PHÁP LUẬT
ĐẠI CƯƠNG
CÂU HI ÔN TP
MT S CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Nhà nước phong kiến là 1 phương thức nhà nước đã từng tn ti trong lch
s ?
-Đúng. Vì nó mang đầy đủ bn cht ca một nhà nước: là mt t chức đặc bit ca
quyn lc chính tr, mt b máy chuyên làm nhim v ng chế, thc hin các
chức năng quản lý đặc bit nhm duy trì trt t xã hi, thc hin mục đích bảo v
địa v ca giai cp thng tr trong xã hi.
Câu 2: Th ng là một người đứng đầu cơ quan quyn lực nhà nước
CHXHCNVN?
Sai. Vì th ng ch đứng đầu h thng qun lý hành chính nhà nước.
Câu 3: Người đ trên 18 tuổi là người có năng lực hành vi đầy đủ?
Sai. Vì vi những người mt hành vi dân s (người điên, người b bnh thiểu năng,
không r kh năng nhận thc ) dù nhiêu tui vẫn không đủ năng lực.
Câu 4: Thế tài là b phn không th thiếu trong mi quy phm pháp lut ?
Sai. Vì ch thế tài ch là 1 trong 3 b phn cu hành quy phm pháp lut, 1 quy
phm pháp lut có th ít hơn 3 bộ phn cu thành.
Câu 5: Mọi quy định ca UBNN cp tỉnh là văn bản QPPL ?
Sai. Vì mọi quy định phi thông qua bi chính ph (cơ quant rung ương)bng vic
thăm dò ý kiến ca s đông nhân dân, thông qua hiến pháp và pháp lut mi có th
tr thành văn bản QPPL.
Câu 6: NN quân ch lp hiến là 1 kiểu nhà nước tn ti trong lch s ?
Sai. Vì nhà nước quân ch lp hiến là 1 hình thức nhà nước tn ti trong lch s.
Câu 7: PL trong 1 NN là ý chí ca giai cấp lao đông chiếm đa số trong XH.
Sai. Vì pháp lut là một nhà nước ý chí ca giai cp thng tr trong XH.
Câu 8: ban hành pháp lut có tính bt but chug là bn chất nhà nước.
Sai. Vì bn chất nhà nước là tính giai cp và tính xã hi.
Câu 9: tt c các bn pháp luật do cơ quan nhà nước ban hành đều là văn bản
QPPL.
Sai. Vì các bản pl do cơ quan nhà nước ban hành bao gồm văn bản QPPL và
VBPL.
Câu 10: ba ln phân công XH trong cng sn nguyên thy là tiền đề cho s ra đời
của nhà nước.
Sai. Vì tiền đề s ra đời nhà nước là tiền đề kinh tế và tiền đề XH.
Câu 11: NN CH quân tc là 1 kiểu nahf nước tn ti trong lch s.
Sai. Vì ch có 4 kiểu nhà nước: NN PK, NN ch nô, NN tư sản, NN XHCN.
Câu 12: PL trong nhà nước là ý chí ca giai cp bóc lt chiếm thiu s trong XH
Sai. Vì PL trong nhà nước là s kết hp gia tính giai cấp và tính XH. Trong đó
tính giai cp là nguyn vng ca giai cp thng tr ch không phi là giai cp bc
lột. như XHCN là giai cấp vô sn nm quyn th hin ý chí giai cp vô sn c
không phi giai cp bót lt.
Câu 13: bn cht của nhà nước là đi nội và đối ngoi.
Sai. Vì bn cht ca nhà nước là tính giai cấp và tính XH, đối nội và đối ngoi là
đặc trưng.
Câu 14: mi hành vi trái pháp luật đều là VPPL.
Sai. Vì mọi hành vi để đưc xem là VPPL phải đầy đủ 4 du hiệu :……..
Câu 15: NN CHXHCNVN được t chc theo nguyên tắc “Tam quyền phân lập“
Sai. NN XHCNVN được t chc theo nguyên tc tp quyn.
Câu 16: một hành vi có đồng thi là va là vi phm hình s, va vi phm hành
chính.
Đúng. Vì ví dụ như 1 luật sư làm di chúc cho chủ tch hội đồng qun tr 1 công ty
ln n, với ý định chiếm đạt nhưng bị phát hiện, ông này đã thủ tiêu ông ch tch
dẫn đến ti va vi phm hình s va vi phm hành chính.
Câu 17: phương pháp điều chnh ca ngành lut dân sphương pháp mnh lnh
phc tùng.
Sai. Vì phương pháp điều chnh lut dân d là t do, bình đẳng, t định đạt.
Câu 18: tt c các văn bản do cơ quan N có thẩm quyền ban hành đều là văn bản
QPPL.
Đúng. Vì QPPL là những quy tc x s chung có tính bt buộc chung, được th
hiện dưới nhng hình thức xác định, do nhà nước ban hành hoc tha nhn và bo
đảm thc hin, nhằm điều chnh các quan h XH
Câu 19: ch có cơ quan nhà nước có thm quyn mới được phép thc hin hành
động áp dng pháp lut.
Sai. Vì áp dung pháp luật được thc hin cho toàn XH
Câu 20: b và các cơ quan ngang bộ thuc h thống cơ quan quyn lực nhà nước
trung ương.
Sai. Vì b và các cơ quan ngang b thuc h thống cơ qua chấp hành ca quc hi
và hành chính ch không phải cơ quan quyền lc.
Câu 21: nhà nước CHXHCN là NN ca nhân dân nên mang tính giai cp.
Sai. Vì tt c đã gọi là nhà nước đều phi mang tính giai cp và tính xã hi.
Câu 22: VN th ng là nguyên th quc gia.
Sai. Vì ch tịch nước mi là nguyên th quc gia
Câu 23: tt c mi hành vi của con người đều là s kin pháp lý.
Sai. Vì s kin pháp lý là những điều kin, hoàn cnh, tình huấn được d kiến
trong QPPL gn vi vic phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut khi din
ra trong thc tế.
Câu 24: hành vi trái pháp lut là hành vi VPPL
Sai. Vì để tr thành hành vi VPPL phải đủ 4 yếu tố: trước hết phải là hành vi XĐ
ca ch th, phi là hành vi trái pháp lut, phi chứa đựng li ca ch th, phi do
người có năng lực trách nhim pháp lý thc hin.
Câu 25: mọi quy định ca th ng chính ph là văn bản QPPL.
Sai. Vì nó ch là văn bản QPPL mãng hành chính.
MT S DNG BÀI TP T LUN TRONG MÔN HC PHÁP LUT
ĐẠI CƢƠNG
I. Phân tích cu trúc quy phm pháp lut
Nhim v: phải đi xác định rõ các thành phn gi định, quy định, chế tài trong
1 quy phm pháp lut c thể. Lưu ý:
- Gi định thường quy định v thời gian, địa điểm, các ch th, các hoàn
cnh c th mà quy phm pháp luật điều chnh. Gi định thường là phn
tr li cho câu hi vi t để hi: ai, trong hoàn cnh nào?
- Quy định là b phn ca quy phm pháp lut nêu rõ cách x s ca ch th
pháp lut (cá nhân hay t chc) vào hoàn cảnh điều kiện đã nêu trong
phn gi đnh, gm s cho phép hay bt buc phi thc hin. B phn quy
định tr li câu hi Phi làm gì (hoặc không được làm gì) và làm như thế
nào?
- Chế tài nêu lên nhng biện pháp tác động mà nhà nước d kiến s áp dng
đối vi ch th pháp luật đã không thực hin theo đúng quy tắc x s nêu
b phận quy định ca quy phm pháp lut (là hu qu bt lợi đối vi ch
th vi phm pháp lut).
Mt s bài tp ví d:
1/ “Lc ng vũ trang nhân dân tuyệt đối trung thành vi T quc, Nhân
dân, với Đảng và Nhà nước, có nhim v bo v độc lp, ch quyn, thng