
TR NG ĐI H C XÂY D NGƯỜ Ạ Ọ Ự BÀI GI NG MÔN H C: B CH A D U Ả Ọ Ể Ứ Ầ
KHÍ
B MÔN CS KT CTB & CT VEN BI NỘ Ể
PH N 1: M ĐUẦ Ở Ầ
1 Khái ni m và phân lo i b ch a ệ ạ ể ứ
1.1 Khái ni m v b ch aệ ề ể ứ
B ch a là m t công trình xây d ng nh m m c đích ph c v cho công tác tàng tr cácể ứ ộ ự ằ ụ ụ ụ ữ
s n ph m d u (xăng, d u ho …), khí hoá l ng, n c, axít, c n công nghi p…ả ẩ ầ ầ ả ỏ ướ ồ ệ
Hi n nay cùng v i s ti n b c a khoa h c kĩ thu t và yêu c u v m t công ngh ,ệ ớ ự ế ộ ủ ọ ậ ầ ề ặ ệ
ng i ta đã ti n hành nghiên c u và xây d ng các lo i b ch a có c u trúc ph c t p nh ngườ ế ứ ự ạ ể ứ ấ ứ ạ ư
h p lý h n v m t k t c u góp ph n đem l i hi u qu kinh t cao.ợ ơ ề ặ ế ấ ầ ạ ệ ả ế
1.2 Phân lo i b ch aạ ể ứ
Phân lo i theo hình d ng b :ạ ạ ể
- B ch a hình tr (tr đng, tr ngang);ể ứ ụ ụ ứ ụ
- B hình c u;ể ầ
- Hình gi t n c… ọ ướ
V trí c a b trong không gian có th đt cao h n m t đt (trên g i t a), đt trên m tị ủ ể ể ặ ơ ặ ấ ố ự ặ ặ
đt , ng m ho c n a ng m d i đt ho c d i n c.ấ ầ ặ ử ầ ướ ấ ặ ướ ướ
Phân lo i theo mái b :ạ ể
- B ch a có th tích không đi (mái tĩnh - c đnh).ể ứ ể ổ ố ị
- B ch a có th tích thay đi (mái phao – ngoài mái c đnh còn có phao n i trên m tể ứ ể ổ ố ị ổ ặ
ch t l ng; ho c mái n i - b n thân là mái phao)ấ ỏ ặ ổ ả
Phân lo i theo áp l c d (áp l c do ch t l ng bay h i):ạ ự ư ự ấ ỏ ơ
- B ch a áp l c th p: khi áp l c d pể ứ ự ấ ự ư d ≤ 0,002MPa và áp l c chân không (khi x h tự ả ế
ch t l ng) pấ ỏ o ≤ 0,00025Mpa (0,0025 kG/cm2).
- B ch a tr đng áp l c cao: khi áp l c d pể ứ ụ ứ ự ự ư d > 0,002MPa.
1

TR NG ĐI H C XÂY D NGƯỜ Ạ Ọ Ự BÀI GI NG MÔN H C: B CH A D U Ả Ọ Ể Ứ Ầ
KHÍ
B MÔN CS KT CTB & CT VEN BI NỘ Ể
1.2.1 B ch a tr đng áp l c th pể ứ ụ ứ ự ấ
B ch a tr đng mái tĩnh th ng đ ch a các s n ph m d u m có h i đàn h i ápể ứ ụ ứ ườ ể ứ ả ẩ ầ ỏ ơ ồ
l c th p. Th tích có th r t khác nhau, t 100 đn 20000mự ấ ể ể ấ ừ ế 3 (ch a xăng), th m chí t i 50ứ ậ ớ
000m3 (ch a d u mazút,…)ứ ầ
Hình 1: B ch a tr đng áp l c th pể ứ ụ ứ ự ấ
Các b ph n chính c a b :ộ ậ ủ ể
- Đáy b : Đc đt trên n n cát đm ch t và ch u áp l c ch t l ng. Đáy b g m cácể ượ ặ ề ầ ặ ị ự ấ ỏ ể ồ
thép t m có kích th c l y theo đnh hình s n xu t và đc liên k t v i nhau b ng đngấ ướ ấ ị ả ấ ượ ế ớ ằ ườ
hàn.
- Thân b : Là b ph n ch u l c chính, g m nhi u khoang thép t m hàn l i, chi u dàyể ộ ậ ị ự ồ ề ấ ạ ề
các thép t m thân b có th thay đi ho c không d c theo thành b . Liên k t gi a các thépấ ể ể ổ ặ ọ ể ế ữ
t m trong cùng m t đo n thân là đng hàn đi đu, liên k t gi a các đo n thân dùngấ ộ ạ ườ ố ầ ế ữ ạ
đng hàn vòng ho c đi đu. N i thân b và đáy b dùng đng hàn gócườ ặ ố ầ ố ể ể ườ
- Mái b : Mái b cũng đc t h p t các t m thép hàn l i v i các d ng chính nh sau:ể ể ựơ ổ ợ ừ ấ ạ ớ ạ ư
Mái nón, mái treo, mái c u, mái tr c u.ầ ụ ầ
2

TR NG ĐI H C XÂY D NGƯỜ Ạ Ọ Ự BÀI GI NG MÔN H C: B CH A D U Ả Ọ Ể Ứ Ầ
KHÍ
B MÔN CS KT CTB & CT VEN BI NỘ Ể
m¸ i t r ô c Çum¸ i n ã n m¸ i t r eo m¸ i c Çu
c é t c é t
Hình 2: M t s d ng mái b ch a tr đng áp l c th pộ ố ạ ể ứ ụ ứ ự ấ
B ch a tr đng mái nón.ể ứ ụ ứ
Th ng s d ng khi th tích b V<=5000m3. Đng kính có th t i 300 feet và chi uườ ử ụ ể ể ườ ể ớ ề
cao 64 feet trong tr ng h p b có đng kính r ng c n ph i có dàn đ mái bên trong. Lo iườ ợ ể ườ ộ ầ ả ỡ ạ
b này r t ph bi n v i u đi m d thi công, l p ráp và t ng đi kinh t , tuy nhiên ph nể ấ ổ ế ớ ư ể ễ ắ ươ ố ế ầ
trên c a thành b ch a đc t n d ng h t kh năng ch u l c.ủ ể ư ượ ậ ụ ế ả ị ự
Mái nón th ng có đ d c i=1/20, đc l p ghép t các t m ch t o s n. M t đuườ ộ ố ượ ắ ừ ấ ế ạ ẵ ộ ầ
t m t a trên thành b , m t đu t a trên vành c t trung tâm.ấ ự ể ộ ầ ự ộ
B ch a tr đng mái phao.ể ứ ụ ứ
Lo i b này hi n nay đc s d ng khá nhi u trên th gi i. Vi c s d ng lo i máiạ ể ệ ượ ử ụ ề ế ớ ệ ử ụ ạ
mang l i hi u qu kinh t cao, làm gi m đáng k s m t mát Cacbua-Hydro nh , gi m ôạ ệ ả ế ả ể ự ấ ẹ ả
nhi m môi tr ng xung quanh. Vi c lo i tr kho ng không gian h i trên b m t xăng d uễ ườ ệ ạ ừ ả ơ ề ặ ầ
ch a trong b , cho phép tăng m c đ an toàn phòng ho so v i các lo i b khác. Trên th cứ ể ứ ộ ả ớ ạ ể ự
t , ng i ta hay dùng hai lo i b :ế ườ ạ ể
- B h có mái phao ể ở
- B kín có mái phao.ể
Khi s d ng b mái phao thì hao t n do bay h i có th gi m đi t 80% ử ụ ể ổ ơ ể ả ừ 90%.
B ch a tr đng mái tr c uể ứ ụ ứ ụ ầ
Lo i b này dùng đ ch a s n ph m d u nh . Mái g m các t m ch cong theo ph ngạ ể ể ứ ả ẩ ầ ẹ ồ ấ ỉ ươ
kinh tuy n. V i bán kính cong rế ớ 1 b ng đng kính thân b . Thân b đc hàn t thép t m.ằ ườ ể ể ượ ừ ấ
D i b đc b trí các bu lông neo quanh thân tránh hi n t ng đáy b b u n và nâng lênướ ể ượ ố ệ ượ ể ị ố
cùng thân d i tác d ng c a áp l c d l n khi l ng ch t l ng trong b gi m.ướ ụ ủ ự ư ớ ượ ấ ỏ ể ả
3

TR NG ĐI H C XÂY D NGƯỜ Ạ Ọ Ự BÀI GI NG MÔN H C: B CH A D U Ả Ọ Ể Ứ Ầ
KHÍ
B MÔN CS KT CTB & CT VEN BI NỘ Ể
B ch a tr đng mái c uể ứ ụ ứ ầ
Lo i b này dùng đ ch a s n ph m d u nh . Mái g m các t m cong theo 2 ph ng.ạ ể ể ứ ả ẩ ầ ẹ ồ ấ ươ
Thân b đc hàn t thép t m. D i b đc b trí các bu lông neo quanh thân tránh hi nể ượ ừ ấ ướ ể ượ ố ệ
t ng đáy b b u n và nâng lên cùng thân d i tác d ng c a áp l c d l n khi l ng ch tượ ể ị ố ướ ụ ủ ự ư ớ ượ ấ
l ng trong b gi m.ỏ ể ả
Hình 3: B ch a tr đng mái phaoể ứ ụ ứ
Hình 4: B ch a tr đng mái tr c u (mái c u)ể ứ ụ ứ ụ ầ ầ
1.2.2 B ch a tr ngangể ứ ụ
B ch a tr ngang dùng đ ch a các s n ph m d u m d i áp l c d pể ứ ụ ể ứ ả ẩ ầ ỏ ướ ự ư d ≤ 0,2Mpa
và h i hoá l ng có pơ ỏ d ≤ 1,8MPa, áp l c chân không pựo ≤ 0,1MPa.
B ch a tr ngang có 3 b ph n chính: thân, đáy và g i t a.ể ứ ụ ộ ậ ố ự
4

TR NG ĐI H C XÂY D NGƯỜ Ạ Ọ Ự BÀI GI NG MÔN H C: B CH A D U Ả Ọ Ể Ứ Ầ
KHÍ
B MÔN CS KT CTB & CT VEN BI NỘ Ể
Thân b : b ng thép t m, đc chia làm nhi u khoang. Các t m thép đc liên k t v iể ằ ấ ượ ề ấ ượ ế ớ
nhau b ng đng hàn đi đu, bên trong m i khoang đt các vành c ng b ng thép góc vàằ ườ ố ầ ỗ ặ ứ ằ
hàn v i thân b .ớ ể
- Đáy: có các hình d ng khác nhau: ph ng, nón, tr , c u, elíp. Vi c l a ch n đáy phạ ẳ ụ ầ ệ ự ọ ụ
thu c vào th tích b , và áp l c d trong b .ộ ể ể ự ư ể
- G i t a: g m hai g i hình cong lõm b ng bê tông ho c g i t a d ng thanh đng.ố ự ồ ố ằ ặ ố ự ạ ứ
u đi m: Ư ể
- Hình d ng đn gi n;ạ ơ ả
- D ch t o, có kh năng ch t o trong nhà máy r i v n chuy n đn n i xây d ng.ễ ế ạ ả ế ạ ồ ậ ể ế ơ ự
- Có th tăng đáng k áp l c d so v i b tr đng.ể ể ự ư ớ ể ụ ứ
Nh c đi m: ượ ể
- T n chi phí ch t o g i t a.ố ế ạ ố ự
Hình 5: B ch a tr ngangể ứ ụ
1.2.3 B ch a c uể ứ ầ
B ch a c u dùng đ ch a h i hoá l ng v i áp l c d pể ứ ầ ể ứ ơ ỏ ớ ự ư d 0,25
1,8MPa, th tích b Vể ể
= 600
4000m3. Th tích b c u có th lên đn 10.000m3. Tuy nhiên khi th tích b quá l nể ể ầ ể ế ể ể ớ
thì hi u qu kinh t không cao.ệ ả ế
5

