Bài 3

Lựa chọn vấn đề nghiên cứu và phê bình một nghiên cứu

2006 Prentice Hall, Salkind.

Mục tiêu

 Thảo luận để tìm ra một đề tài NC.  Thảo luận làm thế nào phát triển một ý tưởng

thành một câu hỏi NC, giả thuyết NC.

 Xây dựng giả thuyết NC.  Chỉ rõ 3 nguồn lý thuyết.  Thảo luận cách sử dụng các nguồn thông tin.  Thảo luận cách viết cở sở lý thuyết

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Nội dung

 Chọn vấn đề nghiên cứu  Nghiên cứu lý thuyết  Viết cơ sở lý thuyết

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

SELECTING A PROBLEM

Idea→Research Question →Research Hypothesis →Literature Review

From idea to literature review, with the research hypothesis on the way.

Idea

Literature Review

Research Question

Research Hypothesis

From idea and literature review to hypothesis.

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Vài cạm bẫy cần tránh!!

 Đừng quá yêu thích ý tưởng của bạn  Bạn có thể cần thay đổi ý tưởng đầu tiên  Đừng chọn một dự án tầm thường, không

quan trọng

 Đừng cố gắng làm nhiều hơn có thể  Cố gắng làm điều gì đó mới

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Chỉ rõ sự quan tâm của bạn

WHERE DO IDEAS COME FROM?

 Kinh nghiệm cá nhân hay hiểu biết đầu

tiên

 Hỏi giáo sư của bạn  Nghĩ về những vấn đề chưa được nghiên

cứu

 Kế sách cuối cùng?

 Có lẽ bạn có thể nghĩ về một vấn đề liên quan đến một trong

những tiêu đề của bài học.

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Từ ý tưởng đến câu hỏi nghiên cứu, đến giả thuyết NC

 Bạn đã nhận ra lĩnh vực yêu thích  Bây giờ hãy hình thành câu hỏi NC:

 Là một sự diễn đạt về vấn đề quan tâm hay mục

đích được tuyên bố một cách rõ ràng và hàm ý về mối quan hệ giữa các biến.

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Ví dụ

Research Hypothesis

Research Interest or Ideas

Research Problem or Questions

Children who are taught reading in open classroom settings will read at a higher grade level than children who are taught reading in a traditional setting.

Open Classroom and Academic Success

What is the effect of open versus traditional classrooms on reading level?

Test-Taking Skills and Grades

Will students who know how to “take” a test improve their scores?

Students who receive training in the “Here Today, Gone Tomorrow” method will score higher on the SAT than students who do not receive such training.

Adolescent boys buy more of the products advertised on television than do adolescent girls.

Television and Consumer Behavior

How does watching television commercials affect the buying behavior of adolescents?

Is drug abuse related to child abuse?

Drug Abuse and Child Abuse

There is a positive relationship between drug abuse among adults and the physical and psychological abuse they experienced as children.

Adult Care

The number of children who are caring for their parents in the child’s own home has increased over the past 10 years.

How have many adults adjusted to the responsibility of caring for their aged parents?

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Nghiên cứu lý thuyết

Diễn đạt ý tưởng của bạn dưới dạng thuật ngữ tổng quát và qua nguồn TT chung

Nghiên cứu thông qua nguồn thông tin thứ cấp

Nghiên cứu thông qua nguồn thông tin sơ cấp

Tổ chức các ghi chép của bạn.

Viết đề cương

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Các nguồn thông tin khác nhau

What it Does

Example

Information Source

General Sources

Provides an overview of a topic and provides leads to where more information can be found.

Daily newspapers, news weeklies, popular periodicals and magazines, trade books, Reader’s Digest Guide to Periodical Literature, New York Times Index

Secondary Sources

Books on specific subjects and reviews of research

Provides a level of information “once removed” from the original work.

Primary Sources

The original reports of the original work or experience.

Journals, abstracts and scholarly books, Educational Resources Information Center (ERIC), movies

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Sử dụng các nguồn tổng quát

 Cung cấp:

 Sự giới thiệu tổng quát về vấn đề NC  Vài đầu mối giúp việc tìm kiếm thông tin nhiều

hơn.

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Vài nguồn tham khảo  The Reader’s Guide to Periodical Literature  Newsweek  U.S. News and World Report  Expanded Academic Index  Google Scholar  Listing of Newspapers  Government Printing Office  The Statistical Abstract

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Cẩn thận khi sử dụng nguồn Internet!!!

 Hiện tại Internet không bị kiểm soát (không giống

như nguồn thông tin thứ cấp và sơ cấp)

 Internet rất tốt cho giải trí và phát triển ý tưởng

 Nhưng hãy cẩn thận!!

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Sử dụng nguồn thông tin thứ cấp

 Cung cấp:

 Tóm tắt các nghiên cứu của học giả  Nhiều nguồn tham khảo

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Sử dụng nguồn sơ cấp

 Nguồn sơ cấp cung cấp các báo cáo của các

công trình nghiên cứu gốc  Ulrich’s Periodicals Directory

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Tại sao tạp chí là nguồn thông tin tốt nhất?

 Bài báo được viết dưới dạng thống nhất

và rõ ràng

 Được đồng nghiệp đánh giá (Peer review)  Chuyên gia đánh giá bài báo và đưa ra các

nhận xét.

 Nhiều bài báo nộp nhưng không bao giờ được

đăng.

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Sử dụng tóm tắt

 Tóm tắt là một hay hai đoạn văn tóm lược nội

dung bài báo.

 Bạn có thể tóm tắt để quyết định xem bài báo

có hữu dụng không.

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Sử dụng bảng liệt kê (INDEXES)

 Comprehensive Dissertation Index  Social Sciences Citation Index (SSCI)  Bibliographic Index

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Các tiêu chí đánh giá một nghiên cứu

 Có nghiên cứu các công trình đã hoàn thành và mới?  Vấn đề và mục tiêu NC có được phát biểu rõ ràng?  Giả thuyết nghiên cứu có rõ ràng?  Cách NC được thực hiện có rõ ràng?  Mẫu có đại diện cho đám đông?  Kết quả và thảo luận có phù hợp với vấn đề và mục

tiêu nghiên cứu?

 Trích dẫn có đầy đủ và mới?  Bạn có bất kỳ một phê phán nào về nội dung và hình

thức?

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Sử dụng các công cụ điện tử trong các hoạt động nghiên cứu

 Tìm kiếm thông tin trên mạng  Lợi ích:

 Thuận tiện, tiết kiệm thời gian  Đó là tương lai

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Nghiên cứu trên web qua các công cụ tìm kiếm

 Phương tiện giúp tìm kiếm thông tin trên

mạng

 Vài phương tiện tìm kiếm phổ biến:

 Google  Yahoo!  Microsoft Live Search

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Giới thiệu INTERNET & WORLD WIDE WEB

 Nghiên cứu các hoạt động trên Internet  Giới thiệu E-Mail  Giới thiệu những nhóm thông tin  Sử dụng Mailing Lists hoặc a Listserve

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Khám phá THE WWW

 Một trang chủ là sự thu thập thông tin

 Ví dụ, http://www.thomas.gov/

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.

Viết cơ sở lý thuyết

 Đọc các nghiên cứu khác – nắm bắt những điều mà

người khác đã làm.

 Tạo ra một chủ đề thống nhất – kể một câu chuyện có

kết cấu chặt chẽ, mạch lạc.  Sắp xếp nguyên liệu của bạn.  Làm việc với dàn ý, nó giúp bài viết của bạn luôn luôn

được tổ chức tốt.

 Liên hệ với các lĩnh vực khác, lĩnh vực bạn đang làm với

người khác. Hãy kể một câu chuyện mạch lạc.

 Thực hành – thực hành – thực hành!

© 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.