
EIPICT_M8_Lesson 1
1
Module 8: Th vi n s và L u tr ư ệ ố ư ữ
truy c p mậ ở
Bài 1. Th vi n s là gì?ư ệ ố

EIPICT_M8_Lesson 1
2
Th vi n s là gì?ư ệ ố
Theo Witten và Bainbridge (2003), m t th vi n s ộ ư ệ ố
không th c s là m t “th vi n s hoá … Các th vi n ự ự ộ ư ệ ố ư ệ
s đ c hi u là các cách th c m i trong x lý tri th c: ố ượ ể ứ ớ ử ứ
b o t n, thu th p, t ch c, truy n bá và truy c p nó-ả ồ ậ ổ ứ ề ậ
không có nghĩa là d p b các th vi n hi n có và t p ẹ ỏ ư ệ ệ ậ
h p chúng l i trong môi tr ng đi n t .” H đ nh ợ ạ ườ ệ ử ọ ị
nghĩa th vi n s nh m t kho thông tin có t ch c, ư ệ ố ư ộ ổ ứ
kho v t th s t p trung g m các văn b n, tài li u ậ ể ố ậ ồ ả ệ
nghe, nhìn cùng v i các ph ng pháp truy c p, tra c u, ớ ươ ậ ứ
l a ch n, t ch c và duy trì kho tài li u.” ự ọ ổ ứ ệ

EIPICT_M8_Lesson 1
3
Th vi n s là gì?ư ệ ố
Peter Noerr (1998) đ nh nghĩa th vi n s là ị ư ệ ố
m t th vi n “l u tr tài li u trong h th ng ộ ư ệ ư ữ ệ ệ ố
máy tính d i d ng cho phép tài li u đ c ướ ạ ệ ượ
s d ng (ví d : nâng cao kh năng tra c u) ử ụ ụ ả ứ
và chuy n đi (ví d : t p âm thanh cho máy ể ụ ệ
tính) theo cách mà phiên b n truy n th ng ả ề ố
c a tài li u không th làm đ c”. ủ ệ ể ượ

EIPICT_M8_Lesson 1
4
Th vi n s là gì?ư ệ ố
“Th vi n s là nh ng t ch c cung c p các ư ệ ố ữ ổ ứ ấ
ngu n l c g m c cán b chuyên môn đ l a ồ ự ồ ả ộ ể ự
ch n, xây d ng, truy c p tri th c, gi i thích, ọ ự ậ ứ ả
phân phát, b o t n tính toàn v n và đ m b o ả ồ ẹ ả ả
tính b n v ng v t th i gian c a các kho tài ề ữ ượ ờ ủ
li u s , do đó chúng luôn s n sàng đáp ng nhu ệ ố ẵ ứ
c u s d ng c a m t c ng đ ng c th ho c ầ ử ụ ủ ộ ộ ồ ụ ể ặ
c a m t nhóm c ng đ ng ” ủ ộ ộ ồ
Liên đoàn Th vi n Sư ệ ố
“M t đ nh nghĩa có th ch p nh p v th vi n ộ ị ể ấ ậ ề ư ệ
s .” ốhttp://www.diglib.org/about/dldefinition.htm

EIPICT_M8_Lesson 1
5
Th vi n o là gì?ư ệ ả
oCác th vi n mà b n thân chúng không ch a n i ư ệ ả ứ ộ
dung nh ng cung c p m t c ng t i n i dung ư ấ ộ ổ ớ ộ
d i d ng đi n t m t n i nào đó.ướ ạ ệ ử ở ộ ơ
oM t s tác gi coi th vi n o cũng nh th ộ ố ả ư ệ ả ư ư
vi n sệ ố

