ƯƠ ƯƠCH CH
NG 3 NG 3
Ị Ị
Ủ Ủ
Ị Ị Ổ Ổ
Ứ Ứ
Ụ Ụ
Đ A V PHÁP LÝ C A Đ A V PHÁP LÝ C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
Ủ Ủ Ạ Ạ Ệ Ệ
ổ ứ
ụ
ủ
ệ
ặ
ể 1. Khái ni m và đ c đi m c a T ch c tín d ng
ể
ặ
Khái ni mệ Đ c đi m
ổ ứ
ụ
ạ
ủ 2. Các lo i hình c a T ch c tín d ng
Ặ Ặ Ụ Ụ Ổ Ổ Ứ Ứ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
Ộ Ộ Ổ Ổ Ạ Ạ Ậ Ậ
Ứ Ứ Ả Ả
ậ 1. Th t c thành l p ậ ệ
ự
ủ ụ ề
ị ấ
ấ
th t c đ ngh c p Gi y phép ấ
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
ạ ộ
ề
ệ 2. Đi u ki n ho t đ ng
ạ ộ
ạ ộ
ươ
ề
Đăng ký kinh doanh Đăng ký ho t đ ng ố Công b thông tin ho t đ ng ệ Đi u ki n khai tr
ạ ộ ng ho t đ ng
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ủ ụ ề Đi u ki n thành l p ồ ơ H s trình t ờ ạ ấ Th i h n c p Gi y phép
Ộ Ộ Ổ Ổ Ậ Ậ Ạ Ạ
Ứ Ứ Ả Ả
ạ ộ
ổ
ủ ổ 3. Nh ng thay đ i trong quá trình ho t đ ng c a t ướ ả ượ c
c Ngân hàng Nhà n
ậ
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
ụ ch c tín d ng ph i đ ch p thu n
ể
ệ
t
ụ
ặ
ứ
ặ
ấ
ệ ặ 4. Ki m soát đ c bi t ặ ề ể ệ Khái ni m v ki m soát đ c bi ệ ể t Áp d ng ki m soát đ c bi ệ ể Ch m d t ki m soát đ c bi
t
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ữ ứ ấ
Ổ Ổ Ộ Ộ Ạ Ạ Ậ Ậ
Ứ Ứ Ả Ả
ả
ả
ả
5. T ch c l
i, gi
i th , phá s n và thanh lý tài s n ụ
ả
ố
ướ
ể ổ ứ ạ ổ ứ ủ c a T ch c tín d ng ổ ứ ạ i T ch c l ể i thả Gi Phá s nả Thanh lý tài s nả ủ ỏ Phong t a v n, tài s n c a chi nhánh ngân hàng c ngoài n
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
Ổ Ổ Ủ Ủ Ề Ề
1. C c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ề
ả
2. Qu n lý đi u hành
Ơ Ấ Ơ Ấ Ổ Ổ Ứ Ứ Ụ Ụ Ứ Ứ Ả Ả C C U T CH C QU N LÝ ĐI U HÀNH C A C.C. C C U T CH C QU N LÝ ĐI U HÀNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
Ạ Ộ Ạ Ộ
Ứ Ứ
Ụ Ụ
ộ
ụ
ấ
ạ ộ ạ ộ ạ ộ
ứ
ụ
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ố 1. Ho t đ ng huy đ ng v n 2. Ho t đ ng c p tín d ng ị 3. Ho t đ ng cung ng d ch v thanh toán ngân
quỹ
ạ ộ
4. Các ho t đ ng kinh doanh khác
Ề Ả Ề Ả
Ạ Ạ
Ấ Ấ Ộ Ộ
Ứ Ứ
Ả Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Ụ Ụ Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG ạ ộ
Ủ Ổ Ủ Ổ ế
ế
1. Các h n ch liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng
ụ
ạ ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng
ề ử ể 2. B o hi m ti n g i ệ
ể
ể
ị
ả ề ử ề ả ớ i thi u chung v b o hi m ti n g i Gi ề ử ậ ề ả Quy đ nh pháp lu t v b o hi m ti n g i
Ệ Ệ Ủ Ủ Ạ Ạ
Ổ Ổ
ổ ứ
ụ
ủ
ế ớ
i
ồ
ng (“
ấ NHTW”)
ế
ổ
Khái ni mệ Trên th gi • H th ng ngân hàng hai c p, bao g m: ệ ố ngân hàng trung ươ đ nh ch tài chính trung gian (hay các t
ứ ch c tín
ị d ng)ụ
ụ
ổ ứ
• T ch c tín d ng (“ ạ ộ
ủ
ặ
ả ướ ạ
ấ
ụ d
ệ ộ TCTD”) là m t doanh nghi p ử ề nh nậ ti n g i mà ho t đ ng kinh doanh c a nó là ừ ả ả ho c các kho n tài chính ph i hoàn tr khác t i d ng danh nghĩa công chúng và c p tín d ng ủ c a nó.
Ặ Ặ Ụ Ụ ặ Ứ Ứ ệ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG ể 1. Khái ni m và đ c đi m c a T ch c tín d ng
ẫ ố
ẫ ố
ử ụ
ự ế ụ
ế ụ ướ
ạ
ạ
Kênh d n v n gián ti p ử ụ •S d ng các công c tài ắ chính ng n h n (d i 1 năm);
Kênh d n v n tr c ti p • S d ng các công c tài chính trung và dài h n (trên 1 năm);
ị ườ
ị ườ
• Thông qua th tr
ố ng v n;
ề ng ti n • Thông qua th tr ị ể ụ ệ , mà c th là các đ nh t ế ch tài chính trung gian (ví ụ d : ngân hàng và các TCTD khác).
ể ả
ư
ố
ơ
ầ ư có th tham gia • Nhà đ u t ộ ọ vào h at đ ng qu n lý kinh ử ụ doanh, s d ng v n nh ng bù ủ ạ ẽ l
i s có r i ro cao h n.
Ủ Ủ Ạ Ạ Ệ Ệ
Ặ Ặ Ụ Ụ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
ệ t Nam
ệ ướ Ứ Ổ Ứ Ổ T i Vi ạ • Năm 1990: Ngày 24/05/1990: Pháp l nh Ngân hàng nhà n
ệ ệ c Vi ợ t ") và Pháp l nh Ngân hàng, h p
ệ Nam ("Pháp l nh 37 ụ tác xã tín d ng và công ty tài chính ") ệ ("Pháp l nh 38
Pháp l nh 38: ệ ề ậ ậ ế ổ ứ ụ
− có đ c p đ n thu t ng "T ch c tín d ng" nh ư ữ ư ị
ệ
− ch m i d ng l ỉ ớ ừ ệ ể ứ ấ
ố t kê môt s hình th c ượ c b n ch t ụ ị ổ ứ ủ ngân hàng trung gian, nh ng không đ nh nghĩa; ạ ở ệ vi c li i ả ư bi u hi n bên ngoài, ch a xác đ nh đ ữ ậ bên trong c a thu t ng "T ch c tín d ng".
Ệ Ệ Ủ Ủ Ạ Ạ
Ặ Ặ Ụ Ụ
ậ
ướ
ố ệ c Vi
ộ t Nam
Lu t ậ ổ và Lu t Các T
Ngân hàng nhà n ch c tín d ng
ứ ổ
ứ
ụ
ụ “T ch c tín d ng là
ậ
doanh nghi pệ đ ủ
ị ị
ậ ủ
ụ ạ ộ
ị
ớ ộ ử ể ấ
ụ ử ụ ị
ử ứ
ụ
ề
c ượ ổ ứ thành l p theo quy đ nh c a Lu t Các T ch c ậ ể tín d ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ ề ệ , làm d ch v ngân ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ậ hàng v i n i dung nh n ti n g i và s d ng ụ ti n g i đ c p tín d ng, cung ng các d ch v thanh toán”
Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ứ Ổ Ứ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG • Năm 1997: Ngày 12/12/1997: Qu c h i ban hành
Ệ Ệ Ạ Ạ Ủ Ủ
ộ ố ề t Nam ậ
Ặ Ặ Ụ Ụ
ệ
ổ ứ
Khái ni m: “ T ch c tín d ng là ủ ậ
ậ
ủ
ụ ạ ộ
ụ doanh nghi pệ ổ ị ượ c thành l p theo quy đ nh c a Lu t Các T đ ị ứ ch c tín d ng và các quy đ nh khác c a pháp ậ ể ho t đ ng ngân hàng ”. lu t đ
Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ứ Ổ Ứ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG • Năm 2004: Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a Lu t ổ ổ ậ ủ ậ ử ậ ử ổ ệ ướ và Lu t s a đ i Ngân hàng nhà n c Vi ổ ứ ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Lu t Các T ch c tín d ngụ
Ệ Ệ Ạ Ạ Ủ Ủ
ế
ụ
ự
ệ
ệ ạ ộ
ặ
ộ
ng xuyên
th
ậ
ấ
ứ
ả
ị
Ứ Ứ Ặ Ặ Ụ Ụ
Ể Ể A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ổ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG • T 2010 đ n nay: ừ ứ ổ T ch c tín d ng là doanh nghi p th c hi n ặ ấ ả các ho t đ ng ngân ộ ố ộ m t, m t s ho c t t c hàng. ệ kinh doanh va ̀ ạ ộ Ho t đ ng ngân hàng là vi c cung ng ứ ố ộ ườ m t ho c m t s ệ ụ nghi p v sau đây: nh n ti n g i; ề ử c p tín d ng; va ̀ ụ cung ng d ch v thanh toán qua tài kho n. ụ
Ủ Ủ Ạ Ạ Ệ Ệ
Ặ Ặ Ụ Ụ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
ặ
ặ
ệ
ệ
t.
ư
cách pháp nhân
ư
Đi u 84 BLDS
Ứ Ứ ể Ổ Ổ Đ c đi m
ề
) ậ
TCTD là lo i hình doanh nghi p đ c bi ạ • TCTD là m t doanh nghi p. ộ ệ TCTD là m t doanh nghi p có t ệ ộ − T cách pháp nhân ( ề − Hình th c pháp lý ( ứ
Đi u 6 Lu t Các
TCTD 2010). ậ ồ
ề
Ngu n lu t đi u ch nh: (i) nhóm pháp lu t ậ ỉ
• TCTD là doanh nghi p có đ i t
ậ ố ượ ạ ộ
ề ệ
ự
ế
chuyên ngành và (ii) nhóm pháp lu t chung. ệ ng kinh doanh và có ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ
tr c ti p là ti n t chính là ho t đ ng ngân hàng.
Ệ Ệ Ủ Ủ Ạ Ạ
ự
ị
Ặ Ặ Ụ Ụ Ứ Ứ
ủ qu n lý c a NHNNVN ạ ộ
ề
ị
• M i ho t đ ng c a TCTD đ u ph i ch u s ự
ả ọ ể
ả ượ
ậ
ấ
ủ ả ụ ể ủ ki m tra, giám sát c a NHNNVN. C th : Khi thành l p: TCTD ph i đ
c NHNN c p
ấ
gi y phép
ủ
ả
ạ ộ ủ
ư
ị
l
ệ
ặ
Khi ho t đ ng: TCTD ph i tuân th các quy ề ỷ ệ ị đ nh c a NHNNVN (nh : quy đ nh v t an toàn; ch u s ki m tra, giám sát c a thanh tra ngân hàng; và ki m soát đ c bi
ủ t).
ấ
ầ
ị ự ể ể ạ
ứ
ả ượ ự ồ
Khi ch m d t ho t đ ng: TCTD cũng c n ộ ủ c s đ ng ý c a NHNNVN.
ph i đ
Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ổ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG TCTD là doanh nghi p ch u s giám sát và ệ
Ệ Ệ Ạ Ạ Ủ Ủ
ủ
ệ
ệ ả
ả ự
ủ
ằ
ạ ộ ạ ủ
ỉ ạ ộ
̀
ả
ướ ạ ố
và ngân hàng)
Ứ Ứ Ặ Ặ Ụ Ụ
Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ổ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG • Vi c qu n lý, giám sát c a NHNNVN không ph i là s can thi p sâu vào ho t đ ng kinh doanh c a TCTD, mà ch nh m t o ra khung pháp lý an toàn cho ho t đ ng c a TCTD và ủ ệ ố c a h th ng ngân hàng. • Điê u 2 Lu t Ngân hàng Nhà n ệ ướ ậ t Nam c Vi ệ ự ướ ị c th c hi n Ngân hàng Nhà n quy đ nh: “ ạ ề ề ệ ứ , ho t c v ti n t ch c năng qu n lý nhà n ộ ọ đ ng ngân hàng và ngo i h i (sau đây g i là ề ệ ti n t …”
Ủ Ủ Ạ Ạ Ệ Ệ
Ặ Ặ Ụ Ụ Ổ Ổ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
ụ
ủ 2. Các lo i hình c a T ch c tín d ng
ổ ứ ộ
ạ
ạ ộ
c phân thành:
ể ượ
ự
t c
ệ t c th c hi n
ấ ả các
ự D a vào ph m vi và n i dung ho t đ ng, các TCTD ượ đ Ngân hàng • ạ ạ ộ
là lo i hình TCTD có th đ ho t đ ng ngân hàng
ạ ộ
ụ
ạ
ấ
• Theo tính ch t và m c tiêu ho t đ ng, các lo i hình
ngân hàng bao g m:ồ
ươ
ợ
Ngân hàng th ạ ng m i Ngân hàng chính sách Ngân hàng h p tác xã.
Ứ Ứ ạ
Ệ Ệ Ạ Ạ Ủ Ủ
Ặ Ặ Ụ Ụ
ự
c th c hi n
ặ ạ
ạ ộ ề
ử ủ
ậ
ủ
ụ
ả
ị
ộ ệ m t ho c ượ ừ m t sộ ố ho t đ ng ngân hàng, tr (i) các ho t ộ đ ng nh n ti n g i c a cá nhân và (ii) cung ứ ng các d ch v thanh toán qua tài kho n c a khách hàng.
ồ
ụ
ổ ứ
́
Ứ Ứ ổ ứ ạ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ổ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG T ch c tín d ng phi ngân hàng ụ • là lo i hình TCTD đ
ầ ư
̀ ể
• T ch c tín d ng phi ngân hàng bao g m: Công ty tài chính Công ty cho thuê tài chính Ca c tô ch c ta i chi nh phi ngân ha ng kha c ́ ̀ ́ ́ ư ự ỹ ư ả /Qu h u trí t
(Vd: Qũy b o hi m/Qũy đ u t nguy n)ệ
̉
Ủ Ủ Ạ Ạ Ệ Ệ
ớ
ứ
ử ụ ố ồ
ộ ầ ư
ị ệ
, cung ng các d ch v t ự ề ệ ị
ủ
ạ
ổ
Công ty tài chính ạ Công ty tài chính là lo i hình TCTD phi ngân ố ự v n t có, hàng, v i ch c năng là s d ng ể ố đ cho v n huy đ ng và các ngu n v n khác ụ ư ấ ề ứ v n v vay, đ u t ụ ộ ố ị và th c hi n m t s d ch v tài chính, ti n t ậ khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Phân lo i công ty tài chính: − Công ty tài chính t ng h p ợ − Công ty tài chính chuyên ngành
Ặ Ặ Ụ Ụ Ổ Ổ Ứ Ứ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
ụ
ọ
Ví d minh h a Công ty tài chính
ấ
ấ
ậ
ố
ế
ệ ề ệ
ậ ố có (v n đi u l ề ệ ủ
ạ ộ ậ
ử ế
ử ủ
ớ ỳ ạ t ki m v i k h n 6 tháng ứ ch c
ệ ề ố ề
ớ ổ
ị
Tình hu ng 1ố ượ c NHNNVN c p Gi y Công ty tài chính X đ ạ ộ phép thành l p và ho t đ ng vào tháng 8 năm ị 2011 theo đúng quy đ nh pháp lu t hi n hành. ố ự Đ n cu i năm 2011 v n t và ố ự ữ ổ các quĩ d tr b sung v n đi u l ) c a công ỷ ồ đ ng. ty tài chính X là 700 t ộ ố Trong năm 2013, Công ty tài chính X có m t s ho t đ ng sau: Nh n ti n g i ti ề ủ c a các cá nhân, và ti n g i c a các t ỷ ồ trên đ a bàn v i t ng s ti n là 50 t
ổ đ ng.
ử ớ ỳ ạ
ể ị ủ ợ
Phát hành ch ng ch ti n g i v i k h n 18 ỉ ề ố ủ ổ ứ ớ ổ ch c v i t ng ỷ ồ
ứ ộ tháng đ huy đ ng v n c a t giá tr c a đ t phát hành là 60 t ỷ ồ
,
Cho công ty M vay 20 t ế ế
đ ng. đ ng đ đ u t ẩ
ự
ế
ả
ể ầ ư ấ xây d ng nhà máy ch bi n hàng xu t kh u. B o lãnh phát hành trái phi u doanh nghi p ệ
ậ
ề
ế ể
Nh p kh u máy móc thi ấ ừ ướ n ủ ổ
ạ
ị t b dây chuy n c ngoài đ cho các công ty i theo
ươ
ứ
ậ
ủ
ạ
ạ
cho CTCP Hoàng Hà. ẩ ả s n xu t t thành viên c a t ng công ty thuê l ng th c cho thuê v n hành. ph H i: ỏ Các ho t đ ng trên c a Công ty tài ộ chính X là đúng hay sai? T i sao?
ự
ố ự
có, công ty tài chính A đã th c
ể ệ
ườ ộ ố
ng v n t ạ ộ ạ
ể
ố ủ
ử ướ
ướ ạ
ử ế
ề i d ng ti n g i ti
i 1 năm, d
t
ệ
ng. ươ
ưở
ố
ng trình b c thăm trúng th
ng khi
ế
ề
ể
ử g i ti n ng trình khuy n mãi: “ ử ề ể ”, theo đó khách hàng nào g i ti n trên ả ẽ ượ c công ty tài chính A mua b o hi m
Tình hu ng 2ố Đ tăng c hi n m t s ho t đ ng sau: Phát hành các lo i gi y t ờ ạ ấ ờ có giá có th i h n khác ộ nhau (3 tháng, 6 tháng và 1 năm) đ huy đ ng v n c a ủ c a cá nhân. Nh n ti n g i d ề ậ ưở ki m có th T ch c ch ứ ổ ằ ử ề g i ti n b ng USD. Th c hi n ch ươ ệ ự ượ ả c b o hi m đ ỷ ồ đ ng s đ 1 t nhân th .ọ
ủ
H i: ỏ Các ho t đ ng trên c a Công ty tài chính
ạ ộ ạ
A là đúng hay sai? T i sao?
ậ
ệ
ủ
ự
ộ ố
ề
ử
ạ ộ ủ
ậ ị
ỷ ồ
ớ ố ề
ể ầ ư
ự
xây d ng
ẩ
ạ
ở ể
ụ
ả
ữ
ị ệ ử ề ạ ệ
i công ty. ề
ả
ấ
ờ ạ
ớ
Tình hu ng 3ố ậ Công ty tài chính Y thành l p năm 2010 theo đúng quy ị đ nh c a pháp lu t hi n hành. Trong năm 2014, Công ệ ty tài chính Y đã th c hi n m t s ho t đ ng sau: Nh n ti n g i có k h n 6 tháng c a các cá nhân ỳ ạ trên đ a bàn v i s ti n là 12 t đ ng. Cho DNNN X vay 50 t ỷ ồ đ ng đ đ u t ấ ế ế nhà máy ch bi n hàng xu t kh u. M tài kho n thanh toán t ả i chính Công ty tài chính ấ Y đ cung c p d ch v thanh toán qua tài kho n cho nh ng doanh nghi p g i ti n t Cho doanh nghi p A thuê dây chuy n s n xu t tr ị giá 25 t
ỷ H i: ỏ Các ho t đ ng trên c a Công ty tài chính
VND v i th i h n 5 năm. ạ ộ ủ ạ
Y là đúng hay sai? T i sao?
Ủ Ủ Ạ Ạ Ệ Ệ
ấ
ụ
ạ
ơ ở ợ
ồ ớ
ế
ầ
ủ ề ở ữ
ố ớ
ữ
ắ
ờ ạ
ố
Công ty cho thuê tài chính ạ ộ Cho thuê tài chính là ho t đ ng c p tín d ng trung ạ h n, dài h n trên c s h p đ ng cho thuê tài chính ữ gi a Bên cho thuê tài chính v i Bên thuê tài chính. − Bên cho thuê tài chính: cam k t (i) mua tài s n ả cho thuê tài chính theo yêu c u c a bên thuê tài quy n s h u đ i v i tài chính; và (ii) n m gi ả s n cho thuê tài chính trong su t th i h n cho thuê.
ử ụ
ả ố
ề ợ
ị
− Bên thuê tài chính: s d ng tài s n thuê tài chính; ờ ạ và thanh toán ti n thuê trong su t th i h n thuê ồ quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính.
Ặ Ặ Ụ Ụ Ổ Ổ Ứ Ứ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
Ủ Ủ Ạ Ạ Ệ Ệ
Ặ Ặ Ụ Ụ Ổ Ổ Ứ Ứ Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG
ả ả
ấ ằ ả ấ ầ
− Th i h n cho thuê m t tài s n: ph i ít nh t b ng ờ ạ ộ ế ể ờ 60% th i gian c n thi t đ kh u hao tài s n cho thuê đó.
ượ
− Khi k t thúc th i h n thuê: bên thuê đ ờ ạ ạ ế ọ ả ề c quy n ế ụ ặ i tài s n thuê ho c (b) ti p t c
ị ủ − T ng s ti n thuê: ít nh t ph i b ng giá tr c a tài ấ
ố ề ạ ờ ể ợ ự l a ch n (a) mua l thuê. ổ ả s n đó t
ả ả ằ ồ i th i đi m ký h p đ ng. − Tài s n cho thuê tài chính là máy móc, thi ị t b
ủ ặ ả ị ế ho c tài s n khác theo quy đ nh c a NHNNVN.
ệ ố
ạ ộ ộ ộ ậ ự ả
L u ý:ư NHTM mu n th c hi n ho t đ ng cho thuê tài chính ậ thì NHTM ph i thành l p m t công ty đ c l p, có ư t cách pháp nhân.
ộ
ọ
ớ
ấ
ẩ
H at đ ng thuê tài chính trong nu c/xu t kh u
ế ị t b
ế ị t b
ế ị ặ
t b đ t mua
t bế ị ữ ề
ọ ự 1. Ch n l a thi ồ ơ ộ 2. N p h s thuê tài chính ồ ợ 3. Ký H p đ ng cho thuê tài chính ồ ợ 4. Ký H p đ ng mua thi 5. Bàn giao thi 6. Thanh toán nh ng thi 7. Thanh toán ti n thuê
Mua và cho thuê l
iạ
ộ ạ ứ ụ
ồ ơ ồ ợ ợ
ế ị t b mua
1. N p h s xin H n m c tín d ng ồ 2. Ký H p đ ng mua bán và H p đ ng thuê ữ 3. Bên cho thuê tài chính thanh toán nh ng thi 4. Bên thuê tài chính thanh toán ti n thuê
ề
Ệ Ệ Ạ Ạ Ủ Ủ
ạ
ộ
ằ
ứ
ộ
ệ
ậ
ượ
ậ
• T ch c tài chính vi mô đ
c thành l p, t
ổ
ứ
ứ
ỏ
ươ
ộ ộ
Ứ Ứ Ặ Ặ Ụ Ụ
ộ ng thu c Trung t Nam
Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ổ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG T tài chính vi mô ổ • T ch c tài chính vi mô là lo i hình TCTD ch ủ ạ ổ ứ ệ m t sộ ố ho t đ ng ngân hàng ự ế y u th c hi n ầ ủ nh m đáp ng nhu c u c a các cá nhân, h gia ấ đình có thu nh p th p và doanh nghi p siêu nh .ỏ ứ ổ ứ ướ ch c d i hình th c công ty TNHH. ổ ụ Ví d : T ch c tài chính quy mô nh TNHH ươ ng m t thành viên Tình th ụ ữ ệ ệ H i Liên hi p Ph n Vi
Ệ Ệ Ạ Ạ Ủ Ủ
Ặ Ặ Ụ Ụ
ự
ộ
ướ
ứ
ệ
ạ ộ ươ
ủ ế
ấ
Qu tín d ng nhân dân là TCTD do các pháp ệ nhân, cá nhân và h gia đình t nguy n thành ể ự ợ ậ i hình th c h p tác xã đ th c hi n l p d ụ ằ m t sộ ố ho t đ ng ngân hàng, nh m m c tiêu ể ả ợ ng tr nhau phát tri n s n xu t, ch y u là t ờ ố kinh doanh và đ i s ng
Ể Ể KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A A.A. KHÁI NI M – Đ C ĐI M – CÁC LO I HÌNH C A Ổ Ổ T CH C TÍN D NG T CH C TÍN D NG Qu tín d ng nhân dân ụ ụ Ứ Ứ ỹ ỹ
ư
ổ
ứ ậ
ố
c ngoài đ
ổ c thành l p, t ữ ệ
́
́
L u ý: ụ ứ ổ ụ T ch c tín d ng liên doanh, t ch c tín d ng ướ ứ ượ 100% v n n ch c ạ ứ ướ d i hình th c công ty trách nhi m h u h n. ́ ̀ ̉ ư Điê u 6.4 cua Luât Ca c tô ch c ti n dung 2010
̉ ̣ ̣
ệ ố ệ ố ệ ệ ệ ệ H th ng ngân hàng Vi H th ng ngân hàng Vi t Nam hi n nay t Nam hi n nay
Ổ Ổ Ộ Ộ Ạ Ạ Ậ Ậ
Ứ Ứ Ả Ả
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
ậ 1. Th t c thành l p ấ
ệ ấ
Đi u ki n c p Gi y phép
)
ụ ụ
ố ướ ứ ổ
ề ướ Đi u 20.1 c ( c ngoài ụ ch c tín d ng 100%
)
) c ngoài
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ủ ụ ề Đ i v i T ch c tín d ng trong n ố ớ ổ ứ Đ i v i T ch c tín d ng có v n n ố ớ ổ ứ • T ch c tín d ng liên doanh, t ụ ứ ổ ố ướ c ngoài v n n
ề (Đi u 20.3 ướ
ệ
ạ
ề (Đi u 20.2 • Chi nhánh ngân hàng n • Văn phòng đ i di n c a TCTD n
ướ
n
ụ
ợ
ỹ
ướ ứ ổ ủ ch c c ngoài, t ề ạ ộ ) (Đi u 20.4 c ngoài khác có ho t đ ng ngân hàng Ngân hàng h p tác xã – qu tín d ng nhân dân – t ổ
ứ
ch c tài chính vi mô
Ậ Ậ Ạ Ạ Ộ Ộ Ổ Ổ
Ứ Ứ Ả Ả
ị ấ
ự
ấ
th t c đ ngh c p Gi y phép
ư
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG ủ ụ ề
40/2011/TTNHNN)
ủ
TCTD, Chi nhánh c a ngân hàng n ậ
ể ừ
ướ c ngoài: ủ ồ ơ ngày nh n đ h s
180 ngày (06 tháng), k t ợ ệ . h p l
ạ
ệ
ủ
ướ
ướ
Văn phòng đ i di n c a TCTD n ạ ộ
ể ừ
ậ
ổ c ngoài, t c ngoài khác có ho t đ ng ngân hàng : ủ ồ ơ ngày nh n đ h s
ấ
ch i c p Gi y phép, NHNNVN
Tr
ố ấ ả
ứ ch c n 60 ngày (02 tháng), k t ợ ệ . h p l ợ ừ ườ ng h p t ả ả ờ ằ i b ng văn b n và nêu rõ lý do. ph i tr l
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ồ ơ H s trình t (Thông t
ủ ụ ấ ủ ụ ấ
và th t c c p và th t c c p ạ ộ ạ ộ
Trình t Trình t ậ ậ
ậ ậ
ấ ấ
ự ự ấ ấ Gi y phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng th Gi y phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng th ướ ướ Gi y phép thành l p chi nhánh ngân hàng n Gi y phép thành l p chi nhánh ngân hàng n
ạ ươ ạ ươ ng m i ng m i c ngoài c ngoài
ự ự
Trình t Trình t
ấ ấ
ạ ạ
Gi y phép thành l p văn phòng đ i di n Gi y phép thành l p văn phòng đ i di n
c ngoài, t c ngoài, t
ổ ổ
ậ ậ ứ ướ ứ ướ
ch c n ch c n
ủ ụ ấ ủ ụ ấ và th t c c p và th t c c p ướ ủ ệ c a TCTD n ướ ủ ệ c a TCTD n ạ ộ ạ ộ c ngoài khác có ho t đ ng ngân hàng c ngoài khác có ho t đ ng ngân hàng
Ộ Ộ Ổ Ổ Ậ Ậ Ạ Ạ
Ứ Ứ Ả Ả
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ề
ạ ộ
ệ 2. Đi u ki n ho t đ ng
ạ ộ (Đi u ề
ố
ủ
ế
ệ
(Đi u 25ề ) ệ ng ti n thông tin c a ằ t h ng ngày báo vi ệ ử ủ t c a Vi ự ế c ngày d ki n khai
ươ
Đăng ký kinh doanh – Đăng ký ho t đ ng 24) ạ ộ Công b thông tin ho t đ ng ph iả công b (i) trên ph ươ ố ộ ờ NHNN và (ii) trên m t t ặ ế ố trong 03 s liên ti p ho c báo đi n t ướ ấ Nam ít nh t 30 ngày tr ạ ộ . ng ho t đ ng tr
Ộ Ộ Ổ Ổ Ậ Ậ Ạ Ạ
Ứ Ứ Ả Ả
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
ề ) Đi u 26ề
ề ấ ố ạ ộ ươ ệ ng ho t đ ng ( Đi u ki n khai tr • Đã đăng ký Đi u l ề ệ ạ i NHNNVN t • Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh/V n/Kho ti n/Tr ụ ậ ứ
sở
ạ ộ ợ ạ ch c phù h p lo i hình ho t đ ng
ổ ứ ủ ộ • C c u t ơ ấ ổ ứ • H th ng công ngh thông tin ệ ệ ố • Quy ch n i b ộ ộ ế (t
ủ ế ả
ướ ạ ch c và ho t đ ng c a HĐQT/HĐTV/BKS/TGĐ Quy ch qu n lý r i ro Quy ch qu n lý m ng l
ế ố ủ ả ạ i) (VND) đ
ử ấ ướ ầ c g i đ y đ vào tài kho n c ngày khai ít nh t 30 ngày tr
ả • V n đi u l ượ ệ ề ỏ ủ phong t a c a NHNNVN tr ngươ
ạ ộ ố • Đã công b thông tin ho t đ ng
Ộ Ộ Ổ Ổ Ậ Ậ Ạ Ạ
Ứ Ứ Ả Ả
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ữ
ủ
ổ
ả ượ
ấ
3. Nh ng thay đ i trong quá trình ho t đ ng c a ậ (Đi u ề
ạ ộ c NHNNVN ch p thu n
TCTD ph i đ 29) ể
ề
)
t
ệ (Đi u 145 152 ặ
ặ ề ặ
Khái ni m v Ki m soát đ c bi ộ
ị ặ ướ
ệ t t là vi c m t TCTD b đ t d
4. Ki m soát đ c bi ể ệ • Ki m soát đ c bi ệ ự
ế
ấ
ả
ả
ấ
ả
ơ
ặ
ạ
ọ ạ ộ
ậ ẫ
ế
ệ ể i ủ ự ể s ki m soát tr c ti p c a NHNNVN do có (a) nguy c m t kh năng chi tr , m t kh năng thanh toán ho c (b) vi ph m nghiêm tr ng pháp ơ ấ lu t d n đ n nguy c m t an toàn ho t đ ng.
Ạ Ạ Ậ Ậ Ộ Ộ Ổ Ổ
Ứ Ứ Ả Ả
ệ ể t:
ố ạ
ư
Ế Ế B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ả Ạ Ể Ả Ạ Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ủ Ổ Ụ Ứ Ủ Ổ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG • M c đích c a ki m soát đ c bi ủ ặ ụ C ng c l ủ i TCTD N u không, áp d ng các bi n pháp khác (nh : sáp ụ ế ả ậ ể ả
ặ
t ( )
ụ ế ị ể ặ t (
ặ ủ ể ệ ặ ệ ặ ấ ợ i th , ho c phá s n) nh p, h p nh t, gi ệ ể t Áp d ng Ki m soát đ c bi • Quy t đ nh ki m soát đ c bi ệ Đi u 147 ề ể • Ban ki m soát đ c bi ề ệ Đi u 148 ) • Th m quy n c a NHNNVN trong ki m soát đ c bi t
ủ ượ ể ặ ệ • Trách nhi m c a TCTD đ c ki m soát đ c bi t
ề ẩ ề (Đi u 149 ) ệ ề ) (Đi u 150 ả ặ • Kho n vay đ c bi t ( ) ề ệ Đi u 151
ụ
ọ
ể
ặ
ệ
Ví d minh h a Ki m soát đ c bi
t
ậ
ế
ố
ạ ố
ị ủ ế ế ị
ế
ạ
ệ
ể
ộ ế
ậ
ủ
ề
ổ
ỉ
ế
ố
Tình hu ng 1ố ơ ở ế Trên c s k t lu n và ki n ngh c a Đoàn i NHTMCP Nam Ti n, tháng thanh tra t ề 03/2013, Th ng đ c NHNNVN quy t đ nh v ặ ệ vi c đ t NHTMCP Nam Ti n vào tình tr ng ặ ể ki m soát đ c bi t. ệ ế ị ể ự Đ th c hi n quy t đ nh này m t Ban ki m ệ ượ ặ soát đ c bi c thành l p và ti n hành các t đ ạ ộ ho t đ ng sau: Đình ch quy n đi u hành c a Phó T ng ề giám đ c NHTMCP Nam Ti n.
ầ
ễ
ổ ố ớ
ế
ố ổ
ươ
ứ
ạ
ấ ộ
ượ
Yêu c u T ng giám đ c mi n nhi m và đình ch ỉ ệ ố ụ ưở ng phòng tín d ng NHTMCP công tác đ i v i Tr ệ Nam Ti n do phát hi n ông này có hành vi không ủ ch p hành ph ng án c ng c t ch c và ho t đ ng đã đ
ụ
Tham gia vào H i đ ng tín d ng và đình ch vi c
c thông qua. ộ ồ ộ ố ợ
ụ
gi
ị
ạ
Ki n ngh Th ng đ c NHNN gia h n th i h n
ặ
ờ ế
ặ
t đ i v i NHTMCP Nam Ti n. ạ ươ
ể ệ
ố ố ệ ố ớ ki m soát đ c bi ế ễ t g i NHNNVN và các ph
L p báo cáo di n bi n tình tr ng ki m soát đ c ng ti n thông tin
ể
ặ
ệ
ạ
ỉ ệ ả ế ồ i ngân cho m t s h p đ ng tín d ng đã ký k t. ạ ế ể ậ ệ ử bi ạ đ i chúng. H i: ỏ Các ho t đ ng trên c a Ban ki m soát đ c bi
ủ ạ ộ t là đúng hay sai? T i sao?
ề ủ ơ ở
ơ ặ
ạ ế
ố ặ ử ố ậ ệ t, và g i lên Th ng đ c NHNNVN.
ế ị ể
ệ ể ạ t do t ổ
ứ
ờ ạ ậ ể
ượ ế ộ
ạ ậ ử c g i cho toàn b các i, c quan công an, và báo pháp lu t
ự ệ ể ệ ặ ể t, Ban ki m soát có
ế ị ữ Tình hu ng 2ố Trên c s báo cáo c a NHTMCP Y v tình hình kinh doanh ủ c a mình, Giám đ c chi nhánh NHNNVN n i NHTMCP Y đ t ị ặ ụ ở tr s chính đã l p ki n ngh đ t NHTMCP Y vào tình tr ng ố ể ki m soát đ c bi ố ố Th ng đ c NHNNVN đã xem xét và ra quy t đ nh ki m soát ộ ệ ớ ặ t v i các n i dung sau: đ c bi Đ t NHTMCP Y vào tình tr ng ki m soát đ c bi ặ ặ ả ấ ả ạ ch c này lâm vào tình tr ng m t kh năng chi tr . Th i h n ki m soát đ c bi ệ ặ ể t là 03 năm. Thành l p Ban ki m soát đ c bi ệ ặ t. ệ ặ ể t trên đ Quy t đinh ki m soát đ c bi ơ chi nhánh NHNNVN còn l TPHCM. Trong quá trình th c hi n ki m soát đ c bi nh ng quy t đ nh sau:
ặ ệ ể ể t, Ban ki m soát
ệ Trong quá trình th c hi n ki m soát đ c bi có nh ng quy t đ nh sau:
ự ế ị ố
ạ ợ ợ ươ ể ậ ủ ả ằ i pháp n m trong ph
ượ ể
ạ ộ ề ề
ỉ ệ ứ ề ể
ệ ợ ữ Ch đ o Giám đ c NHTMCP Y phân lo i n h p lý đ l p ỉ ạ ạ ế ng án c ng k ho ch thanh toán (gi ố ổ ứ c Ban ki m soát thông qua). c t ch c và ho t đ ng đã đ Đình ch quy n đi u hành c a Phó giám đ c NHTMCP Y do ố ủ ạ ụ ợ ụ i d ng ch c v quy n h n đ phê ệ ạ t h i cho NHTMCP
phát hi n ông này đã l ồ ề duy t nhi u h p đ ng cho vay, gây thi Y.
Mi n nhi m và đình ch công tác đ i v i Tr
ố ớ ễ ệ ỉ ng phòng tín
ậ ưở ạ
ầ ỉ
ị ầ ả ổ
ụ d ng NHTMCP Y do ông này có hành vi vi ph m pháp lu t. Yêu c u/Ch đ nh NHTMCP Z cho NHTMCP Y góp ố v n/mua c ph n khi NHTMCP Y không có kh năng tăng v n.ố
ủ ề ậ ố ố ị H i:ỏ Anh (ch ) hãy nh n xét v các hành vi trên c a Th ng đ c
ể ặ ệ NHNNVN và Ban ki m soát đ c bi t.
Ậ Ậ Ạ Ạ Ổ Ổ Ộ Ộ
Ứ Ứ Ả Ả
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG ặ
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ấ ứ ạ ộ
ề ệ (Đi u 152 t ườ i bình th ặ
ượ
ệ
ể Ch m d t ki m soát đ c bi • Ho t đ ng c a TCTD tr l ở ạ ủ • Trong quá trình ki m soát đ c bi
) ng. t, TCTD đ
c
ậ
ể ấ
sáp nh p, h p nh t vào m t TCTD khác.
ượ
ụ
ả
ộ ợ • TCTD không khôi ph c đ
ứ
ệ
ẽ
ấ
ệ
ả
ồ
ử
c kh năng thanh toán (NHNNVN s có VB ch m d t vi c áp ụ ụ d ng các bi n pháp ph c h i kh năng thanh toán, g i cho Tòa án).
Ạ Ạ Ậ Ậ Ổ Ổ Ộ Ộ
Ứ Ứ Ả Ả
ả
5. T ch c l
i th , phá s n và thanh lý tài
ụ
ứ
i t c t
ợ
ổ ấ
ằ
ậ
ứ ạ
ả
ổ ứ
ả
ặ
ố
ơ ấ c đó.
Ế Ế B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ả Ạ Ể Ả Ả Ạ L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ủ Ổ Ụ Ủ Ổ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG ể ổ ứ ạ ả i, gi ả ủ ổ ứ s n c a T ch c tín d ng ụ ổ ứ ạ ổ ứ ch c tín d ng T ch c l ượ ổ ứ ạ ướ i hình th c: chia, tách, ch c l TCTD đ i d ứ ể ậ ấ h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i hình th c pháp lý ượ c NHNNVN ch p thu n b ng văn sau khi đ ổ ch c l b n. => t i là quá trình TCTD thay đ i ề căn b n v (a) c c u v n ho c (b) hình th c ớ ướ pháp lý so v i tr
Ạ Ạ Ậ Ậ Ộ Ộ Ổ Ổ
Ứ Ứ Ả Ả
ầ
ơ ấ c c c u
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ
ể
ổ
ở
ượ chuy n đ i thành 02 TCTD tr lên.
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG Chia TCTD: TCTD ban đ u đ
Ậ Ậ Ổ Ổ Ộ Ộ Ạ Ạ
Ứ Ứ Ả Ả
ậ
ủ
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ
ộ ậ
ượ
ườ
i => Pháp nhân đ ư ả ạ ộ
ụ
ớ
ượ c ở tách ra thành 01 pháp nhân đ c l p => tr ượ ổ ứ ủ ch c thành 01 công ty con c a TCTD đ c t ế ấ ạ l t c tách không nh t thi ệ ố ng có m i quan h ph i là TCTD, nh ng th ủ ắ g n bó v i ho t đ ng tín d ng c a TCTD ban đ u.ầ
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG Tách TCTD: 01 b ph n c a TCTD đ ộ
Ậ Ậ Ộ Ộ Ổ Ổ Ạ Ạ
Ứ Ứ Ả Ả
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ
ộ B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG Sáp nh p TCTD ậ
ị ậ
ộ ậ ọ
ậ ề ể ộ
ụ ồ ợ ờ ậ ậ ợ
ứ ự ồ ạ ủ ấ ậ ị ộ ố ặ : m t ho c m t s TCTD (sau đây ậ ọ g i là TCTD b sáp nh p) sáp nh p vào m t TCTD ằ khác (sau đây g i là TCTD nh n sáp nh p) b ng ả i cách chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l ích h p pháp sang TCTD nh n sáp nh p, đ ng th i ch m d t s t n t i c a TCTD b sáp nh p.
TT
ng v sáp nh p Ficombank và VTN vào SCB ng v sáp nh p Ficombank và VTN vào SCB
ặ
ấ
ể
ST
bi
ki m soát đ c bi ươ
ố
ậ ậ Logo
ặ T 1 Ngân hàng Th ầ
ạ
ổ
ố ố
ứ ấ ề
ệ
ậ
ụ ươ ụ ươ h h Tên ngân hàng b ị ệ ể t ng m i C ph n Sài Gòn (SCB)
ứ Sau khi ch m d t ki m soát đ c tệ Ngày 26/12/2011, Th ng đ c NHNN ấ chính th c c p Gi y phép s 238/GP ạ NHNN v vi c thành l p và ho t đ ng ộ
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
ươ
ậ ự
ệ
nguy n
2 Ngân hàng Th ầ
ạ
ổ
ng ệ m i C ph n Đ Nh t (ấ Ficombank)
ả
ổ
ơ
ớ ỷ ồ
ơ ở (SCB) trên c s sáp nh p t 3 ngân hàng: SCB, Ficombank, và VTN, v i quy mô t ng tài s n h n 150.000 t
đ ng.
ươ
3 Ngân hàng Th
ợ
ượ
ườ
ổ
ạ
ầ
ng ệ m i C ph n Vi t Nam Tín Nghĩa (VTN)
ệ
ầ ng h p đ u tiên đ c sáp Đây là tr ể ừ ệ ậ ự khi NHNNVN nguy n k t nh p t ủ ươ ơ ấ ố công b ch tr ng tái c c u toàn ố ệ di n h th ng ngân hàng vào tháng 10/2011.
ướ
Năm 2012, SCB lãi tr
ế c thu 77 t
ỷ
ệ
ồ
đ ng. Hi n nay, nhà băng này đang
ạ ộ
ầ
ổ
ị
d n ho t đ ng n đ nh.
TT
ậ ậ ụ ụ
ể
ấ
ặ
ST
Logo
ki m soát đ c bi ươ
ươ
ng v sáp nh p Habubank vào SHB ng v sáp nh p Habubank vào SHB ứ Sau khi ch m d t ki m soát đ c tệ
ặ T 1 Ngân hàng Th ầ
ạ
ổ
ứ
th ế
ị ườ
ng, và đ ươ
ể
ộ
ầ ượ
ữ
ể
2 Ngân
ộ ấ ở
ộ
ể
phát hàng ộ tri n nhà Hà N i (Habubank)
ỷ ệ ợ ớ
bi ng 28/8/2012, Ngày ấ ệ hi u Habubank chính th c bi n m t ậ ượ c sáp nh p vào trên th tr ầ ổ ạ ng m i C ph n Sài Ngân hàng Th ủ GònHà N i (SHB) c a b u Hi n. c chú ý M t trong nh ng đi m đ ợ ấ nh t “cu c hôn nhân” này là n x u ủ ạ ủ n quá h n c a c a Habubank (T l ậ SHB sau khi sáp nh p v i Habubank là 21,32%).
ả
ủ
ổ ỷ ồ ờ
ể
ượ ể ạ
ụ
ộ
ở ạ ổ
ươ
ầ
ế Đ n 30/6/2013, t ng tài s n c a SHB ạ đ ng; giúp SHB rút đ t 104.524 t ắ ng n đ c th i gian phát tri n kinh doanh đ đ t m c tiêu tr thành m t ng m i c ph n quy ngân hàng th
mô l n.ớ
ươ ươ h h Tên ngân hàng b ị ệ ể t ng m i C ph n Sài GònHà N i (ộ SHB)
Ậ Ậ Ổ Ổ Ộ Ộ Ạ Ạ
Ứ Ứ Ả Ả
ặ
ứ
ợ
ể
ả
ộ
ộ ớ ề ợ
ợ
ứ ự ồ ạ ủ
ấ
ấ
:là hình th c hai ho c m t ộ ấ ố s TCTD h p nh t thành m t TCTD m i ằ b ng cách chuy n toàn b tài s n, quy n, ợ ụ i ích h p pháp sang TCTD h p nghĩa v và l ờ ồ i c a các nh t, đ ng th i ch m d t s t n t ấ ị ợ TCTD b h p nh t.
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ợ B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG H p nh t TCTD ấ
TT
ấ ấ ụ ợ ụ ợ h h
ng v h p nh t Westernbank và PVFC thành PVcombank ng v h p nh t Westernbank và PVFC thành PVcombank ặ
ể
ấ
Logo
ST
ặ
bi
T 1 T ng công ầ
ấ
ổ ệ
ấ
ố ợ
t Nam
ệ ộ
ế ị ậ ạ
ấ
ầ
ầ
ổ
ậ
ạ
ươ
2 Ngân hàng Th
ấ
ố
ổ C
ươ ươ Tên ngân hàng b ị ệ ể ki m soát đ c bi t ổ tài ty ầ chính c ph n D u khí Vi (PVFC)
ứ Sau khi ch m d t ki m soát đ c tệ Ngày 12/9/2013, NHNNVN đã có Quy t đ nh s 2018/QĐNHNN ch p thu n vi c h p nh t Western Bank ố theo Gi y phép s (ho t đ ng 0016/NHGP ngày 06/4/1992) và T ng ổ công ty tài chính c ph n D u khí ệ Vi t Nam PVFC (thành l p và ho t ộ đ ng theo Gi y phép s 72/GPNHNN ngày 17/3/2008) thành Ngân hàng
ng ầ ph n Tây
ươ
ạ ổ
ạ
th
ầ ng m i c ph n Đ i chúng
ạ m i ươ Ph ng (Western Bank)
ệ
ư
, đ a quy mô
t Nam (PVcombank) Vi ớ ả tài s n nhà băng m i lên trên 100.000 ỷ ồ t
đ ng.
ố
ề ệ
ỷ ồ
ượ
9.000 t
c duy
V n đi u l đ ng đ trì trong 2 năm 2013 và 2014.
Ậ Ậ Ạ Ạ Ộ Ộ Ổ Ổ
Ứ Ứ Ả Ả
ứ
ộ
i TCTD
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ
ụ
ả
ợ
ủ
ự
ề toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l ợ h p pháp c a TCTD khác. Sau khi mua l ị TCTD b mua l ủ c a TCTD mua l
: là hình th c m t TCTD mua i ích ạ i, ạ ở ộ i tr thành công ty tr c thu c ạ i.
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG Mua l ạ ộ
DD
ạ ạ ừ ừ i GPbank t i GPbank t UOB (Singapore) UOB (Singapore)
ấ
ặ
ể
ST
ụ ụ ng v mua l ng v mua l Logo
ươ ự ế ươ ự ế ki n: Th ki n: Th Tên ngân hàng b ị ệ ể
ặ
ứ Sau khi ch m d t ki m soát đ c tệ
ệ
ượ ỉ ạ
ế
T t ki m soát đ c bi 1 Ngân hàng United Bank
ề ng v ph
ng án t
Overseas (UOB)
ủ ướ ỉ ấ
ự ủ ự
ươ ơ ở
ố ủ ổ ứ ướ
bi c Hi n ngân hàng này đang đ NHNNVN xem xét, xin ý ki n ch đ o ủ c a Th t c ng ố c , ch n ch nh trên c s có s tham gia v n c a t
c ngoài.
ch c n
ồ
ả
ề
ẽ
ầ
ươ
2 Ngân hàng Th
ổ
ạ
ầ
Theo nhi u ngu n tin, kh năng nhà ổ băng này s bán c ph n cho Ngân hàng United Overseas Bank (UOB) c a ủ Singapore.
ng ầ m i C ph n D u khí Toàn c u (ầ GP Bank)
Ổ Ổ Ộ Ộ Ạ Ạ Ậ Ậ
Ứ Ứ Ả Ả
ể ổ ướ ứ B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG ụ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n i th t c
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ ả Gi ngoài ả ạ ộ ứ • Gi i th TCTD là vi c TCTD ch m d t ho t đ ng mà
ộ ệ ị ợ ả ấ ng b h p phá s n.
ướ ả • T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài gi i
ợ ng h p sau đây: ể ế ả ế ả ể ườ không thu c tr ụ ứ ườ th trong các tr T nguy n xin gi
ệ ượ ướ ằ i th n u có kh năng thanh toán h t ậ ấ c ch p thu n b ng văn c Ngân hàng Nhà n
ổ ể ự ợ n và đ b nả .
ạ ộ ượ ướ ấ ế ạ Khi h t th i h n ho t đ ng không xin gia h n ho c xin ặ c ch p ạ c Ngân hàng Nhà n
ậ
ấ ị ờ ạ ư gia h n nh ng không đ ả . ằ thu n b ng văn b n B thu h i Gi y phép. ồ
Ạ Ạ Ậ Ậ Ộ Ộ Ổ Ổ
Ứ Ứ Ả Ả
Ế Ế Ả Ạ Ả Ạ Ủ Ổ Ủ Ổ
ề
ch c tín d ng (
ứ
ả ổ ứ ả
) Đi u 155 ấ
ạ
B.B. QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C QUY CH THÀNH L P, HO T Đ NG, T CH C Ả Ể Ể Ả L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N L I, GI I TH , PHÁ S N, VÀ THANH LÝ TÀI S N Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG ụ ệ
ề
ụ
• Trong tr ế
ự
Phá s n t Phá s n TCTD là vi c TCTD ch m d t ho t ệ ả ủ ụ ộ đ ng theo th t c phá s n doanh nghi p ả ủ ổ ứ ) ch c tín d ng ( Thanh lý tài s n c a t Đi u 156 ả ể ả ợ ườ i th TCTD, TCTD ph i ng h p gi ủ ụ ả , th t c
ị
ườ
ứ
ệ
ti n hành thanh lý tài s n theo trình t ả thanh lý tài s n do NHNN quy đ nh ố ị ụ ch c tín d ng b tuyên b ng h p t ứ ủ ổ ả ệ ch c tín ủ ị c th c hi n theo quy đ nh c a pháp
ả
• Trong tr ợ ổ ả phá s n, vi c thanh lý tài s n c a t ự ượ ụ d ng đ ậ ề lu t v phá s n.
VV
ớ ớ ệ ề ệ ệ ề ệ ế ế ả ả gi ideo clip gi ideo clip i thi u v vi c cho phá s n ngân hàng y u kém i thi u v vi c cho phá s n ngân hàng y u kém
Ề Ề
Ứ Ứ
ồ : ch c bao g m
ụ ở
ơ ơ
ệ
ậ
ổ
ấ ệ
ề ạ ộ ơ
ượ
ả
ấ
ị ự ằ
ậ
Ả Ổ Ơ Ấ Ả Ổ Ơ Ấ C.C. C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH Ụ Ứ Ủ Ổ Ủ Ổ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG ơ ấ ổ ứ ch c 1. C c u t • TCTD có c c u t ơ ấ ổ ứ Tr s chính/H i s chính ộ ở Các chi nhánh và phòng giao d chị Văn phòng đ i di n ệ ạ Các đ n v s nghi p ệ ị ự Các đ n v tr c thu c ị ự ộ • V nguyên t c, vi c thành l p, thay đ i, ch m d t ứ ắ ạ ủ ho t đ ng c a chi nhánh, văn phòng đ i di n, và ệ đ n v s nghi p ph i đ c NHNNVN ch p ả thu n b ng văn b n
Ề Ề
Ứ Ứ
ộ
ể
ề
ị
ộ ệ ố
ạ ộ
ề
ị
Ơ Ấ Ả Ổ Ơ Ấ Ả Ổ C.C. C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH Ủ Ổ Ụ Ứ Ủ Ổ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG • Đ m phòng giao d ch, chi nhánh, văn phòng ị ể ở ả ộ ự ệ ạ đ i di n, công ty tr c thu c, TCTD ph i h i ệ ề ủ ữ đ nh ng đi u ki n: Th i gian ho t đ ng ạ ộ ờ Tình hình kinh doanh, tài chính B máy qu n tr đi u hành ki m tra ả H th ng thông tin qu n lý ả Các quy đ nh v an toàn trong ho t đ ng ngân
hàng
Ứ Ứ
Ề Ề
Ả Ổ Ả Ổ C.C. C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG ề
Ơ Ấ Ơ Ấ Ủ Ổ Ủ Ổ ả
ổ
ầ : i hình th c công ty c ph n
TCTD d
ị
ổ
2. Qu n lý đi u hành ứ ướ Đ i h i đ ng c đông ổ ạ ộ ồ H i đ ng qu n tr ả ộ ồ Ban ki m soát ể T ng giám đ c ố
Ứ Ứ
Ề Ề
Ơ Ấ Ơ Ấ Ủ Ổ Ủ Ổ
Ả Ổ Ả Ổ C.C. C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
ộ
ướ
ứ
i hình th c công ty TNHH m t thành
TCTD d viên/hai thành viên tr lênở
:
ổ
ượ
ậ
ổ
c thành l p và t
ứ
H i đ ng thành viên ộ ồ Ban ki m soát ể T ng giám đ c ố ứ ổ T ch c tài chính vi mô đ ứ ướ ch c d
i hình th c công ty TNHH
CC
ơ ấ ổ ứ NHTMCP ơ ấ ổ ứ ch c ch c ố ốQu c dân NHTMCP Qu c dân c u t c u t (Navibank) (Navibank)
CC
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ấ ổ ứ ủ ữ ạ ữ ạ ệ ệ c u t c u t
ch c c a Ngân hàng trách nhi m h u h n ch c c a Ngân hàng trách nhi m h u h n Indovina (Indovina Bank Ltd. IVB) Indovina (Indovina Bank Ltd. IVB)
Ứ Ứ
Ề Ề
Ơ Ấ Ơ Ấ Ủ Ổ Ủ Ổ
Ả Ổ Ả Ổ C.C. C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH C C U T CH C – QU N LÝ ĐI U HÀNH Ụ Ứ Ụ Ứ C A T CH C TÍN D NG C A T CH C TÍN D NG
ướ
ụ
i
:
ổ
ỹ Ngân hàng HTX, qu tín d ng nhân dân d ứ hình th c HTX Đ i h i thành viên ạ ộ H i đ ng qu n tr ị ả ộ ồ Ban ki m soát ể T ng giám đ c ố
ướ
ơ ấ
c ngoài: c c u do
Chi nhánh ngân hàng n ế ị NHNN quy t đ nh
ướ
ậ
c thành l p d
ầ
ổ Ủ
Ủ
ủ
ư ượ ố ớ L u ý: đ i v i TCTD đ i hình ệ ặ ứ th c công ty c ph n ho c công ty trách nhi m ả ạ ữ h u h n => y ban qu n lý r i ro và y ban nhân sự
Ủ
ủ
ả y ban qu n lý r i ro
T
ư ham m u cho HĐQT, HĐTV:
b
ủ ề ả ạ
an hành các quy trình, chính sách v qu n lý r i ro trong ho t ộ đ ng ngân hàng
q
ế ị
ủ ị ả ệ uy t đ nh phê duy t các kho n đ u t ươ ả quan, chính sách qu n tr và ph ầ ư ị , các giao d ch có liên ử ng án x lý r i ro
P
ữ ủ ộ
ướ ữ ệ
ừ ố ư ắ ạ ạ ề ứ ả ư hân tích, đ a ra nh ng c nh báo v m c đ an toàn c a ngân ơ ề ẩ ủ c nh ng nguy c , ti m n r i ro và bi n pháp phòng hàng tr ng a đ i trong ng n h n cũng nh dài h n.
X
ả ủ ệ
ể ư ị ủ ợ ệ ủ ả em xét, đánh giá tính phù h p và hi u qu c a các quy trình, chính sách qu n tr r i ro hi n hành c a ngân hàng đ đ a các
ấ ố ớ ị ề ữ ề ế khuy n ngh , đ xu t đ i v i HĐQT, HĐTV v nh ng yêu
ế ượ ệ ầ ầ ổ c u c n thay đ i quy trình, chính sách hi n hành, chi n l c
ạ ộ ho t đ ng.
Ủ
y ban nhân sự
T
ư ề ham m u cho HĐQT, HĐTV v :
q
ườ ớ i đi u hành phù h p v i
ề ể ủ ế ượ ơ ấ uy mô và c c u HĐQT, HĐTV, ng ạ ộ quy mô ho t đ ng và chi n l ợ c phát tri n c a ngân hàng.
x
ự ế
ấ ủ ụ ề ề ổ ầ ứ ệ ễ ệ ệ
ể
ườ ề ử lý các v n đ v nhân s phát sinh trong quá trình ti n hành các th t c b u, b nhi m, bãi nhi m, mi n nhi m các ch c danh thành viên HĐQT, HĐTV, thành viên Ban ki m soát và Ng i đi u hành ngân hàng
b
ị ề
ề ế ng, thù lao, ti n th
ể ố ớ ề ộ
ộ ộ ộ ủ ế ộ ề an hành các quy đ nh n i b c a ngân hàng v ch đ ti n ự ọ ưở ươ ng, quy ch tuy n ch n nhân s , đào l ườ ạ t o và các chính sách đãi ng khác đ i v i ng i đi u hành, ủ các cán b , nhân viên c a ngân hàng.
Q
ụ ỹ u tín d ng nhân dân Hoàng Mai (HMF)
Ạ Ộ Ạ Ộ
Ụ Ụ
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG
Ứ Ứ ứ ch ng khoán
ể
ả
b o hi m
ủ
ạ
y thác đ i lý t
ư ấ v n
ụ
ị
ỹ
ị ườ
ề ệ
d ch v ngân qu
tham gia th tr
ng ti n t
ổ
ố
thanh toán qua tài kho nả
ầ góp v n mua c ph n
ị
ụ D ch v thanh toán và ngân quỹ
ạ ộ Ho t đ ng khác
TCTD
ấ C p tín d ngụ
Huy đ ng ộ v nố
cho vay
ề
ậ nh n ti n g iử
ế
ế
chi
t
ấ ờ
phát hành gi y t
có giá
ấ t kh u tái chi kh uấ
bao thanh toán
vay TCTD khác
ả
b o lãnh ngân hàng
vay NHNNVN ấ ố (tái c p v n)
cho thuê tài chính
Ạ Ộ Ạ Ộ
Ứ Ứ
Ụ Ụ
ạ ộ
ộ
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ố 1. Ho t đ ng huy đ ng v n
ề ử
ỳ ạ Ti n g i không k h n
ề
ậ Nh n ti n g iử
t
ỳ ề ử Ti n g i có k h nạ ề ử ế Ti n g i ti ki mệ
ứ
ậ
ề ử
Các hình th c nh n ti n g i khác
ấ ờ
Gi y t
có gia ghi danh
Huy đ ng ộ v nố
ấ ờ
Gi y t
có gia vô danh
Phát hành ấ ờ gi y t có giá
Vay TCTD khác
ấ ố
Vay NHNNVN (tái c p v n)
Ụ Ụ
Ứ Ứ
Ạ Ộ Ạ Ộ
ạ ề ử
t c các lo i ti n g i và
ậ ấ ả ượ c nh n t ố cá nhân + t
ổ ứ ). ch c
ề ử
ỉ ượ
ậ
ộ
ố
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG L u ý:ư 1.NHTM đ ộ huy đ ng v n ( 2.Công ty tài chính và công ty cho thuê tài c nh n ti n g i và huy đ ng v n chính: ch đ ừ ổ ứ ch c. t
t
ề
ệ không đ
Ủ Ổ Ạ Ộ Ủ Ổ Ạ Ộ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ử ế ả 3. Tài kho n ti n g i ti
•
ườ
ủ
t ki m b ng
t ki m đó; ho c
•
ể
ủ ở ữ
ề ậ
ứ
do chính ch s ủ ở t ki m ho c đ ng ch s h u ti n ả ạ ổ ch c nh n
i t
Ứ Ụ Ứ Ụ ượ ử ụ c s d ng t ki m ị ệ ự đ ể phát hành séc và th c hi n các giao d ch thanh ợ ừ ườ toán, tr tr ng h p: ệ ử ế ề ả ằ VND c a ng tài kho n ti n g i ti i ượ ử ụ ư ả ể ể chuy n kho n thanh toán c s d ng đ c trú đ ệ ử ế ề ủ ở ữ ủ ề t ki m c a chính ch s h u ti n g i ti ti n vay ử ế ề ồ ặ ạ ổ ệ ủ ở ữ ho c đ ng ch s h u ti n g i ti i t t ki m t ặ ệ ề ử ế ậ ứ ch c nh n ti n g i ti ả ả chuy n kho n sang tài kho n khác ặ ồ ử ế ề ữ ệ h u ti n g i ti ủ ệ ử ế g i ti t ki m là ch tài kho n t ệ ề ử ế t ki m đó. ti n g i ti
Ụ Ụ
Ứ Ứ
ị ườ
ố ụ ch c tín d ng trên th tr
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ữ ằ ố 4. Huy đ ng v n b ng cách vay v n gi a các ề ệ liên ng ti n t
ả ướ
ạ
ờ ườ
ợ
Ạ Ộ Ạ Ộ ộ ổ ứ t ngân hàng: ừ i 01 năm, tr Th i h n cho vay ph i d ố ớ ng h p TCTD cho vay đ i v i công ty tr ủ cho thuê tài chính là công ty con c a TCTD đó.
ề
ạ ộ ệ
ủ ế ạ ộ ỹ
ụ
ợ 5. Ngân hàng h p tác xã: ho t đ ng ch y u là ự ố đi u hòa v n và th c hi n các ho t đ ng ố ớ thành viên là các qu tín ngân hàng đ i v i d ng nhân dân
.
Ứ Ứ
Ạ Ộ Ạ Ộ
ậ
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ỉ ượ 5. Qũy tín d ng nhân dân: ch đ ệ ử ằ
ề
t Nam ử ủ
ứ
ả
ị
Ụ Ụ ụ c phép (i) ồ ủ đ ng Vi nh n ti n g i b ng c a các ổ ề ậ thành viên; và (ii) nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân không ph i là thành viên theo ủ quy đ nh c a NHNN.
ổ ậ
ứ ề
ồ
ề ề
ừ ề
ụ
ằ
ỉ ượ 6. T ch c tài chính vi mô: ch đ c phép ử ằ ệ i ướ ồ t Nam đ ng Vi nh n ti n g i b ng , d ứ ế ộ ắ ệ các hình th c: (i) ti t ki m b t bu c theo ứ ủ ổ ị quy đ nh c a t ch c tài chính vi mô, (ii) ử ủ ổ ứ ch c và cá nhân (bao g m: ti n g i c a t ệ ủ ử ự nguy n c a khách hàng tài chính ti n g i t ử vi mô, tr ti n g i nh m m c đích thanh toán).
Ụ Ụ
Ứ Ứ
ụ
ấ
ậ
ể ổ
ứ
Ủ Ổ Ạ Ộ Ủ Ổ Ạ Ộ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ấ ạ ộ 2. Ho t đ ng c p tín d ng • C p tín d ng: ụ Là vi c th a thu n đ t ỏ ệ
ụ
ề
ế
ộ ử ụ
ệ
ụ
ệ ụ ấ
ụ
ử ch c, cá nhân s ặ ả d ng m t kho n ti n; ho c cam k t cho ề ả ộ phép s d ng m t kho n ti n. Theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p ả ằ ắ ấ ế t kh u, cho thuê tài chính, v cho vay, chi ả bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các nghi p c c p tín d ng khác
Ụ Ụ
Ạ Ộ Ạ Ộ
Ứ Ứ ụ
ủ ứ ấ
ụ
ồ
[Gi
ứ ệ
ụ
Ủ Ổ Ủ Ổ HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG • Các hình th c c p tín d ng c a TCTD ứ ấ Cho vay: là m t hình th c c p tín d ng ụ ộ ủ cho khách hàng c a TCTD thông qua hình i ớ ợ th c pháp lý là h p đ ng tín d ng thi u HĐ tín d ng]
Ụ Ụ
Ứ Ứ
ỳ ạ
t kh u
Ạ Ộ Ạ Ộ Chi ế
ề
ấ ờ ng, gi y t ng tr
ượ ụ ưở i th h
ế ấ ờ ướ
ượ
ấ t kh u các có giá ế c khi đ n
ạ
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ấ : là vi c ệ mua có k h n ả ư ho c ặ mua có b o l u quy n truy đòi ể ụ các công c chuy n nh có ướ ườ ủ c giá khác c a ng ạ ế khi đ n h n thanh toán. ấ là vi c chi ệ ế Tái chi t kh u: ượ ể ụ ng, gi y t công c chuy n nh ấ ế t kh u tr c chi khác đã đ h n thanh toán
Ụ Ụ
Ứ Ứ
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ấ
ụ
ả
ề
ả
ả
ứ
ặ ệ ụ
ợ ị
ứ ế
Ạ Ộ Ạ Ộ Bao thanh toán: là hình th c c p tín ứ ặ d ng cho bên bán hàng ho c bên mua ạ ệ i, có b o hàng thông qua vi c mua l ả ả ư l u quy n truy đòi các kho n ph i thu ừ ả ho c các kho n ph i tr phát sinh t ị vi c mua, bán hàng hoá, cung ng d ch ồ v theo h p đ ng mua, bán hàng hoá, ụ cung ng d ch v [Chi u video clip]
ả
ả
ụ
ả
ự
ầ
ậ
ỏ ả
ứ
ấ
Ụ Ứ Ủ Ổ Ạ Ộ Ụ Ứ Ủ Ổ Ạ Ộ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG B o lãnh ngân hàng: ấ ứ ả là hình th c c p tín ế ớ ả ụ d ng, theo đó Bên b o lãnh cam k t v i Bên ẽ ự ề ệ ậ nh n b o lãnh v vi c Bên b o lãnh s th c ượ ệ c hi n nghĩa v tài chính thay cho Bên đ ự ượ ả b o lãnh khi Bên đ c b o lãnh không th c ủ ặ ụ ệ ệ hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v ợ ả ượ ả ế c b o lãnh ph i nh n n đã cam k t; Bên đ ậ ả ả và hoàn tr cho Bên b o lãnh theo th a thu n ư [Mô hình/Ch ng th /Tranh ch p b o lãnh ngân hàng]
ấ
Cho thuê tài chính. [Tranh ch p HĐ cho thuê
tài chính]
BB
ao thanh toán ao thanh toán
BB
ề
ồ
ứ
ạ
ả
B i hoàn khi có vi ph m x y ra
(cid:0) Đ ngh phát hành ị ả b o lãnh ngân hàng (cid:0) Ký HĐ/ch ng th ư ả b o lãnh ngân hàng (cid:0) Có th ký qu th ỹ ế ể ố ấ ầ tài ch p/c m c s nả
ả ảo lãnh ngân hàng o lãnh ngân hàng Ngân hàng phát hành
ồ
đ ườ ụ i th Ng ưở ng h
ở ả
ầ
(cid:0) Có quan h h p đ ng ệ ợ (cid:0) Yêu c u m b o lãnh ngân hàng
i ườ Ng ượ ả c b o lãnh
Ụ Ụ
ụ
Ứ Ứ ị
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ứ 3. Ho t đ ng cung ng d ch v thanh toán
ụ
ị
ề ệ
ượ
ự
ứ
ể i 02 hình th c:
đ
Ạ Ộ Ạ Ộ ạ ộ – ngân quỹ ạ ộ ứ Ho t đ ng cung ng d ch v thanh toán Trong nên kinh t ế hàng hóa, chuy n ti n t ệ ướ c th c hi n d • Thanh toán b ng ti n m t ặ ề ằ • Thanh toán không dùng ti n m t ặ ề
Ụ Ụ ề
ệ ệ
ẻ
ụ
ừ
Ủ
Ạ Ộ Ứ Ủ Ổ Ạ Ộ Ứ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG Các ph ươ ặ ứ ng th c thanh toán không dùng ti n m t • Thanh toán qu c n i. ố ộ Thanh toán b ng séc ằ Thanh toán b ng y nhi m chi ằ ủ Thanh toán b ng y nhi m thu ằ ủ Thanh toán b ng th ngân hàng ằ • Thanh toán qu c tố ế H i phi u ế ố Séc Gi y chuy n ngân ấ ể Th tín d ng ẻ Tín d ng ch ng t ứ ụ y thác thu Chuy n ti n ề ể
Ụ Ụ
Ứ Ứ
ỹ
ụ
ề
ề ể
ắ ạ
i chính ngân hàng
ị ị ị ị ị ị ị ị ị
ả ng vào tài kho n cá nhân theo
Ạ Ộ Ủ Ổ Ạ Ộ Ủ Ổ HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG ạ ộ ị ứ Ho t đ ng cung ng d ch v ngân qu • D ch v thu đ i ti n ổ ề ụ • D ch v ki m đ nh ti n th t, gi ụ ể ậ ị ả • D ch v thu chi ti n m t t ặ ạ ơ ụ ị i đ n v • D ch v v n chuy n ti n m t ề ặ ụ ậ • D ch v cho thuê ngăn t ủ ụ , két s t t • D ch v g i ti n vào kho qua đêm ụ ử ề • D ch v b o qu n tài s n quý hi m ụ ả ả ế ả • D ch v gi ụ ữ ộ ấ ờ có giá h gi y t • D ch v chi tr l ả ươ ụ ụ
ị
ụ
ộ ị danh sách, d ch v chi h • D ch v thu đ i ngo i t ạ ệ ụ
ị và séc du l ch (Traveller ố ế VISA, MASTER,
ổ ẻ Cheques), th tín d ng qu c t AMEX, JCB...
Ạ Ộ Ạ Ộ
Ứ Ứ
Ụ Ụ
Ủ Ổ Ủ Ổ D.D. HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG
ạ ộ
ạ ộ
ấ 4. Các ho t đ ng kinh doanh khác • V nguyên t c: TCTD ch đ ỉ ượ ắ ấ ỉ ượ
ề ổ ế ạ ộ ạ ộ
c ho t đ ng trong khuôn kh Gi y phép do NHNNVN c p => TCTD ch đ c phép ti n hành các ho t đ ng kinh doanh khác (ngoài ho t đ ng kinh doanh ch y u), n u đ c NHNNVN cho phép.
ủ ế ạ ừ ế ượ • Tùy theo t ng lo i mô hình TCTD: các ho t đ ng kinh
ố ạ ộ ư doanh khác cũng không hoàn toàn gi ng nhau, nh :
́ ́ ̉
̣ ươ ̣
̉ ̉
ư ̉ ̣
ư
́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ Go p vô n – mua cô phâ n ̀ Tham gia thi tr ̀ ̀ ng tiê n tê Kinh doanh ngo i h i và vàng ạ ố Bao hiêm Uy tha c – đai ly t ́ ́ ́ vâ n Kinh doanh ch ng khoa n ́ ́ Ca c hoat đông kha c liên quan đê n ch ng khoa n.
Ề Ả Ề Ả
Ạ Ạ
Ủ Ổ Ủ Ổ
Ấ Ấ Ộ Ộ
Ứ Ứ
Ả Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG
ủ
Ụ Ụ ạ ộ
ế ế 1. Các h n ch liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng c a
ụ t
ượ ụ c c p tín d ng (Đi uề 126
ấ )
ụ ề ậ ổ ứ ụ (Đi u 127 Lu t Các t ch c tín
ạ ổ ứ ch c tín d ng Nh ng tr ợ ườ ữ ng h p không đ ổ ứ ậ ch c tín d ng 2010 Lu t Các t H n ch c p tín d ng ạ ế ấ d ngụ )
ụ ề ậ ổ ứ i h n c p tín d ng (Đi u 128 Lu t Các t ch c tín
ấ )
ố ổ ề ậ ổ i h n góp v n, mua c ph n ầ (Đi u 129 Lu t Các t
ụ ) ch c tín d ng 2010
ả ề ậ ổ ứ b o đ m an toàn (Đi u 130 Lu t Các t ch c tín
) Gi ớ ạ ụ d ng 2010 Gi ớ ạ ứ T l ỷ ệ ả ụ d ng 2010
Ề Ả Ề Ả
Ạ Ạ
Ả Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG
Ủ Ổ Ủ Ổ ủ
ổ
Ứ Ứ ề
Ụ Ụ ậ
Ấ Ấ Ộ Ộ D phòng r i ro
(Đi u 131 Lu t Các t ứ ch c tín
ự ụ ) d ng 2010
ề ậ ổ Kinh doanh b t đ ng s n ( ấ ả Đi u 132 Lu t Các t
ứ
ạ ộ ầ Yêu c u b o đ m an toàn trong ho t đ ng ngân hàng
ộ ụ ) ch c tín d ng 2010 ả ề ậ ) ả đi n tệ ử (Đi u 133 Lu t Các t ch c tín d ng 2010
ụ ủ ề ụ Quy n, nghĩa v c a công ty ki m soát (Đi u 134
ụ ổ ứ ể )
ổ ứ ổ ch c tín d ng 2010 ầ
ề ậ ề ậ Lu t Các t ố ế (Đi u 135 Lu t Các t
ụ ứ Góp v n , mua c ph n gi a các công ty con, công ty ữ ể ổ liên k t, công ty ki m soát ) ch c tín d ng 2010
Ề Ả Ề Ả
Ạ Ạ
Ủ Ổ Ủ Ổ
Ấ Ấ Ộ Ộ
Ứ Ứ
Ụ Ụ
Ả Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG
ề ử ề ả i thi u chung v b o hi m ti n g i ả ử ề
ử ả ề ử ạ
ề
ể ả ổ ứ ả ả ả ề ườ ử ử ể • B o hi m ti n g i là s b o đ m hoàn tr ti n g i cho ự ả ề c b o hi m ti n g i trong h n m c tr ti n ể ch c tham gia b o hi m ti n g i lâm vào i g i
ề ử ể ả 2. B o hi m ti n g i ệ ớ Gi ả ề ả ể ứ ườ ượ i đ ng ử ể ả b o hi m khi t ấ ạ tình tr ng m t kh năng chi tr ti n g i cho ng ặ ti n ho c phá s n.
ể
ề ả ủ ợ ườ ử ả • M c đích c a b o hi m ti n g i: ề ử ủ ả nh m b o v quy n và l ợ ệ i ích h p pháp c a ng i g i
ề ụ ằ ti n;ề
ệ ố ự ổ ủ ị ổ ứ góp ph n duy trì s n đ nh c a h th ng các t ch c tín
ạ ộ ự ủ ể ạ ả b o đ m s phát tri n an toàn, lành m nh c a ho t đ ng
ầ ụ d ng; và ả ngân hàng.
Ề Ả Ề Ả
Ạ Ạ
Ủ Ổ Ủ Ổ
Ứ Ứ
Ụ Ụ
ổ ứ ả
ủ ướ
ướ
ổ
Ấ Ả Ấ Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Ộ Ộ Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG • T ch c b o hi m ti n g i ề ử ể là t ch c tài chính nhà n
c do Th t
ng
ứ ủ Chính ph thành l p.
ậ ạ ộ
ợ
là pháp nhân, ho t đ ng không vì m c tiêu l
ả
ả
ố
ự
ụ i ắ bù đ p chi
ậ nhu n, b o đ m an toàn v n và t phí.
ễ
Ngu n thu đ ượ ồ ầ ộ c trích m t ph n ngu n thu t ố ạ
ồ ộ
ộ ế ạ c mi n n p các lo i thu , và ạ ộ ồ ượ ho t đ ng đ ắ ờ ầ ư đ u t ngu n v n t m th i nhàn r i đ bù đ p ớ ủ chi phí. B Tài chính ch trì, ph i h p v i ị NHNNVN xác đ nh m c c th đ
ừ ỗ ể ợ ố ứ ụ ể ượ c trích.
Ạ Ạ
Ề Ả Ề Ả
Ủ Ổ Ủ Ổ
Ứ Ứ ả
ể
ụ ậ
ượ
ứ ổ c ngoài đ
ử ủ ạ
ề ươ
ồ
Ấ Ả Ấ Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Ộ Ụ Ộ Ụ Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG • T ch c tham gia b o hi m ti n g i ề ử ổ ứ là các t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ướ n c nh n ti n g i c a cá nhân ng m i, ngân hàng (bao g m: ngân hàng th ợ h p tác xã, qu tín d ng nhân dân và chi nhánh ngân hàng n
ụ ỹ ướ c ngoài).
ả
ổ ể
ứ ề ồ
ử ố ả ề
ệ
ắ
T ch c tài chính vi mô ph i tham gia b o ả ử ủ ề ớ hi m ti n g i đ i v i ti n g i c a cá nhân ệ ủ ử ự nguy n c a khách (bao g m: c ti n g i t ử ế ừ ề t ki m b t hàng tài chính vi mô, tr ti n g i ti ứ ủ ổ ị ộ ch c tài chính vi bu c theo quy đ nh c a t mô).
ả
ả
Ngân hàng chính sách không ph i tham gia b o
ề ử
ể
hi m ti n g i.
Ạ Ạ
Ề Ả Ề Ả
Ủ Ổ Ủ Ổ
Ả Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG
ị
Ụ Ụ ể
ể
ồ
• Ti n g i đ
t Nam c a cá nhân g i t
ướ
ử d
ể ề
ế
ủ
ậ
ử
ứ ề
Ấ Ấ Ứ Ộ Ứ Ộ ề ử ậ ề ả Quy đ nh pháp lu t v b o hi m ti n g i ử ượ ề ử ằ ả ề c b o hi m là ti n g i b ng đ ng ủ ử ạ t ổ ứ ệ ch c tham gia i Vi ề ỳ ử ứ ti n g i có k ề ả b o hi m ti n g i i hình th c ử ệ ử ế ề ỳ ạ ạ t ki m, h n, ti n g i không k h n, ti n g i ti ử ỉ ề ế ỳ ứ ch ng ch ti n g i, k phi u, tín phi u và các ử ị ề ứ theo quy đ nh c a Lu t hình th c ti n g i khác ạ ề ừ ụ ổ ch c tín d ng, tr các lo i ti n g i quy các t ậ ủ ạ ị i Đi u 19 c a Lu t này. đ nh t
Ề Ả Ề Ả
Ạ Ạ
Ụ Ụ
ể
Ả Ả V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T E.E. V N Đ B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Ứ Ứ Đ NG C A T CH C TÍN D NG Đ NG C A T CH C TÍN D NG ượ ả c b o hi m
ườ ở ữ
Ấ Ấ Ủ Ổ Ộ Ủ Ổ Ộ • Ti n g i không đ ề ử Ti n g i t ề
ủ ử ạ TCTD c a cá nhân là ng i s h u trên
ề ử ạ ổ i ề ệ ủ 5% v n đi u l i t ố Ti n g i t TCTD đó. c a chính ủ ứ ch c tín d ng c a cá nhân
ổ ố
TCTD đó]; ti n g i t
ố ủ ướ
ố ổ ố
ướ ố c ngoài đó ].
ụ [là thành viên HĐTV, thành viên HĐQT, thành viên Ban ki m ể ổ ố soát, T ng giám đ c (Giám đ c), Phó T ng giám đ c ử ạ ề ố (Phó Giám đ c) c a chính i chi ổ ủ [là T ng giám c ngoài c a cá nhân nhánh ngân hàng n ố đ c (Giám đ c), Phó T ng giám đ c (Phó Giám đ c) ủ c a chính chi nhánh ngân hàng n ề ứ ổ có giá vô danh do t ch c tham
Ti n mua các gi y t ấ ờ ề ử ể ả gia b o hi m ti n g i phát hành.