LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN KẾ TOÁN

Giảngviên: ĐàoNam Giang

Chủđề 1

Giớithi ệu họcph ần

Kế toán thuế

Kế toán quốc tế

Kế toán tàichính

Kế toán quảntr ị

Kế toán HCSN

Kế toán ngànhKD đặcbi ệt

Cáckháini ệm, nguyên tắc cơ bản của kế toán, chutrình kế toánvà v ận dụng

Nguyênlý k ế toán

Chủđề 1

Mụctiêu c ủa họcph ần

l Đọchi ểu nộidung c ơ bản củacácBCTC, s ử

ệcra

dụngthôngtin trêncácBCTC chovi quyết địnhkinh t ế

l Hiểu đượccácth ủ tụcvàcácho ạt động cơ

bản để ghinh ận, phânlo ạicácgiao d ịchkinh tế và lậpBCTC.

l Cụ thể:

l Bảnch ất, chức năngvàvaitrò c ủa kế toán. l Cáckháini ệm cơ bản của kế toán l Cácgi ảđị nhvànguyên t ắc kế toán cơ bản l Chutrình k ế toán l Vận dụngchutrình k ế toántrongDN th ương mại.

Chủđề 1

NỘI DUNG KHÁI QUÁT

l Chủđề 1: Kế toánlàgì? l Chủđề 2: PhươngtrìnhKT vàcácBCTC c ơ bản l Chủđề 3: Phântíchvàghichépcácgiao d l Chủđề 4: Chutrình k ế toán–Cácbúttoán

ịch điềuch ỉnh

cuối kỳ

l Chủđề 5: Kếtthúc k ỳ kế toán, lậpvàtrìnhbàycác

BCTC

l Chủđề 6: Kế toánHàng t ồnkhotrongDN th ương mại l Chủđề 7: Kế toánnghi ệp vụ bánhàng l Chủđề 8: Kế toán Vốn bằngti ềnvàcáckho ảnph ảithu l Chủđề 9: Lýthuy ết kế toán-cáchti ếp cậntruy ền

thống

l Chủđề 10: Cáchìnhth ức hạchtoán k ế toán

Chủđề 1

Tàili ệu học tập

l Giáotrình:

l Họcvi ệnNgânhàng, Tàili ệu học tậpmônNguyên

lý Kế toán, NxBTàichính, 2009 l Tàili ệuthamkh ảo bắtbu ộc

l University of Economics –HCM.CITY, Financial

Accounting (Song ngữ Anh–Vi ệt), NxBTh ốngkê, 2008.

l Ronald J.Thacker, Nguyênlý K ế toán Mỹ

(Accounting Principles), NxBTh ốngkê, 2003. l BCTC của Tập đoànFPT vàcôngty c ổ phần cơ

điện lạnhREE

Chủđề 1

Chủđề 1

Tàili ệu học tập

l TL thamkh ảo bổ sung:

l Khoa kế toán–Ki ểmtoán, ĐH KInh tế TP Hồ ChíMInh, K ế

toántàichính–quy ển1&2.

ậpkhác

l

l

l Bộ tàichính, VAS01 –Chu ẩn mựcchung l Bộ tàichính, VAS 02 –Hàng t ồnkho l Bộ tàichính, VAS 14 –Doanhthuvàthunh l Massachusetts Institute of Technology, cáctàili ệumôn KTTC trongkho h ọcli ệu mở: (OpenCourseWare): Xem đườnglink sau: http://ocw.mit.edu/OcwWeb/Sloan-School-of- Management/15-515Fall2003/CourseHome/index.htm http://ocw.mit.edu/OcwWeb/Sloan-School-of- Management/15-501Spring-2004/CourseHome/index.htm

Chủđề 1

Tàili ệu học tập

l Cácwebsite h ữuíchkhác: l http://www.mof.gov.vn, l http://www.danketoan.com; l http://www.tapchiketoan.com, l http://www.webketoan.com/, l http://ketoantruong.com.vn, l http://hoiketoan-tp.org.vn, l http://www.hvtc.edu.vn/bmkt

Chủđề 1

Yêu cầuvà đánhgiá

l Yêu cầu đối vớisinhviên

l Thamgiagi ờ giảng đầy đủ vàtích

cực

l Đọctr ướctàili ệu để chuẩn bị cho

ập

bài họctrên l ớplàmcácbài t thựchành đầy đủ

l Kiểmtravà đánhgiá

l 2 bàiki ểmtragi ữa kỳ (hệ số 0,1)

l 1 bàiki ểmtracu ối kỳ (hệ số 0,7)

l Điểmchuyên c ần(h ệ số 0,1)

Chủđề 1

Chủđề 1

Kế toánlàgì

Lýthuy ết Kế toán

Chủđề 1

Mụctiêu h ọc tập

1.Gi ảithích k ế toánlàgì. Vaitrò c ủa kế toán

2.Xác địnhnh ữngng ười sử dụngthôngtin k ế

toán.

3.Phânbi ệt kế toántàichínhvà k ế toánqu ản

trị

4.Hi ểu đượccácyêu c ầu đối vớithôngtin k ế toánvàcáchth ức để đạt đượccácyêu c ầu này.

Chủđề 1

Kế toánlàgì?

Kế toánvà vaitrò

Cơ hộingh ề nghiệp

Kế toántài chínhvàKT quảntr ị

Cácyêu c ầu đối vớithông tin kế toán

Đảm bảotính đángtin c ậy củathôngtin kế toán

Thích hợp

Kháini ệm

Kế toántài chính

chức năng nhiệm vụ

Kế toánqu ản trị

đángtin c ậy Cóth ể so sánh

Các tổ chức nghề nghiệpvà cơ quanqu ản lý Vaitrò c ủa kiểmtoán

nhữngng ười sử dụngthông tin kế toán

Hệ thốngKS nội bộ

Chủđề 1

Kế toánlàgì

là một

Kế toán

xác định

hệ thống

Ghichép

cácthông

Thích hợp

Truyển tải

tin

Đángtin c ậy

Cóth ể so sánh

để giúpng ười sử dụngcó đccác quyết định tốt hơn.

Chủđề 1

Kế toánlàgì

(cid:141) Ghichép các hđ kinh doanh

(cid:140) xác định/nhận dạngcác h đ kinh tế

(cid:142) Truyển tải thôngtin v ề các hđ này

Chủđề 1

Quátrình k ế toán

Thôngtin kế toán

Cácho ạt độngkinh tế

Kế toán“k ết nối” ngườiraquy ết định vớicácho ạt độngkinh t ế -và với kếtqu ả của cácquy ết định của họ.

NGườira quyết định

Cáchành động(các quyết định) Chủđề 1

Ai sử dụngcácthôngtin k ế toán

đtgbêntrong

Thuế

nhàqu ảnlý

Nhà đầu tư

Nhân sự

Công đoàn

Tàichính

Nhữngcâu h ỏi đặtra?

Chủ nợ

Marketing

Ủyban CK

Kháchhàng

Đtgbên ngoài

Chủđề 1

SO 2 Identify the users and uses of accounting.

III. Kế toántàichínhvàKT qu ảntr ị

Đối tượng sử dụng thôngtin bênngoài

Đối tượng sử dụng thôngtin bêntrong

Chủđề 1

Kế toántàichính

ĐỐi tượngbênngoài s ử dụngthôngtin k ế toánch ủ yếulà cácnhà đầu tư vàcácch ủ nợ

Nhu cầu thông tin Nhà đầu tư

Lợi tức trên vốn đầu tư

Cổ tức định kỳ Bán được quyền sở hữu trong tương lai

Chủ nợ Lãi suất hàng kỳ Khả năng thanh toán nợ gốc đúng hạn

Khả năng thu hồi vốn đầu tư

Chủđề 1

(Cụ thể) Thôngtin v ề cácngu ồn lựckinh t ế củaDN, nguồn tạo lậpcácngu ồn lựcnày; nh ữngthay đổitrongcácngu ồn lựcvàngu ồn tạo lập.

ị,

Thôngtin h ữuíchtrongvi ệc đánhgiágiátr thời điểmvàtínhkhôngch ắcch ắn củacác luôngti ềntrong t ươnglai.

Mục tiêu của thông tin kế toán tài chính

Thôngtin h ữuíchtrongvi ệcracácquy ết định đầu tư vàchovay.

(Kháiquát)

Chủđề 1

Kế toántàichính

Bảngcân đối kế toán

Báocáo KQHĐKD

Cácbáocáotài

Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ

chính cơ bản.

Chủđề 1

h

Cácbáocáotàichính : Ốngkính để xemxét v ề DN

h í n

c

à i

t

n

á

t o

ế

t i n k

g

n

ô

h

T

Cácbáocáotàichính

THôngtin kếtoántàichính

Chủđề 1

Kế toánqu ảntr ị

l Các đối tượngph ục vụ

l Hội đồngqu ảntr ị l Giám đốc điềuhành l Giám đốctàichính l Phóch ủ tích l Giám đốccác đơn vị/ bộ phận l Giám đốccácnhàmáy l Ngườiqu ảnlýhàng t ồnkho l Giámsát t ạicác b ộ phận. l …

Chủđề 1

Thôngtin v ề thẩmquy ềnraquy ết định, phục vụ chovi ệcraquy ết định, đánhgiá c ũngnh ư tươngth ưởngcho k ếtqu ả củacác QĐ.

Thôngtin h ữuíchchovi ệc đánhgiá c ả về kết quả hoạt độngtrongquákh ứ cũngnh ư phương hướng tươnglai c ủaDN vàthôngtin từ cácngu ồnbênngoàivà n ội bộ.

Mục tiêu của các báo cáo kế toán quản trị

Thôngtin h ữuích h ỗ trợ choDN đạt được các mụctiêu m ục đíchvà s ứ mạng củamình.

Chủđề 1

Cácyêu c ầu đối vớithôngtin k ế toán

l Đángtin c ậy: l Trungth ực, l Kháchquan, l Đầy đủ l Thích hợp: l Kịpth ời l Dễ hiểu

l Cókh ả năngso sánh

Chủđề 1

Sự đángtin c ậyvàcáchi ệp hộingh ề nghiệp

l Cáchi ệp hộingh ề nghiệpvàcác c ơ quan

quảnlý: l Hiệp hội kế toán l Hiệp hộiki ểmtoán l Ủyban CK nhà n ước l Bộ tàichính l Cácho ạt động:

l Cấpch ứngch ỉ nghề nghiệp l Đặtracácchu ẩn mựcvàyêu c ầu vềđạ o đức

nghề nghiệp

l Hệ thốngcácCMKT vàki ểmtoánnh ằm hướng

dẫnnh ữngnguyên t ắcth ựchànhngh ề nghiệp tốt nhất

Chủđề 1

Đạo đứcngh ề nghiệp

l Mục đích của chuẩn mực về đạo đức nghề

nghiệp: l Sự tín nhiệm: l Tính chuyên nghiệp: l Chất lượng dịch vụ: l Sự tin cậy:

Chủđề 1

Đạo đứcngh ề nghiệp – Cácyêu c ầu cơ bản

l Độc lập l Chính trực l Khách quan l Năng lực chuyên môn và tính thận trọng l Tính bảo mật l Tư cách nghề nghiệp l Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn

Chủđề 1

Sự đángtin c ậyvàvaitrò c ủaki ểmtoán

l Sự chia cắtgi ữach ủ sở hữuvànhàqu ảnlý tạoranh ững vấn đề tiềmtàngtrongvi ệc đưacácthôngtin trungth ực về hoạt động củacôngty.

l Cổ đôngph ảitin r ằngnhàqu ảnlý s ẽ nói sự

thật.

l Kiểmtoánki ểmtranh ữngthôngtin mànhà quảnlý s ử dụng để lậpcácbáocáotàichính vàbày t ỏ ý kiến về nhữngthôngtin trêncác báocáo đócóth ể tin cậyhay không.

Chủđề 1

Sự đángtin c ậyvàvaitrò c ủaki ểmtoán

l Mộtcu ộcki ểmtoánlà m ộtcu ộcki ểmtracác giao dịchvành ữngbáocáotàichính c ủa mộtcôngty.

l Ý kiến củaki ểmtoánviênmô t ả phạmvi và

kếtqu ả củacu ộcki ểmtoánvàxét đoán rằng đượcnhàqu ảnlýcung cácbáocáotàichính cấpcóchínhxáchay không.

Chủđề 1

Sự đángtin c ậyvà h ệ thốngki ểmsoát n ội bộ

đượcthi ết

Cácchínhsáchvàquytrình lập để quảntr ị doanhnghi ệp với đảm bảoch ắcch ắn rằng sẽđạ t được mục tiêu

Đượcthi ết lập để bảo vệ các nhà đầu tư vàcácnhà c ấptín dụngvàgiúpnhàqu ảntr ị cóth ể vậnhành t ốtvàhi ệuqu ả côngty của họ.

Chủđề 1

Sự đángtin c ậyvà h ệ thốngki ểmsoát n ội bộ

1.Môitr ườngki ểmsoát.

2. Hệ thống kế toán.

3. Quytrìnhki ểmsoát.

Chủđề 1

Cơ hộingh ề nghiệp của kế toán

l Kế toánviêntrongcác l

ĩnh vực

l Kế toántàichính l Kế toánqu ảntr ị l Kế toánthu ế

l Kiểmtoánviên độc lập l Kiểmtoánviênnhà n ước l Kiểmtoán n ội bộ l Thanhtratàichính l Đào tạo

Chủđề 1

Chủđề 2

Đối tượngph ản ánh của kế toánvà cácBCTC c ơ bản

Lýthuy ết Kế toán

Chủđề 2

Mụctiêu h ọc tập

1.Gi ảithích đượccácgi ả định cơ bảntrong k ế

toán

2.Gi ảithích đượcph ươngtrình k ế toán

3.Phântích đượccác c ấuph ần củaPT k ế toán

4.Phântích đượctác động củacácgiao d ịch

kinh tế đếnph ươngtrình k ế toán

5. Nắm được nộidung c ơ bảnvà m ục đích của

cácBCTC c ơ bản

Chủđề 2

PT kế toánvàcácBCTC c ơ bản

PT kế toán

CácBCTC c ơ bản

Phântíchtác động củacácGD kinh t ế đếnPT k ế toán

Đối tượng phảnánh c ủa KT

Bảng CĐKT

PT kế toán

BCKQHĐKD BCLCTT

K/n và điều kiệnghinh ận TS

Đối tượng phảnánh c ủa KT Cácgi ảđị nh ban đầu

K/n và điều kiệnghinh ận nợ phảitra

Thuyếtminh Mốiquan h ệ giữacácBCTC cơ bản

Vốnch ủ sở hữu Thu nhập

CHiphí

Chủđề 2

Đối tượngph ảnánh c ủa kế toán

l Vị thế tàichính:

l Tài sảnvà l NguồnhìnhthànhTS c ủaDN

l Sự thay đổitrong v ị thế tàichính:

l TN –CF và l ợinhu ận l Cácdòngti ền

l Thông tin về tìnhhìnhtàichính c ủaDN

Chủđề 2

Cácgi ảđị nhban đầu

Cácgi ả định tạora n ền tảngvà c ơ sở cho

việcth ựchi ệnghichép k ế toánlà:

Thước đoti ền tệ -Monetary Unit

Thựcth ể kinhdoanh-Economic Entity

Kỳ kế toán-Periodicity

Hoạt độngliên t ục-Going Concern

Chủđề 2

Cácgi ảđị nh cơ bản

Thước đoti ền tệ

chỉ ghinh ậntrong s ổ sách kế toán hững dữ liệugiao d ịchcóth ể

được đo lường bằngti ền. .

Chủđề 2

Cácgi ảđị nh cơ bản

Thựcth ể kinhdoanh

Hoạt động của mộtth ực

thể kinhdoanh(1 đơn vị

kế toán) phải đượcphân

biệtvàghichéptáchbi ệt

vớicácho ạt động củacác

chủ sở hữuvàcácth ựcth ể

kinhdoanhkhác.

Chủđề 2

Cácgi ảđị nh cơ bản

Kỳ kế toán

Cácdoanhnghi ệp cầncácbáocáo định kỳ, do đócácnhà ế kế toánchu ẩn bị cácbáocáotàichínhvàcácbáocáo k toánkháctheo t ừng kỳ cụ thể mộtcáchth ườngxuyên.

Chủđề 2

Cácgi ảđị nh cơ bản

Hoạt độngliên t ục

Dn sẽ tiếp tụcho ạt độngkinhdoanhbìnhth

ườngtrong khoảngth ờigian đủ dài để thựchi ệnnh ững mụcti ệu hiệncó c ủanó.

Chủđề 2

PT kế toán cơ bản

TÀI SẢN = NGUỒN VỐN TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU

CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ MÀDN S Ử DỤNG

AI LÀ NGƯỜI CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ CHO DN HAY QUYỀN ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN LỰC NÀY.

Cung cấp nền tảng (underlying framework) để phântích, ghi chépvà t ổng hợpcacgiao d ịch, sự kiệnkinh t ế

Chủđề 2

Tài sản

l Làngu ồn lựcdo doanh

l Ví dụ: Tiền mặt, TGNH, Phải thukháchhàng, hàng t ồn kho, tài sản cốđị nh, nhà xưởng, khoản đầu tư vào chứngkhoán,…

nghiệpki ểmsoátvàcóth ể thu được lợiíchkinh t ế trong tươnglai. (VAS 01 –chu ẩn mựcchung)

Chủđề 2

Điềuki ệnghinh ậntài s ản

l Tài sản được ghi nhận trong Bảng cân đối kế

toán khi: l DN cókh ả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế

l Giátr ị của tài sản đó được xác định một cách đáng

trong tương lai

l Khi các khoản chi bỏ ra không chắc chắn sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp thìkho ản chi đó được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.

tin cậy.

Chủđề 2

Tài sảnvànguyên t ắcgiá g ốc

l Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. l Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giátr ị hợp lý của tài sản đóvào th ời điểm tài sản được ghi nhận.

l Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể

Chủđề 2

Nguồn vốn

l Lành ữngngu ồn tạonêntài s ản của đơn vị,

doanh nghiệp. Gồm: 2 nguồnchính

Nợ phảitr ả Vốnch ủ sở hữu

Nguồn vốn từ cácch ủ sở hữu

Nguồn từ cácch ủ nợ, với ngày đến hạnxác định, và thườngch ịulãisu ất.

Chủđề 2

Nợ phảitr ả

l Làngh ĩa vụ hiện tại củadoanhnghi ệpphátsinh t ừ các giao dịchvà s ự kiện đãqua màdoanhnghi ệpph ải thanhtoán t ừ cácngu ồn lực củamình.

l Thể hiệnquy ền củacácch ủ nợđố i vớikh ốitài s ản của

l Ví dụ: Phảitr ả ngườibán, vayngânhàng, tráiphi ếu pháthành, thu ế vàcáckho ảnph ải nộpNS, Ptr ả CBCNV,…

l Nợ phải tr ả được ghi nh ận khi có đủ điều ki ện ch ắc chắn làDN s ẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho nh ững nghĩa vụ hiện tại màdoanh nghi ệp phải thanh toán, vàkho ản nợ phải trả đóph ải xác định được một cách đáng tin cậy.

doanhnghi ệp

Chủđề 2

Vốnch ủ sở hữu

l Làgiátr ị vốn củadoanhnghi ệp, đượctính bằng số chênh lệchgi ữagiátr ị Tài sản của doanhnghi ệptr ừ (-) Nợ phảitr ả.

l Thể hiệnquy ền củacácch ủ sở hữu(nhà đầu

tư) đối vớitài s ản củadoanhnghi ệp.

l Gồm: Vốngóp c ủacácch ủ sở hữu(ban đầu vàtrongquátrìnhho ạt động) vàLN gi ữ lại tích lũyqua các k ỳ.

Chủđề 2

VỐN CHỦ SỞ HỮU

Vốngóp c ủaCSH

Lợinhu ậngi ữ lại

Cổ phiếupháthành (đ/vcty c ổ phần)

+ LN ròng(LN sau thuế)

- Cổ tức

Chủđề 2

Lợinhu ậngi ữ lại

Đầu kỳ Cuối kỳ Thu nhập trong kỳ KT – Chi phí của kỳ kế toán =

– =

+ Hoặc – Lợinhu ận giữ lại đầu kỳ Lợinhu ận giữ lại cuối kỳ LN ròng (hoặc lỗ ròng) Của kỳ kế toán Cổ tức trả trong kỳ

Chủđề 2

Vốnch ủ sở hữu

Thay đổi củaVCSH

•Khoảnhoàn trả hoặc phânph ối chocácCSH •Khoản đầu tư (góp vốn) củacácCSH

•Chi phícho hoạt động KD •Thu nhập từ hoạt động kinhdoanh

Chủđề 2

Thu nhập

l Là tổnggiátr ị các lợiíchkinh t ế DN thu đượctrong k ỳ kế toán, phátsinh từ cácho ạt động sảnxu ất, kinh doanhthôngth ườngvàcácho ạt độngkhác c ủaDN

l Gópph ầnlàm t ăng vốnch ủ sở hữu, khôngbao g ồmkho ảngóp v ốn của cổ đôngho ặcch ủ sở hữu.

l Gồm: Doanhthu(t ừ bánhàngvà

cung cấp dịch vụ; thunh ậplãi, c ổ tứcnh ận được) vàthunh ậpkhác

Chủđề 2

Chi phí

l Là tổnggiátr ị cáckho ảnlàmgi ảm lợiíchkinh t ế trong kỳ kế toán

l Dướihìnhth ứccáckho ảnti ềnchi ra, cáckho ảnkh ấutr ừ tài sản hoặcphátsinhcáckho ản nợ

l Tác độnglàmgi ảm vốnch ủ sở hữu, khôngbao g ồmcáckho ản rút vốnho ặcphânchiachoch hữu.

ủ sở

Chủđề 2

Phươngtrình k ế toán

Nợ phảitr ả

Tài sản

Vốnch ủ sở hữu

Tài sản= N ợ phảitr ả + Vốnch ủ sở hữu

Chủđề 2

Bảngcân đối kế toán

Mở rộngPT k ế toán

Nợ phảitr ả

Tài sản

Vốnch ủ sở hữu

+ Cổ phiếuth ường + LN giữ lại – Cổ tức + Thu nhập – Chi phí

Chủđề 2

Bài tập1.1: Hãyxác địnhcácch ỉ tiêucònthi ếutrong b ảngsau:

Tài sản

Nợ phảitr ả

Vốnch ủ sở hữu

90,000

45,000

?

$?

35,000

45,000

85,000

$?

70,000

24

Bài tập1.2 – XĐ cáckho ản mụcsaulàTS, N ợ phảitr ả, VCSH hay TN, CF

____ 1. tiền điện, nướctrong k ỳ ____ 2. Khoảnph ảithu ____ 3. Cổ phiếuth ường đãpháthành ____ 4. Vănphòngph ẩm ____ 5. tiềnthuêmáytính ____ 6. tiền lương củanhânviên

25

Bài tập1.2 (ti ếp)

____ 7. Tiền mặt ____ 8. Tiềnthuê v ănphòng ____ 9. Doanhthu t ừ cung cấp dịch vụ ____ 10. Phảitr ả ngườibán ____ 11. Đất đai

26

Sử dụngph ươngtrình k ế toán để phântíchcácgiao d ịchkinh t ế

Chủđề 2

Sử dụngph ươngtrình k ế toán

Cácgiao d ịch lành ững sự kiệnkinh t ế của một doanhnghi ệp được kế toánghichép l ại.

Cóth ể là vớibênngoàiho ặc nội bộ.

Khôngph ải tất cả nhữngho ạt độngkinh t ế đềulà cácgiao d ịch.

Mỗigiao d ịch đềucó m ộttác độngkép đếnPT k ế toán.

SO 7 Analyze the effects of business transactions

Chủđề 2

on the accounting equation.

Cácgiao d ịch

Câu hỏi: Những sự kiệnsaucó đượcghichéptrong s ổ sách kế toánkhông?

Trả cổ tức chocácch ủ sở hữu

Muach ịu hànghóa, NVL.

Thuê một nhânviên mới

Sự kiện

VỊ thế tàichính c ủacôngty(tài s ản, nợ phải trả, hoặc vốnCSH) cóthay đổihay không?

Tiêuchí

Ghinh ận/ Khôngghi nhận

Chủđề 2

Bài tập1.4

Tháng5/0X, Jill Jones vàgia đìnhcùng đầu tư thành lập cơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’s. Trongtháng đã cócónghi ệp vụ kinh tế phátsinhnh ư sau. Hãyphân tíchtác động củacácnghi ệp vụ kinh tếđế ntìnhhình tài sảnvàngu ồn vốn của sơ sở

Chủđề 2

• 1/5: JilJones vàgia đìnhcô đầu tư bằngti ền mặt$8,000 vào cơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’sLawn Care Service (JJ’s) và nhận được800 c ổ phần.

• 2/5: JJ’smuamáy c ắt cỏ trị giá$2,500 vàthanhtoán b ằng

tiền mặt.

‚ 8/5: JJ’smua m ộtxe t ảitr ị giá$15,000. JJ’sthanhtoán

$2,000 bằngti ền mặtvà b ằngti ềnvayngânhànglà$13,000.

„ 11/5:JJ’s mua1 s ố thiết bị sửach ữatr ị giá$300 ch ưatr ả tiền.

” 18/5: JJ’sbán½ s ố thiết bị sửach ữachoABC Lawns v ớigiá $150, tương đương vớigiáJJ’smuavào. ABC Lawns ch ấp nhậnthanhtoánchoJJ’strongvòng30 ngày.

” 25/5, ABC Lawns thanhtoán m ộtph ầnkho ảnph ảitr ả cho

JJ’slà$75.

” 28/5, JJ’sthanhtoán$150 kho ản nợ phảitr ả chong ườibán.

‰ 29/5: JJ’shoànthànhvi ệcch ămsóc c ỏ cho một số khách

ất cả cáckháchhàng

hàngtrongtháng5 vàthuphílà$750. T đãthanhtoán b ằngti ền mặt.

(cid:190) 31/5: JJ’smua d ầuchomáy c ắt cỏ vàxe t ải hết$50, thanh

toán bằngti ền mặt.

Chủđề 2

Cácbáocáotàichính c ơ bản

Chủđề 2

Cácbáocáotàichính

cáccôngty l ập4 BCTC c ơ bản để tóm tắtcácthông tin kế toán cơ bản

BCKQHĐ KD Bảngcân đối kế tóan Báocáo lưuchuy ển tiền tệ Thuyết minhcác BCTC

Chủđề 2

Báocáo KQHĐKD

Trìnhbàythunh ậpvàchi phí c ủa một kỳ kế toán.

Lợinhu ận–THunh ập lớn hơnchi phí.

Lỗ –Chi phí l ớn hơnthunh ập.

Chủđề 2

Bảngcân đối kế tóan

Trìnhbàycáclo ạiTS, n ợ phảitr ả và Vốnch ủ sở hữu tại mộtth ời điểmnh ất định.

đó đến nợ phải

Thôngth ườngTS đượcli ệtkêtrcsau trả và VốnCSH.

Tổngtài s ảnluônluônph ải bằng với tổng nợ phảitr ả và vốnch ủ sở hữu.

Chủđề 2

Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ

Thôngtin v ề một kỳ kế toánxác định.

1. Tiềnthu được từ đâu?

2. Tiền được sử dụngcho m ục đíchgì?

3. Số dư tiền mặtthay đổinh ư thế nào?

Trả lờicáccâu h ỏisau:

Chủđề 2

Mốiquan h ệ giữacácbáocáotài

chính

Đầu kỳ Cuối kỳ

Kỳ kế toán

Bảngcân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán

BáocáoKQKD

Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ

Chủđề 2

ThuyếtminhBCTC

Balance Sheet

Income Statement

Statement of Cash Flows

ThuyếtminhBCTC cung cấpcác thôngtin b ổ sung cầnthi ết đểđọ cvà hiểuchínhxáccác BCTC.

Chủđề 2

Bài tập1.3

39

Cho một số giao dịch của mộtphòngkhám t ư nhântrong tháng7 / 2003. Đối với mỗigiao d ịchhãyphântíchxem nhữngkho ản mụctài s ảnvàngu ồn vốnnaò b ị tác độngvà hướngtác động(t ănghay gi ảm). Xác địnhcácgiao d ịch ảnh hưởng đếnVCSH. L ậpBCTC cu ốitháng7 choPK

• Ngày6/7 –Bác s ỹ Hùng đầu tư 60,000 mở cơ sở khám

chữa bệnh lấytênlà M ạnhHùng

• Ngày9 tháng7 -DN mua m ộtmi ếng đấtvàthanhtoán

bằngti ền mặt55,000.

ụng cụ y tế trị giá

• Ngày12 tháng7 –DN muacác d 2,000 chưatr ả tiềnng ườibán

• Ngày15 tháng7 –DN

điềutr ị cho bệnhnhânvàthuphí

là7,000, b ằngti ền mặt

• Ngày17 tháng7 –Dntr

ả tiềnthuê v ănphòng b ằngti ền

mặt1,000.

• Ngày28 tháng7, DN bán m ột số dụng cụ y tế cho một ền

phòngkhámkhác v ớigiá b ằnggiámualà500, thuti mặt.

• Ngày31 tháng7, tr ả 1,500 khoản nợ ngườibán v ề dụng

cụ y tế muangày12 tháng 7

40

Ch đ# 3

Ghinh ậncácgiao dịchkinh t ế

Lýthuy ết kế toán

Chủđề 3

M&c đích h(c t*p

1. Các bướctr ọngvi ệcghichép1 giao d ịch 2.Ch ứng từ kế toánvà m ục đích củach ứng từ ảithíchtàikho ảnlàgìvànócótác d 3.Gi ụngnh ư thế nào

trongquátrinhghichép. ệm về nợ vàcóvàvi 4.Kháini ệmnày

trongghichépcácgiao d ệc sử dụngcáckháini ịchkinh t ế.

5.Gi ảithíchxemnh ậtkýchunglàgìvà s ử dụngnh ậtký

chungtrongquátrìnhghi s ổ.

6.Gi ảithíchxemnh ậtkýchunglàgìvà s ử dụngnh ậtký

chungtrongquátrìnhghi s ổ.

7. Lập Bảngcân đốitàikho ảnvàgi ảithích m ục đích củanó.

8.Cáctàikho ảnchi ti ếtvàcác s ổ nhậtký đặcbi ệt.

Chủđề 3

Ghinh *ncácgiao d ,chkinh t .

Chứng từ kế toán

TK kế toánvà ghi sổ kép

Ghichépcác GD trên sổ ké toán

Các sổ chi tiết vành ậtký đặc biệt

Nhậtkýchung

Sổ chi tiết

Kháini ệm về TK và Nợ -Có

Xử lý mộtgiao dịchkinh t ế

Nhậtký đặc biệt

Sổ cái VD minh họa

Ghi sổ kép Bảngcân đối tàikho ản

Chứng từ ND cơ bản của chứng từ

Vaitrò c ủa chứng từ Kế hoạchluân chuyểnch ứng từ Chủđề 3

Quytrìnhphântíchvàghinh

*n

cácGD

Phântíchvà l ập địnhkho ản

Lậpch ứng từ phảnánh t ừng giao dịchvà s ự kiệnphátsinh.

(ghivàonh ậtkýchung

PhảnánhvàoTK liênquan

Lậpvàphântích b ảng cân đốitàikho ản

(ghi sổ cái)

Chủđề 3

Ch0ng t3 k. toán

căn cứ chứngminh b ằnggi ấyho ặc vậtmangtin

về nghiệp vụ kinh tế tàichính đã phátsinhvàth ực sự hoànthành

VD: Hóa đơnbánhàng, phiếuthu, phi ếuchi, biênlai, phi ếunh ậpkho, phiếuxu ấtkho …

là cơ sởđể hạchtoánvào s ổ sách kế toán của đơn vị, doanhnghi ệp

Chủđề 3

Hãa®¬n gtgt Ngµy30 th¸ng01 n ¨m2006 Liªn 1 (L­u)

Sè: BH§000005

Sètµikho¶n:

04.8xxxxxx

M·sèthuÕ:

Sètµikho¶n:

Ьn vÞb¸nhµng: C«ngtyVINABIKE ĐÞachØ:246 Th¸iHµ - §èng §a -HµNéi ĐiÖntho¹i: Hävµtªn ng­êi mua hµng: ¤ng A Tªn®¬n vÞ: Nhµm¸yThÐpTh¸iNguyªn ĐÞachØ: ThµnhphèTh¸iNguyªn H×nhthøcthanhto¸n: TiÒnmÆt

M·sèthuÕ:

TT

Tªn hµng hãa, dÞch vô

Sè l­îng

ThµnhtiÒn

§¬n vÞtÝnh

§¬n gi¸

A

B

C

1

2

3 = 2 x 1

1.

B¸nHÖthèngCKS Xe®¹p

D©ychuyÒn

1

140.000.000

140.000.000

CéngtiÒnhµng: 140.000.000

ThuÕsuÊtthuÕGTGT: 5%. TiÒnthuÕGTGT: 7.000.000

TængcéngtiÒnthanhto¸n: 147.000.000

ư): Méttr ¨mbèn m ­¬ib¶ytriÖu®ångch½n . Ng­êib¸nhµng

TængsètiÒn(viÕtb»ngch Thñtr­ëng®¬n vÞ Ng­êimuahµng Chủđề 3 (Ký, ghirâhätªn) (Ký, ghirâhätªn) (Ký, ghirâhätªnvµ®ãngdÊu)

N5idung c ach 0ng t3

Các yếu tố bắtbu ộc

Kháiquáthoánghi ệp vụ phátsinh

Tênvà Số hiệu

Thòi điểmphátsinhnghi ệp vụ

Ngàytháng n ăm lậpch ứng từ

Nơipháthànhch ứng từ

Tên, địach ỉ của đơn vị (cánhân) l ậpch ứng từ

Nơiti ếpnh ậnch ứng từ

Tên, địach ỉ của đơn vị (cánhân) nh ậnch ứng từ

Chủđề 3

N5idung c ach 0ng t3

Các yếu tố bắtbu ộc

Nộidung nghi ệp vụ kinh tế tàichínhphátsinh

Là yếu tố cơ bảnch ỉ rõý ngh ĩa của nghiệp vụ

Phảnánhph ạmvi, quymô c ủa hoạt đôngkinh t ế

Các đơn vị đo lường cầnthi ết

Xác địnhtráchnhi ệmcánhân c ủa nhữngng ườithamgianghi ệp vụ

Chữ ký, họ tên củang ười lập, ngườiduy ệtvành ững ngườicóliênquan

Ngoàirach 0ng t3 còncócác y .u t6 b7 sung nh1 th9igian thanhtoán, hìnhth 0cthanhtoán, thu ., ;,nhkho

Chủđề 3

Hìnhth 0cch 0ng t3

- Chấtli ệulàmch ứng từ: vậtli ệu để cóth ể ghichép

bằngcácph ươngti ệnhi ệncó, ti ệncho s ử dụng, tiết diệnkhôngquá l ớn dễ bảoqu ản. VD: bằnggi ấy hoặcch ứng từ điện tử

- Cách sắp xếpvà b ố trícácch ỉ tiêutrênct ừ: dễ ghi,

dễđọ c, dễ kiểmtra.

- Cáchbi ểuhi ệncác y ếu tố củach ứng từ: bằngký

hiệu, lời văn, mã số…nh ưngph ải đảm bảo gọnvà diễn đạtrõràng, n ộidung ph ảnánhchínhxác

Chủđề 3

Ý nghĩa c ach 0ng t3 k. toán

Sao chụpvàghichép k ịpth ời, trungth ựcnghi ệp vụ kinh tế phátsinh

Công cụđể giámsátcácho ạt độngkinh t ế tài chínhtrong đơn vị Phươngti ệnthôngtin ph ục vụ điềuhànhcác nghiệp vụ.

Chứng từ là cơ sở pháplýchocác s ố liệu kế toán

Chứng từ là cơ sở pháplýchovi ệcki ểmtravi ệcch ấp hànhchínhsách, ch ếđộ , thể lệ về kinh tế tàichính

Chứng từ là cơ sởđể giảiquy ếtcáctranhch ấp, khiếu nại về kinh tế tàichính

Chủđề 3

Luânchy =nch 0ng t3

Bước Bước Bước Bước Bước

5

1

4

2

3

Lậpho ặc tiếpnh ận chứng từ Bảoqu ảnvà sử dụng lại chứng từ

Kiểmtratính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ

Sử dụng chứng từ cho lãnh đạo nghiệp vụ và ghi sổ kế toán

Lưutr ữ vàtiêu huỷ chứng từ

Chủđề 3

K. ho>chluânchuy =nch 0ng t3

l Kháini ệm: Kế hoạchluânchuy ểnch ứng từ làcon

l Nộidung: phảiph ảnánh được từngkhâuvà t ừnggiai đoạn củach ứng từ, xác địnhrõ đối tượngch ịutrách nhiệmtrong t ừngkhâu, n ộidung côngvi ệctrong t ừng khâuvàth ờigian c ầnthi ếtchoquátrình v ận động của chứng từ

l Hìnhth ức: dạng bảng, dạng sơđồ l Phương pháp lập: có2 ph ươngpháp

l Kế hoạchluânchuy ểncho t ừnglo ạich ứng từ. l Kế hoạchluânchuy ểnchungchonhi ềulo ạich ứng từ.

đường đượcthi ết lậptr ướcchoquátrình v ận động của chứng từ nhằmpháthuych ức năngthôngtin vàki ểmtra củach ứng từ

Chủđề 3

Ch. đ5 và n5iquy v # ch0ng t3

l Bộ TC kết hợp với Tổng cục

Chếđộ chứng từ Nộiquych ứng từ

thốngkê, cácngànhch ủ quản quy định về:

l Do các đơn vị hạchtoán t ự xây dựngtrên c ơ sở củacác c ấp ngànhcóliênquan, bao g ồm: l Biểu mẫuch ứng từ chuyêndùng c ủa

l Biểu mẫuch ứng từ tiêu

DN

chuẩn.

l Cáchtínhch ỉ tiêutrênCt ừ chuyên

l Cáchtínhcácch ỉ tiêutrên

dùng

c.từ

l Ngườich ịutráchnhi ệm lập, kiểmtra,

sử dụng, lưutr ữ

l Thời hạn lậpvà l ưutr ữ

l Tráchnhi ệmhànhchính, ch ếđộ

l Người lập, sử dụng, k.tra, lưu

trữ

thưởngph ạt đối với từngng ười, bộ phậntrongth ựchi ện nộiquy l Xây dựngcácch ươngtrìnhhu ấn

l Tráchnhi ệm vậtch ất, hành chính, quyền lợi tương ứng

luyện đặcthùkhi c ầnthi ết

Chủđề 3

Tàikho

Chủđề 3

Tàikho

Ghi lại sự biến động tăngvàgi ảm của mộtkho ản mụctài s ản, nợ phảitr ả, vốngóp, thunh ậpho ặcchi phí c ụ thể

Số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ (tình hình của đối tượng kế toán tại một thời điểmnh ất định)

tài khoản

Số phátsinh t ăng, số phátsinh giảm(s ự vận động của đối tượng kế toán cụ thể)

SD cuối kỳ = SD đầu kỳ + Số phát sinh tăng– S ố phátsinhgi ảm

Nộidung củatài khỏan

Chủđề 3

Tàikho

Têntàikho ản

Nợ

BÊN PHẢI

BÊN TRÁI

Tăng đượcghi ở mộtbên c ủatàikho ảnch ữ T và Giảm đượcghi ở bêncòn l ại(bên đốidi ện)

Chủđề 3

NA vàCó

ảncó

Nếu số bên Nợ lớn hơn số bênCóthìtàikho số dư bên Nợ

Ten TK

Co

No

$3,000

$10,000

Nghiệp vụ #2

8,000

Nghiệp vụ #1 Nghiệp vụ #3

$15,000

Số dư

Chủđề 3

NA vàCó

Nếu số bênCó> s ố bên Nợ thìtàikho ảncó s ố dư bênCó

Ten TK

Co

No

$10,000

$3,000

Nghiệp vụ #1

8,000

Nghiệp vụ #2 Nghiệp vụ #3

$1,000

Số dư

Chủđề 3

TK ph

Phươngtrình kế toán: Tài sản = Nợ phảitr ả + Vốnch ủ sở hữu

Nguyên tắc ghi nợ vàcó:

Nợ + Có – Nợ – Có + Nợ – Có +

Số dư bên nợ

Số dư bên có

Chủđề 3

TK Thu nh*pvàchi phí

VỐN CHỦ SỞ HỮU Tăngghi Giảmghi

Thu nhậplàm tăngVCSH.

Chi phílàm giảm vốnch ủ sở hữu

Nợ

CHI PHÍ

THU NHẬP

Khoản giảmCF

Khoản giảmthu

(CÓ)

Thu nhập psinhtrg kỳ KT (CÓ)

Chi phí p.sinhtrg kỳ KT (Nợ)

(NỢ)

Thu nhậpvàCF cu ối kỳđượ cchuy ểnsgTk XĐKQKD để tínhlãi l ỗ và chuyểnvàoVCSH => CácTK thunh ậpvàchi phíkhôngcó s ố dư cuối kỳ. (Được gọilàcáctàikho ản tạmth ời)

Chủđề 3

Tổng hợp

Tài sản Tài sản Nợ phảitr ả Nợ phảitr ả Vốnch ủ sở hữu Vốnch ủ sở hữu

= = + +

NỢ CÓ NỢ CÓ + – + – NỢ CÓ NỢ CÓ + – – + NỢ NỢ – – CÓ CÓ + +

Vốn đtư củaCSH Lợinhu ậngi ữ lại

NỢ – CÓ + NỢ – CÓ +

Chi phí Thu nhập

Chủđề 3

CÓ NỢ + – NỢ – CÓ +

GD kinh t. vàPT k . toán

TS = Nợ ptrả+VốnCSH

Ví dụ: Vayti ềnNH

VD: CSH đtư vốn

VD: Trả nợ ngườibán

VD: Mua TSCĐ bằngTM

VD: Vayti ềnNH để trả nợ ngbán

Chủđề 3

Ghi sổ kép

l Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào ít nhất hai tài khoản kế toán theo mối quan hệ đối ứng: Ghi nợ tài khoản này, ghi cótài kho ản khác với cùng một số tiền

Tổngcácbúttoán v ế nợ luônluôn b ằng tổng cácbúttoán v ế có. Nợ = Có

Chủđề 3

Các b1Ccghi s 7 kép

Lập địnhkho ản kế toán -Phântích giao dịchvàxác định cácTK b ị tác động. -Xác địnhxem m ỗitàikho ản sẽ tănglên hay giảm đisaugiao d ịch; Giátr ị tăng/giảm (cid:222) Vận dụngnguyên t ắcghi n ợ vàghicó để xác địnhghi n ợ vào đâuvàghicóvào đâu vớigiátr ị làbaonhiêu

Phảnánhvàotàikho ản kế toán.

- Căn cứ vào địnhkho ản để ghivàoTK -Mỗi địnhkho ản kế toán đượcghi gọilà m ộtbúttoán

Chủđề 3

Các b1Ccghi s 7 kép–ví d &

Bước1: L ập địnhkho ản kế toán Rútti #n gDingânhàng v # b7 sung quE ti#n mGt50.000 Phântích: Ti #n mGt tIng50.000 => Ghi n A TK ti#n mGt50.000

Nợ Tk“Ti ền mặt”

Ti#n gDiNH gi GhicóTK TGNH 50.000

50.000

CóTK “Ti ền gửingânhàng”

50.000

Buớc2: Ph ảnánhvàotàikho ảnch ữ T

Tiền mặt

Tiền gửiNH

50,000

50,000

Chủđề 3

HJ th6ngtàikho

l Làdanh m ục các tài khoản kế toán mà đơn vị sử dụng để phản ánh toán bộ các tài sản và sự vận động của tài sản ở đơn vị để lập được báo cáo kế toán định kỳ

Loại7: Thu nh ập hđ khác Loại8: Chi phí h đ khác Loại9: Xác định KQ HĐKD Loại0: Cáctàikho ảnngoài bảngcân đối kế toán Loại1: Tài s ảnng ắn hạn Loại2: Tài s ảndài h ạn Loại3: N ợ phảitr ả Loại4: Ngu ồn vốnch ủ sở hữu Loại5: Doanhthu Loại6: Chi phí s ảnxu ấtkinh

doanh

Chủđề 3

B

Là một bảng liệt kê tất cả các tài khoản cóho ạt động hoặc không cóho ạt động trong kỳ; làph ương tiện đểđả m bảo rằng nợ vàcó b ằngnhau.

Tác dụngkhác c ủa bảng cân đốitàikho ảnlàgì?

Căn cứ vào số liệutrên b ảng CĐTK, ngườita l ập bảngcân đối kế toánvàbáocáo KQHĐKD.

Chủđề 3

B

Số dư đầu

Số PS trong

Số dư cuối kỳ

kỳ

kỳ

Tên (số hiệu) tài khoản

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

A

1. Tiền mặt

2. tiền gửi ngân hàng

3. Tiền đang chuyển

4. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

Bảngcân đốitài khoảnchoth ấy Nợ vàCó b ằng nhau

5. Đầu tư ngắn hạn khác

..........

..........

Tổng số

A

A

B

B

C

C

Chủđề 3

Xác đ,nhvà s Dach ?asaisót

(cid:140) Đảm bảo rằngcác c ột của Bảng CĐTK đc cộngchínhxác.

Nếu bảngcân đốitàikho ảnkhôngcân, ch ắc chắn đãcósaisót.

(cid:143)Tínhtoán l ại số dư của từngtàikho ảntrong s ổ cái.

(cid:145)Kiểmtraxem m ỗibúttoán ghivàonh ậtkýchungcó đảm bảo nợ có bằngnhaukhông.

(cid:141) Đảm bảo răng số dư các tàikho ản đượcghivào b ảng làkh ớp đùng với sổ cái. (cid:144)Kiểmtracác s ố liệu được chuyển từ nhậtkýchung sang sổ cáicócxko.

(cid:142) Kiểmtraxemliêucác s ố dư nợ vàcó đã được đặt đúng cột.

Chủđề 3

B

Hạnch ế của bảngcân đốitàikho ản

1. mộtgiao d ịchkhông đượcghi l ạitrongnh ậtkýchung,

2. mộtbúttoánnh ậtký đúngnh ưngko đượcghivào s ổ

Bảngcân đốitàikh ản vẫncóth ể cân bằngkhi:

3. mộtbúttoánnh ậtký đượcghivào s ổ cái2 l ần

cái.

4. Sử dụngcáctàikho ảnkhôngchínhxáctrongghi s

(nhậtkýchungvà s ổ cái)

5. Các lỗiphátsinhkhighichépkhôngchínhxácgiátr

cácgiao d ịch bị bùtr ừ vơinhau.

Chủđề 3

Hãycùngxem xétcácnghi ệp vụ kinh tế của cơ sở dịch vụ cắt cỏ củaJill John

31

Bài tập: Tháng5/0X, Jill Jones vàgia đìnhcùng đầu tư thành lập cơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’s. Trongtháng đãcócónghi ệp vụ kinh tế phát sinhnh ư sau. Hãyphântíchvàp/a cácnghi

ệp vụ phátsinhvàoTK

• 1/5: JilJones vàgia đìnhcô đầu tư $8,000 vào cơ sở dịch vụ chăm sóc cỏ JJ’sLawn Care Service (JJ’s) vành ận được800 c ổ phần.

2/5: JJ’smuamáy c ắt cỏ trị giá$2,500 .

• 8/5: JJ’smua m ộtxe t ảitr ị giá$15,000. JJ’sthanhtoán$2,000 b ằng

tiền mặtvà b ằngti ềnvayngânhànglà$13,000.

• 11/5:JJ’s mua1 s ố thiết bị sửach ữatr ị giá$300 ch ưatr ả tiền.

• 18/5: JJ’sbán½ s ố thiết bị sửach ữachoABC Lawns v ớigiá$150,

tương đương vớichi phíJJ’smuavào. ABC Lawn ch ấpnh ậnthanh toánchoJJ’strongvòng30 ngày.

• 25/5, ABC Lawns thanhtoán m ộtph ầnkho ảnph ảitr ả choJJ’slà$75.

• 28/5, JJ’sthanhtoán$150 kho ản nợ phảitr ả chong ườibán.

• 29/5: JJ’shoànthànhvi ệcch ămsóc c ỏ cho một số kháchhàngtrong ất cả cáckháchhàng đãthanhtoán b ằng

tháng5 vàthuphílà$750. T tiền mặt.

• 31/5: JJ’smua d ầuchomáy c ắt cỏ vàxe t ải hết$50.

32

Ghichépcácgiao d ,chtrên s 7 sách

(theohìnhth ứcnh ậtkýchung)

Chủđề 3

Ghichépcácgiao d ,chtrên s 7 sách

(theohìnhth ứcnh ậtkýchung)

Chủđề 3

Ghichéptrên s 7 k. toán

l Trong học tập: sử dụngTK ch ữ T l Trongth ực tế: sử dụngcác s ổ kế toán l Hìnhth ức kế toán:

l Sử dụngcáclo ại sổ nào, l trình tự ghicác s ổ, l mẫucác s ổ:

l Có4 hìnhth ức kế toán: nhậtký s ổ cái; nhậtký chung; chứng từ ghi sổ vành ậtkých ứng từ. l HÌnh thứcthông d ụngnh ất, đặcbi ệtlàtrong điều

l Minh họatrongquátrình h ọc tập bằngNh ậtký

kiện kế toánmáy: Nh ậtkýchung

chung

Chủđề 3

Hìnhth 0cnh *tkýchung

l Đặc trưng cơ bản: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, màtr ọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh vàtheo n ội dung kinh tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.

l Các loại sổ chủ yếu:

l Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt; l Sổ Cái; l Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.

Chủđề 3

S7 Nh*tkýchung

Sổ ghichépban đầu.

Cácnghi ệp vụ kinh tế đượcghichéptheoth ứ tự thờigian phátsinhnghi ệp vụ đồngth ờiph ảnánhtheoquan h ệ đối ứngtàikho ản.

Vaitròtrongquátrìnhghichépnghi

ệp vụ:

1. Trìnhbày đầy đủ các ảnh hưởng củanghi ệp vụ kinh tế.

2. Trìnhbàycácnghi ệp vụ theotrình t ự thờigianphátsinh.

3. Giúpng ănch ặn/ hạnch ế cácsaisóttrongphântíchvàghi chépcácgiao d ịch, vìcóth ể dễ dàngso sánhgi ữa tổng phátsinhbên n ợ và tổng số phátsinhbêncó.

Chủđề 3

Ghi s7 Nh*tkýchung

ịchvào S ổ Nhậtkýchung

Phảnánhcácgiao d

Ví dụ 1. Cho một số giao dịchphátsinh t ạiHanshew Real Estate Agency trongth áng10/N như sau.

01/10

03/10

ại vănphònggiao d ịch

6/10

27/10

ở giao dịchngày3/10

ằng

30/10

Pete Hanshew mở một cơ sở kinhdoanh b ất động sản với số tiền mặt đầu tư ban đầulà$15.000 Muach ịung ườibán3 máytínhdùng t cógiá$1,900 Bán một mảnh đấtchoB. Kidman v ớigiá$3,200, ch ưathu đượcti ền. Trả $700 chong ườibánmáytính bằngti ền mặt. Trả lươngtháng10 chonhânviênbánhàng$2,500 b tiền mặt.

ịchtrênvào S ổ Nhậtkýchung

Yêu cầu: Phảnánhcácgiao d Chủđề 3

SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.

Ghi s7 Nh*tkýchung

01/10

Pete Hanshew mở một cơ sở kinhdoanh b ất động sản với số tiền mặt đầu tư ban đầulà$15.000

Sổ Nhậtkýchung

Đã ghi

STT

sổ cái

dòng

NT

Tên TK

Nợ

"01/10

Tiền mặt

15,000

Vốn góp chủ sở hữu

15,000

Chủđề 3

SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.

Ghi s7 Nh*tkýchung

ại văn

3/10

Muach ịung ườibán3 máytínhdùng t phònggiao d ịchcógiá$1,900

Sổ Nhậtkýchung

Đã ghi

STT

Sổ cái

dòng

NT

Tên tài khoản

Nợ

03/10

TSCĐ (máy tính)

1,900

Phải trả nguời bán

1,900

Chủđề 3

SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.

Ghi s7 Nh*tkýchung

6/10

Bán một mảnh đấtchoB. Kidman v ớigiá$3,200, ch ưa thu đượcti ền.

Sổ Nhậtkýchung

Đã ghi

STT

Sổ cái

dòng

NT

Tên tài khoản

Nợ

6/ 10

Phải thu khách hàng

3,200

Doanh thu bán hàng

3,200

Chủđề 3

SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.

Ghi s7 Nh*tkýchung

ở giao dịchngày

27/10

Trả $700 chong ườibánmáytính 3/10 bằngti ền mặt.

Sổ Nhậtkýchung Đã ghi

Sổ

STT

Cái

dòng

NT

Tên tài khoản

Nợ

700

27/10

Phải trả người bán Tiền mặt

700

Chủđề 3

SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.

Ghi S7 Nh*tkýchung

30/10

Trả lươngtháng10 chonhânviênbánhàng$2,500 bằngti ền mặt.

Sổ Nhậtkýchung

Đã ghi

STT

Sổ cái

dòng

NT

Tên tài khoản

Nợ

30/10

Phải trả người lao động

2,500

Tiền mặt

2,500

Chủđề 3

SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.

S7 Cái

Sổ cáidùng để ghichépcácnghi sinhtrongniên

độ kế toántheotàikho

ệp vụ kinh tế phát ản kế toán.

Các Sổ Cáich ủ yếu gồm: Sổ cáiph ảnánhTài s ản, N ợ phải trả, vốnch ủ sở hữu, doanhthuvàchi phí.

Mẫu của Sổ cáicáctàikho ản(theohìnhth ứcNh ậtký chung)

Chủđề 3

SO 5 Explain what a ledger is and how it helps in the recordingprocess.

MKu S7 Cái(theohìnhth 0cNKC)

SỔ CÁI

Năm: Tên Tài khoản: Số hiệu:

Chứng từ

NKC

Số tiền

NTGS

Diễn giải

Số hiệu TK đ/ư

SH NT

Trang sổ TT dòng

Nợ

Chủđề 3

SO 6 Explain what posting is and how it helps in the recording process.

Hìnhth 0cchu Mn c atàikho

Trong học tậpvànghiên c ứu, sử dụngtàikho ảnch ữ T.

Trongth ực tế, tàikho ản kế toáncó c ấutrúcnh ư sau:

SỔ CÁI

Năm: Tên Tài kho ản: Tiền mặt Số hiệu: 111

Chứng từ

NKC

Số tiền

NTGS

Diễn giải

Số hiệu TK đ/ư

SHNT

Trang sổ TT dòng

Nợ

15.000

01-Oct 27-Oct 30-Oct

Chủ sở hữu góp vốn Trả nợ nguời bán Trả lương cho NLĐ

411 331 334

700 2.500

Chủđề 3

SO 5 Explain what a ledger is and how it helps in the recordingprocess.

Ghi s7 cái

Cáchghi:Chuy ển số tổng cộngtrên S ổ Nhậtkýchung sang Sổ cáiTàikho ảncóliênquan.

Sổ Nhậtkýchung

J1

Đã ghi

STT

SC

dòng

Tên TK

Nợ

NT

01-Oct

Tiền mặt

15.000

Vốn góp chủ sở hữu

15.000

Sổ cái TK 111

SH TK

NKC

NTGS

Diễn giải

đ/ư

Nợ

Trang số STT dòng

15,000

01-Oct

Chủ sở hữu góp vốn

411

Chủđề 3

SO 6 Explain what posting is and how it helps in the recording process.

TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG

Chứng từ kế toán

Sổ, thẻ kế toán

Sổ Nhật ký

chi tiết

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

đặc biệt

Bảng tổng hợp

SỔ CÁI

chi tiết

Bảng cân đối

Tài khoản

Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Chủđề 3

Các s6 chi ti.tvành *tký đGc biJt

Chủđề 3

S7 k. toánchi ti .t

Dùng để phảnánhcácch ỉ tiêuchi ti ết của mộtch ỉ tiêu

tổng hợp.

Các sổ cái(TK) t ổng hợp cần sổ chi tiếtth ường gặp:

1. Phảithukháchhàng

2. Phảitr ả ngườibán

3. Nguyên vậtli ệu…

Tổng cộng số liệu của tất cả các sổ chi tiết của mộtch ỉ tiêu tổng hợpluônluôn b ằng với số liệutrên S ổ cáitài khoản đó(c ả số phátsinhvà s ố dư).

Chủđề 3

S7 chi ti.t Mốiquan h ệ giữa Sổ cáivà S ổ chi tiết

Illustration E-2

Chủđề 3

SO 1 Describe the nature and purpose of a subsidiary ledger.

S7 chi ti.t

Ưu điểm của sổ chi tiết:

1. Theo dõicácnghi ệp vụ liênquan đến mộtkhách

hànghay m ộtch ủ nợ trên mộttàikho ảnriêngbi ệt.

2. Hạnch ế bớtnh ữngchi ti ếttrùng l ặptrên S ổ cáicác

tàikho ản.

ản dễ dàng.

3. Xác định đượcsaisóttrêncáctàikho

4. Cóth ể bố trí đượcnhân l ựclàmvi ệcphù h ợp

Chủđề 3

SO 1 Describe the nature and purpose of a subsidiary ledger.

S7 Nh*tký đGcbi Jt Được sử dụng để ghichépcácgiao d ịch tương tự nhau, số lượngphátsinh l ớn.

Sổ NK bánhàng:

Sổ NK thuti ền:

Sổ NK chi tiền:

Sổ NK muahàng:

Ghichépcác nghiệpvụ thuti ền củadoanhnghi ệp

Ghichépcác nghiệpvụ chi tiền củadoanhnghi ệp

Ghichépcác nghiệpvụ muahàng trả tiềnsau

Ghichépcác nghiệpvụ bánhàng thuti ềnsau doanhnghi ệp

Nếu mộtgiao d ịchkhông đượcph ảnánhvào s ổ nhậtký đặc biệtthì k ế toán sẽ phảnánhnóvào s ổ Nhậtkýchung

Chủđề 3

SO 2 Explain how companies use special journals in journalizing.

S7 Nh*tkýbánhàng

NTGS

Chứng từ

Diễngi ải

GhicóTK Doanhthu

Phảithu người mua

SH

NT

Hànghoá

Dịch vụ

Thành phẩm

10.600

10.600

KH K1

11.350

11.350

KH K2

7.800

7.800

KH K1

9.300

9.300

KH K2

15.400

15.400

KH K1

21.210

21.210

KH K2

14.570

14.570

KH K1

90.230

20.650

47.210

22.370

Cộng

Chủđề 3

Chuy=n s6 liJu t3 NK bánhàng

NK bánhàng

SCT phảithukháchhàng

Diễngi ải

GhicóTK Doanhthu

Số phátsinh

Diễn giải

Phảithu người mua

Hànghoá

Dịch vụ

TK đối ứng

Nợ

Thành phẩm

Thờ i hạn CK

KH K1

5112

10.600

10.600

10.600

KH K1

7.800

5113

11.350

11.350

KH K2

15.400

5111

7.800

7.800

KH K1

14.570

5112

9.300

9.300

KH K2

15.400

15.400

KH K1

11.350

KHK2

5111

21.210

21.210

KH K2

9.300

5111

14.570

14.570

KH K1

21.210

5112

90.230

20.650

47.210

22.370

Cộng

CỘNG

90.230

Chuyển số liệu từ NK bánhàngsang được

SCT phảithukháchhàng thựchi ệnhàngngày

Chủđề 3

S7 chi ti.tthanhtoán v Cing 19imua(ng 19ibán)

CT

Số phátsinh

Số dư

NTG S

Diễn giải

Thời hạnCK

TK đối ứng

Nợ

Nợ

S H

N T

KH K1

5112

10.600

5113

7.800

5111

15.400

5112

14.570

KHK2

5111

11.350

5111

9.300

5112

21.210

90.230

CỘNG

Chủđề 3

Chuyển từ sổ NK bánhàngsang S ổ Cái, NKC

S7 Nh*tký đGcbi Jt Sổ cáicácTK

NKC

Số tiền

Diễngi ải

GhicóTK Doanhthu

Diễn giải

Nợ

Hànghoá

Dịch vụ

STT dòng

Phảithu người mua

Số hiệu TK đ/ư

Thành phẩm

Tra ng sổ

10.600

10.600

KH K1

511

90.230

11.350

11.350

KH K2

7.800

7.800

KH K1

NKC

Số tiền

9.300

9.300

KH K2

Diễn giải

Nợ

15.400

15.400

KH K1

STT dòng

Số hiệu TK đ/ư

Tra ng sổ

21.210

21.210

KH K2

131

90.230

14.570

14.570

KH K1

90.230

20.650

47.210

22.370

Cộng

Sổ Nhậtkýchung

DG

Số phátsinh

STT dòng

Số hiệu TK đ/ư

Nợ

Đã ghi sổ cái

Chuyển từ NK bánhàngsang S ổ cái, Sổ NKC thựchi ện định kỳ (cuốitháng)

131

90.230

511

90.230

Chủđề 3

S7 Nh*tký đGcbi Jt

Nu đi=m c a S7 Nh*tkýbánhàng

Tiếtki ệm đượcth ờigian.

Chỉ cầnghi m ột lần, mộtdòngvào S ổ Cáitài khoảnvàoth ời điểmcu ối kỳ.

Tiếtki ệmnhân l ực.

Chủđề 3

S7 Nh*tký đGcbi Jt

ầnth ựchi ệnvào s ổ Nhật

Tác động của Sổ Nhậtký đặcbi ệt đối với Sổ Nhậtkýchung

Chỉ nhữnggiao d ịchkhôngth ể ghinh ận tạicác s ổ Nhậtký đặcbi ệtthì m ới đượcghinh ậnvào s ổ Nhật kýchung.

Về căn bản sổ Nhậtký đặcbi ệtlàmgi ảm số lượng cácbúttoánmàcôngty c kýchung.

Cácbúttoán s ửasai, điềuch ỉnhvàkhoá s ổ được thựchi ệntrên s ổ Nhậtkýchung.

Chủđề 3

Chủ đề 4

Cácbúttoán điều chỉnh

Lýthuy ết kế toán

Chủđề 4

Cácbúttoán

điềuch ỉnh

Vấn đề kỳ kêtoán

Giảđị nh về kỳ kế toán

K/n vàcác b ước cơ bản trongchutrình k ế toán

Cáclo ạibúttoán điềuch ỉnh

Kế toántrên c ơ sở dồn tíchvà k ế toántrên c ơ sở tiền mặt

Cácbúttoán c ộng dồn

DT thựchi ện

Cácbúttoánphân b ổ

Nguyên tắcphù h ợp

Bảng CĐTK sau điề chỉnh

Chutrình k ế toánvà Cácbúttoán điều chỉnh

Chủđề 4

Cơ sở tiền mặt

l Kế toántrên c ơ sở tiền mặtghinh ậntác động củacácnghi ệp vụ kinh tế trêncácbáocáotài chínhkhivàch ỉ khicôngtynh ậnho ặctr ả các khoảnti ềnvà t ương đươngti ền.

l The cash basis of accounting doesn’t measure

financial performance very well when transactions are conducted using credit rather than cash.

Chủđề 4

Cơ sở dồntích

l Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phíph ải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền.

l Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quákh ứ, hiện tại và tương lai.

l Cácchu ẩn mực kế toányêu c ầuDN k ế toántrên c ơ

sở dồntích

Chủđề 4

Cơ sở dồntích

Doanhthu đượccoilàki ếm đượckhihànghóa d ịch vụ đượccung c ấpchokháchhàng ở một mứcgiá đãxác địnhvà với sựđả m bảo hợplý v ề khả năngthu đc lợiíchkinh t ế.

Chi phí đccoilàphátsinhkhi lợiíchkinh t ế hoặc mộtngu ồn lực đc sử dụng, bị mất đitrong kỳ hiện tại, làmgi ảmVCSH.

Chủđề 4

Cơ sở dồntích

Doanhthuth ựchi ện: nguyên tắc kế toányêu c ầu rằngDT phải đượcghinh ậnkhiki ếm đc chứ khôngph ảikhinh ận đc tiền.

Nguyên tắcphù h ợp: chi phí phải đượcghinh ậntrong k ỳ mà nóphátsinh để tạodoanhthu, khôngph ảitrong k ỳ trả tiền.

Chủđề 4

Chutrình k ế toánvàbúttoán

điềuch ỉnh

Chủđề 4

Chutrình k ế toán The Accounting Cycle

l Quátrìnhthuth ậpcácthôngtin k ế toántài

chínhvàchu ẩn bị cácbáocáotàichính

10

Chutrình k ế toán

Ghinh ậncác giao dịch

Thựchi ệncác búttoán điều chỉnhcu ối kỳ

P/a cácbút toánvàotài khoản

Lập bảng CĐTK trccác BT đ/c

11

Lậpcácbáocáo tàichính

Lập CĐTK saubút toán điềuch ỉnh

Khóa sổ cácTK thunh ậpchi phí và XĐKQKD

Cuối kỳ cầnth ực hện cácbúttoán điềuch ỉnh để lậpcácbáocáotài chínhtheo đúngnh ững nguyên tắcchung.

12

Cácbúttoán điềuch ỉnh

Cácbúttoán điềuch ỉnh

cầnthi ết bất cứ khinàocó

khoảnDoanhthuho ặcChi phíliênquan đếnnhi ều

Mỗibúttoán điềuch ỉnh Bao gồm sự thay đổi của mộtkho ảnDoanh thuho ặcChi phívà

hơn

1 kỳ kế toán

Tài sảnho ặc Nợ phảitr ả.

13

Cácbúttoán điềuch ỉnh

- Phân bổ chi phítr ả trước(thuêTS tr ả trc, công cụ dụng cụ dùngchonhi ều kỳ,…) hoặcphân b ổ giátr ị củacáctài sảndài h ạnchocác k ỳ kế toánkhácnhau. -Phân b ổ Doanhthunh ậntr ướcchocác k ỳ kế toáncó liênquan.

l Hạchtoán c ộng dồncáckh ỏanCF ph ảitr ả và

Phânlo ại: Có2 nhóm: l Phân bổ cáckho ảntr ả trước(deferrals)

DT chưanh ận(accruals) -Chi phíph ảitr ả: Kho ảnchi phí đãphátsinhtrong k nhưngch ưaph ảithanhtoánvàch ưa đượcghinh ận -Doanhthuch ưanh ận: Doanhthu đãphátsinhtrong k ỳ nhưngch ưa đượcghinh ậnvàch ưa đượcthanhtoán tiền.

14

Các dạngbúttoán điềuch ỉnh

A. Chuyển từ Tài sảnthành Chi phí B. Chuyển Nợ phảitr ả thành Doanhthu

C. Hạchtoán cộng dồn (tríchtr ước) Chi phíph ải trả

D. Hạchtoán Doanhthu đã phátsinhnh ưng chưa đcghi nhậnvàch ưa đc thanhtoán

15

A. CHUYỂN TỪ TÀI SẢN THÀNH CHI PHÍ

Cuối kỳ hiện tại

Kỳ trước Kỳ hiện tại Kỳ tươnglai

Búttoán điềuch ỉnh

Giao dịch Thanhtoántr ước chonh ữngkho ản chi phí trong tươnglai(T ạora mộttài s ản).

16

¶ Ghinh ậnph ầngtr ị củatài s ản đã đc sử dụng(tiêudùng) làchi phí của kỳ kế toán. • Giảm số dư củaTài khoảntài s ản.

ChuyểnTài s ảnthànhChi phí

Ví dụ

Phân bổ cáckho ảnChi phí trả trước

Tríchkh ấuhao TSCĐ

17

Chi phítr ả trước

Khoản chi thanh toán 1 l ần, nh ưng cótác dụng cho nhiều kỳ kế toán sau đó(góp ph ần tạo nên doanh thu cho nhi ều kỳ kế toán sau đó)

18

Phân bổ chi phítr ả trước-VD

Thanhtoán2,400 ti ềnthuê cửahàngtrong12 tháng

200 tiềnthuê c ửahànghàngtháng

1 /T1

31/T12

Ngày1/1, Webb Co. thanhtoánti ềnthuê c ửa hàngtrong1 n ăm2,400.

Webb Co. hạchtoánchi phính ư thế nào?

19

Kháini ệm về khấuhao

Tài sản cầnkh ấuhaolành ữngtài s ảntrongqúatrình s ử dụng vẫngi ữ nguyên đượckích c ỡ vàhinh d ạngban đầu mất dầngiátr ị kinh tế củanóqua th ờigian

Khấuhaolà s ự phân bổ mộtcáchcó h ệ thốnggiátr ị phải

20

khấuhao c ủatài s ản cầnkh ấuhaovàoChi phítrong suốtth ờigian s ử dụng hữuích c ủaTS

Kháini ệmkh ấuhao

Phần giátr ị sử dụng hữuích c ủatài s ản đã được sử dụng(tiêudùng) ph ải đctínhvào chi phí của kỳ tương ứng.

TSCĐ (Nợ)

Khấuhaolu ỹ kế (Có)

Mộtph ần giátr ị sử dụng củatài sản được tiêudùng trong kỳ.

Tạith ời điểm cuối kỳ

Tạingày muavàghi nhận lần đầuTSC Đ

Chi phíkh ấu hao(N ợ)

Tiền mặt (Có)

21

Tríchkh ấuhaotài s ản cốđị nh –Ví d ụ Ngày2/5/2003, c ơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’s Lawn Care mua1 máy c ắt cỏ vớigiá2,500; th ời gian sử dụng hữuíchlà50 tháng. Sử dụngph ươngpháptínhkh ấuhaotheo đường thẳng, Hãyxác định mứckh ấuhaohàngtháng tínhvàochi phí.

=

Chi phíkh ấuhao hàngtháng Nguyêngiá(giá g ốc) TS Thờigian s ử dụng hữuích ướctính

=

$50

$2,500 50

22

Tríchkh ấuhaotài s ản cốđị nh –Ví d ụ

Cơ sở dịch vụ chămsóc c ở JJ’sLawn Care cầnth ựchi ệncácbúttoán điềuch ỉnhsau.

Ngày

Diễn giải nghiệp vụ kinh tế

Nợ

T5 31Chi phí kh ấu hao: máy móc và thi ết bị

50

Hao mòn luỹ kế: máy móc và thi ết bị

50

Để ghi nhận chi phí khấu hao của T5

23

Tàikho ản điềuch ỉnh giảm tài sản

Tríchkh ấuhaotài s ản cốđị nh –Ví d ụ

Chiếcxe t ảitr ị giá15,000 c ủa cơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ đượckh ấuhaotrong60 thángnh ư sau:

Nhật ký chung

Ngày

Diễn giải nghiệp vụ kinh tế

Nợ

T5 31Chi phí kh ấu hao: Xe t ải

250

Hao mòn lu ỹ kế : Xe tải

250

Để ghi nhận chi phí kh ấu hao T5

24

15,000 ‚ 60 tháng= 250 m ộttháng

Khấuhaolu ỹ kếđượ cth ể hiệntrên Bảngcân đối kế toánnh ư sau:

2,600

Máy móc và thi ết bị (-) khấu hao luỹ kế Phương tiện vận tải (-)khấu hao luỹ kế

$ $

2,650 50 15,000 250

14,750

25

B. CHUYỂN TỪ NỢ PHẢI TRẢ SANG DOANH THU

Cuối kỳ hiện tại

Kỳ trước

Kỳ hiện tại

Kỳ tươnglai

Giao dịch Nhậnti ền ứng trước củaKH (Tạo ra nợ phảitr ả -DT chưath ựchi ện).

26

Búttoán điềuch ỉnh (cid:140) Ghinh ậnph ầndoanh thu đãki ếm được. Và (cid:141) Ghigi ảm số dư của tàikho ảnDT ch ưath ực hiện(N ợ phảitr ả).

Chuyển từ Nợ phảitr ả sang doanhthu

CácVí d ụ:

Doanhthubánvé c ủahãng hàngkhông

Doanhthubánvétheomùa c ủa

27

cáccâu l ạc bộ thể thao

Chuyển từ nợ phảitr ả sang Doanhthu–Ví d ụ

Hợp đồngchothuênhàtrong12 tháng với tổngti ềnthuêlà6000

doanhthu v ề tiềnchothuê m ỗithánglà500

1 tháng 1 31 tháng12

1/1, Webb Co. nhậntr ước6,000 ti ềnthuênhà theo hợp đồng1 n ăm.

28

Webb Co. ghinh ậnDT nh ư thế nào?

Doanhthuch ưath ựchi ện (DT nhậntr ước) –VD 2

Gửi đi mỗitháng1 cu ốn tạpchí Nhậnti ền đặtbáotrong1 n ăm: 120

Thanhtoán v ớiKH (Nợ phảitr ả)

10

120

Doanhthu đượcghinh ận

10

29

SD110

HẠCH TOÁN CỘNG DỒN – DỰ THU VÀ DỰ TRẢ

C. Hạchtoán c ộng dồncáckho ảnthunh ập đã

phátsinhnh ưngch ưa đượcghinh ậnvà chưa đượcthanhtoán.

D. Hạchtoán c ộng dồncáckho ảnchi phí đã phátsinhnh ưngch ưaph ảichi tr ả (chi phí phảitr ả)

30

C. Hạchtoán c ộng dồnDoanhthu đãphát sinhnh ưngch ưa đượcghinh ậnvàch ưa đượcthanhtoán

Cuối kỳ hiện tại

Kỳ trước Kỳ hiện tại Kỳ tươnglai

Búttoán điềuch ỉnh

Giao dịch Thu hồi khoảnph ải thu.

31

(cid:140)Ghinh ậnkho ản doanhthu đãki ếm đc chưa đượcghinh ận (cid:141) Ghinh ậnkho ản phảithu

Hạchtoán c ộng dồnDoanhthu đã phátsinhnh ưngch ưa đượcghi nhậnvàch ưa đượcthanhtoán

Ví dụ

Tiềnlãiph ảithu

32

Côngvi ệc đãhoànthànhnh ưng chưapháthànhhóa đơncho kháchhàng

Hạchtoán c ộng dồnDoanhthu đã phátsinhnh ưngch ưa đượcghi nhậnvàch ưa đượcthanhtoán-VD

l Ngày1/1/2007, ctyHoàngLanmua k

ỳ phiếu

do NH Đầu tư pháthành, MG là 100tr.đ, lãi suất0,7% tháng, k ỳ hạn3 tháng, tr ả lãisau.

l Hãy xác địnhbúttoán c ầnth ựchi ệnhàng

tháng.

33

D. HẠCH TOÁN CỘNG DỒN CÁC KHOẢN CHI PHÍPH ẢI TRẢ

Vậykhinàochúng ta sẽ phảitr ả?

Chi phíph ảitr ả: Cáckho ảnchi phí đã phátsinh ( đãgópph ần tạoraDT c ủa kỳ hiện tại) nhưngch ưaph ảichi tr ả:

-Tiềnthuênhàtr ả sau

-Tiềnthuêthi ết bị trả sau

- tríchtr ước lươngngh ỉ phép củaCN

- Tríchtr ướcCF s ửach ữa lớn TSCĐ theoKH

-…

34

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phíph ảitr ả -VD 1

29/2/08, CôngtyAn Huythuêthi ết bị trong5 tu ần từ8/2 đến14/3, ti ềnthuêlà1 tr. đ/tuần, thanhtoántoàn b ộ khi kếtthúc HĐ. Hãy xđ cácbúttoán c ầnth ựchi ện.

3 tr.đ chi phí về tiềnthuêthi ết bị

Thứ 6,

Thứ 6, 29/2

Thứ 6, 8/2

Thứ 6, 15/2

Thứ 6, 22/2

14/3

36

29/2/08, CôngtyAn Huy n ợ tiềnthuêthi ết bị là3 tr. đ. Ngày thanhtoánlàTh ứ 6, 14/3.

Hạchtoán c ộng dồncáckho ản Chi phíph ảitr ả -VD 2

l Ngày1/12/07 DNTN HoàngLanrút v ốnvay NH 100 tr.đ, thời hạn3 tháng, tr ả lãisau. Lãi suấthàngthánglà1,25%.

l Hãy xác địnhbúttoán c ầnth ựchi ệnvào

ngày31/12.

37

Chi phíthu ế thunh ậpdoanhnghi ệp: Búttoán điềuch ỉnhcu ốicùng

Nhật ký chung

Khi1 doanhnghi ệpth ựchi ện nộpthu ế thunh ậpthìph ảighi nhậnchi phíthu ế thunh ậpdoanhnghi ệpvà đồngth ờighi nhận1 kho ản nợ phảitr ả cho cơ quanthu ế củanhà n ước.

Ngày

Diễn giải nghiệp vụ kinh tế

Nợ

T12.31Chi phí thu ế thu nhập doanh nghi ệp

780

Thuế và các khoản p.nộp NS

780

Ước tính thuế thu nhập phù hợp với thu nhập

chịu thuế trong tháng 12.

38

Kháini ệm về trọng yếu

Thôngtin đượccoilàtr ọng yếu nếuthôngtin đó có ảng hưởng đáng kểđế nquy ết định củang ười

sử dụngcácbáocáotàichính.

Lightbulbs

39

Rấtnhi ềucôngty đã hạchtoánngay l ập tức các hạng mụctài s ản khôngtr ọng yếuvào chi phí

Supplies

Chutrình k ế toán

Ghinh ậncác giao dịch

Thựchi ệncác búttoán điều chỉnhcu ối kỳ

P/a cácbút toánvàotài khoản

Lập bảng CĐTK trccác BT đ/c

40

Lậpcácbáocáo tàichính

Lập CĐTK saubút toán điềuch ỉnh

Khóa sổ cácTK thunh ậpchi phí và XĐKQKD