Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

Gi i Thi u v Lean Manufacturing ớ ệ ề

ấ Lean Manufacturing (t m d ch là S n Xu t ạ ả ị

Tinh G n) là m t nhóm ph ọ ộ ươ ệ ng pháp, hi n

đang đ c áp d ng ngày càng r ng rãi trên ượ ụ ộ

kh p th gi ế ớ ắ i, nh m lo i b lãng phí và ạ ỏ ằ

ấ nh ng b t h p lý trong quy trình s n xu t, ấ ợ ữ ả

đ có chi phí th p h n và tính c nh tranh ơ ể ạ ấ Gi i Thi u v Lean Manufacturing ớ ệ ề ấ cao h n cho nhà s n xu t. ả ơ

PH N I L CH S C A LEAN MANUFACTURING Ử Ủ Ầ Ị

Nhi u khái ni m v Lean Manufacturing b t ngu n t ồ ừ ệ ố H th ng s n xu t Toyota ả ề ệ ề ắ ấ

(TPS) và đã đ c d n tri n khai xuyên su t các ho t đ ng c a Toyota t ượ ầ ạ ộ ủ ể ố ừ ữ nh ng

năm 1950. T tr c nh ng năm 1980, Toyota đã ngày càng đ c bi ừ ướ ữ ượ ế ế ề t đ n nhi u

JIT). h n v tính hi u qu trong vi c tri n khai h th ng s n xu t Just-In-Time ( ơ ề ệ ố ệ ệ ể ả ấ ả

Ngày nay, Toyota th ng đ ườ ượ ệ c xem là m t trong nh ng công ty s n xu t hi u ữ ả ấ ộ

qu nh t trên th gi ế ớ ả ấ ụ i và là công ty đã đ a ra chu n m c v đi n hình áp d ng ẩ ự ề ể ư

Lean Manufacturing. C m t “Lean Manufacturing” hay “Lean Production” đã ụ ừ

xu t hi n l n đ u tiên trong quy n "The Machine that Changed the World" (C ệ ầ ể ấ ầ ỗ

máy làm thay đ i Th gi ế ớ ổ ấ i - James Womack, Daniel Jones & Daniel Roos) xu t

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

b n năm 1990. ả

Lean Manufacturing đang đ c áp d ng ngày càng r ng rãi t ượ ụ ộ ạ ả i các công ty s n

xu t hàng đ u trên toàn th gi i, d n đ u là các nhà s n xu t ôtô l n và các nhà ế ớ ấ ầ ẫ ầ ả ấ ớ

cung c p thi ấ ế ị ề t b cho các công ty này. Lean Manufacturing đang tr thành đ tài ở

ngày càng đ c quan tâm t i các công ty s n xu t các n ượ ạ ấ ở ả ướ c phát tri n khi các ể

công ty này đang tìm cách c nh tranh hi u qu h n đ i v i khu v c châu Á. ố ớ ả ơ ự ệ ạ

M c Tiêu c a Lean Manufacturing PH N IIẦ ụ ủ

ụ Lean Manufacturing, còn g i là Lean Production, là m t h th ng các công c và ộ ệ ố ọ

ph ng pháp nh m liên t c lo i b t ươ ạ ỏ ấ ả ữ ả t c nh ng lãng phí trong quá trình s n ụ ằ

xu t. L i ích chính c a h th ng này là gi m chi phí s n xu t, tăng s n l ng, ủ ệ ố ả ượ ả ả ấ ấ ợ

và rút ng n th i gian s n xu t. C th h n, các m c tiêu bao g m: ụ ể ơ ụ ắ ả ấ ờ ồ

1. Ph ph m và s lãng phí ế ẩ ự

Gi m ph ph m và các lãng phí h u hình không c n thi t, bao g m s ế ẩ ữ ầ ả ế ồ ử

t đ nh m c nguyên v t li u đ u vào, ph ph m có th ngăn ng a, chi d ng v ụ ượ ị ế ẩ ậ ệ ứ ừ ể ầ

phí liên quan đ n tái ch ph ph m, và các tính năng trên s n ph m v n không ế ế ẩ ế ả ẩ ố

đ c khách hàng yêu c u; ượ ầ

ấ 2. Chu kỳ s n xu t ả

ờ Gi m th i gian quy trình và chu kỳ s n xu t b ng cách gi m thi u th i ấ ằ ể ả ả ả ờ

gian ch đ i gi a các công đo n, cũng nh th i gian chu n b cho quy trình và ư ờ ờ ợ ữ ẩ ạ ị

th i gian chuy n đ i m u mã hay quy cách s n ph m; ể ả ẩ ẫ ổ ờ

3. M c t n kho ứ ồ

t Gi m thi u m c hàng t n kho ứ ể ả ồ ở ấ ả ả t c công đo n s n xu t, nh t là s n ạ ả ấ ấ

ph m d dang gi a các công đo n. M c t n kho th p h n đ ng nghĩa v i yêu ứ ồ ữ ạ ấ ẩ ở ơ ồ ớ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

c u v n l u đ ng ít h n; ầ ố ư ộ ơ

ộ 4. Năng su t lao đ ng ấ

ỗ ủ C i thi n năng su t lao đ ng, b ng cách v a gi m th i gian nhàn r i c a ừ ệ ằ ả ả ấ ộ ờ

ờ công nhân, đ ng th i ph i đ m b o công nhân đ t năng su t cao nh t trong th i ả ả ấ ả ạ ấ ồ ờ

gian làm vi c (không th c hi n nh ng công vi c hay thao tác không c n thi t); ự ữ ệ ệ ệ ầ ế

5. T n d ng thi ậ ụ ế ị ặ ằ t b và m t b ng

S d ng thi ử ụ ế ị t b và m t b ng s n xu t hi u qu h n b ng cách lo i b ệ ả ơ ằ ặ ằ ạ ỏ ấ ả

các tr i đa hi u su t s n xu t trên các thi ườ ng h p ùn t c và gia tăng t ắ ợ ố ấ ả ệ ấ ế ị ệ t b hi n

có, đ ng th i gi m thi u th i gian d ng máy. ể ừ ả ờ ờ ồ

c và ặ ằ ướ sau S đ b trí m t b ng tr ơ ồ ố ặ ằ S đ b trí m t b ng tr ướ ơ ồ ố c và sau c i ti n ả ế

Hi u qu khi áp d ng Lean ụ ệ ả

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

6. Tính linh đ ngộ

ộ Có kh năng s n xu t nhi u lo i s n ph m khác nhau m t cách linh đ ng ạ ả ề ẩ ả ả ấ ộ

h n v i chi phí và th i gian chuy n đ i th p nh t. ơ ớ ể ấ ấ ờ ổ

7. S n l ả ượ ng

N u có th gi m chu kỳ s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, gi m thi u ùn ể ả ế ể ả ấ ấ ả ộ

ng m t cách đáng k t t c và th i gian d ng máy, công ty có th gia tăng s n l ắ ả ượ ừ ể ờ ể ừ ộ

c s v t ch t hi n có. ơ ở ậ ệ ấ

H u h t các l ầ ế ợ ụ ư i ích trên đ u d n đ n vi c gi m giá thành s n xu t – ví d nh , ề ẫ ế ệ ả ả ấ

vi c s d ng thi t b và m t b ng hi u qu h n d n đ n chi phí kh u hao trên ệ ử ụ ế ị ả ơ ẫ ặ ằ ệ ế ấ

đ n v s n ph m s th p h n, s d ng lao đ ng hi u qu h n s d n đ n chi ơ ả ơ ẽ ẫ ẽ ấ ử ụ ị ả ệ ế ẩ ơ ộ

phí nhân công cho m i đ n v s n ph m th p h n và m c ph ph m th p h n s ế ẩ ỗ ơ ơ ẽ ị ả ứ ẩ ấ ấ ơ

làm gi m giá v n hàng bán. ả ố

Trong m t bài đi u tra c a t p chí Industry Week, các công ty M đang tri n khai ủ ạ ề ể ộ ỹ

lean manufacturing cho bi ế ờ t trung bình có th gi m 7% giá v n hàng bán nh áp ể ả ố

d ng ụ Lean.

ớ M t cách hi u khác v Lean Manufacturing đó là vi c nh m đ n m c tiêu: v i ụ ể ề ệ ế ắ ộ

cùng m t m c s n l ng đ u ra nh ng có l ng đ u vào th p h n – ít th i gian ứ ả ượ ộ ư ầ ượ ầ ấ ơ ờ

h n, ít m t b ng h n, ít nhân công h n, ít máy móc h n, ít v t li u h n và ít chi ơ ậ ệ ơ ặ ằ ơ ơ ơ

phí h n. ơ

t b c a M hoàn t Khi công ty Lantech, m t công ty s n xu t thi ộ ả ấ ế ị ủ ỹ ấ ể t vi c tri n ệ

khai Lean năm 1995, công ty cho bi t đã đ t đ c các c i ti n sau so v i h ế ạ ượ ả ế ớ ệ

th ng s n xu t theo lô s n ph m trong năm 1991 (theo James Womack, Daniel ả ấ ả ẩ ố

Jones & Daniel Roos: "The Machine that Changed the World"):

• M t b ng s n xu t trên m i máy gi m 45%; ặ ằ ả ả ấ ỗ

• Ph ph m gi m 90%; ế ẩ ả

• Chu kỳ s n xu t gi m t 16 tu n xu ng còn 5 ngày 14 gi ; và ả ấ ả ừ ầ ố ờ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

• Th i gian giao hàng gi m t 4-20 tu n xu ng còn 1-4 tu n. ả ờ ừ ầ ầ ố

CÁC NGUYÊN T C CHÍNH TRONG LEAN MANUFACTURING PH N IIẦ Ắ

Các nguyên t c chính trong Lean Manufacturing có th đ c tóm t ể ượ ắ ắ t nh sau: ư

1. Nh n th c v s lãng phí ứ ề ự ậ

B c đ u tiên là nh n th c v nh ng gì có và nh ng gì không làm tăng ứ ề ữ ướ ầ ữ ậ

thêm giá tr t ị ừ góc đ khách hàng4. B t kỳ v t li u, quy trình hay tính năng nào ậ ệ ấ ộ

không t o thêm giá tr theo quan đi m c a khách hàng đ c xem là th a và nên ủ ể ạ ị ượ ừ

lo i b . Ví d nh vi c v n chuy n v t li u gi a các phân x ng là lãng phí và ụ ư ệ ậ ể ậ ệ ạ ỏ ữ ưở

có kh năng đ ả ượ c lo i b . ạ ỏ

2. Chu n hoá quy trình ẩ

t cho s n xu t, g i là Lean đòi h i vi c tri n khai các h ệ ể ỏ ướ ng d n chi ti ẫ ế ả ấ ọ

Quy Trình Chu n, trong đó ghi rõ n i dung, trình t , th i gian và k t qu cho t ẩ ộ ự ờ ế ả ấ t

các thao tác do công nhân th c hi n. Đi u này giúp lo i b s khác bi t trong ạ ỏ ự ự ệ ề ệ

cách các công nhân th c hi n công vi c. ự ệ ệ

3. Quy trình liên t cụ

Lean th ườ ng nh m t ắ ớ ụ i vi c tri n khai m t quy trình s n xu t liên t c, ệ ể ả ấ ộ

không b ùn t c, gián đo n, đi vòng l ắ ạ ị ạ i, tr v hay ph i ch đ i. Khi đ ả ả ề ờ ợ ượ ể c tri n

khai thành công, th i gian chu kỳ s n xu t s đ ấ ẽ ượ ả ờ c gi m đ n 90%. ế ả

4. S n xu t "Pull" ấ ả

Còn đ c g i là Just-in-Time (JIT), s n xu t Pull ch tr ượ ọ ủ ươ ả ấ ấ ng ch s n xu t ỉ ả

nh ng gì c n và vào lúc c n đ n. S n xu t đ i tác đ ng c a các ấ ượ ữ ế ả ầ ầ c di n ra d ễ ướ ủ ộ

công đo n sau, nên m i phân x ng ch s n xu t theo yêu c u c a công đo n k ạ ỗ ưở ầ ủ ạ ế ỉ ả ấ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

ti p. ế

5. Ch t l ng t ấ ượ ừ ố g c

Lean nh m t i vi c lo i tr ph ph m t ắ ớ ạ ừ ế ẩ ệ ừ ố ấ g c và vi c ki m soát ch t ể ệ

ng đ l ượ ượ c th c hi n b i các công nhân nh m t ph n công vi c trong quy trình ư ộ ệ ở ự ệ ầ

s n xu t. ả ấ

ụ ả ế 6. Liên t c c i ti n

ừ Lean đòi h i s c g ng đ t đ n s hoàn thi n b ng cách không ng ng ỏ ự ố ắ ạ ế ự ệ ằ

lo i b nh ng lãng phí khi phát hi n ra chúng. Đi u này cũng đòi h i s tham gia ạ ỏ ữ ỏ ự ệ ề

tích c c c a công nhân trong quá trình c i ti n liên t c. ự ủ ả ế ụ

1.4 Tr ng Tâm c a Lean Manufacturing: ủ ọ

Lean Manufacturing? 1.5 Nh ng Doanh Nghi p nào s Đ c L i t ệ ẽ ượ ợ ừ ữ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

Lean Manufacturing đ ượ ử ụ ệ c s d ng r ng rãi nh t trong các ngành công nghi p ấ ộ

thiên v l p ráp ho c có quy trình nhân công l p đi l p l ề ắ ặ ạ ặ ặ i. Trong nh ng ngành ữ

t c a công nhân công nghi p này, tính hi u qu và kh năng chú tâm vào chi ti ả ệ ệ ả ế ủ

khi làm vi c v i các công c th công ho c v n hành máy móc có nh h ặ ậ ệ ớ ụ ủ ả ưở ớ ng l n

các công ty này, h th ng đ đ n năng su t. ế ấ Ở ệ ố ượ ả ế ề c c i ti n có th lo i b nhi u ể ạ ỏ

ử lãng phí ho c b t h p lý. V i đ c thù này, có m t s ngành c th bao g m x lý ặ ấ ợ ụ ể ớ ặ ộ ố ồ

và s n xu t thi g , may m c, l p ráp xe, l p ráp đi n t ỗ ặ ắ ệ ử ắ ả ấ t b . ế ị

Vì Lean Manufacturing lo i b nhi u v n đ liên quan đ n l ch s n xu t và cân ấ ạ ỏ ế ị ề ề ả ấ

t thích h p cho các công ty b ng chuy n kém nên Lean Manufacturing đ c bi ằ ề ặ ệ ợ

ch a có h th ng Ho ch đ nh Ngu n l c Doanh nghi p (ERP) ho c ch a có h ồ ự ệ ố ư ư ệ ặ ạ ị ệ

th ng đ ho ch đ nh yêu c u v t t ị ể ạ ậ ư ầ ố ố ả (MRP), l ch s n xu t hay đi u ph i s n ấ ề ả ị

xu t. Đi u này đ c bi t quan tr ng ề ấ ặ ệ ọ Vi ở ệ ề t Nam vì chúng tôi nh n th y nhi u ấ ậ

công ty t nhân Vi t Nam đang ho t đ ng d ư ệ ạ ộ ướ ể i m c công su t khá đáng k , ấ ứ

ng giao hàng không đúng h n do các v n đ trong h th ng qu n lý và ho c th ặ ườ ệ ố ề ẹ ả ấ

lên l ch s n xu t. ả ấ ị

Lean Manufacturing cũng thích h p cho các ngành có chi n l c u tiên vi c rút ế ượ ư ệ ợ

ng n th i gian chu kỳ s n xu t t i m c t i thi u đ t o đ c th m nh trong ấ ớ ắ ả ờ ứ ố ể ạ ượ ể ế ạ

c nh tranh cho công ty. ạ

G n đây m t vài doanh nghi p trong n c đã ch đ ng ti n hành đào t o và áp ệ ầ ộ ướ ủ ộ ế ạ

ng pháp lean nh m lo i tr nh ng b t h p lý trong ho t đ ng kinh d ng các ph ụ ươ ạ ừ ữ ạ ộ ấ ợ ằ

ạ doanh d n đ n vi c c i thi n th i gian quy trình s n xu t và d ch v . Ch ng h n ệ ả ụ ế ệ ấ ẳ ả ẫ ờ ị

nh Toyota B n Thành, m t trung tâm d ch v b o trì xe c a Toyota t Nam, ụ ả ư ủ ế ộ ị Vi ở ệ

qua quá trình áp d ng lean đã gi m thi u đáng k quy trình d ch v b o trì xe t ể ụ ả ụ ể ả ị ừ

240 phút xu ng ch còn 45-50 phút cho m i xe đ ng th i tăng l ng xe đ ố ỗ ồ ờ ỉ ượ ượ ả c b o

trì trong ngày t 4-6 xe lên t i 16 xe t i m i đi m b o trì. Toyota B n Thành đã ừ ớ ạ ể ế ả ỗ

c nh ng gi m thi u đáng k v th i gian quy trình b ng cách lo i b đ t đ ạ ượ ể ề ờ ạ ỏ ữ ể ằ ả

th i gian ch đ i không c n thi ờ ợ ầ ờ ế ợ t cùng v i các thao tác và di chuy n không h p ể ớ

lý c a công nhân. ủ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

PH N III CÁC KHÁI NI M Ầ Ệ

Trình bày m t s khái ni m trong Lean Manufacturing nh vi c t o giá tr và s ư ệ ạ ộ ố ệ ị ự

lãng phí, h th ng s n xu t pull, m c t n kho, quy trình liên t c và không liên ứ ồ ệ ố ụ ả ấ

bào (cellular layout), Lean áp d ng trong t c, c i ti n liên t c, quy ho ch d ng t ụ ụ ả ế ạ ạ ế ụ

qu n lý hành chính. ả

3.1 Vi c T o Ra Giá Tr và S Lãng Phí: ệ ạ ự ị

Trong Lean Manufacturing, giá tr c a m t s n ph m đ ộ ả ị ủ ẩ ượ c xác đ nh hoàn ị

ể toàn d a trên nh ng gì khách hàng th t s yêu c u và s n lòng tr ti n đ có ậ ự ả ề ự ữ ầ ẵ

đ c. Các ho t đ ng s n xu t có th đ c chia thành ba nhóm sau đây: ượ ạ ộ ể ượ ả ấ

 Các ho t đ ng t o ra giá tr tăng thêm (Value-added activities)

ạ ộ ạ ị

Các ho t đ ng chuy n hoá v t t tr thành đúng s n ph m mà khách hàng ạ ộ ậ ư ở ể ả ẩ

yêu c u. ầ

 Các ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm (Non value-added activities) ị ạ ộ ạ

Các ho t đ ng không c n thi t cho vi c chuy n hoá v t t ạ ộ ầ ế ậ ư ệ ể ả thành s n

ph m mà khách hàng yêu c u. B t kỳ nh ng gì không t o ra giá tr tăng thêm có ữ ấ ạ ẩ ầ ị

th đ c đ nh nghĩa là lãng phí. Nh ng gì làm tăng thêm th i gian, công s c hay ể ượ ị ữ ứ ờ

chi phí không c n thi c xem là không t o ra giá tr tăng thêm. M t cách ầ t đ u đ ế ề ượ ạ ộ ị

nhìn khác v s lãng phí đó là b t kỳ v t t hay ho t đ ng mà khách hàng không ề ự ậ ư ấ ạ ộ

c xem s n lòng tr ti n mua. Th nghi m và ki m tra nguyên v t li u cũng đ ẵ ậ ệ ả ề ử ệ ể ượ

là lãng phí vì chúng có th đ c lo i tr trong tr ể ượ ạ ừ ườ ấ ng h p quy trình s n xu t ả ợ

đ t. ượ ả c c i thi n đ lo i b các khuy t t ể ạ ỏ ế ậ ệ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

t nh ng không t o ra giá tr tăng thêm (Necessary

 Các ho t đ ng c n thi ạ ộ

ầ ế ư ạ ị

non value-added activities)

Các ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm t ạ ạ ộ ị ừ quan đi m c a khách hàng ủ ể

i c n thi nh ng l ư ạ ầ ế ổ t trong vi c s n xu t ra s n ph m n u không có s thay đ i ệ ả ự ế ấ ả ẩ

quy trình cung c p hay s n xu t trong hi n t i. D ng lãng phí này đáng k nào t ể ừ ệ ạ ả ấ ấ ạ

có th đ ể ượ ẳ c lo i tr v lâu dài ch không th thay đ i trong ng n h n. Ch ng ể ạ ừ ề ứ ạ ắ ổ

c yêu c u dùng làm kho “đ m” d phòng có th h n nh m c t n kho cao đ ạ ư ứ ồ ượ ự ệ ầ ể

d n d n đ ầ ầ ượ c gi m thi u khi ho t đ ng s n xu t tr nên n đ nh h n. ả ấ ở ạ ộ ể ả ơ ổ ị

Theo nghiên c u c a Trung Tâm Nghiên C u Doanh Nghi p Lean (Lean ứ ủ ứ ệ

Enterprise Research Centre) t i Anh Qu c (Going Lean - Peter Hines & David ạ ố

gi a các l Taylor - 1.2000) cho th y trong m t công ty s n xu t đ c tr ng thì t ộ ấ ặ ư ả ấ ỷ ệ ữ

ho t đ ng có th đ c chia ra nh sau: ạ ộ ể ượ ư

- Ho t đ ng t o ra giá tr tăng thêm 5% ạ ộ ạ ị

- Ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm 60% ạ ộ ạ ị

- Ho t đ ng c n thi t nh ng không t o ra giá tr tăng thêm 35% ạ ộ ầ ế ư ạ ị

- T ng các ho t đ ng 100% ạ ộ ổ

Nghiên c u này ch ra r ng có đ n 60% các ho t đ ng ạ ộ ứ ế ằ ỉ t ở ạ ấ i m t công ty s n xu t ả ộ

đ c tr ng có kh năng đ ặ ư ả ượ c lo i b . ạ ỏ

3.2 Nh ng Lo i Lãng Phí Chính: ữ ạ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

Nguyên th y có 7 lo i lãng phí chính đ ủ ạ ượ ả c xác đ nh b i H Th ng S n ở ệ ố ị

Xu t Toyota (Toyota Production System). Tuy nhiên, danh sách này đã đ ấ ượ ề c đi u

ch nh và m r ng b i nh ng ng i th c hành lean manufacturing, nhìn chung bao ở ộ ữ ở ỉ ườ ự

g m các m c sau: ồ ụ

1. S n xu t d th a (Over-production) ấ ư ừ ả

S n xu t d th a t c s n xu t nhi u h n hay quá s m h n nh ng gì ấ ư ừ ứ ả ề ơ ữ ấ ả ơ ớ

đ c yêu c u m t cách không c n thi t. Vi c này làm gia tăng r i ro s l ượ ầ ầ ộ ế ự ỗ ủ ệ ờ i th i

c a s n ph m, tăng r i ro v s n xu t sai ch ng lo i s n ph m và có nhi u kh ủ ả ạ ả ề ả ủ ủ ề ẩ ấ ẩ ả

t kh u hay b đi d i d ng ph năng ph i bán đi các s n ph m này v i giá chi ả ẩ ả ớ ế ấ ỏ ướ ạ ế

li u. Tuy nhiên, trong m t s tr ng bán thành ph m hay thành ộ ố ườ ệ ng h p thì l ợ ượ ẩ

ph m ph tr i đ ụ ộ ượ ẩ ữ c duy trì nhi u h n m t cách chú ch ý, k c trong nh ng ể ả ủ ề ộ ơ

quy trình s n xu t đ ả ấ ượ c áp d ng lean. ụ

2. Khuy t t t (Defects) ế ậ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

Lãng phí do khuy t t t ế ậ

Bên c nh các khuy t t t v m t v t lý tr c ti p làm tăng chi phí hàng bán, ế ậ ề ặ ậ ự ế ạ

khuy t t t cũng bao g m các sai sót v gi y t , cung c p thông tin sai l ch v ế ậ ề ấ ờ ồ ệ ấ ề

ậ s n ph m, giao hàng tr , s n xu t sai quy cách, s d ng quá nhi u nguyên v t ả ễ ả ử ụ ề ấ ẩ

t. li u hay t o ra ph li u không c n thi ế ệ ệ ầ ạ ế

3. T n kho (Inventory) ồ

Lãng phí do t ng kho ồ

Lãng phí v t n kho nghĩa là d tr quá m c c n thi ứ ầ ự ữ ề ồ ế ề ậ ệ t v nguyên v t li u,

bán thành ph m và thành ph m. L ng t n kho ph tr i d n đ n chi phí tài chính ẩ ẩ ượ ụ ộ ẫ ế ồ

cao h n v t n kho, chi phí b o qu n cao h n và t khuy t t ơ ề ồ ả ả ơ l ỷ ệ ế ậ t cao h n. Liên ơ

quan v khái ni m này, xin tham kh o ph n 2.5 bên d i. ệ ề ả ầ ướ

4. Di chuy n (Transportation) ể

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

Lãng phí do v n chuy n ể ậ

Di chuy n ể ở đây nói đ n b t kỳ s chuy n đ ng nguyên v t li u nào ể ế ấ ậ ệ ự ộ

ể không t o ra giá tr tăng thêm cho s n ph m ch ng h n nh vi c v n chuy n ư ệ ậ ạ ẳ ẩ ả ạ ị

ậ ệ nguyên v t li u gi a các công đo n s n xu t. Vi c di chuy n nguyên v t li u ạ ả ậ ệ ữ ệ ể ấ

i mô hình lý t ng là s n ph m đ u ra gi a các công đo n s n xu t nên nh m t ạ ả ữ ắ ấ ớ ưở ầ ả ẩ

c s d ng t c th i b i công đo n k ti p. Vi c di c a m t công đo n đ ủ ạ ượ ử ụ ạ ế ế ờ ở ứ ệ ộ

ế chuy n gi a các công đo n x lý làm kéo dài th i gian chu kỳ s n xu t, d n đ n ạ ử ữ ể ẫ ấ ả ờ

vi c s d ng lao đ ng và m t b ng kém hi u qu và có th gây nên nh ng đình ệ ử ụ ặ ằ ữ ể ệ ả ộ

tr trong s n xu t. ệ ấ ả

5. Ch đ i (Waiting) ờ ợ

Lãng phí do ch đ i ờ ợ

ẽ Ch đ i là th i gian công nhân hay máy móc nhàn r i b i s t c ngh n ỗ ở ự ắ ờ ợ ờ

hay lu ng s n xu t trong x ả ấ ồ ưở ỗ ợ ng thi u hi u qu . Th i gian trì hoãn gi a m i đ t ữ ế ệ ả ờ

gia công ch bi n s n ph m cũng đ ế ế ả ẩ ượ c tính đ n. Vi c ch đ i làm tăng thêm chi ờ ợ ế ệ

phí đáng k do chi phí nhân công và kh u hao trên t ng đ n v s n l ị ả ượ ừ ể ấ ơ ng b tăng ị

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

lên.

6. Thao tác (Motion)

B t kỳ các chuy n đ ng tay chân hay vi c đi l i không c n thi t c a các ể ệ ấ ộ ạ ầ ế ủ

công nhân không g n li n v i vi c gia công s n ph m. Ch ng h n nh vi c đi ề ớ ư ệ ệ ả ẩ ẳ ạ ắ

i kh p x ng đ tìm d ng c làm vi c hay th m chí các chuy n đ ng c th l ạ ắ ưở ơ ể ụ ụ ể ệ ể ậ ộ

không c n thi t hay b t ti n do quy trình thao tác đ c thi ầ ế ấ ệ ượ ế ế ậ t k kém làm ch m

t c đ làm vi c c a công nhân. ệ ủ ố ộ

7. S a sai (Correction) ử

S a sai hay gia công l i, khi m t vi c ph i đ c làm l i b i vì nó không ử ạ ả ượ ệ ộ ạ ở

đ ượ ệ ử ụ c làm đúng trong l n đ u tiên. Quá trình này không ch gây nên vi c s d ng ầ ầ ỉ

lao đ ng và thi t b kém hi u qu mà còn làm gián đo n lu ng s n xu t thông ộ ế ị ệ ấ ả ả ạ ồ

thoáng d n đ n nh ng ách t c và đình tr trong quy trình. Ngoài ra, các v n đ ữ ệ ế ấ ắ ẫ ề

ng tiêu t n m t kh i l liên quan đ n s a ch a th ế ử ữ ườ ố ượ ố ộ ể ủ ng th i gian đáng k c a ờ

c p qu n lý và vì v y làm tăng thêm chi phí qu n lý s n xu t chung. ấ ấ ả ả ả ậ

8. Gia công th a (Over-processing) ừ

Gia công th a t c ti n hành nhi u công vi c gia công h n m c khách hàng ừ ứ ế ứ ề ệ ơ

yêu c u d ầ ướ i hình th c ch t l ứ ấ ượ ng hay công năng c a s n ph m – ví d nh ủ ả ụ ư ẩ

đánh bóng hay làm láng th t k nh ng đi m trên s n ph m mà khách hàng không ể ậ ỹ ữ ả ẩ

yêu c u và không quan tâm. ầ

9. Ki n th c r i r c (Knowledge Disconnection) ứ ờ ạ ế

Đây là tr ng h p khi thông tin và ki n th c không có s n t i n i hay vào ườ ẵ ạ ơ ứ ế ợ

lúc đ c c n đ n. ượ ầ ế Ở đây cũng bao g m thông tin v các th t c quy trình, thông ề ủ ụ ồ

s k thu t và cách th c gi ố ỹ ứ ậ ả i quy t v n đ , v.v.... Thi u nh ng thông tin chính ế ế ấ ữ ề

xác th ườ ng gây ra ph ph m và t c ngh n lu ng s n xu t. Ví d , thi u thông tin ồ ế ẩ ụ ẽ ế ắ ả ấ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

v công th c ph i tr n nguyên li u, pha màu có th làm đình tr toàn b quy ề ố ộ ứ ệ ể ệ ộ

trình s n xu t ho c t o ra các s n ph m l ặ ạ ả ẩ ả ấ ỗ ờ i do các l n th -sai t n r t nhi u th i ố ấ ử ề ầ

gian.

3.3 S n Xu t Pull (Lôi Kéo): ả ấ

ấ Khái ni m tr ng tâm c a Lean Manufacturing là Pull Production (S n Xu t ủ ệ ả ọ

Lôi Kéo), trong đó lu ng s n xu t trong nhà máy đ t b i yêu c u t ấ ả ồ ượ c đi u ti ề ế ở ầ ừ

công đo n cu i quy trình “lôi kéo” ho t đ ng c a các công đo n đ u quy trình, ạ ộ ủ ạ ầ ạ ố

c v i ho t đ ng s n xu t truy n th ng theo lô s n ph m mà trong v n trái ng ố ượ ớ ạ ộ ề ấ ả ẩ ả ố

đó ho t đ ng s n xu t đ c thúc đ y t ạ ộ ấ ượ ả ẩ ừ ầ ự đ u quy trình đ n cu i quy trình d a ế ố

ầ trên m t l ch s n xu t đ nh kỳ. Đi u này có nghĩa r ng ch khi nào có nhu c u ấ ị ộ ị ề ằ ả ỉ

(tính hi u) công đo n sau thì công đo n tr c m i ti n hành gia công nguyên ệ ở ạ ạ ướ ớ ế

ẩ li u. Ví d trong h th ng pull, m t đ n đ t hàng t o ra nhu c u v thành ph m, ầ ề ộ ơ ệ ố ụ ệ ặ ạ

sau đó l n l ầ ượ ạ t t o ra nhu c u cho công đo n l p ráp hoàn ch nh, r i l p ráp s ạ ắ ồ ắ ầ ỉ ơ

c dòng chu i cung c p. Vi c tri n khai c th đ c ti n hành b và đi ti p ng ộ ế ượ ụ ể ượ ế ệ ể ấ ỗ

nh sau: ư

1. Đ n hàng b t đ u t công đo n cu i cùng ắ ầ ừ ơ ố ạ

c nh n t khách hàng và thông tin cho x Khi m t đ n hàng đ ộ ơ ượ ậ ừ ưở ả ng s n

xu t, l nh s n xu t tr c tiên đ c đ a đ n công đo n ấ ệ ấ ướ ả ượ ư ế ạ ở ố ả cu i quy trình s n

xu t (nh đóng gói hay l p ráp hoàn ch nh) trái ng ắ ư ấ ỉ ượ ớ ầ ủ c v i các công đo n đ u c a ạ

quy trình (ch ng h n nh s ch nguyên li u). Cách làm này đòi h i m t h ư ơ ế ộ ệ ệ ẳ ạ ỏ

th ng thông tin h t s c hi u qu đ đ m b o r ng các công đo n cung c p ả ể ả ả ằ ế ứ ấ ở ệ ạ ố

th ng ngu n liên t c n m b t đ c nhu c u c a khách hàng ượ ụ ắ ắ ượ ồ ầ ủ ở ạ các công đo n

v sau c a quy trình s n xu t. ề ủ ả ấ

2. S n ph m đ ả ẩ ượ ầ ủ c “lôi kéo” trong quá trình s n xu t d a trên nhu c u c a ả ấ ự

công đo n sau ạ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

M i công đo n s n xu t đ ạ ả ấ ượ ỗ ạ ầ c xem là m t khách hàng c a công đo n g n ủ ộ

c nó. Không có s n ph m nào đ k tr ề ướ ả ẩ ượ c gia công b i công đo n tr ở ạ ướ ế c n u

công đo n đ ng sau (khách hàng) không yêu c u. ạ ứ ầ

3. T c đ s n xu t đ ố ộ ả ấ ượ ạ c đi u ph i b i t c đ tiêu th c a các công đo n ố ở ố ộ ụ ủ ề

sau

M c đ s n xu t t ng công đo n hay t b ng v i m c nhu c u/tiêu th ứ ộ ả ấ ở ừ ạ ổ ằ ứ ầ ớ ụ

c a công đo n theo sau (khách hàng). ủ ạ

Ph ng pháp pull t ng t nh khái ni m s n xu t Just-in-Time (v a đúng lúc) ươ ươ ự ư ừ ệ ấ ả

có nghĩa là nguyên v t li u hay bán thành ph m đ c giao đúng s l ng và ậ ệ ẩ ượ ố ượ

“v a đúng lúc” khi khâu sau c n dùng đ n. ừ ế ầ

Tr ng c a h th ng s n xu t pull là nguyên v t li u s đ ườ ng h p lý t ợ ưở ậ ệ ẽ ượ ơ c n i ủ ệ ố ả ấ

cung c p (công đo n tr ấ ạ ướ ề c) chu n b s n đúng lúc công đo n sau c n đ n. Đi u ị ẵ ế ạ ẩ ầ

này có nghĩa r ng toàn b l ằ ộ ượ ạ ng nguyên li u t n kho đ u đang trong tình tr ng ề ệ ồ

đ c x lý, ch không ph i đang ch đ đ c x lý, và khách hàng th ượ ử ờ ể ượ ử ứ ả ườ ả ng ph i

ho ch đ nh tr ạ ị ướ ằ ủ c b ng cách d đoán s c n gì d a trên th i gian đáp ng c a ẽ ầ ự ự ứ ờ

nhà cung c p. Ví d , n u nhà cung c p c n 2 gi đ cung c p nguyên li u k t ấ ầ ụ ế ấ ờ ể ệ ể ừ ấ

lúc đ c khách hàng yêu, khách hàng s ph i đ t l nh yêu c u 2 gi c khi ượ ẽ ả ặ ệ ầ tr ờ ướ

nguyên li u c n đ c s d ng đ n. ệ ầ ượ ử ụ ế

3.4 Các Mô Hình Khác Nhau c a H Th ng S n Xu t Pull: ủ ố ệ ả ấ

Nhi u nhà s n xu t áp d ng lean duy trì m t l ng t n kho có tính toán ộ ượ ụ ề ả ấ ồ

cho nguyên li u, bán thành ph m và thành ph m nh m: ệ ẩ ằ ẩ

• Phòng khi nhu c u khách hàng thay đ i; ầ ổ

ạ ộ • Phòng khi nhà cung c p giao nguyên v t li u ch m h n d tính hay ho t đ ng ơ ự ậ ệ ậ ấ

s n xu t b ch m tr ; ấ ị ậ ả ễ

• Đi u hoà lu ng s n xu t b ng cách s n xu t liên t c m t s s n ph m dù ộ ố ả ấ ằ ụ ề ả ấ ẩ ả ồ

khách hàng ch a yêu c u; ư ầ

• Thích ng v i th c t r ng nguyên li u ph i đ ự ế ằ ả ượ ứ ệ ớ ẩ c giao theo lô và thành ph m

ph i đ c xu t theo lô; ả ượ ấ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

• Thích ng v i th c t r ng vi c gia công ự ế ằ ứ ệ ớ ở ộ ả m t vài công đo n s n xu t ph i ạ ả ấ

đ c th c hi n theo lô do b n ch t c a thi t b hay quy trình. ượ ấ ủ ự ệ ả ế ị

Nhìn chung, càng ít kh năng d đoán các đ n đ t hàng, quá trình s n xu t càng ự ặ ả ấ ả ơ

b t n đ nh (nh là nh ng ch m tr và t c ngh n ngoài d tính), hay m c đ tin ắ ấ ổ ứ ộ ư ữ ự ễ ẽ ậ ị

c y c a các nhà cung c p nguyên li u càng th p thì m c t n kho đ ậ ủ ứ ồ ệ ấ ấ ượ ầ c yêu c u

càng cao phòng khi có nh ng bi n đ ng đ t ng t trong nhu c u c a khách hàng, ầ ủ ữ ế ộ ộ ộ

s b t n đ nh c a s n xu t hay thi u h t nguyên v t li u. Trong nh ng tr ự ấ ổ ế ụ ủ ả ậ ệ ữ ấ ị ườ ng

ng t n kho nguyên li u, bán h p trên, các chuy n s n xu t lean c ý duy trì l ợ ề ả ấ ố ượ ệ ồ

thành ph m hay thành ph m làm vùng “đ m” d phòng tr ự ệ ẩ ẩ ướ ổ c nh ng thay đ i ữ

không l ng tr c. ườ c đ ướ ượ

Đ thích ng v i nh ng tình hu ng v a nêu, m t s h th ng khác nhau có th ừ ộ ố ệ ố ứ ữ ể ớ ố ể

đ c áp d ng cho mô hình s n xu t pull nh sau: ượ ư ụ ấ ả

1. H Th ng Pull C p Đ y (Replenishment Pull System) ố ệ ấ ầ

Trong h th ng này, công ty c ý duy trì m t l ệ ố ộ ượ ố ẩ ng t n kho thành ph m ồ

ạ ả cho t ng ch ng lo i hay nhóm s n ph m và ch khi t n kho c a m t lo i s n ẩ ừ ủ ủ ả ạ ồ ộ ỉ

ph m th p h n m c xác đ nh thì m t l nh làm đ y kho đ ộ ệ ứ ầ ẩ ấ ơ ị ượ ầ c ban hành yêu c u

s n xu t thêm s n ph m. H th ng c p đ y t n kho đ ả ệ ố ầ ồ ấ ấ ả ẩ ượ ơ c áp d ng ph bi n h n ổ ế ụ

công ty có nhi u khách hàng nh th ng đ t mua các s n ph m có quy cách ở ỏ ườ ề ặ ả ẩ

chu n. Trong h th ng này, l ch s n xu t đ c bi ệ ố ấ ượ ả ẩ ị t tr ế ướ ứ ồ c khá lâu nên m c t n

kho nguyên li u cũng đ ệ ượ c quy đ nh c th . ụ ể ị

2. H Th ng Pull S n Xu t theo Đ n Hàng (Sequential Pull System) ố ơ ệ ả ấ

Trong h th ng này, các l nh s n xu t ch đ c g i đ n x ệ ố ỉ ượ ở ế ưở ệ ả ấ ấ ng s n xu t ả

khi khách hàng bên ngoài yêu c u. T t c s n ph m đ ấ ả ả ẩ ầ ượ c làm theo đ n đ t hàng. ơ ặ

H th ng này đ c áp d ng ph bi n công ty có ít khách hàng nh ng là khách ệ ố ượ ổ ế ở ụ ư

hàng l n, mua các s n ph m có yêu c u đ c bi t. M c dù các công ty áp d ng h ầ ặ ả ẩ ớ ệ ụ ặ ệ

th ng này nên có l ng kho thành ph m th p h n, h v n c n có kho nguyên ố ượ ọ ẫ ầ ẩ ấ ơ

li u hay bán thành ph m l n h n do l ch s n xu t không đ c bi c (vì khó ệ ả ấ ẩ ớ ơ ị ượ t tr ế ướ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

đoán tr c chính xác khách hàng s c n gì và vào khi nào). ướ ẽ ầ

3. H Th ng Pull Ph c H p (Mixed Pull System) ứ ố ợ ệ

Trong h th ng ph c h p, m t s thành ph n c a h th ng c p đ y và ầ ủ ệ ố ứ ợ ệ ố ộ ố ấ ầ

c s d ng h tr l n nhau. s n xu t theo đ n hàng đ ả ấ ơ ượ ử ụ ỗ ợ ẫ

Ví d m t công ty có th s n xu t m t s s n ph m trên c s c p đ y t n kho ộ ố ả ơ ở ấ ụ ộ ầ ồ ể ả ấ ẩ

trong khi s n xu t m t s s n ph m khác v i h th ng làm theo đ n đ t hàng. ớ ệ ố ộ ố ả ặ ẩ ấ ả ơ

M t ch n l a khác, m t công ty có th áp d ng h th ng c p đ y t n kho cho ể ọ ự ầ ồ ệ ố ụ ấ ộ ộ

m t ph n c a quy trình s n xu t vàíap d ng h th ng làm theo đ n hàng cho ầ ủ ệ ố ụ ấ ả ộ ơ

ph n khác c a quy trình s n xu t. Ví d nh m t công ty duy trì m t m c quy ụ ư ộ ủ ứ ấ ầ ả ộ

đ nh t n kho cho m t s lo i bán thành ph m và ch s n xu t ra thành ph m khi ị ộ ố ạ ỉ ả ẩ ấ ẩ ồ

đ c khách hàng yêu c u. Trong tr ượ ầ ườ ấ ng h p này, công ty áp d ng h th ng c p ệ ố ụ ợ

đ y t n kho cho quá trình s n xu t bán thành ph m và áp d ng quy trình làm theo ầ ồ ụ ấ ẩ ả

đ n hàng cho ph n còn l ơ ầ ạ ủ ấ i c a chuy n s n xu t. Trong H Th ng S n Xu t ề ả ệ ấ ả ố

Toyota, quá trình s n xu t đ c kích ho t c p đ y m t s lo i thành ph m đ ấ ượ ả ộ ố ạ ạ ấ ẩ ầ ể

chúng có s n khi đ c c n đ n. ẵ ượ ầ ế

3.5 Vì Sao M c T n Kho Cao Làm Tăng Ph Ph m và Lãng Phí: ứ ồ ế ẩ

Pull production (s n xu t lôi kéo) giúp lo i b t n kho không c n thi ạ ỏ ồ ầ ả ấ ế t

gi a các công đo n. M c t n kho cao gi a các công đo n s n xu t d n đ n t l ạ ả ấ ẫ ứ ồ ế ỷ ệ ữ ữ ạ

khuy t t t s n ph m cao h n vì nh ng lý do sau: ế ậ ả ữ ẩ ơ

1. Ki m soát l ể ỗ i kém trong s n xu t theo lô ả ấ

c t o ra tr i đ c khi b Khi s n xu t theo lô, s có nhi u s n ph m l ẽ ề ả ẩ ả ấ ỗ ượ ạ ướ ị

phát hi n công đo n s n xu t ti p theo. Ví d , n u kích th công ệ ở ạ ả ấ ế ụ ế ướ c m i lô ỗ ở

đo n in bao là ba ngàn bao tr ạ ướ ờ c khi chuy n cho công đo n k ti p, đ ng th i ạ ế ế ể ồ

c l nhân viên ki m ph m không phát hi n đ ẩ ệ ượ ỗ ể ấ i (do ch ki m xác su t), s có r t ỉ ể ẽ ấ

nhi u kh năng là vô s bao in l c t o ra tr i đ c khi sai xót đ c phát hi n ề ả ố ỗ ượ ạ ướ ượ ệ ở

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

công đo n s n xu t k ti p. ấ ế ế ạ ả

2. H h ng và lãng phí do l u kho và di chuy n ư ỏ ư ể

M t s l i phát sinh trong quá trình di chuy n và trong th i gian l u kho. ộ ố ỗ ư ể ờ

ế Ví d trong ngành s n xu t đ g , vi c bán thành ph m b tăng đ m do ti p ấ ồ ỗ ộ ẩ ụ ệ ẩ ả ị

ng m trong quá trình gia công cũng đ c xem là l i. Trong khi xúc v i môi tr ớ ườ ẩ ượ ỗ

đó, vi c l u kho c n thêm lao đ ng, năng l ng và m t b ng. ệ ư ầ ộ ượ ặ ằ

ự ế 3. Trách nhi m tr c ti p ệ

ấ Khi bán thành ph m n m ch x lý gi a các công đo n s n xu t, t c m t ạ ả ấ ứ ờ ử ữ ằ ẩ

đi m i liên h tr c ti p gi a hai công đo n. Công đo n sau có r t ít kh năng ệ ự ế ữ ạ ạ ấ ả ố

phân bi t đ ệ ượ ấ c m t s n ph m c th do m t công nhân hay nhóm nào s n xu t. ụ ể ộ ả ả ẩ ộ

Khi công nhân hay t công đo n tr ổ ở ạ ướ ề c ch u trách nhi m ít h n s càng có nhi u ơ ẽ ệ ị

kh năng gây ra s n ph m l i hay sai quy cách so v i yêu c u c a khách hàng. ả ả ẩ ỗ ầ ủ ớ

Ng i, vi c bàn giao tr c ti p và s d ng ngay v t t c l ượ ạ ự ế ử ụ ậ ư ệ ở /bán thành ph m b i ẩ

công đo n tr công đo n theo sau s giúp đ m b o r ng công nhân hay t ả ả ằ ẽ ạ ổ ở ạ ướ c

nh n lãnh trách nhi m hoàn toàn trong vi c ch làm ra nh ng s n ph m t t đ ữ ệ ệ ẩ ả ậ ỉ ố ượ c

công đo n sau ch p nh n. ạ ấ ậ

Tuy nhiên, nh đã đ c p trong ph n tr c, có m t s tr ng h p t n kho là ề ậ ư ầ ướ ộ ố ườ ợ ồ

đi u thi t y u đ m b o đi u hoà s n xu t vì v y m t s lo i t n kho nên đ ề ế ế ộ ố ạ ồ ề ấ ậ ả ả ả ượ c

duy trì m c đ cho phép đ quá trình s n xu t không b gián đo n. ở ứ ộ ể ả ấ ạ ị

3.6 Tác Đ ng c a H Th ng Pull đ i v i Vi c Ho ch Đ nh S n Xu t: ố ớ ủ ộ ố ệ ệ ạ ả ấ ị

Ph n l n các doanh nghi p s n xu t Vi ệ ả ầ ớ ấ ở ệ ệ ố t Nam đ u s d ng h th ng ề ử ụ

ho ch đ nh trung tâm trong đó Tr ạ ị ưở ng Phòng K Ho ch S n Xu t xây d ng l ch ả ự ế ấ ạ ị

s n xu t và phân b l nh s n xu t đ n các phân x ả ấ ế ổ ệ ấ ả ưở ả ng đ x lý theo lô s n ể ử

ậ ệ ph m. Đây là h th ng s n xu t Push (thúc đ y), có nghĩa r ng nguyên v t li u ệ ố ẩ ấ ằ ẩ ả

đ c đ y đi qua quy trình s n xu t d a vào l ch s n xu t. Mô hình Ho ch Đ nh ượ ẩ ấ ự ả ấ ạ ả ị ị

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

ầ Yêu C u Nguyên V t Li u (Materials Requirements Planning hay MRP) c a ph n ủ ệ ầ ậ

l n các h th ng Ho ch Đ nh Ngu n L c Doanh Nghi p (Enterprise Resource ự ớ ệ ố ệ ạ ồ ị

Planning hay ERP) ho t đ ng trên c s này. ạ ộ ơ ở

Trong m t h th ng s n xu t Push, n u h th ng d báo s n xu t không chính ế ệ ố ộ ệ ố ự ấ ả ấ ả

xác (v n ph bi n các doanh nghi p s n xu t Vi t Nam) ho c Tr ổ ế ở ố ệ ả ấ ở ệ ặ ưở ng

Phòng K Ho ch S n Xu t không có thông tin đ y đ v tình hình s n xu t và ầ ủ ề ế ấ ả ấ ạ ả

nhu c u ầ ở ừ ầ t ng công đo n ho c không có công c h u hi u đ phân tích nhu c u ụ ữ ệ ể ặ ạ

(đây cũng là tr ng h p đ c thù các doanh nghi p s n xu t Vi t Nam), ng ườ ặ ợ ở ệ ả ấ ệ ườ i

ph trách có th phân b quá nhi u ho c quá ít vi c cho các t ụ ệ ề ể ặ ổ ổ ạ và công đo n

khác nhau, vì v y s d d n đ n t c ngh n lu ng s n xu t, d th a v t n kho, ấ ư ừ ề ồ ậ ẽ ễ ẫ ế ắ ẽ ả ồ

r t ít kh năng tri n khai s n xu t trên c s quy trình liên t c và nói chung là ấ ơ ở ụ ể ấ ả ả

kém hi u qu trong vi c s d ng tài nguyên. ệ ử ụ ệ ả

Ng i, ngo i tr vi c cân b ng s n xu t, y u t c l ượ ạ ạ ừ ệ ế ố ấ ằ ả ả chính c a h th ng s n ủ ệ ố

xu t pull đó là vi c phân b lu ng công vi c cho x ng s n xu t đ c xác đ nh ổ ồ ệ ệ ấ ưở ấ ượ ả ị

d a trên nhu c u c a chuy n s n xu t ch không ph i l ch s n xu t hay h ấ ự ầ ủ ề ả ả ị ứ ấ ả ệ

th ng phân b s n xu t đ c ho ch đ nh b i h đi u hành trung tâm. ổ ả ấ ượ ố ở ệ ề ạ ị

ấ M c dù các doanh nghi p s n xu t áp d ng lean v n có m t k ho ch s n xu t, ụ ộ ế ạ ệ ả ẫ ấ ả ặ

c s d ng cho các m c tiêu sau: k ho ch này ch y u đ ế ạ ủ ế ượ ử ụ ụ

• Ho ch đ nh yêu c u năng su t thi t b , bao g m nh ng thay đ i đ i v i thông ạ ấ ầ ị ế ị ổ ố ớ ữ ồ

s c a các chuy n hay các cell (ô/ngăn gia công s n ph m); ố ủ ề ẩ ả

• Ho ch đ nh yêu c u nhân l c; ự ạ ầ ị

• Đi u hoà các l nh s n xu t cho x ệ ề ấ ả ưở ấ ng (xem ph n 3.14 v Cân b ng s n xu t); ề ầ ằ ả

• (Trong m t s tr ng h p) ho ch đ nh nhu c u nguyên v t li u. ộ ố ườ ậ ệ ạ ầ ợ ị

3.7 Quy Trình Liên T c:ụ

Quy trình liên t c là vi c ph i h p các thao tác và ho t đ ng c a thi ạ ộ ố ợ ụ ủ ệ ế ị t b

trong tr thành m t lu ng hài hoà hoàn h o, trong đó bán thành ph m liên t c ả ụ ở ẩ ộ ồ ở

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

tr ng thái chuy n đ i và không bao gi ph i n m đ ng trong tình tr ng ch ể ạ ổ ờ ả ằ ứ ọ ạ ờ

đ i đ đ ợ ể ượ ử c x lý. Quy trình liên t c lo i tr th i gian ch đ i c a bán thành ạ ừ ờ ờ ợ ủ ụ

ph m, thi t b hay công nhân. ẩ ế ị

Trong quy trình liên t c, đi u ki n lý t ng là chu i m t s n ph m (one-piece ụ ề ệ ưở ộ ả ẩ ỗ

flow) hay các lô gia công có s l ng nh có th đ ố ượ ể ượ ử ờ c x lý mà không t n th i ố ỏ

gian ch đ i gi a các công đo n s n xu t. ạ ả ờ ợ ữ ấ

Quy trình liên t c có th yêu c u vi c tái thi t k m t b ng s n xu t t ụ ệ ể ầ ế ế ặ ằ ấ ừ ệ ắ vi c s p ả

ng t đ t các nhóm hay công đo n t ặ ạ ươ ự ằ ề n m g n k nhau tr thành các chuy n ầ ề ở

s n xu t ph i h p, trong đó bán thành ph m có th di chuy n nhanh chóng và d ả ố ợ ể ể ẩ ấ ễ

dàng t công đo n này sang công đo n khác. ừ ạ ạ

ả Quy trình liên t c có th giúp gi m thi u đáng k t ng th i gian chu trình s n ể ể ổ ụ ể ả ờ

xu t. Ví d : ụ ấ

• Công ty Simms Fishing Products, chuyên s n xu t trang ph c dành cho ng dân ụ ư ấ ả

có c s ơ ở ở ỹ ả M , khi áp d ng Lean Manufacturing, t ng th i gian quy trình s n ụ ổ ờ

xu t c a h gi m xu ng t 17 ngày xu ng ch còn 2-3 ngày. ấ ủ ọ ả ố ừ ố ỉ

• Công ty Woodland Furniture, chuyên s n xu t đ g cao c p có c s ấ ồ ỗ ơ ở ở ỹ M , ả ấ

sau khi áp d ng Lean đã rút ng n th i gian giao hàng t ụ ắ ờ ừ 12 tu n xu ng ch còn 1 ố ầ ỉ

tu n. ầ

3.8 Ph i H p Quy Trình Liên T c và Không Liên T c: ố ợ ụ ụ

Đôi khi quy trình liên t c không kh thi đ i v i m t s công đo n trong ả ố ớ ộ ố ụ ạ

quy trình s n xu t. Trong tr ng h p này thì quy trình liên t c ch có th đ ấ ả ườ ể ượ c ụ ợ ỉ

tri n khai m t s khâu trong quy trình s n xu t. M t s đi n hình trong đó quy ể ở ộ ố ộ ố ể ấ ả

trình liên t c không phù h p đ i v i m t vài công đo n s n xu t nh sau: ạ ả ố ớ ư ụ ấ ợ ộ

• Th i gian chu kỳ không đ ng b gi a m t s công đo n trong đó m t s quy ộ ữ ộ ố ộ ố ạ ồ ờ

ủ trình v n hành v i chu kỳ r t nhanh và ph i chuy n đ i đ đáp ng nhi u ch ng ổ ể ứ ể ề ả ậ ấ ớ

lo i s n ph m khác nhau. ẩ ạ ả

• Kho ng cách gi a các công đo n là đi u không tránh kh i trong m t vài tr ữ ề ạ ả ỏ ộ ườ ng

c th c hi n theo h p và có nghĩa r ng vi c di chuy n nguyên v t li u ph i đ ợ ậ ệ ả ượ ệ ể ằ ự ệ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

t ng lô t ừ ươ ng đ i l n. ố ớ

• M t s quy trình có đ tin c y quá th p nên không th d báo v hi u su t và ấ ề ệ ộ ố ể ự ấ ậ ộ

có th gây gián đo n cho ho t đ ng c a quy trình liên t c. ạ ộ ủ ụ ể ạ

• M t s công đo n ph i đ ộ ố ả ượ ạ ạ ộ c th c hi n theo lô l n. Ví d lò s y g ho t đ ng ự ụ ệ ấ ỗ ớ

theo chu kỳ v i các lô l n nên g ra lò sau đó s đ ớ ẽ ượ ư ờ c l u tr trong kho m t th i ữ ớ ộ ỗ

gian vì l ng g không th đ c dùng h t ngay m t l n. ượ ể ượ ỗ ộ ầ ế

c gi i d l • Đôi lúc ph ph m hay v t li u th i ra sau khi gia công đ ậ ệ ế ẩ ả ượ ữ ạ ướ ạ i d ng

t n kho đ s d ng v sau nh m gia tăng hi u su t s d ng v t t ồ ấ ử ụ ể ử ụ ậ ư ệ ề ằ ụ ộ . Ví d m t

c s d ng l i v sau khi có nhu c u s s m u g còn d sau khi c t có th đ ố ẩ ể ượ ử ụ ư ắ ỗ ạ ề ầ ử

d ng g v i quy cách t ụ ỗ ớ ươ ứ ng ng các m u nh còn l ẩ ỏ ạ ộ i. Đi u này có nghĩa là m t ề

c t o ra m t cách có ch ý các công s t n kho bán thành ph m có th đ ố ồ ể ượ ạ ủ ở ẩ ộ

đo n mà ph ph m có th dùng l c. Trong tr ế ẩ ể ạ i đ ạ ượ ườ ả ng h p này, m t lu ng s n ợ ộ ồ

xu t liên t c hoàn toàn s d n đ n m c lãng phí cao h n so v i cách t ẽ ẫ ụ ứ ế ấ ơ ớ ố ệ i đa hi u

c c ý gi l su t mà trong đó ph ph m hay các m u th a đ ế ẩ ừ ượ ố ẫ ấ ữ ạ ể ử ụ i đ s d ng

trong t ng lai. ươ

• Trong m t s tr ng h p khác, công ty có th c ý duy trì l ng t n kho bán ộ ố ườ ể ố ợ ượ ồ

thành ph m m t s công đo n c a quy trình s n xu t. ẩ ở ộ ố ạ ủ ả ấ

3.9 C i Ti n Liên T c/ Kaizen: ụ ế ả

Vì khó có m t công ty nào có th đ t đ n m c hi u qu tuy t đ i, Lean ể ạ ế ệ ố ứ ệ ả ộ

Manufacturing đòi h i m t cam k t c i ti n liên t c, và t t nh t là có m t quy ế ả ế ụ ỏ ộ ố ấ ộ

ừ trình h th ng nh m đ m b o vi c c i ti n liên t c, nh đó công ty không ng ng ệ ả ế ệ ố ụ ằ ả ả ờ

tìm ki m các ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm và cách th c đ lo i b ứ ể ạ ỏ ạ ộ ế ạ ị

chúng. Tr ng tâm c a vi c c i ti n liên t c nên nh m vào vi c xác đ nh các ệ ả ế ủ ụ ệ ắ ọ ị

ạ nguyên nhân ti m tàng c a các ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm và lo i ạ ộ ủ ề ạ ị

b chúng b ng cách c i ti n quy trình s n xu t. ả ế ỏ ả ấ ằ

ớ ọ Kaizen, m t thu t ng trong ti ng Nh t, có nghĩa là "c i ti n liên t c", v i tr ng ả ế ữ ụ ế ậ ậ ộ

tâm h ướ ng đ n các c i ti n nh di n ra t ả ế ỏ ễ ế t ừ ừ . Ch đ chính c a Kaizen là t o ra ủ ủ ề ạ

m t văn hoá c i ti n liên t c, ph n nhi u b ng vi c phân công trách nhi m cho ề ả ế ụ ệ ệ ầ ằ ộ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

công nhân và khuy n khích h xác đ nh các c h i c i ti n, nh đ c nêu trong ơ ộ ả ế ư ượ ế ọ ị

ph n 2.10 d i đây. ầ ướ

3.10 S Tham Gia c a Công Nhân: ự ủ

Trong Lean Manufacturing, công nhân đ c ch đ nh trách nhi m rõ ràng ượ ệ ị ỉ

ề ấ nh m xác đ nh các ngu n ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm và đ xu t ạ ộ ạ ằ ồ ị ị

gi ả ầ i pháp kh c ph c. Các doanh nghi p s n xu t Lean nhìn chung tin r ng ph n ệ ả ụ ấ ằ ắ

ng h u d ng cho vi c lo i tr các ho t đ ng không t o ra giá tr l n các ý t ớ ưở ữ ụ ạ ừ ạ ộ ệ ạ ị

tăng thêm xu t phát t công nhân tr c thu c các quy trình s n xu t. Nh n đ nh ấ ừ ự ậ ấ ả ộ ị

này đã đ c minh ch ng qua m t tài li u nghiên c u khá quan tr ng13. ượ ứ ứ ệ ọ ộ

ng lo i tr các ho t đ ng không t o ra giá tr tăng Đ đ m b o r ng các ý t ả ằ ể ả ưở ạ ừ ạ ộ ạ ị

thêm đ c th c thi, quy n quy t đ nh thay đ i các quy trình s n xu t đ ượ ế ị ấ ượ ư c đ a ự ề ả ổ

i m c th p nh t có th đ c (đó là công nhân) nh ng b t kỳ m t thay đ i nào t ớ ể ượ ứ ấ ấ ư ấ ộ ổ

cũng đ Toyota các ượ c yêu c u ph i đáp ng m t s tiêu chí nh t đ nh. Ví d , ộ ố ấ ị ụ ở ứ ả ầ

công nhân đ ượ ấ c khuy n khích tri n khai các c i ti n cho các quy trình s n xu t ả ế ể ế ả

nh ng vi c c i ti n ph i th hi n tính h p lý rõ ràng phù h p v i ph ng pháp ệ ả ế ể ệ ư ả ợ ớ ợ ươ

khoa h c, vi c c i ti n ph i đ c tri n khai d i s giám sát c a m t ng ệ ả ế ả ượ ọ ể ướ ự ủ ộ ườ i

qu n lý có th m quy n và quy trình m i ph i đ c ghi nh n l i h t s c chi ti ả ượ ề ả ẩ ớ ậ ạ ế ứ ế t

, th i gian và k t qu 14. Toyota tr v n i dung, trình t ề ộ ự ờ ế ả ướ c tiên tri n khai các ể

thay đ i đ c đ xu t ổ ượ ề ấ ở ệ ả ế quy mô nh trên c s th nghi m và n u vi c c i ti n ơ ở ử ệ ế ỏ

ấ có hi u qu , Toyota s ti n hành thay đ i xuyên su t trong ho t đ ng s n xu t ổ ạ ộ ẽ ế ệ ả ả ố

c a mình. ủ

ạ Có hai cách ph bi n đ khuy n khích s tham gia c a công nhân trong ho t ổ ế ự ủ ể ế

đ ng c i ti n liên t c: ộ ả ế ụ

1. Vòng Kaizen (Kaizen Circles)

Cách th nh t là áp d ng Vòng Kaizen trong đó các nhóm 6-8 công nhân ứ ấ ụ

đ ng giúp gi i quy t các v n đ c th . Đi n hình, ượ ậ c l p ra đ tìm các ý t ể ưở ả ề ụ ể ế ể ấ

m t Vòng Kaizen s g p nhau m t gi ẽ ặ ộ ộ ờ ỗ ờ m i tu n trong su t 6-8 tu n và trong th i ầ ầ ố

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

gian đó s đ a ra m t s đ xu t cho ng i qu n lý v cách gi ộ ố ề ấ ẽ ư ườ ề ả ả ấ i quy t các v n ế

đ c th . S h tr và tham gia c a c p qu n lý là y u t ề ụ ể ự ỗ ợ ủ ấ ế ố ả tiên quy t cho s ế ự

thành công c a Vòng Kaizen. ủ

2. Ch ươ ng Trình Đ Xu t C i Ti n (Suggestion Programs) ế ấ ả ề

ự Cách th hai trong vi c gia tăng s tham gia c a công nhân là xây d ng ứ ự ủ ệ

ng trình đ xu t c i ti n tích c c khuy n khích vi c góp ý c i ti n và m t ch ộ ươ ề ấ ả ế ả ế ự ệ ế

ng th ng cho các ý t ng đ c áp d ng thành công. Th ng thì chi phí cho t ưở ưở ưở ượ ụ ườ

vi c khen th ng t i cho công ty t vi c áp ệ ưở ươ ng đ i nh so v i giá tr mang l ớ ố ỏ ị ạ ừ ệ

d ng c i ti n. ụ ả ế

M t s chuyên gia v lean manufacturing cho r ng duy trì s tham gia c a công ộ ố ủ ự ề ằ

nhân m c đ cao trong vi c liên t c đ xu t c i ti n chính là y u t ở ứ ộ ụ ề ấ ả ế ế ố ệ ố then ch t

t gi a Toyota so trong vi c áp d ng lean và là đi u chính y u t o nên s khác bi ề ế ạ ụ ự ệ ệ ữ

v i các công ty khác v s thành công trong vi c áp d ng các nguyên t c c a lean ớ ắ ủ ề ự ụ ệ

manufacturing15.

3.11 Quy Ho ch Mô Ph ng D ng T Bào (Cellular Layout): ạ ỏ ế ạ

bào, thi t b và các t làm vi c đ Trong b trí s n xu t d ng t ả ấ ạ ố ế ế ị ổ ệ ượ ắ ế c s p x p

thành nhi u “cell” nh (ô/ngăn làm vi c c a công nhân) đ ệ ủ ề ỏ ượ ố ế ề ạ ể c n i k t li n l c đ

các công đo n hay t t c các công đo n c a m t quy trình s n xu t có kh năng ạ ấ ả ạ ủ ả ả ấ ộ

bào mang các đ c tính di n ra trong m t hay nhi u cell liên t c. B trí d ng t ề ụ ễ ạ ộ ố ế ặ

sau:

1. Quy trình liên t cụ

ấ Lu ng nguyên li u và ph li u di chuy n đ u đ n và h u nh không th y ụ ệ ư ề ể ệ ặ ầ ồ

có vi c v n chuy n bán thành ph m hay ch đ i gi a các công đo n s n xu t. ệ ậ ạ ả ờ ợ ữ ể ấ ẩ

ẩ 2. Lu ng m t s n ph m ộ ả ồ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

Quá trình s n xu t v i mô hình t bào áp d ng lu ng m t s n ph m trong ấ ớ ả ế ộ ả ụ ẩ ồ

đó t ng s n ph m m t l n l ộ ầ ượ ừ ả ẩ ả t di chuy n qua t ng công đo n c a quy trình s n ạ ủ ừ ể

xu t. ấ

3. Công nhân đa năng

Ch có m t ho c vài công nhân đ ng t ứ ặ ộ ỉ ạ ư ả i m i cell, không gi ng nh s n ỗ ố

ệ xu t theo lô/m mà trong đó nhi u công nhân cùng làm vi c và ch u trách nhi m ề ệ ẻ ấ ị

trên m t công đo n đ n l , trong mô hình t ơ ẻ ạ ộ ế ừ bào các công nhân ph trách t ng ụ

công đo n khác nhau di n ra trong m t cell. Vì v y m i công nhân đ ễ ậ ạ ộ ỗ ượ ấ c hu n

luy n th c hi n t ng công đo n trong cell đó. ệ ừ ự ệ ạ

4. Mô Hình ch Uữ

Các Cell th ườ ng có d ng ch U, v i s n ph m di chuy n t ớ ả ể ừ ầ ế đ u này đ n ữ ẩ ạ

đ u kia c a ch U khi đ ầ ủ ữ ượ c công nhân gia công. M c đích c a cách b trí này ụ ủ ố

i đa kho ng cách đi l i và vi c di chuy n nguyên v t li u trong nh m h n ch t ạ ế ố ằ ả ạ ậ ệ ể ệ

m t cell. ộ

B trí d ng t bào giúp đ t đ c nhi u m c tiêu c a Lean Manufacturing nh ạ ố ế ạ ượ ủ ụ ề ờ

kh năng lo i tr nhi u ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm t ạ ừ ạ ộ ề ạ ả ị ừ ả quy trình s n

ẩ xu t nh th i gian ch đ i, t c ngh n, di chuy n v t li u và bán thành ph m. ể ậ ệ ờ ợ ắ ư ờ ẽ ấ

M t l bào là trách nhi m v ch t l ng đ c n đ nh ộ ợ i ích khác c a mô hình t ủ ế ề ấ ượ ệ ượ ấ ị

rõ ràng cho công nhân trong m t cell c th và vì v y ng i công nhân không th ụ ể ậ ộ ườ ể

i cho các công nhân công đo n tr c. đ l ổ ỗ ở ạ ướ

bào cho m t s công đo n ch không áp Nhi u công ty tri n khai mô hình t ể ề ế ộ ố ứ ạ

d ng cho toàn b quá trình s n xu t. Ví d , các công đo n s n xu t có quy trình ụ ạ ả ụ ấ ấ ả ộ

ng không phù h p cho vi c áp d ng mô hình s y hay nung trong th i gian dài th ấ ờ ườ ụ ệ ợ

bào vì khó liên k t công đo n này vào quy trình liên t c c a d ng t bào. Các t ế ụ ủ ạ ế ạ ế

nhà máy s n xu t đ g ch y u tri n khai mô hình t bào cho m t s công ấ ồ ỗ ủ ế ể ả ế ộ ố

đo n nh c t x , l p ráp và hoàn thi n ch không áp d ng cho công đo n s y g ư ắ ẻ ắ ạ ấ ụ ứ ệ ạ ỗ

hay làm khô s n. ơ

M t đi n c u v vi c áp d ng s n xu t theo mô hình t ụ ể ứ ề ệ ả ấ ộ ế bào cho m t lo t các ộ ạ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

công đo n s n xu t trung gian t i Franklin Corp., m t nhà s n xu t gh b c da ạ ả ấ ạ ế ọ ả ấ ộ ở

M . Bài nghiên c u cho bi ứ ỹ ế ế t m c c i thi n 36% v năng su t lao đ ng là k t ứ ả ệ ề ấ ộ

qu đ t đ ả ạ ượ c sau khi công ty tri n khai áp d ng h th ng lean manufacturing. ụ ệ ố ể

B trí theo mô hình t bào không h n phù h p cho t ố ế ẵ ợ ấ ả ề t c các công ty và có nhi u

công ty thành công trong vi c áp d ng Lean Manufacturing mà không c n đ a vào ầ ư ụ ệ

mô hình t ế ẩ bào. Ch ng h n nh m t s ngành đòi h i vi c x lý các lô s n ph m ư ộ ố ệ ử ả ạ ẳ ỏ

l n do tính ch t c a thi ớ ấ ủ ế ị ạ ả t b hay s gián đo n đáng k gi a các công đo n s n ể ữ ự ạ

xu t và vì v y không thích h p đ áp d ng mô hình t bào ụ ể ấ ậ ợ ế

3.12 Administrative Lean (Lean cho Công Tác Hành Chánh):

Administrative Lean là vi c áp d ng các khái ni m và công c c a lean ụ ủ ụ ệ ệ

manufacturing đ c i thi n các quy trình th t c gi y t ể ả ủ ụ ấ ờ ệ ả ngoài ho t đ ng s n ạ ộ

su t c a x t đ i v i các quy trình hành chánh có tính l p l i và bao ấ ủ ưở ng. Đ c bi ặ ệ ố ớ ặ ạ

g m kh i l ồ ố ượ ng l n các giao d ch nh nh n đ n hàng, thu mua, k toán hay các ơ ư ậ ế ớ ị

công vi c h u c n. Tuy nhiên, vi c áp d ng lean cho các quy trình hành chánh ệ ậ ầ ụ ệ

không h bi n b ng vi c áp d ng cho các quy trình s n xu t. ụ ổ ế ằ ệ ấ ả

PH N IV Công C & Ph ng Pháp Ầ ụ ươ

Đ c p t ề ậ ớ ẩ i chu n hóa quy trình (standard work), truy n đ t quy ch nh chu n, ề ạ ẩ ỉ

qu n lý tr c quan (visual management), đ m b o ch t l ng, s đ chu i giá tr ấ ượ ự ả ả ả ơ ồ ỗ ị

(value stream mapping), ph ng pháp 5S, b o trì, quy ho ch m t b ng và v t t ươ ặ ằ ậ ư , ạ ả

kanban cung c p và kanban tiêu th trong Lean Manufacturing . ụ ấ

4.1 Chu n Hoá Quy Trình (Standard Work): ẩ

Chu n hoá quy trình có nghĩa là các quy trình và h ng d n s n xu t đ ẩ ướ ẫ ả ấ ượ c

qui đ nh và truy n đ t rõ ràng đ n m c h t s c chi ti ứ ế ứ ề ạ ế ị ế ấ t nh m tránh s thi u nh t ự ế ằ

quán và gi ả ị ệ đ nh sai v cách th c th c hi n m t công vi c. M c tiêu c a vi c ủ ự ứ ụ ề ệ ệ ộ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

chu n hoá là đ các ho t đ ng s n xu t luôn đ c th c hi n theo m t cách ạ ộ ể ấ ả ẩ ượ ự ệ ộ

th ng nh t, ngo i tr tr ng h p quy trình s n xu t đ c đi u ch nh m t cách ạ ừ ườ ấ ố ấ ượ ả ợ ề ộ ỉ

m c đ cao, các có ch ý. Khi các th t c quy trình không đ ủ ụ ủ ượ c chu n hoá ẩ ở ứ ộ

ủ ụ công nhân có th có nh ng ý nghĩ khác nhau v cách làm đúng cho m t th t c ữ ề ể ộ

quy trình và d đ a đ n các gi ễ ư ế ả ị đ nh sai. M c đ chu n hoá cao v quy trình ẩ ứ ộ ề

c nh ng gián cũng giúp các công ty m r ng s n xu t d dàng h n nh tránh đ ả ấ ễ ở ộ ơ ờ ượ ữ

đo n có th g p ph i do thi u các quy trình đ ể ặ ế ạ ả ượ c chu n hoá. ẩ

Các h ng d n công vi c chu n trong Lean Manufacturing th ng đ c đ nh ướ ệ ẩ ẫ ườ ượ ị

nghĩa và vi t ra m c chi ti t h n nhi u so v i yêu c u t ế ở ứ ế ơ ầ ố ề ớ ề i thi u đáp ng đi u ứ ể

kho n 7.5.1. c a phiên b ng ISO9001:2000 v “Ki m Soát S n Xu t và Cung ủ ề ể ả ấ ả ả

C p D ch V ” (Control of Production and Service Provision)16, c th d i hình ụ ể ướ ụ ấ ị

th c chu n hoá các thao tác và trình t ứ ẩ ự công vi c cho t ng công nhân. ừ ệ

Yêu c u 7.5.1. nói r ng "m t t ch c c n có các tài li u sau: a) thông tin v các ộ ổ ứ ầ ề ệ ầ ằ

đ c tính c a s n ph m; B) h ặ ủ ả ẩ ướ ng d n công vi c phù h p; c) thi ệ ẫ ợ ế ị ả ấ t b s n xu t

ng và giám sát thi t b và h th ng; e) các quy trình bao ph thích h p; d) đo l ợ ườ ế ị ệ ố ủ

t ừ các ho t đ ng hoàn t ạ ộ ấ ả t s n ph m, phân ph i và sau phân ph i." ố ẩ ố

ầ Vi c chu n hoá quy trình trong Lean Manufacturing bao g m m t s thành ph n ộ ố ệ ẩ ồ

chính:

1. Trình t ự ẩ công vi c chu n ệ

Đây là trình t m t ng i công nhân ph i tuân th khi th c hi n công ự ộ ườ ủ ự ệ ả

vi c, bao g m các thao tác và các b c th c hi n công vi c. Vi c mô t rõ ràng ệ ồ ướ ự ệ ệ ệ ả

giúp đ m b o r ng t ả ằ ả ấ ả ứ t c các công nhân đ u th c hi n công vi c theo cách th c ự ề ệ ệ

ng t nhau và h n ch các sai bi t v n có kh năng gây ra ph ph m. Trong t ươ ự ế ạ ệ ố ế ẩ ả

đi u ki n lý t ệ ề ưở ng, vi c chi ti ệ ế t hoá công vi c ch rõ t ng b ệ ừ ỉ ướ ỗ c thao tác cho m i

công nhân. Ví d v i công đo n c t g , trình t công vi c chu n s mô t chi ạ ắ ỗ ụ ớ ự ẩ ẽ ệ t ả ừ

ti t c t và các b c thao tác nh chu n b máy, ch nh dao c t, cách nâng gi ế ắ ướ ư ẩ ắ ị ỉ ữ và

đ a v t li u qua máy và th i gian x lý công vi c. Đ i v i công đo n l p ráp, ư ậ ệ ạ ắ ố ớ ử ệ ờ

c n li t kê chi ti t t ng b b ng mô t ả ả ầ ệ ế ừ ướ c thao tác th c hi n vi c l p ráp cho ệ ệ ắ ự

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

m i lo i s n ph m. ạ ả ẩ ỗ

ẩ 2. Th i gian chu n ờ

c làm ra. Takt time Takt time (nh p đ ) là t n xu t m t s n ph m đ ầ ộ ả ẩ ấ ộ ị ượ

đ c s d ng đ mô t rõ ràng và theo dõi t c đ m t quy trình c n đ c duy trì ượ ử ụ ể ả ố ộ ộ ầ ượ

các công đo n khác nhau. Đ i v i các nhà s n xu t lean, takt time c a m i quy ở ố ớ ủ ấ ả ạ ỗ

trình s n xu t đ ả ấ ượ ả c ch đ ng đi u ph i và giám sát đ duy trì m t lu ng s n ủ ộ ể ề ồ ố ộ

ờ xu t liên t c. Takt time khác v i th i gian chu kỳ s n xu t (cycle time) là th i ụ ấ ả ấ ớ ờ

gian c n đ quy trình hoàn t ể ầ ấ ấ ồ ỗ t m t s n ph m. Ví d , m t nhà s n xu t đ g có ụ ộ ộ ả ả ẩ

th cách 10 phút cho xu t x ấ ưở ể ả ng m t gh sofa (takt time) nh ng th c s h ph i ự ự ọ ư ế ộ

m t 3 ngày làm vi c đ hoàn t t m t gh sofa (cycle time). ệ ể ấ ấ ế ộ

3. M c t n kho chu n trong quy trình ứ ồ ẩ

Đây là l ng nguyên li u t i thi u, bao g m l ng nguyên li u đang ượ ệ ố ể ồ ượ ệ

đ m t cell hay quy trình ho t đ ng c ượ ử c x lý trên chuy n, c n có đ gi ề ể ữ ộ ạ ộ ầ ở ườ ng

c xác đ nh rõ ràng vì r t c n thi đ mong mu n. M c t n kho chu n nên đ ứ ồ ộ ẩ ố ượ ấ ầ ị ế t

ph i duy trì l ng nguyên li u t ả ượ ệ ố i thi u này trong chuy n đ không gây ra s ề ể ể ự

đình tr cho quy trình do thi u nguyên li u. Đây là y u t ế ế ố ệ ệ ố dùng đ tính toán kh i ể

ng và t n s c a l nh s n xu t (hay Kanban) cho các ngu n cung c p t công l ượ ầ ố ủ ệ ấ ừ ấ ả ồ

c. đo n tr ạ ướ

4.2 Truy n Đ t Quy Trình Chu n cho Nhân Viên: ề ạ ẩ

Các h ng d n công vi c chu n không nên ch d ng văn b n mà bao ướ ệ ẩ ẫ ỉ ở ạ ả

g m c hình nh, các b ng hi n th tr c quan và th m chí c các ví d . Th ị ự ồ ụ ể ậ ả ả ả ả ườ ng

các nhân viên r t ít ch u đ c các tài li u h ng d n s n xu t b ng văn b n nhàm ệ ướ ấ ọ ị ẫ ả ấ ằ ả

chán vì v y các b ng hi n th tr c quan và ví d th c t ụ ự ế ị ự ể ậ ả có hình nh nên đ ả ượ ử c s

t. Các h ng d n nên rõ ràng và chi ti d ng càng nhi u càng t ụ ề ố ướ ẫ ế ồ t, nh ng đ ng ư

th i đ c trình bày theo cách giúp nhân viên th t d hi u và liên quan m t thi ờ ượ ậ ễ ể ậ ế t

t. Đi u này đ c bi t đúng v i tr ng h p Vi t Nam khi có đ n đ u h c n bi ề ọ ầ ế ế ề ặ ệ ớ ườ ợ ở ệ

ả nhi u công nhân v i m c h c v n th p s th y các b ng hi n th b ng hình nh ứ ọ ấ ấ ẽ ấ ị ằ ề ể ả ớ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

ệ d hi u h n so v i các tài li u văn b n. M t s công ty th m chí áp d ng vi c ễ ể ơ ộ ố ụ ệ ậ ả ớ

hu n luy n b ng phim video cho các lo i công vi c ph c t p hay các v n đ liên ạ ệ ằ ứ ạ ệ ề ấ ấ

quan v an toàn lao đ ng. ề ộ

4.3 Quy Trình Chu n và S Linh Ho t: ẩ ự ạ

M t s doanh nghi p Vi t Nam th hi n s lo ng i r ng vi c thi ộ ố ệ ở ệ ể ệ ự ạ ằ ệ ế ậ t l p

ặ các quy trình chu n v s n xu t s d n đ n s c ng nh c, thi u linh ho t. M c ẩ ề ả ế ự ứ ấ ẽ ẫ ế ạ ắ

dù quy trình chu n đòi h i có m c đ chi ti t cao, Lean Manufacturing, các ứ ộ ẩ ỏ ế ở

c c p nh t th ng xuyên càng t h ướ ng d n công vi c chu n nên đ ệ ẫ ẩ ượ ậ ậ ườ ố ằ t nh m

, các công ty đ g n k t v i các c i ti n quy trình đang di n ra. Trong th c t ắ ế ớ ả ế ự ế ễ ượ c

khuy n khích t ế ố ậ i đa hoá t c đ c i ti n quy trình đ ng nghĩa v i vi c c p nh t ố ộ ả ế ệ ậ ớ ồ

ng d n công vi c chu n. Ngoài ra m t quy trình chu n th liên t c các h ụ ướ ệ ẩ ẩ ẫ ộ ườ ng

ng d n rõ ràng đ công nhân x lý các tình hu ng b t th ng, bao g m các h ồ ướ ử ể ấ ẫ ố ườ

do đó thúc đ y h ng x theo cách linh ho t đ i v i các tình hu ng b t th ng. ạ ố ớ ọ ứ ử ấ ẩ ố ườ

Đ th c hi n thành công vi c này, trách nhi m nên đ c phân công rõ ràng trong ể ự ệ ệ ệ ượ

vi c chu n b và phân phát các tài li u c n thi ệ ầ ệ ẩ ị ế t, các b ng hi n th , cũng nh ể ả ị ư

c c p trên truy n đ t rõ đ m b o r ng b t kỳ m t thay đ i nào cũng đ u đ ộ ả ả ằ ề ượ ấ ề ạ ấ ổ

ràng cho nhân viên bên d i. M t khi trách nhi m đ c phân công rõ ràng, các ướ ệ ộ ượ

c b sung m t cách th ng xuyên. Trên quy trình công vi c chu n có th đ ệ ể ượ ổ ẩ ộ ườ

th c t , các công ty áp d ng lean manufacturing nh Toyota đ c bi ự ế ụ ư ượ ế ế ở t đ n b i

i hình th c s n ph m đa d ng và kh năng c i ti n các quy d linh ho t c d ự ạ ả ướ ứ ả ả ế ả ẩ ạ

ơ trình s n xu t m t cách nhanh chóng, vì v y giúp công ty ph n ng nhanh h n ả ứ ậ ả ấ ộ

đ i v i các thay đ i v nhu c u c a khách hàng. ố ớ ầ ủ ổ ề

4.4 Qu n Lý b ng Công C Tr c Quan (Visual Management): ụ ự ằ ả

ủ Các h th ng qu n lý b ng công c tr c quan cho phép các công nhân c a ụ ự ệ ố ằ ả

ng đ c thông tin đ y đ v các quy trình s n xu t, ti n đ và các thông tin x ưở ượ ầ ủ ề ế ả ấ ộ

quan tr ng khác giúp h làm vi c có hi u qu nh t. Các b ng hi n th l n nói ệ ị ớ ệ ể ả ấ ả ọ ọ

chung th ườ ề ả ng là công c thông tin hi u qu h n cho công nhân trong chuy n s n ả ơ ụ ệ

xu t so v i các báo cáo và ch th vì v y nên đ c s d ng càng nhi u càng t ậ ấ ớ ỉ ị ượ ử ụ ề ố t.

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

Trong tr ng h p c n c i thi n s tuân th đ i v i m t quy trình thì vi c trình ườ ợ ầ ả ủ ố ớ ệ ự ệ ộ

bày tr c quan giúp nhóm hi u rõ h n m t quy trình ph c t p bao g m các b ứ ạ ự ể ơ ồ ộ ướ c

thao tác đúng, cách th c hi n đúng cho t ng đ ng tác, các m i quan h bên trong ừ ự ệ ệ ộ ố

và bên ngoài gi a các ho t đ ng và v i các tác nhân khác. Các công c tr c quan ạ ộ ụ ự ữ ớ

th ng i các hình th c sau: ườ d ở ướ ứ

1. Các b ng hi n th tr c quan ể ị ự ả

Các bi u đ , b ng đo l ng hi u qu , các th t c và tài li u quy trình làm ồ ả ể ườ ủ ụ ệ ệ ả

ngu n thông tin tham kh o cho công nhân. Ví d , bi u đ xu h ụ ể ả ồ ồ ướ ấ ng v hi u su t ề ệ

th c hi n, % dao đ ng c a t l i, ti n đ xu t hàng trong tháng, v.v... l ủ ỷ ệ ỗ ự ệ ộ ế ấ ộ

2. Các b ng ki m soát b ng tr c quan ự ể ả ằ

Các ch s dùng đ ki m soát hay báo hi u đi u ch nh cho thành viên ể ể ỉ ố ề ệ ỉ

nhóm. Các b ng bi u có th bao g m c thông tin v ti n đ s n xu t, thông tin ả ề ế ộ ả ể ể ấ ả ồ

theo dõi ch t l ng, v.v... Ví d các b ng màu ch th gi ấ ượ ị ớ ạ i h n ki m soát nhi ể ụ ả ỉ ệ t

i v n hành thi t b nhanh chóng phát hi n khi quy trình đ hay t c đ giúp ng ố ộ ộ ườ ậ ế ị ệ

t m c cho phép. Các th Kanban là m t ví d khác v ki m soát v n hành v ậ ượ ề ể ứ ụ ẻ ộ

b ng tr c quan. ự ằ

ả 3. Các ch d n b ng hình nh ỉ ẫ ằ

Công c này giúp truy n đ t các quy trình s n xu t hay lu ng v t t ậ ư ụ ề ạ ả ấ ồ

đ ượ c quy đ nh. Ch ng h n, vi c s d ng các ô v trên n n nhà x ệ ử ụ ề ẻ ạ ẳ ị ưở ng đ phân ể

bi t khu v c ch a v t li u s d ng đ c v i ph ph m hay các ch d n lu ng di ệ ứ ậ ệ ử ụ ự ượ ớ ế ẩ ỉ ẫ ồ

chuy n nguyên v t li u và bán thành ph m trên m t b ng x ng. ậ ệ ặ ằ ể ẩ ưở

4.5 Ch t L ng t G c (hay "Làm Đúng ngay t Đ u"): ấ ượ ừ ố ừ ầ

Ch t L ng t G c hay "Làm Đúng ngay t Đ u" có nghĩa là ch t l ấ ượ ừ ố ừ ầ ấ ượ ng

nên đ t không có đi u ki n phát sinh ượ ư c đ a vào quy trình s n xu t đ khuy t t ả ấ ể ế ậ ề ệ

– hay m t khi xu t hi n s ngay l p t c b phát hi n. Các h th ng Lean ậ ứ ị ệ ẽ ệ ố ệ ấ ộ

Manufacturing th ng nh c đ n t ườ ắ ế ừ ấ “Jidoka” trong ti ng Nh t có nghĩa là các v n ế ậ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

c xác đ nh và lo i tr ngay t i ngu n phát sinh. đ nên đ ề ượ ạ ừ ị ạ ồ

M t s yêu c u chính có liên quan: ộ ố ầ

ề 1. Ki m tra trong chuy n ể

Trách nhi m chính c a công tác ki m tra ch t l ng đ c th c hi n trên ấ ượ ủ ể ệ ượ ự ệ

ấ chuy n s n xu t b i công nhân, không ph i b i các nhân viên ki m tra ch t ề ả ả ở ấ ở ể

ng đ c l p l y m u xác su t. M c dù m t s nhân viên ki m soát ch t l l ượ ộ ậ ấ ộ ố ấ ượ ng ể ặ ấ ẫ

ng đ c s d ng trong các chuy n lean, vai trò c a h khá h n ch (lý v n th ẫ ườ ượ ử ụ ủ ọ ề ế ạ

ng v n là không có nhân viên ki m soát ch t l ng vì s hi n di n c a h t ưở ấ ượ ể ẫ ệ ủ ọ ự ệ

đ c xem là m t d ng lãng phí đ i v i Lean Manufacturing). ượ ộ ạ ố ớ

2. Ki m soát t ể ạ ồ i ngu n

V i yêu c u này, b n thân các nhân viên ki m tra ch t l ng không đi tìm ấ ượ ể ả ầ ớ

khuy t t t s n ph m mà tìm ngu n gây ra khuy t t ế ậ ả ế ậ ẩ ồ t. Ch ng h n, h có th ạ ẳ ọ ể

ki m tra xem các quy trình chu n có đ ể ẩ ượ c công nhân tuân th không, hay trong ủ

tr ng h p phát sinh khuy t t t trên s n ph m, h có th ch u trách nhi m xác ườ ế ậ ợ ể ị ệ ả ẩ ọ

đ nh ngu n g c c a các khuy t t ố ủ ị ế ậ ồ ủ ế ủ t này. T cách làm này, công vi c ch y u c a ừ ệ

nhóm ki m soát ch t l ng là gi ấ ượ ể ả i quy t các ngu n g c gây ra l ồ ế ố ỗ ả ẩ i s n ph m,

tri n khai các bi n pháp ngăn ng a và đào t o cho công nhân đ khuy t t t không ế ậ ừ ể ệ ể ạ

tái xu t hi n. ấ ệ

3. Trách nhi m rõ ràng gi a các công nhân ữ ệ

V i Lean Manufacturing, n u không c ý t n kho bán thành ph m, các ế ẩ ớ ố ồ

ộ công đo n s bàn giao s n ph m tr c ti p, có nghĩa r ng các công nhân thu c ự ế ạ ẽ ằ ả ẩ

công đo n tr c ch u trách nhi m hoàn toàn v ch t l ạ ướ ề ấ ượ ệ ị ng s n ph m h bàn ẩ ả ọ

giao cho công đo n k và nh n trách nhi m khi có phát sinh khuy t t ạ ế ế ậ ệ ậ ả t trên s n

ph m. M t khác, n u l ng t n kho cao gi a hai công đo n s n xu t, các công ế ượ ẩ ặ ạ ả ữ ấ ồ

nhân thu c công đo n tr ạ ộ ướ ẽ ố ớ ấ c s ít c m th y có trách nhi m cá nhân đ i v i b t ệ ấ ả

kỳ khuy t t ế ậ ả t s n ph m nào. ẩ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

4. Poka Yoke

Ph ng pháp đ n gi n đ ki m tra ch t l ươ ể ể ấ ượ ả ơ ấ ng trên chuy n s n xu t ề ả

(không ch ki m tra b ng m t), đ c áp d ng đ ngăn ch n các s n ph m l ỉ ể ằ ắ ượ ụ ể ặ ả ẩ ỗ i

không cho đi ti p sang công đo n sau. V i Poka-Yoke, 100% s n ph m đ ế ả ạ ẩ ớ ượ c

ki m tra nh m t ph n công vi c c a quy trình s n xu t. Bi n pháp này đ ệ ủ ư ộ ệ ể ấ ả ầ ượ c

th c hi n t ệ ự ộ ể đ ng trên chuy n hay b i các công nhân (không ph i nhóm ki m ự ề ả ở

soát ch t l ng). ấ ượ

5. D ng quy trình có ch ý ừ ủ

i, ho t đ ng s n xu t s b d ng cho đ n khi nguyên Khi có s n ph m l ả ẩ ỗ ấ ẽ ị ừ ạ ộ ế ả

nhân gây l c kh c ph c. Hành đ ng này giúp duy trì văn hoá không nhân i đ ỗ ượ ụ ắ ộ

nh ng khuy t t t đ ng th i ngăn không đ s n ph m l t sang quy trình sau ượ ế ậ ồ ể ả ẩ ờ i l ỗ ọ

và gây nhi u h u qu l n h n. Ch ng h n ả ớ ơ ề ậ ạ ở ẳ Toyota, b t kỳ m t công nhân nào ộ ấ

cũng đ ượ c phép d ng chuy n s n xu t. Đi u này giúp đ m b o trách nhi m gi ề ề ả ừ ệ ả ấ ả ả i

trình b i các công nhân công đo n tr c. ở ở ạ ướ

3.6 S Đ Chu i Giá Tr (Value Stream Mapping): ị ơ ồ ỗ

ng pháp giúp th hi n tr c quan S đ chu i giá tr là t p h p các ph ị ơ ồ ậ ỗ ợ ươ ể ệ ự

lu ng s n ph m và thông tin qua quy trình s n xu t. M c đích c a ph ng pháp ủ ụ ấ ả ả ẩ ồ ươ

này là xác đ nh các ho t đ ng làm tăng giá tr và các ho t đ ng không làm tăng giá ạ ộ ạ ộ ị ị

ữ tr . S đ chu i giá tr nên ph n ánh nh ng gì đang th c s di n ra h n là nh ng ữ ự ự ễ ị ơ ồ ả ỗ ơ ị

gì đ c mong mu n x y ra nh đó các c h i c i ti n có th đ ượ ơ ộ ả ế ể ượ ả ố ờ c xác đ nh18. ị

S đ chu i giá th ng đ c s d ng trong các d án c i ti n th i gian chu kỳ ơ ồ ỗ ườ ượ ử ụ ả ế ự ờ

quy trình vì nó th hi n chính xác cách th c ho t đ ng c a m t quy trình v i yêu ứ ạ ộ ể ệ ủ ớ ộ

t. Ph ng pháp này cũng đ c dùng c u th i gian và t ng b ầ ừ ờ ướ c công vi c chi ti ệ ế ươ ượ

ờ trong phân tích và c i ti n quy trình b ng cách xác đ nh và lo i tr kho ng th i ạ ừ ả ế ằ ả ị

gian liên quan đ n các ho t đ ng không t o ra giá tr tăng thêm. ạ ộ ế ạ ị

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

4.7 Ph ng Pháp 5S: ươ

Ph ng d n v t ươ ng pháp 5S bao g m m t s các h ồ ộ ố ướ ẫ ề ổ ứ ơ ệ ch c n i làm vi c

nh m s p x p khu v c làm vi c c a công nhân và t ắ ế ệ ủ ự ằ ố ư i u hi u qu công vi c. ả ệ ệ

1. Sàng l c (Sort) ọ

t và nh ng gì không c n thi t đ nh ng th Phân lo i nh ng gì c n thi ữ ạ ầ ế ữ ầ ế ể ữ ứ

th ng đ c c n đ n luôn có s n g n k và th t d tìm th y. Nh ng món ít khi ườ ượ ầ ẵ ầ ề ậ ễ ữ ế ấ

hay không c n dùng đ n nên đ c chuy n đ n n i khác hay b đi. ế ầ ượ ế ơ ể ỏ

2. S p x p (Straighten/Set in order) ắ ế

t theo th t S p x p nh ng th c n thi ữ ắ ế ứ ầ ế ứ ự ể ễ ấ ầ đ d l y. M c tiêu c a yêu c u ủ ụ

này là gi m đ n m c t i thi u s thao tác mà công nhân th c hi n cho m t công ứ ố ế ả ể ố ự ệ ộ

vi c. Ví d , h p công c cho công nhân hay nhân viên b o trì có nhu c u c n s ầ ầ ử ụ ộ ụ ệ ả

c x p d ng nhi u công c khác nhau. Trong h p công c , t ng d ng c đ ụ ụ ừ ụ ượ ế ở ụ ụ ề ộ

m t n i c đ nh đ ng i s d ng có th nhanh chóng l y đ c công c mình ộ ơ ố ị ể ườ ử ụ ấ ượ ể ụ

c n mà không m t th i gian tìm ki m. Cách s p x p này cũng có th giúp ng ầ ắ ế ế ể ấ ờ ườ i

c d ng c nào đã b th t l c. t đ s d ng ngay l p t c bi ử ụ ậ ứ ế ượ ụ ị ấ ạ ụ

3. S ch s (Scrub/Shine) ẽ ạ

Gi ữ ấ các máy móc và khu v c làm vi c s ch s nh m ngăn ng a các v n ệ ạ ẽ ằ ừ ự

đ phát sinh do v sinh kém. Trong m t s ngành, b i b n là m t trong nh ng tác ộ ố ề ụ ẩ ữ ệ ộ

nhân chính gây l i cho b m t hay nhi m b n màu trên s n ph m. Đ tăng ý ỗ ề ặ ể ễ ẩ ả ẩ

th c v m c đ b i b n, m t s công ty cho s n n i làm vi c và thi ứ ề ứ ộ ụ ẩ ộ ố ệ ơ ơ ế ị ớ t b v i

màu sáng đ ng th i tăng đ chi u sáng n i làm vi c. ộ ệ ế ồ ờ ơ

4. S n sàng (Stabilize/Standardize) ẵ

Đ a 3 công vi c trên tr thành vi c áp d ng th ở ư ụ ệ ệ ườ ng xuyên b ng cách quy ằ

đ nh rõ các th t c th c hi n các công vi c sàng l c, s p x p và gi ị ắ ế ủ ụ ự ệ ệ ọ ữ ạ s ch s . ẽ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

5. Sâu sát (Sustain)

Khuy n khích, truy n đ t và hu n luy n v 5S đ bi n vi c áp d ng tr ệ ề ể ế ụ ế ề ệ ạ ấ ở

thành m t ph n văn hoá c a công ty. Ngoài ra vi c duy trì cũng bao g m phân ủ ệ ầ ộ ồ

công trách nhi m cho m t nhóm giám sát vi c tuân th các quy đ nh v 5S. ủ ệ ệ ề ộ ị

4.8 B o Trì Ngăn Ng a (Preventative Maintenance) ừ ả

ng nh t, th t c và các B o trì ngăn ng a là m t lo t các công vi c th ộ ừ ệ ạ ả ườ ủ ụ ậ

i quy t các v n đ ti m tàng tr b c đ ướ ượ c th c hi n nh m xác đ nh và gi ằ ự ệ ị ả ề ề ế ấ ướ c

ừ khi chúng phát sinh. Lean Manufacturing nh n m nh công tác b o trì ngăn ng a ấ ạ ả

t cho vi c gi m thi u th i gian d ng máy do h ng hóc và thi u ph tùng c n thi ầ ế ụ ừ ệ ể ế ả ỏ ờ

thay th . ế

Khi đ tin c y c a thi ậ ủ ộ ế ị ứ ồ t b còn th p, các nhà s n xu t bu c ph i duy trì m c t n ấ ấ ả ả ộ

kho bán thành ph m cao đ d phòng. Tuy nhiên, t n kho cao đ ể ự ẩ ồ ượ ồ c xem là ngu n

chính y u gây lãng phí và sai sót trong Lean Manufacturing. ế

4.9 B o Trì S n Xu t T ng Th (Total Productive Maintenance): ể ấ ổ ả ả

B o Trì S n Xu t T ng Th (TPM) là phân công công vi c b o d ng c ệ ả ưỡ ấ ổ ể ả ả ơ

b n thi ả ế ị ả t b bao g m ki m tra, v sinh, bôi tr n, cân ch nh cho công nhân s n ể ệ ồ ơ ỉ

xu t là ng i v n hành thi t b . TPM phân nhi m rõ ràng trách nhi m đ công ấ ườ ậ ế ị ể ệ ệ

ụ nhân ch đ ng và có trách nhi m trong vi c xác đ nh, giám sát và kh c ph c ủ ộ ệ ệ ắ ị

t. B ng cách phân b trách nguyên nhân gây ra s c đ ng máy không c n thi ự ố ứ ầ ế ằ ổ

nhi m cho các nhân viên v n hành máy, công tác b o trì và th i gian d ng máy ừ ệ ả ậ ờ

đ c gi m thi u. Vi c này cũng đòi h i nhân viên v n hành máy th ng xuyên ượ ệ ể ậ ả ỏ ườ

c p nh t cho nhóm b o trì bi ậ ậ ả ế ề t v tình tr ng c a thi ạ ủ ế ị ể ậ t b đ các v n đ k thu t ấ ề ỹ

ti m tàng s m đ c phát hi n và ngăn ng a. ề ớ ượ ừ ệ

Trong TPM, t b o trì ch u trách nhi m cho các ho t đ ng mang l ổ ả ạ ộ ệ ị ạ i giá tr tăng ị

thêm nhi u h n nh là c i thi n, đ i tu và c i ti n hi u năng thi ả ế ư ệ ệ ề ạ ả ơ ế ị ử ữ t b , s a ch a

h h ng và hu n luy n k thu t cho nhân viên đi u hành. ư ỏ ệ ỹ ề ấ ậ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

4.10 Th i Gian Chuy n Đ i/Chu n B (Changeover/setup time): ổ ờ ể ẩ ị

Lean Manufacturing nh m t ắ ớ ề ấ i vi c gi m thi u th i gian d ng chuy n b t ừ ể ệ ả ờ

h p lý do chu n b máy hay chuy n đ i s n ph m vì máy d ng là ngu n lãng phí ổ ả ợ ừ ể ẩ ẩ ồ ị

đáng k . Vi c này đòi h i m t văn hoá liên t c c i ti n trong đó công ty không ụ ả ế ể ệ ỏ ộ

ng ng tìm cách gi m th i gian chuy n đ i và chu n b máy. ừ ể ẩ ả ờ ổ ị

Th ng vi c chuy n đ i nhanh chóng có th đ t đ ườ ể ạ ượ ệ ể ổ c ph n nào b ng cách xây ằ ầ

d ng các thông s k thu t th t chu n (và đ ự ố ỹ ẩ ậ ậ ượ ệ c tài li u hoá đ y đ ) cho vi c ầ ủ ệ

s n xu t t ng lo i s n ph m riêng bi ạ ả ả ấ ừ ẩ ệ ể ề t đ không còn s lo ng i v vi c đi u ạ ề ệ ự

i các thông s trong quá trình chuy n đ i s n ph m trên thi t b . Các ch nh l ỉ ạ ổ ả ể ẩ ố ế ị

công ty có danh m c, màu s c và quy cách s n ph m đa d ng th ng xem nh ụ ả ẩ ạ ắ ườ ẹ

chi phí chuy n đ i cho m i l n quy trình s n xu t ph i d ng l i đ thay khuôn, ả ừ ỗ ầ ể ả ấ ổ ạ ể

lau r a d n d p v t li u thu c quy cách tr c còn đ ng l i trên máy, đi u ch nh ử ọ ẹ ậ ệ ộ ướ ọ ạ ề ỉ

i thông s thi t b .v.v... l ạ ố ế ị

Có m t s cách đ gi m thi u th i gian chuy n đ i/chu n b bao g m vi c thay ể ả ộ ố ể ể ệ ẩ ờ ổ ồ ị

ệ đ i cách s p x p m t b ng c a chuy n s n xu t, chu n b s n sàng nguyên li u ề ả ổ ắ ế ặ ằ ị ẵ ủ ấ ẩ

và công c khi c n s d ng hay s d ng lo i thi ầ ử ụ ử ụ ụ ạ ế ị ụ t b có ngăn ch a đôi (ph ) ứ

t b đ làm v sinh. nh m tránh th i gian d ng thi ờ ừ ằ ế ị ể ệ

4.11 Gi m Thi u Quy Mô Lô S n Xu t: ể ả ả ấ

Lean Manufacturing nh m t i lu ng s n ph m di chuy n trên chuy n có ắ ớ ể ề ả ẩ ồ

quy mô lô càng nh càng t ng là lu ng m t s n ph m, đ ỏ ố t, v i đi u ki n lý t ề ệ ớ ưở ộ ả ẩ ồ ể

bán thành ph m gi a các công đo n là t ữ ạ ẩ ố i thi u. Quy mô lô s n xu t càng nh s ả ỏ ẽ ể ấ

giúp công đo n tr c càng có nhi u kh năng s n xu t đúng nh ng gì đ ạ ướ ữ ề ả ả ấ ượ c

khách hàng yêu c u và đúng lúc khách hàng c n đ n. ế ầ ầ

Vì v y, thay th cho cách t ế ậ ổ ứ ớ ch c v i m t vài chuy n s n xu t có quy mô các lô ề ả ấ ộ

ng ng h cách t s n ph m l n, Lean Manufacturing th ả ẩ ớ ườ ủ ộ ổ ứ ề ch c nhi u chuy n ề

s n xu t có quy mô lô nh , v i quy ho ch d ng t ả ỏ ớ ạ ạ ấ ế ứ ặ bào là m t hình th c đ c ộ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

tr ng. Nh ng l i ích chính c a các chuy n s n xu t nh bao g m: ữ ư ợ ề ả ủ ấ ỏ ồ

ạ ả • Quy mô lô nh đ ng nghĩa v i ít bán thành ph m h n gi a các công đo n s n ỏ ồ ữ ẩ ớ ơ

xu t và cho phép công ty ho t đ ng g n v i mô hình quy trình liên t c; ạ ộ ụ ầ ấ ớ

ẩ • Nhi u chuy n s n xu t có quy mô lô nh cho phép nhi u quy cách s n ph m ề ả ề ề ả ấ ỏ

khác nhau đ ượ c tri n khai đ ng lo t, vì v y s gi m thi u th i gian ch t gây ra ậ ẽ ả ế ể ể ạ ồ ờ

b i vi c chuy n đ i quy cách. ở ể ổ ệ

ệ • Các chuy n s n xu t nh h n, c n ít công nhân h n, s nâng m c trách nhi m ề ả ỏ ơ ứ ẽ ầ ấ ơ

c a công nhân ủ ở ừ t ng chuy n cao h n. ề ơ

4.12 Quy Ho ch M t B ng X ng và V t T t i N i S D ng: ậ ư ạ ơ ử ụ ặ ằ ưở ạ

Lean Manufacturing nh m t ắ ớ ệ ậ i vi c gi m thi u các di chuy n và vi c v n ể ể ệ ả

chuy n s n ph m gi a hai công đo n s n xu t. T ng t , bán thành ph m nên ể ả ạ ả ữ ấ ẩ ươ ự ẩ

đ c gi ượ ữ ầ ề ơ ử ụ ầ g n k n i s d ng k ti p. Đi u này giúp gi m thi u các yêu c u ề ế ế ể ả

khiêng vác v t t , vi c th t l c v t t b h h ng do quá ậ ư ệ ấ ạ ậ ư ả , gi m thi u vi c v t t ể ệ ậ ư ị ư ỏ

trình v n chuy n gây ra và đòi h i tôn tr ng nguyên t c s n xu t theo mô hình ắ ả ể ấ ậ ỏ ọ

pull (lôi kéo).

4.13 Kanban:

H th ng kanban trong s n xu t ấ ệ ố ả

"Kanban" là h th ng c p đ y v t t ệ ố ậ ư ấ ầ ấ theo mô hình pull s d ng các d u ử ụ

hi u t ng hình, nh các th treo phân bi ệ ượ ư ẻ ệ ằ t b ng màu s c, đ ra hi u cho các ể ệ ắ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

chuy n phía tr c khi chuy n sau c n thêm v t t ề ướ ậ ư ề ộ . V tác d ng, Kanban là m t ụ ề ầ

ộ công c thông tin h tr s n xu t theo mô hình pull. M t Kanban có th là m t ỗ ợ ả ụ ể ấ ộ

thùng r ng, m t th treo, b ng hi n th đi n t ị ệ ử ể ẻ ả ỗ ộ ắ hay b t kỳ hình th c g i nh c ứ ợ ấ

tr c quan nào thích h p. ự ợ

Có hai lo i Kanban đ c tr ng: ư ặ ạ

1. Kanban Cung C pấ

M t d u hi u t khách hàng n i b đ n ngu n cung c p n i b cho bi ộ ấ ệ ừ ộ ộ ế ộ ộ ấ ồ ế t

lo i v t t c n đ c cung c p. ạ ậ ư ầ ượ ấ

2. Kanban Tiêu Thụ

M t d u hi u t n i cung c p n i b đ n khách hàng n i b cho bi ộ ấ ệ ừ ơ ộ ộ ế ộ ộ ấ ế t

đã s ng sàng cho vi c s d ng. Trong tr r ng v t t ằ ậ ư ệ ử ụ ẵ ườ ấ ng h p này, n i cung c p ơ ợ

n i b s không s n xu t thêm cho đ n khi vi c tiêu th đ ộ ộ ẽ ụ ượ ế ệ ấ ả ệ ở c th c hi n b i ự

khách hàng bên trong.

Có nhi u bi n th trong h th ng Kanban và trong th c t ệ ố ự ế ể ề ế có khá nhi u sách vi ề ế t

riêng v cách áp d ng Kanban hi u qu nh t. ụ ề ệ ả ấ

4.14 Cân B ng S n Xu t: ả ằ ấ

Cân b ng s n xu t, hay đi u đ s n xu t, nh m t i vi c b trí l u l ộ ả ề ấ ắ ấ ả ằ ớ ệ ố ư ượ ng

ể ự ộ s n xu t và ch ng lo i s n ph m n đ nh theo th i gian nh m gi m thi u s đ t ả ẩ ổ ạ ả ủ ả ằ ấ ờ ị

bi n trong kh i l ng công vi c. B t kỳ s thay đ i nào v l ng nên đ c cân ố ượ ế ề ượ ự ệ ấ ổ ượ

v i càng ít s thay đ i đ t ng t càng t t b ng đ chúng di n ra t ằ ể ễ ừ ừ ớ ổ ộ ự ộ ố t. Đi u này ề

ệ cho phép công ty t n d ng công su t s n xu t cao h n đ ng th i gi m thi u vi c ậ ụ ấ ả ể ấ ả ơ ồ ờ

chuy n đ i m u mã s n ph m. ể ẩ ả ẫ ổ

Y u t chính c a cân b ng s n xu t đó là ng ế ố ủ ấ ả ằ ườ ả i ch u trách nhi m ra l nh s n ệ ệ ị

xu t cho x ng ph i có m t h th ng t đ ng đi u ti t các đ n hàng không đ ấ ưở ộ ệ ố ả ự ộ ề ế ơ ể

có s đ t bi n v kh i l ng s n xu t. H th ng này giúp vi c phân b thi ế ề ố ượ ự ộ ệ ố ệ ả ấ ổ ế ị t b

và con ng i chính xác và d dàng h n. Đ áp d ng ph ng pháp này, công ty ườ ụ ễ ể ơ ươ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

t công su t th c và t c đ th c hi n t ng công đo n s n xu t. c n bi ầ ế ố ộ ự ệ ở ừ ạ ả ự ấ ấ

4.15 Ng i Gi Nh p (Pacemaker): ườ ữ ị

Đ đ m b o ch c năng đi u đ c a lu ng s n xu t liên t c trong lean ể ả ộ ủ ụ ứ ề ả ấ ả ồ

manufacturing, m i công đo n c n s n xu t v i t c đ phù h p không quá nhanh ấ ớ ố ộ ạ ầ ả ỗ ợ

c đi u này, c n có hay quá ch m so v i yêu c u c a công đo n sau. Đ đ t đ ầ ủ ể ạ ượ ạ ậ ớ ề ầ

m t công đo n đ c ch n làm “ng i gi nh p”. Ng i gi nh p t o ra nh p đ ạ ượ ộ ọ ườ ữ ị ườ ữ ị ạ ị ộ

t ng công đo n đ c tăng hay s n xu t cho toàn chuy n và t c đ s n xu t ề ả ố ộ ả ấ ở ừ ạ ượ ấ

gi m phù h p v i t c đ c a ng i gi nh p. ớ ố ộ ủ ả ợ ườ ữ ị

Trong H Th ng Pull C p Đ y, ng i gi nh p th ệ ầ ấ ố ườ ữ ị ườ ẳ ng là công đo n cu i ch ng ạ ố

ơ h n nh ph n r p ráp hoàn ch nh. Trong H Th ng Pull S n Xu t Theo Đ n ạ ư ầ ắ ệ ấ ả ố ỉ

Hàng, ng i gi nh p th ườ ữ ị ườ ỗ ng là công đo n g n n i b t đ u quy trình c a chu i ơ ắ ầ ủ ạ ầ

giá tr (value stream). ị

t B Toàn Ph n (Overall Equipment Effectiveness): 4.16 M c H u D ng Thi ữ ụ ứ ế ị ầ

M c H u D ng Thi ữ ứ ụ ế ị t B Toàn Ph n (OEE) là s đo kh năng t n d ng công ố ậ ụ ầ ả

su t t ng c a các thi t b c th . OEE đ c chia ra hai ph n: ấ ổ ủ ế ị ụ ể ượ ầ

• M c h u d ng (Availability) - l ng th i gian m t thi t b có th ho t đ ng t ứ ữ ụ ượ ộ ờ ế ị ể ạ ộ ố i

đa sau khi đã tr đi th i gian d ng máy b t bu c; ừ ừ ắ ờ ộ

• Hi u su t th c hi n (Performance efficiency) - s n l ng th c t c a máy khi ả ượ ự ệ ệ ấ ự ế ủ

i đa hay s n l ng t ho t đ ng so v i năng su t thi ớ ạ ộ ấ t k t ế ế ố ả ượ ố ệ i đa trong đi u ki n ề

ho t đ ng liên t c. ạ ộ ụ

Ví d , n u m c h u d ng là 80% và hi u su t th c hi n là 75%, v y OEE s là: ệ ứ ữ ụ ụ ế ự ệ ẽ ấ ậ

M c h u d ng x Hi u su t th c hi n = OEE ứ ữ ụ ự ệ ệ ấ

80% x 75% = 60%

ng (%yield) cũng đ c bao g m trong công th c tính (Đôi khi hi u su t ch t l ệ ấ ượ ấ ượ ứ ồ

này.)

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

ề Khi phân tích OEE, nhi u công ty có th ng c nhiên khi th y r ng còn r t nhi u ể ạ ấ ằ ề ấ

ng trên t ng thi t b c th . Ch ng h n, công ty có th kh năng đ tăng s n l ể ả ượ ả ừ ế ị ụ ể ạ ẳ ể

gi m thi u: ể ả

• H ng hóc thi t b b t ng ; ỏ ế ị ấ ờ

• Th i gian d ng do chu n b và đi u ch nh thi t b ; ừ ề ẩ ờ ị ỉ ế ị

ả • Lãng công và ng ng chuy n do thi u nguyên li u, ùn t c hay ho ch đ nh s n ư ề ế ệ ắ ạ ị

xu t kém; ấ

t k do tay ngh công nhân kém, thi u b o trì • Ho t đ ng th p h n t c đ thi ấ ơ ố ộ ạ ộ ế ế ế ả ề

hay các tác nhân khác;

• Khuy t t t trên s n ph m c n gia công l i; ế ậ ả ầ ẩ ạ

Đo l ườ ế ng OEE r t có ích trong vi c xác đ nh các ngu n gây ách t c, ra các quy t ệ ắ ấ ồ ị

thi t b và giám sát tính hi u qu c a các ch ng trình tăng năng đ nh đ u t ị ầ ư ế ị ả ủ ệ ươ

su t thi ấ t b . ế ị

Tuy nhiên, Lean Manufacturing th ng u tiên t i h n là ườ ư ố i đa hoá vi c dùng ng ệ ườ ơ

vi c t n d ng thi t b . M t trong các lý do là các nhà máy s n xu t đa d ng v ệ ậ ụ ế ị ả ấ ạ ộ ề

t c các thi s n ph m s không có kh năng s d ng t ả ử ụ ẽ ẩ ả ấ ả ế ị t b trong m i lúc vì các ọ

yêu c u s d ng máy khác nhau tùy t ng lo i s n ph m. ầ ử ụ ạ ả ừ ẩ

PH N V Tri n Khai Lean Manufacturing Ầ ể

G i ý m t s b ng, ộ ố ướ ơ c đ n gi n ban đ u trong vi c tri n khai Lean nh đo l ệ ư ể ầ ả ợ ườ

theo dõi công su t và s n l t b , thi ả ượ ấ ng c a thi ủ ế ị ế ậ t l p và tài li u hoá các quy ệ

trình s n xu t rõ ràng h n, tri n khai h th ng 5S, quy ho ch l ể ệ ố ạ ả ấ ơ ạ ặ i cách b trí m t ố

ấ b ng s n xu t. ả ằ

5.1 S Tham Gia c a Lãnh Đ o C p Cao: ủ ự ạ ấ

Cũng nh b t kỳ d án quan tr ng nào khác v c i ti n quy trình, s cam ề ả ế ư ấ ự ự ọ

k t và h tr c a c p lãnh đ o cao nh t là đi u thi ế ỗ ợ ủ ấ ề ấ ạ ế ế ắ ẽ ả t y u. Ch c ch n s n y ắ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

sinh nhi u v n đ khi tri n khai h th ng lean và các v n đ này ch có th đ ề ấ ệ ố ể ượ c ề ể ề ấ ỉ

gi i quy t khi ban Giám đ c toàn tâm v i vi c tri n khai thành công lean. ả ể ệ ế ố ớ

5.2 B t Đ u b ng Vi c Tri n Khai Lean T ng Ph n: ể ắ ầ ằ ừ ệ ầ

M t s công ty b ộ ố ướ ầ c đ u ch tri n m t ph n c a lean manufacturing và ầ ủ ỉ ể ộ

i tri n khai toàn di n h n. Trong m t cu c kh o sát t i các công d n d n ti n t ầ ầ ế ớ ệ ơ ể ả ộ ộ ạ

ty s n xu t M b i t p chí Industry Week trong năm 2004, trong s các công ty ấ ở ỹ ở ạ ả ố

đã b t đ u các ch ng trình lean manufacturing có 39.1% cho bi ắ ầ ươ ế t ch tri n khai ỉ ể

m t s ng d ng c a lean, 55.0% tri n khai h u h t các ng d ng và ch có 5.9% ộ ố ứ ầ ế ủ ụ ụ ứ ể ỉ

cho bi t đã tri n khai lean toàn di n. ế ệ ể

M t s b c đ n gi n ban đ u g m có: ộ ố ướ ơ ầ ồ ả

• Đo l ng, theo dõi công su t và s n l t b ; ườ ả ượ ấ ng c a thi ủ ế ị

• Thi t l p và tài li u hoá các quy trình s n xu t rõ ràng h n; ế ậ ệ ấ ả ơ

• Tri n khai h th ng 5S trong qu n lý nhà x ng; ệ ố ể ả ưở

• Quy ho ch l ạ ạ i cách b trí m t b ng s n xu t. ặ ằ ả ấ ố

5.3 B t Đ u v i Quy Mô Nh : ỏ ắ ầ ớ

Chúng tôi đ xu t r ng các công ty tri n khai lean nên th nghi m ề ấ ằ ệ ở ộ m t ử ể

b ph n nh trong ho t đ ng tr ộ ậ ạ ộ ỏ ướ ấ c khi áp d ng cho toàn b ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ụ ả ộ

nh t là khi chuy n đ i t h th ng “push” sang “pull” vì s thay đ i này có th ổ ừ ệ ố ự ể ấ ổ ể

ề ả gây gián đo n s n xu t. Ví d nh , có th th nghi m trên m t dây chuy n s n ụ ư ạ ả ể ử ệ ấ ộ

xu t ho c m t chu i quy trình nh vì đi u này s giúp gi m thi u r i ro làm gián ề ể ủ ẽ ả ấ ặ ộ ỗ ỏ

đo n công vi c. Ti n hành hu n luy n nhân viên v các nguyên t c c a lean, ắ ủ ệ ế ệ ề ạ ấ

i khác trong công ty v l đ ng th i thuy t ph c nh ng ng ế ồ ữ ụ ờ ườ ề ợ i ích c a lean. ủ

5.4 Nh Chuyên Viên: ờ

nhân Vi Chúng tôi đ xu t các công ty t ề ấ ư ệ t Nam nên s d ng d ch v t ử ụ ụ ư ị

m t chuyên viên v lean manufacturing đ h v n t ầ ừ ộ ể ướ ề ệ ố ng d n tri n khai h th ng ể ẫ

lean. Đ c bi t s chuy n đ i t h th ng s n xu t "push" sang "pull" có th gây ặ ệ ự ổ ừ ệ ố ể ể ấ ả

gián đo n s n xu t, do đó quá trình này nên đ ng d n c a m t chuyên ạ ả ấ c s h ượ ự ướ ẫ ủ ộ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

viên có nhi u kinh nghi m liên quan. ề ệ

5.5 L p k ho ch: ậ ế ạ

Công ty nên thi t và rõ ràng tr c khi ế ậ t l p m t k ho ch tri n khai chi ti ạ ộ ế ể ế ướ

ti n hành chuy n đ i sang lean. Có th t i bài báo Building the lean machine (Xây ể ổ ể ả ế

Advanced Manufacturing, 09.2000 đ có th tham d ng c máy lean) trong t p chí ự ạ ỗ ể ể

kh o danh sách các v n đ c n đ c bao g m trong k ho ch tri n khai. ề ầ ượ ả ấ ế ạ ể ồ

PH N VI K t H p Lean v i Các H Th ng Khác ế ợ Ầ ố ớ ệ

Ph n này trình bày vi c k t h p Lean Manufacturing v i các h th ng khác nh ệ ế ợ ệ ố ầ ớ ư

H th ng s n xu t Toyota (Toyota Production System), H th ng Six Sigma ệ ố ệ ố ả ấ

(Lean Six Sigma), H th ng Ho ch đ nh ngu n l c doanh nghi p (Lean & ị ồ ự ệ ố ệ ạ

Enterprise Ressources Planning), H tiêu chu n qu c t ISO (Lean & ố ế ệ ẩ

ISO9001:2000).

6.1 H Th ng S n Xu t Toyota: ả ố ệ ấ

H th ng S n xu t Toyota (TPS), Lean M c dù b t ngu n t ắ ồ ừ ệ ố ấ ả ặ

Manufacturing đã đ c nhi u công ty đón nh n và vì th đã đ ượ ề ế ậ ượ ạ c m r ng ph m ở ộ

vi h n so v i TPS. TPS có th đ c xem là cách tri n khai lean thu n túy cho ể ượ ớ ơ ể ầ

c nh n m nh bao m t công ty c th . Trong h th ng TPS, các ch đ chính đ ệ ố ụ ể ủ ề ộ ượ ạ ấ

g m:ồ

1. Chu n hoá quy trình ẩ

ệ T t c các quy trình s n xu t đ u r t c th v n i dung công vi c, ấ ề ấ ụ ể ề ộ ấ ả ả

t trong chu i s ki n, th i gian và k t qu . M c tiêu là lo i tr nh ng khác bi ả ạ ừ ữ ỗ ự ệ ụ ế ờ ệ

cách công nhân th c hi n công vi c. ự ệ ệ

2. Bàn giao tr c ti p ự ế

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

ự M i đi m k t n i gi a khách hàng v i nhà cung c p ph i hoàn toàn tr c ớ ế ố ữ ể ấ ả ọ

ti p, và ph i luôn luôn đ ả ế ượ ề c th hi n m t cách rõ ràng, có-hay-không, đ truy n ể ệ ể ộ

đ t yêu c u s n xu t gi a nhà cung c p và khách hàng. Đi u này đ m b o nhà ạ ầ ả ữ ề ấ ả ả ấ

i m c t i đa và lu ng thông tin đ i u. cung c p ph i ch u trách nhi m t ị ệ ấ ả ớ ứ ố ồ c t ượ ố ư

ấ 3. Lu ng s n xu t ồ ả

Đ ng đi c a m i s n ph m và d ch v ph i th t đ n gi n và rõ ràng, ị ụ ả ậ ơ ỗ ả ườ ủ ẩ ả

c. Đi u này có nghĩa là s n ph m không đ v i lu ng s n xu t đã đ nh tr ớ ấ ả ồ ị ướ ề ẩ ả ượ c

i nhân viên hay máy còn tr ng k ti p, mà đ i m t nhân viên hay đ a t ư ớ ế ế ố c đ a t ượ ư ớ ộ

máy c th đã đ nh và nhân viên hay máy này nên đ ụ ể ị c đ t ượ ặ ở ị ầ v trí càng g n

ngu n cung c p càng t t. ấ ồ ố

4. Giao quy n cho công nhân trong c i ti n quy trình ả ế ề

T t c các c i ti n ph i đ ả ế ấ ả ả ượ c th c hi n d a theo ph ệ ự ự ươ ọ ng pháp khoa h c,

i s giám sát c a m t chuyên viên, nh ng nên b t ngu n t d ướ ự ồ ừ ấ ấ c p th p nh t ấ ủ ư ắ ộ

trong t ch c. Toyota khuy n khích công nhân đ xu t các c i ti n cho quy trình ổ ứ ề ấ ả ế ế

s n xu t b ng cách tri n khai th nghi m, nh ng b t c thay đ i nào trong quy ệ ả ấ ằ ấ ứ ư ử ể ổ

trình s n xu t đ u ph i đ c đ nh nghĩa chi ti t theo chu n m c c a Toyota v ấ ề ả ượ ị ả ế ự ủ ẩ ề

Chu n Hoá Công Vi c, nh mô t trên. ư ệ ẩ ả ở

(theo Steven Spear and H. Kent Bowen: "Decoding the DNA of the Toyota

Production System" - Harvard Business Review, 9-10.1999.)

6.2 Lean Six Sigma:

Six Sigma là m t ph ng pháp lu n có h th ng nh m c i ti n đ t phá ộ ươ ả ế ệ ố ậ ằ ộ

quy trình s n xu t b ng cách xác đ nh nh ng nguyên nhân gây ra bi n đ ng trong ữ ấ ằ ế ả ộ ị

ộ quá trình s n xu t và d n đ n ph ph m, đ r i sau đó lo i tr các bi n đ ng ế ẩ ạ ừ ể ồ ế ế ả ẫ ấ

này và gi m thi u ph ph m. Vì lo i tr ph ph m cũng là m t m c tiêu then ạ ừ ế ẩ ế ẩ ụ ể ả ộ

ch t c a Lean Manufacturing nên các công c v th ng kê và gi ụ ề ố ố ủ ả i quy t v n đ ế ấ ề

c s d ng khi tri n khai Lean Manufacturing. Thông c a Six Sigma có th đ ủ ể ượ ử ụ ể

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

th ng khi hai ph ng pháp này đ c tri n khai đ ng th i, ng ườ ươ ượ ể ồ ờ ườ i ta g i đó là ọ

"Lean Six Sigma".

6.3 Lean và ERP:

Ho ch Đ nh Ngu n l c Doanh nghi p (ERP) b t ngu n t ồ ự ồ ừ ệ ố h th ng ệ ắ ạ ị

Ho ch Đ nh Yêu C u V t t (MRP), trong đó l ch s n xu t đ c thi ậ ư ạ ầ ị ấ ượ ả ị ế ậ ự t l p d a

trên k ho ch s n xu t theo mô hình “push”. L ch s n xu t đ ấ ượ ậ ậ ự c c p nh t d a ế ả ạ ả ấ ị

trên thông tin v tình hình s n xu t đ a t x ng t ấ ư ừ ưở ề ả ớ ệ ố ộ ấ i h th ng MRP. M t v n

ng n y sinh v i h th ng MRP là d li u v tình hình s n xu t và hàng đ th ề ườ ớ ệ ố ữ ệ ề ả ấ ả

ng không đ t n kho t ồ x ừ ưở ượ c ghi nh n k p th i ho c sai sót, d n đ n vi c s ặ ậ ị ệ ử ế ẫ ờ

thi t không chính xác trong k ho ch s n xu t c a h th ng MRP, d ng các gi ụ ả ế ấ ủ ệ ố ế ạ ả

khi n gây ra t c ngh n ho c h th ng MRP đ a ra yêu c u m c t n kho d ặ ệ ố ứ ồ ư ế ẽ ầ ắ ự

c thi phòng cao h n m c c n thi ơ ứ ầ ế t. H u h t các ph n m m ERP đ u đ ầ ề ượ ế ề ầ ế ế t k

cho h th ng s n xu t theo mô hình “push” và đ c ho ch đ nh t p trung. ệ ố ả ấ ượ ạ ậ ị

G n đây m t s h th ng ERP cũng đ i u hóa đ h tr lean ộ ố ệ ố ầ c t ượ ố ư ể ỗ ợ

manufacturing. Các công ty nên cân nh c đi u này khi l a ch n h th ng ERP. ắ ọ ệ ố ự ề

Đ bi t thêm thông tin v vi c đánh giá tính phù h p c a h th ng ERP cho Lean ể ế ợ ủ ệ ố ề ệ

Manufacturing, xin tham kh o bài vi t c a Brian Nakashima, Can Lean and ERP ả ế ủ

Work Together? (Li u có th k t h p Lean và ERP?), trong t p chí Advanced ể ế ợ ệ ạ

Manufacturing.

Cũng xin l u ý r ng các h th ng ERP th ệ ố ư ằ ườ ng bao g m m t s tính năng không ộ ố ồ

ả liên quan đ n ho ch đ nh s n xu t – ví d nh k toán, phân tích tài chính, qu n ụ ư ế ế ấ ạ ả ị

lý nhân s , qu n lý bán hàng, v.v.... Các tính năng này có th đem l i nhi u l i ích ự ể ả ạ ề ợ

cho công ty và không gây nh h ả ưở ng tr c ti p đ n kh năng tri n khai lean ả ự ế ế ể

manufacturing.

6.4 Lean và ISO9001:2000:

ISO9001:2000 là m t h th ng qu n lý ch t l ộ ệ ố ấ ượ ả ả ằ ng giúp đ m b o r ng ả

ng c a khách hàng công ty có m t h th ng c b n đ đáp ng yêu c u ch t l ơ ả ộ ệ ố ấ ượ ứ ể ầ ủ

m t cách nh t quán. So v i ISO9001:2000, Lean Manufacturing có th đ c xem ể ượ ấ ớ ộ

Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

NG S N PH M

Ạ Ọ

Ộ Đ M B O CH T L

Ấ ƯỢ

nh m t h th ng qu n lý tính hi u qu nh m làm gi m t t c s lãng phí và ư ộ ệ ố ệ ả ả ằ ả ấ ả ự

b t h p lý trong quá trình s n xu t. M c dù các m c tiêu này cũng trùng l p trên ấ ợ ụ ấ ặ ắ ả

ng di n, đ c bi nhi u ph ề ươ ệ ặ ệ ả ế t c hai đ u nh m gi m thi u m c ph ph m đ n ế ẩ ứ ề ể ằ ả

t quan tr ng. tay khách hàng, nói chung hai h th ng v n có nhi u đi m khác bi ệ ố ể ề ẫ ệ ọ

Ví d , m t công ty có th tuân th 100% theo ISO9001:2000, nh ng m c đ lãng ụ ộ ứ ộ ủ ư ể

phí và kém hi u qu v n còn cao. M t cách phân bi t quan tr ng là ả ẫ ệ ộ ệ ọ

ISO9001:2000 đòi h i các quy trình trong công ty ph i đ t t i m t tiêu chí t ả ạ ớ ỏ ộ ố i

thi u, trong khi Lean nh m t ể ắ ớ ả ế ạ i c i ti n quy trình liên t c và cung c p m t lo t ụ ấ ộ

ph ng pháp đ đ t đ c các c i ti n này. Nhìn chung, ISO9001 đ c xem nh ươ ể ạ ượ ả ế ượ ư

t cho Lean và c hai ph ng pháp đ u b sung cho nhau. m t n n t ng t ộ ề ả ố ả ươ ề ổ