CÔNG CỤ LEAN ĐỂ CẢI THIỆN QUI TRÌNH KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC TP. HỒ CHÍ MINH
TRÌNH BÀY: ThS. HUỲNH MỸ THƯ
BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC
Thành lập vào năm 2007
Quy mô 50 giường bệnh
17 bác sĩ
Khoa Khám bệnh,
Khoa Cấp cứu hồi sức
Khoa Nội- Nhi
Khoa Dược
Ngoại trú: 300 lượt / ngày
Nội trú 10 giường/ ngày
CÁC VẤN ĐỀ CỦA THỰC TRẠNG
Nguồn lực
Nhân lực
Vật lực
Tài lực
Niềm tin
Người dân
Đồng nghiệp
Đầu tư
Lãnh đạo
GIẢI PHÁP CHO THỰC TRẠNG
“Làm tốt nhất những gì có thể làm được”.
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
W.E. Deming
“80-85% chất lượng sản phẩm/ dịch vụ có đạt hay không nằm ở vấn đề quản lý
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
Công cụ/ Phương pháp:
- 5 S, 5 Why.
- Chuẩn hoá công việc (Standard Work).
- Chu trình PDCA (PDCA Deming Cycle).
- Phương pháp 5W 1H – 2C – 5M.
- Sơ đồ xương cá (Fishbone Diagram).
- Phân tích PEST.
- Lean.
LEAN LÀ GÌ?
Lean: tạm dịch là tinh gọn. Phương pháp cải tiến có hệ thống, liên tục
Tạo thêm giá trị cho khách hàng
Loại bỏ các lãng phí (wastes) trong quá trình
sản xuất/ cung cấp dịch vụ
Nguyên lý: nhận diện và loại bỏ các hoạt động không tạo thêm giá trị (Non Value- Added) nhưng lại làm tăng chi phí
Chuỗi giá trị (Value stream) Các hoạt động cụ thể cần để
thiết kế, đặt hàng, và cung cấp sản phẩm (dịch vụ)
Sơ đồ chuỗi giá trị (Value stream mapping) Nhận dạng các hoạt động cụ
thể xảy ra trong chuỗi giá trị đối với sản phẩm (dịch vụ)
KẾT QUẢ CỦA LEAN
Cắt giảm chi phí
Tối ưu hóa việc sử dụng các
nguồn lực
Rút ngắn thời gian quá trình sản
xuất/ cung cấp dịch vụ
Tăng khả năng đáp ứng yêu cầu
của khách hàng.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN 08 tháng (tháng 03 - 10/2013)
Xác định và lựa chọn dự án, mục tiêu dự án.
Duy trì và kiểm soát.
Đo lường, thu thập dữ liệu
10
Cải tiến và áp dụng các giải pháp cải tiến.
Phân tích, xác định nguyên nhân gốc rễ và các giải pháp cải tiến.
DỰ ÁN QUẢN LÝ TINH GỌN (LEAN)
Khoa Cấp cứu
Khoa Sinh hóa – Miễn dịch
Khoa Dược
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
Nhóm chuyên gia Trung tâm Năng suất Việt Nam.
11
Thông tin dự án
Khoa Dược
Khoa Cấp cứu
Khoa Sinh hóa – Miễn dịch
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
• “Rút ngắn
• “Cải tiến qui trình cấp phát thuốc BHYT ngoại trú”
• “Rút ngắn thời gian chờ đợi kết quả Xquang”.
• “Rút ngắn thời gian chờ đợi kết quả sinh hóa – miễn dịch”.
thời gian từ lúc bệnh nhân nhập khoa cấp cứu tới lúc nhập khoa lâm sàng”.
12
Dự án: Khoa Cấp cứu
13
Dự án: Khoa Sinh hóa - Miễn dịch
14
Dự án: Khoa Chẩn đoán hình ảnh
15
Dự án: Khoa Dược
Thời gian cấp thuốc trước cải tiến
Mục tiêu dự án
Kết quả đạt được
29 phút
15 phút
Dưới 15 phút
16
MÔ TẢ CHI TIẾT DỰ ÁN KHOA DƯỢC
XÁC ĐỊNH VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN, MỤC TIÊU DỰ ÁN
Xác định lí do triển khai dự án: Thời gian chờ đợi quá lâu, BN không đủ chỗ ngồi chờ, Mất nhiều thời gian để tìm kiếm, lấy
thuốc tại các kệ
Xác định mục tiêu và phạm vi dự án:
giảm thời gian phát thuốc BHYT ngoại trú dưới 15 phút
18
XÁC ĐỊNH CƠ HỘI CẢI TIẾN
Giảm thời gian lấy một toa thuốc từ 15’ đến 29’ (phút) xuống 10’ đến 15’.
Nâng cao ý thức làm việc của nhân viên của phòng phát thuốc BHYT ngoại trú lên .
Nếu giảm được thời gian lấy thuốc thì bệnh nhân sẽ bớt ùn tắc do chờ đợi.
Bệnh viện sẽ nâng cao được uy tín và chất lượng phục vụ.
SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH PHÁT THUỐC BHYT NGOẠI TRÚ
20
Tổng số nhân viên là 16 người , 1trưởng, 1 phó .
Giảm thời gian lấy thuốc từ 29 phút xuống dưới 15 phút
Phòng chật hẹp diện tích cho 16 nhân viên Tăng số lượng toa thuốc được thực hiện từ 1904 lên 2476 /18 người/ngày.
QUÁ TRÌNH PHÁT THUỐC BHYT NGOẠI TRÚ
Không đủ ánh sáng trong phòng.
CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT THUỐC BHYT NGOẠI TRÚ
PHÂN TOA
PHÁT B N
ĐÓNG DẤU
LẤY THUỐC
KIỂM THUỐC
LẤY TOA THUỐC
Tổng thời gian là: 29 phút/toa thuốc
21
3p 2p 6p 10p 3p 5p
XÁC ĐỊNH NÚT THẮT VÀ PHÂN TÍCH NÚT THẮT
PHÂN TOA
PHÁT B N
ĐÓNG DẤU
LẤY THUỐC
KIỂM THUỐC
LẤY TOA THUỐC
22
3p 2p 6p 10p 3p 5p
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT THUỐC BHYT NGOẠI TRÚ
DẤU HIỆU HÌNH
dòng
Thời gian
Các bước 23
Số người
Khoản cách mét
Lấy toa thuốc
1
5m
2 phút
Đóng dấu
3m
2 phút
2m
1 phút
Di chuyển khu vực phân toa
1m
6 phút
2
Phân toa theo nhóm thuốc
Lấy thuốc
2m
10 phút
9
Kiểm thuốc
3 phút
2
4
2m
Đưa thuốc cho bệnh nhân
TỔNG
18
5 phút Tên dự án cải tiến/ Ver…./…../ 2012 29 15m
2
2
2
1
SỐ LOẠI HOẠT ĐỘNG
Trì hoản
Kiểm tra
0 0
5
THỜI GIAN TÍNH TỶ LỆ %
KHÔNG TẠO GIÁ TRỊ
24
Chuyển
TẠO GIÁ TRỊ
Hoạt động
SỐ LOẠI HOẠT ĐỘNG 2 2 2 1
THỜI GIAN 16 4 5 5
24
CÁC HOẠT ĐỘNG SAU CẢI TIẾN QUÁ TRÌNH PHÁT THUỐC BHYT NGOẠI TRÚ
DẤU HIỆU HÌNH
dòng
Thời gian
25 Các bước
Số người
Khoản cách mét
5m
2 phút
Lấy toa thuốc+ Đóng dấu
1m
5 phút
Phân toa theo nhóm thuốc
Lấy thuốc
1m
5 phút
Kiểm thuốc
2 phút
1m
1 phút
Đưa thuốc cho bệnh nhân
TỔNG
8m
15
1
1
2
1
SƠ ĐỒ DI CHUYỂN TRƯỚC CẢI TIẾN
KHU VỰC ĐỀ THUỐC
KHU VỰC ĐỀ THUỐC
BÀN KIỂM THUỐC
T H U Ố C
KHU VỰC ĐỀ THUỐC
K H U V Ự C Đ Ề
KHU VỰC ĐỀ THUỐC
KHU VỰC ĐỀ THUỐC
U Ấ D G N Ó Đ N À B
QUẦY ĐƯA THUỐC
QUẦY ĐƯA THUỐC
26
SƠ ĐỒ DI CHUYỂN SAU CẢI TIẾN
QUẦY ĐƯA THUỐC
QUẦY ĐƯA THUỐC
KHU THU PHÍ
BÀN PHÂN TOA +ĐÓNG DẤU
KHU VỰC LẤY THUỐC 1
KHU VỰC LẤY THUỐC 2
BÀN KIỂM THUỐC
27
SẢNH BỆNH NHÂN NGỒI CHỜ
KẾT QUẢ BAN ĐẦU SAU CẢI TIẾN
Sắp xếp và đánh số kho thuốc theo nhóm điều trị
28
TRƯỚC SAU
KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ÁP DỤNG
Giảm thời gian lấy toa từ 29 phút xuống còn 15 phút
Trước
Sau
29
KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ÁP DỤNG
Ảnh chụp cải thiện ùn tắc ở các giờ cao điểm
Trước
Sau
30
Dự án: Khoa Dược
Giảm thời gian lấy thuốc từ 29 phút giảm xuống còn 15 phút.
Giảm khoảng cách di chuyển từ 15m xuống còn 8m
Giảm số bước di chuyển, cắt bỏ bước di chuyển trong khu vực phân toa
Phân loại thuốc theo nhóm điều trị
Bỏ khâu lấy số thứ tự, số thứ tự được in trên toa thuốc
Số lượng đơn được thực hiện từ 1904 lên 2476 với tổng số 18 người / ngày
31
KẾT QUẢ CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
NỘI DUNG NĂM 2007 NĂM 2014
Nhân sự Bác sĩ 99 17 1168 408
Trang thiết bị y tế Vài loại đủ, kỹ
Đầy thuật cao
Thực hiện danh mục chuyên môn kỹ thuật Sơ cấp cứu số
trong Đa phân tuyến và kỹ thuật cao
Khám chữa bệnh (lượt/ngày) 300 3000 - 3800
Điều trị nội trú (giường)
10
800
Phân hạng bệnh viện
Chưa phân hạng
Hạng 1
Đề tài nghiên cứu khoa học Cơ sở Cấp thành phố 0 0 87 2
Kết luận Bệnh viện quận Thủ Đức sẽ tiếp tục các
mục tiêu cải tiến khác, đặc biệt là giảm sai
sót, nâng cao chất lượng khám chữa bệnh
phục vụ bệnh nhân.
33