LOGO

LÀM QUEN VỚI MAPINFO VÀ DỮ LIỆU ĐỊA LÝ

(4 TIẾT) ThS. Nguyễn Thị Huyền

2015

NỘI DUNG – MỤC TIÊU Xem dữ liệu không gian

Nhận dạng điểm, đường, vùng

NHẬN DẠNG – THAO TÁC

Raster Xem dữ liệu thuộc tính Dữ liệu địa lý

Mở lớp dữ liệu

Vector

Quản lý DLĐL trong MapInfo

Thanh công cụ

Giao diện MapInfo

Giới thiệu chung

HIEÅU

Menu lệnh Các cửa sổ chính

Giao diện MAPINFO

Giới thiệu chung

Thanh công cụ

Giao diện MapInfo

Menu lệnh

Các cửa sổ chính

Giao diện MapInfo – Giới thiệu chung

GEOBIZ

Cấu trúc dữ liệu

 Phần không gian: mô hình vector – spaghetti

 Phần thuộc tính: mô hình quan hệ – bảng

Khả năng biên tập bản đồ chuyên đề cao

Phân tích không gian GIS hạn chế

Khả năng chuyển đổi dữ liệu khá tốt

Giao diện MAPINFO

Giới thiệu chung

Thanh công cụ

Giao diện MapInfo

Menu lệnh

Các cửa sổ chính

Giao diện MapInfo – Các cửa sổ chính

Các Menu lệnh

Cửa sổ Browser

Cửa sổ Map

Giao diện MAPINFO

Giới thiệu chung

Thanh công cụ

Giao diện MapInfo

Menu lệnh

Các cửa sổ chính

Giao diện MapInfo – Các thanh công cụ

Thanh Standard

Thanh Main

Thanh Drawing

NỘI DUNG – MỤC TIÊU

Nhận dạng điểm, Nhận dạng điểm, đường, vùng đường, vùng

Xem dữ liệu không gian

Xem dữ liệu thuộc tính

Mở lớp dữ liệu

Vector Dữ liệu địa lý

Quản lý DLĐL trong MapInfo

Giao diện MapInfo

NHẬN DẠNG ĐỐI TƯỢNG

Options\Symbol style Options\Line style Options\Region style

MỞ LỚP DỮ LIỆU

File\open

Phím shift Phím control

MỞ LỚP DỮ LIỆU

Mở file Vn_tinh.tab, Vn_cửa khẩu, Vn_giaothong

NỘI DUNG – MỤC TIÊU

Nhận dạng điểm, đường, vùng

Xem dữ liệu Xem dữ liệu không gian không gian

Xem dữ liệu thuộc tính

Raster

Mở lớp dữ liệu

Vector Dữ liệu địa lý

Quản lý DLĐL trong MapInfo

Giao diện MapInfo

XEM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

Phóng to, thu nhỏ, di chuyển bản đồ

 BÀI TẬP: Hiển thị trên màn hình khu vực đồng bằng sông Cửu Long ở cả 2 file dữ liệu đã mở. Tập sử dụng các công cụ phóng to, thu nhỏ, di chuyển bản đồ.

XEM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

Sắp xếp thứ tự các lớp  Map\Layer control

XEM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

Sắp xếp thứ tự các lớp

 BÀI TẬP: Đưa lớp cửa khẩu xuống phía dưới lớp tỉnh. Sau đó, đưa lớp cửa khẩu lên trên lớp tỉnh. Quan sát và giải thích hiện tượng xảy ra.

XEM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

Định thông số cho bản đồ

 Options\Preferences

XEM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

Xem phần không gian theo tỉ lệ định sẵn

 BÀI TẬP: Việt Nam ở tỉ lệ 1/6.000.000

XEM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

Xem toạ độ địa lý của đối tượng

 BÀI TẬP: Đọc toạ độ địa lý của 1 cửa khẩu  BÀI TẬP: Đọc phạm vi địa lý của 1 tỉnh

XEM DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

Đo khoảng cách

 BÀI TẬP 1: Khoảng cách đường chim bay giữa 2 cửa

khẩu

 BÀI TẬP 2: Chiều dài của đoạn đường nằm trong

phạm vi 1 tỉnh

 BÀI TẬP 3: Đo chu vi của 1 tỉnh bất kỳ

NỘI DUNG – MỤC TIÊU

Nhận dạng điểm, đường, vùng

Xem dữ liệu không gian

Xem dữ liệu Xem dữ liệu thuộc tính thuộc tính

Raster

Mở lớp dữ liệu

Vector Dữ liệu địa lý

Quản lý DLĐL trong MapInfo

Giao diện MapInfo

XEM DỮ LIỆU THUỘC TÍNH

Mở xem bảng thuộc tính

 Window\New Browser Window

XEM DỮ LIỆU THUỘC TÍNH

FIELD – Trường

Mở xem bảng thuộc tính RECORD – Đối tượng

 Window\New Browser Window

XEM DỮ LIỆU THUỘC TÍNH

Mở xem bảng thuộc tính

 BÀI TẬP: lớp Vn_cuakhau có những trường thuộc

tính nào? Chứa nội dung gì?

XEM DỮ LIỆU THUỘC TÍNH

Xem thuộc tính trên không gian

 Công cụ Info

XEM DỮ LIỆU THUỘC TÍNH

Dán nhãn đối tượng  Dán nhãn là gì?  Định trường thuộc tính sẽ dán  Thao tác dán: thủ công – tự động

XEM DỮ LIỆU THUỘC TÍNH

Vẽ biểu đồ

 Window\New Graph Window

NỘI DUNG – MỤC TIÊU

Nhận dạng điểm, đường, vùng

Xem dữ liệu không gian

Xem dữ liệu thuộc tính

Raster

Mở lớp dữ liệu

Vector Dữ liệu địa lý

Quản lý DLĐL Quản lý DLĐL trong MapInfo trong MapInfo

Giao diện MapInfo

QUẢN LÝ DỮ LIỆU TRONG MAPINFO

Quan sát dữ liệu trong window explorer và nhận

xét  .DAT  .ID  .MAP  TAB  wor