LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
Giảngviên: ĐàoNam Giang
Chủđề 1
Giớithi ệu họcph ần
Kế toán thuế
Kế toán quốc tế
Kế toán tàichính
Kế toán quảntr ị
Kế toán HCSN
Kế toán ngànhKD đặcbi ệt
Cáckháini ệm, nguyên tắc cơ bản của kế toán, chutrình kế toánvà v ận dụng
Nguyênlý k ế toán
Chủđề 1
Mụctiêu c ủa họcph ần
l Đọchi ểu nộidung c ơ bản củacácBCTC, s ử
ệcra
dụngthôngtin trêncácBCTC chovi quyết địnhkinh t ế
l Hiểu đượccácth ủ tụcvàcácho ạt động cơ
bản để ghinh ận, phânlo ạicácgiao d ịchkinh tế và lậpBCTC.
l Cụ thể:
l Bảnch ất, chức năngvàvaitrò c ủa kế toán. l Cáckháini ệm cơ bản của kế toán l Cácgi ảđị nhvànguyên t ắc kế toán cơ bản l Chutrình k ế toán l Vận dụngchutrình k ế toántrongDN th ương mại.
Chủđề 1
NỘI DUNG KHÁI QUÁT
l Chủđề 1: Kế toánlàgì? l Chủđề 2: PhươngtrìnhKT vàcácBCTC c ơ bản l Chủđề 3: Phântíchvàghichépcácgiao d l Chủđề 4: Chutrình k ế toán–Cácbúttoán
ịch điềuch ỉnh
cuối kỳ
l Chủđề 5: Kếtthúc k ỳ kế toán, lậpvàtrìnhbàycác
BCTC
l Chủđề 6: Kế toánHàng t ồnkhotrongDN th ương mại l Chủđề 7: Kế toánnghi ệp vụ bánhàng l Chủđề 8: Kế toán Vốn bằngti ềnvàcáckho ảnph ảithu l Chủđề 9: Lýthuy ết kế toán-cáchti ếp cậntruy ền
thống
l Chủđề 10: Cáchìnhth ức hạchtoán k ế toán
Chủđề 1
Tàili ệu học tập
l Giáotrình:
l Họcvi ệnNgânhàng, Tàili ệu học tậpmônNguyên
lý Kế toán, NxBTàichính, 2009 l Tàili ệuthamkh ảo bắtbu ộc
l University of Economics –HCM.CITY, Financial
Accounting (Song ngữ Anh–Vi ệt), NxBTh ốngkê, 2008.
l Ronald J.Thacker, Nguyênlý K ế toán Mỹ
(Accounting Principles), NxBTh ốngkê, 2003. l BCTC của Tập đoànFPT vàcôngty c ổ phần cơ
điện lạnhREE
Chủđề 1
Chủđề 1
Tàili ệu học tập
l TL thamkh ảo bổ sung:
l Khoa kế toán–Ki ểmtoán, ĐH KInh tế TP Hồ ChíMInh, K ế
toántàichính–quy ển1&2.
ậpkhác
l
l
l Bộ tàichính, VAS01 –Chu ẩn mựcchung l Bộ tàichính, VAS 02 –Hàng t ồnkho l Bộ tàichính, VAS 14 –Doanhthuvàthunh l Massachusetts Institute of Technology, cáctàili ệumôn KTTC trongkho h ọcli ệu mở: (OpenCourseWare): Xem đườnglink sau: http://ocw.mit.edu/OcwWeb/Sloan-School-of- Management/15-515Fall2003/CourseHome/index.htm http://ocw.mit.edu/OcwWeb/Sloan-School-of- Management/15-501Spring-2004/CourseHome/index.htm
Chủđề 1
Tàili ệu học tập
l Cácwebsite h ữuíchkhác: l http://www.mof.gov.vn, l http://www.danketoan.com; l http://www.tapchiketoan.com, l http://www.webketoan.com/, l http://ketoantruong.com.vn, l http://hoiketoan-tp.org.vn, l http://www.hvtc.edu.vn/bmkt
Chủđề 1
Yêu cầuvà đánhgiá
l Yêu cầu đối vớisinhviên
l Thamgiagi ờ giảng đầy đủ vàtích
cực
l Đọctr ướctàili ệu để chuẩn bị cho
ập
bài họctrên l ớplàmcácbài t thựchành đầy đủ
l Kiểmtravà đánhgiá
l 2 bàiki ểmtragi ữa kỳ (hệ số 0,1)
l 1 bàiki ểmtracu ối kỳ (hệ số 0,7)
l Điểmchuyên c ần(h ệ số 0,1)
Chủđề 1
Chủđề 1
Kế toánlàgì
Lýthuy ết Kế toán
Chủđề 1
Mụctiêu h ọc tập
1.Gi ảithích k ế toánlàgì. Vaitrò c ủa kế toán
2.Xác địnhnh ữngng ười sử dụngthôngtin k ế
toán.
3.Phânbi ệt kế toántàichínhvà k ế toánqu ản
trị
4.Hi ểu đượccácyêu c ầu đối vớithôngtin k ế toánvàcáchth ức để đạt đượccácyêu c ầu này.
Chủđề 1
Kế toánlàgì?
Kế toánvà vaitrò
Cơ hộingh ề nghiệp
Kế toántài chínhvàKT quảntr ị
Cácyêu c ầu đối vớithông tin kế toán
Đảm bảotính đángtin c ậy củathôngtin kế toán
Thích hợp
Kháini ệm
Kế toántài chính
chức năng nhiệm vụ
Kế toánqu ản trị
đángtin c ậy Cóth ể so sánh
Các tổ chức nghề nghiệpvà cơ quanqu ản lý Vaitrò c ủa kiểmtoán
nhữngng ười sử dụngthông tin kế toán
Hệ thốngKS nội bộ
Chủđề 1
Kế toánlàgì
là một
Kế toán
xác định
hệ thống
Ghichép
cácthông
Thích hợp
Truyển tải
tin
Đángtin c ậy
Cóth ể so sánh
để giúpng ười sử dụngcó đccác quyết định tốt hơn.
Chủđề 1
Kế toánlàgì
(cid:141) Ghichép các hđ kinh doanh
(cid:140) xác định/nhận dạngcác h đ kinh tế
(cid:142) Truyển tải thôngtin v ề các hđ này
Chủđề 1
Quátrình k ế toán
Thôngtin kế toán
Cácho ạt độngkinh tế
Kế toán“k ết nối” ngườiraquy ết định vớicácho ạt độngkinh t ế -và với kếtqu ả của cácquy ết định của họ.
NGườira quyết định
Cáchành động(các quyết định) Chủđề 1
Ai sử dụngcácthôngtin k ế toán
đtgbêntrong
Thuế
nhàqu ảnlý
Nhà đầu tư
Nhân sự
Công đoàn
Tàichính
Nhữngcâu h ỏi đặtra?
Chủ nợ
Marketing
Ủyban CK
Kháchhàng
Đtgbên ngoài
Chủđề 1
SO 2 Identify the users and uses of accounting.
III. Kế toántàichínhvàKT qu ảntr ị
Đối tượng sử dụng thôngtin bênngoài
Đối tượng sử dụng thôngtin bêntrong
Chủđề 1
Kế toántàichính
ĐỐi tượngbênngoài s ử dụngthôngtin k ế toánch ủ yếulà cácnhà đầu tư vàcácch ủ nợ
Nhu cầu thông tin Nhà đầu tư
Lợi tức trên vốn đầu tư
Cổ tức định kỳ Bán được quyền sở hữu trong tương lai
Chủ nợ Lãi suất hàng kỳ Khả năng thanh toán nợ gốc đúng hạn
Khả năng thu hồi vốn đầu tư
Chủđề 1
(Cụ thể) Thôngtin v ề cácngu ồn lựckinh t ế củaDN, nguồn tạo lậpcácngu ồn lựcnày; nh ữngthay đổitrongcácngu ồn lựcvàngu ồn tạo lập.
ị,
Thôngtin h ữuíchtrongvi ệc đánhgiágiátr thời điểmvàtínhkhôngch ắcch ắn củacác luôngti ềntrong t ươnglai.
Mục tiêu của thông tin kế toán tài chính
Thôngtin h ữuíchtrongvi ệcracácquy ết định đầu tư vàchovay.
(Kháiquát)
Chủđề 1
Kế toántàichính
Bảngcân đối kế toán
Báocáo KQHĐKD
Cácbáocáotài
Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ
chính cơ bản.
Chủđề 1
h
Cácbáocáotàichính : Ốngkính để xemxét v ề DN
h í n
c
à i
t
n
á
t o
ế
t i n k
g
n
ô
h
T
Cácbáocáotàichính
THôngtin kếtoántàichính
Chủđề 1
Kế toánqu ảntr ị
l Các đối tượngph ục vụ
l Hội đồngqu ảntr ị l Giám đốc điềuhành l Giám đốctàichính l Phóch ủ tích l Giám đốccác đơn vị/ bộ phận l Giám đốccácnhàmáy l Ngườiqu ảnlýhàng t ồnkho l Giámsát t ạicác b ộ phận. l …
Chủđề 1
Thôngtin v ề thẩmquy ềnraquy ết định, phục vụ chovi ệcraquy ết định, đánhgiá c ũngnh ư tươngth ưởngcho k ếtqu ả củacác QĐ.
Thôngtin h ữuíchchovi ệc đánhgiá c ả về kết quả hoạt độngtrongquákh ứ cũngnh ư phương hướng tươnglai c ủaDN vàthôngtin từ cácngu ồnbênngoàivà n ội bộ.
Mục tiêu của các báo cáo kế toán quản trị
Thôngtin h ữuích h ỗ trợ choDN đạt được các mụctiêu m ục đíchvà s ứ mạng củamình.
Chủđề 1
Cácyêu c ầu đối vớithôngtin k ế toán
l Đángtin c ậy: l Trungth ực, l Kháchquan, l Đầy đủ l Thích hợp: l Kịpth ời l Dễ hiểu
l Cókh ả năngso sánh
Chủđề 1
Sự đángtin c ậyvàcáchi ệp hộingh ề nghiệp
l Cáchi ệp hộingh ề nghiệpvàcác c ơ quan
quảnlý: l Hiệp hội kế toán l Hiệp hộiki ểmtoán l Ủyban CK nhà n ước l Bộ tàichính l Cácho ạt động:
l Cấpch ứngch ỉ nghề nghiệp l Đặtracácchu ẩn mựcvàyêu c ầu vềđạ o đức
nghề nghiệp
l Hệ thốngcácCMKT vàki ểmtoánnh ằm hướng
dẫnnh ữngnguyên t ắcth ựchànhngh ề nghiệp tốt nhất
Chủđề 1
Đạo đứcngh ề nghiệp
l Mục đích của chuẩn mực về đạo đức nghề
nghiệp: l Sự tín nhiệm: l Tính chuyên nghiệp: l Chất lượng dịch vụ: l Sự tin cậy:
Chủđề 1
Đạo đứcngh ề nghiệp – Cácyêu c ầu cơ bản
l Độc lập l Chính trực l Khách quan l Năng lực chuyên môn và tính thận trọng l Tính bảo mật l Tư cách nghề nghiệp l Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn
Chủđề 1
Sự đángtin c ậyvàvaitrò c ủaki ểmtoán
l Sự chia cắtgi ữach ủ sở hữuvànhàqu ảnlý tạoranh ững vấn đề tiềmtàngtrongvi ệc đưacácthôngtin trungth ực về hoạt động củacôngty.
l Cổ đôngph ảitin r ằngnhàqu ảnlý s ẽ nói sự
thật.
l Kiểmtoánki ểmtranh ữngthôngtin mànhà quảnlý s ử dụng để lậpcácbáocáotàichính vàbày t ỏ ý kiến về nhữngthôngtin trêncác báocáo đócóth ể tin cậyhay không.
Chủđề 1
Sự đángtin c ậyvàvaitrò c ủaki ểmtoán
l Mộtcu ộcki ểmtoánlà m ộtcu ộcki ểmtracác giao dịchvành ữngbáocáotàichính c ủa mộtcôngty.
l Ý kiến củaki ểmtoánviênmô t ả phạmvi và
kếtqu ả củacu ộcki ểmtoánvàxét đoán rằng đượcnhàqu ảnlýcung cácbáocáotàichính cấpcóchínhxáchay không.
Chủđề 1
Sự đángtin c ậyvà h ệ thốngki ểmsoát n ội bộ
đượcthi ết
Cácchínhsáchvàquytrình lập để quảntr ị doanhnghi ệp với đảm bảoch ắcch ắn rằng sẽđạ t được mục tiêu
Đượcthi ết lập để bảo vệ các nhà đầu tư vàcácnhà c ấptín dụngvàgiúpnhàqu ảntr ị cóth ể vậnhành t ốtvàhi ệuqu ả côngty của họ.
Chủđề 1
Sự đángtin c ậyvà h ệ thốngki ểmsoát n ội bộ
1.Môitr ườngki ểmsoát.
2. Hệ thống kế toán.
3. Quytrìnhki ểmsoát.
Chủđề 1
Cơ hộingh ề nghiệp của kế toán
l Kế toánviêntrongcác l
ĩnh vực
l Kế toántàichính l Kế toánqu ảntr ị l Kế toánthu ế
l Kiểmtoánviên độc lập l Kiểmtoánviênnhà n ước l Kiểmtoán n ội bộ l Thanhtratàichính l Đào tạo
Chủđề 1
Chủđề 2
Đối tượngph ản ánh của kế toánvà cácBCTC c ơ bản
Lýthuy ết Kế toán
Chủđề 2
Mụctiêu h ọc tập
1.Gi ảithích đượccácgi ả định cơ bảntrong k ế
toán
2.Gi ảithích đượcph ươngtrình k ế toán
3.Phântích đượccác c ấuph ần củaPT k ế toán
4.Phântích đượctác động củacácgiao d ịch
kinh tế đếnph ươngtrình k ế toán
5. Nắm được nộidung c ơ bảnvà m ục đích của
cácBCTC c ơ bản
Chủđề 2
PT kế toánvàcácBCTC c ơ bản
PT kế toán
CácBCTC c ơ bản
Phântíchtác động củacácGD kinh t ế đếnPT k ế toán
Đối tượng phảnánh c ủa KT
Bảng CĐKT
PT kế toán
BCKQHĐKD BCLCTT
K/n và điều kiệnghinh ận TS
Đối tượng phảnánh c ủa KT Cácgi ảđị nh ban đầu
K/n và điều kiệnghinh ận nợ phảitra
Thuyếtminh Mốiquan h ệ giữacácBCTC cơ bản
Vốnch ủ sở hữu Thu nhập
CHiphí
Chủđề 2
Đối tượngph ảnánh c ủa kế toán
l Vị thế tàichính:
l Tài sảnvà l NguồnhìnhthànhTS c ủaDN
l Sự thay đổitrong v ị thế tàichính:
l TN –CF và l ợinhu ận l Cácdòngti ền
l Thông tin về tìnhhìnhtàichính c ủaDN
Chủđề 2
Cácgi ảđị nhban đầu
Cácgi ả định tạora n ền tảngvà c ơ sở cho
việcth ựchi ệnghichép k ế toánlà:
Thước đoti ền tệ -Monetary Unit
Thựcth ể kinhdoanh-Economic Entity
Kỳ kế toán-Periodicity
Hoạt độngliên t ục-Going Concern
Chủđề 2
Cácgi ảđị nh cơ bản
Thước đoti ền tệ
chỉ ghinh ậntrong s ổ sách kế toán hững dữ liệugiao d ịchcóth ể
được đo lường bằngti ền. .
Chủđề 2
Cácgi ảđị nh cơ bản
Thựcth ể kinhdoanh
Hoạt động của mộtth ực
thể kinhdoanh(1 đơn vị
kế toán) phải đượcphân
biệtvàghichéptáchbi ệt
vớicácho ạt động củacác
chủ sở hữuvàcácth ựcth ể
kinhdoanhkhác.
Chủđề 2
Cácgi ảđị nh cơ bản
Kỳ kế toán
Cácdoanhnghi ệp cầncácbáocáo định kỳ, do đócácnhà ế kế toánchu ẩn bị cácbáocáotàichínhvàcácbáocáo k toánkháctheo t ừng kỳ cụ thể mộtcáchth ườngxuyên.
Chủđề 2
Cácgi ảđị nh cơ bản
Hoạt độngliên t ục
Dn sẽ tiếp tụcho ạt độngkinhdoanhbìnhth
ườngtrong khoảngth ờigian đủ dài để thựchi ệnnh ững mụcti ệu hiệncó c ủanó.
Chủđề 2
PT kế toán cơ bản
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ MÀDN S Ử DỤNG
AI LÀ NGƯỜI CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ CHO DN HAY QUYỀN ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN LỰC NÀY.
Cung cấp nền tảng (underlying framework) để phântích, ghi chépvà t ổng hợpcacgiao d ịch, sự kiệnkinh t ế
Chủđề 2
Tài sản
l Làngu ồn lựcdo doanh
l Ví dụ: Tiền mặt, TGNH, Phải thukháchhàng, hàng t ồn kho, tài sản cốđị nh, nhà xưởng, khoản đầu tư vào chứngkhoán,…
nghiệpki ểmsoátvàcóth ể thu được lợiíchkinh t ế trong tươnglai. (VAS 01 –chu ẩn mựcchung)
Chủđề 2
Điềuki ệnghinh ậntài s ản
l Tài sản được ghi nhận trong Bảng cân đối kế
toán khi: l DN cókh ả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
l Giátr ị của tài sản đó được xác định một cách đáng
trong tương lai
l Khi các khoản chi bỏ ra không chắc chắn sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp thìkho ản chi đó được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
tin cậy.
Chủđề 2
Tài sảnvànguyên t ắcgiá g ốc
l Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. l Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giátr ị hợp lý của tài sản đóvào th ời điểm tài sản được ghi nhận.
l Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể
Chủđề 2
Nguồn vốn
l Lành ữngngu ồn tạonêntài s ản của đơn vị,
doanh nghiệp. Gồm: 2 nguồnchính
Nợ phảitr ả Vốnch ủ sở hữu
Nguồn vốn từ cácch ủ sở hữu
Nguồn từ cácch ủ nợ, với ngày đến hạnxác định, và thườngch ịulãisu ất.
Chủđề 2
Nợ phảitr ả
l Làngh ĩa vụ hiện tại củadoanhnghi ệpphátsinh t ừ các giao dịchvà s ự kiện đãqua màdoanhnghi ệpph ải thanhtoán t ừ cácngu ồn lực củamình.
l Thể hiệnquy ền củacácch ủ nợđố i vớikh ốitài s ản của
l Ví dụ: Phảitr ả ngườibán, vayngânhàng, tráiphi ếu pháthành, thu ế vàcáckho ảnph ải nộpNS, Ptr ả CBCNV,…
l Nợ phải tr ả được ghi nh ận khi có đủ điều ki ện ch ắc chắn làDN s ẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho nh ững nghĩa vụ hiện tại màdoanh nghi ệp phải thanh toán, vàkho ản nợ phải trả đóph ải xác định được một cách đáng tin cậy.
doanhnghi ệp
Chủđề 2
Vốnch ủ sở hữu
l Làgiátr ị vốn củadoanhnghi ệp, đượctính bằng số chênh lệchgi ữagiátr ị Tài sản của doanhnghi ệptr ừ (-) Nợ phảitr ả.
l Thể hiệnquy ền củacácch ủ sở hữu(nhà đầu
tư) đối vớitài s ản củadoanhnghi ệp.
l Gồm: Vốngóp c ủacácch ủ sở hữu(ban đầu vàtrongquátrìnhho ạt động) vàLN gi ữ lại tích lũyqua các k ỳ.
Chủđề 2
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốngóp c ủaCSH
Lợinhu ậngi ữ lại
Cổ phiếupháthành (đ/vcty c ổ phần)
+ LN ròng(LN sau thuế)
- Cổ tức
Chủđề 2
Lợinhu ậngi ữ lại
Đầu kỳ Cuối kỳ Thu nhập trong kỳ KT – Chi phí của kỳ kế toán =
– =
+ Hoặc – Lợinhu ận giữ lại đầu kỳ Lợinhu ận giữ lại cuối kỳ LN ròng (hoặc lỗ ròng) Của kỳ kế toán Cổ tức trả trong kỳ
Chủđề 2
Vốnch ủ sở hữu
Thay đổi củaVCSH
•Khoảnhoàn trả hoặc phânph ối chocácCSH •Khoản đầu tư (góp vốn) củacácCSH
•Chi phícho hoạt động KD •Thu nhập từ hoạt động kinhdoanh
Chủđề 2
Thu nhập
l Là tổnggiátr ị các lợiíchkinh t ế DN thu đượctrong k ỳ kế toán, phátsinh từ cácho ạt động sảnxu ất, kinh doanhthôngth ườngvàcácho ạt độngkhác c ủaDN
l Gópph ầnlàm t ăng vốnch ủ sở hữu, khôngbao g ồmkho ảngóp v ốn của cổ đôngho ặcch ủ sở hữu.
l Gồm: Doanhthu(t ừ bánhàngvà
cung cấp dịch vụ; thunh ậplãi, c ổ tứcnh ận được) vàthunh ậpkhác
Chủđề 2
Chi phí
l Là tổnggiátr ị cáckho ảnlàmgi ảm lợiíchkinh t ế trong kỳ kế toán
l Dướihìnhth ứccáckho ảnti ềnchi ra, cáckho ảnkh ấutr ừ tài sản hoặcphátsinhcáckho ản nợ
l Tác độnglàmgi ảm vốnch ủ sở hữu, khôngbao g ồmcáckho ản rút vốnho ặcphânchiachoch hữu.
ủ sở
Chủđề 2
Phươngtrình k ế toán
Nợ phảitr ả
Tài sản
Vốnch ủ sở hữu
Tài sản= N ợ phảitr ả + Vốnch ủ sở hữu
Chủđề 2
Bảngcân đối kế toán
Mở rộngPT k ế toán
Nợ phảitr ả
Tài sản
Vốnch ủ sở hữu
+ Cổ phiếuth ường + LN giữ lại – Cổ tức + Thu nhập – Chi phí
Chủđề 2
Bài tập1.1: Hãyxác địnhcácch ỉ tiêucònthi ếutrong b ảngsau:
Tài sản
Nợ phảitr ả
Vốnch ủ sở hữu
90,000
45,000
?
$?
35,000
45,000
85,000
$?
70,000
24
Bài tập1.2 – XĐ cáckho ản mụcsaulàTS, N ợ phảitr ả, VCSH hay TN, CF
____ 1. tiền điện, nướctrong k ỳ ____ 2. Khoảnph ảithu ____ 3. Cổ phiếuth ường đãpháthành ____ 4. Vănphòngph ẩm ____ 5. tiềnthuêmáytính ____ 6. tiền lương củanhânviên
25
Bài tập1.2 (ti ếp)
____ 7. Tiền mặt ____ 8. Tiềnthuê v ănphòng ____ 9. Doanhthu t ừ cung cấp dịch vụ ____ 10. Phảitr ả ngườibán ____ 11. Đất đai
26
Sử dụngph ươngtrình k ế toán để phântíchcácgiao d ịchkinh t ế
Chủđề 2
Sử dụngph ươngtrình k ế toán
Cácgiao d ịch lành ững sự kiệnkinh t ế của một doanhnghi ệp được kế toánghichép l ại.
Cóth ể là vớibênngoàiho ặc nội bộ.
Khôngph ải tất cả nhữngho ạt độngkinh t ế đềulà cácgiao d ịch.
Mỗigiao d ịch đềucó m ộttác độngkép đếnPT k ế toán.
SO 7 Analyze the effects of business transactions
Chủđề 2
on the accounting equation.
Cácgiao d ịch
Câu hỏi: Những sự kiệnsaucó đượcghichéptrong s ổ sách kế toánkhông?
Trả cổ tức chocácch ủ sở hữu
Muach ịu hànghóa, NVL.
Thuê một nhânviên mới
Sự kiện
VỊ thế tàichính c ủacôngty(tài s ản, nợ phải trả, hoặc vốnCSH) cóthay đổihay không?
Tiêuchí
Ghinh ận/ Khôngghi nhận
Chủđề 2
Bài tập1.4
Tháng5/0X, Jill Jones vàgia đìnhcùng đầu tư thành lập cơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’s. Trongtháng đã cócónghi ệp vụ kinh tế phátsinhnh ư sau. Hãyphân tíchtác động củacácnghi ệp vụ kinh tếđế ntìnhhình tài sảnvàngu ồn vốn của sơ sở
Chủđề 2
• 1/5: JilJones vàgia đìnhcô đầu tư bằngti ền mặt$8,000 vào cơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’sLawn Care Service (JJ’s) và nhận được800 c ổ phần.
• 2/5: JJ’smuamáy c ắt cỏ trị giá$2,500 vàthanhtoán b ằng
tiền mặt.
‚ 8/5: JJ’smua m ộtxe t ảitr ị giá$15,000. JJ’sthanhtoán
$2,000 bằngti ền mặtvà b ằngti ềnvayngânhànglà$13,000.
„ 11/5:JJ’s mua1 s ố thiết bị sửach ữatr ị giá$300 ch ưatr ả tiền.
” 18/5: JJ’sbán½ s ố thiết bị sửach ữachoABC Lawns v ớigiá $150, tương đương vớigiáJJ’smuavào. ABC Lawns ch ấp nhậnthanhtoánchoJJ’strongvòng30 ngày.
” 25/5, ABC Lawns thanhtoán m ộtph ầnkho ảnph ảitr ả cho
JJ’slà$75.
” 28/5, JJ’sthanhtoán$150 kho ản nợ phảitr ả chong ườibán.
‰ 29/5: JJ’shoànthànhvi ệcch ămsóc c ỏ cho một số khách
ất cả cáckháchhàng
hàngtrongtháng5 vàthuphílà$750. T đãthanhtoán b ằngti ền mặt.
(cid:190) 31/5: JJ’smua d ầuchomáy c ắt cỏ vàxe t ải hết$50, thanh
toán bằngti ền mặt.
Chủđề 2
Cácbáocáotàichính c ơ bản
Chủđề 2
Cácbáocáotàichính
cáccôngty l ập4 BCTC c ơ bản để tóm tắtcácthông tin kế toán cơ bản
BCKQHĐ KD Bảngcân đối kế tóan Báocáo lưuchuy ển tiền tệ Thuyết minhcác BCTC
Chủđề 2
Báocáo KQHĐKD
Trìnhbàythunh ậpvàchi phí c ủa một kỳ kế toán.
Lợinhu ận–THunh ập lớn hơnchi phí.
Lỗ –Chi phí l ớn hơnthunh ập.
Chủđề 2
Bảngcân đối kế tóan
Trìnhbàycáclo ạiTS, n ợ phảitr ả và Vốnch ủ sở hữu tại mộtth ời điểmnh ất định.
đó đến nợ phải
Thôngth ườngTS đượcli ệtkêtrcsau trả và VốnCSH.
Tổngtài s ảnluônluônph ải bằng với tổng nợ phảitr ả và vốnch ủ sở hữu.
Chủđề 2
Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ
Thôngtin v ề một kỳ kế toánxác định.
1. Tiềnthu được từ đâu?
2. Tiền được sử dụngcho m ục đíchgì?
3. Số dư tiền mặtthay đổinh ư thế nào?
Trả lờicáccâu h ỏisau:
Chủđề 2
Mốiquan h ệ giữacácbáocáotài
chính
Đầu kỳ Cuối kỳ
Kỳ kế toán
Bảngcân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
BáocáoKQKD
Báocáo l ưuchuy ểnti ền tệ
Chủđề 2
ThuyếtminhBCTC
Balance Sheet
Income Statement
Statement of Cash Flows
ThuyếtminhBCTC cung cấpcác thôngtin b ổ sung cầnthi ết đểđọ cvà hiểuchínhxáccác BCTC.
Chủđề 2
Bài tập1.3
39
Cho một số giao dịch của mộtphòngkhám t ư nhântrong tháng7 / 2003. Đối với mỗigiao d ịchhãyphântíchxem nhữngkho ản mụctài s ảnvàngu ồn vốnnaò b ị tác độngvà hướngtác động(t ănghay gi ảm). Xác địnhcácgiao d ịch ảnh hưởng đếnVCSH. L ậpBCTC cu ốitháng7 choPK
• Ngày6/7 –Bác s ỹ Hùng đầu tư 60,000 mở cơ sở khám
chữa bệnh lấytênlà M ạnhHùng
• Ngày9 tháng7 -DN mua m ộtmi ếng đấtvàthanhtoán
bằngti ền mặt55,000.
ụng cụ y tế trị giá
• Ngày12 tháng7 –DN muacác d 2,000 chưatr ả tiềnng ườibán
• Ngày15 tháng7 –DN
điềutr ị cho bệnhnhânvàthuphí
là7,000, b ằngti ền mặt
• Ngày17 tháng7 –Dntr
ả tiềnthuê v ănphòng b ằngti ền
mặt1,000.
• Ngày28 tháng7, DN bán m ột số dụng cụ y tế cho một ền
phòngkhámkhác v ớigiá b ằnggiámualà500, thuti mặt.
• Ngày31 tháng7, tr ả 1,500 khoản nợ ngườibán v ề dụng
cụ y tế muangày12 tháng 7
40
Ch đ# 3
Ghinh ậncácgiao dịchkinh t ế
Lýthuy ết kế toán
Chủđề 3
M&c đích h(c t*p
1. Các bướctr ọngvi ệcghichép1 giao d ịch 2.Ch ứng từ kế toánvà m ục đích củach ứng từ ảithíchtàikho ảnlàgìvànócótác d 3.Gi ụngnh ư thế nào
trongquátrinhghichép. ệm về nợ vàcóvàvi 4.Kháini ệmnày
trongghichépcácgiao d ệc sử dụngcáckháini ịchkinh t ế.
5.Gi ảithíchxemnh ậtkýchunglàgìvà s ử dụngnh ậtký
chungtrongquátrìnhghi s ổ.
6.Gi ảithíchxemnh ậtkýchunglàgìvà s ử dụngnh ậtký
chungtrongquátrìnhghi s ổ.
7. Lập Bảngcân đốitàikho ảnvàgi ảithích m ục đích củanó.
8.Cáctàikho ảnchi ti ếtvàcác s ổ nhậtký đặcbi ệt.
Chủđề 3
Ghinh *ncácgiao d ,chkinh t .
Chứng từ kế toán
TK kế toánvà ghi sổ kép
Ghichépcác GD trên sổ ké toán
Các sổ chi tiết vành ậtký đặc biệt
Nhậtkýchung
Sổ chi tiết
Kháini ệm về TK và Nợ -Có
Xử lý mộtgiao dịchkinh t ế
Nhậtký đặc biệt
Sổ cái VD minh họa
Ghi sổ kép Bảngcân đối tàikho ản
Chứng từ ND cơ bản của chứng từ
Vaitrò c ủa chứng từ Kế hoạchluân chuyểnch ứng từ Chủđề 3
Quytrìnhphântíchvàghinh
*n
cácGD
Phântíchvà l ập địnhkho ản
Lậpch ứng từ phảnánh t ừng giao dịchvà s ự kiệnphátsinh.
(ghivàonh ậtkýchung
PhảnánhvàoTK liênquan
Lậpvàphântích b ảng cân đốitàikho ản
(ghi sổ cái)
Chủđề 3
Ch0ng t3 k. toán
căn cứ chứngminh b ằnggi ấyho ặc vậtmangtin
về nghiệp vụ kinh tế tàichính đã phátsinhvàth ực sự hoànthành
VD: Hóa đơnbánhàng, phiếuthu, phi ếuchi, biênlai, phi ếunh ậpkho, phiếuxu ấtkho …
là cơ sởđể hạchtoánvào s ổ sách kế toán của đơn vị, doanhnghi ệp
Chủđề 3
Hãa®¬n gtgt Ngµy30 th¸ng01 n ¨m2006 Liªn 1 (Lu)
Sè: BH§000005
Sètµikho¶n:
04.8xxxxxx
M·sèthuÕ:
Sètµikho¶n:
Ьn vÞb¸nhµng: C«ngtyVINABIKE ĐÞachØ:246 Th¸iHµ - §èng §a -HµNéi ĐiÖntho¹i: Hävµtªn ngêi mua hµng: ¤ng A Tªn®¬n vÞ: Nhµm¸yThÐpTh¸iNguyªn ĐÞachØ: ThµnhphèTh¸iNguyªn H×nhthøcthanhto¸n: TiÒnmÆt
M·sèthuÕ:
TT
Tªn hµng hãa, dÞch vô
Sè lîng
ThµnhtiÒn
§¬n vÞtÝnh
§¬n gi¸
A
B
C
1
2
3 = 2 x 1
1.
B¸nHÖthèngCKS Xe®¹p
D©ychuyÒn
1
140.000.000
140.000.000
CéngtiÒnhµng: 140.000.000
ThuÕsuÊtthuÕGTGT: 5%. TiÒnthuÕGTGT: 7.000.000
TængcéngtiÒnthanhto¸n: 147.000.000
ư): Méttr ¨mbèn m ¬ib¶ytriÖu®ångch½n . Ngêib¸nhµng
TængsètiÒn(viÕtb»ngch Thñtrëng®¬n vÞ Ngêimuahµng Chủđề 3 (Ký, ghirâhätªn) (Ký, ghirâhätªn) (Ký, ghirâhätªnvµ®ãngdÊu)
N5idung c ach 0ng t3
Các yếu tố bắtbu ộc
Kháiquáthoánghi ệp vụ phátsinh
Tênvà Số hiệu
Thòi điểmphátsinhnghi ệp vụ
Ngàytháng n ăm lậpch ứng từ
Nơipháthànhch ứng từ
Tên, địach ỉ của đơn vị (cánhân) l ậpch ứng từ
Nơiti ếpnh ậnch ứng từ
Tên, địach ỉ của đơn vị (cánhân) nh ậnch ứng từ
Chủđề 3
N5idung c ach 0ng t3
Các yếu tố bắtbu ộc
Nộidung nghi ệp vụ kinh tế tàichínhphátsinh
Là yếu tố cơ bảnch ỉ rõý ngh ĩa của nghiệp vụ
Phảnánhph ạmvi, quymô c ủa hoạt đôngkinh t ế
Các đơn vị đo lường cầnthi ết
Xác địnhtráchnhi ệmcánhân c ủa nhữngng ườithamgianghi ệp vụ
Chữ ký, họ tên củang ười lập, ngườiduy ệtvành ững ngườicóliênquan
Ngoàirach 0ng t3 còncócác y .u t6 b7 sung nh1 th9igian
thanhtoán, hìnhth 0cthanhtoán, thu ., ;,nhkho - Chấtli ệulàmch ứng từ: vậtli ệu để cóth ể ghichép - Cách sắp xếpvà b ố trícácch ỉ tiêutrênct ừ: dễ ghi, - Cáchbi ểuhi ệncác y ếu tố củach ứng từ: bằngký Sao chụpvàghichép k ịpth ời, trungth ựcnghi ệp
vụ kinh tế phátsinh Công cụđể giámsátcácho ạt độngkinh t ế tài
chínhtrong đơn vị
Phươngti ệnthôngtin ph ục vụ điềuhànhcác
nghiệp vụ. Chứng từ là cơ sở pháplýchocác s ố liệu kế toán Chứng từ là cơ sở pháplýchovi ệcki ểmtravi ệcch ấp
hànhchínhsách, ch ếđộ , thể lệ về kinh tế tàichính Chứng từ là cơ sởđể giảiquy ếtcáctranhch ấp, khiếu
nại về kinh tế tàichính Bước Bước Bước Bước Bước Lậpho ặc
tiếpnh ận
chứng từ Bảoqu ảnvà
sử dụng lại
chứng từ Kiểmtratính
hợp lệ, hợp
pháp của
chứng từ Sử dụng
chứng từ cho
lãnh đạo
nghiệp vụ và
ghi sổ kế
toán Lưutr ữ
vàtiêu
huỷ
chứng từ l Kháini ệm: Kế hoạchluânchuy ểnch ứng từ làcon l Nộidung: phảiph ảnánh được từngkhâuvà t ừnggiai
đoạn củach ứng từ, xác địnhrõ đối tượngch ịutrách
nhiệmtrong t ừngkhâu, n ộidung côngvi ệctrong t ừng
khâuvàth ờigian c ầnthi ếtchoquátrình v ận động của
chứng từ l Hìnhth ức: dạng bảng, dạng sơđồ
l Phương pháp lập: có2 ph ươngpháp l Kế hoạchluânchuy ểncho t ừnglo ạich ứng từ.
l Kế hoạchluânchuy ểnchungchonhi ềulo ạich ứng từ. đường đượcthi ết lậptr ướcchoquátrình v ận động của
chứng từ nhằmpháthuych ức năngthôngtin vàki ểmtra
củach ứng từ l Bộ TC kết hợp với Tổng cục Chếđộ chứng từ Nộiquych ứng từ l Biểu mẫuch ứng từ tiêu DN chuẩn. l Cáchtínhch ỉ tiêutrênCt ừ chuyên l Cáchtínhcácch ỉ tiêutrên dùng c.từ l Ngườich ịutráchnhi ệm lập, kiểmtra, sử dụng, lưutr ữ l Thời hạn lậpvà l ưutr ữ l Tráchnhi ệmhànhchính, ch ếđộ l Người lập, sử dụng, k.tra, lưu trữ thưởngph ạt đối với từngng ười, bộ
phậntrongth ựchi ện nộiquy
l Xây dựngcácch ươngtrìnhhu ấn l Tráchnhi ệm vậtch ất, hành
chính, quyền lợi tương ứng luyện đặcthùkhi c ầnthi ết Ghi lại sự biến động tăngvàgi ảm của
mộtkho ản mụctài s ản, nợ phảitr ả,
vốngóp, thunh ậpho ặcchi phí c ụ thể Số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ (tình
hình của đối tượng kế toán tại một
thời điểmnh ất định) tài
khoản Số phátsinh t ăng, số phátsinh
giảm(s ự vận động của đối tượng kế
toán cụ thể) SD cuối kỳ = SD đầu kỳ + Số phát
sinh tăng– S ố phátsinhgi ảm Nộidung
củatài
khỏan Têntàikho ản Nợ Có Tăng đượcghi ở mộtbên c ủatàikho ảnch ữ T và
Giảm đượcghi ở bêncòn l ại(bên đốidi ện) ảncó Nếu số bên Nợ lớn hơn số bênCóthìtàikho
số dư bên Nợ $3,000 $10,000 Nghiệp vụ #2 8,000 Nghiệp vụ #1
Nghiệp vụ #3 $15,000 Số dư Nếu số bênCó> s ố bên Nợ thìtàikho ảncó s ố dư
bênCó $10,000 $3,000 Nghiệp vụ #1 8,000 Nghiệp vụ #2
Nghiệp vụ #3 $1,000 Số dư Phươngtrình
kế toán: Tài sản = Nợ phảitr ả + Vốnch ủ sở hữu Nguyên tắc
ghi nợ vàcó: Nợ
+ Có
– Nợ
– Có
+ Nợ
– Có
+ Tổng hợp Tài sản
Tài sản Nợ phảitr ả
Nợ phảitr ả Vốnch ủ sở hữu
Vốnch ủ sở hữu =
= +
+ NỢ CÓ
NỢ CÓ
+ –
+ – NỢ CÓ
NỢ CÓ
+
–
–
+ NỢ
NỢ
–
– CÓ
CÓ
+
+ Vốn đtư củaCSH Lợinhu ậngi ữ lại NỢ
– CÓ
+ NỢ
– CÓ
+ Chi phí Thu nhập CÓ
NỢ
+ – NỢ
– CÓ
+ Ví dụ: Vayti ềnNH VD: CSH đtư vốn VD: Trả nợ ngườibán VD: Vayti ềnNH để
trả nợ ngbán l Mỗi nghiệp vụ kinh tế
phát sinh được ghi
vào ít nhất hai tài
khoản kế toán theo
mối quan hệ đối ứng:
Ghi nợ tài khoản này,
ghi cótài kho ản khác
với cùng một số tiền - Căn cứ vào địnhkho ản để ghivàoTK
-Mỗi địnhkho ản kế toán đượcghi
gọilà m ộtbúttoán Nợ Tk“Ti ền mặt” Ti#n gDiNH gi CóTK “Ti ền gửingânhàng” Tiền mặt Tiền gửiNH l Làdanh m ục các tài khoản kế toán mà đơn vị sử dụng
để phản ánh toán bộ các tài sản và sự vận động của tài
sản ở đơn vị để lập được báo cáo kế toán định kỳ Loại7: Thu nh ập hđ khác
Loại8: Chi phí h đ khác
Loại9: Xác định KQ HĐKD
Loại0: Cáctàikho ảnngoài
bảngcân đối kế toán Loại1: Tài s ảnng ắn hạn
Loại2: Tài s ảndài h ạn
Loại3: N ợ phảitr ả
Loại4: Ngu ồn vốnch ủ sở hữu
Loại5: Doanhthu
Loại6: Chi phí s ảnxu ấtkinh doanh Là một bảng liệt kê tất cả
các tài khoản cóho ạt
động hoặc không cóho ạt
động trong kỳ; làph ương
tiện đểđả m bảo rằng nợ
vàcó b ằngnhau. Tác dụngkhác c ủa bảng
cân đốitàikho ảnlàgì? Căn cứ vào số liệutrên b ảng
CĐTK, ngườita l ập bảngcân
đối kế toánvàbáocáo
KQHĐKD. Bảngcân đốitài
khoảnchoth ấy
Nợ vàCó b ằng
nhau Tổng số A A B B C C (cid:140) Đảm bảo rằngcác c ột của
Bảng CĐTK đc cộngchínhxác. Nếu bảngcân đốitàikho ảnkhôngcân, ch ắc
chắn đãcósaisót. (cid:143)Tínhtoán l ại số dư của
từngtàikho ảntrong s ổ cái. (cid:145)Kiểmtraxem m ỗibúttoán
ghivàonh ậtkýchungcó đảm
bảo nợ có bằngnhaukhông. (cid:141) Đảm bảo răng số dư các
tàikho ản đượcghivào b ảng
làkh ớp đùng với sổ cái. (cid:144)Kiểmtracác s ố liệu được
chuyển từ nhậtkýchung
sang sổ cáicócxko. (cid:142) Kiểmtraxemliêucác s ố
dư nợ vàcó đã được đặt
đúng cột. 1. mộtgiao d ịchkhông đượcghi l ạitrongnh ậtkýchung, 2. mộtbúttoánnh ậtký đúngnh ưngko đượcghivào s ổ Bảngcân đốitàikh ản vẫncóth ể cân bằngkhi: 3. mộtbúttoánnh ậtký đượcghivào s ổ cái2 l ần cái. 4. Sử dụngcáctàikho ảnkhôngchínhxáctrongghi s ổ (nhậtkýchungvà s ổ cái) 5. Các lỗiphátsinhkhighichépkhôngchínhxácgiátr ị cácgiao d ịch bị bùtr ừ vơinhau. 31 • • 8/5: JJ’smua m ộtxe t ảitr ị giá$15,000. JJ’sthanhtoán$2,000 b ằng • 11/5:JJ’s mua1 s ố thiết bị sửach ữatr ị giá$300 ch ưatr ả tiền. • 18/5: JJ’sbán½ s ố thiết bị sửach ữachoABC Lawns v ớigiá$150, • 25/5, ABC Lawns thanhtoán m ộtph ầnkho ảnph ảitr ả choJJ’slà$75. • 28/5, JJ’sthanhtoán$150 kho ản nợ phảitr ả chong ườibán. • 31/5: JJ’smua d ầuchomáy c ắt cỏ vàxe t ải hết$50. 32 l Trong học tập: sử dụngTK ch ữ T
l Trongth ực tế: sử dụngcác s ổ kế toán
l Hìnhth ức kế toán: l Sử dụngcáclo ại sổ nào,
l trình tự ghicác s ổ,
l mẫucác s ổ: l Minh họatrongquátrình h ọc tập bằngNh ậtký kiện kế toánmáy: Nh ậtkýchung chung l Đặc trưng cơ bản: Tất cả các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ
Nhật ký, màtr ọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo
trình tự thời gian phát sinh vàtheo n ội dung kinh
tế (định khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau
đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký để ghi Sổ Cái
theo từng nghiệp vụ phát sinh. l Các loại sổ chủ yếu: l Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt;
l Sổ Cái;
l Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. Sổ ghichépban đầu. Cácnghi ệp vụ kinh tế đượcghichéptheoth
ứ tự thờigian
phátsinhnghi ệp vụ đồngth ờiph ảnánhtheoquan h ệ đối
ứngtàikho ản. Vaitròtrongquátrìnhghichépnghi ệp vụ: 1. Trìnhbày đầy đủ các ảnh hưởng củanghi ệp vụ kinh tế. 2. Trìnhbàycácnghi ệp vụ theotrình t ự thờigianphátsinh. 3. Giúpng ănch ặn/ hạnch ế cácsaisóttrongphântíchvàghi
chépcácgiao d ịch, vìcóth ể dễ dàngso sánhgi ữa tổng
phátsinhbên n ợ và tổng số phátsinhbêncó. ịchvào S ổ Nhậtkýchung 01/10 03/10 ại vănphònggiao d ịch 6/10 27/10 ở giao dịchngày3/10 ằng 30/10 Pete Hanshew mở một cơ sở kinhdoanh b ất động sản với số
tiền mặt đầu tư ban đầulà$15.000
Muach ịung ườibán3 máytínhdùng t
cógiá$1,900
Bán một mảnh đấtchoB. Kidman v ớigiá$3,200, ch ưathu
đượcti ền.
Trả $700 chong ườibánmáytính
bằngti ền mặt.
Trả lươngtháng10 chonhânviênbánhàng$2,500 b
tiền mặt. Pete Hanshew mở một cơ sở kinhdoanh b ất động sản
với số tiền mặt đầu tư ban đầulà$15.000 Sổ Nhậtkýchung "01/10 Tiền mặt 15,000 Vốn góp chủ sở hữu 15,000 ại văn Muach ịung ườibán3 máytínhdùng t
phònggiao d ịchcógiá$1,900 Sổ Nhậtkýchung 03/10 TSCĐ (máy tính) 1,900 Phải trả nguời bán 1,900 Bán một mảnh đấtchoB. Kidman v ớigiá$3,200, ch ưa
thu đượcti ền. Sổ Nhậtkýchung 6/ 10 Phải thu khách hàng 3,200 Doanh thu bán hàng 3,200 ở giao dịchngày Trả $700 chong ườibánmáytính
3/10 bằngti ền mặt. 700 27/10 Phải trả người bán
Tiền mặt 700 Trả lươngtháng10 chonhânviênbánhàng$2,500
bằngti ền mặt. Sổ Nhậtkýchung 30/10 Phải trả người lao động 2,500 Tiền mặt 2,500 Các Sổ Cáich ủ yếu gồm: Sổ cáiph ảnánhTài s ản, N ợ phải
trả, vốnch ủ sở hữu, doanhthuvàchi phí. Mẫu của Sổ cáicáctàikho ản(theohìnhth ứcNh ậtký
chung) Trong học tậpvànghiên c ứu, sử dụngtàikho ảnch ữ T. Trongth ực tế, tàikho ản kế toáncó c ấutrúcnh ư sau: 15.000 01-Oct
27-Oct
30-Oct Chủ sở hữu góp vốn
Trả nợ nguời bán
Trả lương cho NLĐ 411
331
334 700
2.500 01-Oct Tiền mặt 15.000 Vốn góp chủ sở hữu 15.000 Trang số STT dòng 01-Oct Chủ sở hữu góp vốn 411 Dùng để phảnánhcácch ỉ tiêuchi ti ết của mộtch ỉ tiêu tổng hợp. Các sổ cái(TK) t ổng hợp cần sổ chi tiếtth ường gặp: 1. Phảithukháchhàng 2. Phảitr ả ngườibán 3. Nguyên vậtli ệu… Tổng cộng số liệu của tất cả các sổ chi tiết của mộtch ỉ
tiêu tổng hợpluônluôn b ằng với số liệutrên S ổ cáitài
khoản đó(c ả số phátsinhvà s ố dư). 1. Theo dõicácnghi ệp vụ liênquan đến mộtkhách hànghay m ộtch ủ nợ trên mộttàikho ảnriêngbi ệt. 2. Hạnch ế bớtnh ữngchi ti ếttrùng l ặptrên S ổ cáicác tàikho ản. ản dễ dàng. 3. Xác định đượcsaisóttrêncáctàikho 4. Cóth ể bố trí đượcnhân l ựclàmvi ệcphù h ợp Sổ NK bánhàng: Sổ NK thuti ền: Sổ NK chi tiền: Sổ NK muahàng: Ghichépcác
nghiệpvụ thuti ền
củadoanhnghi ệp Ghichépcác
nghiệpvụ chi tiền
củadoanhnghi ệp Ghichépcác
nghiệpvụ muahàng
trả tiềnsau Ghichépcác
nghiệpvụ bánhàng
thuti ềnsau
doanhnghi ệp Nếu mộtgiao d ịchkhông đượcph ảnánhvào s ổ nhậtký đặc
biệtthì k ế toán sẽ phảnánhnóvào s ổ Nhậtkýchung 10.600 10.600 KH K1 11.350 11.350 KH K2 7.800 7.800 KH K1 9.300 9.300 KH K2 15.400 15.400 KH K1 21.210 21.210 KH K2 14.570 14.570 KH K1 SCT phảithukháchhàng 5112 10.600 10.600 10.600 KH K1 7.800 5113 11.350 11.350 KH K2 15.400 5111 7.800 7.800 KH K1 14.570 5112 9.300 9.300 KH K2 15.400 15.400 KH K1 11.350 5111 21.210 21.210 KH K2 9.300 5111 14.570 14.570 KH K1 21.210 5112 Chuyển số liệu từ NK bánhàngsang
được SCT phảithukháchhàng
thựchi ệnhàngngày S7 chi ti.tthanhtoán v Cing 19imua(ng 19ibán) 5112 10.600 5113 7.800 5111 15.400 5112 14.570 5111 11.350 5111 9.300 5112 21.210 Chuyển từ sổ NK bánhàngsang S ổ Cái, NKC 10.600 10.600 KH K1 511 90.230 11.350 11.350 KH K2 7.800 7.800 KH K1 9.300 9.300 KH K2 15.400 15.400 KH K1 21.210 21.210 KH K2 131 90.230 14.570 14.570 KH K1 Chuyển từ NK bánhàngsang S ổ
cái, Sổ NKC thựchi ện định kỳ
(cuốitháng) 131 90.230 511 90.230 Nu đi=m c a S7 Nh*tkýbánhàng Tiếtki ệm đượcth ờigian. Chỉ cầnghi m ột lần, mộtdòngvào S ổ Cáitài
khoảnvàoth ời điểmcu ối kỳ. Tiếtki ệmnhân l ực. ầnth ựchi ệnvào s ổ Nhật Tác động của Sổ Nhậtký đặcbi ệt đối với Sổ Nhậtkýchung Chỉ nhữnggiao d ịchkhôngth ể ghinh ận tạicác s ổ
Nhậtký đặcbi ệtthì m ới đượcghinh ậnvào s ổ Nhật
kýchung. Về căn bản sổ Nhậtký đặcbi ệtlàmgi ảm số lượng
cácbúttoánmàcôngty c
kýchung. Cácbúttoán s ửasai, điềuch ỉnhvàkhoá s ổ được
thựchi ệntrên s ổ Nhậtkýchung. Vấn đề kỳ kêtoán Giảđị nh về kỳ kế toán K/n vàcác b ước cơ bản
trongchutrình k ế toán Cáclo ạibúttoán điềuch ỉnh Kế toántrên c ơ sở dồn
tíchvà k ế toántrên c ơ
sở tiền mặt Cácbúttoán c ộng dồn DT thựchi ện Cácbúttoánphân b ổ Nguyên tắcphù h ợp Bảng CĐTK sau điề chỉnh Chutrình k ế toánvà
Cácbúttoán điều
chỉnh l Kế toántrên c ơ sở tiền mặtghinh ậntác động
củacácnghi ệp vụ kinh tế trêncácbáocáotài
chínhkhivàch ỉ khicôngtynh ậnho ặctr ả các
khoảnti ềnvà t ương đươngti ền. l The cash basis of accounting doesn’t measure financial performance very well when
transactions are conducted using credit rather
than cash. l Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên
quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu,
doanh thu, chi phíph ải được ghi sổ kế toán vào thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế
thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. l Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh
tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quákh ứ,
hiện tại và tương lai. l Cácchu ẩn mực kế toányêu c ầuDN k ế toántrên c ơ sở dồntích Doanhthu đượccoilàki ếm
đượckhihànghóa d ịch vụ
đượccung c ấpchokháchhàng
ở một mứcgiá đãxác địnhvà
với sựđả m bảo hợplý v ề khả
năngthu đc lợiíchkinh t ế. Chi phí đccoilàphátsinhkhi
lợiíchkinh t ế hoặc mộtngu ồn
lực đc sử dụng, bị mất đitrong
kỳ hiện tại, làmgi ảmVCSH. Doanhthuth ựchi ện: nguyên
tắc kế toányêu c ầu rằngDT
phải đượcghinh ậnkhiki ếm đc
chứ khôngph ảikhinh ận đc
tiền. Nguyên tắcphù h ợp: chi phí
phải đượcghinh ậntrong k ỳ mà
nóphátsinh để tạodoanhthu,
khôngph ảitrong k ỳ trả tiền. l Quátrìnhthuth ậpcácthôngtin k ế toántài chínhvàchu ẩn bị cácbáocáotàichính 10 11 12 cầnthi ết bất cứ khinàocó khoảnDoanhthuho ặcChi
phíliênquan đếnnhi ều hơn 1 kỳ kế toán 13 - Phân bổ chi phítr ả trước(thuêTS tr ả trc, công cụ dụng
cụ dùngchonhi ều kỳ,…) hoặcphân b ổ giátr ị củacáctài
sảndài h ạnchocác k ỳ kế toánkhácnhau.
-Phân b ổ Doanhthunh ậntr ướcchocác k ỳ kế toáncó
liênquan. l Hạchtoán c ộng dồncáckh ỏanCF ph ảitr ả và Phânlo ại: Có2 nhóm:
l Phân bổ cáckho ảntr ả trước(deferrals) DT chưanh ận(accruals)
-Chi phíph ảitr ả: Kho ảnchi phí đãphátsinhtrong k
nhưngch ưaph ảithanhtoánvàch ưa đượcghinh ận
-Doanhthuch ưanh ận: Doanhthu đãphátsinhtrong k ỳ
nhưngch ưa đượcghinh ậnvàch ưa đượcthanhtoán
tiền. 14 ỳ A. Chuyển từ
Tài sảnthành
Chi phí B. Chuyển Nợ
phảitr ả thành
Doanhthu C. Hạchtoán
cộng dồn
(tríchtr ước)
Chi phíph ải
trả 15 Cuối kỳ hiện tại Kỳ trước Kỳ hiện tại Kỳ tươnglai Búttoán điềuch ỉnh 16 ¶ Ghinh ậnph ầngtr ị
củatài s ản đã đc sử
dụng(tiêudùng) làchi
phí của kỳ kế toán.
• Giảm số dư củaTài
khoảntài s ản. 17 Khoản chi thanh toán 1 l ần, nh ưng cótác
dụng cho nhiều kỳ kế toán sau đó(góp ph ần
tạo nên doanh thu cho nhi ều kỳ kế toán sau
đó) 18 19 Tài sản cầnkh ấuhaolành ữngtài s ảntrongqúatrình s ử
dụng vẫngi ữ nguyên đượckích c ỡ vàhinh d ạngban
đầu mất dầngiátr ị kinh tế củanóqua th ờigian Khấuhaolà s ự phân bổ mộtcáchcó h ệ thốnggiátr ị phải 20 khấuhao c ủatài s ản cầnkh ấuhaovàoChi phítrong
suốtth ờigian s ử dụng hữuích c ủaTS 21 Chi phíkh ấuhao
hàngtháng Nguyêngiá(giá g ốc) TS
Thờigian s ử dụng hữuích ướctính 22 23 Chiếcxe t ảitr ị giá15,000 c ủa cơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ
đượckh ấuhaotrong60 thángnh ư sau: 24 25 26 Búttoán điềuch ỉnh
(cid:140) Ghinh ậnph ầndoanh
thu đãki ếm được. Và
(cid:141) Ghigi ảm số dư của
tàikho ảnDT ch ưath ực
hiện(N ợ phảitr ả). CácVí d ụ: Doanhthubánvé c ủahãng
hàngkhông Doanhthubánvétheomùa c ủa 27 cáccâu l ạc bộ thể thao Hợp đồngchothuênhàtrong12
tháng với tổngti ềnthuêlà6000 1 tháng 1 31 tháng12 28 10 120 Doanhthu đượcghinh ận 10 29 SD110 C. Hạchtoán c ộng dồncáckho ảnthunh ập đã phátsinhnh ưngch ưa đượcghinh ậnvà
chưa đượcthanhtoán. D. Hạchtoán c ộng dồncáckho ảnchi phí đã
phátsinhnh ưngch ưaph ảichi tr ả (chi phí
phảitr ả) 30 Cuối kỳ hiện tại Kỳ trước Kỳ hiện tại Kỳ tươnglai Búttoán điềuch ỉnh Giao dịch
Thu hồi
khoảnph ải
thu. 31 (cid:140)Ghinh ậnkho ản
doanhthu đãki ếm đc
chưa đượcghinh ận
(cid:141) Ghinh ậnkho ản
phảithu Ví dụ Tiềnlãiph ảithu 32 Côngvi ệc đãhoànthànhnh ưng
chưapháthànhhóa đơncho
kháchhàng l Ngày1/1/2007, ctyHoàngLanmua k ỳ phiếu do NH Đầu tư pháthành, MG là 100tr.đ, lãi
suất0,7% tháng, k ỳ hạn3 tháng, tr ả lãisau. l Hãy xác địnhbúttoán c ầnth ựchi ệnhàng tháng. 33 -Tiềnthuênhàtr ả sau -Tiềnthuêthi ết bị trả sau - tríchtr ước lươngngh ỉ phép củaCN -… 34 29/2/08, CôngtyAn Huythuêthi ết bị trong5 tu ần từ8/2
đến14/3, ti ềnthuêlà1 tr. đ/tuần, thanhtoántoàn b ộ khi
kếtthúc HĐ. Hãy xđ cácbúttoán c ầnth ựchi ện. 3 tr.đ chi phí về
tiềnthuêthi ết bị 36 29/2/08, CôngtyAn Huy n ợ tiềnthuêthi ết bị là3 tr. đ. Ngày
thanhtoánlàTh ứ 6, 14/3. l Ngày1/12/07 DNTN HoàngLanrút v ốnvay
NH 100 tr.đ, thời hạn3 tháng, tr ả lãisau. Lãi
suấthàngthánglà1,25%. l Hãy xác địnhbúttoán c ầnth ựchi ệnvào ngày31/12. 37 Nhật ký chung Khi1 doanhnghi ệpth ựchi ện nộpthu ế thunh ậpthìph ảighi
nhậnchi phíthu ế thunh ậpdoanhnghi ệpvà đồngth ờighi
nhận1 kho ản nợ phảitr ả cho cơ quanthu ế củanhà n ước. 38 Lightbulbs 39 Rấtnhi ềucôngty đã
hạchtoánngay l ập tức
các hạng mụctài s ản
khôngtr ọng yếuvào
chi phí Supplies 40Chủđề 3
Hìnhth 0cch 0ng t3
bằngcácph ươngti ệnhi ệncó, ti ệncho s ử dụng, tiết
diệnkhôngquá l ớn dễ bảoqu ản. VD: bằnggi ấy
hoặcch ứng từ điện tử
dễđọ c, dễ kiểmtra.
hiệu, lời văn, mã số…nh ưngph ải đảm bảo gọnvà
diễn đạtrõràng, n ộidung ph ảnánhchínhxác
Chủđề 3
Ý nghĩa c ach 0ng t3 k. toán
Chủđề 3
Luânchy =nch 0ng t3
5
1
4
2
3
Chủđề 3
K. ho>chluânchuy =nch 0ng t3
Chủđề 3
Ch. đ5 và n5iquy v # ch0ng t3
thốngkê, cácngànhch ủ quản
quy định về:
l Do các đơn vị hạchtoán t ự xây
dựngtrên c ơ sở củacác c ấp
ngànhcóliênquan, bao g ồm:
l Biểu mẫuch ứng từ chuyêndùng c ủa
Chủđề 3
Tàikho
Chủđề 3
Tàikho
Chủđề 3
Tàikho
BÊN PHẢI
BÊN TRÁI
Chủđề 3
NA vàCó
Ten TK
Co
No
Chủđề 3
NA vàCó
Ten TK
Co
No
Chủđề 3
TK ph
Số dư bên
nợ
Số dư bên
có
Chủđề 3
TK Thu nh*pvàchi phí
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tăngghi
Giảmghi
Thu nhậplàm
tăngVCSH.
Chi phílàm
giảm vốnch ủ
sở hữu
Nợ
Có
CHI PHÍ
THU NHẬP
Khoản
giảmCF
Khoản
giảmthu
(CÓ)
Thu nhập
psinhtrg
kỳ KT
(CÓ)
Chi phí
p.sinhtrg
kỳ KT
(Nợ)
(NỢ)
Thu nhậpvàCF cu ối kỳđượ cchuy ểnsgTk XĐKQKD để tínhlãi l ỗ và
chuyểnvàoVCSH => CácTK thunh ậpvàchi phíkhôngcó s ố dư cuối kỳ.
(Được gọilàcáctàikho ản tạmth ời)
Chủđề 3
Chủđề 3
GD kinh t. vàPT k . toán
TS = Nợ ptrả+VốnCSH
VD: Mua TSCĐ bằngTM
Chủđề 3
Ghi sổ
kép
Tổngcácbúttoán v ế nợ luônluôn b ằng tổng
cácbúttoán v ế có.
Nợ = Có
Chủđề 3
Các b1Ccghi s 7 kép
Lập địnhkho ản kế toán
-Phântích giao dịchvàxác định
cácTK b ị tác động.
-Xác địnhxem m ỗitàikho ản sẽ tănglên
hay giảm đisaugiao d ịch; Giátr ị tăng/giảm
(cid:222) Vận dụngnguyên t ắcghi n ợ vàghicó
để xác địnhghi n ợ vào đâuvàghicóvào
đâu vớigiátr ị làbaonhiêu
Phảnánhvàotàikho ản kế toán.
Chủđề 3
Các b1Ccghi s 7 kép–ví d &
Bước1: L ập địnhkho ản kế toán
Rútti #n gDingânhàng v # b7 sung quE ti#n mGt50.000
Phântích: Ti #n mGt tIng50.000 => Ghi n A TK ti#n mGt50.000
50.000
50.000
Buớc2: Ph ảnánhvàotàikho ảnch ữ T
50,000
50,000
Chủđề 3
HJ th6ngtàikho
Chủđề 3
B
Chủđề 3
B
Số dư đầu
Số PS trong
Số dư cuối kỳ
kỳ
kỳ
Tên (số hiệu) tài khoản
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
A
1. Tiền mặt
2. tiền gửi ngân hàng
3. Tiền đang chuyển
4. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
5. Đầu tư ngắn hạn khác
..........
..........
Chủđề 3
Xác đ,nhvà s Dach ?asaisót
Chủđề 3
B
Hạnch ế của bảngcân đốitàikho ản
Chủđề 3
Hãycùngxem
xétcácnghi ệp
vụ kinh tế của
cơ sở dịch vụ
cắt cỏ củaJill
John
Bài tập: Tháng5/0X, Jill Jones vàgia đìnhcùng đầu tư thành lập cơ sở
dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’s. Trongtháng đãcócónghi ệp vụ kinh tế phát
sinhnh ư sau. Hãyphântíchvàp/a cácnghi
ệp vụ phátsinhvàoTK
• 1/5: JilJones vàgia đìnhcô đầu tư $8,000 vào cơ sở dịch vụ chăm
sóc cỏ JJ’sLawn Care Service (JJ’s) vành ận được800 c ổ phần.
2/5: JJ’smuamáy c ắt cỏ trị giá$2,500 .
tiền mặtvà b ằngti ềnvayngânhànglà$13,000.
tương đương vớichi phíJJ’smuavào. ABC Lawn ch ấpnh ậnthanh
toánchoJJ’strongvòng30 ngày.
• 29/5: JJ’shoànthànhvi ệcch ămsóc c ỏ cho một số kháchhàngtrong
ất cả cáckháchhàng đãthanhtoán b ằng
tháng5 vàthuphílà$750. T
tiền mặt.
Ghichépcácgiao d ,chtrên s 7
sách
(theohìnhth ứcnh ậtkýchung)
Chủđề 3
Ghichépcácgiao d ,chtrên s 7
sách
(theohìnhth ứcnh ậtkýchung)
Chủđề 3
Ghichéptrên s 7 k. toán
l Có4 hìnhth ức kế toán: nhậtký s ổ cái; nhậtký
chung; chứng từ ghi sổ vành ậtkých ứng từ.
l HÌnh thứcthông d ụngnh ất, đặcbi ệtlàtrong điều
Chủđề 3
Hìnhth 0cnh *tkýchung
Chủđề 3
S7 Nh*tkýchung
Chủđề 3
Ghi s7 Nh*tkýchung
Phảnánhcácgiao d
Ví dụ 1. Cho một số giao dịchphátsinh t ạiHanshew
Real Estate Agency trongth áng10/N như sau.
ịchtrênvào S ổ Nhậtkýchung
Yêu cầu: Phảnánhcácgiao d
Chủđề 3
SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.
Ghi s7 Nh*tkýchung
01/10
Đã ghi
STT
sổ cái
dòng
NT
Tên TK
Nợ
Có
Chủđề 3
SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.
Ghi s7 Nh*tkýchung
3/10
Đã ghi
STT
Sổ cái
dòng
NT
Tên tài khoản
Nợ
Có
Chủđề 3
SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.
Ghi s7 Nh*tkýchung
6/10
Đã ghi
STT
Sổ cái
dòng
NT
Tên tài khoản
Nợ
Có
Chủđề 3
SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.
Ghi s7 Nh*tkýchung
27/10
Sổ Nhậtkýchung
Đã ghi
Sổ
STT
Cái
dòng
NT
Tên tài khoản
Nợ
Có
Chủđề 3
SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.
Ghi S7 Nh*tkýchung
30/10
Đã ghi
STT
Sổ cái
dòng
NT
Tên tài khoản
Nợ
Có
Chủđề 3
SO 4 Explain what a journal is and how it helps in the recording process.
S7 Cái
Sổ cáidùng để ghichépcácnghi
sinhtrongniên
độ kế toántheotàikho
ệp vụ kinh tế phát
ản kế toán.
Chủđề 3
SO 5 Explain what a ledger is and how it helps in the recordingprocess.
MKu S7 Cái(theohìnhth 0cNKC)
SỔ CÁI
Năm:
Tên Tài khoản:
Số hiệu:
Chứng từ
NKC
Số tiền
NTGS
Diễn giải
Số hiệu
TK đ/ư
SH NT
Trang sổ TT dòng
Nợ
Có
Chủđề 3
SO 6 Explain what posting is and how it helps in the recording process.
Hìnhth 0cchu Mn c atàikho
SỔ CÁI
Năm:
Tên Tài kho ản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Chứng từ
NKC
Số tiền
NTGS
Diễn giải
Số hiệu
TK đ/ư
SHNT
Trang sổ TT dòng
Nợ
Có
Chủđề 3
SO 5 Explain what a ledger is and how it helps in the recordingprocess.
Ghi s7 cái
Cáchghi:Chuy ển số tổng cộngtrên S ổ Nhậtkýchung
sang Sổ cáiTàikho ảncóliênquan.
Sổ Nhậtkýchung
J1
Đã ghi
STT
SC
dòng
Tên TK
Nợ
Có
NT
Sổ cái TK 111
SH TK
NKC
NTGS
Diễn giải
đ/ư
Nợ
Có
15,000
Chủđề 3
SO 6 Explain what posting is and how it helps in the recording process.
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế toán
Sổ Nhật ký
chi tiết
SỔ NHẬT KÝ
CHUNG
đặc biệt
Bảng tổng hợp
SỔ CÁI
chi tiết
Bảng cân đối
Tài khoản
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Chủđề 3
Các s6 chi ti.tvành *tký đGc
biJt
Chủđề 3
S7 k. toánchi ti .t
Chủđề 3
S7 chi ti.t
Mốiquan h ệ giữa Sổ cáivà S ổ chi tiết
Illustration E-2
Chủđề 3
SO 1 Describe the nature and purpose of a subsidiary ledger.
S7 chi ti.t
Ưu điểm của sổ chi tiết:
Chủđề 3
SO 1 Describe the nature and purpose of a subsidiary ledger.
S7 Nh*tký đGcbi Jt
Được sử dụng để ghichépcácgiao d ịch tương tự nhau,
số lượngphátsinh l ớn.
Chủđề 3
SO 2 Explain how companies use special journals in journalizing.
S7 Nh*tkýbánhàng
NTGS
Chứng từ
Diễngi ải
GhicóTK Doanhthu
Phảithu
người
mua
SH
NT
Hànghoá
Dịch vụ
Thành
phẩm
90.230
20.650
47.210
22.370
Cộng
Chủđề 3
Chuy=n s6 liJu t3 NK bánhàng
NK bánhàng
Diễngi ải
GhicóTK Doanhthu
Số phátsinh
Diễn
giải
Phảithu
người
mua
Hànghoá
Dịch vụ
TK
đối
ứng
Nợ
Có
Thành
phẩm
Thờ
i
hạn
CK
KH K1
KHK2
90.230
20.650
47.210
22.370
Cộng
CỘNG
90.230
Chủđề 3
CT
Số phátsinh
Số dư
NTG
S
Diễn
giải
Thời
hạnCK
TK
đối
ứng
Nợ
Có
Nợ
Có
S
H
N
T
KH K1
KHK2
90.230
CỘNG
Chủđề 3
S7 Nh*tký đGcbi Jt
Sổ cáicácTK
NKC
Số tiền
Diễngi ải
GhicóTK Doanhthu
Diễn
giải
Nợ
Có
Hànghoá
Dịch vụ
STT
dòng
Phảithu
người
mua
Số
hiệu
TK
đ/ư
Thành
phẩm
Tra
ng
sổ
NKC
Số tiền
Diễn
giải
Nợ
Có
STT
dòng
Số
hiệu
TK
đ/ư
Tra
ng
sổ
90.230
20.650
47.210
22.370
Cộng
Sổ Nhậtkýchung
DG
Số phátsinh
STT
dòng
Số hiệu
TK đ/ư
Nợ
Có
Đã
ghi
sổ
cái
Chủđề 3
S7 Nh*tký đGcbi Jt
Chủđề 3
S7 Nh*tký đGcbi Jt
Chủđề 3
Chủ đề 4
Cácbúttoán điều
chỉnh
Lýthuy ết kế toán
Chủđề 4
Cácbúttoán
điềuch ỉnh
Chủđề 4
Cơ sở tiền mặt
Chủđề 4
Cơ sở dồntích
Chủđề 4
Cơ sở dồntích
Chủđề 4
Cơ sở dồntích
Chủđề 4
Chutrình k ế toánvàbúttoán
điềuch ỉnh
Chủđề 4
Chutrình k ế toán
The Accounting Cycle
Chutrình k ế toán
Ghinh ậncác
giao dịch
Thựchi ệncác
búttoán điều
chỉnhcu ối kỳ
P/a cácbút
toánvàotài
khoản
Lập bảng
CĐTK trccác
BT đ/c
Lậpcácbáocáo
tàichính
Lập CĐTK saubút
toán điềuch ỉnh
Khóa sổ cácTK
thunh ậpchi phí
và XĐKQKD
Cuối kỳ cầnth ực hện
cácbúttoán
điềuch ỉnh
để lậpcácbáocáotài
chínhtheo đúngnh ững
nguyên tắcchung.
Cácbúttoán điềuch ỉnh
Cácbúttoán
điềuch ỉnh
Mỗibúttoán
điềuch ỉnh
Bao gồm sự thay đổi
của mộtkho ảnDoanh
thuho ặcChi phívà
Tài sảnho ặc
Nợ phảitr ả.
Cácbúttoán điềuch ỉnh
Các dạngbúttoán điềuch ỉnh
D. Hạchtoán
Doanhthu đã
phátsinhnh ưng
chưa đcghi
nhậnvàch ưa đc
thanhtoán
A. CHUYỂN TỪ TÀI SẢN
THÀNH CHI PHÍ
Giao dịch
Thanhtoántr ước
chonh ữngkho ản
chi phí
trong
tươnglai(T ạora
mộttài s ản).
ChuyểnTài s ảnthànhChi phí
Ví dụ
Phân bổ cáckho ảnChi phí
trả trước
Tríchkh ấuhao TSCĐ
Chi phítr ả trước
Phân bổ chi phítr ả trước-VD
Thanhtoán2,400 ti ềnthuê
cửahàngtrong12 tháng
200 tiềnthuê c ửahànghàngtháng
1 /T1
31/T12
Ngày1/1, Webb Co. thanhtoánti ềnthuê c ửa
hàngtrong1 n ăm2,400.
Webb Co. hạchtoánchi phính ư thế nào?
Kháini ệm về khấuhao
Kháini ệmkh ấuhao
Phần giátr ị sử dụng hữuích c ủatài s ản đã
được sử dụng(tiêudùng) ph ải đctínhvào
chi phí của kỳ tương ứng.
TSCĐ (Nợ)
Khấuhaolu ỹ
kế (Có)
Mộtph ần
giátr ị sử
dụng củatài
sản được
tiêudùng
trong kỳ.
Tạith ời điểm
cuối kỳ
Tạingày
muavàghi
nhận lần
đầuTSC Đ
Chi phíkh ấu
hao(N ợ)
Tiền mặt
(Có)
Tríchkh ấuhaotài s ản cốđị nh
–Ví d ụ
Ngày2/5/2003, c ơ sở dịch vụ chămsóc c ỏ JJ’s
Lawn Care mua1 máy c ắt cỏ vớigiá2,500; th ời
gian sử dụng hữuíchlà50 tháng.
Sử dụngph ươngpháptínhkh ấuhaotheo đường
thẳng, Hãyxác định mứckh ấuhaohàngtháng
tínhvàochi phí.
=
=
$50
$2,500
50
Tríchkh ấuhaotài s ản cốđị nh
–Ví d ụ
Cơ sở dịch vụ chămsóc c ở JJ’sLawn Care
cầnth ựchi ệncácbúttoán điềuch ỉnhsau.
Ngày
Diễn giải nghiệp vụ kinh tế
Nợ
Có
T5 31Chi phí kh ấu hao: máy móc và thi ết bị
50
Hao mòn luỹ kế: máy móc và thi ết bị
50
Để ghi nhận chi phí khấu hao của T5
Tàikho ản điềuch ỉnh
giảm tài sản
Tríchkh ấuhaotài s ản cốđị nh
–Ví d ụ
Nhật ký chung
Ngày
Diễn giải nghiệp vụ kinh tế
Nợ
Có
T5 31Chi phí kh ấu hao: Xe t ải
250
Hao mòn lu ỹ kế : Xe tải
250
Để ghi nhận chi phí kh ấu hao T5
15,000 ‚ 60 tháng= 250 m ộttháng
Khấuhaolu ỹ kếđượ cth ể hiệntrên
Bảngcân đối kế toánnh ư sau:
2,600
Máy móc và thi ết bị
(-) khấu hao luỹ kế
Phương tiện vận tải
(-)khấu hao luỹ kế
$
$
2,650
50
15,000
250
14,750
B. CHUYỂN TỪ NỢ PHẢI TRẢ
SANG DOANH THU
Cuối kỳ hiện tại
Kỳ trước
Kỳ hiện tại
Kỳ tươnglai
Giao dịch
Nhậnti ền ứng
trước củaKH (Tạo
ra nợ phảitr ả -DT
chưath ựchi ện).
Chuyển từ Nợ phảitr ả sang
doanhthu
Chuyển từ nợ phảitr ả sang
Doanhthu–Ví d ụ
doanhthu v ề tiềnchothuê m ỗithánglà500
1/1, Webb Co. nhậntr ước6,000 ti ềnthuênhà
theo hợp đồng1 n ăm.
Webb Co. ghinh ậnDT nh ư thế nào?
Doanhthuch ưath ựchi ện
(DT nhậntr ước) –VD 2
Gửi đi mỗitháng1 cu ốn tạpchí
Nhậnti ền đặtbáotrong1 n ăm: 120
Thanhtoán v ớiKH
(Nợ phảitr ả)
HẠCH TOÁN CỘNG DỒN – DỰ
THU VÀ DỰ TRẢ
C. Hạchtoán c ộng dồnDoanhthu đãphát
sinhnh ưngch ưa đượcghinh ậnvàch ưa
đượcthanhtoán
Hạchtoán c ộng dồnDoanhthu đã
phátsinhnh ưngch ưa đượcghi
nhậnvàch ưa đượcthanhtoán
Hạchtoán c ộng dồnDoanhthu đã
phátsinhnh ưngch ưa đượcghi
nhậnvàch ưa đượcthanhtoán-VD
D. HẠCH TOÁN CỘNG DỒN CÁC
KHOẢN CHI PHÍPH ẢI TRẢ
Vậykhinàochúng
ta sẽ phảitr ả?
Chi phíph ảitr ả: Cáckho ảnchi phí đã
phátsinh ( đãgópph ần tạoraDT c ủa
kỳ hiện tại) nhưngch ưaph ảichi tr ả:
- Tríchtr ướcCF s ửach ữa lớn TSCĐ
theoKH
Hạch toán cộng dồn các khoản
Chi phíph ảitr ả -VD 1
Thứ 6,
Thứ 6,
29/2
Thứ 6,
8/2
Thứ 6,
15/2
Thứ 6,
22/2
14/3
Hạchtoán c ộng dồncáckho ản
Chi phíph ảitr ả -VD 2
Chi phíthu ế thunh ậpdoanhnghi ệp:
Búttoán điềuch ỉnhcu ốicùng
Ngày
Diễn giải nghiệp vụ kinh tế
Nợ
Có
T12.31Chi phí thu ế thu nhập doanh nghi ệp
780
Thuế và các khoản p.nộp NS
780
Ước tính thuế thu nhập phù hợp với thu nhập
chịu thuế trong tháng 12.
Kháini ệm về trọng yếu
Thôngtin đượccoilàtr ọng yếu nếuthôngtin đó
có ảng hưởng đáng kểđế nquy ết định củang ười
sử dụngcácbáocáotàichính.
Chutrình k ế toán
Ghinh ậncác
giao dịch
Thựchi ệncác
búttoán điều
chỉnhcu ối kỳ
P/a cácbút
toánvàotài
khoản
Lập bảng
CĐTK trccác
BT đ/c
Lậpcácbáocáo
tàichính
Lập CĐTK saubút
toán điềuch ỉnh
Khóa sổ cácTK
thunh ậpchi phí
và XĐKQKD