ệ ệ
ọ ọ
1. Tên môn h c: B nh lý h c thú y 1. Tên môn h c: B nh lý h c thú y
ọ ọ Môn b nh lý h c thú y Môn b nh lý h c thú y n nuôi Thú y) (Chuyên ngành Chăăn nuôi Thú y) (Chuyên ngành Ch ọ ệ ọ ệ Veterinary Pathology Veterinary Pathology
ễ ễ
ụ ụ
ằ ằ
ụ ụ
ị ị
ợ ợ
ị ệ ị ệ
ị ọ 2. S ố2. S ố đơđơn v h c trình: 4 ị ọ n v h c trình: 4 ụ ữ ụ ữ 3. Giáo viên ph trách: TS. Nguy n H u Nam. 3. Giáo viên ph trách: TS. Nguy n H u Nam. ọ ủ ọ M c tiêu c a môn h c nh m ủ M c tiêu c a môn h c nh m ọ ủ ọ ủ 4. M c tiêu c a môn h c: 4. M c tiêu c a môn h c: ấ ữ ọ trang b cho h c viên nh ng nguyên lý chung nh t, ấ ữ ọ trang b cho h c viên nh ng nguyên lý chung nh t, ả ăăng v n d ng phphươương pháp suy lu n t ng h p và kh n ậ ụ ậ ổ ng v n d ng ng pháp suy lu n t ng h p và kh n ậ ụ ả ậ ổ ứ ơơ ế ầ ế đđã ã đưđư c h c trong ph n ki n th c c ể ữ ợ ọ c h c trong ph n ki n th c c t nh ng hi u bi ứ ế ầ ế ể ữ ợ ọ t nh ng hi u bi âu mà có nh ng ữ ể ả ơơ s … ở s … ở b n, cảb n, cả ạ đđâu mà có nh ng ữ đđ gi i sao và do gi i thích t ể ả ạ i sao và do i thích t ấ ằ ứ ở ơơ th b nh, nh m cung c p các thông tin ệ ể ệ th b nh, nh m cung c p các thông tin tri u ch ng c ứ ở ệ ấ ằ ể ệ tri u ch ng c ề ệ ở ccơơ s cho vi c ch i u tr b nh. m sóc lâm sàng và đđi u tr b nh. ăăm sóc lâm sàng và s cho vi c ch ề ở ệ
ơơ b nả b nả
ụ ộ ụ ộ
ữ ữ ờ ưư i và ời và ậ ộ đđ ng v t ng v t ộ ậ
ầ ầ
Các chươươngng Các ch Các khái ni m cệ Các khái ni m cệ ầ ạ ố R i lo n tu n hoàn c c b R i lo n tu n hoàn c c b ầ ạ ố ấ ể ạ ố R i lo n chuy n hoá các ch t R i lo n chuy n hoá các ch t ể ạ ố ấ Viêm Viêm S tố S tố ấ ệ ọ ệ B nh lý h c h hô h p B nh lý h c h hô h p ệ ấ ọ ệ ọ ệ ệ B nh lý h c h tiêu hoá B nh lý h c h tiêu hoá ọ ệ ệ ọ ệ B nh lý h c chuyên khoa B nh lý h c chuyên khoa ọ ệ ệ + B nh chung gi a ng ệ + B nh chung gi a ng ợ ệ + B nh l n ợ ệ + B nh l n ệ + B nh gia c m ệ + B nh gia c m
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CƠ BẢN CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CƠ BẢN Trong quá trình phát triển của khoa học nói Trong quá trình phát triển của khoa học nói chung, y học và thú y học nói riêng bao giờ chung, y học và thú y học nói riêng bao giờ cũng hình thành một số khái niệm cơ bản. Đây cũng hình thành một số khái niệm cơ bản. Đây là những vấn đề lớn, khái quát hoá các mối là những vấn đề lớn, khái quát hoá các mối quan hệ giữa các hiện tượng bệnh lý, các quy quan hệ giữa các hiện tượng bệnh lý, các quy luật đúc kết từ thấp đến cao. luật đúc kết từ thấp đến cao. Những khái niệm cơ bản bao gồm khái niệm về Những khái niệm cơ bản bao gồm khái niệm về bệnh, về yếu tố bệnh nguyên, về cơ chế sinh bệnh, về yếu tố bệnh nguyên, về cơ chế sinh bệnh, quá trình lành bệnh, tử vong và bệnh lý bệnh, quá trình lành bệnh, tử vong và bệnh lý miễn dịch. miễn dịch. Nắm vững các khái niệm cơ bản có vai trò Nắm vững các khái niệm cơ bản có vai trò quan trọng việc chẩn đoán và điều trị bệnh. quan trọng việc chẩn đoán và điều trị bệnh.
Ệ Ệ
ả ả
Ề Ệ Ề Ệ ố ố ể ể ệ ệ
ệ ệ ỏ ỏ
ườ ườ
ư ư i l i l
ổ ổ ộ ủ ộ ủ ự ế ự ế
ể ể ộ ể ộ ể ế ọ ế ọ t h c đ t h c đ ớ ự ế i t t gi ớ ự ế i t t gi
I.KHÁI NI M V B NH I.KHÁI NI M V B NH ườ ệ ữ ố ệ Ng Ng ườ i thày thu c mu n ch a b nh có hi u ữ ố ệ ệ i thày thu c mu n ch a b nh có hi u ứ ố ượ ả ủ ứ ố ượ ả ủ ng c a mình t c là qu thì ph i hi u rõ đ i t ng c a mình t c là qu thì ph i hi u rõ đ i t ậ ắ ả ề ệ ậ ắ ả ph i có quan ni m đúng đ n v b nh. V y ề ệ ph i có quan ni m đúng đ n v b nh. V y ượ ừ ặ ượ ừ ặ c đ t ra t b nh là gì? Câu h i này đã đ c đ t ra t b nh là gì? Câu h i này đã đ ấ ặ ư i có m t trên trái đ t, ngàn x a, khi con ng ấ ặ ư ngàn x a, khi con ng i có m t trên trái đ t, ả ờ ạ ả ờ ạ i luôn luôn thay đ i qua nh ng câu tr l i luôn luôn thay đ i qua nh ng câu tr l ả ờ ạ ả ờ ạ các th i đ i. Nó ph n ánh s ti n b c a các th i đ i. Nó ph n ánh s ti n b c a ươ ọ ươ ọ ng khoa h c và các quan đi m tri ng khoa h c và các quan đi m tri ả ờ nhiên th i, ph n ánh trình đ hi u bi ờ ả th i, ph n ánh trình đ hi u bi nhiên ườ ủ ườ i. c a con ng ủ i. c a con ng
ệ ệ ơ ượ ơ ượ ề ệ ề ệ c khái ni m v b nh qua các c khái ni m v b nh qua các
ỷ ỷ
i con hoàn toàn b t i con hoàn toàn b t
ướ ướ ủ ủ ọ ọ
ạ ạ ầ ầ
ấ ấ ỷ ữ ớ ỷ ữ ớ ớ ớ
ụ ụ ể ể ắ ắ ị ị
ờ ờ
ỷ ỷ ư ậ ư ậ ậ ậ ể ể ấ ấ
t nhiên v i quan đi m nh v y thì t nhiên v i quan đi m nh v y thì ế ế
ớ ớ ả ầ ả ầ ả ầ ả ầ ệ ệ ặ ặ ượ ượ ế ế
1. 1. S l 1. 1. S l ờ ạ ờ ạ th i đ i th i đ i ờ ạ Trong th i đ i nguyên thu ờ ạ Trong th i đ i nguyên thu ấ ườ ổ ơ Vào bu i s khai con ng Vào bu i s khai con ng ấ ườ ổ ơ ứ ứ ự ứ ứ ự c s c m nh c a thiên nhiên, m i th l c tr c s c m nh c a thiên nhiên, m i th l c tr ớ ớ ề ớ ề đ u ghê g m, th n bí, v i ông s m, bà sét, ông ớ đ u ghê g m, th n bí, v i ông s m, bà sét, ông ệ ệ thi n ông ác, v i ma tà và qu d , v i thiên thi n ông ác, v i ma tà và qu d , v i thiên ườ ng và đ a ng c. Do đó quan đi m m c đ ườ ng và đ a ng c. Do đó quan đi m m c đ ệ ệ b nh là do tr i đánh, thánh v t, do qu tha, ma b nh là do tr i đánh, thánh v t, do qu tha, ma ắ ắ b t. Và t b t. Và t ữ ệ ữ ệ vi c ch a b nh ph i c n đ n thày cúng, thày vi c ch a b nh ph i c n đ n thày cúng, thày ộ ỷ ng đ phù h . phù thu ho c ph i c u xin th ộ ỷ ng đ phù h . phù thu ho c ph i c u xin th
ề ề
ạ ạ
ề ề
ữ ữ
ọ ọ
ể ể
ả ả ặ ặ
ổ ạ ổ ạ ư ở ự ư ở ự t là v lĩnh v c y h c nh t là v lĩnh v c y h c nh
ạ ạ
ể ể
ụ ụ
ươ ươ
ậ ề ậ ề ộ ộ
ự ự ả ả
ươ ươ
ổ ứ ổ ứ ớ ớ
ư ự ư ự
ậ ậ
ớ ớ
ươ ươ
ộ ộ
ổ ổ
ắ ắ
ộ ộ
ả ả ổ ổ
ỷ ỷ ắ ắ
ổ ổ
ộ ộ
ộ ộ
ổ ạ N n văn minh c đ i ổ ạ N n văn minh c đ i Nhân lo i đã tr i qua nh ng n n văn minh c đ i phát Nhân lo i đã tr i qua nh ng n n văn minh c đ i phát ề ệ ề ệ tri n khá cao, đ c bi tri n khá cao, đ c bi ộ ậ Ấ ố ộ ậ Ấ ố Trung Qu c, Ai c p, n Đ , Hyl p La mã. Trung Qu c, Ai c p, n Đ , Hyl p La mã. ề ờ ỳ ổ Trong th i k c Trung Hoa, quan đi m v vũ tr là ờ ỳ ổ Trong th i k c Trung Hoa, quan đi m v vũ tr là ề ố ạ ố ạ ng và năm nguyên t v n v t đ u do hai l c âm d v n v t đ u do hai l c âm d ng và năm nguyên t ỷ ổ ỷ ổ (kim, m c, thu , ho và th ) hình thành. Âm và (kim, m c, thu , ho và th ) hình thành. Âm và ố ự ư ượ ượ c coi nh 2 l c đ i kháng và b c u D ng đã đ ố ự ư D ng đã đ c coi nh 2 l c đ i kháng và b c u ự ạ ự ạ cho nhau trong s hình thành v n v t nh đ c v i cái, cho nhau trong s hình thành v n v t nh đ c v i cái, ố ớ ạ ế ố ớ ạ nóng v i l nh, s ng v i ch t. Ngũ hành tuân theo quy ế nóng v i l nh, s ng v i ch t. Ngũ hành tuân theo quy ươ ắ ậ ươ ng sinh, t ng sinh: M c sinh ng kh c (T lu t t ươ ắ ậ ươ ng sinh, t lu t t ng kh c (T ng sinh: M c sinh ỷ ổ ả ả Ho , Ho sinh Th , Th sinh Kim, Kim sinh Thu , ỷ ổ ả ả Ho , Ho sinh Th , Th sinh Kim, Kim sinh Thu , ả ắ ươ ỷ ắ ươ ỷ ng kh c: Thu kh c Ho , Ho Thu sinh M c, T ả ng kh c: Thu kh c Ho , Ho Thu sinh M c, T ắ ắ ắ ắ ắ ắ kh c Kim, Kim kh c M c, M c kh c Th , Th kh c kh c Kim, Kim kh c M c, M c kh c Th , Th kh c Thu ). ỷThu ). ỷ
Vòng tròn âm dương
ụ ụ
ữ ữ ề ề ự ự ạ ạ ạ ạ ọ ạ ọ ạ ằ ằ
ố ố ạ ạ ộ ộ ươ ươ
ổ ổ
ẽ ẽ ươ ươ ặ ặ ng kh c c a ngũ hành s sinh ng kh c c a ngũ hành s sinh
ậ ậ ậ ậ
ữ ữ ả ả ọ ọ ượ ượ ng đ ng đ
t th t th ế ế
ợ ợ
ớ ớ ợ ợ
ể ể ậ ậ ể ể ơ ơ
ấ ế ấ ế
ỹ ượ ỹ ượ ể ể ề ề ộ ộ ề c nhi u kinh ề c nhi u kinh
ữ ữ ệ ệ ệ ệ ụ ậ Trong vũ tr và v n v t, m i tr ng thái đ u ph Trong vũ tr và v n v t, m i tr ng thái đ u ph ụ ậ thu c vào tình tr ng cân b ng gi a hai l c Âm thu c vào tình tr ng cân b ng gi a hai l c Âm ằ ằ D ng và ngũ hành, khi có r i lo n cân b ng D ng và ngũ hành, khi có r i lo n cân b ng ậ ươ ậ ươ Âm D ng ho c có thay đ i trong quy lu t Âm D ng ho c có thay đ i trong quy lu t ủ ắ ươ ủ t ắ ươ ng sinh, t t ng sinh, t ậ ệ ậ t. Chính vì v y các thu t ng âm ra b nh t ệ ra b nh t t. Chính vì v y các thu t ng âm ể ỷ ươ ị ươ ể ỷ ị ng suy, chân thu , chân ho , th hàn th nh d ng suy, chân thu , chân ho , th hàn th nh d ổ ạ ườ ệ ể c dùng trong y h c c đ i. th nhi ổ ạ ườ ệ ể c dùng trong y h c c đ i. th nhi ạ ờ ẻ ạ ề ặ V m t tri ạ ờ ẻ ạ t lý thì kho m nh là nh tình tr ng V m t tri ề ặ t lý thì kho m nh là nh tình tr ng ơ ể ấ ậ ủ ằ ấ ậ ủ ằ cân b ng hoà h p c a v t ch t trong c th ơ ể cân b ng hoà h p c a v t ch t trong c th nên quan đi m này cũng phù h p v i quan nên quan đi m này cũng phù h p v i quan ệ ứ ệ đi m duy v t bi n ch ng, tuy còn thô s song ứ đi m duy v t bi n ch ng, tuy còn thô s song ọ ổ ạ ọ ổ ạ quan đi m c đ i này cũng r t ti n b và y h c quan đi m c đ i này cũng r t ti n b và y h c ổ c truy n cũng đã tích lu đ ổ c truy n cũng đã tích lu đ nghi m ch a b nh quý báu. nghi m ch a b nh quý báu.
ự ố ự ố
ấ
ấ ấ ạ ạ
ơ ẩ ơ ẩ
t lý t lý
ạ ạ ố ố
ố ố ộ ộ
ủ ủ
ự ố ự ố ạ ạ
ủ ủ ạ ạ
ườ ườ ủ ủ ộ ộ ổ ằ ậ ệ Quan ni m c Ai c p cho r ng: s s ng là do Quan ni m c Ai c p cho r ng: s s ng là do ằ ổ ệ ậ ấ pneuma) và hô h p là thu ch t khí ấ ấch t "khí"( ) và hô h p là thu ch t khí pneuma ch t "khí"( ấ ơ ể ấ ơ ể đó vào trong c th . Khi ch t khí trong s ch thì đó vào trong c th . Khi ch t khí trong s ch thì ấ ẻ ạ ấ ẻ ạ kho m nh còn khi ch t khí nh b n thì sinh ra kho m nh còn khi ch t khí nh b n thì sinh ra ệ ậ b nh t ệ t. ậ b nh t t. ế ề ự ố ế ờ ổ ủ Ấ ộ Tri ế t lý v s s ng th i c c a n Đ là tri ề ự ố ế Tri ờ ổ ủ Ấ ộ t lý v s s ng th i c c a n Đ là tri ồ ỉ ế ch là luân h i, ậ ủ ồ ỉ ch là luân h i, ậ c a đ o ph t và ủ ế s ng ch t c a đ o ph t và s ng ch t ơ ể ậ ủ ạ ỉ ế ơ ể ậ ế ủ ỉ ch t ch là m t giai đo n c a s ng, c th v t ạ ch t ch là m t giai đo n c a s ng, c th v t ậ ồ ấ ch t vô tri vô giác mà trong đó linh h n v n ậ ồ ấ ch t vô tri vô giác mà trong đó linh h n v n ậ ộ ấ ả ả ộ ậ ộ ấ ả ả ộ đ ng, đ m b o s th ng nh t các b ph n c a đ ng, đ m b o s th ng nh t các b ph n c a ủ ườ ơ ể ự ơ ể ự ườ ng c a các c th , s lành m nh bình th ủ c th , s lành m nh bình th ng c a các ộ ồ ờ ơ ể ể ậ ứ ch c ph n. Khi linh h n r i c th đ sang m t ộ ồ ờ ơ ể ể ậ ứ ch c ph n. Khi linh h n r i c th đ sang m t ệ ế V y b nh chính ậ ự ế ớ V y b nh chính ậ ệ ế ự ế ớ i khác thì đó là s ch t. th gi i khác thì đó là s ch t. th gi ằ ự ấ ồ là s đ u tranh c a linh h n nh m duy trì ho t ồ ằ ự ấ là s đ u tranh c a linh h n nh m duy trì ho t ơ ể ng c a c th . đ ng bình th ơ ể ng c a c th . đ ng bình th
ổ ổ ề ề ề ề
ọ ọ ọ ọ ạ ạ ổ ế ổ ế
ự ự ự ự
ằ ằ ơ ể ơ ể
ỏ ỏ
ế ế
ệ ệ
ể ể ị ị
ể ể ở ở
ề ề
ằ ằ ờ ờ
ữ ữ ầ ầ
N n văn minh Hy l p La mã c cũng có nhi u N n văn minh Hy l p La mã c cũng có nhi u nhà bác h c n i ti ng trong lĩnh v c y h c. nhà bác h c n i ti ng trong lĩnh v c y h c. ế ế Hypocratus (460 377 tr.cn) xây d ng thuy t Hypocratus (460 377 tr.cn) xây d ng thuy t ứ ể ị ủ th d ch cho r ng ch c năng c a c th do ứ ể ị ủ th d ch cho r ng ch c năng c a c th do ủ ạ ộ ạ ị ằ ạ ộ ủ ằ ạ ị ho t đ ng cân b ng c a 4 lo i d ch là: Đ do ho t đ ng cân b ng c a 4 lo i d ch là: Đ do ệ ể ủ t ra và bi u hi n tính nóng; Đen máu c a tim ti ệ ủ ể t ra và bi u hi n tính nóng; Đen máu c a tim ti ẩ ể ế ị ủ ẩ ể ủ do máu c a lách quy t đ nh bi u hi n tính m; ế ị do máu c a lách quy t đ nh bi u hi n tính m; ệ ở ậ gan bi u hi n tính khô và d ch ệ ở ậ M t Vàng gan bi u hi n tính khô và d ch M t Vàng ạ ừ ắ ệ não bi u hi n tính l nh. T đó rút ra Tr ng ạ ừ ắ ệ não bi u hi n tính l nh. T đó rút ra Tr ng ồ ạ ự ụ ị ệ ồ ạ ự ụ i s cân nguyên lý đi u tr b nh là ph c h i l ị ệ nguyên lý đi u tr b nh là ph c h i l i s cân ố ố b ng nh các toa thu c mát hay thu c nóng. ố ố b ng nh các toa thu c mát hay thu c nóng. ơ ở Đây chính là nh ng c s lâm sàng đ u tiên ơ ở Đây chính là nh ng c s lâm sàng đ u tiên trong y h c.ọ trong y h c.ọ
ế ế ờ ỳ ờ ỳ ừ ế ỷ ứ ừ ế ỷ ứ
ọ ọ ầ ầ ổ T th k th 4 đ n th k ế ỷ T th k th 4 đ n th k ế ỷ ổ ư ư
ộ ộ ệ ệ ể ể
ể ể ọ ọ
ế ế ọ ọ
ằ ằ ờ ờ ằ ằ
ạ ủ ạ ủ ố ố
ố ố
ứ ứ Th i k trung c Th i k trung c 12, khoa h c nói chung h u nh không phát 12, khoa h c nói chung h u nh không phát ờ ỳ tri n. Đó là m t th i k trì tr , tôn giáo và ờ ỳ tri n. Đó là m t th i k trì tr , tôn giáo và phong ki n đã kìm hãm m i phát tri n khoa phong ki n đã kìm hãm m i phát tri n khoa ọ ọ h c. Y h c n m trong tay các thày dòng, cha h c. Y h c n m trong tay các thày dòng, cha ệ ố ệ c ,… Nhà th thiên chúa giáo cho r ng b nh ố c ,… Nhà th thiên chúa giáo cho r ng b nh ự ừ ố ớ ấ ậ ự ừ ố ớ ấ i cao đ i v i t là s tr ng ph t c a đ ng t t ậ t i cao đ i v i t là s tr ng ph t c a đ ng t ườ ộ ỗ ữ i mà con ng ườ ộ ỗ i và chúng sinh đã i l nh ng t ữ i mà con ng nh ng t i và chúng sinh đã i l ệ ả ầ ỏ ệ ả ắ m c ph i, mu n kh i b nh thì ph i c u nguy n ệ ả ầ ỏ ệ ả ắ m c ph i, mu n kh i b nh thì ph i c u nguy n cho đ c chúa buông tha. cho đ c chúa buông tha.
ố ố ụ ụ
ờ ỳ ờ ỳ ề ề ư : Cu i th i k trung c ổ ờ ỳ ư ờ ỳ : Cu i th i k trung c ổ ả ọ ả ọ
ọ ọ
t b c, năm 1543 t b c, năm 1543 ể ể
ườ ườ ặ ề ặ ề
ằ ằ
ủ ủ ộ ộ ầ ầ ệ ệ
ậ ị ư ỏ ậ ị ư ỏ ặ ặ ư ư
ứ ứ ệ ệ ạ ạ ị ị i cho r ng b nh i cho r ng b nh
ố ố ọ ọ
Th i k ph c h ng Th i k ph c h ng nhi u nhà khoa h c đã dũng c m NCKH nên Y nhi u nhà khoa h c đã dũng c m NCKH nên Y ộ ượ ậ ế ề ộ ượ ậ ế h c có nhi u ti n b v ề h c có nhi u ti n b v ấ ả ườ ỉ ườ ỉ i B đã xu t b n quy n Andre Vesale, ng ấ ả i B đã xu t b n quy n Andre Vesale, ng ơ ể ấ ơ ể ấ i“ đ t n n móng sách " C u trúc c th ng sách " C u trúc c th ng i“ đ t n n móng cho các môn hình thái h c.ọ cho các môn hình thái h c.ọ Năm 1616, William Harvey đã phát minh ra Năm 1616, William Harvey đã phát minh ra ơ ể ị tu n hoàn c a máu. Harvey cho r ng c th b ơ ể ị tu n hoàn c a máu. Harvey cho r ng c th b ố ố b nh là khi b máy sinh v t b h h ng gi ng b nh là khi b máy sinh v t b h h ng gi ng ệ ế ế nh máy h t nhiên li u ho c các bánh răng ệ nh máy h t nhiên li u ho c các bánh răng mòn, gãy… mòn, gãy… Sylvius nghiên c u các d ch l Sylvius nghiên c u các d ch l ạ ậ ạ t ậ t
ằ ằ ơ ể t là do r i lo n hoá h c trong c th . ơ ể t là do r i lo n hoá h c trong c th .
ờ ờ ể ể ế ế
ố ố ệ ệ
ử ụ ử ụ c s d ng r ng rãi trong NC hình thái vi c s d ng r ng rãi trong NC hình thái vi
ả ả ẫ ẫ ả ả ệ ệ
ộ ụ i ph u c c b ộ ụ i ph u c c b ượ ượ c so c so
ượ ượ ớ ổ ớ ổ ả ả ấ ng th y đ ấ ng th y đ
ủ ủ
ệ ạ ệ ạ ệ ệ ấ ấ
ả ả ớ ớ
ệ ệ
ả ứ ả ứ ộ ộ ệ ệ
ự ự
ế ơ ế ơ ố ố ố ố ộ ộ
ế ỷ Kính hi n vi đã ra đ i và ế ỷ Đ n th k 18 19: Đ n th k 18 19: Kính hi n vi đã ra đ i và ộ ộ ngày càng hoàn thi n, thu c nhu m TB cũng ngày càng hoàn thi n, thu c nhu m TB cũng ộ ượ ộ ượ đ đ ở ể th , do đó n y n khái ni m gi ở ể th , do đó n y n khái ni m gi ề ệ ề ệ ề ệ v b nh, NC v b nh c nh lâm sàng đ ề ệ v b nh, NC v b nh c nh lâm sàng đ ổ ươ ươ c khi m khám sánh v i t n th ổ sánh v i t n th c khi m khám xác ch t.ế xác ch t.ế ệ ằ Wirchov đã cho r ng nguyên nhân c a b nh là ệ ằ Wirchov đã cho r ng nguyên nhân c a b nh là ỗ ỉ ẽ do TTTB: b nh s ch xu t hi n t ỗ ỉ i các ch mà ẽ do TTTB: b nh s ch xu t hi n t i các ch mà ệ tác nhân gây b nh làm TTTB, theo ông thì ệ tác nhân gây b nh làm TTTB, theo ông thì ộ ơ ể không ph i toàn b c th ph n ng v i các ộ ơ ể không ph i toàn b c th ph n ng v i các ỉ ụ ế ố gây b nh mà ch c c b các nhóm TB y u t ỉ ụ ế ố gây b nh mà ch c c b các nhóm TB y u t ệ ế ớ ệ ti p xúc v i các tác nhân gây b nh. Quan ni m ế ớ ti p xúc v i các tác nhân gây b nh. Quan ni m ỉ ơ ể ơ ể ỉ này coi c th đa bào ch là s liên k t đ n này coi c th đa bào ch là s liên k t đ n ấ ả ứ ầ ả ầ ấ ứ thu n ch không ph i là m t kh i th ng nh t thu n ch không ph i là m t kh i th ng nh t toàn v n.ẹ toàn v n.ẹ
ố ố ệ ệ
ạ ạ ữ ữ
ộ ộ
ổ ổ ạ ạ
ả ả ệ ệ
ự ự ế ề ế ề ạ ạ ơ ơ ỡ ỡ
ủ ủ ữ ữ ờ ờ
ử ử ớ ớ ủ ủ
ề ề ệ ệ ạ ạ
Clot Becna (1865) nêu lên m i quan h khăng Clot Becna (1865) nêu lên m i quan h khăng ạ ộ khít gi a n i môi và ngo i môi. Ngo i môi luôn ạ ộ khít gi a n i môi và ngo i môi. Ngo i môi luôn ể ữ ổ ể ữ cho n i môi không luôn thay đ i nên đ gi ổ luôn thay đ i nên đ gi cho n i môi không ả ơ ể ố ả ơ ể ố thay đ i, c th s ng ph i có hàng lo t các thay đ i, c th s ng ph i có hàng lo t các ế ề ệ ứ ế ề ệ ứ ch c năng b o v và đi u hoà, b nh và ch t ch c năng b o v và đi u hoà, b nh và ch t ặ ố ỉ ặ ố ch là s tan v ho c r i lo n c ch đi u hoà ỉ ch là s tan v ho c r i lo n c ch đi u hoà đó.đó. ế ỷ ế Đ n n a sau c a th k 19, nh nh ng đóng ế Đ n n a sau c a th k 19, nh nh ng đóng ế ỷ góp to l n c a Pasteur (1821 1895), Koch góp to l n c a Pasteur (1821 1895), Koch (1843 1900), Metnhicop, Eclich (1854 1915), (1843 1900), Metnhicop, Eclich (1854 1915), ủ tìm ra vai trò gây b nh c a nhi u lo i vi sinh ủ tìm ra vai trò gây b nh c a nhi u lo i vi sinh v t.ậv t.ậ
ế ỷ ủ ế ỷ ủ
Th k c a đi n t Th k c a đi n t
ể ể
ệ ử ệ ử ọ ọ
ọ ọ
ư ư
ử ử
ể ỷ ể ỷ ọ ọ ề ề
ạ ạ ... nên ... nên
ệ ệ
ấ ấ ư ư
ọ ọ ề ề ọ ọ
ộ ộ
ề ệ ề ệ ủ ủ ộ ộ
ấ ấ
ố ố
ố ố
ế ế ạ ả ạ ả ủ ủ
ộ ộ ơ ể ứ ơ ể ứ
ế ị ế ị
ấ ấ ủ ủ
ố ớ ố ớ
ạ ộ ạ ộ ả ả ữ ữ ỗ ệ ỗ ệ ả ả
ả ả
ệ ệ ệ ệ
ữ ữ
ệ ệ ạ ươ ạ ươ ệ ệ
ự ự ạ ạ
ấ ấ
ủ ủ
ế ỷ ế Đ n th k 20 và cũng là th k ế ỷ ế Đ n th k 20 và cũng là th k ẽ ủ c a sinh h c, các ngành sinh h c phát tri n m nh m ẽ ủ c a sinh h c, các ngành sinh h c phát tri n m nh m ọ ọ nh : di truy n h c, MD h c, sinh h c phân t nh : di truy n h c, MD h c, sinh h c phân t ệ ệ cũng có r t nhi u khái ni m v b nh. cũng có r t nhi u khái ni m v b nh. ế Pavlov đ a ra h c thuy t TK c a b nh. Theo thuy t ế Pavlov đ a ra h c thuy t TK c a b nh. Theo thuy t này n i môi và ngo i c nh là m t kh i th ng nh t mà này n i môi và ngo i c nh là m t kh i th ng nh t mà trong đó ho t đ ng c a TK cao c p đóng m t vai trò trong đó ho t đ ng c a TK cao c p đóng m t vai trò ộ ứ ộ quy t đ nh kh năng thích ng c a c th (t c n i ứ quy t đ nh kh năng thích ng c a c th (t c n i ổ ủ ổ ủ môi) đ i v i nh ng thay đ i c a bên ngoài, theo môi) đ i v i nh ng thay đ i c a bên ngoài, theo ồ ạ ồ ạ i song Pavlov: trong m i b nh có hai quá trình t n t i song Pavlov: trong m i b nh có hai quá trình t n t ạ ỷ ệ song, quá trình b o v sinh lý và quá trình hu ho i ạ ỷ ệ song, quá trình b o v sinh lý và quá trình hu ho i ạ ủ ạ ố ạ ộ ạ ủ ố b nh lý; " B nh là do r i lo n ho t đ ng ph n x c a ạ ạ ộ b nh lý; " B nh là do r i lo n ho t đ ng ph n x c a ữ ố ữ ố ng quan gi a nh ng khu v c khác h TK; r i lo n t h TK; r i lo n t ng quan gi a nh ng khu v c khác ệ ủ nhau c a h TK.", quan ni m này quá nh n m nh vai ệ ủ nhau c a h TK.", quan ni m này quá nh n m nh vai trò c a TKTW. trò c a TKTW.
ạ ạ
ằ ằ
ệ ệ
ự ố ự ố
ệ ệ
ả ả ặ ặ
ả ứ ả ứ
ạ ạ
ằ ằ
ứ ứ ầ ầ
ả ả
ế ế
ự ố ự ố
ạ ạ
ấ ế ấ ế
ữ ữ ồ ồ
ằ ằ t ra nh m d n t ra nh m d n
ỗ ị ỗ ị
ệ ệ
ứ ứ ế ứ ạ ứ i ch b đe do , nó c ch ế ạ i ch b đe do , nó c ch ơ ơ ch c x , còn ch c x , còn
ể ổ ể ổ ươ ươ
ứ ứ
ụ ụ
ế ế
ạ ạ ằ ằ
ể ể
ằ ằ
ệ ố ệ ố ệ ơ ể ệ ơ ể
ằ ằ ẽ ẽ
ệ ệ
ằ ằ
ả ả ạ ạ
ệ ệ
Hans Selye cho r ng b nh là s r i lo n kh năng Hans Selye cho r ng b nh là s r i lo n kh năng thích nghi. Trong khi NC ph n ng không đ c hi u thích nghi. Trong khi NC ph n ng không đ c hi u ơ ể ủ ố ơ ể ủ ố i các tác nhân stress bên ngoài, c a c th ch ng l c a c th ch ng l i các tác nhân stress bên ngoài, ờ ơ ể ậ ấ ấ ậ ờ ơ ể c th cũng đáp ng b ng Selye nh n th y bao gi c th cũng đáp ng b ng Selye nh n th y bao gi ạ ệ ộ ế ủ ạ ộ ổ ự ệ ộ ế ạ ủ ạ ộ ổ ự t th n kinh h s thay đ i ho t đ ng c a h n i ti t th n kinh h s thay đ i ho t đ ng c a h n i ti ậ ượ ậ ượ ng th n; k t qu là có s đ i kháng gi a 2 não th ng th n; k t qu là có s đ i kháng gi a 2 não th ạ ạ lo i hormon corticoit, lo i th nh t ti lo i hormon corticoit, lo i th nh t ti ơ ể ớ ơ ể ớ nguyên li u trong c th t nguyên li u trong c th t ứ ứ quá trình viêm và quá trình phát tri n t quá trình viêm và quá trình phát tri n t ng mau lành lo i th hai có tác d ng làm v t th lo i th hai có tác d ng làm v t th ng mau lành ấ b ng cách tăng sinh ch t keo và phát tri n TCLK. ấ b ng cách tăng sinh ch t keo và phát tri n TCLK. ạ ộ ạ ộ Hai h th ng này ho t đ ng cân b ng nhau nh m Hai h th ng này ho t đ ng cân b ng nhau nh m ấ ấ b o v c th , khi m t cân b ng s sinh ra b nh b o v c th , khi m t cân b ng s sinh ra b nh d ng b nh thích nghi. d ng b nh thích nghi.
ơ ơ ượ ượ ỉ ả ỉ ả ế c c ch sinh ế c c ch sinh
i thích đ i thích đ ệ ệ
ề ề ủ ủ ữ ữ
ư ậ ư ậ ộ ộ ệ ệ
ươ ươ ố ố
ộ ộ ạ ạ ậ ậ ề ệ ề ệ ự ố " B nh là s r i ự ố " B nh là s r i ậ ậ
ủ ủ
ộ ộ
ệ ượ ệ ượ ứ ạ ứ ạ ệ ng b nh lý và hi n ệ ng b nh lý và hi n
ổ ng t n th ổ ng t n th ệ ệ ng phòng v sinh lý, làm h n ch kh năng ng phòng v sinh lý, làm h n ch kh năng
ơ ể ố ớ ơ ể ố ớ ế ế ạ ả ạ ả ủ ủ Mỗi qMỗi quan đi m ch gi ể ể uan đi m ch gi ộ ệ b nh c a m t nhóm b nh mà thôi. ộ ệ b nh c a m t nhóm b nh mà thôi. ệ ừ ệ ừ T nh ng quan ni m nh v y v sinh v t, T nh ng quan ni m nh v y v sinh v t, ể chúng ta có th nêu lên m t khái ni m v b nh ể chúng ta có th nêu lên m t khái ni m v b nh ư ệ ư ệ ng đ i nh sau: m t cách t ng đ i nh sau: m t cách t ơ ể ủ ườ ờ ố ng c a c th sinh v t lo n đ i s ng bình th ơ ể ườ ờ ố ủ ng c a c th sinh v t lo n đ i s ng bình th ệ ế ố ộ gây b nh khác do tác đ ng c a các y u t ệ ế ố ộ gây b nh khác do tác đ ng c a các y u t ấ nhau, gây ra m t quá trình đ u tranh ph c t p ấ nhau, gây ra m t quá trình đ u tranh ph c t p ệ ươ ữ gi a hi n t ệ ươ ữ gi a hi n t ả ạ ượ t ạ ả ượ t thích nghi c a c th đ i v i ngo i c nh" thích nghi c a c th đ i v i ngo i c nh"
ầ ầ
ề ề
ệ ệ
ọ ọ
ữ ữ
ề ề
ộ ộ
ộ ộ
ớ ớ ộ ộ
gây gây
ằ ằ
ộ ộ ậ ứ ậ ứ
ư ư ữ ữ
ả ứ ả ứ ụ ụ
ễ ễ
ộ ộ
b nh lý, b nh lý,
ằ ằ ệ ệ
ủ ủ
ả ả
ẩ ẩ
ả ả ằ ằ
ả ứ ả ứ ư ư ướ ướ
ứ ứ
ế ế
ả ả
ằ ằ ể ồ ượ ồ ượ ể c thì ti n tri n càng b t l c thì ti n tri n càng b t l ả ả t quá kh năng b o v c a c th d n t quá kh năng b o v c a c th d n ề ề
ệ ủ ệ ủ ữ ữ
ệ ệ
ế ế
ư ậ ư ậ ệ ượ ệ ượ
ề 1.2. Nh ng đi u c n chú tr ng trong khái ni m v ề 1.2. Nh ng đi u c n chú tr ng trong khái ni m v b nhệb nhệ ữ ằ ệ ữ ệ ằ B nh có TC m t cân b ng m i kém b n v ng B nh có TC m t cân b ng m i kém b n v ng ế ố ằ ơ ể ố C th s ng là m t cân b ng đ ng. Khi có y u t ơ ể ố ế ố ằ C th s ng là m t cân b ng đ ng. Khi có y u t ị ỡ ơ ể ệ ị ỡ ơ ể ệ b nh tác đ ng vào c th thì cân b ng b phá v , b nh tác đ ng vào c th thì cân b ng b phá v , ả ệ ẽ ơ ể ả ệ ẽ ơ ể nh ng l p t c c th đó có ph n ng b o v , s có nh ng l p t c c th đó có ph n ng b o v , s có ạ ằ ằ ạ ộ ạ ằ ằ ạ ộ nh ng ho t đ ng nh m khôi ph c tình tr ng cân b ng nh ng ho t đ ng nh m khôi ph c tình tr ng cân b ng ấ ộ ở ế ố ấ ạ ị ấ ở ế ố ấ y. Chính cu c đ u tranh này b nhi u lo n b i y u t ạ ị ộ b nhi u lo n b i y u t y. Chính cu c đ u tranh này ế ố ệ ớ ạ ế ố ệ ớ t o ra m t cân b ng m i (vì có thêm y u t ạ t o ra m t cân b ng m i (vì có thêm y u t ph n ng b o v và các s n ph m c a chúng), ph n ng b o v và các s n ph m c a chúng), ườ ớ ườ ng có xu ớ nh ng cân b ng m i này không kéo dài, th ng có xu nh ng cân b ng m i này không kéo dài, th ệ ồ ề ụ ng ph c h i v cân b ng cũ t c là lành b nh, khi ệ ồ ề h ụ ng ph c h i v cân b ng cũ t c là lành b nh, khi h ấ ợ ụ ể ấ ợ ụ ể i không th ph c h i đ i không th ph c h i đ ơ ể ẫ ơ ể ượ ơ ể ẫ ơ ể ượ cho c th , v cho c th , v ủ ế ử ủ ế ử vong. Đó cũng là tính kém b n v ng c a cân đ n t vong. Đó cũng là tính kém b n v ng c a cân đ n t ớ ằ ằ ớ b ng m i. Nh v y: s ng và ch t; lành và b nh là hai b ng m i. Nh v y: s ng và ch t; lành và b nh là hai ọ ặ ủ m t c a hi n t ọ ặ ủ m t c a hi n t
ố ố ng sinh h c. ng sinh h c.
ả ả
ạ ạ
ệ ệ
ế ế ạ ạ
ố ố
ỏ ỏ
ộ ộ
ằ ằ
ạ ạ
ế ế
ị ị ứ ứ
ướ ướ
ữ ữ ơ ể ơ ể ẽ ẽ
ổ ủ ổ ủ ẽ ủ ẽ ủ ữ ữ ể ẫ ể ẫ
ế ế
ườ ườ ế ế ộ ộ
ư ệ ư ệ
ạ ạ ệ ệ
ệ ệ
ả gây b nh t o nên tình tr ng b nh lý, kh ả gây b nh t o nên tình tr ng b nh lý, kh
ệ ệ ủ ủ
ạ ạ ẫ ẫ
ư ư
ạ ạ ơ ể ố ơ ể ố ố ố
ụ ụ
ư ư
ế ế
ề ề ứ ứ ề ề
ẻ ạ ẻ ạ
ả ả
ủ ủ
ạ ạ
ị ị
ủ ơ ể B nh h n ch kh năng thích nghi c a c th ủ ơ ể B nh h n ch kh năng thích nghi c a c th ạ ộ ổ i Trong khi ngo i môi luôn luôn thay đ i mà n i môi l ạ ộ ổ i Trong khi ngo i môi luôn luôn thay đ i mà n i môi l ơ ể ươ ươ ơ ể ng đ i thì c th đòi h i m t tình tr ng h ng đ nh t ng đ i thì c th đòi h i m t tình tr ng h ng đ nh t ớ ả ớ ả luôn luôn ph i tìm cách thích ng v i bi n đ i c a luôn luôn ph i tìm cách thích ng v i bi n đ i c a ổ ạ ạ ả ổ c nh ng thay đ i m nh m c a môi ngo i c nh. Tr ạ ạ ả c nh ng thay đ i m nh m c a môi ngo i c nh. Tr ơ ụ ả ậ ụ ả ậ ơ ng bên ngoài, c th ph i v n d ng nh ng c tr ng bên ngoài, c th ph i v n d ng nh ng c tr ậ ứ ậ ứ ch thích ng m nh m , th m chí có th d n đ n ch thích ng m nh m , th m chí có th d n đ n ạ m t tình tr ng b nh lý mà Selye đã coi nh “b nh ạ m t tình tr ng b nh lý mà Selye đã coi nh “b nh thích nghi”. thích nghi”. ế ố Khi y u t ế ố Khi y u t ị năng thích nghi c a c th s ng v n còn nh ng đã b ị năng thích nghi c a c th s ng v n còn nh ng đã b ệ ủ ả ế ạ t c a h n ch , Thí d khi s t, kh năng đi u hoà nhi ệ ủ ế ả ạ t c a h n ch , Thí d khi s t, kh năng đi u hoà nhi ư ể ấ ạ ơ ể ẫ ể ấ ạ c th v n còn nh ng r t h n ch ch không th nh ư ơ ể ẫ c th v n còn nh ng r t h n ch ch không th nh ườ ơ ể ơ ể ườ i thày c th kho m nh. Trong công tác đi u tr ng c th kho m nh. Trong công tác đi u tr ng i thày ố thu c ph i tìm cách phát huy t ố thu c ph i tìm cách phát huy t ơ ể ể ơ ể ể nghi c a c th đ mang l nghi c a c th đ mang l
ị ị ả ố ố ả i đa kh năng thích i đa kh năng thích ả ề ệ ả ề ệ i hi u qu đi u tr cao. i hi u qu đi u tr cao.
Ề Ề Ệ Ệ Ệ Ệ
Ệ Ệ Ụ Ụ Ọ Ọ Ờ Ờ
Ờ Ờ Ờ Ứ Ờ Ứ
Ề Ề Ỏ Ỏ
Ờ Ờ Ọ Ọ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ Ờ Ứ Ờ Ứ
Ấ Ớ Ấ Ớ Ụ Ụ
Ợ Ợ Ờ Ờ Ỡ Ỡ
ƯƯ C PHỢC PHỢ
Ệ Ệ Ỳ Ỳ
Ỏ Ỏ Ừ Ự Ừ Ự TH .Ể ƠƠ TH .Ể Ầ Ầ Ệ Ệ
Ọ Ọ II. KHÁI NI M V NGUYÊN NHÂN B NH II. KHÁI NI M V NGUYÊN NHÂN B NH NGUY N NHÕN B NH H C LÀ M N KHOA NGUY N NHÕN B NH H C LÀ M N KHOA H C NGHI N C U NGUY N NHÕN GÕY H C NGHI N C U NGUY N NHÕN GÕY Ệ B NH VÀ ĐI U KI N PH T SINH RA B NH. Ệ B NH VÀ ĐI U KI N PH T SINH RA B NH. Ệ VI C NGHI N C U NGUY N NHÕN B NH Ệ VI C NGHI N C U NGUY N NHÕN B NH Ỏ CÚ Ý NGHĨA R T L N TRONG C NG T C Ỏ CÚ Ý NGHĨA R T L N TRONG C NG T C Ầ Ỳ Ị Ệ PHŨNG TR B NH CHO GIA S C, GIA C M. Ầ Ỳ Ị Ệ PHŨNG TR B NH CHO GIA S C, GIA C M. Ệ ƯƯ C NGUY N NHÕN B NH Ắ C NGUY N NHÕN B NH V CÚ N M Đ Ệ Ắ V CÚ N M Đ NG PH P Ỏ ƯƠƯƠNG PH P Ỏ Ỡ Ớ Ị TH M I Đ NH RA Đ Ỡ Ớ Ị TH M I Đ NH RA Đ Ệ Ớ Ị Ệ Ề ĐI U TR B NH CH NH X C VÀ CÚ BI N Ề Ệ Ớ Ị Ệ ĐI U TR B NH CH NH X C VÀ CÚ BI N Ỏ Ữ PH P H U HI U NGĂN NG A S XÕM Ỏ Ữ PH P H U HI U NGĂN NG A S XÕM Ủ Ậ NH P C A CH NG VÀO C Ủ Ậ NH P C A CH NG VÀO C Ề Ộ Ố Ộ Ố Ề 2.1. M T S QUAN NI M SAI L M V 2.1. M T S QUAN NI M SAI L M V Ệ Ệ NGUYÊN NHÂN B NH H C NGUYÊN NHÂN B NH H C
ế ế
ớ ớ ạ ạ
ệ ệ ế ế ấ ấ ế ế
ả ả ế ố ế ố
ủ ủ ệ ệ
ế ế ệ ủ ệ ủ ơ ơ
ự ế ệ ự ế ệ
ơ ể ơ ể ả ả ơ ể ơ ể
ề ề t t
ợ ợ ổ ổ
ế ế ệ ệ ữ ữ ệ ệ
ệ ệ ầ ầ ặ ặ
ằ ầ cho r ng VK là ơ Thuy t nguyên nhân đ n thu n Thuy t nguyên nhân đ n thu n cho r ng VK là ằ ầ ơ ứ ọ ệ ủ ứ ọ ệ ủ nguyên nhân c a m i b nh, c có VK là có nguyên nhân c a m i b nh, c có VK là có ộ ự ộ ự b nh, v i thái đ c c đoan quá nh n m nh b nh, v i thái đ c c đoan quá nh n m nh ỏ ủ ệ ủ ệ ỏ đ n vai trò gây b nh c a VK, thuy t này đã b đ n vai trò gây b nh c a VK, thuy t này đã b ưở khác ng c a các y u t qua vai trò và nh h ưở khác ng c a các y u t qua vai trò và nh h trong quá trình phát sinh b nh, cũng không trong quá trình phát sinh b nh, cũng không ế ả ế ả quan tâm đ n c ch b o v c a c th . Trong quan tâm đ n c ch b o v c a c th . Trong ệ ề hi n nay nhi u b nh không ph i do VK th c t ệ ề hi n nay nhi u b nh không ph i do VK th c t ề ề gây ra và nhi u khi tiêm VK vào c th cũng gây ra và nhi u khi tiêm VK vào c th cũng ệ ượ ượ c b nh. không gây đ ệ c b nh. không gây đ ầ cho r ng b nh t ậ ệ ằ ơ ệ ế Thuy t đi u ki n đ n thu n Thuy t đi u ki n đ n thu n ơ ậ ệ cho r ng b nh t ằ ầ ệ ế ộ ố ủ ộ ả là do k t qu tác đ ng t ng h p c a m t s ộ ố ủ ộ ả là do k t qu tác đ ng t ng h p c a m t s ề ể ề ề ể đi u ki n và nh ng đi u ki n đó có th gây ề đi u ki n và nh ng đi u ki n đó có th gây ệ ệ b nh mà không c n nguyên nhân b nh đ c b nh mà không c n nguyên nhân b nh đ c hi u. ệhi u. ệ
ầ ầ ề ề
ệ ệ ỉ ỉ
ơ ơ ể ể ệ ệ ễ ễ ế ượ ế ượ ệ ệ c c
ế ế
ạ ạ ứ ứ ệ ệ ở ở
ệ ệ ằ ằ
ặ ặ i mà là do đ c đi m i mà là do đ c đi m
ậ ậ
ạ ả ạ ả
ệ ệ ố ố
ệ ệ ằ ằ Quan ni m này hoàn toàn sai l m, vì các đi u Quan ni m này hoàn toàn sai l m, vì các đi u ki n ch làm cho các quá trình phát sinh b nh ki n ch làm cho các quá trình phát sinh b nh d dàng h n ch không th thay th đ d dàng h n ch không th thay th đ ọ nguyên nhân b nh. H c thuy t này mang tính ọ nguyên nhân b nh. H c thuy t này mang tính ị ự ự ị tiêu c c, gây tr ng i cho công tác phòng tr tiêu c c, gây tr ng i cho công tác phòng tr b nh.ệb nh.ệ ể ạ cho r ng nguyên nhân b nh ế Thuy t th t ng cho r ng nguyên nhân b nh ể ạ ế Thuy t th t ng ể ớ ả ừ ể ớ ả ừ bên ngoài t không ph i t bên ngoài t không ph i t ơ ể ủ ể ạ ủ ơ ể ủ ể ạ c a c th , do th t ng c a con v t. Đây là ủ c a c th , do th t ng c a con v t. Đây là ề ế ủ ệ quan ni m c a thuy t di truy n máy móc, nó ề ế ủ ệ quan ni m c a thuy t di truy n máy móc, nó ư ề ậ ớ ế ố ngo i c nh, nh i các y u t không đ c p t ư ề ậ ớ ế ố ngo i c nh, nh i các y u t không đ c p t ệ ạ ậ ệ ạ i khâu v sinh phòng b nh v y nó ch ng l ậ v y nó ch ng l i khâu v sinh phòng b nh ậ ừ ậ ừ nh m ngăn ng a b nh t nh m ngăn ng a b nh t t. t.
ệ ệ ệ ệ ọ ề ọ ề
ệ ệ ẽ ữ ẽ ữ ả ờ ờ ượ ả ờ ờ ượ ọ ắ ờ ọ ắ ờ ệ ặ c m i quan h ch t ch gi a ệ ặ c m i quan h ch t ch gi a
ệ ệ ệ ệ
ờ ờ ờ ờ ệ ệ ệ ệ
ế ị ế ị ờ ờ ỡ ỡ
ể ể
ả ạ ớ ả ạ ớ
ề ượ ề ượ ượ ượ ệ ệ
2.2. Quan ni m khoa h c v nguyên nhân b nh 2.2. Quan ni m khoa h c v nguyên nhân b nh h cọh cọ ề ỳ ệ Quan ni m đ ng đ n v nguy n nhõn b nh h c ề ỳ ệ Quan ni m đ ng đ n v nguy n nhõn b nh h c ố ph i n u l n đ ố ph i n u l n đ ề nguy n nhõn b nh và đi u ki n gõy b nh. ề nguy n nhõn b nh và đi u ki n gõy b nh. ề Nguy n nhõn b nh cú vai trũ quy t đ nh và đi u Nguy n nhõn b nh cú vai trũ quy t đ nh và đi u ề ỏ ỏ ụ ệ ủ ki n th ph t huy t c d ng c a nguy n nhõn ỏ ệ ỏ ụ ủ ki n th ph t huy t c d ng c a nguy n nhõn ờ ạ ỏ ế ố ệ ệ cú h i, khi t c b nh. Nguy n nhõn b nh là y u t ờ ạ ỏ ế ố ệ ệ cú h i, khi t c b nh. Nguy n nhõn b nh là y u t ờ ơ ể ẽ ỏ ệ ế ị ộ đ ng l n c th s quy t đ nh b nh ph t sinh và ờ ơ ể ẽ ỏ ệ ế ị ộ đ ng l n c th s quy t đ nh b nh ph t sinh và ế ố ể ủ ệ ỏ ỏ ặ gõy c c đ c đi m ph t tri n c a b nh. Y u t ế ố ể ủ ệ ỏ ỏ ặ gõy c c đ c đi m ph t tri n c a b nh. Y u t ộ ấ ị ộ ộ ườ ệ ng đ nh t đ nh (đ c i m t c b nh ph i đ t t ộ ộ ườ ấ ị ộ ệ i m t c b nh ph i đ t t ng đ nh t đ nh (đ c ớ ự c. ng...) m i gõy b nh đ l c, li u l ớ ự ng...) m i gõy b nh đ c. l c, li u l
ệ ệ ư ậ ư ậ
ệ ệ ệ ệ ấ ị ấ ị
ầ ầ ệ ệ ế ế ữ ữ ủ ủ
ệ ệ ượ ượ ề ề i, n u có đ y đ các đi u ki n mà không có i, n u có đ y đ các đi u ki n mà không có ệ ệ
c.ượ c.ượ ữ ữ
ấ ị ấ ị ề ề ệ ệ
ụ ụ
ệ ệ ế ế
ệ ệ ng kém là nguyên nhân ng kém là nguyên nhân ng, thi u Vitamin là ng, thi u Vitamin là ư ư
ủ ủ ệ ệ ễ ễ
ế ế ậ ị ạ i là đi u ki n đ con v t b nhi m khu n, ậ ị ạ i là đi u ki n đ con v t b nhi m khu n, ề ề ề ề ề ề ệ ệ ủ ủ ệ ệ ễ ễ ẽ Nh v y, khi có nguyên nhân b nh thì b nh s Nh v y, khi có nguyên nhân b nh thì b nh s ẽ ề c phát ra trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, ng ề c phát ra trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, ng ạ l ạ l ể nguyên nhân b nh thì b nh cũng không th ể nguyên nhân b nh thì b nh cũng không th phát ra đ phát ra đ ệ ề Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh thì nguyên ề Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh thì nguyên ệ ể ở nhân b nh có th tr thành đi u ki n gây ể ở nhân b nh có th tr thành đi u ki n gây ưỡ ệ ưỡ ệ b nh, thí d : nuôi d b nh, thí d : nuôi d ưỡ ủ ưỡ c a b nh suy dinh d ủ c a b nh suy dinh d ệ nguyên nhân c a b nh thi u Vitamin, nh ng ệ nguyên nhân c a b nh thi u Vitamin, nh ng ẩ ể ẩ nó l ể nó l là đi u ki n c a các b nh truy n nhi m. là đi u ki n c a các b nh truy n nhi m.
ệ ệ ể ể
ặ ặ ể ể
ủ ủ ế ị ế ị ể ể
ị ị đó xác đ nh ph đó xác đ nh ph
ệ ệ
ụ ụ ề ề
ụ ệ ụ ệ ụ ụ ế ế
ấ ị ấ ị ẩ ẩ ư ư ỉ ỉ
ủ ủ ứ ứ
ệ ệ ả ả
ườ ườ ề ề ệ ệ ộ ộ ặ Đ c đi m c a b nh chính là do nguyên nhân ặ Đ c đi m c a b nh chính là do nguyên nhân ệ ự ủ ệ b nh quy t đ nh nên d a vào đ c đi m c a ự ủ b nh quy t đ nh nên d a vào đ c đi m c a ệ ệ ệ b nh có th khám phá ra nguyên nhân b nh ệ b nh có th khám phá ra nguyên nhân b nh ề ươ ể ừ ị ữ ươ ể ừ ng pháp đi u tr h u đ t ề ị ữ ng pháp đi u tr h u đ t ỉ ệ ể ể ỉ ệ hi u. Song nguyên nhân b nh ch có th phát hi u. Song nguyên nhân b nh ch có th phát ơ ể ệ ữ huy tác d ng trong nh ng đi u ki n c th ơ ể ệ ữ huy tác d ng trong nh ng đi u ki n c th nh t đ nh, thí d : b nh T huy t trùng do vi nh t đ nh, thí d : b nh T huy t trùng do vi khu n Pasteurella gây ra nh ng nó ch phát khu n Pasteurella gây ra nh ng nó ch phát ậ ị ề b nh trong khi s c đ kháng c a con v t b ậ ị ề b nh trong khi s c đ kháng c a con v t b ệ ộ ủ ộ ủ ệ gi m sút. C ng đ c a nguyên nhân b nh gi m sút. C ng đ c a nguyên nhân b nh ệ cũng là m t đi u ki n gây b nh. ệ cũng là m t đi u ki n gây b nh.
ệ ệ ứ ứ ả ề ả ề ố ố ỗ ệ ỗ ệ
c c
ừ ừ
ề ề ừ ừ ướ ướ ngoài vào ngoài vào ơ ể ơ ể ệ ả ệ ả ộ ộ trong ra đ u tác đ ng lên c th mà trong ra đ u tác đ ng lên c th mà
ả ả
ề ề ậ ậ
ư ư
ủ ủ ể ể ạ ạ ộ ộ ọ ọ
ư ư ấ ấ
ư ư ầ ầ ể ể ầ ầ
ẽ ượ ẽ ượ ứ ạ ứ ạ ề ề ệ ệ c tìm c tìm
ọ ả M i quan h nhân qu trong NNB h c: M i quan h nhân qu trong NNB h c: ả ọ ộ ậ M i b nh (t c là h u qu ) đ u do m t nguyên M i b nh (t c là h u qu ) đ u do m t nguyên ộ ậ ư ậ nhân gây ra nh v y nguyên nhân có tr ư ậ nhân gây ra nh v y nguyên nhân có tr ậ ậ h u qu . Nguyên nhân b nh dù t h u qu . Nguyên nhân b nh dù t hay t hay t ệ ậ ệ sinh ra h u qu là b nh. ậ sinh ra h u qu là b nh. ề ấ ứ ệ B t c b nh nào cũng đ u có nguyên nhân ấ ứ ệ B t c b nh nào cũng đ u có nguyên nhân ề ệ ệ ặ ủ c a nó; m c dù v y, hi n nay còn nhi u b nh ệ ệ ặ ủ c a nó; m c dù v y, hi n nay còn nhi u b nh ượ ượ c nguyên nhân, song đó là do ch a tìm đ c nguyên nhân, song đó là do ch a tìm đ ế ế trình đ phát tri n c a khoa h c còn h n ch , trình đ phát tri n c a khoa h c còn h n ch , ch a cho phép tìm ra nh ng nguyên nhân y, ch a cho phép tìm ra nh ng nguyên nhân y, ọ d n d n khi khoa h c càng phát tri n thì càng ọ d n d n khi khoa h c càng phát tri n thì càng nhi u nguyên nhân b nh ph c t p s đ nhi u nguyên nhân b nh ph c t p s đ ra.ra.
ộ ộ ậ ậ
ỳ ỳ ả ả ể ẽ ể ẽ ệ ệ
ể ể ụ ầ ụ ầ
ế ế
ể ể
ố ố
ệ ệ ấ ấ
ặ ặ ng g p khi đi t ng g p khi đi t
ệ ệ ị ị
ệ ệ ỏ ỏ ắ ắ
ữ ữ ề Cùng m t nguyên nhân có th s có nhi u h u Cùng m t nguyên nhân có th s có nhi u h u ề ể ề qu khác nhau tu theo đi u ki n phát tri n ể ề qu khác nhau tu theo đi u ki n phát tri n ổ ẩ ệ ủ ổ ẩ c u khu n có th gây ra các c a b nh, t ệ ủ c a b nh, t c u khu n có th gây ra các ở ễ ở da, gây nhi m trùng huy t khi vào máu. apse ễ da, gây nhi m trùng huy t khi vào máu. apse ả ộ ậ ặ M t khác, cùng m t h u qu cũng có th do ả ặ ộ ậ M t khác, cùng m t h u qu cũng có th do ữ ề ữ ề nhi u nguyên nhân gây ra; Viêm, S t là nh ng nhi u nguyên nhân gây ra; Viêm, S t là nh ng ề quá trình b nh lý do r t nhi u nguyên nhân gây ề quá trình b nh lý do r t nhi u nguyên nhân gây ừ ườ ừ ườ ra. Chính đây là khó khăn th ra. Chính đây là khó khăn th ớ ứ ớ ứ i xác đ nh nguyên nhân b nh, đòi tri u ch ng t i xác đ nh nguyên nhân b nh, đòi tri u ch ng t ậ ươ ả ươ ậ ng pháp suy lu n đúng đ n và h i ph i có ph ả h i ph i có ph ng pháp suy lu n đúng đ n và ấ ả ệ ượ ệ ể ệ ượ ng và b n ch t t gi a hi n t logic đ phân bi ấ ả ệ ể ng và b n ch t t gi a hi n t logic đ phân bi
ệ ệ ư ậ ư ậ
ả ả ộ ộ ệ ệ
ả ả ủ ủ
ệ ệ ị ị ậ ậ ệ ệ ọ ọ ủ ủ
ừ ừ ệ ệ
ườ ườ
ệ ệ ố ủ ố ủ ữ ữ
ủ ủ ự ự ố ố
ọ ề ọ Nh v y m t quan ni m khoa h c v ề Nh v y m t quan ni m khoa h c v ệ ọ ệ nguyên nhân b nh h c ph i toàn di n, nhìn ọ nguyên nhân b nh h c ph i toàn di n, nhìn ệ ề ệ ề nh n c vai trò c a nguyên nhân b nh và đi u nh n c vai trò c a nguyên nhân b nh và đi u ắ ầ ị ắ ầ ị ki n gây b nh, xác đ nh đúng đ n t m quan ki n gây b nh, xác đ nh đúng đ n t m quan ỗ ế ố ấ ị ỗ ế ố ấ ị trong tr ng và v trí nh t đ nh c a m i y u t tr ng và v trí nh t đ nh c a m i y u t trong quá trình gây b nh. Ngăn ng a nguyên nhân quá trình gây b nh. Ngăn ng a nguyên nhân ệ ụ ế ạ ề ủ ệ ế ạ b nh, h n ch tác d ng c a đi u ki n gây ụ ề ủ b nh, h n ch tác d ng c a đi u ki n gây ể ệ ạ ộ ệ t c a th b nh và tăng c ể ng ho t đ ng t ạ ộ t c a th b nh và tăng c ng ho t đ ng t ệ ị ệ ề ươ ạ ng pháp đi u tr b nh h u hi u, là t ng là ph ệ ề ươ ị ệ ạ ng pháp đi u tr b nh h u hi u, là t ng là ph ặ ữ ặ ữ nh ng m t tích c c c a công tác phòng ch ng nh ng m t tích c c c a công tác phòng ch ng b nh.ệb nh.ệ
ệ ệ
ấ ấ
ươ ươ ư ạ ư ạ
ạ ạ ng, tai n n... ng, tai n n... ứ ổ ổ ứ ch c ch c
ệ ộ ệ ộ
t đ cao trên 50 t đ cao trên 50
ỷ ỷ
ặ ủ ế ặ ủ ế bào, đ c bi bào, đ c bi ấ ấ t đ cao th p và th i gian t đ cao th p và th i gian ứ ứ
ươ ươ
ừ ừ
ỏ ỏ
ệ ộ t đ ệ ộ t đ
ả ả ổ ổ
i 0 i 0 ộ ộ
ỏ ế ỏ ế ể ể ướ ooC cũng gây t n th ươ C cũng gây t n th ươ ướ ộ ụ bào, tác đ ng c c b gây giá th ộ ụ bào, tác đ ng c c b gây giá th
ng, gây ng, gây
ộ ộ
ng các ng các ươ ươ i toàn thân gây i toàn thân gây
ở ở
ớ ớ nh ng đ ng v t s ng nh ng đ ng v t s ng
các các
ườ ng g p ườ ng g p ặ ặ
ậ ố ậ ố ạ ạ
ữ ữ ữ ữ
ạ 2.3. Phân lo i nguyên nhân b nh ạ 2.3. Phân lo i nguyên nhân b nh ế ố 2.3.1. Y u t ế ố bên ngoài 2.3.1. Y u t bên ngoài ủ ế ế ố ơ ọ : Ch y u là do ch n th Y u t c h c Y u t ủ ế ế ố ơ ọ : Ch y u là do ch n th c h c ơ ươ ổ ơ ươ ổ ng các c quan, làm h h i các t Gây t n th Gây t n th ng các c quan, làm h h i các t ơ ể ủ ơ ể ủ c a c th c a c th C gây tác đ ng ộ ọ + Nhi ế ố Y u t Y u t lý h c: OOC gây tác đ ng ộ ế ố + Nhi ọ lý h c: ệ ộ ụ ệ ộ ụ t là phá c c b làm đông vón protít c a t t là phá c c b làm đông vón protít c a t ờ ệ ộ ỳ ờ ệ ộ ỳ hu các men, tu theo nhi hu các men, tu theo nhi ộ ể ộ ổ ộ tác đ ng khác nhau có th gây nên m c đ t n ể ộ ổ tác đ ng khác nhau có th gây nên m c đ t n ng khác nhau t ban đ đ n b ng, khi nhi th ng khác nhau t ban đ đ n b ng, khi nhi th ế ộ ế ộ tác đ ng đ n toàn thân có th gây c m nóng. tác đ ng đ n toàn thân có th gây c m nóng. ệ ộ ấ + Nhi + Nhi t đ th p d ệ ộ ấ t đ th p d ủ ế men c a t ủ ế men c a t ạ ử ạ ử móng, tai, đuôi... tác đ ng t ho i t móng, tai, đuôi... tác đ ng t ho i t ộ ặ ở ạ ả c m l nh, th ộ ặ ở ạ ả c m l nh, th vùng giá rét ho c trong nh ng mùa đông l nh giá. vùng giá rét ho c trong nh ng mùa đông l nh giá.
ồ ồ ệ ệ
ặ ặ
ạ ừ + Tia phóng x t ạ ừ + Tia phóng x t ế ế ả ứ ả ứ ỷ ỷ ổ ổ ươ ươ
ố ố
ượ ượ ứ các m c khác ứ các m c khác
ạ ngu n phóng x công nghi p ạ ngu n phóng x công nghi p ho c trong chi n tranh... gây phá hu các men ho c trong chi n tranh... gây phá hu các men ng và gây các ph n ng oxy hoá làm t n th ng và gây các ph n ng oxy hoá làm t n th ể ậ ộ ế ậ ộ ể ế bào s ng. Các đ ng v t khác nhau có th t t bào s ng. Các đ ng v t khác nhau có th ạ ở ự ị c phóng x ch u đ ng đ ạ ở ự ị ch u đ ng đ c phóng x nhau. nhau.
ộ ộ ệ ệ ệ ệ ụ ụ ụ ụ
ế ế ệ ệ
ề ề ệ ệ ộ ộ ụ ụ ơ ơ
ể ể
ệ ệ ổ ổ ệ ệ
ừ ừ
ấ ấ ỏ ỏ ệ ệ
ườ ườ ủ + Dòng đi n, tác d ng c a dòng đi n ph thu c ủ + Dòng đi n, tác d ng c a dòng đi n ph thu c ấ ủ ấ ủ vào đi n th và tính ch t c a dòng đi n; dòng vào đi n th và tính ch t c a dòng đi n; dòng ệ ệ đi n m t chi u tác d ng nhanh h n dòng xoay đi n m t chi u tác d ng nhanh h n dòng xoay ề ơ ế ề ế chi u, đi n th càng cao càng nguy hi m. C ơ chi u, đi n th càng cao càng nguy hi m. C ế ủ ươ ế ủ ươ ng c a dòng đi n là gây co ch gây t n th ng c a dòng đi n là gây co ch gây t n th ể ơ ơ ứ ể c ng c nh t là c tim, có th làm tim ng ng ơ ơ ứ c ng c nh t là c tim, có th làm tim ng ng ơ ệ ượ ậ ệ ượ ậ ng đi n ly vì c đ p, gây b ng và gây hi n t ơ ng đi n ly vì c đ p, gây b ng và gây hi n t ả ệ ộ ể ả ể i. ng đi n gi th là m t môi tr ệ ộ ng đi n gi th là m t môi tr i.
ọ ọ
ấ ấ
ọ ế ố hoá h c ọ ế ố hoá h c ủ ộ ủ ộ
ụ ụ ầ ầ ng và thành ph n các ch t đó, th ng và thành ph n các ch t đó, th
ầ ầ
ấ ấ ư ư
ườ ườ ề ề
ừ ừ
ỷ ỷ ố ố n m m c, ... n m m c, ... ọ sinh h c ọ sinh h c ấ ấ
ẩ ẩ
ề ề ề ề
ồ ồ
ế ế
ạ ạ
ẩ ẩ ả ệ ả ệ ầ ầ ề ề
ễ ễ ệ ệ ả ợ ả ợ
ệ ệ ề ề ị ị
ễ ễ
ệ ệ
l n, LMLM... l n, LMLM...
ộ ộ
ạ ạ ư ắ ư ắ
ự ự
ắ ắ
ố ố
Y u t Y u t ề ộ Tác đ ng c a các ch t hoá h c ph thu c vào li u ề ộ Tác đ ng c a các ch t hoá h c ph thu c vào li u ộ ượ ượ ộ ng gây ng l l ng gây ng ạ ộ đ c cho gia súc, gia c m nh axit, ki m, kim lo i ạ ộ đ c cho gia súc, gia c m nh axit, ki m, kim lo i ỏ ặ ỏ ặ cây c , n ng, chì, thu ngân, asen... các alcaloit t cây c , n ng, chì, thu ngân, asen... các alcaloit t ộ ố ấ ộ ố ấ đ c t đ c t ế ố Y u t Y u t ế ố ệ + Vi khu n, r t nhi u b nh do vi khu n gây ra, bao ệ + Vi khu n, r t nhi u b nh do vi khu n gây ra, bao ễ g m c b nh truy n nhi m và b nh nhi m trùng. ễ g m c b nh truy n nhi m và b nh nhi m trùng. + Virus, h u h t các lo i virus đ u gây b nh trong các + Virus, h u h t các lo i virus đ u gây b nh trong các b nh truy n nhi m Newcastle, d ch t b nh truy n nhi m Newcastle, d ch t ả ồ + Ký sinh trùng bao g m c các loài giun sán ký sinh, + Ký sinh trùng bao g m c các loài giun sán ký sinh, ồ ả ạ n i, ngo i ký sinh trùng và các lo i Protozoa... ạ n i, ngo i ký sinh trùng và các lo i Protozoa... ậ ạ ộ + Các lo i đ ng th c v t khác nh : r n c n, ong đ t, ậ ạ ộ + Các lo i đ ng th c v t khác nh : r n c n, ong đ t, các cây đ c…ộ các cây đ c…ộ
bên trong bên trong
ề ề
ổ ệ ổ ệ
ế ệ ế ệ
ế ữ ế ữ ề ừ ế ệ ướ ề ừ ế ệ ướ th h tr th h tr ụ ụ
ệ ệ ỉ ỉ
ế ế
ộ ố ạ ộ ố ạ
ẽ ẽ
ệ ệ
ể ể
ế ế
ệ ệ
ề ề
ề ề
di truy n cũng có th là đi u ki n đ cho b nh di truy n cũng có th là đi u ki n đ cho b nh
ể ượ ể ượ
ư ư
c coi nh là c coi nh là
ể ạ th t ng: th t ng có th đ ể ạ th t ng: th t ng có th đ ể ể
ế ố ể ạ ế ố ể ạ ặ ặ
ượ ượ
ể ể
ể ể
ả ứ ả ứ
ế ị ế ị
ề ề
ủ ủ ố ố
ố ớ ố ớ ướ ướ
ơ ể ơ ể
ể ạ ể ạ
ữ ữ
gây b nh nh ng c th có th t ng gây b nh nh ng c th có th t ng
c m t y u t c m t y u t
ộ ộ ộ ế ố ộ ế ố ẽ ẽ
ế ố 2.3.2. Y u t ế ố 2.3.2. Y u t ế ố + Y u t ế ố + Y u t di truy n: đó là nh ng bi n đ i b nh lý thông di truy n: đó là nh ng bi n đ i b nh lý thông ế ơ ơ ế c sang th h sau qua c ch di truy n t c sang th h sau qua c ch di truy n t ộ ố ụ ế ế bào sinh d c mang gen b nh; Thí d : m t s qua t ộ ố ụ bào sinh d c mang gen b nh; Thí d : m t s qua t ổ ế ệ ổ ế ệ b nh phát sinh là do thi u gen ch huy quá trình t ng b nh phát sinh là do thi u gen ch huy quá trình t ng ợ ợ h p m t s lo i men, khi thi u men đó thì s phát h p m t s lo i men, khi thi u men đó thì s phát sinh b nhệ sinh b nhệ ế ố Y u t ế ố Y u t phát sinh. phát sinh. + Y u t + Y u t ơ ủ ứ ợ ổ ợ ủ ơ ứ ổ t ng h p các đ c đi m ch c năng và hình thái c a c t ng h p các đ c đi m ch c năng và hình thái c a c ơ ở ặ ữ c hình thành trên c s th . Nh ng đ c đi m này đ ơ ở ặ ữ c hình thành trên c s th . Nh ng đ c đi m này đ ơ ể tính di truy n và quy t đ nh tính ph n ng c a c th ơ ể tính di truy n và quy t đ nh tính ph n ng c a c th đ i v i tác đ ng bên ngoài trong quá trình s ng. đ i v i tác đ ng bên ngoài trong quá trình s ng. ệ ệ Tr Tr ả ứ ả ứ khác nhau s có ph n ng khác nhau. khác nhau s có ph n ng khác nhau.
ệ ệ ứ ứ
ủ ủ
ễ ễ ộ ộ
Ọ ( (Pathogenesis) Ọ Pathogenesis) ọ ọ ự ự ủ ủ ế ế ắ ắ ọ ọ
ữ ữ ể ể ệ ệ ượ ượ ế ế ệ ệ ầ ầ ơ ơ
ệ ệ ơ ả ơ ả ơ ở ơ ở ế ế ị ệ ị ệ ữ ữ ặ ặ ấ ấ
ế ượ ế ượ ệ ệ ạ ạ Ệ Ệ III. SINH B NH H C III. SINH B NH H C ọ Sinh b nh h c là môn khoa h c nghiên c u ọ Sinh b nh h c là môn khoa h c nghiên c u ậ ơ ả nh ng quy lu t c b n c a s phát sinh, phát ậ ơ ả nh ng quy lu t c b n c a s phát sinh, phát ế ế ế ế tri n, di n bi n và k t thúc c a m t quá trình tri n, di n bi n và k t thúc c a m t quá trình ơ ơ b nh lý hay còn g i là c ch sinh b nh. N m b nh lý hay còn g i là c ch sinh b nh. N m c c ch sinh b nh là yêu c u c b n đ đ c c ch sinh b nh là yêu c u c b n trong công tác phòng tr b nh, trên c s đó trong công tác phòng tr b nh, trên c s đó ễ ớ ể ễ ớ ể có th ngăn ch n s m nh ng di n bi n x u, có th ngăn ch n s m nh ng di n bi n x u, ạ ủ c tác h i c a b nh. h n ch đ ạ ủ c tác h i c a b nh. h n ch đ
ệ ệ
ủ ủ
ế ế
ủ ủ
ệ ệ
ế ế
ớ ớ
ấ ấ
ể ể
ườ ườ
ộ ộ
ỏ ỏ
ể ể ế ng đ c a NNB l n thì b nh di n bi n c p ế ng đ c a NNB l n thì b nh di n bi n c p ng đ nh thì ng đ nh thì
ệ ệ
ễ ễ
ế ế
ể ể
ườ ườ
ụ ụ
ng ng
ủ ủ
ờ ờ ộ ủ ộ ủ ị ị
ưở ưở
ụ ụ
ả ả
ể ể
ệ ệ
ệ ệ ộ ộ ặ ặ
ự ự
ữ ữ
ệ ệ
ễ ễ
ớ ớ
ơ ơ
ế ế ớ ớ
ự ự
ữ ữ
ơ ơ
ổ ổ
ự ự
ớ ớ
3.1. Vai trò c a nguyên nhân b nh 3.1. Vai trò c a nguyên nhân b nh ễ ọ NNB đóng vai trò quan tr ng trong di n bi n c a NNB đóng vai trò quan tr ng trong di n bi n c a ễ ọ ộ ờ ộ ị ườ ỳ ộ ộ ị ườ ờ ỳ ng đ , v trí và th i gian tác đ ng b nh. Tu theo c ng đ , v trí và th i gian tác đ ng b nh. Tu theo c ệ ủ ễ ủ ễ mà di n bi n c a b nh có th khác nhau. ệ mà di n bi n c a b nh có th khác nhau. ễ ệ ộ ủ ườ Khi c Khi c ệ ễ ộ ủ ườ tính, nhanh và nguy hi m, còn khi c tính, nhanh và nguy hi m, còn khi c ẹ ẹ b nh di n bi n nh , ít nguy hi m. b nh di n bi n nh , ít nguy hi m. ủ ụ ộ Th i gian tác d ng c a NNB ph thu c vào c ụ Th i gian tác d ng c a NNB ph thu c vào c ủ ộ ơ ể ề ứ ơ ể ề ứ đ c a NNB và s c đ kháng c a c th . đ c a NNB và s c đ kháng c a c th . ủ V trí tác d ng c a NNB cũng có nh h ủ ng rõ r t V trí tác d ng c a NNB cũng có nh h ng rõ r t ủ ế đ n quá trình phát tri n c a b nh, khi NNB tác đ ng ủ ế đ n quá trình phát tri n c a b nh, khi NNB tác đ ng ở nh ng n i có ái l c v i nó thì b nh di n bi n n ng ở nh ng n i có ái l c v i nó thì b nh di n bi n n ng ụ ơ h n nh ng n i khác, ví d : VK lao có ái l c v i ph i, ụ ơ h n nh ng n i khác, ví d : VK lao có ái l c v i ph i, VK Brucella có ái l c v i màng nhung nhau thai... VK Brucella có ái l c v i màng nhung nhau thai...
ủ ủ
ườ ườ
ườ ườ ộ ộ
ng lây lan th ng lây lan th ườ ườ
ụ ườ ng ph ụ ườ ng ph ng NNB lây ng NNB lây
ừ ơ ừ ơ
ệ ệ
Đ ng lây lan c a NNB: đ Đ ng lây lan c a NNB: đ ấ ủ thu c vào tính ch t c a NNB, thông th ấ ủ thu c vào tính ch t c a NNB, thông th ng chính là: lan theo 3 đ ng chính là: lan theo 3 đ ứ ổ ổ ch c, t ứ ch c, t
n i phát b nh lan ra xung n i phát b nh lan ra xung
ế ế
ườ ườ + Lan theo t + Lan theo t quanh do ti p xúc. quanh do ti p xúc.
ể ị ể ị
ạ ạ
ế ế
ộ ộ
ị ị
ườ ườ
ộ ố ộ ố + Lan theo th d ch, các lo i VK, virus và đ c t + Lan theo th d ch, các lo i VK, virus và đ c t ơ ơ ng theo máu và d ch lympho lan r ng đ n các c ng theo máu và d ch lympho lan r ng đ n các c
th th quan khác nhau. quan khác nhau.
ầ ầ
ư ư
+ Lan theo th n kinh, m t s lo i virus nh virus + Lan theo th n kinh, m t s lo i virus nh virus
ạ ạ
ể ể
ầ ầ
ộ ố ạ ộ ố ạ u n ván có th lan theo dây th n kinh. u n ván có th lan theo dây th n kinh.
ể ồ ể ồ ỳ ừ ỳ ừ ườ ườ
ườ ườ ườ ườ
ề ề ữ ữ
ờ ờ ạ ạ
khi b nh phát sinh, NNB có th đ ng khi b nh phát sinh, NNB có th đ ng ng khác nhau, song tu t ng ng khác nhau, song tu t ng ng lây ng lây lan chính và đ ng lây ng lây lan chính và đ ể ề ể ề
ụ ự ụ ự
ệ ệ
ị ị
ộ ố ố ộ ố ố d i, đ c t d i, đ c t ệ ự ế ệ ự ế Trong th c t Trong th c t th i lan theo nhi u đ th i lan theo nhi u đ lo i NNB có nh ng đ lo i NNB có nh ng đ ặ ặ lan ph , d a vào đ c tính chúng ta có th đ ra các lan ph , d a vào đ c tính chúng ta có th đ ra các ờ ặ ờ bi n pháp ngăn ch n k p th i. ặ bi n pháp ngăn ch n k p th i.
ệ ữ ụ ệ ữ ụ
ộ ộ 3.2.Quan h gi a c c b và toàn thân trong quá 3.2.Quan h gi a c c b và toàn thân trong quá
trình sinh b nhệ trình sinh b nhệ ố ơ ể ố ơ ể
ộ ộ
ơ ơ
ố ố
ị ị
ặ ặ
ự ự
ủ ủ
ệ ệ ệ ệ
ạ ạ
ớ ớ ng c a toàn thân t ng c a toàn thân t
ớ ụ ớ ụ i c c b : toàn thân i c c b : toàn thân ạ ạ
ứ ứ
ỗ ỗ
ề ề ậ ậ
ộ ộ ố i ch cũng t ố i ch cũng t ậ ậ ế ộ ế ộ
ư ậ ư ậ
ẻ ẻ
ươ ươ
ả ả
ấ ấ ố ẽ ả ố ẽ ả ủ ưở ủ ưở ng nào ng nào
c c b cũng nh h c c b cũng nh h
ộ ộ
ứ ứ
ộ ộ
ấ ỳ ộ i toàn thân: b t k m t ấ ỳ ộ i toàn thân: b t k m t ớ ưở i toàn ng t ớ ưở i toàn ng t ầ ầ i th n kinh, các i th n kinh, các ớ i ch c năng ớ i ch c năng
ớ ớ ng m vào máu r i tác đ ng t ng m vào máu r i tác đ ng t
ấ ấ ơ ơ
ấ ấ C th là m t kh i th ng nh t, các c quan, mô C th là m t kh i th ng nh t, các c quan, mô ự ề ẽ ớ ẽ ớ ự ề bào có s liên h ch t ch v i nhau và ch u s đi u bào có s liên h ch t ch v i nhau và ch u s đi u ả ở ậ ế ế ả ở ậ t chung c a h TKTW, vì v y các QTBL dù x y ti t chung c a h TKTW, vì v y các QTBL dù x y ti ộ ụ ơ ụ c quan nào cũng ph thu c vào tr ng thái chung ộ ơ c quan nào cũng ph thu c vào tr ng thái chung ơ ể ả ượ ạ ủ ủ ơ ể ượ ạ ả ủ ủ i, thông qua cung ph n c l c a c a c th và ng c a c a c th và ng i, thông qua cung ph n c l ưở ả ạ ưở ả ạ ng t i toàn thân. x nó nh h ng t i toàn thân. x nó nh h ưở ủ Ả ủ ưở Ả nh h nh h ế ố ẻ ạ t, y u t kho m nh thì s c đ kháng t ế ố ẻ ạ t, y u t kho m nh thì s c đ kháng t ệ ệ ệ gây b nh khó xâm nh p và khi đã xâm nh p thì vi c ệ gây b nh khó xâm nh p và khi đã xâm nh p thì vi c ạ ừ ạ ừ lo i tr cũng r t nhanh chóng. Nh v y ch đ dinh lo i tr cũng r t nhanh chóng. Nh v y ch đ dinh ả ơ ể ứ ưỡ ả ứ ơ ể ưỡ t s đ m b o s c kho cho c th . ng t d t s đ m b o s c kho cho c th . ng t d ộ ớ ụ Ả ng c a c c b t nh h ộ ớ ụ Ả ng c a c c b t nh h ộ ở ụ ổ t n th ộ ở ụ ổ t n th thân, các kích thích đau tác đ ng t thân, các kích thích đau tác đ ng t ộ ố ồ đ c t ộ ố ồ đ c t ơ ể ủ c a các c quan trong c th . ơ ể ủ c a các c quan trong c th .
ắ ắ
ệ ệ
ề ề
ạ ạ
ượ ượ
ậ ậ
ữ ữ
ng h p, nh ng khâu sau tác đ ng ng ng h p, nh ng khâu sau tác đ ng ng
c c
ệ ệ
i khâu tr i khâu tr ự ự
ặ ặ ệ ệ
ắ ắ
ọ ọ
ư ậ ư ậ ợ ợ
ướ ướ ộ ộ ệ ệ
ụ ụ
ấ ấ
ạ ạ
ị ị
ế ế
ừ ừ
ể ể
ố ố
ư ậ ư ậ
3.3. Vòng xo n b nh lý 3.3. Vòng xo n b nh lý ế ễ ườ ệ Trong QTPT, b nh th ế ng di n bi n qua nhi u giai ễ ườ ệ Trong QTPT, b nh th ng di n bi n qua nhi u giai ộ ọ ư ậ ỗ ạ ư ậ ọ ộ ỗ ạ c g i là m t khâu; đo n, m i giai đo n nh v y đ c g i là m t khâu; đo n, m i giai đo n nh v y đ ự ộ ế ế ườ ự ộ ế ế ng k ti p nhau theo m t trình t các khâu này th ườ các khâu này th ng k ti p nhau theo m t trình t ế ớ ấ ị ế ớ ấ ị t v i nhau. Trong nh t đ nh và có liên quan m t thi t v i nhau. Trong nh t đ nh và có liên quan m t thi ượ ộ ợ ộ ố ườ ộ ố ườ ợ ượ ộ m t s tr m t s tr ạ ở ạ ạ ở ạ c làm cho tình tr ng b nh lý n ng tr l c làm cho tình tr ng b nh lý n ng tr l thêm, s tác đ ng nh v y g i là vòng xo n b nh lý. thêm, s tác đ ng nh v y g i là vòng xo n b nh lý. ẩ Thí d : trong b nh l n đóng đ u mãn tính; vi khu n Thí d : trong b nh l n đóng đ u mãn tính; vi khu n ẩ ộ ợ ấ l n đóng d u gây viêm n i tâm m c, van tim b loét ộ ợ ấ l n đóng d u gây viêm n i tâm m c, van tim b loét ầ ưở ế ả ầ ả ưở ế ng đ n tu n hoàn chung gây thi u sùi, do đó nh h ng đ n tu n hoàn chung gây thi u sùi, do đó nh h ạ ấ ạ ế ạ i gây r i lo n chuy n hoá các ch t ạ thi u oxy l oxy; t ấ ế i gây r i lo n chuy n hoá các ch t oxy; t thi u oxy l ạ ở ạ ộ ồ ạ ở ạ ộ ồ i gây phì đ i tim, gây suy tim; khi r i tác đ ng tr l r i tác đ ng tr l i gây phì đ i tim, gây suy tim; khi ộ ặ ạ ế ạ ạ ặ ạ i thành m t vòng tròn i càng thi u oxy, l p l suy tim l ộ ế i thành m t vòng tròn i càng thi u oxy, l p l suy tim l ọ ứ ơ ậ ớ ớ ư ọ ứ ơ ậ ớ ớ ư nh ng v i cung b c l n h n, c nh v y g i là vòng nh ng v i cung b c l n h n, c nh v y g i là vòng ệ ắ ắ xo n b nh lý. ệ xo n b nh lý.
ạ ạ ủ ủ
ể ể ơ ể ơ ể
ớ ớ ệ ệ ữ ữ ườ ườ
ọ ọ ổ ổ ế ế
ệ ệ ủ ủ
ế ế ữ ữ ứ ứ
ẻ ẻ ủ ủ ế ế ư ư ầ ầ
ổ ề ổ ề ậ ậ
ầ ầ
ổ ề ổ ề ế ế ủ ổ ề ủ ổ ề t, đ n nh ng thay đ i v thành ph n c a t, đ n nh ng thay đ i v thành ph n c a c ti u và c thay đ i v hình thái c ti u và c thay đ i v hình thái
ườ ườ ủ ủ ộ ể ệ ng đ th hi n c a ộ ể ệ ng đ th hi n c a
ừ ừ ạ ạ
ổ ổ ỗ ệ ỗ ệ
3.4. Các giai đo n phát tri n c a b nh 3.4. Các giai đo n phát tri n c a b nh ế ệ ủ Trong QTPT c a b nh, c th có nh ng bi n ủ ệ ế Trong QTPT c a b nh, c th có nh ng bi n ở ạ ở ạ đ i khác v i khi ng. Các tr ng thái bình th tr ng thái bình th đ i khác v i khi ng. Các ứ ệ ổ ổ bi n đ i đó g i là tri u ch ng. ứ ệ bi n đ i đó g i là tri u ch ng. TC c a b nh thì muôn màu muôn v , nó bao TC c a b nh thì muôn màu muôn v , nó bao ổ ề ồ ổ ề g m nh ng bi n đ i v ch c năng c a các ồ g m nh ng bi n đ i v ch c năng c a các ổ ấ ệ ố ổ ấ ệ ố h th ng nh hô h p, tu n hoàn..., bi n đ i h th ng nh hô h p, tu n hoàn..., bi n đ i ấ ề ể ấ ề ể v chuy n hoá v t ch t, bi n đ i v thân v chuy n hoá v t ch t, bi n đ i v thân ệ ế ữ ệ nhi ế ữ nhi ả ể ướ máu, n ả ể ướ máu, n ộ ố ơ ủ c a m t s c quan... ộ ố ơ ủ c a m t s c quan... ủ ệ ự ể ệ S bi u hi n c a TC, c ủ ự ể S bi u hi n c a TC, c ườ ng thay đ i trong t ng giai đo n chúng th ườ ng thay đ i trong t ng giai đo n chúng th ể ệ ủ ệ ể ủ c a b nh, trong m i b nh và trong các cá th c a b nh, trong m i b nh và trong các cá th khác nhau. khác nhau.
ệ ệ ữ ữ
ế ế ễ ễ
ườ ườ ữ ữ ạ ạ ấ ị ấ ị ườ ườ ậ ậ i ta th i ta th
ể ể
ờ ỳ ơ ả ờ ỳ ơ ả ự ệ ự ệ
ứ ứ
ệ ệ ệ ệ ơ ơ
ễ ễ ờ ỳ ờ ỳ ng đ i trong quá ng đ i trong quá
ươ ươ ủ ủ ỉ ỉ ụ ụ ệ ệ ủ Nhìn chung, QTPT c a b nh không nh ng Nhìn chung, QTPT c a b nh không nh ng ủ di n bi n theo nh ng quy lu t nh t đ nh mà di n bi n theo nh ng quy lu t nh t đ nh mà ng chia ra 4 còn có tính giai đo n, ng ng chia ra 4 còn có tính giai đo n, ng ủ ủ th i k c b n trong quá trình phát tri n c a th i k c b n trong quá trình phát tri n c a ọ ọ b nh. S phân chia này có ý nghĩa quan tr ng b nh. S phân chia này có ý nghĩa quan tr ng ị ẩ trong nghiên c u và giúp cho quá trình ch n tr ị ẩ trong nghiên c u và giúp cho quá trình ch n tr b nh d dàng h n. Tuy nhiên, vi c phân chia b nh d dàng h n. Tuy nhiên, vi c phân chia ố ố các th i k cũng ch là t các th i k cũng ch là t ể trình phát tri n liên t c c a b nh. ể trình phát tri n liên t c c a b nh.
ệ ệ
ờ ỳ ờ ỳ ờ ỳ ờ ỳ
ệ ệ ờ ỳ ủ ờ ỳ ủ ệ ệ
ậ ậ ọ ọ khi tác nhân gây b nh xâm khi tác nhân gây b nh xâm ụ ụ
ơ ể ơ ể ứ ứ ệ ệ ầ ầ
ả ả
ạ ạ ố ố
ủ ủ ể ệ ể ệ ề ề ắ ắ
ứ ứ ư ạ ư ạ ộ ụ ộ ụ ơ ể ặ ơ ể ặ
ạ ạ ộ ộ ụ ụ ị ị ủ ủ ệ ệ t thán t thán
ố ố
ạ
Th i k nung b nh Th i k nung b nh ệ Th i k nung b nh hay còn g i là th i k Th i k nung b nh hay còn g i là th i k ệ ắ ầ ừ b nh, b t đ u t ắ ầ ừ b nh, b t đ u t ắ ầ ơ ể ơ ể nh p vào c th và b t đ u phát huy tác d ng ắ ầ nh p vào c th và b t đ u phát huy tác d ng ữ ế ữ ế đ n khi c th có nh ng tri u ch ng đ u tiên. đ n khi c th có nh ng tri u ch ng đ u tiên. ơ ể Ở ờ ỳ Ở ờ ỳ th i k này kh năng thích ng c a c th ơ ể th i k này kh năng thích ng c a c th ờ còn m nh, nên các r i lo n ch a th hi n. Th i ờ còn m nh, nên các r i lo n ch a th hi n. Th i ệ ỳ ệ k này dài hay ng n là ph thu c vào đi u ki n ỳ k này dài hay ng n là ph thu c vào đi u ki n bên ngoài, tr ng thái c th , đ c tính c a NNB bên ngoài, tr ng thái c th , đ c tính c a NNB ủ và v trí tác đ ng c a NNB, thí d : Nhi ủ và v trí tác đ ng c a NNB, thí d : Nhi ệ nung b nh 1 5 ngày; U n ván 7 15 ngày, ệ nung b nh 1 5 ngày; U n ván 7 15 ngày, ạD i 1 3 tháng,... D i 1 3 tháng,...
ậ ậ
ạ ạ
ể ể
Ở Ở
ả ả
ủ ủ
ữ ữ ạ ạ
ệ ệ
ể ể
ệ ệ
ể ả ể ả
ờ ờ
ệ ệ ơ ộ ơ ộ
ạ ạ ủ ế ủ ế ẩ ẩ
ư ư
ị ề ị ề ờ ỳ ờ ỳ ờ ỳ ờ ỳ
ữ ữ
ệ ệ
ắ ầ ừ ắ ầ ừ ể ể
ặ ặ
t. t.
ể ể
ạ ạ
ứ ứ ự ố ự ố
ề ề
ạ ạ
ấ ấ
ổ ổ
ệ ệ
ấ ấ ị ị
ể ể
ẩ ẩ
ể ư ể ư ố ố
ệ ệ
ầ ầ
ờ ỳ ề Th i k ti n phát ờ ỳ ề Th i k ti n phát ầ ắ ầ ừ ế TKTP b t đ u t ầ ắ ầ ừ TKTP b t đ u t ế khi con v t có TC đ u tiên đ n khi khi con v t có TC đ u tiên đ n khi ệ ấ ậ ệ ấ ậ con v t xu t hi n nh ng TC đi n hình. giai đo n giai đo n con v t xu t hi n nh ng TC đi n hình. ơ ứ ộ này NNB tác đ ng m nh, kh năng thích ng c a c ơ ứ ộ này NNB tác đ ng m nh, kh năng thích ng c a c ứ ố ố ứ th gi m, các r i lo n ch c năng đã rõ r t bi u hi n th gi m, các r i lo n ch c năng đã rõ r t bi u hi n ủ ủ thành các TC ch y u c a b nh. Nh có các TC này thành các TC ch y u c a b nh. Nh có các TC này ồ ể ể ồ chúng ta có th ch n đoán s b và đ a ra phác đ chúng ta có th ch n đoán s b và đ a ra phác đ ờ ị ờ đi u tr k p th i. ị đi u tr k p th i. Th i k toàn phát Th i k toàn phát ậ Th i k này b t đ u t khi con v t có nh ng TC rõ r t Th i k này b t đ u t ậ khi con v t có nh ng TC rõ r t ệ Ở ờ ỳ ế ệ ế ệ Ở ờ ỳ ế ệ ế th i k này các đ n khi b nh chuy n bi n đ c bi th i k này các đ n khi b nh chuy n bi n đ c bi ể ấ ệ ố r i lo n ch c năng bi u hi n rõ ràng nh t, đi n hình ể ấ ệ ố r i lo n ch c năng bi u hi n rõ ràng nh t, đi n hình ự ặ ấ ặ ấ nh t, s r i lo n trao đ i ch t và TTBL n ng n . D a ự nh t, s r i lo n trao đ i ch t và TTBL n ng n . D a ể ể trên các TC và b nh tích đi n hình nh t chúng ta có trên các TC và b nh tích đi n hình nh t chúng ta có th đ a ra ch n đoán lâm sàng xác đ nh đ phòng th đ a ra ch n đoán lâm sàng xác đ nh đ phòng ch ng b nh cho b y đàn. ch ng b nh cho b y đàn.
ộ ộ
ắ ắ
ạ ạ
ủ ế ủ ế ơ ể ơ ể
ư ư
ỏ ỏ
ầ ầ
ế ế
ộ ộ
ả ả
ứ ứ
ầ ầ ế ế
ở ạ ở ạ ả ả
ộ ộ
ề ề
ạ ạ
ỏ ỏ
ừ ừ ề ấ ạ ề ấ ạ
ượ ượ
ế ế
ụ ụ
ớ ớ
ị ị
ớ ớ
ư ư ư ư
ỏ ỏ ỏ ỏ
ị ị ị ị
ờ ỳ ế Th i k k t thúc ờ ỳ ế Th i k k t thúc ụ ờ ỳ ụ ờ ỳ Th i k này dài hay ng n ch y u ph thu c vào Th i k này dài hay ng n ch y u ph thu c vào ạ ệ ườ ừ ừ ạ ệ ườ ng có các t ng lo i b nh và tr ng thái c th ; th t ng lo i b nh và tr ng thái c th ; th ng có các ệ ế ạ d ng k t thúc b nh nh sau: ệ ế ạ d ng k t thúc b nh nh sau: ụ ệ + Kh i hoàn toàn: + Kh i hoàn toàn: ụ ệ các NNB h t tác d ng, b nh d n các NNB h t tác d ng, b nh d n ả ườ ấ ầ ồ ườ ả ấ ầ ồ ng đ các TC gi m d n r i m t d n thuyên gi m, c ng đ các TC gi m d n r i m t d n thuyên gi m, c ơ ả ườ ơ ả ườ i bình th ng, kh h t, ch c năng các c quan tr l i bình th ng, kh h t, ch c năng các c quan tr l ồ ụ ấ ượ ồ ấ ượ c ph c h i năng lao đ ng và tính năng s n xu t đ ụ c ph c h i năng lao đ ng và tính năng s n xu t đ ộ ố ệ ớ ễ ộ ố ệ ớ ễ hoàn toàn, v i m t s b nh truy n nhi m phát sinh hoàn toàn, v i m t s b nh truy n nhi m phát sinh ố ị ễ t. ố ị tr ng thái mi n d ch t ễ t. tr ng thái mi n d ch t + Kh i không hoàn toàn: + Kh i không hoàn toàn: ủ ế ạ ộ Các NNB dã ng ng ho t đ ng, các TC ch y u đã đã ủ ế ạ ộ Các NNB dã ng ng ho t đ ng, các TC ch y u đã đã ư ứ ư c khôi h t, song v c u t o và ch c năng thì ch a đ ứ c khôi h t, song v c u t o và ch c năng thì ch a đ ề ụ ề ụ ph c hoàn toàn (Thí d : trâu bò b viêm kh p đã đi u ph c hoàn toàn (Thí d : trâu bò b viêm kh p đã đi u ề ị ơ ứ tr kh i nh ng b x c ng kh p, bò b viêm vú đã đi u ề ị ơ ứ tr kh i nh ng b x c ng kh p, bò b viêm vú đã đi u ả ấ ạ ấ ạ i m t kh năng ti tr kh i nh ng l ả i m t kh năng ti tr kh i nh ng l
ị ị ế ữ ế ữ t s a. t s a.
ể ể
ề ng h p lành b nh ch là bi u hi n b ề ng h p lành b nh ch là bi u hi n b
ệ ệ
ệ ệ ị ị
ộ ố ườ ộ ố ườ ư ư
ệ ệ t hoàn toàn mà khu t hoàn toàn mà khu c c b m t s c quan nào đó trong c th , khi c c b m t s c quan nào đó trong c th , khi
ầ ầ
ệ ệ
ứ ứ
ơ ể ơ ể ỗ ậ ỗ ậ
ề ề ệ ệ
ệ ệ
ố ớ ố ớ
ệ ệ
ự ố ự ố
ủ ủ
ế ế
ạ ạ
ổ ủ ổ ủ
ế ế
ớ ớ ế ế
ệ ệ
ấ ấ
ể ể c v i bi n đ i c a c v i bi n đ i c a ừ ừ i. D u hi u c a ch t là ng ng tim, i. D u hi u c a ch t là ng ng tim,
ồ ồ
ố ố ế ế
ấ ấ
ạ ộ ạ ộ
ế ế
ả ả ộ ộ ị ố ị ố
ạ ạ
ỉ ợ M t s tr M t s tr ỉ ợ ư ư ngoài, nh ng NNB ch a b tiêu di ngoài, nh ng NNB ch a b tiêu di ộ ộ ố ơ ở ụ ộ ộ ố ơ ở ụ trú trú ơ ể ả ơ ể ả c th gi m s c đ kháng thì m m b nh tr i d y, c th gi m s c đ kháng thì m m b nh tr i d y, ộ ự ộ ự tăng đ c l c gây b nh tái phát. Đây cũng chính là tăng đ c l c gây b nh tái phát. Đây cũng chính là ề ể ồ ề ể ồ ngu n lây b nh nguy hi m đ i v i các b nh truy n ngu n lây b nh nguy hi m đ i v i các b nh truy n nhi m.ễnhi m.ễ ố + Ch t:ế Ch t là giai đo n cu i cùng c a s s ng, khi + Ch t:ế Ch t là giai đo n cu i cùng c a s s ng, khi ố ượ ơ ể ượ ơ ể c th không th thích nghi đ c th không th thích nghi đ ủ ề ệ ồ ạ ủ ề đi u ki n t n t ệ ồ ạ đi u ki n t n t ư ế ừ ấ ng ng hô h p. Quá trình ch t bao g m các pha nh ư ế ừ ấ ng ng hô h p. Quá trình ch t bao g m các pha nh ừ ấ ư ờ ỳ Th i k ng ng cu i cùng ừ ấ : tim và hô h p ng ng ư sau: Th i k ng ng cu i cùng ờ ỳ : tim và hô h p ng ng sau: ạ ắ ả ạ ờ ạ ắ ả ạ ờ t m th i kho ng 0,5 đ n 1,5 phút, m t ph n x m t, t m th i kho ng 0,5 đ n 1,5 phút, m t ph n x m t, ị ứ ỏ ử ồ ị ứ dãn r ng, v não b c ch , các ho t đ ng đ ng t ỏ ử ồ dãn r ng, v não b c ch , các ho t đ ng đ ng t ề ố ề s ng đ u b r i lo n. ố s ng đ u b r i lo n.
ệ ệ ạ ạ
ấ ấ ả ả ủ ủ
ứ ứ
ế
ừ ừ
ổ ề ổ ề
ế ế
ươ ươ
ạ ộ ạ ộ ị ứ ị ứ
ờ ờ
ư ư
ể ồ ể ồ
ụ ụ
ừ ừ
ẳ ẳ
ọ ọ
ữ ữ
ậ ậ
ự ự
ả ả
ộ ộ
ị ị
ụ ồ ồ ụ ầ ượ ầ ượ ớ ự ớ ự ầ ố ầ ố
ỳ ỳ ủ ừ ủ ừ
ế ướ ế ướ
ề ề
ạ ạ ẽ ẽ ế ế
ấ ở ở ạ ố : xu t hi n hô h p tr l ờ ỳ ấ Th i k h p h i ấ i – th ngáp : xu t hi n hô h p tr l ở ở ạ ố ờ ỳ ấ Th i k h p h i i – th ngáp ờ ệ ấ ể ế ậ ấ ể ế ậ cá, tim đ p y u, ph n x có th xu t hi n trong th i ờ ệ cá, tim đ p y u, ph n x có th xu t hi n trong th i ể ở ứ ố ỷ ố ạ ộ ỳ ở ứ ố ỷ ố ạ ộ ể ỳ i đa đ duy m c t k này, ho t đ ng c a tu s ng i đa đ duy k này, ho t đ ng c a tu s ng m c t trì các ch c năng sinh lý (< 30 phút). trì các ch c năng sinh lý (< 30 phút). ầ Ch t lâm sàng ếCh t lâm sàng ầ : ho t đ ng tim, ph i đ u ng ng, th n : ho t đ ng tim, ph i đ u ng ng, th n ế ế kinh trung ng b c ch hoàn toàn. Th i gian ch t kinh trung ng b c ch hoàn toàn. Th i gian ch t ị ế ế ị lâm sàng kéo dài 5 – 6 phút, khi t bào não ch a b lâm sàng kéo dài 5 – 6 phút, khi t bào não ch a b ươ ổ ượ ng thì có th h i ph c đ t n th ươ ổ c. ượ ng thì có th h i ph c đ t n th c. ổ ề ạ ộ ậ ho t đ ng tim, ph i đ u ng ng h n, t ế ế Ch t sinh v t: Ch t sinh v t: ổ ề ạ ộ ậ ế ế ho t đ ng tim, ph i đ u ng ng h n, t ả ươ ị ổ ả ươ ị ổ bào não b t n th ng, m i kh năng h i ph c không bào não b t n th ng, m i kh năng h i ph c không ế ế t ch t còn n a. Sau khi ch t sinh v t các mô l n l ế ế còn n a. Sau khi ch t sinh v t các mô l n l t ch t ế theo, tu thu c vào kh năng ch u đ ng v i s thi u ế theo, tu thu c vào kh năng ch u đ ng v i s thi u oxy c a t ng lo i mô; mô nào trong khi s ng c n oxy c a t ng lo i mô; mô nào trong khi s ng c n ầ c, mô nào c n ít oxy khi nhi u oxy thì s ch t tr ầ nhi u oxy thì s ch t tr c, mô nào c n ít oxy khi ẽ ố s ng thì s ch t sau. ẽ ố s ng thì s ch t sau.
ế ế
ẻ ẻ
ụ ụ
ứ ứ
ơ ơ ộ ộ
ẻ ẻ ể ồ ể ồ
ừ ừ
ẻ ẻ ạ ạ
ứ ứ ộ ộ ỉ ỉ
c a nó đ c a nó đ
ồ ứ ồ ứ
ứ ứ ụ ụ
ứ ứ
ả ả
ộ ố ộ ố
ố ố
ra ngoài ra ngoài
ướ ướ
ử ử
ủ ủ i đ c c a gan i đ c c a gan ệ gây b nh, các đ c t ệ gây b nh, các đ c t ồ ể ể ồ c ti u, m hôi, niêm c ti u, m hôi, niêm
ế ế
ồ ứ ụ 3.5. C ch ph c h i s c kho ồ ứ ụ 3.5. C ch ph c h i s c kho ơ ể Sau m t QTBL thì c th có th h i ph c s c kho . ơ ể Sau m t QTBL thì c th có th h i ph c s c kho . ể ồ ụ ỉ ồ ể ỉ ụ S c kho ch có th ph c h i khi NNB ng ng tác S c kho ch có th ph c h i khi NNB ng ng tác ơ ể ở ạ ườ i bình th đ ng, tr ng thái c th tr l ơ ể ở ạ ng, tính hoàn ườ i bình th đ ng, tr ng thái c th tr l ng, tính hoàn ượ ế ủ ị ồ ụ ượ ế ủ ị ồ ụ ch nh và giá tr kinh t c ph c h i. ch nh và giá tr kinh t c ph c h i. ự Trong c ch ế ơ ứ Ch c năng thích ng phòng ng : ơ ế ự ứ Trong c ch Ch c năng thích ng phòng ng : ự ứ ẻ ự ứ ẻ ph c h i s c kho , ch c năng thích ng phòng ng ph c h i s c kho , ch c năng thích ng phòng ng ồ ọ ọ có ý nghĩa vô cùng quan tr ng, bao g m: ồ có ý nghĩa vô cùng quan tr ng, bao g m: ể S n sinh kháng th ể S n sinh kháng th ự ả ứ Ph n ng th c bào Ph n ng th c bào ự ả ứ ả ộ ứ Ch c năng gi ả ộ ứ Ch c năng gi ả Đào th i các nhân t Đào th i các nhân t ả ơ ể ơ ể c th (nôn m a, phân, n c th (nôn m a, phân, n ị ịd ch...) d ch...) Tăng sinh t Tăng sinh t
bào. bào.
ứ ứ ứ ứ ộ ắ : đây là m t hình th c : đây là m t hình th c ộ ắ Ch c năng bù đ p Ch c năng bù đ p
ọ ọ ự ự
ệ ệ ụ ụ ứ ứ
ế ế
ế ế ế ế ượ ượ ể ạ ể ạ ể ể
ồ ồ ắ ỏ ắ ỏ ậ ẽ ậ ẽ ế ế ặ ặ ắ ắ
ố ố ẽ ẽ
n u c t b m t bên ph i, m t bên th n n u c t b m t bên ph i, m t bên th n ộ ộ
ổ ế ấ phòng ng ph bi n r t quan tr ng trong quá ổ ế ấ phòng ng ph bi n r t quan tr ng trong quá ự ẻ ự trình h i ph c s c kho . Trong th c nghi m ẻ trình h i ph c s c kho . Trong th c nghi m ậ ng th n thì n u c t b hoàn toàn tuy n th ậ ng th n thì n u c t b hoàn toàn tuy n th ế ư ế ư i 1/10 th tích con v t s ch t nh ng n u đ l i 1/10 th tích con v t s ch t nh ng n u đ l ế ậ ẫ ủ c a tuy n thì con v t v n s ng; ho c n u c t ế ậ ẫ ủ c a tuy n thì con v t v n s ng; ho c n u c t ế ệ ỏ ế ệ ỏ b hoàn toàn tuy n giáp s phát sinh b nh b hoàn toàn tuy n giáp s phát sinh b nh ủ ể ỉ ể ạ ế ủ ỉ ể ạ i 0,2% th tích c a phù, song n u ch đ l ể ế i 0,2% th tích c a phù, song n u ch đ l ườ ậ ẫ ế ng. Trong tuy n đó thì con v t v n bình th ườ ậ ẫ ế ng. Trong tuy n đó thì con v t v n bình th ậ ộ ổ ắ ỏ ộ ự ế ế ậ ắ ỏ ộ ộ ổ ự ế ế th c t th c t ể ậ ẫ ầ ớ ặ ậ ẫ ho c m t ph n l n gan thì con v t v n có th ể ầ ớ ặ ho c m t ph n l n gan thì con v t v n có th ườ ố ườ ng. s ng bình th ố s ng bình th ng.
ơ ơ ế ế
ả ứ ả ứ ế ồ ế ồ ứ ứ ự ự
ữ ữ ặ ặ
ỏ ị ỏ ị ỏ ỏ ộ ộ
ậ ậ
ị ệ ị ệ ề ề ủ ủ ng pháp gây tê, gây ng pháp gây tê, gây
ầ ầ ố ố ụ ế Trong c ch h i ph c ứ ạ ứ Trong c ch h i ph c ụ ế ạ Tr ng thái c ch : Tr ng thái c ch : ộ ủ ứ ệ ượ ẻ ứ ng c ch có m c đ c a s c kho , hi n t ộ ủ ứ ệ ượ ẻ ứ s c kho , hi n t ng c ch có m c đ c a ạ ố ộ ỏ ạ ố ộ i v não là m t ph n ng phòng ng ch ng l ỏ v não là m t ph n ng phòng ng ch ng l i ạ nh ng kích thích quá m nh ho c kéo dài, tránh ạ nh ng kích thích quá m nh ho c kéo dài, tránh cho v não kh i b tiêu hao quá đ . Đây cũng cho v não kh i b tiêu hao quá đ . Đây cũng ọ ơ ở chính là c s khoa h c trong các th thu t ọ ơ ở chính là c s khoa h c trong các th thu t ươ ử ụ ươ đi u tr b nh s d ng ph ử ụ đi u tr b nh s d ng ph ố ủ ố mê, dùng thu c ng , thu c an th n... ủ mê, dùng thu c ng , thu c an th n...