Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Khoa học tự nhiên Khoa Môi trường
Chương IV
Bài giảng môn học: Kỹ thuật xử lý khí thải
LÝ BỤI KỸ THUẬT XỬ LÝ BỤI KỸ THUẬT XỬ
Giảng dạy: ThS. Nguyễn Thị Kim Anh
Khoa Môi trường – ĐH Khoa học tự nhiên Tp. HCM
Tel: 0939162669/ Email: ntkanh@hcmus.edu.vn
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 1
4.1. Tổng quan về bụi 4.1. Tổng quan về bụi
4.2. Phương pháp xử lý ô nhiễm bụi khô 4.2. Phương pháp xử lý ô nhiễm bụi khô
4.2.1Thiết bị thu bụi theo nguyên lý trọng lực và quán tính 4.2.1Thiết bị thu bụi theo nguyên lý trọng lực và quán tính
- -
Buồng lắng bụi Buồng lắng bụi
- -
Thiết bị lắng quán tính Thiết bị lắng quán tính
- -
Cyclone Cyclone
Giải lao (10 – 15 phút) Giải lao (10 – 15 phút)
4.2.2 Thiết bị lọc bụi 4.2.2 Thiết bị lọc bụi
- -
Thiết bị lọc tay áo Thiết bị lọc tay áo
- -
Thiết bị lọc sợi Thiết bị lọc sợi
- -
Thiết bị lọc hạt Thiết bị lọc hạt
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 2
TỔNG QUAN VỀ BỤI
Bụi
Aerosol
• Gồm hai pha: pha khí • Gồm hai pha: pha khí • Gồm hai pha: pha khí • Gồm hai pha: pha khí • Gồm các hạt thể rắn và • Gồm các hạt thể rắn và • Gồm các hạt thể rắn và • Gồm các hạt thể rắn và
và pha rắn rời rạc và pha rắn rời rạc và pha rắn rời rạc và pha rắn rời rạc thể lỏng thể lỏng thể lỏng thể lỏng
• Có khả năng tồn tại • Có khả năng tồn tại • Có khả năng tồn tại • Có khả năng tồn tại • Ở dạng lơ lửng trong • Ở dạng lơ lửng trong • Ở dạng lơ lửng trong • Ở dạng lơ lửng trong
dưới dạng lơ lửng trong dưới dạng lơ lửng trong dưới dạng lơ lửng trong dưới dạng lơ lửng trong thời gian dài không hạn thời gian dài không hạn thời gian dài không hạn thời gian dài không hạn
thời gian dài ngắn khác thời gian dài ngắn khác thời gian dài ngắn khác thời gian dài ngắn khác định định định định
nhau nhau nhau nhau
Nghiền Nghiền Ngưng kết Ngưng kết
Các phản Các phản ứng hóa ứng hóa học học
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 3
PHÂN LOẠI
Khói mịn (fume): Hạt chất rắn mịn, kích thước hạt dp < 1 m Khói (smoke): Hạt vật chất ở thể rắn và thể lỏng tạo thành từ quá trình đốt cháy nhiên liệu hoặc ngưng tụ dp = 1 - 5 m
Sương (mist): hạt chất lỏng dp < 10 m
Bụi (dust): hạt chất rắn có kích thước dp = 5 - 75 m Bụi (dust): hạt chất rắn có kích thước dp = 5 - 75 m
Bụi thô, cát bụi (grit): kích thước hạt dp > 75 m
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 4
Bảng phân bố kích thước một số loại bụi thường gặp
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 5
Đường kính hạt bụi Đường kính hạt bụi
Trong đó: Trong đó:
dp : Aerodynamic particle diameter (m) dp : Aerodynamic particle diameter (m)
Đường kính khí động (có xét đến các trạng thái khí động) Đường kính khí động (có xét đến các trạng thái khí động)
d : Stock (physical) diameter (m) d : Stock (physical) diameter (m)
Đường kính Stock (xác định theo định luật Stock) Đường kính Stock (xác định theo định luật Stock)
p : partical density (g/cm3) p : partical density (g/cm3)
Khối lượng riêng hạt bụi Khối lượng riêng hạt bụi
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 6
Hình dạng hạt bụi Hình dạng hạt bụi
Solid sphere p = 2.0 g/cm3 d = 1.4 m
dp = 2.0 m
p = 0.5 g/cm3 d = 2.8 m Hollow sphere (dạng rỗng/ dạng vành khăn)
Irregular shape (dạng không đều) p = 2.3 g/cm3 d = 1.3 m
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 7
Phân cấp cỡ hạt bụi Phân cấp cỡ hạt bụi
Thành phần cỡ hạt trong khối bụi theo kích thước hoặc vận tốc lắng chìm
được biểu diễn bằng phần trăm khối lượng, thể tích, bề mặt hoặc số lượng hạt
của bụi trong một khoảng nhất định của kích thước hoặc vận tốc lắng chìm
VD: Bảng phân cấp cỡ hạt bụi
< 1.6
1.6 – 2.5
2.5 – 4
4 – 6.3
6.3 – 10 10 – 16
16 – 25
25 – 40
> 40
Kích thước hạt dp, m
2.08 2.08
3.61 3.61
8.32 8.32
17.56 17.56
20.60 20.60
18.74 18.74
15.57 15.57
12.5 12.5
2.02 2.02
Phần trăm khối Phần trăm khối lượng (%) lượng (%)
= 100%
Phương pháp thống kê
Đường kính hạt trung bình
Nồng độ
Sự phân phối
Khối lượng riêng
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 8
Phân tích bằng máy tự ghi quá trình lắng trong chất lỏng
Phương pháp va đập quán tính
Các phương pháp xác định Các phương pháp xác định phân cấp cỡ hạt bụi phân cấp cỡ hạt bụi
Phương pháp rây
Phương pháp quang học
Phương pháp điện trở
Phươn g pháp lắng chìm
Dựa trên kích thước hình học của bụi
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 9
Sự phân bố thành phần bụi trong dòng khí thải chủ yếu phụ thuộc vào Sự phân bố thành phần bụi trong dòng khí thải chủ yếu phụ thuộc vào
cơ chế hình thành bụi cơ chế hình thành bụi
Bụi dạng hạt đồng nhất (Homogenuos nucleation) và dạng hạt không Bụi dạng hạt đồng nhất (Homogenuos nucleation) và dạng hạt không
đồng nhất (Heterogenous nucleation) chủ yếu có đường kính hạt đồng nhất (Heterogenous nucleation) chủ yếu có đường kính hạt
trung bình nhỏ hơn 1 m trung bình nhỏ hơn 1 m
Bụi dạng tro từ quá trình đốt (char burnout) và bụi dạng hạt từ quá Bụi dạng tro từ quá trình đốt (char burnout) và bụi dạng hạt từ quá
trong khoảng trong khoảng trình hóa hơi (droplet evaporation) có thể phân phối trình hóa hơi (droplet evaporation) có thể phân phối
đường kính hạt khá rộng đường kính hạt khá rộng
Kích thước hạt bụi (particle size) là thông số quan trọng ảnh hưởng Kích thước hạt bụi (particle size) là thông số quan trọng ảnh hưởng
đến việc lựa chọn phương pháp xử lý và hiệu suất xử lý đến việc lựa chọn phương pháp xử lý và hiệu suất xử lý
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 10
ÔN TẬP
Hệ số Reynolds
Hệ số dòng chảy theo thực nghiệm Cc
Hệ số dòng chảy
Vận tốc lắng cuối
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 11
CÁC PHƯƠNG PHÁP LOẠI BỎ BỤI Buồng lắng bụi (gravity settler)
TB lắng quán tính
PP khô
Cyclone
TB thu hồi bụi xoáy
TB thu hồi bụi động
TB rửa khí trần
TB rửa khí đệm
PP loại bụi
TB sủi bọt
PP ướt (Wet scrubber)
TB rửa khí va đập quán tính
TB rửa khí ly tâm
PP lọc điện (electrostatic precipitator)
TB rửa khí vận tốc cao
Thiết bị thu hồi sương mù
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 12
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN LOẠI BỎ BỤI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔ
Lắng do trọng lực Lắng do trọng lực
(Gravity settling) (Gravity settling)
Lắng do va chạm lực hoặc theo quán tính Lắng do va chạm lực hoặc theo quán tính
(interception/inertial impaction) (interception/inertial impaction)
Lắng do chuyển động Brown Lắng do chuyển động Brown
(Particle Brownian motion) (Particle Brownian motion)
Lắng do tương tác tĩnh điện Lắng do tương tác tĩnh điện
(Electrostatic attraction) (Electrostatic attraction)
Lắng do chuyển động nhiệt Lắng do chuyển động nhiệt
(Thermophoresis) (Thermophoresis)
Lắng do khuyếch tán Lắng do khuyếch tán
(Diffusiophoresis) (Diffusiophoresis)
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 13
STT Dạng thiết bị Năng suất tối đa (m3/h) Hiệu quả xử lý Trở lực (Pa) Giới hạn nhiệt độ (OC)
50 – 130 350 – 550 1 Buồng lắng Không giới hạn (> 70 – 75 m) 60 – 80 %
85 000 250 – 1500 350 – 550 2 Cyclone (> 10 m) 50 – 80 %
30 000 30 000 Đến 2000 Đến 2000 Đến 250 Đến 250 3 3 (> 2 m) (> 2 m) 90 % 90 % Thiết bị gió Thiết bị gió xoáy xoáy
170 000 750 – 1500 350 – 450 4 (> 5 m) 85 – 90 % Cyclone tổ hợp
127 500 750 - 1500 Đến 400 5 (> 2 m) 90 % Thiết bị lắng quán tính
42 500 - Đến 400 6 (> 2 m) 90 % Thiết bị thu hồi bụi động
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 14
Lực tác dụng: Trọng lực
BUỒNG LẮNG BỤI BUỒNG LẮNG BỤI
Cấu tạo: Tiết diện ngang lớn hơn nhiều lần ống dẫn khí vào
Lọc bụi kích thước > 60 m
Trở lực: 49.8 Pa
Kích thước giới hạn: 4.25 m2
Lưu lượng: < 50 m3/s
Nhiệt độ: < 540OC
Nồng độ 20 – 4500 g/m3
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 15
B Quy định và giả thuyết: Trường vận tốc của dòng khí trong
buồng lắng không đổi
H Hạt bụi chuyển động ngang bằng
vận tốc dòng khí
Hạt bụi rơi dưới tác dung của trọng
lực
L
Vận tốc chuyển động ngang của hạt bụi Thời gian lưu của dòng khí trong buồng lắng
Thời gian hạt bụi rơi chạm đáy buồng lắng Điều kiện để hạt bụi có đường kính 0 lắng được
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 16
Giải điều kiện t1 = t2
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 17
Vận tốc lắng của hạt hình cầu có khối lượng đơn vị b = 1000 kg/m3 trong không khí ở nhiệt độ 20OC và áp suất 100 kPa
Vận tốc lắng, m/s
Đường kính hạt bụi , m Số liệu thực nghiệm Số liệu tính toán theo
5 0.76 x 10-3 công thức Stockes 0.75 x 10-3
10 3.06 x 10-3 3.00 x 10-3
20 20 1.2 x 10-2 1.2 x 10-2 1.2 x 10-2 1.2 x 10-2
40 4.8 x 10-2 4.8 x 10-2
76 1.57 x 10-1 1.73 x 10-1
100 2.46 x 10-1 3.00 x 10-1
200 6.86 x 10-1 11.94 x 10-1
400 1.57 4.8
1000 3.82 30.03
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 18
Nếu 0 76 m
Đường kính giới hạn
Hiệu suất lọc bụi theo cỡ hạt Hiệu suất lọc bụi theo cỡ hạt
Hệ nhiều đơn nguyên
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 19
BUỒNG LẮNG BỤI BUỒNG LẮNG BỤI
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 20
V
STT Loại bụi
b (kg/m3) (m) (m/s)
1 Phoi nhôm 2720 335 4.3
2 Amiang 2200 261 5.0
3 Vôi 2780 71 6.4
4 Tinh bột 1270 64 1.75
5 5 Bụi á kim Bụi á kim 3020 3020 117 117 5.6 5.6
6 Oxit chì 8260 14.7 7.6
7 Vụn sắt 6850 96 4.7
8 Dăm bào 1180 1370 4.0
9 Mùn cưa - 1400 6.6
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 21
ƯuƯu
Nhược Nhược
Chi phí đầu tư, năng lượng thấp
Hiệu suất thu hồi bụi mịn thấp
Khó thu hồi bụi có tính dính ướt
Chi phí vận hành thấp, ít hóa chất và thiết bị phụ trợ
Ăn mòn thấp do tốc độ dòng khí thấp
Kích thước lớn
Trở lực thấp
Vách ngăn buồng lắng bụi dễ bị cong vênh nếu nhiệt độ dòng khí cao
Vận hành đơn giản
Thu hồi bụi
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 22
Ví dụ: Xác định hiệu suất loại bụi của buồng lắng có hiệu suất lọc bụi theo cỡ hạt như sau
i Khoảng cỡ hạt m Cỡ hạt TB m Nồng độ mg/m3 % khối lượng
0 - 20 10 14.2 2.7 1.1
20 - 30 25 36.4 6.9 7.1
30 - 40 35 49.4 9.4 14
40 - 50 40 - 50 45 45 55.4 55.4 10.5 10.5 23 23
50 - 60 55 55.4 10.5 34
60 - 70 65 49.9 9.5 48
70 - 80 75 36.8 7 64
80 - 94 86 49.9 9.5 83
94 94 178.9 34 100
Đáp án: 58.7%
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 23
BT2 Tính toán buồng lắng bụi BT2 Tính toán buồng lắng bụi = 18.27 Pa.s (C = 120, t = 0OC) = 18.27 Pa.s (C = 120, t = 0OC)
t = 25OC t = 25OC
Q = 10000 m3/h Q = 10000 m3/h
b = 2720 kg/m3 b = 2720 kg/m3 = 1.2 kg/m3 = 1.2 kg/m3
v = 0.5 m/s v = 0.5 m/s
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 24
THIẾT BỊ THU BỤI QUÁN TÍNH THIẾT BỊ THU BỤI QUÁN TÍNH
Nguyên lý làm việc: Nguyên lý làm việc:
Thay đổi hướng chuyển động của dòng khí một cách liên tục, lặp đi lặp Thay đổi hướng chuyển động của dòng khí một cách liên tục, lặp đi lặp
lại bằng nhiều loại vật cản có hình dáng khác nhau. lại bằng nhiều loại vật cản có hình dáng khác nhau.
Bụi có quán tính lớn sẽ giữ hướng chuyển động ban đầu và va đập Bụi có quán tính lớn sẽ giữ hướng chuyển động ban đầu và va đập
vào các vật cản -> mất động năng và rơi xuống vào các vật cản -> mất động năng và rơi xuống
Vật tốc khí ở ống vào: 10 m/s, vận tốc khí trong thiết bị: 1 m/s Vật tốc khí ở ống vào: 10 m/s, vận tốc khí trong thiết bị: 1 m/s
Hiệu quả xử lý bụi đạt từ 65 – 80% đối với hạt có kích thước 25 – 30 m Hiệu quả xử lý bụi đạt từ 65 – 80% đối với hạt có kích thước 25 – 30 m
Trở lực thiết bị khoảng 150 – 390 N/m2 Trở lực thiết bị khoảng 150 – 390 N/m2
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 25
CÁC LOẠI THIẾT BỊ THU BỤI CÁC LOẠI THIẾT BỊ THU BỤI QUÁN TÍNH QUÁN TÍNH
Thiết bị kiểu Venturi Thiết bị kiểu Venturi
Thiết bị kiểu lá sách
Thiết bị kiểu màng chắn uốn cong
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 26
CYCLONE CYCLONE
Lực tác dụng: Lực ly tâm và lực quán tính
Cấu tạo: Thân cyclone có hình trụ và hình chóp cụt
Lọc bụi kích thước > 5 m
Vận tốc: 18.3 m/s Vận tốc: 18.3 m/s
Lưu lượng: 0.5 – 12 m3/s
Nhiệt độ: < 540OC
Nồng độ 2.3– 230 g/m3
Trở lực: 0.5 – 1 kPa (high throughput); 1 – 1.5 kPa (conventional); 2 – 2.5 (high – efficiency);
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 27
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 28
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 29
Đường kính các cyclone thành phần: 40,
60, 100, 150 hoặc 250 mm
Vận tốc tối ưu trong các cyclone thành
phần: 1.5 – 4.75 m/s
Trong mỗi đơn nguyên có lắp đặt dụng cụ hướng dòng dạng chong chóng hoặc hoa hồng
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 30
dc
Hiệu suất loại bỏ các hạt phụ thuộc vào Hiệu suất loại bỏ các hạt phụ thuộc vào kích thước của cyclone kích thước của cyclone
Chiều dài thân cyclone sẽ quyết định Chiều dài thân cyclone sẽ quyết định Chiều dài thân cyclone sẽ quyết định số lượng vòng xoáy trong cyclone số lượng vòng xoáy trong cyclone số lượng vòng xoáy trong cyclone
Chiều rộng và chiều dài của lối vào sẽ Chiều rộng và chiều dài của lối vào sẽ quyết định vận tốc của dòng khí đi vào quyết định vận tốc của dòng khí đi vào
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 31
TÍNH CHỌN CYCLONE TÍNH CHỌN CYCLONE
Lưu lượng Lưu lượng khí cần lọc khí cần lọc
Giá thành Giá thành Giá thành thiết bị thiết bị thiết bị
Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả lọc lọc lọc
Tổn thất áp Tổn thất áp suất suất
Diện tích và Diện tích và không gian không gian chiếm chỗ chiếm chỗ
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 32
Loại cyclone
Hiệu quả cao Thông thường Hiệu năng cao
(3) (4) (5) (6) (1) (2)
1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0
0.5 0.5 0.75 0.8 0.5 0.44
0.21 0.25 0.25 0.375 0.35 0.2
0.5 0.5 0.5 0.5 0.75 0.75 0.75 0.75 0.5 0.5 0.4 0.4
0.625 0.6 0.875 0.85 0.5 0.5
2.0 1.75 1.5 1.7 1.5 1.4
2.0 2.0 2.5 2.0 2.5 2.5
0.375 0.4 0.25 0.4 0.375 0.4
Đường kính thân Dc/Dc Chiều cao ống dẫn khí vào Hc/Dc Chiều rộng ống dẫn khí vào Bc/Dc Đường kính ống dẫn khí ra Đường kính ống dẫn khí ra dc/Dc dc/Dc Chiều dài ống dẫn khí ra Sc/Dc Chiều dài thân Lc/Dc Chiều dài côn Zc/Dc Đường kính ống thu bụi Db/Dc
Kỹ thuật xử lý khí thải 33 Nguyễn Thị Kim Anh (1) Và (5) – Stairman; (2), (4) và (6) – Swift, (3) - Lapple
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 34
Kỹ thuật xử lý khí thải
Nguyễn Thị Kim Anh
35
Xếp liên tiếp các cyclone Xếp song song các cyclone trục Xếp song song các cyclone tiếp tuyến
Kỹ thuật xử lý khí thải
Nguyễn Thị Kim Anh
36
Kỹ thuật xử lý khí thải
Nguyễn Thị Kim Anh
37
LỰA CHỌN CYCLONE
800 600 500 400 300 200 100 Dc (mm)
2.5 2 1.5 1.2 1 0.8 0.6 Nồng độ bụi (kg/m³)
Ngoài ra: Ngoài ra:
Đường kính đầu vào của cyclone khoảng từ 2 – 4 cm Đường kính đầu vào của cyclone khoảng từ 2 – 4 cm
Tốc độ dòng khí đi vào cyclone từ 18 – 20 m/s Tốc độ dòng khí đi vào cyclone từ 18 – 20 m/s
Tốc độ dòng khí đi ra khỏi cyclone từ 4 – 8 m/s. Tốc độ dòng khí đi ra khỏi cyclone từ 4 – 8 m/s.
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 38
CYCLONE CYCLONE
Vận tốc dòng khí trong cyclone
Số vòng quay của hạt bụi trong cyclone
Vận tốc dòng khí vào cyclone
Thời gian lưu của hạt bụi trong cyclone
Vận tốc dòng khí ra khỏi cyclone
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 39
Các yếu Các yếu
Kích thước cyclone
tố ảnh tố ảnh
hưởng hưởng
Vận tốc dòng khí
Đặc tính hệ phân riêng
đến đến
hiệu hiệu
suất suất
phân phân
Yếu tố phân ly
Kích thước hạt
riêng riêng
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 40
Hiệu suất thu gom
22
11
Phương Phương pháp đồ thị pháp đồ thị được phát được phát triển bởi triển bởi Lapple Lapple
Phương Phương trình hiệu trình hiệu quả phân quả phân đoạn của đoạn của Leith và Leith và Licht Licht
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 41
Hiệu suất được tính toán dựa vào hiệu suất
phân riêng cho từng cỡ hạt nhất định
Kích thước hạt khác nhau nên hiệu suất phân
n n
)2 )2
2/(1 2/(1 ) )
] ]
c c
riêng cũng khác nhau
Phương Phương pháp pháp của của Leith và Leith và Licht Licht
(2[ (2[ e e 1 1
E E i i
Trong đó: c - hệ số kích thước của cyclone
(
n
)1
18
2 vd ip D
c
Kỹ thuật xử lý khí thải
Nguyễn Thị Kim Anh
42
- thông số thể hiện đặc điểm của hạt
là đường kính của hạt có hiệu suất thu dpcut
gom bằng 50%
Khi tỷ lệ dp/dpcut tăng thì hiệu suất của cyclone
sẽ tăng theo
Phương Phương pháp pháp của của Lapple Lapple
d d
( (
5.0) 5.0)
pcut pcut
) )
9 9 vN ( 2 2 ( vN ie ie
B B c c
Kỹ thuật xử lý khí thải
Nguyễn Thị Kim Anh
43
Hiệu suất thu gom theo cỡ hạt
Phương pháp của Lapple
Đây là đường cong thể Đây là đường cong thể Đây là đường cong thể Đây là đường cong thể
hiện sự tương quan hiện sự tương quan hiện sự tương quan hiện sự tương quan
giữa hiệu suất và tỷ lệ giữa hiệu suất và tỷ lệ giữa hiệu suất và tỷ lệ giữa hiệu suất và tỷ lệ
d/dpcut d/dpcut d/dpcut d/dpcut
Phương pháp Lapple là Phương pháp Lapple là Phương pháp Lapple là Phương pháp Lapple là
một phương pháp phổ một phương pháp phổ một phương pháp phổ một phương pháp phổ
biến hơn Leith và Licht biến hơn Leith và Licht biến hơn Leith và Licht biến hơn Leith và Licht
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 44
Ví dụVí dụ
Xác định hiệu suất thu gom bụi của cyclone xử lý bụi từ lò quay xi Xác định hiệu suất thu gom bụi của cyclone xử lý bụi từ lò quay xi
măng với các điều kiện sau: măng với các điều kiện sau:
• : 2 x 10-5 kg/m.s • : 2 x 10-5 kg/m.s
• b: 2.9 x 103 kg/m3 • b: 2.9 x 103 kg/m3
• Vi: 15 m/s • Vi: 15 m/s
• Ne : 5 • Ne : 5
• Dc : 3 m • Dc : 3 m
• Bc : 0.75 m • Bc : 0.75 m
Đáp án: = 66.84 %
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 45
Tổn thất áp suất
2
.0
P
q 0027 3/1 / )
(
(
3/1 )
DLHBDk c c c
c
c
2 c
DZ / c c
Trong đó: Trong đó:
q: là lưu lượng đầu vào q: là lưu lượng đầu vào
kc : là một hệ số không thứ nguyên, nó đặc trưng cho lực hút của kc : là một hệ số không thứ nguyên, nó đặc trưng cho lực hút của
những chiếc van được gắn ở ống xã bụi của hệ thống. những chiếc van được gắn ở ống xã bụi của hệ thống.
Trường Không van không cho khí đi vào van cho khí đi vào và
hợp có van hoặc tiếp xúc với ống thải bụi tiếp xúc với ống thải
Kỹ thuật xử lý khí thải
Nguyễn Thị Kim Anh
46
0.5 1 2 kc
Tổn thất áp suất
2 c vKP i
Với Với
Kc là hệ số tỷ lệ, nếu P được đo bằng số inch nước, Kc có thể thay Kc là hệ số tỷ lệ, nếu P được đo bằng số inch nước, Kc có thể thay
đổi trong khoảng từ 0.013 – 0.024, với chuẩn 0.024 đổi trong khoảng từ 0.013 – 0.024, với chuẩn 0.024
Vận tốc vi của hổn hợp khí đi vào cyclone cũng rất quan trọng. Nếu Vận tốc vi của hổn hợp khí đi vào cyclone cũng rất quan trọng. Nếu
nó quá lớn sẽ dẩn đến tổn thất áp suất cáo và làm cho hiệu quả thu bụi kém nó quá lớn sẽ dẩn đến tổn thất áp suất cáo và làm cho hiệu quả thu bụi kém
đi. đi.
- Trọng lượng riêng của không khí - Trọng lượng riêng của không khí
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 47
Van xoay hoặc Van xoay hoặc xoắn liên tục xoắn liên tục
Van Van vặn vặn bằng bằng tay tay
Van kép hoạt động định kỳ
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 48
i i
l l
n n ế ế b b ổ ổ h h p p e e n n o o c c y y c c
i i
ạ ạ o o
l l
c c á á C C
Cyclone có lõi xoắn
Cyclone Liot
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 49
i i
l l
n n ế ế b b ổ ổ h h p p e e n n o o c c y y c c
i i
ạ ạ o o
l l
c c á á C C
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 50
i i
l l
n n ế ế b b ổ ổ h h p p e e n n o o c c y y c c
i i
ạ ạ o o
l l
c c á á C C
Cyclone Stairmand
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 51
CYCLONE CYCLONE
Ưu điểm
Nhược điểm
• Không có phần chuyển động • Không có phần chuyển động • Không có phần chuyển động • Không có phần chuyển động • Hiệu suất thu hồi bụi có kích • Hiệu suất thu hồi bụi có kích • Hiệu suất thu hồi bụi có kích
thước < 5m thước < 5m thước < 5m • Có thể làm việc ở nhiệt độ • Có thể làm việc ở nhiệt độ • Có thể làm việc ở nhiệt độ • Có thể làm việc ở nhiệt độ
cao (500OC) cao (500OC) cao (500OC) cao (500OC) • Không thể thu hồi bụi kết • Không thể thu hồi bụi kết • Không thể thu hồi bụi kết
dính và dính ướt dính và dính ướt dính và dính ướt • Thu hồi bụi ở dạng khô • Thu hồi bụi ở dạng khô • Thu hồi bụi ở dạng khô • Thu hồi bụi ở dạng khô
• Trở lực hầu như cố định và • Trở lực hầu như cố định và • Trở lực hầu như cố định và • Trở lực hầu như cố định và
không lớn (250 – 1500 N/m2) không lớn (250 – 1500 N/m2) không lớn (250 – 1500 N/m2) không lớn (250 – 1500 N/m2)
• Làm việc tốt ở áp suất cao • Làm việc tốt ở áp suất cao • Làm việc tốt ở áp suất cao • Làm việc tốt ở áp suất cao
• Năng suất cao • Năng suất cao • Năng suất cao • Năng suất cao
• Hiệu quả không phụ thuộc • Hiệu quả không phụ thuộc • Hiệu quả không phụ thuộc • Hiệu quả không phụ thuộc
nồng độ bụi nồng độ bụi nồng độ bụi nồng độ bụi
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 52
BT2BT2
Xác định kích thước cyclone với các thông số sau:
oC K m/s2 kg/m3 kg/m3 kg/m.s m3/h m3/h m3/s m/s
t T g ρp ρg μ qh qh qs vi 25 298.15 9.8 2720 1.2 0.0000196 10,000 10,000 2.78 15.24
Range μm 0 - 2 0 - 2 2 - 4 4 - 6 6 -10 10 - 14 14 - 20 20 - 30 30 -50 50 -100 dp μm 1 1 3 5 8 12 17 25 40 75 mj % 0.5 0.5 9.5 20 37 19 10 3.4 0.4 0.2
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 53
CYCLONE LIOT CÓ MÀNG NƯỚC
Số lượng vòi Số lượng vòi
nước: 3 – 6 nước: 3 – 6
Khoảng cách Khoảng cách
giữa các vòi: giữa các vòi:
300 – 400 mm 300 – 400 mm
Mặt trong thân Mặt trong thân
cyclone phải cyclone phải
nhẵn nhẵn
Nước chảy Nước chảy
thành màng thành màng
bên trong thân bên trong thân
cyclone -> cuốn cyclone -> cuốn
theo bụi -> loại theo bụi -> loại
bụi mịn bụi mịn
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 54
CYCLONE LIOT CÓ MÀNG NƯỚC
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 55
CYCLONE BTU CÓ MÀNG NƯỚC
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 56
CYCLONE BTU CÓ MÀNG NƯỚC
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 57
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 58
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 59
LỌC BỤI TÚI VẢI (BAG HOUSE) LỌC BỤI TÚI VẢI (BAG HOUSE)
Cơ chế: Va đập quán tính, tiếp xúc, khuyếch tán
Lọc bụi kích thước < 10 m
Vận tốc lọc: 0.005 – 0.075 m/s
0.1 – 50 m3/s (Standard) 50 – 500 m3/s (Custom)
Nhiệt độ: 260 - 290OC
Nồng độ 0.1 – 230 g/m3
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 60
LỌC BỤI TÚI VẢI (BAG HOUSE) LỌC BỤI TÚI VẢI (BAG HOUSE)
Va đập quán tính (impaction)
Tiếp xúc Tiếp xúc (interception) (interception)
Khuyếch tán (diffusion)
Lắng, tĩnh điện…
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 61
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 62
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả lọc bụi quả lọc bụi
• Hạt bụi có đường kính < 3m thì cơ chế lọc bụi chủ yếu là
khuyếch tán
• Khi tính toán cần lưu ý đến cỡ bụi có hệ số lọt lưới cực đại
Kích Kích thước hạt thước hạt bụi bụi
• Tồn tại vận tốc lọc mà tại đó hệ số lọt lưới (K) đạt cực đại • Tồn tại vận tốc lọc mà tại đó hệ số lọt lưới (K) đạt cực đại • Vận tốc lọc ảnh hưởng trái ngược nhau đối với thu bụi do • Vận tốc lọc ảnh hưởng trái ngược nhau đối với thu bụi do
Vận tốc Vận tốc Vận tốc Vận tốc lọc lọc lọc lọc
va đập quán tính và do khuyếch tán va đập quán tính và do khuyếch tán
• Chọn đường kính sợi bé nhất, hiệu quả lọc cao, độ bền
phù hợp
Đường Đường kính sợi kính sợi vật liệu lọc vật liệu lọc
• Khi độ lèn chặt của lưới lọc tăng, hiệu quả thu bụi do va
đập quán tính và va chạm tiếp xúc tăng đáng kể
• Độ lèn chặt tăng (độ rỗng giảm) -> Hệ số lọt lưới giảm
Độ rỗng Độ rỗng của lưới của lưới lọc lọc
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 63
Phân loại lưới lọc bụi Phân loại lưới lọc bụi
Lưới lọc tẩm dầu tự rửa Túi lọc kiểu ruler tự cuộn
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 64
Các thành phần của thiết bị lọc bụi túi vải
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 65
Túi vải: Vải bông, len, dạ, sợi
tổng hợp, sợi thủy tinh
Vải lọc
Len hoặc vải bông sợi
Vải bằng sợi tổng hợp
Vải bằng sợi thủy tinh
0.6 – 1.2
0.5 – 1
0.3 – 0.9
Năng suất lọc đơn vị (q, m3/m2.ph)
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 66
Đường kính: 120 – 300 mm (không vượt quá 600 mm)
Chiều dài 2200 – 3500 mm
Tỷ lệ chiều dài và đường kính Tỷ lệ chiều dài và đường kính tay áo: (16 – 20):1 tay áo: (16 – 20):1 Khả năng chứa bụi cao và sau khi phục hồi đảm Khả năng chứa bụi cao và sau khi phục hồi đảm
bảo hiệu quả lọc cao bảo hiệu quả lọc cao
Giữ được khả năng cho khí xuyên qua tối ưu Giữ được khả năng cho khí xuyên qua tối ưu Số đơn nguyên < 10 - 12
Có độ bền cơ học cao khi nhiệt độ cao và môi Có độ bền cơ học cao khi nhiệt độ cao và môi
trường ăn mòn trường ăn mòn
Có khả năng phục hồi cao Có khả năng phục hồi cao
Giá thành thấp Giá thành thấp
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 67
Cơ chế giũ bụi
Rung cơ học Thôi khí ngược
Thổi khí xung
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 68
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 69
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 70
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 71
Tỷ số A/C
Lưu lượng khí (m3/s)
Diện tích túi vải (m2)
Tỷ số A/C cũng chính là vận tốc lọc vf
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 72
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 73
THU HỒI BỤI TỪ THIẾT BỊ LỌC BỤI TÚI VẢI
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 74
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Tính tổng diện tích bề mặt túi vải lọc
vf: Tốc độ lọc (m/s)
= Năng suất lọc (m3/m2/s)
: Hiệu quả lọc (%)
Diện tích một túi vải lọc
d: Đường kính d: Đường kính
h: Chiều cao túi vải lọc h: Chiều cao túi vải lọc
Số túi vải lọc
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 75
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Diện tích túi vải lọc cần thiết
A1: Diện tích túi vải lọc hoạt động
A2: Diện tích túi vải lọc hoàn nguyên
L1: Lưu lượng lọc
L2: Lưu lượng khí để giũ bụi
q: Năng suất lọc đơn vị
Chiều cao thiết bị Chiều cao thiết bị
H1: Chiều cao túi vải
H2: Chiều cao bộ phận giũ bụi (tùy
cơ chế giũ bụi, 150 mm)
H3: Chiều cao bộ phận thu bụi (0 –
1.5 m)
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 76
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Phương pháp làm sạch bụi Tỷ số A/C
Rung cơ học 0.01 – 0.03 m3/m2/s
Thổi khí ngược 0.005 – 0.015 m3/m2/s
Phun khí theo xung 0.025 – 0.075 m3/m2/s
BT2BT2
Xác định kích thước thiết bị lọc bụi túi vải với các thông số sau:
oC oC K m/s2 kg/m3 kg/m3 kg/m.s m3/h m3/s Kg/m3
25 25 298.15 9.8 2720 1.2 0.0000196 10,000 2.78 0.0262 t t T g ρp ρg μ qh qs Cv
Kỹ thuật xử lý khí thải Nguyễn Thị Kim Anh 77