
GI I THI UỚ Ệ
Có x p x 600 b n đá tr m tích trên th gi i.ấ ỉ ồ ầ ế ớ
M t ph n t trong chúng đc s n xu t thành ộ ầ ư ượ ả ấ
d u mầ ỏ
Tr c khi khai thác khu v c m i, c g ng đnh ướ ự ớ ố ắ ị
v toàn khu v c có th khoang, nó là đi u ki n ị ự ể ề ệ
c n và đ đ thành l p m t lo i b n, nh ng ầ ủ ể ậ ộ ạ ồ ữ
t ng khai thác có th ch a gì và chúng thì nói ầ ể ứ
chung có th đc đnh v đâu.ể ượ ị ị ở
CH NG 8:ƯƠ
MÔI TR NG C A ƯỜ Ủ
HYDROCARBON TRONG B N Ồ
TR M TÍCHẦ

Th m chí m c d u, tr l ng d u có th đc ậ ặ ầ ữ ượ ầ ể ượ
tìm th y trong đá trong t t c các th i kì, m ấ ấ ả ờ ỏ
kh ng l nh t và tr l ng d u c a th gi i ổ ồ ấ ữ ượ ầ ủ ế ớ
nhi u nh t xu t hi n nh ng n i ti p xúc nh ề ấ ấ ệ ữ ơ ế ư
gi a th i kì Mesozoic và Cenozoic( hình 1). Đá ữ ờ
nguyên đi c sinh(Paleozoic) có th có ti m ở ạ ổ ể ề
năng sinh hydrocarbon ngang b ng v i nh ng ằ ớ ữ
đá có tu i đa t ng tr , nh ng có nhi u giai ổ ị ầ ẻ ư ề
đo n, th i kì đó s phá h y t t c ho c m t ạ ờ ở ự ủ ấ ả ặ ộ
ph n c a d u m xuyên qua t cái vùng nâng ầ ủ ầ ỏ ừ
lên và xâm th c(Halboutyl , 1970)ự

gi i thi u v Halboutylớ ệ ề
(Michel Thomas Halbouty) (21 June 1909 in
Beaumont, Texas - 6 November 2004 in
Houston, Texas) was an American geologist,
petroleum engineer, and wildcatter. Credited(s ự
t o uy tín) with discovering more than 50 oil and ạ
gas fields, he twice declared bankruptcy(công b ố
vi c phá s n), but came back each time to regain ệ ả
wealth. He authored hundreds of technical
articles on petroleum geology, and two book-
length histories of famous oil fields. Halbouty is
often described, including in his New York Times
obituary(s l c v ti u s ), as “legendary.”(nh ơ ượ ề ể ử ư
là m t k th n)ộ ỳ ầ


tr l ng d u c a th gi i có th liên h ữ ượ ầ ủ ế ớ ể ệ
v i v trí bên trong c a b n tr m tích, ớ ị ủ ồ ầ
b c th p c a lo i b n tr m tích.(figure ậ ấ ủ ạ ồ ầ
2)

