TS. Nguyn Đc Nhân
Aug 2012
1 23/08/2012
23/08/2012
Nguyn Đc Nhân 2
Thời lượng môn học:
3 ĐVHT (20LT + 4BT + 6TH + 15 Tự Học)
Mục tiêu:
Kiến thc: Cung cấp cho người học những khái niệmkiến thc bản về
hình hóa phỏng. Nội dung của môn học sẽ tập trung vào phương
pháp luận cũng như công cụ phỏng hệ thống truyền thông làm sở cho
các môn học chuyên sâu khác và hỗ trợ cho làm đồ án tốt nghiệp.
Kỹ năng: Rèn cho sinh viên có kỹ năng sử dụng bộ công cụ chương trình
MATLAB và Simulink, và các phương pháp bản áp dụng cho việc phỏng
các hệ thống truyền thông.
Đánh giá:
Tham gia học tập trên lớp: 10%
Thực hành-Thí nghiệm 10%
Bài tập/Thảo luận: 20 %
Kiểm tra giữa kỳ: 10%
Kiểm tra cuối kỳ: 50%
23/08/2012
Nguyn Đc Nhân 3
Nội dung:
Chương 1: Tổng quan về kỹ thuật phỏng
Chương 2: Giới thiệu về MATLAB
Chương 3: Giới thiệu về Simulink
Chương 4: phỏng tín hiệu quá trình thu phát
Chương 5: phỏng kênh thông tin
Chương 6: Ước tính tham số đánh giá hiệu năng
23/08/2012
Nguyn Đc Nhân 4
Tài liệu tham khảo:
[1] Michel C. Jeruchim, Philip Balaban, Simulation of Communication Systems: Modeling,
Methodology and Techniques, 2nd ed., Kluwer Academic/Plenum Publishers, 2000.
[2] Nguyn Viết Đảm, phỏng hệ thống viễn thông ứng dụng MATLAB, NXB Bưu Điện,
2007.
[3] J. G. Proakis, M. Salehi, G. Bauch, Contemporary Communication Systems Using MATLAB
and Simulink, 3rd ed., Cengage Learning, 2012.
[4] O. Beucher, M. Weeks, Introduction to MATLAB and Simulink: A Project Approach, 3rd ed.,
Infinity Science Press, 2008.
[5] Mathworks Inc., MATLAB and Simulink Student Version: Getting Started With MATLAB, 2007.
[6] Steven C. Chapra, R. P. Canale, Numerical Methods for Engineers, 6th ed., Mcgraw-Hill, 2010.
[7] Dennis Silages, Digital Communication Systems using MATLAB and Simulink, Bookstand
Publishing, 2009.
[8] K. C. Raveendranathan, Communication Systems Modeling and Simulation using MATLAB
and Simulink, Universities Press, 2011.
[9] Mohsen Guizani, Ammar Rayes, Bilal Khan, Ala Al-Fuqaha, Network Modeling and Simulation:
A Practical Perspective, Wiley, 2010.