CÁC CÔNG C LEAN
I. GI I THÍCH THU T NG VÀ KHÁI NI M.
1. CÁC LÃNG PHÍ TRONG LEAN.
Muda
Muda là m t t g c Nh t có nghĩa là vô ích, vô d ng, lãng phí, ph th i… ế nó là m t
khái ni m c b n trong H th ng s n xu t Toyota Toyota Production System (TPS) ơ
và là m t trong ba lo i bi n th ế (Muda, Mura, Muri). Gi m thi u lãng phí là cách hi u
qu đ tăng l i nhu n.
M t quá trình gia tăng giá tr b ng vi c s n xu t ra các s n ph m ho c cung c p d ch
v mà khách hàng ch p nh n tr ti n. Quá trình này tiêu t n tài nguyên, và lãng phí
đc sinh ra khi mà tài nguyên đc s d ng l n h n m c c n thi t đ s n xu t raượ ượ ơ ế
s n ph m ho c d ch v mà khách hàng th c t c n. Quan đi m và công c c a TPS ế
giúp nâng cao nh n th c và đa ra các quan đi m m i v xác đnh lãng phí và thông ư
qua đó khai thác các c h i đ gi m lãng phí. Toyota không ng ng t n công vào ơ Muda
(lãng phí) b ng cách trao quy n cho ng i lao đng trong nh ng ho t đng c i ti n ườ ế
đc tiêu chu n hóa và chia s cho nhauượ .
Muda đnh nghĩa 7 lo i lãng phí bao g m:
Transportation – V n chuy n.
M i khi m t s n ph m đc v n chuy n, nó b đt trong tình tr ng nguy hi m, th t ượ
thoát, b ch m tr cũng nh không đc gia tăng giá tr . Vi c v n chuy n không ư ượ
bi n đi đi s n ph m, khách hàng không tr ti n cho vi c đó. ế
Ví d : V n chuy n nguyên li u t Kho t i Phân x ng s n xu t, gi a các công đo n ưở
v i nhau…
Inventory - T n kho
Các d ng t n kho có th là nguyên li u, bán thành ph m (WIP) ho c là các s n ph m
hoàn thi n, đi di n cho ngu n v n b ra nh ng ch a t o ra doanh thu b i c nhà s n ư ư
xu t và khách hàng. B t k lo i nào trong 3 lo i trên không đc x lý ch đng đ ượ
t o ra giá tr đu là lãng phí.
Motion – Thao tác.
T ng ph n v i V n chuy n, Lãng phí do Thao tác di n ra t i n i s n xu t. Đó là cácươ ơ
chuy n đng tay chân hay vi c đi l i không c n thi t c a công nhân không g n li n ế
v i ho t đng s n xu t. Ch ng h n nh vi c đi l i kh p x ng đ tìm d ng c hay ư ưở
là các thao tác th c hi n th a (do thi t k thao tác kém, do thi t b b t ti n cao quá, ế ế ế
th p quá…) đi u đó làm ch m t c đ t i n i làm vi c. ơ
Waiting – Ch đi.
Ch đi là th i gian công nhân hay máy móc nhàn r i b i s t c ngh n hay lu n s n
xu t trong x ng thi u hi u qu . Th i gian trì hoãn gi a m i đt gia công s n ph m ưở ế
cũng đc tính đn. Khi S n ph m không trong quá trình v n chuy n ho c đc xượ ế ượ
lý, nó đang trong tình tr ng ph i ch đi. Trong các quá trình thông th ng, m t ph n ườ
l n th i gian c a m t s n ph m là ch đi đc gia công. Trong lúc đó chi phí cho ượ
nhân công và kh u hao thi t b v n ph i có, nó làm tăng chi phí trên t ng đn v s n ế ơ
ph m.
Over Processing – X lý th a.
X lý th a x y ra khi b t k công vi c trên m t ph n nào đó đc th c hi n v t ượ ượ
h n yêu c u c a khác hàng. Đi u đó bao g m vi c s d ng các thành ph n ph c t pơ
ho c ch t l ng h n so v i yêu c u, hay gia công v i ch t l ng v t yêu c u, ượ ơ ượ ượ
ch ng h n nh đánh bóng b m t quá m c ho c t i v trí không c n thi t… ư ế
Over Production – S n xu t th a.
S n xu t th a x y ra khi có nhi u s n ph m đc t o ra h n yêu c u t phía khách ượ ơ
hàng. Th c t ph bi n các Doanh nghi p th ng là s n xu t theo m l n, l u kho ế ế ườ ư
và tiêu th d n trong th i gian dài. Đi u đó d n đn các chi phí b xung nh l u kho, ế ư ư
b o qu n, chi phí nhân công…
Defect – Khuy t t t ế
Khi khuy t t t x y ra nó kéo theo m t lo t các chi phí khác, ch ng h n nh chi phí s aế ư
ch a, thay đi l ch s n xu t… và h qu là tăng chi phí nhân công, th i gian bán thành
ph m b kéo dài. Khuy t t t có th khi n m t s n ph m có giá g p đôi so v i ban ế ế
đu. Bên c nh các khuy t t t tr c ti p v m t v t lý, khuy t t t cũng bao g m các sai ế ế ế
sót v gi y t , cung c p thông tin sai l ch v s n ph m, sai quy cách…
M t cách d nh 7 lãng phí đó b ng các ch cái đu: TIMWOOD
Mura
Mura trong ti ng Nh t có nghĩa “Không th ng nh t, không đng b , b t th ng…”ế ườ
Mura trong các c i ti n các quá trình ho c h th ng kinh doanh đc gi i quy t thông ế ượ ế
qua h th ng Đúng-th i-đi m Just-In-Time (JIT). Nó d a trên n n t ng gi cho m c
t n kho m c th p ho c b lo i b , cung c p cho quá trình s n xu t đúng lo i, đúng
lúc, đ kh i l ng, và dòng thành ph n: vào tr c – ra tr c. ượ ướ ướ
Muri
Muri trong ti ng Nh t có nghĩa “Quá t i, không h p lý, v t quá kh năng, s quáế ượ
m c…”
Muri là t t c các công vi c không h p lý đc c p lãnh đo t o ra cho công nhân và ượ
máy móc khi không t ch c kém, ví d nh khuân vác n ng, di chuy n v t dùng vòng ư
vòng, công vi c nguy hi m, ngay c vi c di chuy n quá nhanh so v i m c thông
th ng. Đi u này đt con ng i ho c máy móc vào tình hu ng b t th ng. Có khiườ ườ ườ
Muri đn gi n ch là yêu c u m t quy trình ph i đt hi u su t cao h n mà không cóơ ơ
m t thay đi gì đt phá. Nh ng yêu c u không h p lý cũng th ng gây ra nhi u dao ườ
đng.
Muda chú ý h n v các lãng phí h n hai nhóm còn l i, đi u đó có nghĩa trong khi nhi uơ ơ
h c viên Lean đc h c v cách nh n bi t ượ ế Muda l i không phát hi n ra s khác nhau
v i Mura (Không đng b ) và Muri (Quá s c). D n đn vi c quá quan tâm đn vi c ế ế
ki m soát quá trình mà không còn th i gian đ thi t k c i ti n quá trình. ế ế ế
Liên k t ba khái ni m này l i m t cách đn gi n: ế ơ
Tr c h t, ướ ế Muri t p trung vào s chu n b và l p k ho ch cho quá trình, ho c ế
công vi c nào có th đc tránh đc m t cách tích c c và có ch đích. ượ ượ
Ti p theo, ếMura t p trung vào vi c th c hi n và s lo i b s dao đng trong
vi c lên k ho ch hay c p đ ho t đng, nh ch t l ng và s n l ng. ế ư ượ ượ
Cu i cùng, Muda đc mang vào sau quá trình đã đc thi t l p và các ph nượ ượ ế
h i đã đc. Đi u này đc nh n bi t qua s dao đng đu ra. ượ ượ ế
Vai trò c a qu n lý là ki m tra Muda, trong nh ng quá trình và lo i tr nh ng nguyên
nhân sâu xa h n b ng vi c xem xét nh ng k t n i t i ơ ế Muri và Mura c a h th ng.
Nh ng s b t n c a Muda và Mura ph i đc ph n h i tr l i cho ư Muri, hay vi c
l p k ho ch giai đo n cho d án ti p theo. ế ế
2. CÁC KHÁI NI M.
1.a. Talk time
Takt-time là chu k th i gian mà chi ti t ho c s n ph m đc s n xu t đáp ng theo ế ượ
yêu c u c a khách hàng.
Takt-time đc tính b ng cách l y th i gian làm vi c yêu c u chia cho yêu c u đtượ
hàng trong ngày. Đn v c a takt-time đc tính b ng phút ho c giây.ơ ượ
Công th c tính:
Ví d : M t đn v s n xu t nh n yêu c u s n xu t là 3600 s n ph m 1 ngày. Làm ơ
vi c 2 ca, m i ca 8 gi . Th i gian ngh gi a ca là 1 gi (ăn tr a, t i, v sinh…) thì th i ư
gian thu n đáp ng m i ca còn l i 7 gi .
S giây làm vi c = 2 × 7 × 60 × 60 = 50400 (giây)
Takt-time = 50400/3600 = 14 (giây)
T công th c tính toán và ví d , có nghĩa r ng, khi đn hàng tăng lên Takt-time cũng ơ
đc cài đt tăng lên và ng c l i. Takt time là m t y u t mà thông qua nó doanhượ ượ ế
nghi p có th tác đng nh m thay đi năng su t, đo l ng và ki m soát các lãng phí. ườ
Thay vì t p trung quan tâm đn năng su t đu ra (S S n ph m trên gi ho c phút), ế
Takt-time h ng đn vi c làm cách nào dòng ch y trong toàn b quá trình có cùng nh pướ ế
s n xu t, nó v a là vai trò gi nh p, v a là y u t chính cùng v i cân b ng s n xu t ế
(Heijunka) đ áp d ng h th ng kéo (Pull) m t cách linh ho t.
Cycle time
Cycle time hay chu k s n xu t là kho ng th i gian gi a khi b t đu công vi c cho
đn khi s n ph m s n sàng đ chuy n giao. Nó cũng có th đc đnh nghĩa m t cáchế ượ
khác b ng kho ng th i gian gi a 2 s n ph m hoàn thành liên ti p. Cycle time là th i ế
gian th c t s n xu t, nó có th b ng ho c không b ng Takt-time. Mong mu n c a ế
Doanh nghi p luôn là Cycle time nh h n ho c b ng Takt-time. ơ
Cycle time s d ng đ đo l ng năng l c s n xu t c a quá trình. ườ
Lead time
Lead time đôi khi g i là Th i gian s n xu t, là t ng th i gian k t khi có đn đt ơ
hàng đc thành l p cho đn khi đã đc chuy n giao.ượ ế ượ
Lead time không nh h n Cycle time. ơ
Lead time là thông s đo kh năng đáp ng c a Doanh Nghi p đi v i Khách hàng.
Cycle time là là thông s ch đo năng l c c a Doanh Nghi p.
Takt time, Cycle time và Lead time là ba thông s đo l ng đánh giá quan trong trong ườ
Lean.