
Quản trị chuỗi cung ứng 01/02/2023
ThS Huỳnh Duy Bách 17
QUÁ TRÌNH TOÀN CẦU HÓA VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
(Globalization process and supply chain)
֎ Chuỗi cung ứng trong quá trình toàn cầu hóa:
- Doanh nghiệp NVL thúc đẩy mở rộng mạng lưới thu mua NVL thô
tại các quốc gia nhằm đảm bảo chi phí tối ưu, chất lượng NVL,
thời gian cung ứng và sản lượng dự trữ.
- Doanh nghiệp sản xuất đặt vị trí nhà máy tại nước có lượng
khách hàng tiêu thụ nhiều, đồng thời tận dụng nhân công giá rẻ
và hưởng chính sách pháp luật ưu đãi về vay vốn, thuế.
- Doanh nghiệp phân phối/nhà bán lẻ hợp tác NPP/NBL trong nước
hoặc xây dựng mới nhằm tăng số lượng SP bán hàng, tiếp cận,
nghiên cứu hành vi tiêu dùng khách hàng để cải tiến.
33
CHƯƠNG 2. QUẢN TRỊ VẬN TẢI HÀNG HÓA
(CHAPTER 2: GOODS TRANSPORTATION ADMINISTRATION)
34

Quản trị chuỗi cung ứng 01/02/2023
ThS Huỳnh Duy Bách 18
NỘI DUNG
(CONTENT)
2.1 Vai trò của vận tải và phân loại vận tải
2.2 Lựa chọn trong vận tải
2.3 Nghiệp vụ vận tải và phân phát hàng hóa
2.4 Chứng từ trong vận tải
2.5 Thiết kế mạng lưới vận tải
35
VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI VÀ PHÂN LOẠI VẬN TẢI
(Role of transportation and classification of transportation)
֎ Vai trò của vận tải:
Đảm bảo lưu thông khối lượng hàng hóa trong thương mại
quốc tế;
Làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường trong
thương mại quốc tế;
Thay đổi thăng dư/thâm hụt cán cân thương mại của 1 quốc
gia.
36

Quản trị chuỗi cung ứng 01/02/2023
ThS Huỳnh Duy Bách 19
VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI VÀ PHÂN LOẠI VẬN TẢI
(Role of transportation and classification of transportation)
֎ Phân loại vận tải:
Phương thức
Vận tải
Khối lượng
hàng hóa
Tuyến
đường
Thời gian
di chuyển
Cước
phí
Đường thủy Rất Lớn Dài Rất chậm Thấp
Đường bộ Nhỏ Ngắn Nhanh Cao
Đường sắt Lớn Rất ngắn Chậm Rất thấp
Đường hàng không Rất nhỏ Rất dài Rất nhanh Rất cao
37
VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI VÀ PHÂN LOẠI VẬN TẢI
(Role of transportation and classification of transportation)
֎ Phân loại vận tải
- Theo đặc trưng sở hữu
Vận chuyển
riêng
• DNTM sở hữu
phương tiện
vận tải và tự
cung cấp dịch
vụ vận chuyển.
Vận chuyển
hợp đồng
• DNTM thuê
DNVT thông
qua hợp đồng.
• Thỏa thuận về:
cước phí, chi
phí DV, tuyến
đường, hàng
hóa.
Vận chuyển
chung
• Cung cấp DV
vận tải chung
cho các chủ
hàng
• Cước phí
chung
• Tuyến đường
cố định. 38

Quản trị chuỗi cung ứng 01/02/2023
ThS Huỳnh Duy Bách 20
VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI VÀ PHÂN LOẠI VẬN TẢI
(Role of transportation and classification of transportation)
Vận chuyển đơn thức: Chỉ sử dụng một phương
tiện và với một người vận chuyển.
Vận chuyển đa phương thức: sử dụng nhiều
phương tiện vận tải, nhưng chỉ với một chứng từ
vận tải và do một tổ chức chịu trách nhiệm.
Vận chuyển đứt đoạn: sử dụng nhiều phương tiện
vận tải, với nhiều chứng từ vận tải và do nhiều tổ
chức chịu trách nhiệm.
֎ Phân loại vận tải
- Theo số lượng phương tiện
39
LỰA CHỌN TRONG VẬN TẢI
(Option in transport)
֎Lựa chọn điều kiện giao hàng:
-Nội địa:
FOB người bán: Trách nhiệm/nghĩa vụ về chi phí, rủi ro khi
xếp hàng lên phương tiện vận tải.
FOB người mua: Trách nhiệm/nghĩa vụ về chi phí, rủi ro khi
phương tiện vận tải chuyển chở hàng hóa về nơi người
mua.
FOB tại cơ sở người bán, nhưng người bán đã trả cước phí
vận tải đến nơi quy định.
40

Quản trị chuỗi cung ứng 01/02/2023
ThS Huỳnh Duy Bách 21
LỰA CHỌN TRONG VẬN TẢI
(Option in transport)
֎Lựa chọn điều kiện giao hàng:
-Quốc tế: Áp dụng điều khoản incoterms
Các điều kiện sử dụng cho vận tải đa phương thức: EXW;
FCA; CPT; CIP; DPU; DAP; DDP
Nhóm phương thức vận tải đường thủy và đường biển:
FAS, FOB; CFR; CIF
41
LỰA CHỌN TRONG VẬN TẢI
(Option in transport)
֎Lựa chọn điều kiện giao hàng:
-Quốc tế: Áp dụng điều khoản incoterms
Nhóm E (Giao hàng tại xưởng): Người bán chuẩn bị hàng giao cho người mua tại
địa điểm được thỏa thuận. Người bán không phải làm các việc như: Thủ tục hải
quan, chi phí bốc xếp; giấy phép hàng hóa.
• EXW (Ex Works: Giao hàng tại xưởng)
Nhóm F (Chi phí vận chuyển chưa trả tiền): Tại nhóm này người bán phải thực
hiện công việc thông quan xuất khẩu, hỗ trợ chuẩn bị giấy phép theo yêu cầu của
người mua nhưng không làm thủ tục nhập khẩu và ký hơp đồng vận tải quốc tế.
1.FCA (Free Carrier: Giao cho người chuyên chở)
2.FAS (Free Along Side Ship: Giao dọc mạn tàu)
3.FOB (Free On Board: Giao hàng trên tàu) 42