11/11/2022
KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHTN1.1 Lực và chuyển động

À:AY KÝ FEKZYAAT4rne xo. A AC VÀ CÁC LOẠI LỰC TRONG CƠ:

Mục tiêu

~ Biến dạng của lò xo 11/11/2022
Lực ~ Lực và tác đụng của lực ~ Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đây hoặc sự kéo. ~ Lực tiếp xúc và lực không tiếp |— Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có xúc độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đây. —Ma sát ~ Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển ~ Khối lượng và trọng lượng động, biến dạng vật. ~ Biến dạng của lò xo — Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). — Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. — Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. ~— Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ. ~ Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. — Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đây chuyên động của lực ma sát. ~ Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. ~ Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác đụng của lực cản khi chuyên động trong nước (hoặc không khí). ~— Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đắt tác dụng lên vật). ~ Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.

œ —

Lực và các loại lực trong cơ học

¡.. Định luật I Newton — Lực và phân loại lực
z.. Định luật II Newton — Khối lượng
s... Các loại lực trong cơ học
4. Định luật III Newton
s.. Ma sát và lực cản 11/11/2022
lsaac Newton 1643 — 1727
1. Phép tính vi phân, tích phân 2. Sự tán sắc ánh sáng
3. Kính thiên văn phản xạ
4. Các định luật về chuyển động
5. Lý thuyết hấp dẫn

seee® seee
Định luật I Newton — Khái niệm lực 1.1 Định luật I Newton
1. Định luật I Newton
Trước Newton
e Lực (tác dụng lên vật) > giữ cho vật chuyển động với . vận tốc không đổi.
e_ “Trạng thái tự nhiên”
— trạng thái nghỉ.

11/11/2022

Newton Ma sát làm cho vật dừng lại. Nếu vật trượt trên mặt phẳng “nhẫn”, vật sẽ đi được một đoạn dài trước khi dừng lại. Nếu ma sát càng nhỏ, vật chuyển động được càng xa. Nếu không có ma sát —
chuyển động mãi mãi?

1.1 Định luật I Newton
2. Hệ quy chiếu qu
e_ Không có lực tác dụng: vận tốc = hằng só.
á
ntính
e_ Nếu chuyển động với vận tốc không đổi — không chịu tác dụng của lực.
e_ Chỉ nghiệm đúng trong một số hệ quy chiếu nhất định.
- _ Hệ quy chiếu quán tính là các hệ quy chiếu trong đó định luật I Newton
luôn luôn đúng.
+ Các hệ quy chiếu đứng yên hoặc chuyển động không có gia tốc so với bắt
kỳ một hệ quy chiếu quán tính nào đó cũng là các hệ quy chiếu quán tính. 4.1 Định luật I Newton
2. Hệ quy chiêu quán tính
e_ Hệ quy chiếu gắn với mặt đất?
e Hệ quy chiếu gắn với mặt đất được coi là quán tính nếu bỏ qua các chuyển động quay của nó.
e Nếu xét đến chuyển động quay (ví dụ như
tự quay quanh trục) > hệ quy chiếu không quán tính (phi quán tính).
1.1 Định luật I Newton
3. Thực tế?
11/11/2022
Earth's rotation causes an apparent deflection.
(b)
'D. Hail6ay, R. Riesrick, J. \VaRer, Fưndfameniaf of Physics, 10 EdiSon.
e_ Nếu các vật có xu hướng giữ nguyên vận tốc, vậy tại sao một vật đang
chuyển động lại không chuyển động mãi mãi?
CÁC VẬT LUÔN CHỊU TÁC DỤNG CỦA CÁC LỰC KHÔNG CÂN BẰNG.

Nếu ném bóng lên, quả bóng rơi
xuống dưới tác dụng của trọng lực.

Quyển sách trượt trên bàn rồi
dừng lại do lực ma sát. 11/11/2022
1.2 Lực và phân loại lực

Hình 3.1 Các loại lực.
e Lực là đại lượng đặc trưng cho ° - Tác dụng của lực tương tác giữa các vật. - Làm thay đổi hình dáng ‹ _ Điểm đặt. của vật. s _ Phương và chiều. - Làm thay đổi trạng thái 5 _ Độ lớn. chuyển động của vật.
R. Seni/ay, PHfnciples of Physlcs, đt Egflon.
1.2 Lực và phân loại lực
2. Lực tiếp xúc °e
Contact [orces
ST YNNTE" ⁄ Ầ —, HTTTTTTE _ Nz WWWY: Ặ Ạ *

Hình 3.2 Các lực tiếp xúc.
e_ Ví dụ: Một quyền sách đề trên mặt bàn. e . Dùng tay nâng quyển sách lên — tay phải tác dụng lực lên sách. s Nếu đặt sách lên bàn: không còn lực do tay tác dụng lên sách. e _ Sách nằm yên trên mặt bàn: sách chịu lực do mặt bàn tác dụng lên sách.
R. Senway, PHinciples of Physlcs,á* Edtlon. 11/11/2022
1.2 Lực và phân loại lực

2. Lực tiếp xúc
LỰC TIẾP XÚC

Lực do cơ bắp Lực cơ học Lực ma sát
Hình 3.2 Ví dụ về lực tiếp xúc.
1.2 Lực và phân loại lực
3. Lực trường
Field forces KHE =ẽ 5
“=.= 2z ze l I .—n
h5 Ị |/ ái! 4 -
| _ ¡t+> k Iron. “7 N ý Ị Ị Ị Ị I —— có
———————~

Hình 3.3 Các lực trường.
e _ Ví dụ: Một quyễn sách rơi tự do. e __ Điều gì xảy ra khi thả quyển sách? e _ Sách rơi tự do dưới tác dụng của trọng lực (lực hút của Trái Đất). ‹ _. Không có tiếp xúc trực tiếp của Trái Đất lên sách. ‹ _. Lực hấp dẫn là một lực trường — tác động lên vật mà không thông qua tiếp xúc kiểu vật lý.
R. Senway, PHinciples of Physlcs,á* Edtlon. 11/11/2022
1.2 Lực và phân loại lực
3. Lực trường «e
- @ Cj
Lực hấp dẫn Lực tĩnh điện Lực từ
Hình 3.4 Ví dụ về lực trường.
1.2 Lực và phân loại lực
4. Đơn vị của lực
e_ Đơn vị của lực: Newton (N).
e_ Nếu một lực gây ra gia tốc 1 m/s? cho một vật khối lượng 1 kg thì độ lớn
của lực đó là 1 N.
Phương và chiều của lực.
e_ Lực là đại lượng véc-tơ Điểm đặt.
Độ lón của lực.
e_ Tác dụng làm thay đổi trạng thái chuyển đông của lực? 1.3 So sánh với chương trình KHTN
see©eG@. .eeee@. oseee. .Z°.e.
1. Định nghĩa lực

TT LỰC VÀ TÁC DỤNG CỦA LỰC
Học xong bài học này, em có thể:
e Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
s Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyền động, biến dạng vật.
s Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niutơn (kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo).
e Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ dài và theo hướng kéo hoặc đẩy.


Lực và biểu diễn lực

1.3 So sánh với chương trình KHTN
see©ee@. .eeee@. seee. .°6.
e°Ï
1. Định nghĩa lực
LỰC LÀ GÌ?

MỤC TIÊU
«_ Lẫy được vi dụ để chứng tỏ lực là sự đầy hoặc sự kéo.
«_ Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật.
« _ Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lắy được ví dụ về lực tiếp xúc.
« _ Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có - tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lắy được ví dụ vẻ lực không tiệp xúc.
11/11/2022 11/11/2022
1.3 So sánh với chương trình KHTN
i8 eee®© 1. Định nghĩa lực se.
xẻ _ Quan sát hình 26.1 và Mỹ cho biết ai đang đẩy, ai đang kéo.

l. TÌM HIỂU VỀ Lực
dụng lựo lên vật kia. Tác tG đọ, kéo ‹ của vật này lên vật khác được gọi là lực. Phương đây, kéo là phương của lực. Hãy tìm một số ví dụ về


Chúng ta không nhìn thấy lực nhưng có thê nhìn thấy và cảm sự đấy và sự kéo trong 4 & 3.2 § S-. TẢ xấu ~Ã- 2 thực tế. nhận được kết quả tác dụng của lực. Sau đây là một sô ví dụ. 1.3 So sánh với chương trình KHTN .«e. «© °so° 1. Định nghĩa lực °e
-=AcUunru
@
1 Để đóng cánh dỉa, bạn nhỏ trong hình 35.1 đã làm như thế nào?
2_ Emhäy dobiết tác dụng của vật năng lên lò xo trong
$5 Tìm hiểu khái niệm về lực


hình 35.2. Á Hình 35.1. Đóng cửa Á Hình 35.2. Treo vật nặng vào lò xo rong các lực xuất hiện ở hình 35.1, 35.2, 35.3, 35.4, lực nào là lực đẩy, lực nào _—a b lụckén?

Á Hình 35.3. Kéo khối gỗ À Hình 35.4. .

10 11/11/2022
1.3 So sánh với chương trình KHTN

: Tuy chưa được học về lực nhưng chắc em đã không ít lẫn nghe nói tới lực. Em có thê xác định được những lực nào trong các hình trên?
@® Lực và sự đẩy, kéo
Trong Hình 40.1: Người mẹ đẩy xe làm xe bắt đầu chuyển động, chuyển động nhanh dàn; người mẹ kéo nhẹ xe làm cho xe chuyển động chậm dần, dừng lại.
Khi vật A đây Hoặc kéo vật B†a nói vật A

tác dụng lực lên vật B.


(CT v¡ dụ và su đá, kéo
1.3 So sánh với chương trình KHTN
2. Phân loai lực

PC; ti nhi ng pniEret b) Đưa từ từ một thanh nam châm lại. gần vật sao cho đây treo lệch khỏi phương thăng đứng như hình 27.1c.
Để làm cho dây treo vật lệch khỏi phương thăng đứng có nhất thiết phải chạm thanh nam châm vào vật không.

4)
b) €) Hình 27.1. Thí nghiệm về lực tiếp xúc vả lực không tiếp xúc
11 11/11/2022
1.3 So sánh với chương trình KHTN

2. Phân loại lực
@) Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
Hằng ngày. chúng ta thưởng gặp những lực xuất hiện khi vật gây ra lực tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực (lực tiếp xúc). Nhưng vẫn có những lực xuất hiện ngay cá khi vật gây ra lực không tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực (lực không tiếp xúc).
(Œấ\ 1. Trong các lực ở hình đâu bài, lực não là lực tiếp xúc, lực nào là lực không tiếp xúc?_ˆ
2. Hãy tim thêm ví dụ về lực tiếp xúc vả lực không tiếp xúc.
© Thí nghiệm 1 (Hình 40.4):
— Chuẩn bị: giá gắn lò xo lá tròn có dây kéo, xe lăn. 3)
— Bồ thi nghiệm như Hinh 40.4.
— Dùng đây nén lò xo lá tròn rồi chốt lại. Khi xe đặt ở vị trí A (Hình 40.4a), nếu thả chốt thi lô xo bung ra (Hình 40.4b), nhưng không làm cho xe chuyển động được.
1. Tại sao lò xo không lâm xe chuyển động được?
2. Phải đặt xe ở khoảng nảo thi khi lô xo bung ra sẽ làm cho xe chuyển động? Tại sao?
e Thí nghiệm 2 (Hinh 40.8):
— Chuẩn bị: hai xe lãn cỏ đặt nam châm, \
—_ Bồ tri thi nghiệm như Hinh 40.8. À — Có phải chỉ khi đẩy xe B cho tới khi tiếp xúc với xe A thí xe B mới làm cho xe A bắt đầu chuyển động 4 9
không? Tại sao?



Định luật II Newton — Khối lượng
12 11/11/2022
2.1 Định luật II Newton

1. Khối lượng
e_ Thục tế: Tác dụng lực vào vật — Vật thu được gia tốc.
e _ Vật càng nặng (khối lượng càng lớn) tăng tốc càng chậm. e_ Liên hệ gia tốc và khối lượng? | sẽ. |
e_ Khái niệm khối lượng
e_ Tác dụng lực 1 N lên vậtn„,= 1kg œø¿=1m/s2
e Tác dụng lực 1Nlênvậtmy —¬ ay = 0,25 m/s2 †nx đọ - đo — ñ ăy Vy ƯẾNG 'E NỤ
2.1 Định luật II Newton
1. Khối lượng °e e_ Tính nhất quán của định nghĩa?
e_ Nếu tác dụng lực 8 N lên vật m„ = 1 kg >a„ = 8 m/s2
e_ Tác dụng lực 8 N lên vật m„ — ay = 2 m/s2
đọ Tny x.% =4kg
e_ Như vậy, định nghĩa khối lượng trên cho giá trị đơn nhất của n.
e_ Khối lượng của một vật là đại lượng đặc trưng cho mối liên hệ giữa lực tác dụng lên vật và gia tóc mà vật thu được dưới tác dụng của lực đó.
13 11/11/2022
2.1 Định luật II Newton e@o©6©© eee© eee©
2. Định luật II Newton ..
Thực tế
- _ Tác dụng lực vào các vật — các vật thu được gia tốc khác nhau.
- - Với cùng một lực, nếu tăng khối lượng của vật chịu lực lên bao nhiêu lần thì
gia tốc mà vật thu được giảm đi bấy nhiêu lần.

Định luật II Newton
Lực (tổng cộng) tác dụng lên một vật có giá trị bằng tích của khối lượng
của vật và gia tốc chuyển động của vật đó.
2.1 Định luật II Newton
se©e. seeee. eeee. .e@.
2. Định luật II Newton
Phân tích lực

- _ Áp dụng được cho mọi hệ quy chiếu. « _ Chỉ đúng khi vật chuyển động với vận tốc u < c.
5° Đơn vị: 1N= 1kg.1m/s2
14 11/11/2022
2.3 So sánh với chương trình KHTN

1. Định nghĩa khối lượng
II.KHỐI LƯỢNG VÀ TRỌNG LƯỢNG
1. Khối lượng
Mỗi vật đều có khối lượng, từ vật nhỏ như viên sỏi đến
vật lớn như Trái Đât. Khôi lượng là sô đo lượng chât
của một vật. Trên hộp bánh có ghi: “Khối lượng tịnh 502 g' Có phải số đó
c7 chỉ lượng bánh trong hộp?
Hãy tìm từ và số cho trong khung thích hợp với chỗ có

dấu (?) trong các câu sau: Mọi vật đều có (?). k4 Khối lượng của bánh chứa trong hộp là (2). eHãy ước lượng khối lượng Khối lượng của một vật chỉ (?) chất chứa trong vật. của em, — ‹502g ‹ khối lượng e Làm thế nào để em đo được
khối lượng của mình?
2.3 So sánh với chương trình KHTN

1. Định nghĩa khối lượng
(Q khối LƯợNG ® i3 Tìm hiểu khái niệm khối lượng 1 lrữnvôhộp sữa dố hi "Khối lượng tịnh: 380 q” » (hình 37.1a). Số ghi đó chỉ =- síc nặng của hộp sữa hay Tre. lượng sữa chứa trong hộp? .ĂấÑʬ ~ ˆ liên một bao gạo có ghÌ Á Hình 37.1a. Hộp sữa Á Hình 37.1b. Bao gạo 25 kq (hình 37. 1b). Số ghỉ đó cho biết điều gì?
Khối lượng là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh. 2 lai sao khi mìng khỏi cành
15 2.3 So sánh với chương trình KHTN
2. Tác dụng của lực
« Lực làm vật đang đứng yên thì chuyển động
11/11/2022

« Lực làm vật đang chuyển động
thì dừng lại
Lực do chân cầu thủ tác dụng vào quả bóng làm quả bóng đang đứng yên chuyên động.

Hình 26.2. Cầu thủ đang sút bóng « Lực làm thay đổi hướng chuyển động của vật
Lực do vợt tác dụng làm thay đôi hướng chuyên động
Lực do lưới tác dụng làm quả bóng đang chuyên động dừng lại.

Hình 26.3. Quá bóng bay vào khung thành
« Lực làm vật biến dạng
Lực ấn của tay làm đệm biên dạng.
của quả bóng.

Hình 26.4. Người chơi ten-nít Hình 26.5. Tay người ấn lên mặt đệm
2.3 So sánh với chương trình KHTN

2. Tác dụng của lực °e°
1. Lực và chuyên động của vật
Trong khi đá bóng người ta luôn phải tác dụng lực lên quả bóng, khi thi làm bóng bắt đầu chuyễn động. khi thì làm bóng chuyên động nhanh dân, chuyên động chậm dẫn, dừng lại, đỗi hướng chuyên động. Hãy thảo luận nhóm để xác định xem: mỗi
hinh ứng với tác dụng nào trong 5 tác dụng kể trên của lực vả tìm cụm tử thích hợp
cho các vị trí (1), (2). (3). (4), (5) mô tả trong Hình 40.2. R % [ â công cung |
a) Câuthủđávào b) Bóng đang lăn c) Bóng đang bay về d) Bóng bay vào e) Bóng đang lăn bỏng đang đứng trên sân, lực cản phía khung thành thì trước khung thành, trên sân thi một cầu yên làm bỏng (1). của cỏ trên sân bị hậu vệ phá sang bị thủ mônbắtdinh thủ chạy theo đá

làm bóng (2). trải Lực của hậu vệ Lực của thủ môn nối Lực của cầuthủ làm bóng (3). làm bỏng (4). này làm bóng (5). Œœm Các ví dụ về thay đỗi chuyển động
16 2.3 So sánh với chương trình KHTN

2. Tác dụng của lực se

Các ví dụ trên cho thấy lực có tác dụng làm thay đồi tốc độ, hướng chuyển động của vật. Vậy lực còn có thể có tác dụng nào khác nữa không?
2. Lực và hình dạng của vật

nh nh Xu do dù cai 20tr
tác dụng.

(?\ 1 Hãy tìm thêm vi dụ về lực làm thay đổi hình. dạng. của vật.
2. Theo em, lực tác dụng lên vật có thể vừa làm thay đổi chuyển động của vật, vừa làm biến dạng vật không? Nếu có, hãy cho vị dụ hoặc dùng các lực trong hình ở đầu bài đề chứng minh.

2.3 So sánh với chương trình KHTN

see©Ẳe6e.
2. Tác dụng của lực


xw =— Ì sự ray oồi Tốc ĐỘ VÀ THAY ĐỔI HƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG ⁄S%2 Tìm hiểu về sự thay đổi tốc độ và thay đổi hướng chuyển động của vật ® << 1. (uansáthình 361,362 : và cho biết hướng chuyển động, tốc độ chuyển động .của quả bóng thay đổi như thế nào? Nguyên nhận của sự thay đối đó là gì? š ã lấy ví dụ mình hoạ cho s/ TÔ so Ả Hình 36.2. (ấu thủ sút phạt 11 tiến đối đhuyển động ca
vật dưới tác dụng của lực.
JÈÈCP- lo đc S S—=-—=SE 4-22-. 2 CI. À? 1...2. 4A-—~ 4L.
11/11/2022 2.3 So sánh với chương trình KHTN
2. Tác dụng của lực
11/11/2022

sỰ BIẾN DẠNG CỦA VẬT
5® Tìm hiểu về sự biến dạng của các vật
Sự biến dạng là sự thay đổi hình đạng của một vật. Ví dụ: Lò xo bị kéo dãn, mặt nệm bị lún khi có tay đè lên. 2

Á Hình 36.3. Một nệm bị lún khi tay đẻ lên
@
Lực tác dụng lên một vật có thể làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động của vật, làm biến dạng vật, hoặc đồng thời làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động và làm biến dạng vật.
2.3 So sánh với chương trình KHTN
3. Biểu diễn lực
III. BIỂU DIỄN LỰC
Người ta biểu diễn lực bằng một mũi tên. Gốc của mũi tên đặt vào vật chịu tác dụng lực, hướng của mũi tên theo hướng kéo hoặc đây. Độ lớn của lực có thê được biêu diễn qua độ dải mũi tên hoặc ghỉ băng sô bên cạnh mũi tên.
Hình 26.8 biểu diễn hai lực cùng có phương nằm ngang, theo chiêu từ trái sang phải và có độ lớn khác nhau.
$N 0 +
a) b) Hình 26.8. Biểu diễn lực kéo tác dụng vào vật
S0 N
~ @) Biểu diễn lực
®
Ngoài tác dụng đây ra sự thay đổi tóc độ và thay đổi hướng chuyến động của tật, lực còn có thể gây ra tác dụng nào khác ở vật chịu tác dựng lực?
Iáywídụ vẻ lựctác dụng lén Yậtlàm vátbibiến dạng

Trong Vật li, người ta dùng một mũi tên để biểu diễn các đặc trưng (điểm đặt, phương,
chiêu và độ lớn) của lực:
e Gốc của mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực tác dụng;
e_ Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực; e Độ dải của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích.
18 11/11/2022
2.3 So sánh với chương trình KHTN

4. Ðo lực
Dụng cụ: 1 lò xo, các quả kim loại có cùng khối lượng 50 g, thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm.


2.3 So sánh với chương trình KHTN
4. Đo lực
Tiến hành: Điều chỉnh để lò xo được treo thẳng đứng, có thể đọc rõ độ chia trên thước (hình 29.3a). Đầu tiên, đánh dấu vị trí đầu dưới của lò xo. Sau đó, treo một quả kim loại vào đầu dưới của lò xo, chiều dài của lò xo tăng thêm một đoạn. Phần tăng thêm đó được gọi là độ giãn của lò xo. Tiếp theo, lần lượt treo thêm các quả kim loại vào đầu dưới của lò xo. Xác định độ giãn của lò xo tương ứng với mỗi lần treo (hình 29.3). Ghi lại các kết quả như ví dụ đã làm ở bảng 29.1.
Bảng 29.1

L3 |} 185 | 45s | e_ Độ giãn của lò xo tỷ lệ thuận với khối lượng của vật treo vào lò xo —
tỷ lệ thuận với trọng lượng của vật — tức là tỷ lệ thuận với độ lớn
của lực.
19 11/11/2022
2.3 So sánh với chương trình KHTN

4. Đo lực
họn lực kế thich hợp. ~ Điều chỉnh lực kề vẻ số 0. s — Móc vật vào lực kề, kéo hoặc giữ lực ) kế theo phương của lực cần đo.
KTIEB 6õ sec T20 Hoá


Đo lực bằng lực kế
2.3 So sánh với chương trình KHTN

4. Ðo lực °e
Nếu kéo dân lò xo bằng một lực quá lớn, lò xo sẻ bị mát tính đàn hói và có thế bị hỏng, Khi đó néu ngừng kéo lò xo, lò xo cũng không thể trở về chiếu
đài tự nhiên như ban đầu. Vì vậy, khi làm các thí nghiệm với lò xo ta không, nên kéo lò xo bằng một lực quá lớn, cũng như không treo vào dấu lò xo một vắt có trọng lượng quá lớn.

š4‹3 Đo lực bằng lực kế

Á Hình 39.2. Lực kế lò xo
Đo lực bằng lực kế
20 Một số loại lực thường gặp
3.1 Một số loại lực trong cơ học
1. Lực hấp dẫn
Lực hấp dẫn
11/11/2022
e Lực hấp dẫn tác dụng lên một vật nào đó là lực do một vật thứ hai tác dụng
lên nhằm kéo vật chịu lực về phia vật tác dụng lực.
e_ Trong chương này chỉ xét lực háp dẫn do Trái Đất tác dụng lên vật nằm gần
bề mặt của nó — Trọng lực.
e Chú ý:
s _ Hệ quy chiếu gắn với mặt đất coi là hệ quy chiếu quán tính.
21 11/11/2022
3.1 Một số loại lực trong cơ học

ee© 2. Trọng lực "e e Trọng lực = #8 « Trọng lực của một vật ở gần bề mặt của Trái Đất Ìn Fạc chính là lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên vật đó. dày
e_ Biểu thức của trọng lực =
» _ 7 là véc-tơ đơn vị hướng theo chiều từ vật mm đến tâm Trái Đát;

xe GM xÐ' EAN & # : TT... “mm là véc-tơ gia tốc rơi tự do tại vị trí của m

Ä Mm = Độ lớn l) = th)
3.1 Một số loại lực trong cơ học
se©e. seeee. seee@. .e@.
2. Trọng lực e _ Trọng lực
+ Ở gần mặt đất: h < R
« _ Khi ở gần mặt đất (h rất bé) có thể xem ø = const và do đó trọng lực không
thay đổi theo vị trí của m.
22 11/11/2022
3.1 Một số loại lực trong cơ học

3. Phản lực pháp tuyến
Nommal [orce ẨẠ
Xét vật đặt trên mặt phẳng ngang, vật đứng yên so với mặt phẳng và mặt đắt.


-— ân N . balance. e_ Trọng lực do Trái Đất tác dụng lên vật: " " e Vật đứng yên ¬ vật phải chịu tác dụng của một lực khác do mặt phẳng tác dụng lên. 3.1 Một số loại lực trong cơ học ee5°°©© eee©© eee© @°s° a®
4. Lực căng dây Xét vật treo vào một sợi dây thẳng đứng, vật đứng yên so với sợi dây và
mặt đất.
Trọng lực do Trái Đất tác dụng lên vật:
¬..¬ „ Vật đứng yên > vật phải chịu tác dụng của
một lực khác — lực căng dây.

23 11/11/2022
3.1 Một số loại lực trong cơ học
4. Lực căng dây «e


The forces at the two ends of nì the cord are equal in magnitude. c®.

(z) (0) (e)
+ _ Đặc điểm của lực căng dây
5 - Có phương dọc theo sợi dây.
« - Luôn luôn là lực kéo. Dây có khôi lượng không đáng kê, không giãn.
“ tr. . “ ;3 Có giá trị như nhau dọc theo các điêm HỆNG tục nổ Khối lượng: liống
trên dây. đáng kể, không ma sát.
3.1 Một số loại lực trong cơ học
5. Trọng lượng ˆ® e_ Trọng lượng là gì?
e_ Trọng lượng (của một vật) là lực do vật đó tác dụng lên giá đỡ (hoặc
dây treo) đứng yên tương đối so với vật đó.
e Trong các bài toán thông thường, khi giá đỡ (dây treo) đứng yên
hoặc chuyển động rất chậm, trọng lượng của vật thường được đồng
nhất với trọng lực.
24 3.1 Một số loại lực trong cơ học
6. Lực ma sát

Chiều chuyển
động dự định
11/11/2022
ee©ee. seeee. eeeGe. .eđ@6.
e_ Khi một vật trượt hoặc có xu hướng trượt trên bề mặt một vật khác,
chuyển động của nó luôn bị cản trở bởi tương tác giữa vật và bề
mặt đó.
e Lực cản — lực ma sát Ỷ có phương song song với mặt tiếp xúc, có
chiều ngược với chiều dự kiến chuyển động của vật.
3.2 So sánh với chương trình KHTN
1. Lực hấp dẫn —- Trọng lực - Trọng lượng
2.Trọng lượng. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Đơn vị của trọng lượng là niutơn (N).
Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật chính là lực hấp dẫn. Lực này còn được gọi là trọng lực.
Người ta gọi độ lớn của trọng lực tác dụng lên một vật là trọng lượng của vật đó. Ta thường kí hiệu trọng lượng là P. Trọng lượng của quả cân 100 g là 1 N.
Trọng lượng của một vật 1 kg là 10 N.
Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

25 11/11/2022
3.2 So sánh với chương trình KHTN
1. Lực hấp dẫn — Trọng lực —- Trọng lượng ' °°
q0) Trọng lượng và lực hút của Trái Đất
Độ lớn lực hút của Trái Đắt tác dụng lên một vật được gọi là trọng lượng của vật đó. Trọng lượng thưởng được kí hiệu bằng chữ P. Đơn vị đo trọng lượng là đơn vị đo lực.
@) Hãy dự đoán trọng lượng của một số vật quanh em, rồi dùng lực kế kiểm tra.
đ) Trọng lượng và khối lượng
Trọng lượng vả khối lượng của một vật tuy là hai đại lượng khác nhau, nhưng có liên quan mật thiết với nhau. Trọng lượng là độ lớn lực hút của Trái Đắt tác dụng lên vật, còn khối lượng là số đo lượng chất của vật đó, khối lượng của vật cảng lớn thì trọng lượng của vật cảng lớn.
3.2 So sánh với chương trình KHTN
1. Lực hấp dẫn — Trọng lực — Trọng lượng
e Trạng thái “không trọng lượng”?
e Nếu trọng lượng là lực hút của Trái Đất lên vật — khi rơi vào trạng thái không trọng lượng thì lực hút của Trái Đất bị mắt đi?
e« KHÔNG!
e Sự khác biệt giữa trọng lực và trọng lượng.
26 11/11/2022
Định luật III Newton
4.1 Định luật III Newton
se©°ee. seee@. seee. .ee.
1. Định luật III Newton

Khi hai vật tương tác với nhau, các lực do vật còn lại tác dụng lên
mỗi vật luôn có độ lớn bằng nhau và ngược chiều.
27 4.1 Định luật III Newton
1. Định luật III Newton
Book Ö 3. Crate €
(2)
Tục Tcp —-`© Q——-
B € e_ Đây là 2 lực cùng phương ngược chiều. e_ Điểm đặt: F;¿ đặt vào vật B, Fcp đặt vào vật C. e Độ lớn
Fpc = Fcp
° Không viết Fe Œ _Ah =0
4.1 Định luật III Newton
2. Ví dụ về định luật III Newton


11/11/2022
eeoe© eee© eee©© ee© «e°
Fpc = —Fcp
Lực và phản lực
Nếu gọi F»c là lực thì Fcp là phản lực và ngược lại, nếu ; là lực thì f»¿ là
phản lực
Cantaloupe €

Tahle 7
28 11/11/2022
4.2 Trọng lượng ee@©6© eee© sIE 1. Nhắc lại về trọng lượng °e
e_ Trọng lượng là gì? e_ Trọng lượng (của một vật) là lực do vật đó tác dụng lên giá đỡ (hoặc dây treo) đứng yên tương đối so với vật đó.
e Trong các bài toán thông thường, khi giá đỡ (dây treo) đứng yên hoặc chuyển động rất chậm, giá trị trọng lượng của vật thường
được đồng nhát với độ lớn của trọng lực.
4.2 Trọng lượng TT. eeeG©6Ằ eeÀẰ©© ä ˆ ¬ se 2. Ảnh hưởng của chuyền động của giá đỡ/dây treo .e
e_ Thang máy chuyễn động thẳng đứng với gia tốc a
e_ Phản lực do giá đỡ tác dụng lên người
FN = m(g + a)
Áp lực do người tác dụng lên giá đỡ lớn hơn trọng
lực của người đó.
e_ Trọng lượng + Trọng lực.

29 11/11/2022
4.2 Trọng lượng
3. Trọng lượng —- Lực nén lên giá đỡ
e_ Trọng lượng = Lực nén lên giá đỡ e_ Giá đỡ đứng yên ẨN + l =0 e_ Giá đỡ chuyển động với gia tốc đ ỀN TP P = mả
Dấu của a tùy thuộc chiều và trạng thái chuyển động của vật.

“&
4.2 Trọng lượng
4. Trọng lượng — Lực căng dây
e_ Trọng lượng = Lực căng của dây treo vật e_ Dây treo đứng yên
=0
T8
e_ Dây treo chuyển động với gia tốc đ

T+, = mả
cu

30 11/11/2022

4.2 Trọng lượng ee@©©© eee© HH 5. Hiện tượng không trọng lượng e«e e _ Hiện tượng không trọng lượng trong thực tế Giá đõ/dây treo rơi tự do với gia tốc ÊN + ly = mổ T+, = mổ FN — ng = —1ng T —rmng = —rng M=7ñ.=0 4.2 Trọng lượng ees°© eeeG©6Ằ eeẰ© ee© °°
5. Hiện tượng không trọng lượng
e_ Hiện tượng không trọng lượng ở ngoài không gian vũ trụ

(Image: © Zero-G)
31 Ma sát và lực cản
5.1 Lực ma sát
1. Thế nào là lực ma sát?
Thí nghiệm 1. Chuyên động ném ngang của một vật
chuyển động chậm dần và dừng lại.
11/11/2022
se©eo©e@. -seeee. eeee@. .e@.
Ném một vật để nó chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang — Vật sẽ
e_ Gia tốc của vật: hướng theo phương ngang, chiều ngược với chiều chuyển
động của vật.
e_ Lực tác dụng lên vật: hướng theo phương ngang, chiều ngược với chiều
chuyển động của vật.
e LỰC MA SÁT.
32 11/11/2022
5.1 Lực ma sát e&e5s°© eeẰe© H++ 1. Thế nào là lực ma sát? °e
Thí nghiệm 2. Chuyễn động ngang của một vật dưới tác dụng của lực đây
Đẩy một vật để nó chuyển động đều trên mặt phẳng nằm ngang —> Vật
chuyển động với vận tốc không đổi, không dừng lại. e Gia tốc của vật: 0
e Lực tác dụng lên vật: Vật chịu tác dụng của 2 lực cùng độ lớn, cùng
phương, ngược chiều.
e LỰC MA SÁT.
5.1 Lực ma sát
1. Thế nào là lực ma sát?
Thí nghiệm 3. Chuyễn động ngang của một vật có khối lượng lớn
Tác dụng lên một vật rất nặng một lực theo phương ngang ¬> Vật không chuyển động.
e Gia tốc của vật: 0
e Lực tác dụng lên vật: Vật chịu tác dụng của 2 lực cùng độ lớn, cùng
phương, ngược chiều.
e LỰC MA SÁT.
33 11/11/2022
5.1 Lực ma sát ee@©6© eeẰe© H++ 1. Thế nào là lực ma sát? °e
Thí nghiệm 3. Chuyễn động ngang của một vật có khối lượng lớn
e_ Tăng lực tác dụng lên vật > Vật không chuyển động.
e_ Lực tác dụng lên vật: Vật vẫn chịu tác dụng của 2 lực cùng độ lớn, cùng
phương, ngược chiều.
e_ LỰC MA SÁT CÓ ĐỘ LỚN THAY ĐỎI VÀ LUÔN CÂN BẰNG VỚI LỰC TÁC DỤNG.
5.1 Lực ma sát
1. Thế nào là lực ma sát? Thí nghiệm 3. Chuyễn động ngang của một vật có khối lượng lớn
e_ Tiếp tục tăng lực tác dụng lên vật —> Vật bắt đầu chuyển động trên mặt
phẳng nằm ngang. e Gia tốc của vật: 0
e Lực tác dụng lên vật: Vật vẫn chịu tác dụng của 2 lực cùng phương,
ngược chiều.
e_ LỰC MA SÁT CÓ MỘT GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI.
34 5.1 Lực ma sát
2. Các loại lực ma sát
Lực ma sát nghỉ
e Khi vật chưa chuyển động, lực ma sát có độ lớn thay đổi và luôn cân bằng với
ngoại lực đặt vào.
e_ LỰC MA SÁT NGHỈ.
e Lực ma sát nghỉ có
một giá trị cực đại.
5.1 Lực ma sát
2. Các loại lực ma sát
Lực ma sát trượt
Lực tác dụng lớn hơn ma sát nghỉ cực đại, vật trượt có gia tốc
Để duy trì chuyển động của vật, cần
giảm độ lớn của lực £
Lực ma sát nghỉ đặt
vào vật chỉ phù hợp với giai đoạn đầu khi
vật chưa chuyển động
11/11/2022

Fy Vật đứng yên ¬ ụ cửu Lực ma sát = 0 không có ma sát. : t1
Lực Ể có xu hướng bộ làm vật chuyển động nhưng bị cân
1„
bằng bởi lực ma R
„ _ --Ñg-; luenasii=? tụ
Khi tăng lực # thì

vật vẫn tiếp tục _ 1À —— ‡ t, đứng yên > lực Lực ma sát = Ƒ ma sát có độ lớn „ 1 tăng. ° e @ ® e° + Ề 7¡ — Ma sát trượt có giá n trị nhỏ hơn ma sát T t) P nghỉ cực đại V Fy Ma sát trượt có giá È § trị nhỏ hơn ma sát —= nghỉ cực đại

Í( is approximately
Conistrit

Lực ma sát trượt có giá trị không thay đổi.

Breakaway

Time
35 11/11/2022
5.1 Lực ma sát

e@©6Ằ© eee© II .Ã - ^ - 3. Quan điểm vi mô về lực ma sát °e Nguyên nhân gây ra ma sát e_ Lực ma sát là tổng hợp các lực tác dụng giữa các nguyên tử ở hai bề mặt của hai vật tiếp xúc với nhau. e_ Các phần lồi lên trên hai mặt phẳng tiếp xúc với nhau, hút lẫn nhau và tạo ra lực ma sát. () 5.1 Lực ma sát ee°6©© ee©© H 3. Quan điểm vi mô về lực ma sát °°
Nguyên nhân gây ra ma sát
e_ Để các vật trượt được trên bề mặt của nhau thì cần phá vỡ các tiếp
xúc đó.

e Khi các bề mặt được ép chặt vào nhau, số lượng các tiếp xúc tăng
lên, do đó cần lực lớn hơn để phá

vỡ các chỗ tiếp xúc.
36 11/11/2022
5.1 Lực ma sát ee@©©o eee© e°6° 4. Đặc điểm của lực ma sát .e
1. Tính cân bằng
e_ Khi vật chưa chuyển động, lực ma sát tĩnh ï và thành phần của lực Ể cóxu hướng làm vật dịch chuyển theo phương ngang sẽ cân bằng với nhau. Hai
lực này sẽ có cùng độ lớn, cùng phương và ngược chiều.

s“ Friction force cAt reaction 3>
lOrce
5.1 Lực ma sát
se©e. seeee. eeee. .e@.
4. Đặc điểm của lực ma sát 2. Lực ma sát nghỉ cực đại
Khi vật chưa chuyển động, độ lớn của lực ma sát nghỉ cực đại max được
xác định theo công thức:

u; là hệ số ma sát nghỉ
e „ là độ lớn của phản lực tác dụng lên vật
37 11/11/2022
5.1 Lực ma sát ee@©©o eee© e°6° 4. Đặc điểm của lực ma sát .e
3. Lực ma sát trượt
Khi vật bắt đầu trượt trên mặt phẳng, độ lớn của lực ma sát giảm xuống
e_ u„ là hệ số ma sát trượt
đến một giá trị ƒ,
e - Hy là độ lớn của phản lực tác dụng lên vật
e_ Lực ma sát được giữ nguyên giá trị trong suốt quá trình trượt của vật.
5.1 Lực ma sát
4. Đặc điểm của lực ma sát °°
4. Tương quan giữa ma sát nghỉ và ma sát trượt
Í$max

: Q@
- Ma sát nghỉ - >#~_— Ma sát trượt —>
38 5.1 Lực ma sát
4. Đặc điểm của lực ma sát
4. Tương quan giữa ma sát nghỉ và ma sát trượt

5.2 So sánh với chương trình KHTN: Lực ma sát
2. Lực ma sát
@ Lực ma sát là gì? Dùng tay búng nhẹ vào miếng gỗ đặt trên mặt bản. Miếng gỗ trượt trên mặt bản chậm dân rồi dừng lại X À (Hinh 44. 1). ke Lực do mặt bản tác dụng lên bề mặt miếng gỗ tiếp xúc với mặt bản làm miếng gỗ thay đổi chuyển động. Lực nảy œmn Thi nghiệm vẻ được gọi là lực ma sát. lực ma sát
n gỗ trượt trên mặt bản. Cho dù được đây rất mạnh, sau khi buông tay, khôi gỗ vần chuyên động chậm dần rồi đừng lại. Các vật chuyển động khác như xe máy, ô tô cũng tương tự, nêu bị tắt động cơ, chúng cũng chuyên động chậm dân rồi dừng lại.
=2 Lực nào làm khối gỗ trên hình 28. dừng lại?
Khi đây hoặc kéo vật này chuyển động trên
bề mặt của vật kia, giữa hai vật xuât hiện
lực ma sát chồng lại sự chuyên động N Hlnh 28.1. Sau khi rời tay người đẩy, khối gỗ Trong những trường hợp như thể, lực ma Sát chuyên động một đoạn trên bàn, rỒi đừng lại cản trở chuyên động.
Trong một số trường hợp khác, lực ma sát lại có thể giúp thúc đây chuyền động.



11/11/2022
39 11/11/2022
5.2 So sánh với chương trình KHTN: Lực ma sát

2. Lực ma sát
253 Tìm hiểu khái niệm lực ma sát
Khi ta đẩy tủ gỗ chuyển động trên mặt sàn, tay ta tác dụng vào tủ gỗ một lực đẩy và mặt sản tác dụng lên bế mặt tủ gỗ tiếp xúc với sàn một lực làm cản trở chuyển động của tủ. Người ta gọi lực cản này là lực ma sát.
®
1 Lựcdntởkhitủgỗ


Tng = lực tiếp xúc hay lực Hình 40.1. Kéo khối gỗ trên bế mặt gố ghế Bé khối : , Vhybrenyen thôn tp xúc ma 2 Khikéokhối gỗ trượiđều trong hai trường hợp hình 40.1 và 40.2, tại sao iá trị đo được của lực kế lại khác nhau? AÁÀ Hình 402. Kéo khối gỗ trên bề mặt nhắn Bé mặt tiếp xúc của khối gố và mặt bàn khí được phôngto
5.2 So sánh với chương trình KHTN: Lực ma sát

1. Nguồn gốc lực ma sát

a) b)
Hình 28.5. Ảnh chụp bề mặt kim loại: a) Không qua kính hiển vỉ; b) Qua kính hiển vi Bề mặt một tắm kim loại rất nhẫn khi nhìn bằng mắt thường (hình 28.5a) nhưng qua kính hiên vi có thê thây gô ghê với các chỗ lôi lõm rất nhỏ đan xen nhau (hình 28.5b).
Khi hai bể mặt như vậy áp sát vảo nhau, các chỗ lỗi lõm này tác dụng lực lén nhau, gây ra lực ma sắt giữa hai bê mặt. Nói cách khác, tương tác giữa hai bề mặt tiếp xúc tạo nên ma sắt giữa chúng.
40 11/11/2022
5.3 Lực cản eese° eee© H++ 1. Thế nào là lực cản? °° Chất lưu
Các chất có thể chảy được gọi chung là chất lưu.
e Chất lưu: bao gồm chất lỏng và chất khí.
e Lực cản: bất kỳ một vật nào chuyển động trong chất lưu đều chịu tác dụng
của một lực do chất lưu tác dụng lên — lực cản.
e Ví dụ:
e Lực cản khi đi xe máy;
5.3 Lực cản e@°6©© eeeG©® HH 1. Thế nào là lực cản? .e

41 5.3 Lực cản
2. Độ lớn của lực cản
Lực cản
11/11/2022

e_ Lực cản do một chất lưu tác dụng lên một vật chuyển động trong nó:

C là hệ số tỷ lệ (không
nhất định là hằng số)
p - khối lượng riêng của
chất lưu
5.3 Lực cản
2. Độ lớn của lực cản
Lực cản
e Thực tế cho thấy Œ phụ thuộc
vào nhiều yếu tố khác nhau, một trong các yếu tố đó là hình
dạng của vật.
^ ^ £ ^ ^ 1w là vận tôc của vật
A là tiết diện ngang theo phương vuông góc với
phương chuyển động
Shape Drag .e° Coefficient| ®®
eee©® Sphere. ——> C 0.47 ee© .eẲ
Half-sphere———> q 0.42
Cone ———> ‹ 0.50 Cube ——> LÌ 1.05 ĐC —n (bàn dán —>L__] 0.82 cá —® L]| +2 SN á—> + 0.04
Streamlined
Hal-body —*” „09
Measured Drag Coefficients
42 11/11/2022

5.3 Lực cản ee@©©© eeẰe© sIE 2. Độ lớn của lực cản e«e Ảnh hưởng của hình dáng vật đến lực cản 5.3 Lực cản e@°6©© eeeG©® cản hòn ” ˆ - © 3. Lực cản trong chuyên động rơi tự do °e
Bài toán
e_ Các đám mây chứa hơi nước là nguồn gốc của các cơn mưa trên bề mặt Trái Đất. Thông thường, các đám mây này cách mặt đất trong khoảng từ 6 đến 12 km, do đó có thể lấy khoảng cách trung bình từ đám mây đến mặt đất là 9 km. Hãy ước tính vận tốc của một giọt mưa khi chạm đất nếu nó rơi
với vận tốc ban đầu bằng 0 từ đám mây trên.
e_ Vận tốc khi chạm đất
ø =J2gh
e Thay số: u =420 m/s
43 11/11/2022
5.3 Lực cản eese° eeẰe© H++ 3. Lực cản trong chuyên động rơi tự do °° Thực tế
e_ Trong quá trình chuyển động, giọt mưa chịu tác dụng của lực cản.
e_ Mặt khác, vận tốc giọt mưa cũng tăng dần trong quá trình chuyển động, do
đó lực cản tăng dần.
e Khi lực cản cân bằng với trọng lực, gia tốc của giọt mưa bằng 0 và nó
chuyển động đều — vận tốc này được giữ nguyên cho đến khi chạm đắt.
e_ Vận tốc lớn nhất mà vật đạt được này được gọi là vận tốc cuối (terminal
velocity or terminal speed).
5.3 Lực cản eeẰ©6©© eeẰ®6® eeẰ°©6 > . Ä ^ £ e«c°©6 4. Lực cản trong các chuyên động thực tê .e

Steve Fiqchet/TaxiGetty lmaees
S21 Karl-Jose{ Hildenbrand/dpa/l adov 1.LC
44 5.3 Lực cản
4. Lực cản trong các chuyền động thực tế

5.4 So sánh với chương trinh KHTN: Lực cản
1. Lực cản trong các chuyển động thực tế
€ Lực CAN CỦA KHÔNG KHÍ
#3 Tìm hiểu về lực cản của không khí
Ngoài các lực ma sát trượt, ma sát nghỉ, trong cuộc sống ta còn
thường gặp lực cản giữa vật chuyển động với môi trường khí 11 0uansáthình40/3vàcho
hoặc lỏng ở xung quanh. đua xe thường cúi khom
thân người gắn như
song song với mặt đường?

}> Hình 40.9. Dua xe đạp
biết vì sao các vận động viên
11/11/2022
45 5.4 So sánh với chương trinh KHTN: Lực cản 1. Lực cản trong các chuyên động thực tế
V. LỰC CẲN CỦA NƯỚC
Lực ma sát không chỉ xuất hiện khi các vật tiếp xúc nhau mà cả khi vật chuyên động trong nước hay trong không khí.
Vật chuyển động trong nước sẽ bị nước cản trở. Các vật có hình dạng khác nhau chịu lực cản của nước không giông nhau.
=2 Hãy tìm các ví dụ về vật hay con vật chuyển động trong nước có hình dạng phù hợp giúp làm giảm được lực cản của nước.
Cũng như nhiều hiện tượng khác, chúng ta có thê cảm nhận được lực cản của nước băng giác quan của mình. Ví dụ: khi học bơi, quạt tay trong nước ta sẽ cảm thây bị cản trở nhiêu hơn trên cạn.
5.4 So sánh với chương trinh KHTN: Lực cản
2. Thí nghiệm đo lực cản è. =

Bước 1. Lắp các dụng cụ thành bộ như hình 28.7.

Minh 28.7. Bộ dụng cụ thí nghiệm vẻ lực cản của nước.
Bước 2. Cho tấm cản chuyến động ồn định, ghỉ lại số chỉ lực. Bước 3. Cho nước vào hộp, lặp lại bước 2. Bước 4. ftút ra kết luận về lực cán (khi hộp có nước).


11/11/2022
46 11/11/2022
5.4 So sánh với chương trinh KHTN: Lực cản

2. Thí nghiệm đo lực cản
ŒThi nghiệm về lực cản của nước
Dụng cụ thí nghiệm: 1 hộp thuỳ tỉnh hoặc nhựa cứng, trong suốthinh hộp chữ nhật (1); 1 xe lăn (2); 1 tắm cản hinh chữ nhật (3); 1 đường ray cho xe lăn chạy, có xẻ rãnh ở giữa đẻ lắp tắm cản (4): 1 ròng rọc cố định (5); 1 phếu rót nước (6); 1 đoạn dây mảnh (7), 1 lực kế lò xo có GHÐ 5 N (8); 1 van xả nước (9) (Hình 45. 1).
Tiến hành thí nghiệm:
Bước 1: Lắp dụng cụ thi nghiệm như Hinh 45.1a, kéo từ tử lực kế để xe lăn chuyển động ổn định, đọc và ghi số chỉ của lực kế.
Bước 2: Cho nước vào hộp lặp lại thí nghiệm như bước 1 (Hình 45.1b).

cm Thi nghiệm về lực cản

Tổng kết chương ©
47 11/11/2022
THANK YOU
for your
ATTENTION!

48