ƯƠ
NG 8: ƯỜ
Ủ
CH MÔI TR
Ầ
Ệ
I THI U
NG C A HYDROCARBON TRONG B N Ồ Ớ TR M TÍCH GI ồ
ế ớ
ầ
ấ
ỉ
Có x p x 600 b n đá tr m tích trên th gi i.
ượ ả
ư M t ph n t trong chúng đ
ấ c s n xu t thành
ầ ỏ
ộ d u mầ
ướ
ớ
ự
ố ắ ề
ạ ồ
ủ ể
ữ
ộ
ể ậ ể ị
ể ượ
ị ự Tr c khi khai thác khu v c m i, c g ng đ nh ệ ị v toàn khu v c có th khoang, nó là đi u ki n ầ c n và đ đ thành l p m t lo i b n, nh ng ầ t ng khai thác có th ch a gì và chúng thì nói chung có th đ
ứ ị ở c đ nh v
đâu.
ặ
ậ
ầ
ầ
ữ ượ
Th m chí m c d u, tr l
ng d u có th đ
ờ
ấ
ồ
ấ
ế ớ
ấ
ấ
ổ ề
ơ
ờ
ạ ổ
ằ
ể ớ ề
ổ ị ờ
ự
ặ
ở
ạ ầ
ự
ể ượ c ỏ ấ ả tìm th y trong đá trong t t c các th i kì, m ữ ượ ủ ầ ng d u c a th gi i kh ng l nh t và tr l ư ế ữ ệ nhi u nh t xu t hi n nh ng n i ti p xúc nh ữ gi a th i kì Mesozoic và Cenozoic( hình 1). Đá ở ề nguyên đ i c sinh(Paleozoic) có th có ti m ữ năng sinh hydrocarbon ngang b ng v i nh ng ầ ẻ ư đá có tu i đ a t ng tr , nh ng có nhi u giai ộ ủ ấ ả đó s phá h y t t c ho c m t đo n, th i kì ừ ỏ ầ ủ ph n c a d u m xuyên qua t cái vùng nâng lên và xâm th c(Halboutyl , 1970)
ệ
ớ
ề gi i thi u v Halboutyl
(Michel Thomas Halbouty) (21 June 1909 in
ệ ả
ề ể ử
ộ ỳ Beaumont, Texas 6 November 2004 in Houston, Texas) was an American geologist, petroleum engineer, and wildcatter. Credited(s ự ạ t o uy tín) with discovering more than 50 oil and gas fields, he twice declared bankruptcy(công b ố vi c phá s n), but came back each time to regain wealth. He authored hundreds of technical articles on petroleum geology, and two book length histories of famous oil fields. Halbouty is often described, including in his New York Times ư ơ ượ c v ti u s ), as “legendary.”(nh obituary(s l ầ là m t k th n)
ầ
ủ
ể
ầ
ệ ế ớ ng d u c a th gi i có th liên h ồ ủ ầ
ạ ồ
ủ
ấ
ữ ượ tr l ớ ị v i v trí bên trong c a b n tr m tích, ậ b c th p c a lo i b n tr m tích.(figure 2)
Ề Ồ
Ầ
Ệ
8.1 KHÁI NI M V B N TR M TÍCH
ộ
ậ
ấ
ỳ là m t thu t ng chung c a b t k khu ố ồ c ngu n g c ầ
ự ế
ủ
ạ
ữ ủ ượ ả v c nào mà nó ph n ánh đ ớ ề ki n t o v i b dày c a đá tr m tích.
ồ
ị
b n là m t c u trúc đ a ch t v i 1 dãy
ữ
ộ ấ ộ
ấ ớ ớ
ấ ầ đá tr m tích đ c nh t khác v i nh ng dãy bên ngoài
ự ẫ ư
ự
ấ
m t khu v c th p không có s d n l u ra
ộ ngoài.
ồ
ả
ệ
ậ
ấ
ầ
ơ
ổ bao g m c chính ch lõm đó và v t li u ỗ tr m tích dày h n trung bình l p vào ch lõm đó.
ầ
ẫ
ồ
ủ Mô hình m u c a b n tr m tích
ể
ự ầ
ủ
ề
Ki u dáng s tr m tích c a vòm, th m và b nồ
Ộ
N I DUNG CHÍNH
ầ
ầ
ầ
ế
ờ
ể ồ Hình th b n tr m tích. ấ Tr m tích l p đ y Th i gian và quá trình ki n
t oạ ơ
ế
ạ
ồ
ầ
C ch thành t o b n ạ ồ Phân lo i b n tr m tích
Ầ
ườ
Ể Ồ ướ
ầ
Ng
ệ
ầ
ế
ấ
ấ ả
HÌNH TH B N TR M TÍCH ồ ằ ng cho r ng b n tr m tích i ta có xu h ấ ở ơ ậ n i có v t li u tr m tích dày là sâu nh t ề ư nh t, nh ng đi u này không nh t thi t là ph i đúng.
Ầ
Ầ
Ấ
TR M TÍCH L P Đ Y
ữ
ể
ặ
ể Ta có th xác đ nh đ
c nh ng đ c đi m
ấ
ầ
ở
ị ữ
ượ ầ
ồ ủ c a b n b i nh ng tr m tích l p đ y chúng.
ể
ể ụ
ầ ị ấ
ể ị ặ ụ ủ ữ ỉ ệ ụ
ự ế ỉ ệ
ạ
ự ờ ạ ạ
ủ
ầ
ồ
ủ
Chúng có th b các tr m tích bi n sâu, ộ bi n nông ho c l c đ a l n át, ph thu c ộ váo s nâng cao c a chúng và s tác đ ng ạ ụ Th i gian và quá trình ki n t o qua l i gi a t l s p lún và t l tích t . ọ Khía c nh qu n tr ng c a b n tr m tích ờ là thiên nhiên và th i kì c a quá trình ạ ế ki n t o. ạ ế
ố
ạ
ộ
ồ
ể ế ế ầ
ầ ở
ơ ệ
ầ
ả
ứ Lo i n p u n và đ t gãy phát tri n trong ở b n là m t ph n b i vì c ch bi n d ng ủ ậ ộ và m t ph n b i vì v t li u tr m tích c a b n thân nó.
ồ
ầ
ơ ấ
ồ
ạ
ế
ả ủ
ằ
ấ
ộ ứ ủ
ề ế c gi i thích qua h c thuy t
ượ
ấ
ộ
ọ ậ c ch p nh n m t cách
ủ
ề
ấ
ộ ớ ạ
V ngoài cùng c a trái đ t là m t l p b n ể ạ ạ
ượ ớ
ọ ỏ
ớ
C c u hình thành b n tr m tích ự ự ư S thành t o b n nh là m t k t qu c a s ẳ ị d ch n m ngang và th ng đ ng trên quy mô ớ ữ ớ l n trong nh ng l p trên c a trái đ t, đi u ả ể ượ này có th đ ả ạ ế ki n t o m ng đã đ ộ r ng rãi. ỏ ữ ồ ị
ơ ỏ
ấ
ấ
ể c g i là th ch quy n, th ch quy n v ng đ g m có l p v và l p manti trên. Thành t o ấ ề ặ đ a hình th p trên b m t đ t, n i v trái đ t m ng, và bao g m đá bazan đ c sít. ượ ủ
ặ ể
ạ
ớ
ồ M t l p nh p ph th ch quy n đ
ọ c g i là
ỏ ộ ớ ể
ề
quy n m n
ữ
ủ
ớ
ỏ
ấ Nh ng l p ngoài cùng c a v trái đ t
Initiation of rifting and ocean floor spreading over continental crust
Prerift domal bulge
Innitial radial rift
Early separation stage
MODEL OF A DIVERGING PLATE BOUNDARY
The separated continents are now far apart, and basins develop along their passive margins
MODEL OF SUBDUCTING PLATE MARGIN
20
Fig: 12
At a subduction zone, the leading edge of one plate overrides another, and the overridden plate is dragged down into the mantle and consumed
MODEL OF A COLLISIONAL PLATE MARGIN, SHOWING COLLISION BETWEEN OCEAN PLATE AND A CONTINENTAL MARGIN
21
Fig: 13
MODEL OF A COLLISIONAL PLATE MARGIN, SHOWING CONTINENT – CONTINENT COLLISION
22
Fig: 14
Transcurrent faulting along the conver. plate margin in California
23
Fig: 15
ạ
ạ ườ
ớ ơ ng ranh gi i c
Tóm l i, có 3 lo i đ b nả
ạ ươ
ữ
ố
S ng núi gi a đ i d
ng
ớ
ườ
Đ i hút chìm và đ
ố ng n i
ứ
Phay đ t gãy
ạ ồ Nhi u gi n đ phân lo i b n tr m tích khác nhau
Ầ ầ ọ
ồ ấ
ừ
ả ấ ề c đ xu t, nh đ a ch t h c đã rút ra t khái ạ ề ị
ư ị ế
ế
ả
Ạ Ồ 8.2 PHÂN LO I B N TR M TÍCH ề ươ đã đ ệ ni m v đ a máng đ n ki n t o m ng.
ệ
ự
ầ Trong công nghi p d u khí, s phân lo i đ
ạ
ạ ượ ầ ư
ầ
Ộ
Ầ
c c n ồ ủ ể ấ đ nh n m nh vai trò c a b n tr m tích nh là cái Ạ Ồ Ổ CÓ T NG C NG 10 LO I B N TR M TÍCH KHÁC ầ ự đ ng d u và khí. NHAU ả
ệ ế
ụ
ề
ị
2 cái có liên h đ n m ng l c đ a b n
v ngữ
ỳ
ớ ả
ở ể
ồ
ạ ươ
ự
ể 2 cái phát tri n qua đ i phân k ộ ụ ệ ớ 4 cái có liên h t i m ng h i t ề 2 cái khác, đó là b n là mi n lõm ạ ớ ng, s thành t o l p riêng bi t b i
ấ ủ
ể
ặ
ộ
bi n ệ ở đ i d ầ ữ vì nh ng đ c đi m d u khí đ c nh t c a chúng.
ạ ồ
Phân lo i b n
27
Fig: 17 Idealized pattern of an Interior basin
28
Generalized crosssection through the Williston basin of the USA and Canada
Fig: 18
29
Fig: 19
Geometry of the world;s interior basins
Major interior basins of the world
30
Fig: 20
Major interior basins of the world
BÊN TRONG B NỒ
đ c đi m n i b t:đ n gi n, chu k đ n gi n; không có
ỳ ơ ể ặ ả ả
ổ ậ ụ ơ ị vùng cao; trong l c đ a
l ch s l ng đ ng—tr
ử ắ ướ ế ng thành, n
ị ệ ưở ụ ọ ầ ề ặ
ự ắ ọ ậ c nông đ n v t li u không tr m tích(v n ho c cacbonat m n); không có s l ng đ ng or nonmarine late stage.
v a ch a—cát k t or đá vôi ngang b ng nhau.
ứ ế ằ ỉ
ế ồ ố ngu n g c—đá phi n.
chõm—đá phi n, ít có tr m tích do b c h i.
ế ầ ơ ố
ế ồ ủ ẫ ổ ợ ề b y – vùng nâng c a móng và n p l i; t ng h p v
ị ầ đ a t ng
Hydrocarbons—th pấ
ế ấ ị ườ ệ gradient đ a nhi t—th p đ n bình th ng.
32
Fig: 21
Idealized pattern of a foreland basin
33 A typical foreland basin: The Permian basin of west Texas
Fig: 22
34
Fig: 23
35
Fig: 24
Table 10. 2 Foreland Basin (craton margin, composite)
Distinguishing features multicycle basin on craton edge with adjacent uplift. Depositional History 1st cycle mature platform sediments; unconformity; 2nd cycle orogenic clastics. Reservoir mostly sandstone, lesser carbonate; in both cycles. Source overlying or interfingering shale; locally coal. Cap shale or evaporite. Trap mostly anticlines; some stratigraphic and combination . Geothermal Gradient low to above average. Hydrocarbons mixed crude, similar to interior basins in 1t cycle; above average deep thermal gas. Risks trap efficiency; reservoir, source and seal development. Typical Reserves <0.5 5 billion bbl hydrocarbon/basin.
RIFT BASIN
37
38
Fig: 25
Idealized pattern of a rift basin
39
Fig: 26
40
Fig: 27
41
Fig: 28
42
Fig: 29
The Suez basin of Egypt contained mostly thin Paleozoic and Cretaceous nonmarine sands until it began to rift in the Cenozoic
ồ
ạ b n d ng rift
ặ ư ủ ố ị
Đ c tr ng n i b t—s s p xu ng c a đ a hào kéo dài đ n t n v l c đ a; đ i phân kì tĩnh
ổ ậ ậ ự ụ ị ỏ ụ ế ớ
L ch s s l ng đ ng—tr
ọ ướ ử ự ắ ứ ủ
ấ
ế ở ướ ạ
ườ ộ ở
ụ ể ị c khi đ t gãy c a đá ự ế ầ ầ tr m tích, đá bi n ch t or đá granic; s làm đ y ầ ượ ộ ứ c h n ch b i t ng đá, lúc đ u c t đ t gãy đ ể ng không thu c bi n sau đó tr thành môi tr ặ ụ bi n(có v n ho c v n vôi).
ế ằ
V a ch a—đá vôi và đá cát k t cân b ng nhau; c và sau khi hình thành đ t
ướ ứ
ứ ỉ ủ c a chu trình tr rãy
Ngu n—ph đè lên or
ủ ồ ở ướ ế bên t ng đá phi n
Mũ—đ r ng c a kh i evaporite or b dày phi n
ộ ộ ủ ề ế ố
B y—đ a lũy và kh i u n n p; nh ng b y h n
ố ố ữ ế ẫ ẫ ỗ ị
ợ ượ ệ ớ ộ ụ ế ủ ố h p đ c liên h v i đ nâng c a kh i(ví d n u
ữ ứ ế ẫ ạ ố kh i nâng quá cao d n đ n t o thành nh ng đ t
ị ượ ạ ế ạ ố gãy đ a lũy và ng c l i thì t o thành u n n p);
ố ứ kh i đ t gãy nghiêng
Gradien đ a nhi t—bình th
ệ ị ườ ế ng đ n cao.
Hydrocacbon—ph thu c l n vào t
ộ ớ ụ ướ ng đá(đá
ế ươ ứ cát k t t ng ng sinh ra parafin; đá vôi thì sinh
ạ ạ ơ ộ ra d ng m ch vòng th m); đ khí trung bình
gi mả
Đ r i ro—b h n ch kích c b y nh ; gradient
ỡ ẫ ộ ủ ị ạ ế ỏ
ệ ệ ệ ằ đi n nhiêt quá cao(gradient đi n nhi n n m
ả ộ ơ ầ trong kho ng 150 đ thì sinh d u còn cao h n thì
ạ ồ ế sinh ra cái khác); ngu n đá phi n tăng(t i sao
ự ủ ế ạ ồ ngu n đá phi n tăng l i gây ra s r i ro?)
Tr l
ữ ượ ể ơ ỷ ị ng tiêu bi u<0.530 t bbl(đ n v này là
ở ề ề ặ ạ ệ ề ọ thùng đi u ki n b m t(t i sao g i là đi u
ề ặ ệ ề ệ ọ ki n b m t(mình khai thác lên g i là đi u ki n
ề ặ ữ ượ ế ằ ớ ỉ b m t mà n u còn n m trong v a v i tr l ng
ổ ở ề ề ặ ấ ớ ệ này thi quy đ i đi u ki n b m t thì r t l n)
hydrocacbon/b nồ
PullApart Basin (passive margin, divergent margin)
Idealized pattern of a pullapart basin
44
Fig: 30
45
Fig: 31
46
Fig: 32
The Gabon basin off the west coast of Africa
47
Fig: 33
PullApart Basin (passive margin, divergent margin)
ư ổ ậ ầ ộ ị
ặ ể ị ứ ỏ
ể ề ở ề ặ ả ủ ự ế ớ b m t ti p
ề ộ Đ c tr ng n i b t: m t ph n đ a hào thu c v bi n đã b đ t gãy ra phía bi n; l p v trung ế gian; k t qu c a s lan truy n xúc.
L ch s s l ng đ ng: giai đo n đ t gãy tr m ướ
ị ọ ử ự ắ ứ ầ
ạ ạ
ố
ở ể bi n; t ơ ự ử ự ạ ụ
ầ ế tích không ng đá h n ch (đá vôi, tr m ế tích do b c h i, đá phi n đen) trong s phân ly ể d dàng; s r a xói v n trong giai đo n riêng bi t.ệ
V a ch a: đá cát k t trong 3 giai đo n, m t vài
ỉ ứ ạ ộ
ể ế ạ đá vôi trong giai đo n phân ly d dàng
ẽ ủ ủ ế ồ ự Ngu n: ph đè và s xen k c a đá phi n.
ế ầ ố ơ Mũ: đá phi n or tr m tích do b c h i
Gradient đ a nhi t: trung bình d
ệ ị ướ i trong giai
ể ạ đo n bi n
Hydrocacbon: giai đo n đ t gãy là paraffin, trung
ứ ạ
ỷ ọ ỷ ọ ầ ơ ơ ơ gian t tr ng d u thô; th m h n, t tr ng rõ h n
ể ị ỏ ệ ạ trong giai đo n riêng bi t; khí d b h ng
R i ro: ch t h u c có trong đá phi n bitum chin
ữ ủ ế ấ ơ
ự ủ ậ ướ ệ mùi;s phân h y sinh v t; tr c khi phân bi t
ộ ỉ ứ ế ệ ồ ngu n đá phi n; c t v a ch a riêng bi t
Đ c tr ng tr l
ữ ượ ư ặ ệ ng: 2,3 tri u bbl
hydrocacbon/ngu nồ
Convergent Margin Basins: ForeArc, BackArc, NonArc and Collision Basins
49
Có 2 lo i b n đã tìm th y g n đ i hút chìm đã
ầ ấ ớ
ể ở ượ ả ạ ồ c phát tri n đ vùng đ o hình vòng cung.
ả ạ ữ
D ng nh ng b n sau cung đ o n m ị
ả ồ ụ
ả ằ ở ữ ủ ẫ ệ ậ
ữ ồ ướ ề
ệ ấ
ồ ầ c nông nhi u nh t. lu ng nhi t nóng ả ừ ồ ự ự ả ạ ộ
ủ ả gi a vùng cung đ o và l c đ a(hình, mô hình m u c a b n ậ sau cung đ o). chúng nh n nh ng v t li u tr m ấ tích n ượ c đo t b n sau cung đ o thì cao r t là cao, đ ở b i vì có s nung ch y và s ho t đ ng phun trào c a cung đ o.
ả ữ ữ ằ c cung đ o n m gi a cung
ả ướ
ế ủ ể ớ ạ
ế
ữ
ườ ồ
ượ ạ ớ ướ ờ ạ ươ ồ ệ ả ủ ố ằ ồ ướ Nh ng b n đ ng tr ầ ạ ươ ng. T ng tr m tích c a đ o và rãnh đ i d ổ ể ầ chúng h u h t có th thay đ i và có th gi i h n ữ ừ ể ạ t sông đ n qu t bi n sâu. Ng c l i v i nh ng ả ồ c cung b n sau cung đ o, nh ng b n phía tr ả đ o có di th ng lu ng nhi t nóng, b i vì phay ờ nghich ch m xu ng c a m ng đ i d ạ ng l nh
Idealized pattern of a forearc basin (lie between the islandarc and the ocean trench)
Idealized pattern of a backarc basin (form between an islandarc and continent )
51
Fig: 34
ố ủ
ị ả
ẫ
Indonesia chu n b b n m u t t c a
ữ
ồ
ớ
ẩ nh ng b n đ i hút chìm(hình)
ồ
ả
ể
ả
ữ
ộ ằ ị ồ
ề ữ ướ
ả
c tìm tr
ạ ỏ ơ ượ c cung đ o đã đ ạ
ướ ả
ả
ả
ố
ả ẽ
ắ
ị
ệ ướ ượ
ấ
ở
M t vài b n sau cung đ o đã phát tri n ụ đ ng sau cung đ o và bên c nh th m l c ắ đ a sunda v ng ch c. nh h n, nh ng c b n tr ớ ạ cung đ o. c hai lo i ch y song song v i ể h th ng rãnh cung đ o, m ng di chuy n ng b c Australia s là không ch u h c b i vùng đ t Eurasia. đ
53
Basins and tectonic elements of Indonesia
Fig: 35
Ti p di n giao nhau xuyên qua nh ng b n sau cung
ữ
ướ ả ế ả ồ ọ c cung đ o Mentawai minh h a cho
ướ ườ ng đá và môi tr ầ ng d u khí ệ đ o và tr ữ nh ng t
B n Sumatra(
ồ ứ
ỉ ả ớ ế ớ Sumatra là hòn đ o l n th 6 th gi i ộ Indonesia ổ ơ Borneo và New Guinea ch có
ộ
ệ ủ ụ ượ ấ ầ
ớ ữ ớ ệ ậ ố k đ tam v i 5km, v i ch nh ng s
ơ
ng đá vôi nh . Tuy nhiên, b i vì lu ng h i nóng ệ ở ầ ẻ ậ ả
ậ ầ ề ẩ ạ ơ
ữ ế ủ
ặ ấ ừ ự ổ ị ẫ
ế ế ồ ầ ằ ẳ ơ
ữ ủ ả c sâu ph lên và phân t n
ở ướ n ầ ồ ả ớ ấ và là hòn đ o l n nh t có lãnh th thu c ả ớ (hai hòn đ o l n h n ộ ầ m t ph n thu c Indonesia. Di n tích c a Sumatra là ầ c l p đ y v t li u v n tr m tích đã 470 000 km2.) đ ỉ ở ỷ ệ xói mòn ồ ỏ ượ l ữ cao, th m chí nh ng v t li u tr m tích tr là s n ự ph m d u khí l i nh ng chi u sâu ít h n 1km. S ị khai thác t cát k t c a plioxen và tu i Miocene, b b y trong s nén ch t c u trúc trên đ a th móng không b ng ph ng và cao h n t ng này, n p l i. ế nh ng đá phi n sét chôn dày là ngu n d u khí.
Ng
ướ ả c cung đ o mentawai
ồ ượ ạ c l i, b n phía tr ồ ầ ậ ệ ế
ế ử ữ
ầ ầ
ộ ươ
ạ ơ ệ
ả
ồ
ử ữ
ng,nguyên ng. ữ ộ ỗ ượ ắ ậ ớ ụ c l ng t
bao g m h u h t là đá phi n sét và v t li u ư tr m tích núi l a, nh ng cũng có nh ng bãi ầ ng m cacbonat và đá ng m(Seely và Dickinson, ố ồ ng đ i, có 1977). B n này thì nông m t cách t ề ấ ả ấ ồ ơ lu ng h i nóng th p, và không s n xu t nhi u ươ ệ ươ ề v ph ng di n th ng m i. lý do chính cho ườ ấ ị gradient đ a nhi t th p h n bình th ở ự ạ ươ ộ ủ nhân là b i s ngu i c a m ng đ i d ủ ầ ệ ậ ữ Nh ng v t li u tr m tích núi l a c a nh ng b n ả ướ c cung đ o cũng có nh ng đ r ng kém, phía tr ệ ữ ượ c so v i nh ng v t li u cát đ khi đ ồ ạ ủ l i c a b n sau cung.
56
Fig: 36
Generalized crosssection through the Sumatra (backarc) and Mentawai (forearc) basins of Indonesia
Nonarc basin đ
c hình thành
ọ
ượ ộ ụ ơ ể
ữ
ở đ t ứ
d c theo rìa h i t n i mà ả nh ng m ng di chuy n b i ắ gãy xuyên c t sâu
Idealized pattern of a Nonarc basin
58
Fig: 37
59
Fig: 38
60
Fig: 39
61
Fig: 40
Collision Basins
Collision basin, đôi khi đ
ọ c g i là
ồ
ữ ữ
ỏ ượ
ượ ữ c hình thành
ủ
ế
ố
ườ
ụ
ặ
ị
ở ọ ng n i c a 2 l c đ a, ho c ị
ố ủ ể
ế ế ồ nh ng b n k ti p, b n gi a núi, là ồ nh ng b n nh đ trong rìa c a vành đai u n n p, d c theo đ ữ nh ng núi sát bi n và rãnh , đã b va đ p.ậ
63
Fig: 41 Idealized pattern of a collision basin
64
Fig: 42
A: forearc B: backarc
ộ ượ C: nonarc (đ tr t ngang, Californiatype)
ể
ổ ậ ự ặ ữ ự
ả ọ D: collision (median, intermontane, successor) ỏ ự ở ộ ẻ Đ c đi m n i b t—tr , sâu, nh ; s m r ng ộ ượ t ngang trong khu v c nh ng khu v c và đ tr ộ ụ ữ nén ép d c theo nh ng rìa m ng h i t .
L ch s l ng đ ng—ch a tr
ự ắ ưở
ọ ộ ị ầ ư ọ ọ ữ
ể ụ ớ ử ợ ng ng v i nh ng đ t phun trào núi l a);
ế ệ ậ ng thành v t li u ướ ng đan tr m tích có đ ch n l c kém; nh ng t ề xen nhanh(có th v n núi l a chia thành nhi u ử ữ ứ ợ ươ đ t t ụ v n núi nông đ n sâu.
V a ch a—b dày c a đá cát k t, th
ề ứ ủ ườ ề ng nhi u;
ỉ ượ l
Ngu n—b dày c a l p đá phi n xen gi a ph i ấ
ữ ề ả
ư ề ậ ữ ế ỏ ng đá vôi ám tiêu san hô nh . ế ủ ớ ồ ơ ạ ượ ng d v v t ch t h u c . đ t l
Mũ—đá phi n sét
ế
B y—l p ph và s nén ép n p l i, đ tr
ế ồ ộ ượ ự ủ ẫ ớ t
ứ ủ ấ ờ ngang và c u trúc c a đ t gãy ch m; ám tiêu san
ố ợ ự ị hô; s ph i h p đ a lũy liên quan.
Grandien đ a nhi t—th p(a);cao(b,c); or bình
ệ ấ ị
ườ ế th ng đ n cao(d)
Hydrocacbon—ch y u là paraffin đ n
ủ ế ế
ỷ ọ ự ể ổ paraffinic; t tr ng có th thay đ i; khí t nhiên
th p…ấ
R i ro—ph thu c vào s tr
ự ưở ủ ụ ộ ự ỉ ng thành, s r
ự ế ứ ế ẫ ạ ạ thoát, s bi n d ng quá m nh d n đ n đ t gãy;
ứ ạ ạ ộ ộ ho t đ ng phun trào(t c là rìa đang ho t đ ng
ệ ề ế ẫ ầ ạ d n đ n không có đi u ki n thành t o d u, phá
ủ ữ ứ ữ ủ ặ ầ ẫ h y nh ng b y ch a d u), đ c tính c a nh ng
ữ ệ ậ ỉ ơ v a nghèo v t li u h u c
Tr l
ữ ượ ư ệ ặ ng đ c tr ng <0,51,2 tri u bbl
hydrocacbon/ngu nồ
Downwarp Basin
ồ
ữ
ữ
ụ Nh ng b n tr m tích mà s p lún ng nh là nh ng ệ
ỏ ữ
ậ ể
ặ
ầ ầ
ườ
ấ
ữ
ầ ạ ươ vào trong đ i d ở ệ ớ l p riêng bi t, b i vì nh ng v t li u ủ tr m tích c a chúng và đ c đi m ng r t là khác xa d u thì nó th ạ ồ nh ng lo i b n mà chúng có liên quan nói chung.
67
Fig: 43
Idealizaed pattern of a downwarp basin
68
Fig: 44
Geometry of the world's downwarp basins
69
Fig: 45
Major downwarp basins of the world
Fig: 46
Generalized crosssection through the Gulf Coast basin, 70 Southern USA and Gulf of Mexico
71
Fig: 47
Generalized crosssection through the ArabianIranian basin
Downwarp Basin
ượ
ự
ạ
A;open—đ
ế c liên quan đ n s kéo to t
ữ
ra, nh ng rìa tĩnh
ữ
B;closed—đ
ế c liên quan đ n nh ng ấ ổ c(ướ Vùng đ t n đ nh
ủ
ậ
ị
ế
ề
ượ b n ồ mũi rìa tr ị ằ ườ ạ ế ng là n m k đai t o núi. Vùng này th ừ ỏ ụ ộ ộ m t b ph n c a v l c đ a và đá t đai ố ạ t o núi b nén ép và u n n p v phía ướ tr
ị c đó.)
ế
ữ
ế
ượ ướ
ượ
c liên quan đ n nh ng ư ả c gi i thích nh c( đ
C;n p lõm—đ ồ b n mũi rìa tr trên)
ổ ậ
ự ắ
ể
ề
Đăc đi m n i b t—n n móng và s l ng
ạ ươ
ụ
t vùng trũng chìm vào trong đ i d
ng,
ộ ị
ữ
ế
ể
ớ
bi n n i đ a or là nh ng đ i khâu tuy n
ữ
ỏ
tính; nh ng cái v trung gian.
ử ắ
ữ
ọ
ị
ướ
L ch s l ng đ ng—nh ng t
ng rìa
ể
ẽ
ộ
bi n nông xen k , pha tr n, có đá vôi or
ụ
là v n vôi
ộ ẫ
ứ
ớ
ỉ
V a ch a—đá vôi(c ); or tr n l n(a.b) v i
ế
ế
ặ
đá cát k t (a) ho c là đá vôi (b) chi m
ư
ế
u th
ủ
ự
ữ
ế
ồ
Ngu n – s ph lên, nh ng đá phi n
ồ
ẽ
trung tâm b n xen k nhau; đá vôi và
ẹ
ế
ọ
ơ
ấ
macn (là đá bi n ch t nh ) quan tr ng
trong giai đo n bạ
ế
ế
ầ
ả
Mũ—h u h t là đá phi n sét; c hai đá
ế
ầ
ố
ơ
phi n và đá tr m tích do b c h i trong
giai đo n bạ
ế ồ
ự ế
ẫ
ợ
ố
B y—n p l i; dòng mu i; s k t h p;
ữ
ấ
ám tiêu san hô, nh ng doi đá và b t
ợ
ỉ
ch nh h p
ệ
ườ
ế
Gradient nhi t—bình th
ng đ n trung
bình
ộ ẫ
ế
Hydrocacbon—trung gian đ n tr n l n
ỷ ọ
ữ
ầ
nh ng d u thô có t tr ng khác nhau;
ế
ề
đá cát k t có nhi u paraffin , đá vôi có
ự
ừ
ề
nhi u aromatic;khí t nhiên t trung
ế
bình đ n cao
ự ưở
ủ
ự ỉ
ự
R i ro—s tr
ng thành; s r thoát; s
ế
ạ
ạ
ạ
ộ
bi n d ng quá m nh; ho t đ ng phun
ủ
ặ
ỉ
trào; đ c tính c a v a nghèo
ữ ượ
ư
ệ
Đăc tr ng tr l
ng—440 tri u bbl
ồ
hydrocacbon/b n (a); 10—50(b), 53(c)
Ỷ Ệ
TAM GIÁC CHÂU K Đ TAM
Theo m t nghĩa nào đó, tam giác
ả
ộ ổ ệ ư
ủ
ậ ự
ữ
ỳ ị
ượ
ồ châu tu i đ tam không ph i là b n ồ th t s nh ng nó ph lên nh ng b n ể khác. Chúng có th hình thành trong ờ ấ c tìm b t k v trí ven b nào, và đ ư ỳ ộ ụ ấ ở rìa h i t và phân k là nh th y nhau.
Ỷ Ệ
Ả
B N TAM GIÁC CHÂU K Đ TAM
ặ ồ
Đ c đi m n i b t: trung tâm b n tr m tích thì ơ t đ t gãy
ầ ượ ứ
ạ ươ ệ ạ ặ ể ự ố b n đ i d ng, đ c bi t t i rìa xuyên xâu
ổ ậ ả tròn; s n i 3 m ng n i mà cánh tr ặ ở ồ g p or phân kỳ
ọ ị ử ắ L ch s l ng đ ng:
V a ch a: đá cát k t(t
ế ướ ứ ị ế ng tam giác châu b bi n
ỉ d ng)ạ
Ngu n: đá phi n sét
ế ồ
Mũ: đá phi n sets
ế
B y: tr c c a n p l i; đ t gãy đ ng tr m
ứ ầ ồ ẫ
ế ồ ụ ủ tích,bùn ho c ặ điapia
(Th đ a ch t hình n m hình thành do các t ng
ể ị ầ
ủ ầ ở ấ ằ ấ ị ọ tr m tích n m trên b ch c th ng b i dòng đi lên
ủ ữ ẻ ằ ướ ụ ấ ố c a nh ng đá d o n m d i thí d mu i.). th u
kính cát
Gradient nhi t: th p
ệ ấ
Hydrocacbon:d u thô thì t paraffin đ n parafic;
ừ ế ầ
ự ấ khí t nhiên r t cao
R i ro; kích c b y nh , mũ đá đ y đ
ỡ ẫ ủ ầ ỏ ủ
Đăc tr ng tr l
ữ ượ ư ừ ỷ ng: t 20 t bbl
ủ ự ầ ồ hydrocacbon/b n; 1 vài s khai thác đ y đ .
Ự
Ố Ủ
Ị
S XÁC Đ NH THÔNG S C A MÔ HÌNH B N Ồ
ỏ ụ
ạ ươ
ằ
ướ
ị V l c đ a và đ i d
ng(móng) n m d
i
b nồ
ộ
ự
ể ắ ố
ả ệ ồ
ỳ
ứ ạ s chuy n đ ng lo i m ng trong quá kh đã r c r i trong thành h b n(phân k và ộ ụ h i t )
ủ
ự
ồ
ỳ
ả ứ ạ
ồ
ị ể v trí m ng c a b n/chu k và s chuy n ấ ủ ộ đ ng ph c t p c a c u trúc chính trong ự s phát sinh b n
Fig: 52
Richest petroleum basins 76
77
Fig: 53
78
Histogram divides the total world sediment volume within this depth range, by basin type
Fig: 54
79
Fig: 55
Distribution of P.reserves with depth for each of the basin types
80
Fig: 55