Ả
Ạ Ọ
ƯỜ
Ồ
Ủ TR
Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI NG Đ I H C PH M VĂN Đ NG
Ạ
BÀI GI NGẢ
MÔN BÓNG BÀN
Ả
Ồ
ƯỜ
GI NG VIÊN
: H VĂN C
NG
ả
Qu ng Ngãi, 12/2015
1
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ự ủ ệ ệ ố ưở ườ Th c hi n thông báo s : 935/TBĐHPVĐ c a Hi u tr ng tr ạ ọ ng Đ i h c
ề ệ ư ể ề ả ằ ạ ạ ồ ệ Ph m Văn Đ ng v vi c tri n khai đ a bài gi ng lên website nh m t o đi u ki n
ọ ậ ứ ứ ệ ể ầ ổ cho sinh viên có thêm tài li u đ nghiên c u h c t p, qua đó đáp ng yêu c u đ i
ỉ ừ ạ ớ ướ ấ ượ ạ ệ ố m i đào t o theo h th ng tín ch , t ng b c nâng cao ch t l ng đào t o trong nhà
ườ ạ ớ ề ươ ệ ả tr ng, chúng tôi đã biên so n và gi i thi u đ c ớ ng bài gi ng môn Bóng bàn v i
ờ ượ ạ ả ỉ ế ự ế th i l ng 02 tín ch , gi ng d y 45 ti t (lý thuy t 15t, th c hành 30t), dùng cho sinh
ể ấ ườ ụ ẳ ạ ọ ồ ư ạ viên ngành Cao đ ng S ph m Giáo d c Th ch t tr ạ ng Đ i h c Ph m Văn Đ ng.
ươ ả ắ ử ữ ầ ạ Ch ế ng trình đào t o c nhân CĐSP GDTC yêu c u ph i n m v ng ki n
ự ứ ự ứ ụ ậ ỹ ỹ ễ th c, k năng th c hành k thu t môn bóng bàn và ng d ng nó trong th c ti n
ệ ể ấ ở ơ ở ầ GDTC, hu n luy n th thao ệ ỹ c s : Đây chính là ph n k năng chuyên môn nghi p
ủ ọ ườ ụ ấ v r t quan tr ng c a ng i giáo viên GDTC.
ọ ố ượ ể ầ ộ Bóng bàn là môn th thao mang tính qu n chúng r ng rãi, m i đ i t ứ ng, l a
ớ ụ ụ ề ể ệ ậ ươ ệ ổ tu i gi i tính đ u có th tham gia t p luy n, d ng c ph ng ti n sân bãi ph c v ụ ụ
ệ ậ ệ ả ậ ấ ơ ố cho luy n t p, thi đ u môn bóng bàn đ n gi n ít t n kém. T p luy n bóng bàn giúp
ứ ể ố ấ ạ ể ự ấ ẩ ỏ nâng cao s c kh e, phát tri n các t ứ ệ ch t th l c, rèn luy n ph m ch t đ o đ c
ầ ấ ủ ọ ườ ệ ạ ố t t…đây là nhu c u r t quan tr ng c a con ng ộ i trong xã h i hi n đ i.
ữ ể ầ ọ ị ế ề ị ử ể H c ph n này trang b cho sinh viên nh ng hi u bi t v l ch s phát tri n, ý
ự ướ ụ ắ ắ ệ ẫ nghĩa, tác d ng môn bóng bàn; n m b t và có năng l c h ự ng d n th c hi n đ ượ c
ậ ơ ả ỹ ươ ả ế ậ các k thu t c b n và ph ạ ng pháp gi ng d y môn bóng bàn; bi ụ t v n d ng 1 s ố
ậ ơ ả ế ổ ứ ấ ọ chi n thu t c b n trong bóng bàn, cách t ọ ch c thi đ u, tr ng tài bóng bàn cho h c
ổ sinh ph thông
ề ươ ả ượ ạ ự ủ ộ ị Đ c ng bài gi ng đ c biên so n d a trên giáo trình qui đ nh c a B Giáo
2
ế ợ ệ ả ạ ớ ướ ụ d cĐào t o, k t h p v i các tài li u, sách tham kh o có liên quan, theo h ậ ng t p
ề ơ ả ủ ế ấ ả ấ ớ ộ ợ trung vào các v n đ c b n nh t, phù h p v i trình đ kh năng ti p thu c a sinh
ư ủ ẫ ả ả ộ ươ viên, nh ng v n đ m b o n i dung c a ch ng trình.
ể ế ố ộ ầ ự ọ ậ ứ Đ ti p thu t ả t n i dung bài gi ng, sinh viên c n t ế nghiên c u h c t p k t
ệ ả ớ ự ự ậ ạ ự ọ ợ h p v i các tài li u tham kh o, t giác tích c c trong ôn t p, ngo i khóa, t h c và
ể ắ ủ ả ả ậ ắ ộ ọ ồ ờ th o lu n nhóm đ n m ch c các n i dung tr ng tâm c a bài gi ng, đ ng th i có
ạ ộ ọ ậ ể ậ ụ ủ ư ệ ả ự th v n d ng vào ho t đ ng rèn luy n h c t p c a b n thân cũng nh trong th c
ễ ti n công tác sau này.
ữ ế ạ ỏ Trong quá trình biên so n không tránh kh i nh ng thi u sót, chúng tôi chân
ả ơ ữ ủ ế ầ ồ thành c m n nh ng ý ki n đóng góp chân tình c a quí th y cô giáo, các đ ng
ể ậ ệ ả ạ ỉ nghi p và các b n sinh viên đ t p bài gi ng ngày càng hoàn ch nh.
ả ơ Xin chân thành c m n!
3
TÁC GIẢ
CH VI T Ữ Ế T CẮ DÙNG TRONG BÀI GI NGẢ
ư ạ ẳ CĐSP: Cao đ ng s ph m
ụ ể ấ GDTC: Giáo d c th ch t
GV: Giáo viên
ệ ấ HLV: Hu n luy n viên
SV: Sinh viên
ể ể ụ TDTT: Th d c th thao
4
ậ ộ VĐV: V n đ ng viên
ươ ế Ch Ế ng 1. LÝ THUY T CHUNG (15 Ti t)
Ị Ử Ờ Ể 1.1. L CH S RA Đ I VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N MÔN BÓNG BÀN
ố ề ự ờ ủ ồ 1.1.1. Ngu n g c v s ra đ i c a môn bóng bàn
ể ộ ừ ượ ườ Bóng bàn là m t môn th thao có t ờ lâu đ i và đ ọ c m i ng i yêu thích. V ề
ờ ủ ề ể ề ế ệ ố ồ ngu n g c ra đ i c a nó, hi n có nhi u quan đi m khác nhau. Có nhi u ý ki n khác
ề ự ấ ệ ủ nhau v s xu t hi n c a môn bóng bàn:
ườ ằ ượ ả ừ ầ ợ ướ Có ng i cho r ng bóng bàn đ c c i biên t ơ qu n v t, ch i trên bàn ăn, l ắ i m c
ế ầ ậ ợ ọ vào thành gh . Vì v y, còn g i là qu n v t trên bàn (Tennis table).
ả ố ự ư ư ơ Kho ng 1895 cũng l ự ầ ằ i ch i nh trên nh ng đánh b ng bóng nh a, bóng nh a d n
ổ ế ế ả ầ d n ph bi n. Ti ng bóng n y kêu “Ping Pong, Ping Pong”. Do đó, bóng bàn có
ớ tên m i là “Ping Pong”.
ườ ệ ấ ầ ằ ợ ớ ơ Có ng i cho r ng bóng bàn xu t hi n s m h n qu n v t. Theo ông KêLen
ủ ậ ả ầ ơ (Hungari), cách đây g n 2000 năm, trong cung đình c a Nh t B n đã có trò ch i đá
ừ ơ ổ ầ c u lông. Bóng bàn t ế trò ch i này bi n đ i thành.
ườ ư ầ ằ ở ứ Cũng có ng i cho r ng bóng bàn đ u tiên l u hành cung đình Anh và Đ c. Nghe
ụ ơ ữ ứ ụ ữ ặ ầ nói, có l n N hoàng Anh t ng quà cho Vua Đ c là nh ng d ng c ch i bóng bàn.
ừ ư ề ầ ầ ơ ả ở Sau đó, t cung đình l u truy n ra dân chúng, d n d n thành trò ch i gi i trí Châu
5
Âu.
ủ ề ệ ấ ố ố Theo IVaN p (Liên Xô cũ) trong cu n sách v hu n luy n bóng bàn c a ông có
ế ộ ố ế ỷ ứ ở ầ ơ ơ vi t: “Đ u th k 19 trong m t s trí th c ơ Matxc va và Lêningrát ch i trò ch i
ụ ụ ừ ằ ắ ầ ằ ầ ế có d ng c căng b ng dây và bóng b ng Lie có c m lông”. T đó, d n d n bi n
ơ ỗ ợ ạ ữ thành trò ch i trong nhà, dùng g làm v t đánh qua l i gi a 2 cái bàn, sau này ghép 2
ạ ớ ướ ằ ủ ề ợ bàn l i v i nhau có l i b ng s i. Đó là ti n thân c a bóng bàn.
ế ớ ệ ộ ủ ị Theo ông MôngTaGu, ch t ch Hi p h i bóng bàn th gi i. Năm 1880, có công ty
ở ữ ế ị ả ờ ụ ụ d ng c TDTT Anh bán nh ng thi t b bóng bàn, nên bóng bàn ra đ i kho ng 1880
ở ươ ố Anh là t ng đ i chính xác.
ệ ị ử ướ ư ệ Ngoài ra tài li u l ch s TDTT các n c cũng không có t li u nào nói v ề
ờ ớ ơ bóng bàn ra đ i s m h n năm 1880.
ể ủ ạ 1.1.2. Các giai đo n phát tri n c a môn bóng bàn
ự ả ế ủ ự ể ộ ế ị ụ ụ S phát tri n môn bóng bàn ph thu c vào s c i ti n c a thi ụ t b d ng c và
ữ ứ ề ế ậ ơ ớ ị ị nh ng qui đ nh v cách th c ch i (lu t). Tuy nhiên, đ n năm 1959 m i có qui đ nh
ứ ề ủ ợ chính th c v qui cách c a v t
ả ế ủ ợ ứ ả ơ ị ưở Quá trình c i ti n c a v t và qui đ nh cách th c ch i, cũng nh h ấ ớ ng r t l n
ẩ ự ụ ệ ệ ớ ỹ ể ậ ế đ n vi c hình thành và hoàn thi n k thu t m i, có tác d ng thúc đ y s phát tri n
ế ậ ủ ỹ c a k , chi n thu t bóng bàn
ề ặ ứ ầ ử ụ ợ ỗ ẵ ộ ơ ự + Lúc đ u s d ng v t g , do b m t c ng, tr n nh n nên đ ma sát ít, năng l c
ử ụ ế ậ ặ ẩ ố ỹ ố kh ng ch bóng kém, do đó s d ng k thu t ch n, đ y là chính, l ệ ơ i đánh đ n đi u.
ứ ộ ộ ỹ ứ ậ ặ ẩ Tiêu chu n đánh giá trình đ k thu t là căn c vào m c đ ch n bóng, gò bóng, s ố
ạ ề ề ỉ ầ l n đánh bóng qua l i nhi u hay ít, tính b n b , kiên trì
ộ ờ ườ ể ợ ế ấ ầ ả + Qua m t th i gian, ng i ta th y c n ph i làm sao đ v t ti p xúc bóng tăng ma
ả ả ế ợ ỗ ể ế ọ ệ ấ ầ sát, nên c n ph i c i ti n v t g , đ tăng hi u su t đánh bóng. Vì th , h nghĩ ra
ặ ợ ỗ ộ ớ ữ ấ ặ ế cách dán trên m t v t g m t l p da lông thú, nhung, gi y ho c Lie. Nh ng chi c
ả ế ậ ắ ệ ầ ậ ấ ớ ộ ỹ ộ ỹ ợ v t m i này đã c i ti n m t ph n trình đ k thu t. Đã xu t hi n k thu t c t bóng
6
ả ụ ơ ầ ộ và m t vài qu v t đ n thu n.
ộ ỹ ế ậ ậ ợ ờ ư + Năm 1902, V t Gai cao su ra đ i đã đ a trình đ k thu t, chi n thu t bóng bàn
ữ ế ướ ế ạ ớ ợ ồ ti n lên nh ng b c m i. V t gai sao su có tính đàn h i, bi n d ng bên ngoài, nên
ụ ụ ợ ạ tác d ng làm tăng thêm ma sát khi v t ch m bóng, nó còn nâng cao tác d ng đánh
ậ ắ ữ ể ồ ờ ỹ ể bóng. Do đó, không nh ng phát tri n thêm k thu t c t bóng, đ ng th i phát tri n
ậ ấ ạ ỹ ượ ờ ỳ ầ ở ộ ị thêm k thu t t n công, ph m vi đánh bóng đ c m r ng. Trong th i k đ u th nh
ử ụ ợ ướ ủ ướ hành s d ng v t cao su và do kích th c c a bàn và l ị i lúc đó qui đ nh, đã làm cho
ủ ợ ơ ấ ệ ề ể ậ ấ ậ ấ phòng th l i h n t n công. Vì v y, xu t hi n nhi u tr n đ u kéo dài ki u Mara
tông.
ứ ệ ấ ợ ồ ớ + Năm 1952, V t mousse xu t hi n, làm tăng ma sát khi đánh bóng, s c đàn h i l n,
ỡ ấ ạ ố ộ bóng đi nhanh, m nh, xoáy, làm tăng nhanh t c đ đánh bóng và phá v đ u pháp
ứ ủ ể ợ ể ấ ủ c a v t gai cao su. Nghiên c u quá trình phát tri n c a môn bóng bàn có th th y
ố ớ ụ ộ ỹ ụ ự ể ả ộ ậ ằ r ng, c i cách đ i v i d ng c bóng bàn là đ ng l c phát tri n trình đ k thu t
ế ệ ấ ậ ợ ờ ỹ ậ ỹ bóng bàn và đ n khi cây v t mousse ra đ i thì xu t hi n k thu t gi ậ t bóng, k thu t
ố ộ ự này đã nâng cao uy l c bóng xoáy và t c đ phát bóng.
ộ ố ặ ủ ố ể ệ 1.1.3. M t s đ c đi m c a l i đánh hi n nay
ự ầ ợ ố ấ ủ D a vào cách c m v t, bóng bàn có 2 l i đánh mang tính ch t c a 2 tr ườ ng
phái:
ợ ọ 1.1.3.1. V t d c
ủ ộ ự ể ế ấ ặ Đ c đi m là tích c c ch đ ng, nhanh và bi n hoá khi t n công, có xu h ướ ng
ữ ứ ả ạ ầ ấ ố ớ ứ đ ng g n bàn t n công nhanh, đ i phó v i nh ng qu bóng có s c xoáy m nh. Bên
ố ố ộ ấ ạ c nh l i đánh t c đ , còn l y đánh xoáy làm chính.
ợ 1.1.3.2. V t ngang
ậ ấ ệ ậ ỹ ậ Hoàn thi n k thu t t n công thu n tay, đôi công và gi t bóng, còn bên trái thì
ộ ố ấ ụ ủ ả ậ ử ụ s d ng v t nhanh, ngoài ra còn có m t s đ u th còn có kh năng gi ớ t bóng v i
ậ ẫ ề ả ấ ớ ố ộ ứ s c xoáy l n, t c đ nhanh c thu n l n trái tay. Nhi u phong cách t n công toàn
ủ ợ ệ ấ năng c a v t ngang đã xu t hi n.
7
ả ợ 1.1.3.3. V t ph n xoáy
ộ ố ố ấ ậ ộ ớ ộ ợ ệ Đã xu t hi n m t s l ả i đánh đ c đáo m i. V n đ ng viên dùng v t ph n
ượ ữ ố ư ệ ấ ớ ợ xoáy đã giành đ c nh ng thành tích t t, cũng nh lúc m i xu t hi n v t mousse.
ệ ề ườ ạ ợ ứ ặ Hi n nhi u ng ợ i quan tâm nghiên c u đ c tính lo i v t này. (Antitopspin, v t
ố ậ ả ch ng gi t ph n xoáy)
ể ở ệ 1.1.4. Quá trình phát tri n bóng bàn Vi t Nam
ủ ể ở ệ ượ Quá trình phát tri n c a môn bóng bàn Vi t Nam không đ ụ c liên t c, lúc
ị ệ ạ ượ ả ố ữ ế suy, lúc th nh. Tuy nhiên, bóng bàn Vi t Nam đã đ t đ c nh ng k t qu t t trong
ố ế ự ự ư ố ể ị ượ ứ ộ ế lĩnh v c qu c gia, khu v c cũng nh qu c t . Đ xác đ nh đ ể c m c đ ti n tri n
ạ ộ ừ ủ ể ầ ả ạ ờ qua các giai đo n, chúng ta c n ph i hi u ho t đ ng c a bóng bàn trong t ng th i
ể ị ướ ữ ợ ả ể ư ỳ k suy, th nh đ tìm ra h ng đi h p lý và nh ng gi ự i pháp tích c c đ đ a môn
ế ể ộ ườ ố ế bóng bàn nhanh chóng ti n b và phát tri n trên thao tr ng qu c t .
ể ủ ự ử ự ờ ị ướ D a theo th i gian l ch s ta có chia s phát tri n c a môn bóng bàn n c ta
ờ ỳ qua các th i k :
ờ ỳ ơ Th i k s khai (1920 1945)
ờ ỳ ể Th i k phát tri n (1946 1952)
ờ ỳ ọ Th i k danh v ng (1953 1959)
ờ ỳ ụ Th i k suy s p (1960 1975)
ờ ỳ ụ ư ế Th i k ph c h ng (1975 đ n nay).
ờ ỳ ơ 1.1.4.1. Th i k s khai
ự ệ ấ ở ệ ượ ậ S xu t hi n môn bóng bàn Vi t Nam không đ c ghi nh n chính xác vào
ư ệ ể ượ ậ ngày tháng năm nào. Nh ng theo các tài li u th thao đ c sách báo ghi nh n thì
ờ ỳ ữ ộ ươ ệ ơ ả môn bóng bàn vào th i k này là m t trong nh ng ph ng ti n vui ch i gi i trí.
ố ồ ủ ệ Theo tài li u c a báo TDTT Thành ph H Chí Minh năm 1985, thì vào
ụ ồ ế ấ ạ ả ộ kho ng năm 1924 nhân m t chuy n xu t ngo i sang Singapore, c H Quang An đã
ứ ế ề ổ ạ ậ ộ ượ đ c ch ng ki n nhi u bu i đánh bóng bàn t ể i m t phòng t p th thao và đã mua 8
ợ ướ ổ ế ộ ố ề ọ cây v t, 2 cái l i và m t s bóng đem v Sài Gòn ph bi n cho h c sinh tr ườ ng
8
ẩ ồ ọ H Ng c C n.
ể ậ ờ ượ ộ ố ổ ở ợ ắ Vào th i đi m này ta ghi nh n đ c m t s tay v t tên tu i ư ơ kh p n i nh :
ế ễ ấ ộ ơ ọ ợ Hà N i có Lý Ng c S n, Đàm Th Công, Đinh Công Ch t, Nguy n Lan H p, Phó
ứ ễ ươ ụ ủ Đ c Huy; Sài Gòn có Nguy n Văn Khai, Tr ầ ng Vĩnh Các, Ady (thân ph c a Tr n
ươ ự ề ị ị Thanh D ng vô đ ch 70); Mi n Tây có Tr nh L c…
ể ờ ỳ 1.1.4.2. Th i k phát tri n
ờ ỳ ệ ậ ấ ầ ầ Th i k này các VĐV hăng say t p luy n tham gia thi đ u, d n d n m t s ộ ố
ấ ắ ủ ủ ở ớ ừ tr thành danh th xu t s c cùng v i danh th Mai Văn Hòa t Campuchia tr v ở ề
ộ ự ượ ớ ướ ả ợ h p thành m t l c l ng có kh năng so tài v i n c ngoài.
ệ ứ ủ ộ Năm 1951, Vi t Nam chính th c là h i viên c a Liên Đoàn Bóng Bàn Th ế
ướ ự ả ế ớ ị ệ ấ Gi i. ớ Tr c khi d gi i Vô đ ch bóng bàn th gi i, Vi ữ t Nam đã thi đ u giao h u
ụ ế ả ắ ả ị ạ t ầ i Pháp và Hà Lan, k t qu kh quan, Tr n Quang Nh y đã th ng vô đ ch Hà Lan
ễ ầ ấ ợ Cordubuy. Ngoài ra, còn có tay v t Tr n Văn Li u cũng thi đ u khá t ố t
ọ ờ ỳ 1.1.4.3. Th i k danh v ng
ề ệ ự ả ị Năm 1954 đoàn bóng bàn Mi n nam Vi t Nam d gi i vô đ ch Bóng bàn Châu
ượ ợ ị ượ ơ Á, tay v t Mai Văn Hòa vô đ ch đ n nam. Đôi nam: HòaĐ c giành đ c huy
ươ ể ề ầ ả ạ ộ ồ ch ượ ng b c. Năm 1958, Đ i tuy n Mi n Nam g m Mai Văn Hòa, Tr n C nh Đ c,
ế ạ ầ ươ ồ ộ Lê Văn Ti ễ t, Tr n Văn Li u đã đo t huy ch ng vàng đ ng đ i nam và đôi nam.
ứ ủ ể ấ ổ ứ Căn c vào thành tích các tuy n th thi đ u, ban t ắ ch c đã s p Lê Văn Ti ế t
ế ớ ứ ứ ạ ạ h ng th 6 và Mai Văn Hòa h ng th 12 trên th gi i. Ngoài ra, còn có cây v t tr ợ ẻ
ọ ổ ỳ ạ ả ế ị Hu nh Văn Ng c (18 tu i), năm 1957 t i gi i Vô đ ch Bóng Bàn th gi ớ ạ i t i
ế ớ ụ ể ắ ị Stockholm (Th y Đi n) đã th ng vô đ ch th gi ờ ậ ả i Ogimura (Nh t b n). Trong th i
ệ ủ ỉ ư ố ữ ỳ k này, bóng bàn Vi t Nam nh s ng trong nh ng giây phút huy hoàng c a đ nh cao
ườ ố ế ủ ả ế trên tr ng qu c t . Hình nh c a ngôi sao sáng Lê Văn Ti ỏ t, Mai Văn Hòa đã t a
ấ ườ ờ ỳ sáng trên đ u tr ng Châu Á trong th i k đó
ụ ờ ỳ 1.1.4.4. Th i k suy s p
ộ ớ ầ ẻ ổ ươ Đ u năm 1960 m t l p tr ạ ầ n i lên: Lê Văn Inh, Tr n Thanh D ng, Ph m
9
ạ ệ ư ấ ấ ệ Gia Anh đã đ i di n cho bóng bàn Vi ạ t Nam khi xu t ngo i thi đ u, nh ng t ụ ậ t h u
ấ ạ ề ệ ế ấ ậ ườ ề ỹ v k thu t, y u kém v kinh nghi m nên đã th t b i trên đ u tr ng qu c t ố ế ế , k
ữ ế ả ể ệ ấ ẳ ầ ạ ti p trong nh ng gi ộ i sau đó đ i tuy n Vi ủ t Nam m t h n trong 3 h ng đ u c a
Châu Á.
ể ẻ ự ượ ề ệ ể ậ ộ Đ tr hoá l c l ng, Mi n nam Vi t Nam đã cho đ i tuy n đi t p hu n ấ ở
ươ ư ề ậ ọ Nam Tri u Tiên nh : V ng Chính H c, Mai Văn Minh, Châu H u Ý, tuy nhiên
ạ ế ả ả không đem l i k t qu kh quan.
ờ ỳ ở ề ắ ệ ậ Trong th i k này Mi n B c Vi t Nam đã gia nh p làng bóng bàn th gi ế ớ i
ươ ữ ư ễ ấ ợ ọ ố ế ớ v i nh ng tay v t nh : Nguy n Ng c Phan, D ng Qu c Tu n, Chu Văn Qu ,
ạ ượ ễ ế ễ ọ ỗ ọ ị ữ Nguy n Th Ng c, Nguy n Th Mai, Đ Thúy Nga và h đã đ t đ c nh ng thành
ả ấ ế ớ ể tích đáng k trong các gi ự i đ u khu v c và th gi i.
ờ ỳ ụ ư 1.1.4.5. Th i k ph c h ng
ấ ướ ấ ố Năm 1975, đ t n c th ng nh t, phong trào TDTT nói chung, môn bóng bàn
ả ề ố ượ ề ệ ể ạ ấ ượ nói riêng có đi u ki n phát tri n m nh c v s l ng và ch t l ế ỹ ng, k chi n
ậ ượ ộ ầ ể thu t đánh bóng đ ớ c phát tri n lên m t t m cao m i
ờ ỳ ữ ệ ộ ớ ầ Trong nh ng năm g n đây, sau th i k Vi ậ t Nam h i nh p v i các n ướ c
ự ệ ữ ướ ộ ượ ậ ế trong khu v c ASEAN, bóng bàn Vi t Nam đã có nh ng b c ti n b v t b c, th ể
ệ ượ ố ế hi n đ c l i đánh khá tiên ti n
ạ ủ ấ ắ ữ ể ệ ợ ướ Nh ng cây v t xu t s c tiêu bi u cho làng bóng bàn hi n đ i c a n c ta
ư ễ ề ễ ầ ấ ể nh : Tr n Tu n Anh, Lê Xuân Phong, Nguy n Minh Hi n, Nguy n Vinh Hi n.
ự ả ố ế ạ Tham d gi i Bóng bàn qu c t t i SEA Games (1989), Asian games (1990), đoàn
ủ ệ ể ạ ượ ề ớ ớ ộ ạ tuy n th Vi t Nam đã t o đ c ni m tin m i cho gi i hâm m . T i SEA Games 15
ạ ươ ạ ớ ạ đo t 3 huy ch ng b c. Và m i đây t ạ i SEA Games 18 và 21, VĐV Vũ M nh
ườ ạ ươ ơ ấ ắ C ng đã xu t s c đo t huy ch ầ ng vàng đ n nam; SEA Games 22, VĐV Tr n
ứ ấ ỳ ị ạ Tu n Qu nh đo t ch c vô đ ch.
ươ ươ ể ệ ả ị Các đ a ph ạ ng có phong trào phát tri n m nh hi n nay là: H i D ng, Hà
10
ố ồ ề ộ N i, Thành ph H Chí Minh, Khánh Hòa, Vĩnh Long, Ti n Giang
ộ ố ệ ấ ầ ạ ợ ỳ M t s tay v t m nh hi n nay là: Đinh Quang Linh, Tr n Tu n Qu nh, Đoàn
ế ằ ố ỹ Ki n Qu c, Mai Hoàng M Trang, Xuân H ng….
ể ệ ượ ố ươ ợ ố Tuy nhiên, dù đã th hi n đ c phong cách, l i đánh t ớ ng đ i phù h p v i
ậ ủ ộ ỹ ư ệ ề ẫ ạ ạ ế bóng bàn hi n đ i, nh ng trình đ k chi n thu t c a chúng ta v n còn nhi u h n
ế ầ ả ượ ầ ư ạ ậ ệ ố ệ ộ ọ ch , c n ph i đ c đ u t ớ , đào t o t p luy n m t cách khoa h c, có h th ng, m i
ể ủ ố ế ệ ể ộ ị có th theo k p trình đ phát tri n c a bóng bàn qu c t hi n nay
ế ớ ệ ộ 1.1.5. Hi p h i Bóng bàn th gi i
ITTF (FEDERATION INTERNATIONAL TABLE TENNIS)
ạ ướ ứ Ngày 15 – 1 – 1926 t ố i thành ph Berlin n c Đ c, bác sĩ Georg Lehman đã
ề ệ ế ớ ệ ế ậ ấ ộ ề đ xu t ý ki n v vi c thành l p Hi p h i bóng bàn th gi i.
ế ớ ệ ộ ứ ượ ủ ệ ậ Hi p h i bóng bàn th gi i chính th c đ ớ ạ c thành l p v i đ i di n c a 7
ứ ứ ụ ể ế ệ ắ ướ n c: Áo, Anh, Đ c, Hungari, X Gan, Ti p Kh c và Th y Đi n. Đ n năm 1939 có
ướ ệ ộ ướ ự ộ 28 n ế c tham gia hi p h i. Đ n năm 1975 có 128 n c và khu v c là h i viên ITTF
ồ ướ ướ ỹ bao g m: Châu Á: 37 n c, Châu Âu: 32 n c, Châu Phi: 20, Châu M La Tinh: 25,
ắ ỹ B c M : 2
ướ và Châu Úc: 4 n c.
ế ầ ướ ộ ỹ Đ n nay đã có g n 140 n c thu c các Châu Á, Âu, Phi, M , Úc là thành viên
ề ệ ệ ể ạ ố ộ ủ c a ITTF. Đ i di n cho các Hi p h i bóng bàn qu c gia có quy n phát bi u trong
ỳ ọ ủ ế ằ ướ ả ị ệ ề ớ các k h p cùa ITTF b ng ti ng nói c a n ộ c mình v i đi u ki n ph i d ch m t
ứ ế ữ ườ ế Ả ậ ư ọ trong nh ng th ti ng chính th ộ ng dùng cho các cu c h p nh : Ti ng r p, Anh,
ứ Đ c, Nga, Tây Ban Nha.
ướ ả ế ớ ị ỗ ổ ứ Tr c năm 1939 gi i Vô đ ch bóng bàn th gi i m i năm t ộ ầ ch c m t l n.
ừ ế ậ ừ ế ầ T khi thành l p 1926 đ n năm 1939 đã t ổ ứ ượ ch c đ c 13 l n. T năm 1939 đ n năm
ế ớ ầ ứ ế ạ ổ ứ ừ ế 1945 vì Đ i chi n th gi i l n th 2 nên không t ch c. T năm 1947 đ n năm 1957
ế ụ ổ ứ ộ ầ ỗ ấ ả ừ ầ ổ ứ ti p t c t ch c m i năm m t l n; t t c là 11 l n. T năm 1957 t ộ ch c 2 năm m t
11
ầ ạ ụ ế ầ l n. Tính đ n 1975 đã t ổ ứ ượ ch c đ c 33 l n t i 3 Châu l c (Châu Âu: 27, Châu Á: 5
ể ị ổ ứ ả ế ớ ị ườ và Châu Phi: 1). Đ a đi m t ch c gi i vô đ ch bóng bàn th gi i th ạ ộ ng do Đ i h i
ể ủ ế ớ ệ ộ ạ đ i bi u c a Hi p h i bóng bàn th gi ế ị i quy t đ nh.
ề ệ ấ ạ ố ố ể Các qu c gia có n n Bóng bàn phát tri n m nh nh t hi n nay là: Trung Qu c,
ậ ả ứ ố ỉ Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan, Đ c, B , Pháp, ….
ậ ỏ * Câu h i ôn t p:
ờ ủ ồ ố 1. Trình bày ngu n g c ra đ i c a môn bóng bàn.
ế ở ệ 2. Hãy cho bi ể t quá trình phát tri n môn bóng bàn Vi tNam.
ả ậ ỏ * Câu h i th o lu n:
ủ ể ả ạ ưở ế ự ế Các giai đo n phát tri n c a môn bóng bàn nh h ng th nào đ n s hình
ệ ậ ớ ỹ thành và hoàn thi n các k thu t m i ?
Ậ Ề 1.2. LÝ LU N CHUNG V ĐÁNH BÓNG
ề 1.2.1. Nguyên lý chung v đánh bóng
ạ ộ ể ố Bóng bàn là môn th thao có tính đ i kháng cao, là ho t đ ng không theo chu
ế ạ ố ầ ứ ạ ỳ k và đa d ng, ph c t p, bi n hóa trong l ả i đánh, yêu c u khi đánh bóng là ph i
ẩ ố ươ ộ ứ ớ ố ứ ế ạ chu n xác sang bàn đ i ph ể ng v i t c đ , s c m nh, s c xoáy và bi n hóa đi m
r iơ
ậ ủ ộ ỹ ế ố ồ ẩ ạ Trình đ k thu t c a VĐV bóng bàn g m 5 y u t : chu n, nhanh, m nh,
ể ơ xoáy và đi m r i
ứ ể ả ặ ầ Khi nghiên c u nguyên lý đánh bóng ph i phân tích các đ c đi m, yêu c u
ế ố ỹ ể ả ậ ờ ế ề ả ẫ ủ c a 5 y u t ồ k thu t nêu trên, đ ng th i ph i hi u bi t v sinh lý, gi i ph u, sinh
ể ả ệ ữ ế ố ố ể ơ c , sinh hóa th thao…đ gi i thích m i quan h gi a các y u t đó
ế ố ể ấ ặ ạ ẩ ơ 5 y u t ể : chu n, nhanh, m nh, xoáy và đi m r i có tính ch t, đ c đi m khác
ệ ữ ơ ẫ ư ữ ụ ố ổ nhau nh ng gi a chúng có m i quan h h u c l n nhau, có tác d ng b sung h tr ỗ ợ
ồ ạ ộ ố ạ ỹ ừ cho nhau, cùng t n t i trong m t l ậ i đánh, trong t ng lo i k thu t
ể ư ừ ư ề ầ T nguyên lý chung v đánh bóng có th đ a ra 2 yêu c u nh sau:
12
ẩ ả ố ươ Ph i đánh bóng chu n sang bàn đ i ph ng
ố ươ ứ ả ạ ố Bóng đánh sang bàn đ i ph ộ ứ ng ph i có t c đ , s c m nh, s c xoáy
ơ ể và đi m r i
ệ ậ ố ể ậ ơ ả ủ ỹ ườ Đ phân tích và luy n t p t t các k thu t c b n c a bóng bàn, ng i ta
ủ ườ ố ươ ẩ ạ chia quĩ đ o c a đ ng bóng đánh sang bàn đ i ph ạ ng n y lên thành 5 giai đo n
sau:
H.1
ừ ẩ 1. Bóng v a n y lên
2. Bóng đang đi lên
ế ể ấ 3. Bóng đ n đi m cao nh t
4. Bóng đi xu ngố
ấ ố 5. Bóng xu ng th p
ể ễ ự ự ệ ậ ạ D a vào s phân chia các giai đo n bóng bay, ta có th d dàng t p luy n các
ậ ơ ả ủ ỹ k thu t c b n c a bóng bàn
ế ố ỹ ậ ủ 1.2.2. Các y u t k thu t c a bóng bàn
ẩ ộ 1.2.2.1. Đ chu n xác trong đánh bóng
ứ ể ẩ ả ộ ườ Đ nâng cao đ chu n trong đánh bóng, ph i nghiên c u đ ố ng bóng đ i
ươ ể ư ể ấ ẩ ẩ ơ ộ ph ng đánh sang: đi m r i, đ xoáy, bóng n y cao th p…đ đ a bóng chu n sang
ươ ố bàn đ i ph ng
ẩ ộ ố ươ ụ ộ Đ chu n xác khi đánh bóng sang bàn đ i ph ng, ph thu c vào các y u t ế ố
sau:
ộ ẩ ủ ạ ả ợ Đ n y c a qu bóng khi ch m v t
ươ ướ ự Ph ng h ng dùng l c khi đánh bóng
Ả ưở ộ ặ ợ ớ ườ ủ nh h ng c a góc đ m t v t t i đ ủ ng bay c a bóng
13
Ả ưở ủ nh h ứ ộ ng c a m c đ dùng s c t ứ ớ ườ i đ ủ ng bay c a bóng
Ả ưở ủ nh h ấ ng c a tính ch t bóng xoáy t ớ ườ i đ ủ ng bay c a bóng
ươ ạ ườ ủ ấ Ph ng pháp chung t o đ ng vòng cung bay c a bóng trong t n công và
phòng thủ
ố ộ 1.2.2.2. T c Đ
ố ộ ế ố ấ ọ T c đ đánh bóng là y u t r t quan tr ng trong bóng bàn
ễ ế ố ộ ố ươ ị ộ N u đánh bóng t c đ nhanh d làm cho đ i ph ng b đ ng, lúng túng khi
ể ạ ượ ề ẩ ờ ử x lý bóng, ta có th t o đ ị ể c nhi u th i gian chu n b đ đánh bóng. Trong th c t ự ế
ả ứ ự ả ố ố ử ờ ọ ị ệ ố ộ đánh bóng, mu n th c hi n t c đ nhanh, ph i ph n ng t t, x lý k p th i m i tình
ố ướ ế ậ ể ớ ể ẹ ớ ẩ hu ng x y ra, b c chân di chuy n nhanh nh n, đ s m ti p c n v i bóng.
ố ộ ể ầ ấ ố Mu n tăng t c đ đánh bóng c n chú ý m y đi m:
ắ ự ả ứ ể ầ Khi đánh bóng ph i đ ng g n bàn đ rút ng n c ly đánh bóng
ể ắ ả ờ ả Bóng đang n y lên thì đánh ngay đ rút ng n th i gian đánh tr
ầ ứ ủ ẳ ố ộ Khi đánh bóng c n tăng nhanh t c đ lăng tay, phát huy s c c a c ng
ủ ể ộ ộ ở ườ ầ ộ ủ ố ắ tay m t cách đ y đ , đ rút ng n biên đ đ ng tác. Đây là s tr ng c a l i đánh
ụ ụ ầ ả ẩ đ y trái v t ph i, v t 2 bên g n bàn.
ứ 1.2.2.3. S c xoáy
ươ ướ ự ế ố ộ Bóng xoáy là do ph ng h ng đánh bóng, l c ti p xúc, đ ma sát, t c đ ộ
ề ộ đánh bóng khác nhau; làm cho bóng có đ xoáy, và chi u xoáy khác nhau. Đây là
ặ ạ ơ ộ ể ấ ự ế ể ắ ứ ể ể ệ bi n pháp tr c ti p đ th ng đi m ho c t o c h i đ t n công d t đi m
Nguyên nhân phát sinh bóng xoáy:
ự ụ ế ươ N u l c tác d ng đi qua tâm bóng, ph ớ ự ng dùng l c trùng v i
ươ ư ủ ể ầ ộ ph ng chuy n đ ng c a bóng, thì h u nh bóng không xoáy.
ế ự ụ ươ N u l c tác d ng không đi qua tâm bóng, ph ớ ự ng dùng l c khác v i
ươ ự ủ ể ộ ph ng chuy n đ ng c a bóng, lúc này hình thành moment l c làm bóng xoáy
ạ ồ Bóng xoáy g m có các lo i
14
a) Bóng xoáy lên
ữ ầ ạ ợ ồ ọ V t ch m bóng ph n gi a bóng r i đánh bóng kéo lên g i là bóng xoáy
H.2
ả lên. Khi đánh bóng xoáy lên ph i úp v t v tr ợ ề ướ c
b) Bóng xoáy xu ng ố
ợ ư ừ ố ướ ọ ố V t đ a t phía trên xu ng d i, g i là bóng xoáy xu ng, ng ượ ạ c l i
H.3
ử ợ ư ề ướ ế ả ắ ớ v i bóng xoáy lên. N u gò, c t, ph i ng a v t đ a bóng v tr c
c) Bóng xoáy ngang
ư ừ ư ả Không đ a t ố trên xu ng ho c t ặ ừ ướ d i lên, mà đ a ngang qu bóng, t ừ
ả ừ ả ọ ph i qua trái hay t trái qua ph i g i là bóng xoáy ngang.
ự ể ố ầ Mu n tăng l c xoáy c n chú ý 4 đi m sau:
ự Tăng l c ma sát.
ố ộ ạ ợ Tăng nhanh t c đ khi v t ch m bóng.
ự ể ờ ớ ộ ợ Th i đi m dùng l c thích h p (không s m hay quá mu n).
ặ ợ ế ộ ườ ế ế ậ M t v t ti p xúc bóng thành m t đ ng ti p tuy n, tránh đ p vào
bóng.
ạ ứ 1.2.2.4. S c M nh
ộ ế ố ứ ạ ở ọ S c m nh tr thành m t y u t ứ quan tr ng trong bóng bàn. Đánh bóng có s c
ớ ạ ứ ữ ể ệ ả ấ ạ ả m nh m i đ t hi u qu cao, nh t là nh ng qu đánh d t đi m. Trong th c t ự ế ấ v n
ự ứ ả ạ ợ ợ ơ ề ử ụ đ s d ng s c m nh h p lý, l c đánh bóng h p lý không đ n gi n
ố ộ ủ ế ụ ứ ứ ạ ạ ộ S c m nh trong bóng bàn ch y u là s c m nh t c đ , nó ph thu c vào s ự
ố ợ ủ ườ ph i h p c a l n, thân đúng lúc.
15
ố ượ ứ ạ ầ Mu n tăng đ c s c m nh khi đánh bóng c n chú ý:
ả ậ ự ươ ự ầ L c đánh bóng ph i t p trung, ph ng phát l c g n tâm bóng.
Ở ữ ứ ể ộ ậ ạ ườ ả nh ng đ ng tác d t đi m: Gi t, b t ... thân ng i ph i nghiêng v ề
ể ạ ề ộ ớ sau nhi u đ t o biên đ đánh bóng l n.
ế ả ị ể Sau khi phán đoán, ph i di chuy n nhanh đ n v trí đánh bóng thích
h p. ợ
Ở ữ ư ộ ả ạ ộ nh ng đ ng tác đánh m nh nh : đ t kích ph n công, bóng ở ầ g n
ườ ỏ ầ ộ ộ ứ ả ng ạ i, biên đ đ ng tác nh , c n ph i đánh lăng tay nhanh, phát huy cao s c m nh
ủ ẳ ộ b c phát c a c ng tay.
ố ợ ầ ữ ộ ặ ợ ổ ị Khi đánh bóng ph i h p nhanh, c n gi cho góc đ m t v t n đ nh.
ể ơ 1.2.2.5. Đi m r i
ấ ả ườ ủ ệ ặ ố T t c các đ ng bóng đánh vào di n đánh bóng (m t bàn) c a đ i ph ươ ng
ể ơ ọ g i là đi m r i
ắ ầ ố ươ ể ố ỡ C n đánh bóng dài, ng n làm cho đ i ph ng di chuy n lên xu ng đ bóng
ề ầ ộ ườ ặ ườ ể nhi u l n, có th trên cùng m t đ ng ho c khác đ ng
ơ ầ ứ ủ ể ố ị ươ ể Khi đánh bóng đi m r i c n chú ý v trí đ ng c a đ i ph ng đ đánh vào
ắ ố ỗ ố ươ ch tr ng b t đ i ph ể ng di chuy n
ể ả ế ầ ố Giao bóng c n kh ng ch bóng trong bàn không đ n y ra bên ngoài
ố ơ ả ể ấ 1.2.3. Các đi m m u ch t c b n khi đánh bóng
ộ ộ ự ế ệ ấ ầ ố Khi th c hi n m t đ ng tác đánh bóng, chúng ta c n chú ý đ n các m u ch t
ơ ả c b n sau đây:
+ Phán đoán bóng đ n. ế
ể ướ + Di chuy n b c chân.
ơ + Gi tay đánh bóng.
ố ơ ả ấ Đây là 3 m u ch t c b n khi đánh bóng bàn.
ươ ệ ầ ướ ố Khi đ i ph ng đánh bóng sang, vi c đ u tiên là phán đoán h ế ng bóng đ n
ể ấ ơ ị ị ủ ể đ phán đoán đi m r i, tính ch t xoáy c a bóng, sau đó nhanh chóng xác đ nh v trí
16
ợ ượ ậ ợ ơ ể thích h p đ đánh bóng đ c thu n l i và gi tay đánh bóng
ế ợ ố ể ấ ả ố ớ K t h p t t các đi m m u ch t này, m i có kh năng đánh bóng chính xác,
ế ượ ứ ượ ứ ạ ti ệ t ki m đ c s c và phát huy đ c s c m nh khi đánh bóng
1.2.3.1. Phán đoán
ể ượ ự ầ Đ đánh bóng đ ố c chính xác, c n luôn nâng cao năng l c phán đoán. Khi đ i
ươ ế ề ọ ỉ ph ả ng đánh bóng, không ch chú ý đ n qu bóng mà đi u quan tr ng là quan sát
ủ ọ ộ đ ng tác đánh bóng c a h .
ủ ố ộ ươ ể ầ ấ Quan sát đ ng tác c a đ i ph ng c n chú ý m y đi m sau:
ộ ặ ợ ủ ứ ố ươ ể Căn c vào góc đ m t v t c a đ i ph ng đ phán đoán h ướ ng
bóng đ n. ế
ươ ướ ủ ể ộ Xem ph ng h ợ ể ng chuy n đ ng c a v t đ phán đoán tính năng
bóng xoáy.
ộ ể ộ ộ ứ ổ ố ủ ẳ Căn c vào biên đ đ ng tác c a c ng tay, c tay và t c đ đ phán
ứ ộ ể ế ẹ ạ ơ đoán bóng đ n m nh, nh , đi m r i và m c đ xoáy.
ể ướ 1.2.3.2. Di chuy n b c chân
ự ế ạ Sau khi phán đoán đ ượ ướ c h ẹ ng bóng đ n, l c bóng đánh sang m nh hay nh ,
ủ ế ể ể ấ ơ ợ ị ầ tính ch t xoáy c a bóng và đi m r i thì c n di chuy n nhanh đ n v trí thích h p đ ể
đánh bóng.
ơ 1.2.3.3. Gi tay đánh bóng
ờ ớ ể ồ ướ ộ ẩ ế ả Đ ng th i v i phán đoán, di chuy n b ủ c chân, ph i chú ý đ n đ n y c a
ế ị ự ứ ủ ể ề ế ạ ộ bóng, l c xung m nh hay y u, chi u và m c đ xoáy c a bóng…đ quy t đ nh
ả ạ ợ ộ đ ng tác đánh tr l i h p lý
ể ầ C n chú ý 3 đi m sau :
ợ ế ụ ế ả ẩ ặ ộ N u dùng ch n đ y, v t nhanh thì đ ng tác ph i nhanh, v t ti p xúc
ừ ả khi bóng v a n y lên.
ế ụ ả ở ể ấ N u v t thì đánh khi bóng n y lên đi m cao nh t .
17
ậ ồ ắ ợ ơ ố ế N u gi t v ng hay c t thì đ i bóng r i xu ng
ạ ơ ả ẽ ớ ặ ấ ố Ba m u ch t trên nó liên quan ch t ch v i nhau, nó là 3 giai đo n c b n đ ể
ự ế ẽ ệ ế ạ ộ th c hi n đ ng tác đánh bóng. N u y u 1 trong 3 giai đo n này, đánh bóng s khó
ắ ầ ạ ộ ờ chính xác. Ba giai đo n này c n hoàn thành trong m t th i gian ng n.
ầ ợ ủ ợ 1.2.4. Tính năng c a v t và cách c m v t
ủ ợ 1.2.4.1. Tính năng c a v t
ạ ợ Có 4 lo i v t chính:
ợ a.V t Gai cao su
ộ ặ ợ ấ ượ ụ ề Gai hình tr , dàn đ u trên toàn b m t v t. Tùy theo ch t l ủ ng cao su c a
ộ ả ộ ả ề ễ ặ ố ợ m t gai, mà nó có đ n y khác nhau. V t cao su có đ n y đi u hoà, d kh ng ch ế
ậ ợ ẩ ớ ườ ố và đánh bóng chu n xác. Đ i phó v i bóng xoáy thu n l ữ i. Nh ng ng i thiên v ề
ườ ạ ợ ử ụ ắ c t bóng th ng s d ng lo i v t này.
ử ợ b.V t mousse ng a
ử ặ ướ ứ ả ạ ớ M t gai ng a, d ự ậ i có dán l p mousse, khi đánh bóng s c n y m nh, l c t p
ả ọ ứ ế ố ơ ộ trung, h i khó kh ng ch bóng. Nên đánh bóng đ ng tác ph i g n, d t khoát,
ợ ố ụ ả ẩ ạ ợ đánh tay nhanh. Lo i v t này thích h p vói l i đánh líp công và đ y trái v t ph i.
ợ c.V t mousse úp
ề ặ ị ự ế ủ ế ạ ớ ố Khi ti p xúc v i bóng b m t b lõm xu ng, có s bi n d ng c a gai và
ớ ố ề ớ ợ ợ mousse ở ướ d i, nên ma sát v i bóng nhi u. V t mousse úp thích h p v i l i đánh
bóng xoáy.
ợ ả d.V t ph n xoáy
ợ ườ ả ả ả ạ ả V t ph n xoáy th ng có 3 lo i: ph n xoáy gai, ph n xoáy úp, ph n xoáy
ấ ạ ặ ợ ử ặ ộ ợ ớ ườ ng a. C u t o phía trên m t v t ít ma sát, m t cao su có đ lì l n. V t th ng dán
ả ặ ặ ộ ộ m t m t mousse úp, m t m t ph n xoáy
ầ ợ 1.2.4.2. Cách C m V t
ủ ầ ầ ộ ợ ườ ậ ầ ợ Cách c m v t là đ ng tác đ u tiên c a ng i t p bóng bàn, cách c m v t có
ậ ế ế ể ệ ậ ỹ liên quan m t thi t đ n vi c phát tri n và nâng cao k thu t bóng bàn
18
ợ ầ Có 2 cách c m v t chính:
ợ ọ ầ Cách c m v t d c .
ầ ợ Cách c m v t ngang .
ể ầ ợ ọ ầ a. Cách c m v t d c (Ki u c m hình kìm)
ươ ự ư ầ ầ ế ườ ử ụ T ng t nh c m thìa, c m bút vi ợ ọ t, v t d c th ng s d ng ph bi n ổ ế ở
ộ ố ướ ộ ố ướ ở ậ ả ư ề ố m t s n c nh : Trung Qu c, Nh t B n, Tri u Tiên và m t s n c Đông Nam
Á.
ợ ọ ử ụ ặ ợ ể ả ộ V t d c s d ng m t m t v t đánh cho c 2 bên, nên chuy n tay nhanh, c ổ
ặ ợ ễ ề ậ ạ ạ ỉ tay linh ho t, đ u ch nh m t v t d . Đánh bóng thu n tay m nh, chính xác, giao
ạ ố ợ ọ ắ ạ ợ ơ ấ bóng đa d ng, t n công nhanh t t. V t d c c t bóng khó h n v t ngang, ph m vi
ế ố ẹ ố ợ ủ ữ ấ chi u c h p, ph i h p gi a t n công và phòng th khó.
ầ ả ế ặ ợ ướ ụ ợ ọ C m v t d c ph i bi t tác d ng các ngón tay trên m t v t. D i đây xin gi ớ i
ơ ả ệ ể ầ thi u 1 ki u c m c b n:
ả ợ ự ề ặ ỏ ỉ ữ ấ M t ph i v t: Ngón cái và ngón tr dùng l c đi u ch nh gi ợ l y cán v t.
ợ ằ ở ố ẩ ứ ấ ủ ữ ỏ ố Cán v t n m h kh u (gi a ngón cái và ngón tr ). Đ t th nh t c a ngón
ả ợ ứ ủ ạ ạ ợ ố ỏ tay cái tì vào c nh trái v t. Đ t th 3 c a ngón tay tr tì vào c nh ph i v t.
ợ ọ ặ ườ ả ợ ử ụ ư ặ ợ M t trái v t: V t d c th ặ ng s d ng m t ph i v t, nh ng các ngón tay đ t
ở ặ ặ ợ ấ ớ ụ ứ ề ợ ỉ m t sau v t có tác d ng r t l n. Khi dùng s c và đi u ch nh m t v t các ngón tay
ể ư ặ ở ặ đ t m t sau có th nh sau:
ữ ự ữ ợ ẫ ầ ỡ Ngón tay gi a co t ặ nhiên tì đ ph n gi a v t, ngón đeo nh n và ngón út đ t
ứ ấ ữ ứ ủ ữ ồ ố ch ng lên ngón gi a. Khi đánh bóng đ t th 1 và 2 c a ngón gi a dùng s c n vào
ỗ ợ ự ậ ặ ợ m t sau v t, các ngón kia h tr thêm cho t p trung l c đánh bóng.
ầ ợ b. Cách c m v t ngang
ườ ặ ợ ể ử ụ ạ ả Th ộ ng s d ng c 2 m t v t đ đánh bóng, nên ph m vi đánh bóng r ng
ợ ọ ế ợ ữ ấ ủ ố ệ ơ h n v t d c, vi c k t h p gi a t n công và phòng th t t. Đánh trái tay thu n l ậ ợ i,
ứ ạ ạ ổ c tay linh ho t, có s c m nh.
19
ướ ớ ể ầ ơ ả ệ ộ D i đây xin gi i thi u m t ki u c m c b n:
ặ ở ặ ỏ ặ ở ặ ả ợ Ngón tay cái đ t m t ph i v t, ngón tay tr đ t ợ m t trái v t, ngón tay
ể ầ ữ ấ ắ ẫ ợ ươ ố gi a, ngón đeo nh n và ngón út n m l y cán v t. Ki u c m này t ạ ng đ i linh ho t,
ượ ứ ủ ạ ạ ộ ể ử ụ có th s d ng đ ể c s c m nh c a cánh tay, ph m vi đánh bóng r ng. Đây là ki u
ậ ợ ậ ươ ợ ỹ ễ ố ầ c m thu n l i cho v t ngang, phát huy k thu t t ệ ng đ i toàn di n, d công, d ễ
ậ ợ ủ ự ể ổ ị ụ ể ế th . Đ dùng l c thu n l ụ i khi v t bóng có th thay đ i v trí ngón tay. N u v t
ữ ể ữ ộ ề ằ ỉ nhanh, ngón cái gi ỏ ị nguyên, ngón tr d ch lên m t ít đ gi thăng b ng và đi u ch nh
H.4
ộ ợ góc đ v t
H.5
ị ơ ả ư ế ẩ 1.2.5. T th chu n b c b n trong bóng bàn
ơ ở ỹ ậ ấ ả ộ ư ế ị ợ ẩ Là c s k thu t cho t t c các đ ng tác dánh bóng, t th chu n b h p lý
20
ự ệ ệ ộ ọ ố ứ giúp vi c th c hi n đ ng tác nhanh, g n, ít t n s c
ệ ự Cách th c hi n:
ạ ấ ứ ử ằ ộ ồ ọ Đ ng hai chân r ng b ng vai, h th p tr ng tâm và d n vào n a chân trên,
ố ơ ự ứ ệ ệ ậ ỵ ỹ ề hai g i h i khu u, tùy theo k thu t th c hi n mà hai chân đ ng l ch nhau nhi u
hay ít
ợ ể ự ầ ạ ự Tay c m v t đ cao ngang ng c, tay còn l i co t nhiên (vai phía tay
ấ ơ ợ ầ c m v t th p h n vai kia)
ợ ướ ầ ề ố ươ ậ Đ u v t h ng v phái bàn đ i ph ng, t p trung chú ý, quan sát
ế ướ h ng bóng đ n
ậ ỏ * Câu h i ôn t p:
ế ố ỹ ậ ơ ả 1. Trình bày các y u t k thu t c b n trong bóng bàn
ể ấ ố 2. Phân tích các đi m m u ch t khi đánh bóng
ả ậ ỏ * Câu h i th o lu n:
ể ấ ố ả ề ấ ơ ả Đi m m u ch t nào là c b n trong đánh bóng ? Hãy gi i thích làm rõ v n đ đó.
Ậ Ơ Ả Ỹ ƯƠ Ả Ạ 1.3. CÁC K THU T C B N VÀ PH NG PHÁP GI NG D Y BÓNG BÀN
ơ ả ậ ỹ 1.3.1. K thu t bóng bàn c b n
1.3.1.1. Khái ni mệ
ợ ấ ậ ậ ỹ ả ằ ộ K thu t bóng bàn là t p h p t ợ t c các đ ng tác h p lý nh m đánh bóng
ố ươ ệ ấ ấ ạ sang bàn đ i ph ng đ t hi u su t cao nh t
ả ự ậ ề ỗ ỹ ề Trong bóng bàn m i k thu t đ u ph i d a trên nguyên lý chung v đánh
ậ ươ ự ệ ố ủ ự ậ ố ổ ộ ị bóng, d a trên m i liên h có tính qui lu t t ng đ i n đ nh c a s v n đ ng, đó là
ự ặ ộ ờ ư ế ơ ể ấ c u trúc đ ng tác, d a trên các đ c tính không gian, th i gian (t th c th , qu ỹ
ể ặ ệ ề ộ ự ả ự ồ ộ ạ đ o chuy n đ ng…). Đ c bi t là các ặ d c tính v đ ng l c bao g m s nh h ưở ng
ạ ự ộ ủ c a các lo i l c tác đ ng vào bóng
ườ ộ ỹ ạ ươ ậ ứ Ng i ta chia m t k thu t đánh bóng thành các giai đo n t ớ ng ng v i
21
ứ ủ ụ ể ch c năng c a chúng. C th :
ậ ợ ụ ệ ề ạ ạ ẩ ị ệ ấ + Giai đo n chu n b : M c đích t o đi u ki n thu n l ự i nh t cho vi c th c
ơ ả ư ư ế ứ ộ ơ ể ớ ệ ạ ọ hi n giai đo n c b n nh t th đ ng, tr ng tâm, góc đ c th v i bàn, các góc
ậ ơ ể ộ ộ ủ đ c a các b ph n c th
ơ ả ự ế ằ ạ ả ụ ế ệ + Giai đo n c b n: Nh m tr c ti p gi ư ự i quy t các nhi m v chính nh l c
ộ ợ ế ể ế ộ tác đ ng vào bóng, góc đ v t ti p xúc bóng, đi m ti p xúc bóng
ư ơ ể ề ư ế ể ế ẩ ằ ạ ụ + Giai đo n k t thúc: M c đích đ a c th v t th thăng b ng đ chu n b ị
ự ệ ế ộ th c hi n các đ ng tác ti p theo
ậ ơ ả ủ ỹ ầ ọ 1.3.1.2. T m quan tr ng c a k thu t c b n
ậ ơ ả ơ ở ủ ỗ ậ ề ủ ề ệ ộ ỹ ụ K thu t c b n là c s c a m i v n đ ng viên, là ti n đ c a vi c áp d ng
ấ ủ ậ ự ứ ế ế ạ ậ ộ chi n thu t. Năng l c thi đ u c a v n đ ng viên m nh hay y u là căn c vào trình
ậ ơ ả ữ ạ ỹ ỹ ế ậ ơ ả ộ ắ đ n m v ng k thu t c b n. K thu t c b n càng chính xác, thành th o thì chi n
ệ ạ ậ ả thu t càng hi u qu , phong phú, linh ho t.
ậ ơ ả ố ỹ ữ ế ả ậ K thu t c b n t t không nh ng giúp ích cho chi n thu t mà còn nh h ưở ng
ể ự ủ ấ ườ ậ ả ớ ạ t i tr ng thái, t ư ưở t ng thi đ u, th l c c a VĐV. Do đó, ng ệ ậ i t p ph i luy n t p
ậ ơ ả ạ ố ệ ậ ệ ỹ k thu t c b n thành th o, có phong cách l ậ i đánh rõ ràng thì vi c t p luy n, v n
ạ ớ ế ệ ộ ậ ẽ ụ d ng chi n thu t s mau chóng đ t t ộ i m t trình đ điêu luy n.
ậ ơ ả ạ ỹ 1.3.1.3. Phân lo i k thu t c b n
ạ ộ ạ ủ ơ ở ự ể ậ ỹ D a trên c s phân lo i c a các nhóm k thu t trong ho t đ ng th thao.
ủ ự ơ ở ủ ể ấ ộ ộ Trên c s tính ch t xoáy c a bóng khi chuy n đ ng, c a l c khi tác đ ng vào bóng
ậ ơ ả ủ ỹ ượ trong bóng bàn. K thu t c b n c a bóng bàn đ c chia thành 4 nhóm chính nh ư
sau:
ậ ỡ ỹ K thu t giao bóng và đ giao bóng
ỹ ậ ấ K thu t t n công
ỹ ủ ậ K thu t phòng th
ậ ỹ ể K thu t di chuy n
22
ậ ấ ồ ỹ a. K thu t t n công: Bao g m
ậ ấ ụ ậ ỹ ậ ạ + K thu t t n công thu n tay: Líp bóng, v t nhanh, gi ậ t bóng, b t bóng, đ p
ậ ổ bóng b ng thu n tay
ậ ấ ụ ỹ ậ ộ + K thu t t n công trái tay: Líp bóng, v t nhanh, gi t bóng, đ t kích trái tay
ủ ậ ồ ỹ b. K thu t phòng th : Bao g m
ậ ắ + C t bóng thu n, trái tay
ậ ặ + Ch n bóng thu n, trái tay
ậ + Gò bóng thu n, trái tay
ậ ả ổ + Th bóng b ng thu n, trái tay
ậ ỡ ỹ c. K thu t giao bóng và đ giao bóng:
ậ ậ ỹ ề Thu n tay và trái tay đ u có các k thu t sau:
+ Giao bóng xoáy lên
+ Giao bóng xoáy xu ngố
ả ặ + Giao bóng xoáy ngang lên sang ph i ho c trái
ặ ả ố + Giao bóng xoáy ngang xu ng sang ph i ho c trái
ơ ở ườ ậ ụ ể ạ Trên c s các lo i giao bóng đó, ng i ta v n d ng thành các ki u giao bóng
ế bi n hóa khác nhau
ỹ ể ậ b. K thu t di chuy n
ể ướ ệ ậ ọ Di chuy n b ấ c chân đánh bóng có vai trò r t quan tr ng trong t p luy n và
ấ thi đ u bóng bàn.
ể ố ẽ ạ ậ ợ ệ ề ệ ử ụ ế ỹ Di chuy n t t s t o đi u ki n thu n l ậ i cho vi c s d ng k chi n thu t
ế ứ ệ ệ ấ ợ h p lý, ti t ki m s c, nâng cao hi u thi đ u
ể ướ ể ướ ơ ổ ướ ể Di chuy n b ạ c chân có 4 lo i: Di chuy n b c đ n, di chuy n đ i b c, di
ả ướ ể ể ướ chuy n nh y b c, di chuy n b c chéo
23
ọ ỹ ể ậ Hình minh h a k thu t di chuy n đ n b ơ ướ c
H.6
ươ ả ạ 1.3.2. Ph ng pháp gi ng d y bóng bàn
ở ầ 1.3.2.1. M đ u
ư ằ ạ ạ ả ộ ị Gi ng d y bóng bàn là m t quá trình s ph m nh m trang b cho sinh viên
ữ ứ ỹ nh ng k năng và tri th c có liên quan
ả ạ ộ ồ N i dung gi ng d y bao g m:
ỹ ậ ơ ả Các k thu t c b n
ế ậ ơ ả Các chi n thu t c b n
ệ ể ể ự Rèn luy n và phát tri n th l c
ệ ạ Rèn luy n tr ng thái tâm lý
ế ị Trang b các ki n th c có liên quan
ả ữ ầ 1.3.2.2. Nh ng yêu c u khi ứ ti nể hành gi ng d y ạ
ậ ụ ữ ắ ố ắ ươ ạ ả N m v ng và v n d ng t t các nguyên t c, ph ng pháp gi ng d y
ệ ặ ấ ấ ạ ả ố Gi ng d y và hu n luy n bóng bàn là hai m t th ng nh t trong quá trình s ư
ệ ậ ụ ạ ế ớ ph m, nó có tính liên t c, quan h m t thi t v i nhau
ấ ậ ạ ả ế ả ắ ế ậ ạ ả ớ ỹ Gi ng d y k thu t nh t thi t ph i g n v i gi ng d y chi n thu t vì k ỹ
ề ể ự ệ ế ề ậ ậ thu t là ti n đ đ th c hi n chi n thu t
ả ạ ả ỹ ự ầ ậ ơ ả Gi ng d y k thu t c b n ph i theo trình t sau: Cách c m v t, t ợ ư ế ơ th c
ể ướ ậ ơ ả ỡ ỹ ả b n, di chuy n b ặ c chân, các k thu t c b n (giao bóng và đ giao bóng, ch n
ắ ậ ẩ đ y, líp, gò, c t, gi t bóng…)
ươ ậ ơ ả ạ ả ỹ 1.3.2.3. Ph ng pháp gi ng d y k thu t c b n môn bóng bàn
24
ươ ả ạ ơ ở ủ a. C s c a ph ng pháp gi ng d y
ươ ử ụ ờ ụ ư ệ ằ ầ ớ Ph ng pháp s d ng l i nói nh m đ a ra các nhi m v , yêu c u v i ng ườ i
ư ụ ề ể ệ ế ả ậ t p, kích thích t ề duy đi u khi n các nhi m v phân tích đánh giá k t qu , đi u
ỉ ườ ậ ỉ ẫ ch nh hành vi ng ậ i t p (ch d n, nh n xét đánh giá…)
ươ ự ự ế ế ồ Ph ẫ ễ ng pháp tr c quan bao g m trình di n tr c ti p và gián ti p (làm m u
ử ụ ươ ỗ ợ ệ và s d ng các ph ng ti n h tr khác)
ươ ậ ồ ươ ứ ậ ặ Ph ệ ng pháp t p luy n bao g m ph ẽ ị ng pháp t p có đ nh m c ch t ch ,
ứ ử ẽ ặ ợ ổ ộ ị không có đ nh m c ch c ch , phân chia và t ng h p, s a sai đ ng tác
ươ ậ ơ ả ả ỹ b. Ph ạ ng pháp gi ng d y k thu t c b n
ườ ớ ậ ệ ả ạ ả ự ố ớ Đ i v i ng i m i t p luy n bóng bàn, ph i gi ng d y theo trình t các
ướ b c sau đây:
ướ ậ ả ớ ộ T p c m giác v i bóng + B c m t:
ự ụ ườ ậ ả ả M c đích xây d ng cho ng i t p có c m giác không gian, c m giác v ề
l c…ự
ệ ạ ề ỗ ỉ Bi n pháp: Tâng bóng t ề ự i ch có đi u ch nh v l c
ườ ố ị ể ớ ổ Đánh bóng vào t ả ng v i các đi m c đ nh và thay đ i kho ng
ể ạ ả ử ụ ứ ự cách đ ng đ t o c m giác s d ng l c
Tâng bóng cho nhau
ướ ậ ỏ ộ T p mô ph ng đ ng tác tay không + B c hai:
ụ ườ ậ ệ ộ M c đích hình thành cho ng i t p khái ni m, hình dáng đ ng tác
ỗ ự ệ ạ ỏ ộ ệ Bi n pháp: T i ch th c hi n lăng tay mô ph ng đ ng tác
ự ể ệ ộ ỏ Di chuy n th c hi n lăng tay mô ph ng đ ng tác
ướ ủ ộ ề ệ ệ ậ ớ T p luy n v i bóng trong đi u ki n ch đ ng + B c ba:
ậ ộ ề ướ ụ ậ ỹ ơ ả M c đích là t p đúng c b n k thu t đ ng tác v h ợ ng lăng v t, m c đ ứ ộ
ự ư ế ộ dùng l c, t th đ ng tác đánh bóng
ự ả ệ ố ươ Bi n pháp: T th bóng trên bàn và đánh bóng sang bên bàn đ i ph ớ ng v i
ậ ậ ỹ k thu t t p
25
ậ ặ ạ T p l p l ề ầ i nhi u l n
ị ộ ề ệ ệ ậ ớ ướ ố T p luy n v i bóng trong đi u ki n b đ ng + B c b n:
ố ợ ụ ả M c đích nâng cao kh năng phán đoán và ph i h p khi dánh bóng
ệ ườ ậ ở ư ế ị ườ ụ ư ụ Bi n pháp: Ng i t p ẩ th chu n b , ng t i ph c v đ a bóng sang,
ườ ậ ớ ỹ ự ệ ng ậ i t p th c hi n đánh bóng v i k thu t
ậ ặ ạ ứ ộ ự ề ầ ệ ầ T p l p l ơ i nhi u l n, yêu c u m c đ th c hi n cao h n
ướ ệ ậ ườ ơ ả Luy n t p các đ ng bóng c b n + B c năm:
ầ ậ ướ ạ ằ ặ ẩ ặ ỹ B c đ u t p đánh bóng qua l ộ ậ i trên bàn b ng k thu t ch n, đ y ho c m t
ườ ụ ộ ườ ặ ườ ườ ng i v t, m t ng i ch n theo 5 đ ơ ả ng bóng c b n sau (2 đ ng chéo và 3
ườ đ ẳ ng th ng).
ệ ậ ể ườ Khi luy n t p có th đánh theo 2 đ ầ ố ầ ng chéo: Tăng d n s l n đánh bóng qua
ộ ặ ợ ố ộ ủ ẩ ằ ạ l i nh m c ng c đ ng tác và góc đ m t v t, nâng cao tính chu n xác. Sau khi đã
ụ ầ ườ ậ ườ ơ ở ẳ thu n th c 2 đ ể ng chéo thì chuy n sang t p 3 đ ệ ậ ng th ng: Trên c s luy n t p
ườ ơ ả ầ ầ ị ố các đ ng bóng c b n mà d n d n xác đ nh l ủ i đánh c a mình.
ướ ệ ậ ế ợ ữ ể ườ Luy n t p k t h p gi a các đi m, đ ố ợ ng và ph i h p các k ỹ + B c sáu:
thu tậ
ậ ươ ộ ườ ụ ầ ố ả ầ ầ ơ Sau khi đã t p t ng đ i thu n th c m t đ ng đ n gi n thì d n d n tăng
ế ợ ữ ể ậ ạ ộ ườ ằ thêm đ khó và ph m vi đánh bóng b ng cách t p k t h p gi a đi m và đ ng.
ả ứ ư ậ ỹ ả ự ể ớ ộ Nh v y, m i th nâng cao năng l c phán đoán, ph n ng đánh bóng, k x o đ ng
ố ộ ể ướ ạ tác, tăng nhanh t c đ lăng tay 2 bên và di chuy n b c chân linh ho t.
ể ươ ướ ệ ừ ể ậ ướ ứ Có th căn c vào các ph ng pháp d i đây đ t p luy n t ng b c.
ừ ể ể ừ ể ả T 1 đi m đánh vào 2 đi m: t 1 đi m bên ph i hay bên trái trên bàn mình
ể ố ươ đánh sang 2 đi m trên bàn đ i ph ng.
ừ ể ề ể ừ ể ể T 2 đi m đánh v 1 đi m: t 2 đi m trên bàn mình đánh sang 1 đi n trên
ươ ố bàn đ i ph ng:
ừ ể ể ả ố ậ T 2 đi m trên bàn mình đánh thu n tay sang 1 đi m bên ph i bàn đ i
26
ươ ph ng:
ừ ể ể ố ậ T 2 đi m trên bàn mình đánh thu n tay sang 1 đi m bên trái bàn đ i
ươ ph ng.
ừ ể ả ố ươ ể T 2 đi m trên bàn mình đánh trái tay sang 1 đi m bên ph i bàn đ i ph ng.
ừ ể ố ươ ể T 2 đi m trên bàn mình đánh trái tay sang 1 đi m bên trái bàn đ i ph ng.
ừ ể ể ề T các đi m khác nhau đánh v 1 đi m:
ơ ở ừ ể ể ố ươ ả ạ ẽ Trên c s t 2 đi m đánh vào 1 đi m, đ i ph ng s đánh tr l ể i các đi m
ư ậ ẽ ế ộ ướ ậ ự ơ r i khác nhau trên bàn. T p nh v y s ti n thêm m t b ả c nâng cao năng l c ph n
ứ ỹ ả ể ướ ộ ẹ ng, k x o đ ng tác và di chuy n b c chân nhanh nh n.
ườ ườ Đánh ng ượ ườ c đ ng bóng (2 đ ẳ ng th ng; 2 đ ng chéo)
ự ẽ ệ ằ ộ ặ ợ Th c hi n đánh bóng b ng 2 m t v t xen k nhau: m t bên đánh 2 đ ườ ng
ộ ườ ả ứ ự ụ ể ể ẳ chéo và m t bên đánh 2 đ ng th ng. M c đích đ phát tri n năng l c ph n ng,
ư ế ố ộ t c đ lăng tay và t th đánh bóng
ự ệ ướ ầ ư * Chú ý: Khi th c hi n các b c trên c n l u ý
ỹ ờ Qu th i gian cho phép
ầ ủ ả ườ ậ Kh năng ban đ u c a ng i t p
ả ỹ ậ ế Kh năng ti p thu k thu t
ộ ố ụ ậ ụ ệ ề ầ Đi u ki n sân bãi, d ng c t p luyên và m t s yêu c u khác
ậ ỏ * Câu h i ôn t p:
ậ ơ ả ỹ 1. Phân tích các k thu t c b n trong bóng bàn
ự ướ ậ ơ ả ủ ạ ả ỹ 2. Trình bày trình t các b c trong gi ng d y k thu t c b n c a bóng bàn
ậ ả ỏ * Câu h i th o lu n:
ụ ậ ố ữ ắ ươ ả V n d ng t t nh ng nguyên t c và ph ạ ng pháp gi ng d y bóng bàn có ý
ự ế ậ ủ ế ể ỹ ườ ậ nghĩa th nào trong phát tri n năng l c ti p thu k thu t c a ng i t p ?
Ậ Ơ Ả Ộ Ố Ế 1.4. M T S CHI N THU T C B N TRONG BÓNG BÀN
27
1.4.1. Khái ni mệ
ữ ế ậ ươ ế Chi n thu t trong bóng bàn là nh ng ph ứ ng pháp hình th c ti n hành trong
ứ ế ề ấ ộ ợ ệ ụ ể ủ ụ thi đ u m t cách h p lý, có ý th c, có m c đích và đã tính đ n đi u ki n c th c a
ậ ể ự ắ ậ ấ ợ ộ ỹ tr n đ u, d a trên trình đ k thu t đ giành th ng l i
ế ệ ẽ ậ ặ ậ ố ờ ỹ K thu t và chi n thu t có m i quan h ch c ch , không tách r i nhau trong
ậ ố ấ ỹ ậ ẽ ấ ự ệ ệ ế thi đ u. VĐV có k thu t t t, th c hi n điêu luy n thì chi n thu t s r t phong phú,
ạ ượ ạ ậ ợ ề ể ế ấ ả đa d ng và t o đ c nhi u thu n l i trong thi đ u đ giành k t qu cao
ể ể ủ ế ế ế ấ ậ ữ Chi n thu t bóng bàn có th hi u là nh ng đ u pháp ch y u ti n hành trong
ậ ụ ể ủ ề ế ậ ấ ờ ố ồ su t th i gian c a tr n đ u và nó bao g m nhi u chi n thu t c th
ả ấ ế ự ậ ọ Trong thi đ u, VĐV bóng bàn ph i bi ợ ế t l a ch n các chi n thu t sao cho h p
ạ ể ạ ậ ụ ệ lý và v n d ng linh ho t đ đ t hi u qu t ả ố t
ậ ụ ế ắ ậ 1.4.2. Các nguyên t c khi v n d ng chi n thu t
ậ ụ ấ ư ụ ủ ế ế ể ả ạ ậ V n d ng chi n thu t ph i có m c đích, có k ho ch, l y u đi m c a mình
ế ủ ố ủ ể ọ ấ t n công vào đi m y u c a đ i th , làm cho h không phát huy đ ượ ở ườ c s tr ng và
ế ượ ượ ủ ả ể ạ h n ch đ c nh c đi m c a b n thân
ệ ệ ố ậ ượ ư ữ ừ ầ Quán tri ự t và th c hi n t ế t nh ng chi n thu t đ c đ a ra, ngay t ậ đ u tr n
ế ủ ộ ố ắ ụ ậ ạ ỹ ấ đ u c g ng giành th ch đ ng trong đánh bóng, áp d ng k thu t linh ho t khéo
ậ ợ ề ệ ấ ả ả ố ươ léo, phát huy kh năng cao nh t. Trong đi u ki n thu n l ả i ph i áp đ o đ i ph ng,
ỏ ỡ ờ ơ không b l th i c
ạ ử ị ộ ẩ ầ ố ợ Khi b đ ng, c n bình tĩnh, linh ho t x lý tình hu ng nhanh, chu n xác, h p
ố ắ ạ ộ ậ ủ ộ ề ế ề ế ấ ị lý, c g ng giành l ậ i th ch đ ng v chi n thu t, đi u hòa nh p đ tr n đ u đ ể
ợ ố ắ ạ đ t th ng l i cu i cùng
ậ ụ ế ầ ậ 1.4.3. Các yêu c u khi v n d ng chi n thu t
ậ ơ ả ữ ụ ệ ậ ả ỹ ố Ph i có k thu t c b n v ng vàng, toàn di n và v n d ng t ữ t trong nh ng
ố tình hu ng khác nhau
ể ự ố ể ề ỹ ấ ả ả Ph i có th l c t ậ t đ phát huy cao nh t kh năng v k thu t
ị ạ ấ ố ể ả ề ỹ ệ ả ẩ Ph i chu n b tr ng thái tâm lý thi đ u t ế t đ phát huy hi u qu v k chi n
28
thu tậ
ấ ầ ắ ề ơ ở ế ệ ể ậ ậ Trong t p luy n và thi đ u c n hi u sâu s c v các chi n thu t và c s khoa
ế ậ ọ ề h c đ ra chi n thu t đó
ậ ụ ể ử ụ ế ầ ư ớ ữ ể ể Khi s d ng các chi n thu t c th c n l u ý t i đi m nh ng đi m riêng
ế ậ ụ ừ ườ ụ ợ ủ c a nó và bi t v n d ng đúng trong t ng tr ng h p. Ví d : đánh bóng g n l ầ ướ ử i, s
ậ ạ ỹ ậ ủ ả ự ệ ụ d ng k thu t b t bóng, gi t bóng xoáy ngang, th c hi n phòng th ph n công
ế ố ả ưở ế ế ậ ấ 1.4.4. Các y u t nh h ng đ n chi n thu t thi đ u
ư ưở ỉ ạ ế T t ậ ng ch đ o chi n thu t
ậ ộ ỹ Trình đ k thu t
ộ ể ự Trình đ th l c
ươ ậ ụ ế Ph ậ ng pháp v n d ng chi n thu t
ấ ạ ấ Tr ng thái tâm lý thi đ u, phong cách thi đ u….
ế ậ ạ 1.4.5. Phân lo i chi n thu t
ự ố ủ ế ể ạ ậ ừ D a vào l i đánh c a VĐV đ chia thành các lo i hình chi n thu t và t đó
ậ ụ ể ớ ừ ế ợ ố ạ l i chia thành các chi n thu t c th , phù h p v i t ng l ụ ể i đánh, c th :
ậ ấ ế ấ ố Chi n thu t t n công đ i phó t n công
ậ ấ ế ố ủ Chi n thu t t n công đ i phó phòng th
ủ ố ế ấ ậ Chi n thu t phòng th đ i phó t n công
ủ ố ế ậ ủ Chi n thu t phòng th đ i phó phòng th
ế ậ ủ ế ợ Chi n thu t công th k t h p
ế ậ Chi n thu t giao bóng công
ủ ự ị ườ ạ ố ứ D a vào v trí đ ng c a VĐV, ng i ta chia làm hai lo i l ơ i ch i
ầ ấ ố L i đánh t n công nhanh g n bàn
ấ ố ở ự L i đánh t n công c ly trung bình
ộ ố ậ ơ ả ế 1.4.6. M t s chi n thu t c b n
ế ậ 1.4.6.1. Chi n thu t giao bóng công
ư ế ậ ố ươ ế ị ộ ạ Là chi n thu t dùng giao bóng đ a đ i ph ơ ộ ng vào th b đ ng, t o c h i
29
ấ t n công ngay
ả ượ ế ế ậ ồ ớ ợ Giao bóng công ph i đ c bi n hóa cho phù h p v i ý đ chi n thu t. Khi
ệ ầ ế ố ỹ ự ế ậ th c hi n c n chú ý đ n các y u t k thu t trong đánh bóng
ộ ố ế ậ M t s chi n thu t giao bóng công:
ể ằ ắ ự ế Giao bóng nh m th ng đi m tr c ti p
ủ ử ụ ủ ể ạ ậ ỹ Giao bóng đ tranh th s d ng k thu t m nh c a mình
ế ố ươ ể ề Giao bóng đ ki m ch đ i ph ng
ầ ủ ế ậ Yêu c u c a chi n thu t giao bóng công:
ố ươ ỗ ố Giao bóng vào ch tr ng phía bàn đ i ph ng
ườ ẳ Giao bóng theo đ ng th ng và chéo luân phiên
ạ ủ ổ ế ằ ự Giao bóng bi n hóa b ng s khéo léo linh ho t c a c tay
ướ ố ượ ủ ố ể ươ Giao bóng sát l i, khai thác t i đa nh c đi m c a đ i ph ng
ả ể ấ ả Giao bóng xong, ph i phán đoán bóng đánh tr đ t n công ngay
ộ ố ứ M t s hình th c giao bóng công
ẹ ế ợ ể ơ ạ Giao bóng công nhanh, m nh, nh k t h p đi m r i
ế ợ ể ố ơ Giao bóng xoáy ngang lên, xu ng k t h p đi m r i
ế ợ ể ố ơ Giao bóng xoáy lên, xoáy xu ng k t h p đi m r i
ế ợ ể ơ Giao bóng xoáy và không xoáy k t h p đi m r i
ứ ạ ợ ổ Giao bóng xoáy t ng h p và s c m nh
ế ậ 1.4.6.2. Chi n thu t đôi công
ậ ấ ấ ớ ố ể ố ế ươ Là chi n thu t l y t n công là chính đ đ i phó v i đ i ph ng có cùng
ứ ề ố ộ ậ ớ ế ầ ế ấ ọ chi n thu t v i mình. Trong đôi công, s c b n t c đ là c n thi t và r t quan tr ng
ộ ố ố M t s l i đánh đôi công
ớ ẩ ụ ấ ố ả T n công 2 bên đ i phó v i đ y trái, v t ph i
ả ố ụ ấ ẩ Đ y trái, v t ph i đ i phó t n công 2 bên
ả ố ụ ụ ẩ ả ẩ Đ y trái, v t ph i đ i phó đ y trái, v t ph i
ậ ấ ố Gi t bóng đ i phó t n công 2 bên
30
ấ ố ậ T n công 2 bên đ i phó gi t bóng
ể ụ Di chuy n v t bóng 1 bên
ậ ậ ế 1.4.6.3. Chi n thu t gi t bóng
ể ố ủ ư ắ ằ ậ ớ ỹ Dùng đ đ i phó v i các k thu t phòng th nh gò, c t bóng b ng cách s ử
ậ ậ ư ậ ể ế ơ ậ ồ ỹ ụ d ng k thu t gi t bóng bi n hóa đi m r i nh gi t xung, gi t v ng
ầ ư ử ụ Khi s d ng c n l u ý:
ậ ả Líp ph i sau đó gi t trái
ươ ắ ậ ườ ố Đ i ph ng c t bóng sang chéo bàn, ta gi t bóng theo đ ẳ ng th ng
và ng ượ ạ c l i
ậ ổ ườ ữ ủ Gi t bóng thay đ i đ ng đi c a bóng sau đó đánh bóng vào gi a bàn
ươ ố đ i ph ng
ậ ụ ộ ồ ậ Gi t bóng liên t c vào m t góc r i gi t vào góc kia
ế ậ 1.4.6.4. Chi n thu t gò công
ự ủ ế ế ể ậ ơ ậ Là chi n thu t phòng th tích c c, gò bóng bi n hóa đi m r i, gò nhanh ch m
ể ạ ơ ộ ứ t o c h i d t đi m
Các hình th c:ứ
ồ ấ Gò bóng vào 2 góc r i t n công
ồ ấ ắ Gò bóng ng n dài r i t n công
ồ ấ Gò bóng xoáy và không xoáy r i t n công
ậ ỏ * Câu h i ôn t p:
ậ ụ ế ậ ầ ắ 1. Trình bày các nguyên t c và yêu c u khi v n d ng chi n thu t.
ế ậ ơ ả ủ ộ ố ế 2. Hãy cho bi t m t s chi n thu t c b n c a bóng bàn
ậ ả ỏ * Câu h i ôn th o lu n:
ế ố ưở ế ế ậ ấ Các y u t ả nào nh h ng đ n chi n thu t thi đ u trong bóng bàn
Ậ Ỹ Ế 1.5. K CHI N THU T ĐÁNH ĐÔI
ẹ ả ấ ọ ỏ ả ứ Đánh đôi trong bóng bàn r t quan tr ng, đòi h i ph i nhanh nh n, ph n ng
ữ ậ ơ ả ề ỹ ư ố ố ợ nhanh và ph i h p gi a 2 ng ườ ố i t ơ t. V k thu t c b n cũng gi ng nh đánh đ n,
31
ỉ ườ ầ ượ ố ch khác là 2 ng i thay nhau l n l t luân phiên đánh bóng (không gi ng đánh đôi
ậ ầ ầ ầ ợ ườ ố ợ ẽ ặ ả trong qu n v t hay c u lông). Vì v y, yêu c u 2 ng i ph i ph i h p ch t ch . Đ ể
ệ ự ệ ả ọ ườ ứ ớ ạ đ t hi u qu cao trong đánh đôi thì vi c l a ch n ng i đ ng chung v i mình là
ề ầ ọ ế đi u vô cùng quan tr ng và c n thi t.
ủ ặ ể 1.5.1. Đ c đi m c a đánh đôi
ủ ậ ả ị Giao bóng ph i đúng qui đ nh c a lu t bóng bàn
ỗ ườ ế ế ỡ Sau giao bóng, m i ng ộ ầ i luân phiên đ bóng m t l n cho đ n khi k t thúc
qu đóả
ả ổ ả ườ ỡ Sau 2 qu ph i đ i ng i đ giao bóng
ầ 1.5.2. Yêu c u trong đánh đôi
ư ư ầ ạ ả ậ ơ ỹ K thu t đánh đôi cũng nh đánh đ n nh ng yêu c u ph i nhanh, linh ho t và
ự ố ợ ố ữ có s ph i h p t t gi a 2 ng ườ i
ả ầ ự ề ố ệ ố ọ ợ Mu n đánh đôi có hi u qu c n l a ch n đôi phù h p v l i đánh, cách đánh,
ể ể ườ ố ợ ệ ố ự ệ ậ di chuy n, đ luy n t p và hình thành đ ng nét ph i h p ăn ý, th c hi n t ế t chi n
ậ ề thu t đ ra
ế ọ ắ ự 1.5.2.1. Nguyên t c l a ch n x p đôi
ộ ố ủ ố Có cùng m t l ấ i đánh gi ng nhau (T n công hay phòng th )
ộ ố ứ ư ị ườ ầ Có cùng m t l i đánh nh ng không cùng v trí đ ng (1 ng i g n bàn, 1
ườ ng i xa bàn)
ươ ự ế ọ 1.5.2.2. Ph ng pháp l a ch n x p đôi
ố ợ ươ + Ph i h p t ố ng đ i khá:
ườ ộ ườ ộ M t ng ả i tay ph i, m t ng i tay trái.
ườ ụ ậ ộ ườ ụ ỏ ộ M t ng i v t thu n tay, m t ng i v t trái tay gi i.
Hai ng ườ ụ ượ i v t đ c 2 bên.
ườ ắ ầ ố ợ ớ ộ ườ ắ ộ M t ng i c t g n bàn ph i h p v i m t ng i c t xa bàn.
ố ợ ươ ố + Ph i h p t ng đ i kém:
32
ườ ử ụ ộ ố ụ ả ẩ Hai ng i s d ng m t l i đánh đ y trái v t ph i.
ườ ủ ữ ư ậ ả Hai ng ị ộ i cùng phòng th v ng, ph n công kém nh v y b đ ng
nhi u. ề
ố ợ + Ph i h p kém:
ườ ố ợ ụ ớ ườ ắ Ng i đánh v t xa bàn ph i h p v i ng i chuyên c t bóng xa bàn.
ườ ố ụ ầ ố ợ ớ ườ ắ Ng i có l i đánh v t g n bàn ph i h p v i ng i chuyên c t bóng
ườ ứ ợ ị ạ ụ ụ ầ g n bàn. (Hai tr ng h p này cùng v trí đ ng l ắ i không v t hay c t bóng liên t c).
ế ậ 1.5.2.3. Chi n thu t trong đánh đôi
ể ấ + Di chuy n trong t n công
ườ ứ ướ ườ ứ ộ M t ng i đ ng tr ộ c, m t ng i đ ng sau.
ườ ứ Hai ng i đ ng ngang nhau.
ể ủ + Di chuy n trong phòng th
ầ ớ ư ể ấ ầ ố ư G n gi ng nh trong t n công nh ng ít di chuy n ngang, ph n l n di
ể ườ chuy n theo vòng tròn hay đ ng chéo
+ Giao bóng trong đánh đôi
ầ ấ ọ ả ạ Giao bóng trong đánh đôi r t quan tr ng, yêu c u khi giao ph i h n
ủ ố ế ấ ả ươ ch kh năng t n công gay c a đ i ph ng
ả ạ ệ ố ự ề ệ ộ ồ ế ồ Ph i t o đi u ki n cho đ ng đ i th c hi n t ậ t các ý đ chi n thu t
trong đánh bóng
ệ ả ộ ồ ế ể Khi giao bóng ph i ký hi u báo cho đ ng đ i bi ấ t ki u giao, tính ch t
ậ ợ ế ả ể xoáy… đ thu n l i cho qu đánh ti p theo
ỡ + Đ giao bóng trong đánh đôi
ườ ỡ ủ ầ ị ườ ị Ng i đ giao bóng c n chú ý v trí c a ng ể i giao bóng đ xác đ nh ph ươ ng
ế ị ị ố ẩ ờ ồ ướ h ng giao bóng đ ng th i chu n b đ i phó, quy t đ nh cách đánh
ầ ố ươ ế ị ể C n chú ý phán đoán chính xác bóng đ i ph ng đánh sang đ quy t đ nh
ả ợ đánh tr h p lý
33
ụ ể ầ ư C th c n l u ý:
ườ ứ ệ ế N u ng i không giao bóng đ ng l ch sang trái thì đánh nhanh v ề
ỗ ố ố ươ ch tr ng phía bàn đ i ph ng
ườ ứ ầ ế N u ng i không giao bóng đ ng xa bàn thì đánh bóng g n bàn
ườ ề ướ ể ề ướ Ng i giao bóng di chuy n v h ng nào thì đánh bóng v h ng đó
ố ươ ặ ố ệ Phát hi n đ i ph ậ ng đánh bóng thu n ho c trái tay t t thì đánh bóng
ng ượ ớ ướ c v i h ng đó
ươ ố ả ữ ố Đ i ph ng đánh bóng t t c 2 bên thì đánh vào gi a ng ườ ủ ọ i c a h
ề ầ ữ 1.5.2.4. Nh ng đi u c n chú ý khi đánh đôi
ệ ở ườ ả ủ ố ở ươ ườ ủ Phát hi n s tr ng, s đo n c a đ i ph ấ ng, l y ng i khá c a mình đánh
ườ ế ủ ố ươ vào ng i y u c a đ i ph ng.
ả ệ ườ ườ ụ ươ ỗ ợ Ph i phân bi t ng i đánh chính, ng i ph và có ph ng án h tr cho
nhau
ưở ế ắ ồ ợ ộ ượ ủ ị ả Ph i tin t ng đ ng đ i, h p tác đoàn k t và n m đ c ý đ nh c a nhau
trong thi đ u. ấ
ườ ệ ậ ộ ả Ph i th ấ ng xuyên cùng nhau t p luy n, đ ng viên nhau trong thi đ u,
ử ủ ể ắ ạ ầ th ng không ch quan, thua c n bình tĩnh x lý đ giành l ế ủ ộ i th ch đ ng
ả ả ỡ ố ọ ướ Đ m b o giao bóng và đ giao bóng t t. Nên ch n giao bóng tr c, ng ườ i
ố ướ ế ắ ượ ủ ố ươ ọ giao t t thì giao tr c. N u n m đ c tình hình c a đ i ph ng thì nên ch n đ ỡ
giao bóng tr cướ
ậ ỏ * Câu h i ôn t p:
ữ ể ấ ầ 1. Nh ng đi m nào c n chú ý trong thi đ u đôi ?
ữ ự ế ắ ầ ọ 2. Trình bày nh ng yêu c u, nguyên t c khi l a ch n x p đôi.
ậ ả ỏ * Câu h i ôn th o lu n:
ươ ự ế ấ ọ Phân tích ph ng pháp l a ch n x p đôi trong thi đ u bóng bàn
ƯƠ Ổ Ứ Ọ Ấ 1.6. PH NG PHÁP T CH C THI Đ U VÀ TR NG TÀI MÔN BÓNG BÀN
34
ệ ấ 1.6.1. Khái ni m thi đ u
ả ủ ứ ể ế ể ậ ấ ộ ộ Thi đ u là m t hình th c ki m tra k t qu c a cá nhân hay t p th , sau m t
ọ ậ ệ ằ ấ ộ quá trình h c t p và hu n luy n nh m đánh giá trình đ chuyên môn. V m t t ề ặ ư
ứ ứ ệ ạ ấ ườ ưở t ộ ng và đ o đ c thi đ u cũng là m t hình th c rèn luy n ý chí ngoan c ẩ ng, ph m
ấ ố ẹ ư ủ ụ ấ ằ ậ ộ ch t t t đ p c a v n đ ng viên. Thi đ u bóng bàn cũng nh m m c đích nh các
ể môn th thao khác.
ữ ề ắ ấ ổ ứ ấ 1.6.2. Nh ng v n đ có tính nguyên t c khi t ch c thi đ u
ể ổ ứ ấ ố ả ầ ố ề ơ ả ấ Đ t ch c thi đ u t ộ t m t gi i bóng bàn c n làm t t các v n đ c b n sau:
ị 1.6.2.1. Công tác chu n bẩ
ề ệ ả ạ ả a. So n th o đi u l gi i
ữ ầ ọ ị Đi u l ề ệ ả ấ gi ồ i r t quan tr ng, nó bao g m nh ng qui đ nh c n thi ế ề ọ t v m i
ệ ừ ứ ế ế ả ấ ộ ổ ị ả vi c, t hình th c, n i dung, xác đ nh k t qu thi đ u, t ng k t gi i
ổ ứ ự ề ệ ả ể ề ơ ở ấ Ban t ch c d a vào đi u l ự ậ i đ đi u hành các tr n đ u, c s xây d ng gi
ề ệ ả ả ả ả ố ư ệ ủ ơ ở ự ệ đi u l gi i ph i đ m b o t i u vi c th c hi n c a c s
ề ệ ả ộ ồ N i dung đi u l gi i bao g m:
ụ ấ ộ M c đích ý nghĩa, tính ch t cu c thi
ợ ộ ơ ị ạ Đ n v lãnh đ o, tài tr cu c thi
ố ượ ề ủ ụ ự ệ Đi u ki n, đ i t ng tham gia, th t c d thi
ể ờ ị Th i gian và đ a đi m t ổ ứ ch c
ứ ổ ứ ể ế ấ ạ ộ N i dung và hình th c t ch c thi đ u, cách tính đi m x p h ng
ậ ệ ụ ấ Lu t, l áp d ng trong thi đ u
ổ ứ ưở Kinh phí t ch c, khen th ỷ ậ ng, k lu t
ộ ố ấ ụ ề ự M t s v n đ khác (trang ph c, trình t ố đăng ký, b c thăm, khai
ạ ổ ế m c, t ng k t, liên hoan…)
ổ ứ ọ ậ ề ệ b. T ch c h c t p đi u l
ạ ả ượ ở ề ệ ủ ầ Sau khi so n th o xong, đ ạ c phê duy t c a lãnh đ o, c n g i v cho các c ơ
ệ ẩ ứ ở s nghiên c u, quán tri t và chu n b t ị ố t
35
c. Đăng ký danh sách VĐV tham gia
ề ầ ở ổ ứ ờ ạ C n g i danh sách đăng ký v Ban t ch c đúng th i h n và đăng ký theo qui
ậ ợ ế ế ạ ắ ươ ấ ể ị đ nh, đ thu n l i trong s p x p k ho ch , ch ng trình thi đ u
ế ị ả d. X p l ch, rút thăm , chia b ng
ế ị + X p l ch
ấ ượ ị ự ừ ế ủ ả ị L ch thi đ u đ c xây d ng t ề k t qu rút thăm theo qui đ nh c a đi u
lệ
ế ị ắ Nguyên t c khi x p l ch:
ố ậ ằ ờ ợ ỉ Công b ng và h p lý (s tr n và th i gian ngh )
ầ ị ướ ấ ủ ừ ể ậ ờ ị C n qui đ nh tr c th i gian và d a đi m thi đ u c a t ng tr n
ề ứ ả ả ỏ Đ m b o an toàn v s c kh e cho VĐV
ự ữ ờ Có th i gian d tr
+ Chia b ngả
ứ ổ ạ ự ứ ế ấ ộ ồ Tùy theo hình th c t ch c thi đ u (đ ng đ i, vòng tròn, lo i tr c ti p) mà
ế ả ợ ọ ti n hành chia b ng cho h p lý, khoa h c
+ Rút thăm
ể ứ ể ế ứ ằ ấ Căn c vào th th c thi đ u đ ti n hành rút thăm, sao cho công b ng, vô t ư
ề ệ ả ủ ị theo đúng qui đ nh c a đi u l gi i
ậ ổ ứ ấ e. Thành l p Ban t ch c thi đ u
ấ ậ ổ ứ ứ Tùy theo qui mô và hình th c thi đ u mà thành l p ban t ch c, thông th ườ ng
ổ ứ ồ trong ban t ch c g m có:
ưở ườ ủ ưở ệ ơ ị + 1 Tr ng ban: th ng là th tr ỉ ạ ng đ n v đăng cai, có trách nhi m ch đ o
chung.
ặ + 1 ho c 2 Phó ban:
ụ ổ ứ Phó ban ph trách công tác t ch c.
ụ Phó ban ph trách chuyên môn.
ộ ố ủ + M t s y viên:
36
Ủ ụ y viên ph trách chuyên môn.
Ủ ụ y viên ph trách y t ế .
Ủ ụ y viên ph trách tài chánh.
ơ ở ậ Ủ ụ ấ y viên ph trách c s v t ch t …
ổ ứ ụ ề ạ ộ ủ ệ ộ ả Ban t ch c có nhi m v đi u hành toàn b ho t đ ng c a gi i.
ể ế ổ ứ ộ ả ạ ế ấ ả Đ ti n hành t ch c m t gi i thi đ u bóng bàn đ t k t qu cao ban t ổ ứ ch c
ố ầ c n làm t t 3 khâu sau đây:
ẩ ị Công tác chu n b .
ề ể ấ Đi u khi n quá trình thi đ u.
ơ ế ổ ế Công tác s k t, t ng k t gi ả i
1.6.2.2. Quá trình thi đ uấ
ỗ ộ ổ ứ ượ ệ ậ M i b ph n trong ban t ch c, đã đ c phân công có trách nhi m theo dõi,
ạ ộ ủ ề ả ộ đi u hành toàn b ho t đ ng c a gi i
ả ế 1.6.2.3. K t thúc gi i
ệ ọ ổ ế H p rút kinh nghi m, đánh giá t ng k t
ổ ứ ễ ế ạ ưở T ch c l b m c, khen th ng
ươ ứ ổ ứ ấ 1.6.3. Ph ng pháp và các hình th c t ch c thi đ u
ấ ủ ộ 1.6.3.1. Các n i dung thi đ u c a bóng bàn
ộ ữ ữ ơ ơ ữ ữ ồ ồ ộ Đ ng đ i nam, đ ng đ i n , đôi nam, đôi n , đôi nam n , đ n nam, đ n n
ươ ổ ứ ấ ộ ồ 1.6.3.2. Ph ng pháp t ch c thi đ u đ ng đ i trong bóng bàn
ướ ể ứ ấ a. Tr c năm 1991, bóng bàn có các th th c thi đ u sau:
XYZ
ABC
ể ứ ấ ồ ộ * Đ ng đ i nam thi đ u theo th th c SWAYTHLING
37
A B C X 1 4 8 Y 9 2 6 Z 5 7 3
ể ứ ộ ữ ấ ồ * Đ ng đ i n thi đ u theo th th c COORBILLON
XY X Y AB
A 4
ậ
B 1 3 (Tr n đôi) 5 2
ả ế ớ ế ị ổ ứ ạ b. T i gi i bóng bàn vô đich th gi i năm 1991, ITTF quy t đ nh t ch c gi ả ồ i đ ng
ớ ề ể ứ ữ ố ư ấ ớ ị ộ đ i nam và n gi ng nhau, v i qui đ nh m i v th th c thi đ u nh sau:
+ Nguyên t cắ
ỗ ộ ố M i đ i đăng ký t i đa 05 VĐV tham gia
ậ ẽ ử ừ ủ ấ ộ ớ Tùy theo t ng tr n s c 03 VĐV c a đ i mình thi đ u v i 03 VĐV
ộ ạ đ i b n
ắ ắ ậ ậ ấ ơ ộ Thi đ u 05 tr n đ n (th ng 03 tr n là th ng chung cu c)
ỗ ậ ễ ệ ệ ấ ắ ắ ơ M i tr n đ n di n ra trong 05 hi p đ u (th ng 03 hi p là th ng chung
cu c)ộ
ứ ế + Cách th c ti n hành
ổ ứ ệ ấ ấ Ban t ọ ộ ch c cho hu n luy n viên 2 đ i tham gia thi đ u, rút thăm ch n
ư ệ u tiên mã hi u (ABC hay XYZ)
ẽ ế ệ ấ ậ ấ ệ Hu n luy n viên bí m t ghi tên VĐV s thi đ u vào phi u có mã hi u
ở ề đó và g i v ban t ổ ứ ch c
ổ ứ ứ ự ứ ế ể Ban t ch c căn c vào phi u đó đ lên danh sách th t ấ VĐV thi đ u
ứ ự ậ ượ ướ theo th t ấ tr n đ u đã đ ị c qui đ nh tr c
ứ ự ư ậ + Th t ấ các tr n đ u nh sau:
ậ ặ Tr n 1: A g p X
ậ ặ Tr n 2: B g p Y
38
ậ ặ Tr n 3: C g p Z
ậ ặ Tr n 4: A g p Y
ậ ặ Tr n 5: B g p X
ứ ổ ứ ấ 1.6.3.3. Các hình th c t ch c thi đ u trong bóng bàn
ầ ấ ạ ự ế a. Thi đ u lo i tr c ti p (1 l n thua)
ẽ ị ạ ấ Là trong quá trình thi đ u VĐV (đôi VĐV) thua s b lo i ngay
ế ượ ờ ể Uu đi m là ti ệ t ki m đ c th i gian, kinh phí
ượ ể ộ Nh c đi m là không đánh giá chính xác trình đ các VĐV tham gia
ứ ế * Cách th c ti n hành
ặ ố ộ ế ố ươ N u s VĐV ho c s đ i tham gia trùng v i 2 ớ n (n: nguyên, d ậ ng) thì ta l p
ầ ượ ị ấ ơ ồ s đ thi đ u và l n l t rút thăm vào các v trí
ặ ố ộ ế ố ươ N u s VĐV ho c s đ i tham gia không trùng v i 2 ớ n (n: nguyên, d ng) thì
ụ ể ấ ấ ả ố ộ ứ ta tính s VĐV (Đ i) ph i thi đ u vòng ph , đ sao cho vào vòng thi đ u chính th c,
ộ ạ ố s VĐV (Đ i) còn l ớ n i trùng v i 2
n )
ụ ứ ấ Công th c tính vòng đ u ph : X = 2 ( A 2
ấ ộ ố ụ Trong đó: X là s VĐV (Đ i) tham gia vòng đ u ph
ố ộ ổ A là t ng s VĐV (Đ i)
ầ 2n < A và g n A nh t ấ
ố ậ ế ậ ấ ổ ả T ng s tr n đ u: Y = A – 1 ; n u có tr n tranh gi i 3 thì Y = A
ạ ự ế ẽ ơ ồ ư ụ ấ ấ ộ Ví d : Có 11 VĐV (đ i) tham gia thi đ u lo i tr c ti p, ta v s đ thi đ u nh sau
3 Theo công th cứ ta có: X = 2 . (11 2 ) = 6 đ iộ
7 7 Như v yậ có 6 đ iộ thi đ uấ vòng đ u ph (Vòng 1: V1) 8
ụ ấ
1 7 V1 V2 V3 V4 4
4
Bi uể đồ thi đ uấ c aủ 11 đ iộ như sau:
6 6
9
6
39
1 0 1 11 1
1
2
3
7
4 5
6
ấ ượ b. Thi đ u vòng tròn (1 l t)
ộ ầ ượ ặ ứ ự ủ ế ể ả ấ Là các VĐV (đ i) l n l t g p nhau đ thi đ u theo th t c a k t qu rút
ứ ể ế ể ạ ấ thăm, căn c thành tích thi đ u đ tính đi m, x p h ng
ể ộ Uu đi m là đánh giá chính xác trình đ các VĐV tham gia
ượ ề ể ấ ố Nh ờ c đi m là m t nhi u th i gian, t n kém kinh phí
ứ ế * Cách th c ti n hành
ể ậ ự ế ấ ả ố ộ D a vào s VĐV (đ i) tham gia đ l p các b ng x p vòng thi đ u, sau đó cho
ố ứ ự ứ ự ễ ậ rút thăm s th t ị và xác đ nh th t ấ các tr n đ u di n ra
A (A – 1)
ụ ể C th :
2
ố ậ ấ * Tính s tr n đ u: X =
ố ậ ấ ổ Trong đó : X là t ng s tr n đ u
ộ ố A là s VĐV (đ i) tham gia
ấ ố * Tính s vòng đ u: D
ế ố ẵ ộ N u s VĐV (đ i) tham gia là ch n thì D = A – 1
40
ế ố ộ ẽ N u s VĐV (đ i) tham gia là l thì D = A
ể ắ * Cách tính đi m: Th ng 1, thua 0
ố ể ố ầ ự ệ ế ế ắ ạ ố ệ * Cách x p h ng: S đi m, đ i đ u tr c ti p, hi u s ván th ng/thua, hi u
ể ắ ố ổ s t ng đi m th ng/thua, rút thăm
ụ Ví d : Có 6 đ iộ tham gia thi đ uấ
T ngổ s tr n ố ậ đ uấ là:
Số vòng đ uấ là: D = 6 – 1 = 5 vòng.
Bi uể đồ thi đ u:ấ 6 v nậ đ ngộ viên (đ i)ộ
CÁC VÒNG Đ UẤ
I II III IV V
1 g pặ 6 1– 5 1– 4 1– 3 1– 2
2 – 5 6 – 4 5 – 3 4 – 2 3 – 6
3 4 2 – 3 6 – 2 5 – 6 4 – 5
ươ ọ 1.6.4. Ph ng pháp tr ng tài môn bóng bàn
ấ ộ ậ Trong m t tr n đ u có:
ọ 1 tr ng tài chính.
ọ 2 tr ng tài biên.
ể ả ọ 1 tr ng tài báo b ng đi m.
ọ ờ 1 tr ng tài theo dõi th i gian.
ộ ậ ừ ể ệ ấ ọ ị ọ Tr ng tài chính ch u trách nhi m toàn b tr n đ u. T khi rút thăm đ ch n
ủ ế ế ậ ấ ấ ấ ọ ỏ giao bóng, ch n bàn cho đ n khi k t thúc tr n đ u, đ u th ra kh i bàn thi đ u.
ủ ụ ệ ọ 1.6.4.1. Nhi m v chung c a tr ng tài
41
ạ ứ ố ứ ọ ậ ệ ụ ự Có đ o đ c t t, tích c c nghiên c u h c t p chuyên môn nghi p v
ườ ể ự ề ể ệ ả ậ Th ấ ả ng xuyên rèn luy n th l c, đ m b o đi u khi n chính xác các tr n đ u
ụ khi làm nhi m vệ
ậ ệ ắ ươ ề ọ ố ấ ắ N m ch c lu t l , ph ng pháp tr ng tài, đi u hành t ậ t các tr n đ u
ề ệ ả ủ ậ ỉ ị ố Nghiêm ch nh tuân theo lu t và qui đ nh c a đi u l gi i, sáng su t trong phán
ạ ậ ị ả ế ả đoán và nh n đ nh, bình tĩnh và linh ho t gi ố i quy t các tình hu ng x y ra trong thi
đ uấ
ố ắ ế ệ ề ấ Luôn khiêm t n l ng nghe ý ki n góp ý, rút kinh nghi m, đi u hành thi đ u
ị ả không thiên v và c m tình cá nhân…
ạ ủ ề ậ ọ 1.6.4.2. Quy n h n c a tr ng tài (xem lu t bóng bàn)
ộ ậ ủ ấ ọ 1.6.4.3. Công tác c a tr ng tài trong m t tr n đ u
ắ ầ ậ ấ + B t đ u vào tr n đ u
ủ ụ ớ ư ủ ự ấ ấ ọ Sau khi đ a các đ u th ra khu v c thi đ u và làm m i th t c v i khán gi ả ,
ắ ầ ử ế ọ ổ ớ v i nhau xong. Tr ng tài chính b t đ u cho đánh th 2 phút (n u trong bu i đó đã thi
ầ ồ ử ử ầ ọ ấ đ u 1 l n r i thì đánh th 1 phút). Sau khi đánh th xong, tr ng tài chính c m bóng
ố ắ ầ ấ ậ ượ ấ ọ và tuyên b b t đ u tr n đ u, bóng đ ủ c trao cho đ u th ch n giao bóng tr ướ c.
ờ ậ ắ ầ ủ ệ ấ ồ ọ Đ ng th i tr n đ u b t đ u theo l nh c a tr ng tài.
ấ ậ + Vào tr n đ u:
ề ặ ỹ ộ ậ ề ấ ả ọ ậ Tr ng tài chính ph i đi u hành toàn b tr n đ u, xem xét v m t k thu t
ể ắ ỗ ỹ ư ạ ứ ủ ậ ắ cũng nh đ o đ c tác phong c a VĐV, đ b t l ả i k thu t và c nh cáo nh c nh ở
ề ạ ữ ứ ể ệ ấ ồ ờ ườ khi có nh ng bi u hi n x u v đ o đ c. Đ ng th i là ng ố ể i tuyên b đi m trong
ấ ậ ấ ván đ u và tr n đ u.
ớ ọ ố ợ ầ ọ ườ ể ả Tr ng tài chính c n ph i h p v i tr ng tài biên và ng i báo b ng đi m đ ể
ố ể ố ể ủ ả ố ườ ướ ấ công b đi m cho th ng nh t. Ph i công b đi m c a ng i giao bóng tr c và
ườ ỡ ườ ấ ề ể ợ ố ỗ ỹ ng i đ giao bóng sau. Tr ng h p không th ng nh t v đi m và l ữ ậ i k thu t gi a
ọ ườ ự ộ ể ả ầ ọ tr ng tài chính, tr ng tài biên và ng ố i báo b ng đi m, thì c n có s h i ý th ng
ố ể ẽ ấ ọ ườ ầ ợ ế nh t sau đó tr ng tài chính s công b đi m. Trong tr ng h p c n thi ả t, ph i có
42
ả ề ự ắ ỗ ủ ủ ư ề gi i thích v s b t l ấ i c a mình cho đ u th và khán gi ả ế bi t. Nh ng đi u quan
ố ể ớ ượ ọ ọ ỉ tr ng là ch khi nào tr ng tài chính công b đi m, lúc đó m i đ ể c báo đi m trên
ườ ợ ầ ụ ư ậ ả ọ ả b ng. Tr ng h p c n áp d ng lu t giao bóng luân l u thì tr ng tài chính ph i tuyên
ườ ụ ờ ố ầ ả ố b rõ ràng và ng i ph trách theo dõi th i gian lúc này ph i theo dõi s l n đánh
bóng luân l u. ư
ế ấ ộ + K t thúc m t ván đ u:
ố ườ ọ ắ ườ ớ ỷ ố ủ ọ ả Tr ng tài ph i công b ng i th ng, ng i thua cùng v i t s c a h và cho
ứ ấ ủ ổ các đ u th đ i bên đ ng.
ộ ậ ế ấ + K t thúc m t tr n đ u:
ả ọ ố ườ ắ ườ Tr ng tài chính cũng ph i công b rõ ràng ng i th ng, ng i thua và t ỷ ố s
ầ ủ ọ ủ ụ ả ván đ u c a h . Sau đó làm th t c và ký biên b n.
ệ ủ ộ ố ọ 1.6.4.4. M t s ký hi u c a tr ng tài
ậ ấ ọ ườ ẩ ệ ệ ể Trong tr n đ u các tr ng tài th ng dùng kh u l nh và ký hi u đ thông báo
ấ ả ể ủ ễ ấ ộ ọ ủ cho đ u th và khán gi ế hi u rõ tình hình và di n bi n c a cu c đ u, tr ng tài có
ẩ ệ ể ừ ừ ệ ệ ặ th v a dùng kh u l nh v a dùng ký hi u ho c 1 trong 2 bi n pháp đó.
ộ ố ệ ườ M t s ký hi u th ng dùng
ượ ể ơ ủ ượ ấ ể ắ Đ c đi m: gi tay cao ngang vai, bàn tay phía đ u th đ c đi m n m l ạ i.
ạ ướ ư ướ Bóng ch m l ẳ i: tay đ a th ng ngang l i lòng bàn tay úp.
ơ ấ Bóng ra ngoài: gi tay lên ngang vai và h t lòng bàn tay ra phía sau.
ư ủ ử ề ấ ỡ Giao bóng, đ giao bóng: đ a tay v phía đ u th , lòng bàn tay ng a.
ể ướ ẩ ự ướ ướ Đ y bàn: hai bàn tay xòe đ tr c ng c lòng bàn h ng ra tr ộ c, làm đ ng
ướ ầ ẩ tác đ y ra tr c vài l n.
ứ ắ ổ ướ ự ướ Đ i bên đ ng: hai tay b t chéo tr c ng c, lòng bàn tay h ng vào trong
mình.
ạ ạ ạ ỗ ỏ ỉ Trúng c nh bàn: ngón tay tr ch vào ch bóng ch m c nh bàn.
ể ướ ắ ặ ạ ợ Bóng ch m v t: dùng n m tay này đ t vào lòng bàn tay kia đ tr ự c ng c.
ầ ơ ữ ỏ ả Bóng n y 2 l n: gi 2 ngón tay (tr và gi a) ngang vai …
43
ụ ụ ậ 1.6.5. Lu t bóng bàn (xem ph l c)
ậ ỏ * Câu h i ôn t p:
ươ ấ ộ ồ 1. Trình bày ph ng pháp thi đ u đ ng đ i trong bóng bàn
ươ ấ 2. Trình bày ph ạ ự ế ng pháp thi đ u po i tr c ti p trong bóng bàn
ế ộ ậ ấ ọ 3. Hãy cho bi t công tác tr ng tài trong m t tr n đ u bóng bàn
ậ ả ỏ * Câu h i th o lu n:
ề ệ ả ạ ấ ơ ở Hãy biên so n đi u l gi i bóng bàn c p c s
ươ Ự Ậ Ỹ ế Ch ng 2: TH C HÀNH K THU T BÓNG BÀN (30 ti t)
Ỡ Ậ Ỹ 2.1. K THU T GIAO BÓNG VÀ Đ GIAO BÓNG
ỹ ậ 2.1.1. K thu t giao bóng
ủ ỹ ậ ầ ọ 2.1.1.1. T m quan tr ng c a k thu t giao bóng:
ậ ơ ả ủ ộ ỹ ọ ắ ầ Giao bóng là m t k thu t c b n c a bóng bàn, là khâu quan tr ng b t đ u
ộ ườ ủ ộ ư ẽ ề ế ắ ư đ a bóng vào cu c. Ng i nào n m quy n giao bóng s có u th ch đ ng đánh
ế ố ố ẽ ạ ậ ợ ể ự ệ ệ ề bóng theo ý mu n. N u giao bóng t t s t o đi u ki n thu n l i đ th c hi n các
ệ ậ ả ỹ k thu t khác có hi u qu
ụ 2.1.1.2. M c đích
ự ế ấ ủ ụ ể ắ M c đích cao nh t c a giao bóng là th ng đi m tr c ti p.
ế ố ươ ố ươ ị ộ ở ạ ể Uy hi p đ i ph ộ ng, bu c đ i ph ư ng b đ ng đ a bóng tr l i đ ta có c ơ
ứ ể ộ h i đánh bóng d t đi m
ế ố ố ươ ọ ỡ ủ ệ ề ạ ộ Kh ng ch đ i ph ng bu c h đ bóng theo ý c a ta, t o đi u ki n cho ta
ế ủ ộ giành th ch đ ng
ậ ặ ủ ệ ạ ộ ệ Trong bóng bàn hi n đ i giao bóng là m t th thu t đ c bi ơ ả t, khác c b n
ữ ủ ụ ư ậ ộ ố ớ v i nh ng th thu t khác, m c đích cu i cùng là đ a bóng nhanh vào cu c, là
ươ ệ ấ ự ể ằ ả ph ầ ắ ng ti n t n công tích c c cho phép th ng đi m ngay b ng qu giao bóng đ u
tiên.
44
ạ 2.1.1.3. Phân lo i giao bóng
ế ề ể ạ ấ ậ ấ ỹ ự K thu t giao bóng r t đa d ng và bi n hoá, có r t nhi u ki u giao bóng. D a
ấ ủ ể ặ ườ ậ ỹ vào đ c đi m và tính ch t c a đ ng bóng đánh đi, mà chia k thu t giao bóng
ạ thành các lo i sau:
ườ ẹ ạ Giao bóng th ng (giao bóng m nh, nh ).
Giao bóng xoáy lên.
ố Giao bóng xoáy xu ng.
ả Giao bóng xoáy ngang (sang ph i, sang trái).
ự ệ ể ậ ộ Trong khi th c hi n đ ng tác giao bóng ta có th giao bóng thu n tay, giao
bóng
ặ ườ ậ trái tay, ho c né ng i giao bóng thu n tay.
ườ * Giao bóng th ng
ườ ẹ ạ ặ ộ Th ng dùng các đ ng tác giao bóng nhanh, m nh ho c giao bóng nh . Giao
ườ ự ộ bóng th ủ ế ng là đ ng tác đánh bóng sao cho l c đánh bóng đi qua tâm bóng, ch y u
ề ướ ự ẩ ự ạ ấ ở ự ả là l c đ y bóng v tr c còn l c t o xoáy r t ít. (xoáy ít ủ đây là do l c c n c a
ự ủ ấ không khí và l c hút c a trái đ t).
ế ợ ổ ố ẹ ể ạ ộ ơ Giao bóng nhanh, m nh k t h p giao bóng nh thay đ i t c đ và đi m r i
ố ộ ọ ạ ơ ộ ấ t o c h i t n công, g i là giao bóng t c đ .
* Giao bóng xoáy xu ng ố
ườ ượ ủ ứ ề ấ ỳ Ng i giao bóng đ ể c quy n đ ng b t k đi m nào bên bàn c a mình
ư ượ ậ ầ ạ ợ ờ (nh ng không đ c ph m lu t), dùng tay không c m v t tung bóng lên cao ch bóng
ủ ế ổ ự ổ ấ ồ ẳ ố ộ ầ ơ r i xu ng th p r i dùng l c c tay và c ng tay (ch y u c tay) tác đ ng ngay ph n
ữ ướ ầ ả ặ ướ ự ế ả ừ gi a d i qu bóng ho c ph n d ướ i qu bóng. H ng l c ch ch t ố trên xu ng
ướ ề ướ ế ớ ợ ằ ướ d i và ra tr c. Khi ti p xúc v i bóng xong, v t có chi u h ớ ng n m ngang so v i
ầ ướ ầ ặ ố ơ m t bàn. Khi giao bóng xoáy xu ng c n chú ý giao bóng r i càng g n l i càng t ố t.
ề ố ộ ượ ề ổ ỉ Đ xoáy xu ng nhi u hay ít đ ố c đi u ch nh theo c tay. Nên giao bóng xoáy xu ng
ậ ủ ể ế ề ơ ợ ớ ồ ợ ỉ theo đi m r i phù h p v i ý đ chi n thu t c a mình và đi u ch nh h p lý sao cho
45
ươ ị ộ ấ ượ ố đ i ph ng b đ ng, không t n công ngay đ c
* Giao bóng xoáy lên
ư ố ố ư Giao bóng xoáy lên nói chung gi ng nh giao bóng xoáy xu ng. Nh ng khác ở
ỗ ợ ế ả ế ủ ầ ả ớ ướ ch v t ti p xúc v i bóng ph i ti p xúc vào ph n trên c a qu bóng h ự ng l c thì
ướ ầ ạ ộ ừ ướ t d i lên trên và ra tr ả c. Giao bóng xoáy lên c n ph i tác đ ng m nh, nhanh vào
ơ ể ư ố ế ợ ư ể ầ ố ố bóng và cũng gi ng nh bóng xoáy xu ng, c n k t h p đi m r i đ đ a đ i ph ươ ng
ế ị ộ ộ ượ ễ ể ấ vào th b đ ng. Giao bóng xoáy lên có m t nh ị ố c đi m r t rõ là d dàng b đ i
ươ ị ấ ệ ạ ễ ị ấ ơ ph ng phát hi n và b t n công l i (bóng xoáy lên d b t n công h n bóng xoáy
xu ng)ố
H.7
* Giao bóng xoáy ngang
ướ ư ả ườ Có 2 h ng: xoáy ngang trái và xoáy ngang ph i, nh ng th ng thì không
ữ ợ ế ể ề hoàn toàn theo chi u xoáy ngang, do đi m ti p xúc gi a v t và bóng khác nhau nên
46
ẽ ặ ố ế ợ giao bóng xoáy ngang s có k t h p ngang lên ho c ngang xu ng
H.8
+ Xoáy ngang lên
ự ủ ẳ ổ ế ả ạ ợ Dùng l c c a c ng tay và c tay mi t m nh v t vào ngang qu bóng, h ướ ng
ặ ừ ả ả ự ừ l c t trái sang ph i lên trên ho c t ph i sang trái lên trên.
+ Xoáy ngang xu ng ố
ư ế ố ướ ự Cũng gi ng xoáy ngang lên nh ng khi ti p xúc bóng h ư ng l c đ a ngang
ướ ố xu ng d i.
+ Giao bóng xoáy ngang lên sang ph i ả
ở ặ ợ ơ ự ả ứ Đ ng góc bàn bên trái, m t v t h i nghiêng sang ph i. Dùng l c đánh lăng
ừ ợ ế ầ ả ả ạ ợ tay t trái sang ph i. V t ti p vào ph n trên phía bên ph i bóng. Khi v t ch m bóng
ề ả ạ ắ ổ ướ thì l c m nh c tay v bên ph i theo h ng đi lên.
ố + Giao bóng xoáy ngang xu ng sang trái
ứ ơ ố ớ ươ ễ ỡ Bóng có s c xoáy ngang sang trái l n h n, nên đ i ph ng d đ ra ngoài
ả ạ ứ ở ề ể bàn, hay tr l i bóng cao v bên trái. Giao bóng ki u này nên đ ng góc bàn bên trái
ườ ụ ự ấ ậ ườ ể ễ đ d dàng né ng i v t bóng, phát huy uy l c t n công thu n tay. Ng i xoay
ợ ừ ầ ự ả ố ả nghiêng sang ph i, tay c m v t t phía trên bên ph i dùng l c chém xu ng d ướ i,
ặ ợ ơ ế ầ ướ sang trái, m t v t h i nghiêng sang trái, ti p xúc vào ph n d i bên trái bóng. Khi
47
ạ ắ ạ ổ ộ ch m bóng c tay l c m nh làm tăng đ xoáy
ộ ố ư 2.1.1.4. M t s l u ý khi giao bóng
ả ắ ữ ệ ể ề ầ ớ C n ph i n m v ng và hoàn thi n các ki u giao bóng v i các chi u xoáy
ả ầ ậ ố ể ặ ộ khác nhau. Tuy nhiên, ph i c n có m t ho c hai ki u giao bóng th t t t coi nh s ư ở
ườ ế ố ủ ằ ố ươ tr ng c a mình nh m kh ng ch đ i ph ng
ả ầ ộ Khi giao bóng c n chú ý ngoài đ ng tác giao bóng còn ph i chú ý phán đoán
ứ ứ ủ ề ạ ố ộ ộ ỡ ự m c đ và chi u xoáy, t c đ bóng bay đi, và s c m nh c a bóng đ sang. C ly
ầ ướ ướ ả ồ bóng đánh sang g n l i hay xa l i, bên ph i hay bên trái. Đ ng th i k t h p t ờ ế ợ ấ t
ớ ạ ể ệ ể ả ắ ấ ừ ả c các đi m trên, giao bóng m i đ t hi u qu cao nh t là th ng đi m ngay t qu ả
giao bóng.
ệ ầ ả ả ả ạ ố Mu n đ t hi u qu cao trong giao bóng, c n ph i giao 1, 2 qu có tính cách
ủ ể ệ ế ể ố ươ ồ thăm dò đ phát hi n y u đi m c a đ i ph ạ ờ ầ ử ụ ng, đ ng th i c n s d ng linh ho t
ư ậ ụ ể ể ộ ố các ki u giao bóng. Tuy nhiên, không nên liên t c giao bóng m t ki u, nh v y đ i
ươ ượ ớ ỹ ủ ế ậ ậ ồ ố ph ẽ ắ ng s n m đ c ý đ chi n thu t và đ i phó v i k thu t giao bóng c a mình.
ườ ể ố ợ ươ ả ứ ả ồ Trong tr ng h p giao bóng đ đ i ph ng đánh sang r i đánh tr qu th ba thì
ượ ề ấ ả ướ ầ c n phán đoán đ c tính ch t qu bóng đánh sang (chi u và h ố ứ ng xoáy, s c và t c
ả ứ ể ụ ể ắ ộ đ bóng đánh sang, đ v t qu th 3 th ng đi m)
ộ ố ậ 2.1.1.5. M t s bài t p giao bóng
ườ ậ ạ ạ Hai ng i t p giao bóng 1 lo i xoáy, các lo i xoáy khác nhau
ườ ủ ẳ ạ ớ Giao bóng theo các đ ng th ng, chéo c a bàn v i các lo i xoáy
ủ ố ặ ị ứ ể ố ươ Giao bóng vào đi m tr ng ho c v trí đ ng c a đ i ph ng
ơ ớ ườ ể ỗ ợ ế ợ ẳ Giao bóng h n h p vào các đi m r i v i đ ng th ng, chéo k t h p
ậ ỡ ỹ 2.1.2. K thu t đ giao bóng
ậ ươ ỡ ỹ ố ố ạ Đ giao bóng là k thu t t ỡ ng đ i khó, đ giao bóng t ể t có th giành l i th ế
ủ ộ ệ ề ướ ủ ộ ủ ự ấ ch đ ng, các VĐV hi n nay đ u có xu h ng tranh th tích c c ch đ ng t n công
tr cướ
ươ ố ủ ụ ấ ả ầ Ph ỡ ng pháp đ giao bóng t t nh t là tranh th v t ngay qu bóng đ u tiên.
48
ả ễ ự ư ệ ệ ậ ấ ố ươ Nh ng vi c này không ph i d th c hi n vì trong các tr n đ u đ i ph ử ụ ng s d ng
ụ ề ể ế ế ả ỡ ứ nhi u ki u giao bóng bi n hóa liên t c. Vì th , khi đ giao bóng ph i đáp ng
ữ ầ nh ng yêu c u sau đây:
ầ ỡ Có 4 yêu c u khi đ giao bóng:
ấ ỡ Đ bóng th p
ể ế ỡ ơ Đ bóng có đi m r i và bi n hóa.
ỡ Đ bóng xoáy.
ỡ Đ bóng nhanh.
ệ ượ ố ể ầ ả ự Mu n th c hi n đ c 4 yêu c u trên ph i chú ý các đi m sau:
ủ ố ị ươ ể ạ ứ ợ ỡ ị ứ • Chú ý v trí đ ng c a đ i ph ng đ t o v trí đ ng thích h p đ giao bóng.
ớ ướ ủ ự ụ ạ ợ • Chú ý t ộ ộ i biên đ đ ng tác, h ng c a l c tác d ng khi v t ch m bóng.
ố ộ ơ ủ ề ể • Phán đoán chi u xoáy, t c đ , đi m r i c a bóng.
ể ạ ậ ờ ố ớ ị • T p trung chú ý, k p th i di chuy n đ i phó v i các lo i giao bóng khác
nhau.
ậ ự ả ỡ ế ế ồ ờ • Khi đ giao bóng ph i th t t tin quy t đoán, đ ng th i chú ý n u có th ể
ượ ự ệ ả ấ t n công đ c ph i th c hi n ngay
ộ ố ườ ơ ả ợ ỡ * M t s tr ng h p đ giao bóng c b n
ố ươ ầ ướ ẹ ẩ ặ ộ Khi đ i ph ng giao bóng nh hay g n l i thì dùng đ ng tác đ y ho c líp
ủ ố ẹ ươ ỗ ố nh sang ch tr ng c a đ i ph ng.
ố ươ ạ ố ộ Khi đ i ph ế ng giao bóng nhanh, m nh sang góc trái, t c đ bóng đ n
ặ ụ ễ ề ể ẩ ỉ nhanh thì có th dùng đ y ho c v t trái vì bóng không xoáy nên d đi u ch nh. Có
ả ạ ể ủ ố ỗ ố ả ươ th đánh tr l i sang ph i vào ch tr ng c a đ i ph ng.
ế ố ươ ề ướ ự ứ N u đ i ph ng giao bóng xoáy lên, bóng có l c xung v tr c, s c xoáy
ặ ạ ộ ợ ể ẹ ặ ẩ ả ạ ả ớ l n, n y m nh. Có th dùng ch n đ y ho c b t nh , khi đánh chú ý góc đ v t ph i
ề ướ ế ắ ả ấ ợ ơ ố úp v tr c. N u c t bóng thì ph i lùi ra xa đ i bóng r i xu ng th p.
ươ ứ ề ạ ả ố ố ố Đ i ph ng giao nhanh, xoáy xu ng, s c xoáy m nh, n y dài v cu i bàn.
ặ ợ ế ầ ắ ướ ề ướ ế ậ ử Khi c t, m t v t ng a ti p xúc ph n d ư i bóng đ a v tr c. N u líp gi ả t ph i
49
ứ ề ổ ế ủ ợ ạ dùng s c kéo bóng nhi u, c tay mi t m nh tăng ma sát c a v t vào bóng.
ươ ả ừ ả ố Đ i ph ng giao bóng xoáy ngang, ph i chú ý xem xoáy ngang t ph i sang
ừ ể ư ả ạ ỏ trái hay t trái sang ph i, đ đ a bóng l i sao cho kh i ra ngoài bàn.
ươ ặ ố ướ ế ố Đ i ph ng giao bóng xoáy ngang lên ho c ngang xu ng. Tr c h t khi đ ỡ
ả ả ạ ế ề ợ ơ ph i tr l ố i chi u xoáy ngang, n u xoáy ngang lên thì h i úp v t, xoáy ngang xu ng
ơ ử ợ thì h i ng a v t
ề ậ * Bài t p v nhà:
ặ ạ ậ ậ ộ ọ ỹ ề ầ ợ ớ 1. T p đ ng tác giao bóng v i các k thu t đã h c (l p l i nhi u l n, lăng v t không
ậ ớ ỹ bóng v i các k thu t)
ậ ỡ ườ ỡ 2. T p đ giao bóng có ng i giúp đ
Ấ Ỹ Ậ 2.2. K THU T T N CÔNG
ậ ấ ồ ỹ K thu t t n công g m có :
ậ ấ ậ ỹ K thu t t n công thu n tay .
ậ ấ ỹ K thu t t n công trái tay .
ậ ấ ậ ỹ 2.2.1. K thu t t n công thu n tay .
ậ 2.2.1.1. Líp bóng thu n tay
ậ ơ ả ế ỹ ố ủ Là k thu t c b n c a các VĐV, chi m t l ỉ ệ ươ t ấ ng đ i cao trong thi đ u
ơ ộ ứ ợ ế ộ ạ ể ả ậ bóng bàn. Líp bóng thu n tay là qu đánh quá đ t o c h i d t đi m. V t ti p xúc
ở ủ ạ ườ ứ bóng giai đo n 23 c a đ ả ng vòng cung bóng bay. ph i dùng s c kéo bóng lên.
ễ ề ể ể ạ ộ ơ ổ Đ ng tác líp bóng d đi u khi n đi m r i, c tay linh ho t nên đánh bóng chính xác
ườ ể ố ớ ố và th ng dùng đ đ i phó v i bóng xoáy xu ng
ạ ẩ ị Giai đo n chu n b
ứ ướ ằ ả ả ộ Chân trái đ ng tr ầ c, chân ph i sau, kho ng cách 2 chân r ng b ng vai, đ u
ỗ ự ả ọ ỵ ợ ồ ố ơ g i h i khu u. Tr ng tâm d n vào chân ph i. Tay du i t ớ nhiên, cánh tay h p v i
o (góc này ph thu c vào chi u cao c a thân ng
ườ ụ ủ ề ộ ườ ườ ng i 1 góc 45 i, ng i cao góc đ ộ
ợ ư ẳ ẳ ơ ộ ổ ừ ẹ h p h n m t ít). C tay và c ng tay th ng, v t đ a ngang hông, cách hông t 30 40
cm.
50
ạ Giai đo n đánh bóng :
ạ ả ợ ở ạ Khi đánh bóng thân nghiêng sang ph i, v t ch m bóng ắ giai đo n bóng b t
ố ừ ướ ế ể ầ ơ đ u r i xu ng. Tay vung t sau ra tr ữ ợ c, lên trên, sang trái. Đi m ti p xúc gi a v t
ở ữ ữ ầ ầ ướ ủ ế ứ ủ ổ và bóng ặ ph n gi a ho c ph n gi a d i bóng, dùng s c ch y u c a c tay
ế ạ ạ ợ ướ mi t m nh v t vào bóng, tăng ma sát t o thành vòng cung qua l ố ợ ứ ủ i ph i h p s c c a
ườ ể ừ ả thân ng i và tay chuy n t ph i qua trái H.9
ế ạ Giai đo n k t thúc
ề ướ ể ặ ợ Do quán tính v t vung v phia tr c m t, sau đó nhanh chóng chuy n v t ề ư
ữ ẳ ự ế ầ ẩ ổ ị ị ồ th chu n b . Khi líp bóng c n phát l c nh p nhàng gi a c ng tay và c tay, đ ng
ờ ế ợ ớ ự ạ ể ể ơ ọ ề th i k t h p v i l c đ p chân và các c thân trên, tr ng tâm thân th di chuy n đ u
trên 2 chân
ữ ầ ườ ắ * Nh ng sai l m th ng m c khi líp bóng
ữ ế ế ể ậ ặ ờ ớ ợ Ti p xúc sai gi a v t và bóng (s m ho c ch m). Th i đi m ti p xúc bóng
ườ không đúng trên đ ng vòng cung bóng bay.
ộ ườ ậ ườ ứ ủ ẩ ự Khi tác đ ng l c vào bóng, ng i t p th ng dùng s c c a tay đ y bóng đi.
ẽ ả ế ặ Trong khi đó đáng l ph i kéo mi t bóng t ừ ướ d i lên trên (líp trái), ho c kéo mi ế t
51
ừ ướ ả bóng t sau ra tr c (líp ph i).
ả ầ ợ ưở ớ ự Cách c m v t không đúng cũng nh h ng t i l c đánh bóng.
ế ợ ự ữ ị K t h p l c không nh p nhàng gi a tay và chân
ộ ố ậ * M t s bài t p líp bóng
ạ ỗ ườ ứ Đ ng t i ch líp bóng theo đ ẳ ng chéo và th ng trên bàn
ơ ử ể Líp bóng vào các đi m r i n a bàn (phía xa)
ể ườ ử Di chuy n líp bóng theo đ ẳ ng chéo và th ng trên n a bàn
ể ở Di chuy n líp bóng ra xa 2 góc bàn
ể ậ ườ Di chuy n líp bóng (thu n và trái tay) theo đ ẳ ng chéo và th ng liên hoàn
ậ ạ 2.2.1.2. B t bóng thu n tay
ậ ấ ả ứ ể ệ ấ ạ ỹ ạ B t bóng là k thu t t n công có hi u qu d t đi m cao trong thi đ u. B t
ử ụ ế ố ứ ề ạ ạ ầ ả ọ bóng yêu c u ph i nhanh, g n, s d ng y u t s c m nh nhi u. B t bóng gây cho
ươ ị ộ ư ứ ạ ỡ ớ ố đ i ph ng khó đ và b đ ng. B t bóng không gây ra s c xoáy l n nh các k ỹ
ậ ấ thu t t n công khác.
ẩ ạ ị Giai đo n chu n b
ố ơ ứ ả ầ ầ ồ ỵ ọ Đ ng g n bàn, đ u g i h i khu u, tr ng tâm d n vào chân ph i. Thân ng ườ i
ướ ằ ả ả quay sang ph i, chân trái tr c, chân ph i sau. Hai chân cách nhau b ng vai.
ạ Giai đo n đánh bóng
ắ ầ ế ể ấ ả Khi bóng n y lên đ n đi m cao nh t, thì b t đ u đánh bóng. Tay đánh bóng
ạ ướ ề ạ ạ ổ ỉ ư ừ đ a t sau đánh m nh ra tr c ch m bóng và b t sang trái. C tay đi u ch nh góc đ ộ
ặ ợ ể ề ự ể ồ ợ ờ ạ m t v t đ đi u khi n bóng đ ng th i tăng l c đánh bóng. Khi đánh bóng v t ch m
ở ướ ườ ể ả ọ ừ ả bóng phía tr c ng i bên ph i. Chuy n tr ng tâm t chân ph i sang chân trái.
ề ướ ầ ộ ườ ơ ợ ế ố C n tăng nhanh t c đ lăng tay v tr c, ng i h i quay sang trái. V t ti p xúc
ở ữ ầ bóng ph n gi a phía trên bóng.
ế ạ Giai đo n k t thúc
ề ợ ầ Đánh bóng xong, theo quán tính v t lăng v bên trái, sau khi đánh bóng c n
ề ư ế ẩ nhanh chóng v t ị th chu n b .
52
ữ ầ ườ * Nh ng sai l m th ắ ủ ạ ng m c c a b t bóng
ộ ủ ườ ạ ớ ặ ạ B t bóng vào các giai đo n s m ho c mu n c a đ ng vòng cung bóng bay.
ữ ợ ế Ti p xúc gi a v t và bóng còn sai.
ứ ủ ẳ ể ạ ạ Không dùng s c c a c ng tay đ b t bóng m nh
ộ ố ậ ạ * M t s bài t p b t bóng
ườ ườ ả ộ ườ ạ Hai ng i cùng líp bóng đ ng chéo, sau 23 qu , m t ng ẩ i b t bóng chu n
ườ theo đ ng chéo
ư ư ạ ườ ẳ Nh trên, nh ng khi b t bóng theo đ ng th ng
ườ ộ ườ ạ ậ Hai ng i cùng líp bóng trái tay, sau đó m t ng i b t bóng thu n tay theo
ẳ ườ đ ng th ng, chéo
ườ ườ ẳ ườ Hai ng i cùng líp bóng đ ng th ng, chéo lien hoàn, sau đó ng i đánh theo
ẽ ạ ẳ ườ đ ng th ng s b t bóng
ậ ậ 2.2.1.3. Gi t bóng thu n tay
ậ ậ ấ ứ ằ ố ộ ỹ Gi t bóng là k thu t t n công b ng cách tăng thêm s c xoáy và t c đ bay
ệ ậ ỹ ượ ử ụ ộ ủ c a bóng khi đánh bóng. K thu t này hi n đang đ c s d ng r ng rãi và mang l ạ i
ự ế ể ạ ệ ể ậ ấ ả ộ hi u qu cao, có th đ t đi m tr c ti p trong các tr n đ u m t cách nhanh chóng.
ậ ớ ố ộ ự ế ợ ữ ự ụ ứ Gi ủ t bóng là s k t h p hài hoà gi a l c tác d ng v i t c đ và s c xoáy c a
ề ế ố ộ ố ươ bóng, nên bóng đánh sang có t c đ nhanh, xoáy nhi u khi n cho đ i ph ng khó
ể ỡ ặ ậ ữ ợ ỏ ự phán đoán đ đ bóng. M t khác, gi t bóng đòi h i l c ma sát gi a v t và bóng cao,
ặ ử ụ ệ ậ ậ ả ọ ỹ ứ ộ đ ng tác k thu t ph i nhanh, g n và d t khoát nên khi t p luy n ho c s d ng k ỹ
ậ ệ ậ ỏ ỗ ỹ ậ ậ thu t gi ả t bóng đòi h i m i VĐV ph i hoàn thi n k thu t này. Gi t bóng ngày nay
ượ ư ậ ơ ả ế ạ đã đ c đ a thành d ng chi n thu t c b n.
ệ ố ỹ ậ ố ậ ể ự ố ả ỗ ự Mu n th c hi n t t k thu t gi t bóng, m i VĐV ph i có th l c t t.
Ư ể ủ ậ + u đi m c a gi t bóng :
ậ ấ ặ ả ố ớ ố Gi ố t bóng có kh năng đ i phó v i bóng xoáy xu ng, nh t là g p đ i
ươ ủ ph ng đánh phòng th .
ứ ể ế ễ ạ ơ ố ươ Do s c xoáy m nh, đi m r i bi n hóa nên d làm cho đ i ph ng lúng túng
53
ượ ỹ ậ ố khó phát huy đ ị ộ c k thu t và b đ ng khi đ i phó
ử ụ ề ậ ỹ ậ ư ộ ủ ấ Ngày nay nhi u VĐV s d ng k thu t gi t bóng nh m t th pháp t n công
ủ ế ch y u.
ượ ủ ể ậ + Nh c đi m c a gi t bóng:
ố ươ ố ự ệ ấ ượ ặ Khi g p đ i ph ng có l i đánh t n công nhanh thì khó th c hi n đ c k ỹ
ậ ủ ậ ậ ố ộ ỹ ậ thu t gi ố t bóng. K thu t đánh bóng này làm cho t c đ bay c a bóng ch m, đ i
ươ ả ử ụ ị ố ề ẩ ầ ờ ph ng có nhi u th i gian chu n b đ i phó. Các VĐV ph i s d ng thu n th c k ụ ỹ
ậ ớ ạ ế ể ậ ụ ế ợ ớ ạ ế ậ ả ậ thu t gi t bóng k t h p v i b t bóng, đ v n d ng chi n thu t m i đ t k t qu cao
H.10
ậ ượ ạ Gi t Bóng đ c chia ra 2 lo i:
ậ ậ ầ ể ử ụ ậ ồ Gi t xung và gi t c u v ng có th s d ng thu n tay và trái tay
ậ * Gi t xung
ậ ườ ườ ấ Đánh bóng gi t xung th ạ ng t o ra đ ứ ng bóng có vòng cung th p, s c
ướ ạ ắ ố ậ ế ợ ứ ả n yxung ra phía tr c nhanh, m nh, c m xu ng. Gi ố t xung k t h p s c xoáy và t c
ố ươ ậ ể ậ ượ ộ đ nhanh làm cho đ i ph ả ng khó ph n công. Gi t xung có th gi t đ ả c bóng n y
ở ớ ố trên bàn và ngoài bàn v i bóng xoáy lên và xoáy xu ng.
54
ạ ẩ ị Giai đo n chu n b
ướ ầ ả ơ ộ ộ Chân trái tr ố ơ c, chân ph i sau, hai chân r ng h n vai m t ít, đ u g i h i
ạ ấ ả ồ ọ ỵ ườ ợ ộ khu u, tr ng tâm h th p, d n vào chân ph i, ng ớ i nghiêng h p v i bàn m t góc
ả ạ ấ ỗ ự ơ ư ề ợ 45o. Vai ph i h th p h n vai trái, tay du i t nhiên đ a v sau. V t cách hông
o sov i m t bàn.
ộ ợ ặ ả ả ấ ơ ặ ớ kho ng 20 – 30 cm, th p h n m t bàn, góc đ v t kho ng 90
ạ Giai đo n đánh bóng
ừ ơ ế ể ấ ặ ả ạ ố Bóng ch m bàn n y lên đ n đi m cao nh t, ho c v a r i xu ng thì đánh,
ư ừ ứ ướ ậ ạ ế ạ dùng s c cánh tay đ a t sau ra tr c và g p l ứ ổ i, dùng s c c tay mi ợ t m nh v t
ủ ữ ứ ế ầ ợ ộ ợ vào bóng, tăng s c xoáy. Ti p xúc c a v t vào gi a ph n trên bóng, góc đ v t
o so v i m t bàn. K t h p đ ng tác v n l
ế ợ ặ ườ ặ ớ ộ ả kho ng 60 ố ể n sang trái đ tăng thêm t c
ủ ứ ọ ợ ể ể ộ đ và s c xoáy c a bóng. Tr ng tâm chuy n sang chân trái, do quán tính v t chuy n
sang phía trái
ế ạ Giai đo n k t thúc
ế ế ậ ầ ộ ố ở ắ Khi ti p xúc bóng xong, t c đ ch m d n và k t thúc ngang đuôi m t trái.
ở ề ư ế ể ể ẩ ơ ọ Tr ng tâm c th chuy n sang chân trái, sau đó nhanh chóng tr v t ị th chu n b
ậ ầ ớ * Gi ồ t C u V ng (gi ệ i thi u)
ậ ồ ứ ạ ộ ườ Gi t v ng là đ ng tác đánh bóng có s c xoáy m nh , đ ng bóng vòng cung
ậ ố ậ ồ ườ ủ ắ ớ ố ộ cao, t c đ ch m. Gi t v ng th ng đ i phó v i phòng th và c t bóng, l ợ ụ i d ng
ố ươ ễ ề ỡ ỉ ứ s c xoáy làm cho đ i ph ặ ợ ng khó đi u ch nh m t v t, đ bóng d ra ngoài
ư ậ ẩ ạ ị Giai đo n chu n b (nh gi t xung).
ạ Giai đo n đánh bóng:
ạ ả ở ạ Khi bóng ch m bàn n y lên giai đo n 4 5 thì nhanh chóng lăng tay, cánh
ứ ừ ướ ứ ổ ờ ậ ẳ ồ tay dùng s c t d i lên trên, đ ng th i g p nhanh c ng tay, dùng s c c tay mi ế t
ứ ạ ợ ườ ể ừ ướ ể m nh v t vào bóng đ tăng s c xoáy. Thân ng i chuy n t d i lên trên sang trái
ư ậ ạ ế Giai đo n k t thúc (nh gi t xung)
ữ ầ ườ ậ * Nh ng sai l m th ắ ng m c khi gi t bóng:
55
ậ ố ớ Đ i v i gi t xung:
ặ ớ ở ế ộ ạ ặ Ti p xúc bóng mu n ho c s m ế các đo n vòng cung bóng bay ho c ti p
ữ ợ xúc sai gi a v t và bóng.
ỉ ử ụ ứ ợ ậ ủ Dùng s c không h p lý, nghĩa là ch s d ng gi t bóng c a tay mà không s ử
ư ự ạ ự ủ ự ơ ườ ụ d ng các l c khác nh : l c đ p chân, l c c a các c liên s n.
ử ụ ử ụ ể ẳ ả ậ Không s d ng g p nhanh c ng tay và cánh tay, mà s d ng c tay đ đánh
bóng.
ậ ồ ố ớ Đ i v i gi t v ng:
ư ậ ặ ớ ở ườ ế ộ ố Cũng gi ng nh gi t xung, ti p xúc mu n ho c s m đ ng vòng cung
ữ ợ ế ặ ơ bóng r i ho c ti p xúc sai gi a v t và bóng.
ả ạ ậ ễ ắ ư ề ế ầ Ngoài ra c 2 lo i gi ầ t bóng đ u d m c sai l m nh bóng đ n g n ng ườ i
ự ệ ặ ộ ớ ườ ự m i th c hi n đ ng tác đánh bóng, ho c bóng ra sau ng ệ ớ i quá xa m i th c hi n
ộ đ ng tác
ộ ố ậ ậ * M t s bài t p gi t bóng
ứ ạ ỗ ậ ườ ẳ Đ ng t i ch gi t bóng theo đ ớ ng chéo và th ng v i bóng xoáy lên, có
ườ ỗ ợ ặ ẩ ng i h tr ch n đ y
ạ ỗ ậ ườ ẳ ớ ố ứ Đ ng t i ch gi t bóng theo đ ng chéo và th ng v i bóng xoáy xu ng, có
ườ ỗ ợ ắ ng i h tr c t bóng
ậ ể ặ ơ ườ ỗ ợ ặ Gi ử t bóng hai đi m r i vào n a bàn ho c toàn bàn, có ng ẩ i h tr ch n đ y
ặ ắ ho c c t bóng
ế ợ ặ ẩ ớ ậ ườ ẳ Ch n đ y k t h p v i gi t bóng theo đ ng chéo và th ng
ế ợ ớ ậ ườ ẳ Gò bóng k t h p v i gi t bóng theo đ ng chéo và th ng có ng ườ ỗ ợ i h tr
ế ợ ớ ậ ườ ẳ Líp bóng k t h p v i gi t bóng theo đ ng chéo và th ng có ng ườ ỗ ợ i h tr
ể ậ ị Di chuy n gi t bóng vào ô qui đ nh, có ng ườ ỗ ợ i h tr
ỹ ậ ấ 2.2.2. K thu t t n công trái tay
ấ ố ệ ấ ấ ượ T n công trái tay nâng l i đánh t n công lên toàn di n, t n công đ c liên
ề ử ụ ậ ấ ủ ộ ố ợ ỹ ụ t c, luôn ch đ ng. Đa s VĐV v t ngang đ u s d ng các k thu t t n công trái
56
tay
ơ ấ ấ ậ ộ ỏ ự ế Do biên đ lăng tay nh nên phát l c y u h n t n công thu n tay. T n công
ữ ệ ấ ọ ị ế trái tay chi m v trí quan tr ng trong t n công toàn di n. Nó không nh ng là qu ả
ứ ể ả ỗ ườ ậ ộ đánh quá đ mà còn là qu đánh d t đi m. Cho nên m i ng ề i t p đánh bóng đ u
ả ậ ỹ ậ ấ ph i t p k thu t t n công trái tay.
ậ ấ ồ ỹ K thu t t n công trái tay g m có:
ụ V t nhanh trái tay
ậ Gi t bóng trái tay
Líp bóng trái tay
ộ Đ t kích trái tay
2.2.2.1. Líp bóng trái tay
ẩ ị ạ Giai đo n chu n b
ả ướ ườ ể Chân ph i tr c, chân trái sau, ng ự i nghiêng sang trái. Cánh tay đ sát ng c
ợ ở ướ ả ỏ ự ữ ẳ ả bên ph i, v t phía tr c đùi bên trái. Tay th l ng t nhiên, gi a c ng tay và cánh
o – 150o. V t đ th p h n bóng. ợ ể ấ
ộ ơ tay làm thành m t góc 120
ạ Giai đo n đánh bóng:
ở ừ ể ấ ơ ố ỷ Đánh bóng ạ giai đo n bóng t ụ đi m cao r i xu ng. L y khu u tay làm tr ,
ự ừ ướ ẳ ề ướ cánh tay dùng l c t sau ra tr c, c ng tay t ừ ướ d i bên trái đánh v tr c kéo lên
ự ề ạ ả ố sang ph i. Bóng xoáy xu ng càng m nh l c kéo lên càng nhi u. Hông chuy n t ể ừ
ả ọ ừ ể ả ướ d i lên trên và xoay sang ph i, tr ng tâm t chân trái chuy n sang chân ph i. C ơ
ủ ỹ ỗ ẳ ậ ổ ế ể ạ ấ c u chính c a k thu t là du i c ng tay, c tay mi t vào bóng đ t o thành đ ườ ng
ư vòng cung đ a bóng sang l ướ i
ế ạ Giai đo n k t thúc
ề ướ ể ặ ợ Do quán tính v t vung v phia tr c m t, sau đó nhanh chóng chuy n v t ề ư
ữ ẳ ự ế ầ ẩ ổ ị ị ồ th chu n b . Khi líp bóng c n phát l c nh p nhàng gi a c ng tay và c tay, đ ng
ờ ế ợ ớ ự ạ ể ể ơ ọ ề th i k t h p v i l c đ p chân và các c thân trên, tr ng tâm thân th di chuy n đ u
trên 2 chân
57
ữ ầ ườ ư ậ ắ * Nh ng sai l m th ng m c khi líp bóng (nh líp thu n tay)
ộ ố ư ậ ậ * M t s bài t p líp bóng (nh líp thu n tay)
ụ ự ứ 2.2.2.2. V t nhanh trái tay (t nghiên c u)
ậ ớ 2.2.2.3. Gi t bóng trái tay (gi ệ i thi u)
ậ ậ ấ ệ ằ ả ớ ỹ Gi t bóng trái tay là k thu t t n công m i nh m nâng cao hi u qu cu l ả ố i
ấ đánh t n công 2 bên.
ạ ẩ ị ậ Giai đo n chu n b (Gi t xung)
ả ứ ứơ ầ ằ Chân ph i đ ng tr ố ơ ộ c, chân trái sau, hai chân r ng b ng vai, đ u g i h i
ạ ấ ồ ọ ỵ ườ khu u, tr ng tâm h th p d n vào chân trái. Ng i nghiêng sang trái, cánh tay đ t ể ự
ợ ể ọ nhiên d c thân, v t đ ngang hông bên trái.
ạ Giai đo n đánh bóng:
ườ ề ậ ế Khi bóng đ n thân ng i nghiêng nhi u sang trái. Khi gi ứ t, dùng s c cánh tay
ụ ạ ẳ ấ ỷ ơ kéo bóng lên, l y khu u tay làm tr lăng m nh c ng tay t ừ ướ d ế i lên trên h i ch ch
ứ ổ ả ế ứ ể ạ ầ sang ph i. Dùng s c c tay mi t m nh vào ph n trên bóng đ tăng s c xoáy. Góc đ ộ
ả ứ ủ ườ ặ ợ ố ợ ổ ộ m t v t không thay đ i. Ph i h p đ ng tác tay, dùng c s c c a l ể n, thân chuy n
ể ả ả ọ ợ ừ ướ t d i lên trên sang ph i, tr ng tâm chuy n sang chân ph i. Theo quán tính v t lăng
ướ ế đ n phía tr ả c trên vai ph i
ế ạ Giai đo n k t thúc
ở ề ư ế ả ẩ Đánh bóng xong nhanh chóng tr v t ị ể th chu n b đ đánh qu sau
ộ ự ứ d. Đ t kích trái tay (t nghiên c u)
ề ậ * Bài t p v nhà:
ọ ậ ậ ớ ặ ạ ệ ệ ậ ố ỹ ậ Ôn luy n các k thu t v i các bài t p đã h c, t p đ i luy n, l p l i các bài t p
Ậ Ỹ Ủ 2.3. K THU T PHÒNG TH
ộ ị ủ ế ấ ậ ọ ỹ K thu t phòng th cũng chi m m t v trí quan tr ng trong thi đ u bóng bàn,
ỗ ợ ậ ấ ủ ỹ không kém k thu t t n công, vì nó luôn h tr nhau. Ngày nay, phòng th không
ố ủ ộ ủ ơ ự ự còn là l ầ i đánh tiêu c c, phòng th đ n thu n, mà “Tích c c phòng th , đ t kích
ả ắ ủ ữ ể ả ộ ỹ ậ ề ấ ph n công”. M t tuy n th chuyên v t n công, cũng ph i n m v ng k thu t
58
ủ ể ỡ ữ ế ấ ả ượ phòng th đ đ nh ng qu bóng mà mình không t n công ti p đ ệ c. Do đó, hi n
ế ớ ủ ề ể ố ế ợ ủ ố nay trên th gi i còn nhi u tuy n th có l i đánh k t h p công th , t ấ t nh t là
ộ ả (Châu Âu và Châu Á) nên gi ữ ượ đ c thành tích cao trong các cu c tranh gi i qu c t ố ế .
ủ ồ ậ ậ ỹ K thu t phòng th g m có: (Thu n tay và Trái tay)
ặ ẩ Ch n, Đ y bóng.
Gò bóng.
ắ C t bóng.
ả ổ Th bóng b ng ...
ặ ỹ ậ 2.3.1. K thu t Ch n bóng
ậ ơ ở ủ ả ặ ơ ộ ỹ ẩ Ch n bóng là k thu t c s c a đ y bóng, đ ng tác đ n gi n, ch y u l ủ ế ợ i
ộ ặ ợ ứ ả ủ ề ỉ ậ ụ d ng s c n y lên c a bóng đánh sang mà đi u ch nh góc đ m t v t, làm bóng b t
ả ạ ố ươ tr l i bàn đ i ph ng
ủ ế ủ ặ ố ố ớ ươ Ch n bóng ch y u đ i phó v i bóng xoáy lên c a đ i ph ụ ư ng nh : V t
ậ ử ụ ẫ ậ ặ nhanh, gi t bóng... Ch n bóng s d ng thu n tay l n trái tay
ạ ẩ ị Giai đo n chu n b
ứ ầ ằ ả ộ ố ơ Đ ng cách bàn kho ng 30 – 40 cm, hai chân r ng b ng vai, đ u g i h i
ề ướ ỵ ế ầ ẳ ặ ớ khu u, thân nghiêng v h ợ ng bóng đ n, c ng tay g n song song v i m t bàn, v t
ớ vuông góc v i bàn.
ạ Giai đo n đánh bóng
ư ừ ặ ẳ ả ướ ề ổ ỉ Bóng đang n y lên thì ch n. C ng tay đ a t sau ra tr c, c tay đi u ch nh
ộ ợ ủ ứ ụ ứ ạ ộ ợ ề ướ v t v tr c (góc đ v t ph thu c vào s c xoáy và s c m nh c a bóng đánh sang).
ề ướ ế ợ ề ở ầ ạ N u bóng xoáy m nh thì v t úp v tr ặ ợ ế c nhi u. M t v t ti p xúc bóng ữ ph n gi a
ợ ừ ạ ể ở ề ư ế ạ trên bóng. Khi ch m bóng v t d ng l ề i và kéo nhanh v sau đ tr v t th ban
đ uầ
ế ạ Giai đo n k t thúc
ở ề ư ế ế ể ớ Sau khi ti p xúc v i bóng xong, nhanh chóng tr v t ẩ ầ th ban đ u đ chu n
ả ế ế ị b đánh qu k ti p
59
ẩ 2.3.2. Đ y bóng
ứ ủ ự ẩ ộ ố ễ ắ Đ y bóng là hình th c phòng th tích c c, t c đ bóng đi nhanh, d n m
ố ớ ố ủ ộ ề ỉ ớ ấ ườ quy n ch đ ng. Đ i v i l i đánh t n công nhanh nó có ý ngh a l n. Th ng s ử
ể ẩ ố ế ợ ụ ệ ẩ ả ụ d ng trái tay đ đ y bóng, giúp cho l i đánh toàn di n. Đ y trái k t h p v t ph i là
ổ ế ủ ợ ọ ợ ế ừ ầ ả ạ ố l i đánh ph bi n c a v t d c. Bóng v a ch m bàn n y lên v t ti p xúc ph n trên
ề ướ ả ỏ ợ ạ ấ ờ ẩ qu bóng, đ y úp v tr c, bóng r i kh i v t mang tính ch t xoáy lên, lo i này
ườ ử ụ ể ố ớ th ng s d ng đ đ i phó v i bóng xoáy lên.
ạ ẩ ị Giai đo n chu n b
ở ả ơ ả ứ Đ ng ế 1/3 bàn bên trái, cách bàn kho ng 30 – 40 cm. Chân ph i h i ch ch
ướ ố ơ ể ạ ầ ằ ộ ỵ ườ lên tr c, hai chân r ng b ng vai, Đ u g i h i khu u, cánh tay đ c nh l ẳ n, c ng
o – 100o. M t v t th ng góc ặ ợ
ộ ữ ư ẳ ẳ tay đ a sang trái, góc đ gi a cánh tay và c ng tay là 90
ớ v i bàn.
ạ Giai đo n đánh bóng
ớ ả ư ừ ướ ơ ỷ Khi bóng m i n y lên, cánh tay đ a t sau ra tr c, khu u tay h i nâng lên,
ợ ề ướ ứ ẳ ẩ ổ ổ ỉ dùng s c c ng tay, c tay nhanh chóng đ y v t v tr ề c, c tay đi u ch nh góc đ ộ
ặ ợ ế ướ ả ọ ồ ầ m t v t, ti p xúc ph n trên bóng, úp ra tr ố c, tr ng tâm d n vào chân ph i. Mu n
ự ẩ ự ẩ ề ể ồ ướ tăng l c đ y bóng, cánh tay có th thu v phía sau r i dùng l c đ y ra phía tr c
ế ạ Giai đo n k t thúc
ở ề ư ế ế ể ớ Sau khi ti p xúc v i bóng xong, nhanh chóng tr v t ẩ ầ th ban đ u đ chu n
ả ế ế ị b đánh qu k ti p
60
H.11
ữ ầ ườ ắ ẩ * Nh ng sai l m th ặ ng m c khi ch n, đ y bóng:
ử ụ ứ ẽ ệ ặ ả ạ ẩ Đ ng xa bàn s d ng ch n, đ y bóng s không đ t hi u qu cao.
ể ậ ẩ ặ ờ Ch n đ y bóng ch m, không đúng th i đi m
ể ề ử ụ ộ ợ ẩ ặ ổ ỉ Không s d ng c tay đ đi u ch nh góc đ v t khi ch n đ y bóng
ộ ố ẩ ậ ặ * M t s bài t p ch n, đ y bóng
ậ ặ ườ ặ ẳ ẩ T p ch n, đ y bóng theo đ ng th ng ho c chéo
ể ẩ ặ ơ ườ ỗ ợ ể ử ụ Ch n, đ y bóng hai đi m r i, ng i h tr có th s d ng líp bóng, đánh
ậ ể ụ ụ ườ ậ bóng nhanh, gi t bóng…đ ph c v ng i t p
ậ ấ ặ ẩ ồ ớ ở ế Ch n, đ y v i ý đ chi n thu t, t n công ngay đánh sau đó
2.3.3. Gò bóng
ậ ơ ở ủ ắ ể ố ố ỹ Gò bóng là k thu t c s c a c t bóng, bóng đánh đi xoáy xu ng, đ đ i phó
ủ ố ố ươ ộ ộ ứ ầ ớ v i bóng xoáy xu ng c a đ i ph ỏ ng. Gò bóng đ ng g n bàn, biên đ đ ng tác nh ,
ứ ủ ẳ ủ ế ậ ố ổ ộ ễ ề ể ch y u dùng s c c a c ng tay, c tay đ gò bóng. Bóng đi t c đ ch m, d đi u
ư ể ả ầ ả ơ ộ ơ ố ỉ ch nh đi m r i. Đ ng tác đánh bóng đ n gi n nh ng yêu c u ph i kh ng ch đ ế ượ c
ế ợ ể ầ ậ ấ ơ ộ ả đi m r i, k t h p xoáy, không xoáy đ t kích t n công, c n chú ý t p gò bóng c 2
ặ ợ bên m t v t
61
H.12
ậ ồ Gò bóng g m có: gò nhanh, gò ch m, gò không xoáy, gò xoáy.
ớ ố ợ ề ấ + Gò Nhanh: phù h p v i l i đánh nhanh, nên các VĐV thiên v t n công hay
ặ ợ ầ ả ớ ử ụ s d ng. Đánh bóng lúc đang n y lên, m t v t lúc đ u vuông góc v i bàn,sau đó
ử ầ ề ng a d n v sau.
ớ ố ậ ậ ậ ợ ỹ ủ ứ + Gò ch m: k thu t gò ch m thích h p v i l i đánh phòng th . Đ ng cách
ề ướ ơ ợ ư ế ể ả bàn 50cm, thân trên h i cúi v tr c, v t đ a ch ch lên trên. Bóng n y qua đi m cao
ấ ơ ữ ướ ế ầ ố ợ ử nh t r i xu ng thì gò, v t ng a ti p xúc vào ph n gi a d ẳ i bóng, c ng tay và c ổ
ư ừ ướ ế ạ ắ ổ ố tay đ a t sau ra tr c, ch ch xu ng, khi tăng xoáy thì l c m nh c tay. Dù gò
ể ề ậ nhanh hay ch m cũng đ u có th gò xoáy và không xoáy
ữ ầ ườ ắ * Nh ng sai l m th ng m c khi gò bóng
ư ợ ụ ự Tác d ng l c ch a h p lý
ậ ườ ẫ ộ ậ ỹ Gò bóng nhanh, ch m th ộ ầ ậ ừ ng hay l n l n, c n t p t ng k thu t m t
ử ụ ố Không s d ng t ự ủ ổ i đa l c c a c tay
ộ ố ậ * M t s bài t p gò bóng
ườ ế ợ ể Hai ng ơ ậ i cùng gò nhanh, ch m k t h p đi m r i
ườ ế ợ ể Hai ng ơ i cùng gò xoáy, không xoáy k t h p đi m r i
ự ư ệ ườ ườ Th c hi n nh trên theo đ ẳ ng th ng, đ ng chéo
ườ ự ể ệ ườ ể ộ ộ M t ng i di chuy n th c hi n gò bóng, ng i kia gò vào m t đi m
ả ườ ự ể ệ ề ể ơ C hai ng i di chuy n th c hi n gò bóng vào nhi u đi m r i khác nhau
ắ 2.3.4. C t bóng
ể ố ậ ớ ố ỹ ắ Là k thu t đánh bóng xoáy xu ng dùng đ đ i phó v i bóng xoáy lên. C t
ơ ẽ ế ượ ứ ấ ể ố ế ợ bóng xoáy, không xoáy, k t h p đi m r i s kh ng ch đ ủ ố c s c t n công c a đ i
ươ ả ắ ơ ộ ắ ả ạ ượ ườ ế ph ng, t o c h i ph n công. Khi c t bóng ph i n m đ c đ ng bóng đ n và
ộ ặ ợ ề ỉ đi u ch nh góc đ m t v t.
ạ ắ ạ Phân lo i c t bóng: (Có 2 cách phân lo i)
ầ ạ ợ Phân lo i theo cách c m v t
62
ợ ọ ắ ằ + C t bóng b ng v t d c
ắ ợ ằ + C t bóng b ng v t ngang
ứ ạ ị Phân lo i theo v trí đ ng
ắ ắ ầ ồ G m : C t bóng g n bàn và c t bóng xa bàn
ắ ầ + C t bóng g n bàn
ươ ả ử ụ ụ ẹ ặ ắ ấ ố Khi đ i ph ầ ng t n công nhanh, ho c v t nh ph i s d ng c t bóng g n
ủ ố ế ờ ể ạ ẩ ị ươ bàn đ h n ch th i gian chu n b đánh bóng c a đ i ph ng.
ắ ậ ầ 2.3.4.1. C t bóng thu n tay g n bàn
ẩ ị ạ Giai đo n chu n b
ứ ứ ả ướ Đ ng cách bàn kho ng 70 cm, chân trái đ ng tr ả ứ c, chân ph i đ ng sau,hai
ố ơ ả ằ ầ ộ ọ ồ ỵ chân r ng b ng vai, đ u g i h i khu u. Tr ng tâm d n vào chân ph i, thân nghiêng
o , cánh tay co t
ả ợ ộ ự ư ẳ ớ ề v bên ph i h p v i bàn m t góc 45 ề nhiên đ a v sau. C ng tay
ử ế ế ặ ầ ợ ợ ơ ướ ch ch lên trên, đ u v t ch ch lên trên, m t v t h i ng a h ố ng sang bàn đ i
ươ ph ng.
ạ Giai đo n đánh bóng
ả ở ể ắ ầ ấ ơ ư ừ ắ ố Bóng n y đi m cao nh t r i xu ng thì b t đ u c t bóng. Tay đ a t trên
ướ ứ ủ ẳ ủ ế ể ắ ổ ố xu ng d ố i sang trái. Ch y u dùng s c c a c ng tay đ c t bóng; C tay kh ng
ộ ặ ợ ư ự ế ồ ố ờ ướ ọ ch góc đ m t v t, đ ng th i dùng l c đ a xu ng d i và sang trái. Tr ng tâm
ể ừ ả chuy n t ph i qua trái
ế ạ Giai đo n k t thúc
ế ể ế ậ ầ ớ ợ ộ Sau khi ti p xúc v i bóng xong, v t chuy n đ ng ch m d n và k t thúc ở
63
ở ề ư ế ả ế ế ể ầ ố ị ngang g i trái, nhanh chóng tr v t ẩ th ban đ u đ chu n b đánh qu k ti p
H.13
ầ ắ 2.3.4.2. C t bóng trái tay g n bàn:
ẩ ị ạ Giai đo n chu n b
ả ứ ứ ế ề ướ ầ Đ ng ch ch v phía bên trái bàn, chân ph i đ ng tr ố c, chân trái sau, đ u g i
ọ ồ ộ ớ ợ ỵ ơ h i khu u, tr ng tâm d n vào chân trái, thân nghiêng sang trái h p v i bàn m t góc
ử ề ợ ơ ư ế ẳ 45o, cánh tay đ a sang trái, c ng tay ch ch lên trên, v t h i ng a v sau.
ạ Giai đo n đánh bóng
ứ ắ ẳ ừ ố ướ ổ Khi c t bóng c ng tay dùng s c chém t trên xu ng d ả i sang ph i, c tay
ề ạ ợ ợ ỉ ướ ữ ầ ườ đi u ch nh v t và v t ch m vào d i ph n gi a bóng. Thân ng ớ ố ợ i ph i h p v i
ề ướ ể ừ ọ ộ đ ng tác tay xoay v h ng bàn. Tr ng tâm chuy n t ả trái qua ph i
ế ạ Giai đo n k t thúc
ế ế ể ầ ậ ớ ợ ộ Sau khi ti p xúc v i bóng xong, v t chuy n đ ng ch m d n và k t thúc ở
ướ ẩ ả ả ầ ị phía d i bên ph i, c n nhanh chóng chu n b đánh qu sau
ắ + C t bóng xa bàn
ậ ắ 2.3.4.3. C t bóng thu n tay xa bàn:
ẩ ị ạ Giai đo n chu n b
ứ ứ ơ ướ ả ứ Đ ng cách bàn h n 1m, chân trái đ ng tr c, chân ph i đ ng sau, hai chân
64
ố ơ ạ ấ ả ằ ầ ồ ỵ ọ ộ r ng b ng vai, đ u g i h i khu u. Tr ng tâm h th p d n vào chân ph i, ng ườ i
o . Cánh tay cong t
ả ợ ề ớ ộ ự ư ề nghiêng v bên ph i h p v i bàn m t góc 45 nhiên đ a v sau,
ợ ự ặ ợ ử ư ế ầ ấ ỉ ẳ c ng tay đ a ch ch lên phía trên. Đ u v t d ng x p x ngang vai , m t v t ng a.
ạ Giai đo n đánh bóng
ấ ở ố ơ ư ừ ạ ắ Khi bóng r i xu ng th p giai đo n 4 – 5 thì c t bóng. Tay đ a t ả ph i ra
ướ ướ ủ ế ủ ứ ẳ ổ tr ố c – xu ng d i – sang trái. Dùng s c ch y u c a cánh tay và c ng tay, c tay
ộ ợ ữ ề ầ ạ ỉ ướ ứ ừ ợ đi u ch nh góc đ v t, v t ch m vào gi a ph n d i bóng; v a dùng s c chém
ừ ẩ ố xu ng v a đ y bóng ra tr ướ c
ế ạ Giai đo n k t thúc
ế ể ế ầ ậ ớ ộ ợ Sau khi ti p xúc v i bóng xong, v t chuy n đ ng ch m d n và k t thúc ở
ướ ẩ ả ầ ị phía d i bên trái, c n nhanh chóng chu n b đánh qu sau
ắ 2.3.4.4. C t bóng trái tay xa bàn :
ẩ ị ạ Giai đo n chu n b
ả ứ ướ ứ ằ ặ ộ Chân ph i đ ng tr ơ c, chân trái đ ng sau, hai chân r ng b ng vai ho c h n
ạ ấ ầ ọ ộ ố ồ ỵ ườ vai m t ít, đ u g i khu u, tr ng tâm h th p d n vào chân trái. Ng i nghiêng sang
o . Cánh tay cong t
ộ ớ ợ ự ế ẳ trái h p v i bàn m t góc 75 ư nhiên, c ng tay đ a ch ch lên phía
ự ng c bên trái.
ạ Giai đo n đánh bóng
ườ ư ừ ề ế Khi bóng đ n thân ng ắ i nghiêng v trái. Khi c t bóng, cánh tay đ a t sau ra
ướ ẳ ừ ố ướ ả ổ ỉ tr c. C ng tay đ a ư t trên xu ng d ộ ặ ề i sang ph i. C tay đi u ch nh góc đ m t
ầ ướ ữ ạ ứ ủ ế ợ ẳ ợ v t và ch m vào gi a ph n d ớ i bóng. Dùng s c c a cánh tay, c ng tay k t h p v i
ự ắ ố ợ ể ứ ủ ườ s c c a l n đ tăng l c c t bóng, thân ph i h p xoay ra phía tr ướ ướ c h ề ng v phía
ể ừ ọ ề ể ả ợ ướ bàn. Tr ng tâm chuy n t trái qua ph i. Theo quán tính v t chuy n v phía d i bên
ph iả
ế ạ Giai đo n k t thúc
ể ế ầ ậ ầ ớ ộ ợ Sau khi ti p xúc v i bóng xong, v t chuy n đ ng ch m d n và c n nhanh
ẩ ả ị chóng chu n b đánh qu sau
65
ữ ầ ườ ắ ắ * Nh ng sai l m th ng m c khi c t bóng
ư ữ ế ợ ợ ớ ộ ườ Ti p xúc ch a h p lý gi a v t và bóng, s m hay mu n trong đ ng vòng
ủ cung c a bóng
ặ ướ ự ự ư ụ L c tác d ng ho c h ng dùng l c ch a đúng
ể ề ờ ổ ử ụ ị ỉ ộ ặ ợ Không s d ng k p th i c tay đ đi u ch nh góc đ m t v t
ậ ắ ộ ố * M t s bài t p c t bóng
ắ ườ ặ ườ ẳ C t bóng theo đ ng th ng ho c đ ng chéo
ơ ủ ử ể ắ C t bóng theo hai đi m r i c a n a bàn, toàn bàn
ườ ỗ ợ ự ệ ậ ể ớ ơ Ng i h tr th c hi n líp, gi t bóng sang bàn v i các đi m r i khác nhau
ườ ể ắ ể ề ể ộ ng i kia di chuy n c t bóng vào m t đi m, nhi u đi m
ả ườ ệ ắ ự ể ề ể ơ C hai ng i di chuy n th c hi n c t bóng vào nhi u đi m r i khác nhau
ề ậ * Bài t p v nhà:
ọ ậ ậ ớ ặ ạ ệ ệ ậ ố ỹ ậ Ôn luy n các k thu t v i các bài t p đã h c, t p đ i luy n, l p l i các bài t p
Ỹ Ể Ậ 2.4. K THU T DI CHUY N
ủ ầ ọ ươ ể ướ 2.4.1. T m quan tr ng c a ph ng pháp di chuy n b c chân
ự ế ớ ự ủ ể ỹ ậ Cùng v i s phát tri n c a k thu t môn bóng bàn, s bi n hóa v đ ề ườ ng
ế ể ề ề ơ ộ ỏ bóng, bi n hoá đi m r i khi đánh bóng cũng ngày m t nhi u lên. Đi u này đòi h i
ể ả ướ ể ả ầ VĐV bóng bàn c n ph i di chuy n b ủ ả c chân nhanh đ b o đ m tính chính xác c a
ở ườ ế ậ ỹ ộ đ ng tác tay và phát huy s tr ng k chi n thu t cá nhân. Ng ượ ạ c l ế i, n u nh ư
ố ể ả ự ệ ả ộ ướ b c chân không t t thì không th b o đ m cho tay th c hi n đ ng tác đánh bóng
ủ ẩ ướ ấ ượ ả chính xác. Tính chu n xác c a b c chân và ch t l ng đánh bóng có nh h ưở ng
ế ớ ự ậ ở ườ ả ủ ệ ỹ ủ ậ tr c ti p t ệ ử ụ i hi u qu c a vi c s d ng k thu t s tr ộ ng c a v n đ ng viên. Vì
ể ố ả ắ ấ ị ậ ỹ ậ v y, đ đánh bóng bàn t ữ t, nh t đ nh ph i n m v ng k thu t di chuy n b ể ướ c
ể ướ ạ 2.4.2. Phân lo i di chuy n b c chân
ơ ở ự ậ ủ ự ụ ễ ế ậ ỹ D a trên c s th c ti n v n d ng k chi n thu t c a các VĐV trong thi
ườ ể ướ ỹ ạ ấ đ u, ng ậ i ta chia k thu t di chuy n b c chân ra làm 4 lo i sau:
ể Di chuy n đ n b ơ ướ c
66
ể Di chuy n đ i b ổ ướ c
ể Di chuy n nh y b ả ướ c
ể ướ Di chuy n b c chéo
ươ ể ướ ườ 2.4.3. Ph ng pháp di chuy n b c th ng dùng
ể ướ ơ 2.4.3.1. Di chuy n b c đ n
ơ ướ ố ợ ủ ế ở ể Di chuy n đ n b c ch y u dùng khi ph i h p đánh bóng 2 bên ạ ph m vi
ư ấ ặ ắ ậ ẹ h p, nh t n công trái, thu n tay ho c gò bóng ng n
ệ ự Cách th c hi n:
ụ ế ể ố ị Chân ng ượ ớ ướ c v i h ng bóng đ n làm tr , chân kia di chuy n v trí lên xu ng,
ể ệ ợ ả ạ ư ế t o t th thích h p đ đánh bóng có hi u qu
ể 2.4.3.2. Di chuy n đ i b ổ ướ c
ổ ướ ử ụ ơ ộ ườ ể Di chuy n đ i b ạ c s d ng trong ph m vi r ng h n, th ng là đánh bóng 1
ườ ợ ườ ụ ậ bên, ngoài ra còn dùng trong tr ng h p đánh trái và né ng i v t bóng thu n tay
ệ ự Cách th c hi n:
ố ươ ế ướ ớ ướ ế Bóng đ i ph ng đánh đ n h ng nào thì chân cùng v i h ng bóng đ n di
ướ ể ầ ị ế ạ ư ế ể chuy n tr c, chân kia nhanh chóng di chuy n theo v trí c n thi t, t o t th thích
ể ệ ả ợ h p đ đánh bóng có hi u qu
ể ướ 2.4.3.3. Di chuy n b ả c nh y
ể ướ ả ườ ạ ợ Di chuy n b ử ụ c nh y s d ng trong tr ng h p đánh bóng trong ph m vi
ơ ể ế ổ ấ ố ộ ọ ướ ươ t ng đ i r ng, tr ng tâm c th bi n đ i r t nhanh, tr ể ự c và sau di chuy n c ly
ơ ả ư ữ ụ ế ể ả ể ử ụ gi a 2 chân c b n nh nhau... Có th s d ng đ liên t c đánh tr bóng đ n và s ử
ơ ể ươ ế ợ ụ d ng thích h p khi bóng đ n cách c th t ố ng đ i xa.
ậ ộ ự ệ ỹ Th c hi n k thu t đ ng tác:
ượ ớ ướ ế ế ậ Chân ng c v i h ng bóng đ n là chân gi m, khi bóng đ n hai chân
ể ớ ị ẽ ậ ả ạ ỏ ặ ấ ể ờ r i kh i m t đ t đ di chuy n t ấ i v trí đánh bóng, chân gi m nh y s ch m đ t
ướ ạ tr c, chân kia ch m sau
67
ể ướ 2.4.3.4. Di chuy n b c chéo
ướ ộ ươ ướ ể ớ ấ ộ B c chéo là m t ph ng pháp b ủ ế c có biên đ di chuy n l n nh t, ch y u
ớ ơ ể ể ố ế ạ ả ớ dùng đ đ i phó v i bóng đ n có kho ng cách xa v i c th , ph m vi đánh bóng
ể ả ủ ấ rông, k c trong t n công và phòng th
ậ ộ ự ệ ỹ Th c hi n k thu t đ ng tác:
ố ươ ượ ớ ướ Khi bóng đ i ph ng đánh sang, chân ng c v i h ể ế ng bóng đ n di chuy n
ướ ướ ướ ớ ị ầ ế ể tr c (b c chéo), chân kia b c theo t i v trí c n thi t đ đánh bóng
ề ầ ể ướ ữ 2.4.4. Nh ng đi u c n chú ý khi di chuy n b c chân
ầ ủ ố ươ ế ị C n phán đoán t ố ướ t h ng bóng c a đ i ph ể ng đánh sang, đ quy t đ nh s ử
ể ướ ạ ụ d ng lo i di chuy n b c chân nào
ư ế ả ả ể ể ả ẩ ị ể T th chu n b ph i đ m b o đ có th di chuy n nhanh và chính xác
ể ế ả ặ ấ ậ ố ỹ ẽ ậ Bài t p di chuy n và k chi n thu t đánh bóng ph i th ng nh t ch c ch
ể ướ ủ ế ủ ườ ự ứ 2.4.5. Di chuy n b c ch y u c a các cách đánh th ặ ng g p (t nghiên c u)
ể ướ ủ a. Di chuy n b ẩ c c a cách đánh đ y trái công ph i ả ở ợ ọ v t d c
ể ướ ủ ấ ặ b. Di chuy n b c c a cách đánh t n công 2 m t (2 bên)
ể ướ ủ ậ ồ ặ c. Di chuy n b c c a cách đánh gi t v ng hai m t
ể ướ ủ ế ợ ấ ậ ồ d. Di chuy n b c c a cách đánh t n công nhanh k t h p gi t v ng
ể ướ ủ ế ợ ắ e. Di chuy n b c c a cách đánh k t h p c t công
ề ậ * Bài t p v nhà:
ọ ặ ạ ậ ớ ệ ậ ỹ ậ Ôn luy n các k thu t v i các bài t p đã h c, l p l i các bài t p
ƯỚ Ự Ẫ Ả Ạ Ậ Ỹ 2.5. H NG D N GI NG D Y TH C HÀNH K THU T BÓNG BÀN
ụ ị ườ ậ ậ ơ ả ữ ỹ M c đích trang b cho ng ấ i t p nh ng k thu t c b n nh t
ụ ổ ữ ự ệ ầ ầ ắ ỹ ị ậ Yêu c u n m v ng nguyên lý k thu t, th c hi n thu n th c, n d nh các k ỹ
ậ ơ ả thu t c b n
ử ụ ự ệ ạ ả 2.5.1. Các bi n pháp s d ng khi gi ng d y th c hành
ủ ỹ ụ ể ậ ặ M c đích, ý nghĩa, đ c đi m c a k thu t
ạ ộ ỹ ị ậ Th ph m đ ng tác, phân tích k thu t
68
ậ ậ ỏ ộ T p mô ph ng đ ng tác (t p không bóng)
ừ ứ T ng ng ườ ự i t nghiên c u
ậ ợ T p vung v t không bóng
ậ T p có bóng
Đánh bóng vào t ngườ
ự ả ớ ỹ ậ T th bóng và đánh bóng v i k thu t
ườ ườ ự ỹ 1 ng ỡ i giúp đ , 1 ng ậ ệ i th c hi n k thu t
ườ ậ ườ ẳ 2 ng ớ ỹ i đánh bóng v i k thu t theo đ ng th ng, chéo
ườ ớ ỹ ậ ừ ậ 2 ng i đánh bóng v i k thu t t ế ch m đ n nhanh
ể ướ ế ợ Đánh bóng k t h p di chuy n b c chân
ố ợ ệ ế ậ ậ ỹ ậ Ph i h p các k thu t trong t p luy n chi n thu t
ấ ậ Đánh bóng trong thi đ u t p
ệ ố ự ậ 2.5.2. H th ng các bài t p th c hành
ậ ậ Các bài t p líp, gi t bóng
ẩ ậ ặ Các bài t p ch n, đ y bóng
ắ ậ Các bài t p gò, c t bóng
ậ ỡ Các bài t p giao bóng và đ giao bóng
ậ ậ ỹ Các bài t p k thu t đánh đôi
ố ợ ế ậ ậ ấ ậ ậ ớ ỹ Các bài t p ph i h p các k thu t trong t p v i chi n thu t và thi đ u
69
ự ổ ứ ấ Th c hành t ọ ch c thi đ u và tr ng tài môn bóng bàn
ậ ơ ả
ả
ọ
ỹ
ữ Hình nh minh h a KT Bóng bàn\Nh ng k thu t c b n trong bóng bàn
H.14
Ụ Ụ Ả * PH L C BÀI GI NG
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ủ Ể Ụ ộ ậ ự Đ c l p – t ạ do – H nh phúc
ố Y BAN Ể TH D C TH THAO =*= S 836/QĐUB TDTT ********* ộ Hà N i, ngày 15 tháng 5 năm 2006
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ C A B TR Ệ Ủ NG – CH NHI M Y BAN TDTT
Ủ Ộ ƯỞ ề ệ ậ V vi c Ban hành Lu t Bóng bàn
Ộ ƯỞ Ệ Ủ Ể Ụ Ủ Ể B TR NG – CH NHI M Y BAN TH D C TH THAO
ứ ị ị Căn c Ngh đ nh s 22/2003/NĐCP ngày 11/3/2003 c a Chính ph quy đ nh
ố ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ể ụ ứ ệ ể ỷ ị ụ ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ủ ch c U ban Th d c Th thao;
ể ầ Xét yêu c u phát tri n và nâng cao thành tích môn Bóng bàn ở ướ n c ta;
ị ủ ụ ưở ụ ể Theo đ ngh c a ông V tr ng V Th thao thành tích cao II và Liên đoàn
70
Bóng bàn Vi ề ệ t Nam;
Ế Ị QUY T Đ NH
ậ ồ ươ ậ ả ị Ban hành Lu t Bóng bàn g m: 2 ch ng (d ch nguyên b n Lu t Bóng
ề Đi u 1: ế ớ bàn th gi i năm 2004 2005)
ấ ộ c áp d ng th ng nh t trong các cu c thi đ u t ấ ừ ơ c ề Đi u 2:
Lu t Bóng bàn đ ố ấ ượ ậ ố ế ạ ướ ở ế s đ n toàn qu c và thi đ u qu c t t ụ i n ố c ta.
ề ệ ấ ố ớ ợ thích h p v i Đi u 3:
Các cu c thi đ u trong toàn qu c có th đ ra Đi u l ề ể ề ậ ượ ớ ự ế ư ề ộ nh ng không đ c trái v i các Đi u ghi trong Lu t này. th c t
ế ậ ậ ướ c đây và có
ề Đi u 4: ệ ự ể ừ hi u l c k t Lu t này thay th cho các Lu t Bóng bàn đã ban hành tr ngày ký.
ộ ụ ưở ụ ổ ứ ng V T ch c cán b , V tr Các ông Chánh văn phòng, V tr ề Đi u 5:
ụ ế
ủ ưở ự ệ ộ ỷ t Nam, Th tr
ể ụ ể ể ở
ố ể ụ ệ ể ơ ị
ụ ưở ng, ể ụ ụ ưở ạ V K ho ch – Tài chính, V tr ng V Th Thao Thành tích cao II, Liên đoàn ị ụ ơ ể ng các V , đ n v có liên quan tr c thu c U ban Th Bóng bàn Vi ể ở ụ d c Th thao, Giám đ c các S Th d c Th thao, S Văn hóa – Thông tin – Th ế ị thao và c quan Th d c Th thao các ngành ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ộ ƯỞ Ệ B TR Ủ NG – CH NHI M
ễ Nguy n Danh Thái (đã ký)
71
Ậ 2. LU T BÓNG BÀN
2.1 BÀN
ầ ủ ữ ặ ậ ọ
ặ ộ ặ ộ ẳ ằ ặ 2.1.1 Ph n m t trên c a bàn g i là m t đánh bóng (m t bàn) hình ch nh t dài ừ
ặ 2.74m, r ng 1.525m, đ t trên m t m t ph ng n m ngang cao 76cm tính t ặ ấ m t đ t.
ủ ặ ạ ặ ồ 2.1.2 M t bàn không bao g m các c nh bên c a m t bàn.
ể ấ ệ ằ
ấ ứ ả ả ộ ộ ẩ ồ ả 2.1.3 M t bàn có th làm b ng b t c ch t li u nào và ph i có m t đ n y đ ng ặ ố ẩ ơ ừ ộ đ cao 30cm xu ng m t
ặ ể ề đ u kho ng 23cm khi đ qu bóng tiêu chu n r i t bàn đó.
ả ặ ờ ồ ầ
ề ỗ ạ ề ạ
ủ ọ ủ ộ 2.1.4 M t bàn ph i có m u s m đ ng đ u và m , xung quanh m t bàn có m t ọ ng v ch k tr ng r ng 2cm, m i v ch theo chi u dài 2,74m c a bàn g i ườ ề ộ ườ ng ng biên d c, m i v ch theo chi u r ng 1.525m c a bàn g i là đ
ườ ặ ườ đ là đ biên ngang (đ ẫ ẻ ắ ộ ỗ ạ ọ ố ng cu i bàn).
ướ ẳ ầ ằ c chia thành 2 ph n b ng nhau b i m t cái l
ượ ớ ườ ộ ộ ệ ố ố ứ ở i th ng đ ng song ầ ng cu i bàn và căng su t trên toàn b di n chia đôi hai bên ph n
ặ 2.1.5 M t bàn đ song v i đ bàn.
ầ ầ
ặ ắ ỏ ằ ạ ng v ch gi a màu tr ng r ng 3mm song song v i các đ ộ ở i chia thành 2 ph n nh b ng nhau b i m t ọ ng biên d c.
2.1.6 Đ đánh đôi, m i ph n m t bàn l ộ ư ỗ ữ ữ ượ ườ ỗ ử ớ ả ủ ộ ề ầ ể ạ ườ đ ạ ườ Đ ng v ch gi a đ c coi nh thu c v ph n bên ph i c a m i n a bàn.
2.2 B PH N L Ộ Ậ ƯỚ I
ọ ướ ồ i g m có l i, dây căng và các c c l ẹ ả i, bao g m c các cái k p
ậ ướ ồ ộ 2.2.1 B ph n l ể ặ ọ ướ đ c p c c l ướ i vào bàn.
2.2.2 L
ọ ướ ọ ớ ộ ọ ướ ớ ạ ằ ả ộ ỏ c căng b ng m t s i dây nh , bu c m i đ u vào c c l ườ i h n ngoài đ ỗ ầ ng biên d c v i c t c c l ề i có chi u i là
ộ ợ ướ ượ i đ cao 15.25cm. Kho ng cách gi 15.25cm.
ủ ướ ề ặ ả ố ớ ủ i su t chi u dài ph i cao đ 15.25cm so v i m t bàn. 2.2.3 Mép trên c a l
ố ữ ặ ạ ớ i c n ph i sát v i m t bàn và nh ng c nh bên
ớ ọ ướ ầ ướ 2.2.4 Mép d ủ ướ c a l ủ ướ ầ ề i su t chi u dài c a l ả i cũng c n ph i sát v i c c l ả i.
2.3 BÓNG
72
ả ầ ườ ặ ả ng k 2.3.1 Qu bóng hình c u có đ 2.3.2 Qu bóng n ng 2,7g.
ượ ẻ ươ ự ặ ấ ằ ự c làm b ng xenlulôít ho c ch t nh a d o t ng t ầ , có m u
ả 2.3.3 Qu bóng đ ờ ắ tr ng m .
2.4 V TỢ
ướ ọ ượ ấ ỳ ư ố ợ c, hình dáng và tr ng l ả ng b t k nh ng c t v t ph i
ứ ẳ ể ợ 2.4.1 V t có th có kích th ph ng và c ng.
ấ ề ầ ộ ớ ỗ ự
ố ợ ườ ể ượ ấ ợ ủ
2.4.2 Ít nh t 85% b d y c t v t ph i b ng g t c tăng c ư ợ ặ ợ v t có th đ ấ hay gi y nén nh ng không đ ả ằ ố nhiên; m t l p dính bên trong c t ằ ư ợ ạ ng b ng lo i ch t s i nh s i các bon, s i th y tinh ộ ề ượ ượ t quá 7,5% toàn b b dày ho c 0,35mm. c v
ả ượ ằ ặ
ượ ể ng ra ngoài, t
ủ c ph ho c b ng m t gai cao su ể ả t quá t c đ d y k c ch t dính không v ể ả ộ ầ ử t c có đ d y k c
ượ ấ ặ ặ ủ ố ợ 2.4.3 M t c a c t v t dùng đ đánh bóng ph i đ ấ ấ ả ộ ầ ướ ườ ng, gai h th ấ ả ớ ằ ặ 2mm, ho c b ng cao su mút v i gai úp hay gai ng a, t t quá 4mm. ch t dính không v
ấ ằ 2.4.3.1 Cao su th
ỗ ổ t ặ ợ ớ ộ ớ ạ ề ự ậ ộ
ườ ặ ổ ơ ong, t ng có gai là m t l p duy nh t b ng cao su, không l ả ộ ợ nhiên ho c t ng h p, các h t gai r i r ng đ u trên m t v t v i m t đ không ít h n 10 và không quá 30 gai/cm2;
ủ ộ ớ ở ong, ph m t l p
ấ ề ầ ổ ộ ớ 2.4.3.2 Cao su mút là m t l p dày duy nh t cao su t ủ ớ ườ ng có gai, b d y c a l p cao su có gai không v phía ngoài ượ t quá
ằ b ng cao su th 2mm.
ủ ượ ượ ả ớ c v
ỗ ặ ừ ấ t quá các gi ph n g n cán nh t và ch đ t các ngón tay có th đ ớ i ể ể
ư i các mép nh ng không đ ầ ấ ệ ầ ộ ấ ệ 2.4.4 Ch t li u ph ph i kéo ra t ủ ố ợ ạ h n c a c t v t, tr ủ ằ ặ không ho c ph b ng m t ch t li u nào đó.
ố ợ
ư ấ ỳ ớ ể ớ ộ ầ ủ ồ ụ ề ặ ặ ố ợ 2.4.5 C t v t cũng nh b t k l p nào bên trong c t v t và l p ph bên ngoài ho c ả dán trên m t dùng đ đánh bóng ph i liên t c và có đ d y đ ng đ u.
ặ ố ợ ủ ả ặ ầ ờ ộ ỏ 2.4.6 M t ph c t v t ho c m t c t v t không ph ph i m , m t m t là m u đ
73
ủ ố ợ ặ ặ ầ ặ ươ t i và m t kia là m u đen.
ữ ỏ ề ự ụ ủ ặ ợ ề
ườ ữ ễ
ề ầ ắ 2.4.7 Nh ng sai l ch nh v s liên t c c a m t v t ho c s đ ng đ u v m u s c ề ể ng hay do hao mòn thì có th chi u c mi n là nh ng đi u ủ ặ ự ồ ế ố ặ ợ ể ế ể ặ ổ ệ ự ố ấ do s c b t th đó không làm thay đ i đáng k đ n đ c đi m c a m t v t.
ậ ấ ấ ắ ầ ấ ậ ủ ẽ ư c lúc b t đ u tr n đ u hay khi thay v t trong tr n đ u, đ u th s đ a 2.4.8 Tr
ố ợ ọ ươ ể ướ ử ụ ợ v t mà mình s d ng cho đ i ph ng và tr ng tài xem và ki m tra.
Ị 2.5 CÁC Đ NH NGHĨA
ạ ườ ạ ạ ở ộ ng bóng đánh qua l i là giai đo n lúc bóng đang còn trong cu c. ộ 2.5.1 M t lo t đ
ể ằ c tính t trong cu c đ 2.5.2 Bóng
ướ ợ ố c khi đ
ượ ạ ượ i đ
ừ ờ ộ ượ th i đi m cu i cùng khi bóng n m yên trong ầ ủ c tung có ch ý lên lúc do (tay không c m v t) tr ế ị ạ ườ ế c quy t đ nh là đánh ng bóng đánh qua l ể ở ự lòng bàn tay t giao bóng cho đ n khi lo t đ ạ l i hay tính 1 đi m.
ạ ườ ạ ả ủ ế ộ i là m t lo t đ ng bóng đánh qua l i mà k t qu c a nó
ượ ể ầ 2.5.3 L n đánh bóng l không đ ạ c tính đi m.
ạ ườ ể ộ ạ ế ượ ng bóng đánh qua l ả ủ i k t qu c a nó đ c tính 2.5.4 M t đi m là m t lo t đ
ộ đi m.ể
ầ ầ ợ ế ợ 2.5.5 Tay c m v t là tay đang c m chi c v t.
ự ầ ợ do là tay đang không c m v t. 2.5.6 Tay t
ế ạ ộ
ả 2.5.7 M t đ u th đánh qu bóng n u nh trong cu c ng ầ ủ ợ ủ ướ ổ ườ i đó ch m vào bóng ợ ầ ộ ấ ư ằ b ng v t c a mình c m trong tay hay d i c tay c m v t.
ả ấ ứ ậ ườ ế ả 2.5.8 M t đ u th c n qu bóng n u b n thân ng
ủ ả ạ ả ở
ượ ư ạ i đó hay b t c v t gì mang trên ộ trong cu c khi nó ố ng biên cu i, ch a ch m vào
i mà ch m vào qu bóng trong lúc bóng còn đang ư ươ ặ ộ ấ ườ ng ặ ề đang đi v phía m t bàn và ch a v ừ m t bàn bên mình t ườ t qua đ ng đánh sang. ố lúc đ i ph
ườ ạ ườ ầ ả ỗ i đánh qu bóng đ u tiên trong m i lo t đ ng bóng 2.5.9 Ng
ườ qua l i giao bóng là ng i.ạ
ườ ủ ả ỗ i đ giao bóng là ng ứ i đánh qu bóng th hai c a m i lo t đ ạ ườ ng 2.5.10 Ng
ườ ỡ bóng qua l i.ạ
74
ộ ậ ể ề ể ấ ị ỉ ườ ượ i đ c ch đ nh đ đi u khi n m t tr n đ u. ọ 2.5.11 Tr ng tài là ng
ườ ỉ ị ườ ượ i đ ọ c ch đ nh giúp tr ng tài trong m t s ộ ố 2.5.12 Ng
ọ i ph tá tr ng tài là ng ấ ị ế ụ phán quy t nh t đ nh.
ủ ấ ấ ứ ậ ủ ặ ặ ặ 2.5.13 Nói b t c v t gì đ u th m c ho c mang là b t c v t gì đ u th đang m c
ả ặ ấ ứ ậ ắ ầ ủ ầ ở ấ ho c đang mang khác ngoài qu bóng, lúc b t đ u c a l n đánh bóng.
ặ ả 2.5.14 Qu bóng đ
ư ượ ạ ừ ầ ộ ọ ướ ữ ướ ậ ủ ướ ế t qua ho c vòng qua b ph n c a l ặ i ho c gi a l i n u nó đi ữ ướ i và i và c c l
ượ ấ ứ ỗ ủ ặ c coi nh v qua b t c ch nào ngo i tr ph n gi a l m t trên c a bàn.
ườ ẽ ượ ố ạ ở ả ư c coi nh kéo dài vô h n c hai phía. 2.5.15 Đ ng cu i bàn s đ
Ố Ả 2.6 QU GIAO BÓNG T T
ắ ầ ở ẳ c đ t n m im trên lòng bàn tay m ph ng
2.6.1 Lúc b t đ u giao bóng qu bóng đ ườ ả ợ ủ ầ ủ c a tay không c m v t c a ng ượ ặ ằ i giao bóng.
ẳ ứ
ướ ạ ấ ng th ng đ ng, cao ít nh t 16cm, không ấ ứ ộ ậ ượ c khi c ch m b t c m t v t gì tr
ườ 2.6.2 Ng ượ ạ đ ượ đ ươ i giao bóng tung lên theo ph c t o ra bóng xoáy và không đ c đánh đi.
ố ơ ả
ẽ ớ ẩ
ủ ướ ế ặ ướ i, ch m tr c ti p vào bên m t bàn ng
ế ừ ử ả ủ ạ ả ặ ườ ả i giao bóng s đánh qu bóng đó sao cho bóng ặ ướ i ho c vòng qua các c và sau đó m i n y qua l ườ ỡ ự i đ giao bóng; ườ ạ i
n a m t bàn bên ph i c a ng ườ ỡ ả ủ ử 2.6.3 Khi qu bóng r i xu ng, ng ặ ạ ch m bên m t bàn mình tr ậ ộ b ph n c a l Trong đánh đôi bóng ph i ch m liên ti p t ặ giao bóng sang n a m t bàn bên ph i c a ng i đ giao bóng.
ằ ủ
ấ ầ ượ ủ c che khu t t m nhìn c a ng
ườ ặ ầ ậ
ộ ộ ườ ượ ủ i cùng đánh đôi v i đ u th này. Ngay sau khi qu bóng đã đ
ả ờ ỏ ả ở ả c đánh đi, qu bóng ph i ườ i giao bóng và ấ ỳ ằ i đ giao bóng b ng b t k ặ ủ i giao bóng ho c c a ả c đánh ữ ả i giao bóng ph i r i kh i kho ng không gian gi a
ướ ượ ả ắ ầ ế ừ 2.6.4 T khi b t đ u qu giao bóng đ n khi bóng đ ố ườ ặ ng biên cu i bàn c a ng phía trên m t bàn và đ ng sau đ ườ ỡ bóng không đ ủ ơ ể m t b ph n nào trên c th ho c áo qu n c a ng ớ ấ ng ườ ủ ự do c a ng đi, cánh tay t ườ ơ ể ủ c th c a ng i giao bóng và l i.
ườ ủ ặ ợ
ọ i giao bóng là làm sao cho tr ng tài ho c tr lý tr ng tài ố ớ ủ ữ ầ ả ố ệ 2.6.5 Trách nhi m c a ng ấ ượ c là mình đã tuân th nh ng yêu c u đ i v i qu giao bóng t th y đ ọ t.
ế ủ ấ 2.6.5.1 N u tr ng tài th y nghi ng tính h p l
ợ ệ ậ ờ ủ ạ ố ậ (không đúng lu t) c a qu giao ấ i và
75
ọ ố ớ ầ ở ườ ắ ả ộ bóng, đ i v i l n đ u tiên c a m t tr n đ u thì tuyên b đánh bóng l nh c nh ng ầ i giao bóng;
ế ả 2.6.5.2 N u ti p t c trong tr n đ u qu giao bóng c a đ u th đó ho c ng
ờ ề ậ ị ị ợ ệ ủ , thì ng ườ ặ i cùng ườ ỡ i đ giao bóng
ủ ấ ấ đánh đôi v i anh ta (ch ta) b nghi ng v tính h p l ẽ ượ s đ ế ụ ớ ể c 1 đi m.
ự ả
ủ 2.6.5.3 B t c khi nào có s không tuân th rõ r t các yêu c u c a qu giao bóng ườ ỡ ầ ẽ ượ ẽ ể ả ấ ứ t, thì s không c nh cáo và ng ệ i đ giao bóng s đ ủ c 1 đi m. ố t
ườ ữ ầ ọ ng h p khác th 2.6.6 Tr
ố ớ ữ ượ ệ ằ ộ ng, tr ng tài có th n i l ng nh ng yêu c u đ i v i m t c xác đ nh r ng vi c tuân theo nh ng yêu
ọ ố t thì tr ng tài đ ế ế ậ ơ ể ủ ấ ị ạ ợ ườ ả qu giao bóng t ầ c u đó b h n ch do khuy t t ể ớ ỏ ị ủ t c th c a đ u th .
Ả Ạ Ố Ả 2.7 QU BÓNG TR L I T T
ượ ượ i, đ u ph i đánh sao cho bóng v
ả ặ ề ự ươ ầ ố ả ỡ ả ạ l ế ạ i và ch m tr c ti p ph n bàn đ i ph t qua ng hay sau
ạ ộ c giao hay đ tr Qu bóng đ ậ ướ ộ ho c vòng qua b ph n l ậ ủ ướ khi ch m vào b ph n c a l i.
Ự Ấ 2.8 TRÌNH T THI Đ U
ơ ườ ố
2.8.1 Trong đánh đ n, ng ườ ỡ ườ ố ả i giao bóng và ng t và t t, sau đó ườ ỡ i đ
ự ệ i giao bóng đ u tiên th c hi n qu giao bóng t ừ ẽ ả ạ đó ng i đ giao bóng s tr l ả ạ ố ng giao bóng luân phiên tr l ầ i bóng t t. i bóng t
ườ ệ
ả ộ ủ
i bóng t ộ ủ ầ ự i giao bóng đ u tiên th c hi n qu giao bóng t ố ồ ớ ồ ả ạ i đ giao bóng tr l t, r i t ồ t, k ti p đ ng đ i c a ng i đ ng đ i c a ng i đ giao bóng tr l t, sau đó ả ừ
2.8.2 Trong đánh đôi, ng ườ ỡ ố i bóng t ỗ ấ ườ ỡ ứ ự ế ế ủ ả ạ ng ạ l đó m i đ u th luân phiên nhau theo th t ố i giao bóng tr ố i bóng t t và t ố t. ườ ả ạ i bóng t trên mà tr l
2.9 BÓNG ĐÁNH L IẠ
ạ ườ ẽ ạ ng bóng đánh s đánh l i. 2.9.1 Lo t đ
ộ
ề ạ ắ ở ị ậ ướ ộ t qua b ph n l ặ t ho c bóng b ch m ch n b i ng ậ ạ i mà bóng ch m vào b ph n ườ i
ượ 2.9.1.1 N u khi giao bóng lúc v ả ộ ủ ườ ồ ế ướ ớ ệ l i v i đi u ki n là qu giao bóng t ỡ đ giao bóng hay đ ng đ i c a ng ố i này;
ế c giao đi khi ng
ệ ớ i đ giao bóng ho c c p ng ườ ặ ồ ộ ủ ả ườ ỡ ườ ỡ ặ ặ i đ ho c đ ng đ i c a ng ườ ỡ ư i đ ch a ư i này ch a có
ị ượ 2.9.1.2 N u bóng đã đ ề ẵ s n sàng v i đi u ki n là c ng ỡ ý đ nh đ bóng;
ượ ả ạ ố ặ ậ ặ t, ho c tr i t l t, ho c không đúng lu t do
76
2.9.1.3 N u bóng không đ ễ ế ề ố c giao t ạ ủ ố ề ể ủ đi u gây phi n nhi u ngoài ph m vi ki m soát c a đ i th ;
ấ ượ ạ ở ọ ừ ế ậ ợ ọ 2.9.1.4 N u tr n đ u đ c t m ng ng b i tr ng tài hay tr lý tr ng tài.
ể ị ạ ừ ậ ấ 2.9.2 Tr n đ u có th b t m ng ng
ề ứ ự ể ử ề ứ ặ ỡ ộ 2.9.2.1 Đ s a m t đi u sai v th t giao bóng, đ giao bóng ho c phía bàn đ ng;
ể ắ ầ ụ ươ ẩ ươ 2.9.2.2 Đ b t đ u áp d ng ph ng pháp đánh kh n tr ng;
ộ ấ ể ả ạ ặ ủ 2.9.2.3 Đ c nh cáo ho c ph t m t đ u th ;
ừ ự ấ ộ ệ ộ ị 2.9.2.4 Do nh ng đi u ki n thi đ u b xáo l n trong m t ch ng m c nào đ y có th ể
ữ ưở ấ ả ủ ầ ả ề ớ ế i k t qu c a l n đánh bóng. nh h ng t
Ể Ộ 2.10 M T ĐI M
ừ ả ạ ủ ẽ ượ ộ ấ ể i, m t đ u th s đ c t?nh 1 đi m. 2.10.1 Tr khi là qu đánh l
ố ươ ố ế 2.10.1.1 N u đ i ph ng không giao bóng t t;
ố ươ ả ạ ố ế 2.10.1.2 N u đ i ph ng không tr l i bóng t t.
ệ ộ ộ 2.10.1.3 N u sau khi v n đ ng viên đã th c hi n m t qu giao bóng t
ự ấ ỳ ậ ả ạ ừ ộ ạ ố b ph n l ả ạ ố t hay tr l i ậ ướ ướ c i tr
ươ ế bóng t khi đ ậ ả t qu bóng ch m vào b t k v t gì ngo i tr ượ ố c đ i ph ng đánh đi.
ủ ầ ố ượ 2.10.1.4. N u sau khi đ i th đánh bóng bay qua ph n bàn mình hay v t quá đ ườ ng
ủ ầ ố ế ạ cu i bàn mà bóng không ch m vào ph n bàn c a mình;
ủ ả ế ố 2.10.1.5 N u đ i th c n bóng;
ủ ế ế ầ ố 2.10.1.6 N u đ i th đánh bóng liên ti p 2 l n;
ặ ố ợ ủ ặ ố
ộ 2.10.1.7 N u đ i th đánh bóng b ng m t m t c t v t mà m t này không tuân theo ề ằ ầ ủ ữ ớ ế đúng v i nh ng yêu c u c a Đi u 2.3.4, 2.4.4 và 2.4.5;
ủ ặ ườ ặ i đó m c hay mang trên
ấ ứ ậ ấ ặ ị ố 2.10.1.8 N u đ i th cùng bên ho c b t c v t gì mà ng ườ i làm xê d ch m t bàn đ u; ế ng
ủ ườ ặ i đó m c hay mang trên
2.10.1.9 N u đ i th cùng bên ho c b t c v t gì ng ộ ườ ạ ặ ố ậ ướ i ch m vào b ph n l ấ ứ ậ i; ế ng
ợ ủ ố ủ ạ ế ầ ặ ấ 2.10.1.10 N u bàn tay không c m v t c a đ i th ch m vào m t bàn đ u;
ươ ượ ở ị ế 2.10.1.11 N u đôi đ i ph ng đánh bóng sai trình t c xác đ nh b i ng ườ i
ườ ỡ ự ầ ố ầ giao bóng đ u tiên và ng đã đ i đ giao bóng đ u tiên;
77
ư ề ệ ị ẩ ươ 2.10.1.12 Nh đi u ki n đã quy đ nh ở ươ ph ng pháp đánh kh n tr ng (2.15.2)
Ộ 2.11 M T VÁN
ượ ắ ặ
ọ ượ ể ướ ủ ề ạ ấ
c tính là th ng m t ván khi h đ ặ ướ ữ ể ủ ộ ấ 2.11.1 M t đ u th hay c p đánh đôi đ ừ ể đi m tr ắ đó bên nào th ng liên 2 đi m tr ộ c 11 ỗ c tr khi 2 đ u th hay 2 c p đôi đ u đ t m i bên 10 đi m thì sau ắ c n a là th ng ván đó.
(*)
Ậ Ộ 2.12 M T TR N
ộ ậ ẽ ồ ộ ố ẻ ủ ắ nào đó 2.12.1 M t tr n s g m các ván th ng c a m t s l
Ỡ Ọ Ứ 2.13 CH N GIAO BÓNG, Đ GIAO BÓNG VÀ BÊN BÀN Đ NG
ọ ề ị ướ ẽ ượ c s đ
ỡ 2.13.1 Quy n ch n giao bóng, đ giao bóng và bên bàn đ ng tr ườ
ứ c xác đ nh ọ ỡ i trúng thăm có th ch n giao bóng hay đ giao ậ ể ắ ầ ướ ấ ặ ọ ằ b ng cách rút thăm. Ng bóng tr ứ c ho c ch n bên bàn đ ng lúc b t đ u tr n đ u.
ủ ặ ộ ọ ỡ
ươ ứ ủ ậ ấ ố 2.13.2 Khi m t đ u th hay m t đôi đã ch n giao bóng ho c đ giao bóng tr ắ ầ ng s đ ướ c ẽ ượ c
ặ ề ộ ấ ọ ho c ch n bên bàn đ ng lúc b t đ u c a tr n đ u thì đ i ph ọ quy n ch n cái khác.
ấ ể ượ ẽ ở ặ ỡ
ứ ư ế ế ụ ế ặ
ạ ượ ế ụ ươ ể
ẫ ỡ
ể ủ ứ 2.13.3 C sau 2 đi m đã đ c ghi thì đ u th hay c p đôi đ giao bóng s tr thành ủ ừ ấ đ u th hay c p đôi giao bóng và c nh th ti p t c cho đ n h t ván, tr khi ề ủ ặ ấ ả ng pháp c 10 đi m ho c áp d ng ph c 2 đ u th hay hai đôi đ u đ t đ ỗ ư ậ ứ ự ươ ẩ giao bóng và đ giao bóng v n nh v y song m i ng thì th t đánh kh n tr ầ ượ ủ ỉ ấ đ u th ch giao bóng l n l t cho 1 đi m.
ủ ẽ ề ậ ỗ
ướ 2.13.4 Trong m i ván c a tr n đánh đôi, đôi có quy n giao bóng tr ậ ườ ầ ủ ván đ u tiên c a tr n đôi bên đ i nào c a đôi mình giao bóng tr
ướ ở c ườ ẽ ỡ
ướ
i s đ giao bóng tr c tiên đã đ ấ ườ ủ ng ế ị ẽ giao bóng s quy t đ nh ai là ng ủ ấ ấ ậ ủ theo c a tr n đ u, đ u th giao bóng tr ẽ ướ c tiên s là ng giao bóng tr i đã giao bóng cho đ u th này ọ c s ch n ỡ ướ ế c. Trong các ván ti p ườ ỡ ọ ượ ự i đ c l a ch n, ng ướ ở ủ c đó. ván tr
ở ỗ ầ ủ ỡ ấ ổ
m i l n đ i giao bóng đ u th đ giao bóng tr ướ ộ ủ ườ ồ i giao bóng và đ ng đ i c a ng i giao bóng tr ẽ ướ c đó s ẽ c đó s là
2.13.5 Trong đánh đôi, ở tr thành ng ườ ỡ ng ườ i đ giao bóng.
ấ ẽ ỡ ộ ậ
ủ ẩ ở ở ặ ặ ván sau và
ầ 2.13.6 Đ u th ho c c p đôi giao bóng đ u tiên trong m t tr n đ u s đ giao bóng ả ván cu i cùng c a tr n đánh đôi có kh năng x y ra ứ ự ỡ ầ ớ ẽ ổ đ giao bóng ậ t đ giao bóng l n t i s đ i th t
ể ồ
(*) 1 trân có th g m 5, 7 hay 9 ván (ND)
78
ố ế ượ ỡ ạ ượ ể ộ ủ ấ ầ đ u tiên ủ ặ thì c p đôi c a bên đ n l khi m t đôi nào đó đã đ t đ c 5 đi m.
ấ ủ ủ ở ặ 2.13.7 Đ u th hay c p đôi b t đ u đ ng
ở phía bàn bên này c a m t ván thì ấ ứ ậ
ứ ắ ầ ở phía bàn bên kia và ấ ẽ ắ ầ ẩ ố ổ ứ
ủ ạ ượ ủ ể ặ ộ ván ủ ván cu i cùng c a tr n đ u (có sau s b t đ u đ ng ộ ả kh năng x y ra) thì đ u th hay c p đôi s thay đ i bên bàn đ ng khi m t ấ đ u th hay c p đôi nào đó đ t đ ở ặ ẽ c 5 đi m.
Ứ Ự Ứ Ỡ 2.14 SAI TH T GIAO BÓNG, Đ GIAO BÓNG VÀ BÊN BÀN Đ NG
ỡ ặ ủ ượ ủ
ộ ấ ừ ệ
ườ 2.14.1 N u m t đ u th giao bóng ho c đ giao bóng không đúng l ậ ấ c mà ng
ế ụ ả ấ ạ ỡ ấ ị
ắ ầ ề ầ ở
ệ ế t c a mình, ấ ậ ọ tr ng tài d ng ngay tr n đ u khi phát hi n sai ph m và cho ti p t c tr n đ u ạ ượ ớ ỷ ố s đã đ t đ i giao bóng và đ giao bóng ph i theo đúng v i t ứ ự ượ ư ứ ự ậ c xác đ nh lúc b t đ u tr n đ u và trong đ u đôi th t th t nh đã đ ượ ọ giao bóng đ c ch n b i đôi có quy n giao bóng đ u tiên trong ván đã phát ầ hi n ra sai l m.
ổ ấ
ọ ấ ệ
ả ổ ậ ị ứ ư ọ ứ 2.14.2 N u đ u th không đ i phía bên bàn đ ng mà đúng ra h ph i đ i, tr ng tài ớ ế ụ ỗ i sai này và cho ti p t c tr n đ u v i ắ ượ c xác đ nh khi b t
ủ ế ấ ậ ừ d ng ngay tr n đ u khi phát hi n ra l ạ ượ ỷ ố s đã đ t đ t c theo đúng phía bên bàn đ ng nh đã đ ấ ậ ầ đ u tr n đ u.
ấ ỳ ườ ấ ả ạ ượ ữ ể ướ t c nh ng đi m đã đ t đ c tr c khi phát
2.14.3 Trong b t k tr ề ệ ầ ợ ng h p nào, t ẫ ượ c tính. hi n sai l m đ u v n đ
ƯƠ Ẩ ƯƠ (*) 2.15 PH NG PHÁP ĐÁNH KH N TR NG
ẩ ươ ươ ẽ ượ ụ ế ế ấ ng pháp đánh kh n tr 2.15.1 Ph
ư ế ủ
ạ ượ ấ ể ủ ể ặ ớ ơ
c ít ra t ấ ấ c áp d ng n u khi đã thi đ u h t 10 ng s đ ấ ạ ừ ả ộ phút mà ch a k t thúc xong m t ván, ngo i tr c hai đ u th hay hai đôi đ u ở ấ ỳ ờ ớ b t k th i đi m nào s m h n theo th đã đ t đ i 9 đi m ho c là ủ ủ ầ ủ yêu c u c a hai đ u th hay hai đôi đ u th .
ế trong cu c mà đã đ n th i gian gi
ấ ừ ọ ớ ạ i h n thì tr ng tài d ng ủ ở ấ c ti p t c v i qu giao bóng b i đ u th đã
ờ ế ụ ớ ị ừ ạ ở ộ ế 2.15.1.1 N u bóng đang ấ ẽ ượ ậ ậ tr n đ u và tr n đ u s đ ủ ầ giao bóng c a l n đánh bóng mà đã b d ng l ả i;
ớ ạ ấ ở ờ ộ i h n thì tr n đ u s
2.15.1.2 N u bóng không ả trong cu c khi đ n th i gian gi ộ ề ấ ậ ứ ủ ỡ
ướ
ườ
ư
ọ
(*) Tr
c đây th
ng g i là đánh luân l u.
79
ẽ ế ế ế ụ ớ ti p t c v i qu giao bóng thu c v đ u th đ giao bóng ngay t c thì sau ầ l n đánh bóng qua l ạ ướ i tr c đó.
ể
ộ ẽ ượ ỗ ấ ặ ủ ẽ ỡ ả ầ ố ấ ế 2.15.2 Sau đó m i đ u th s luân phiên giao bóng cho t ng đi m m t và n u đ u c tính 1 ừ ỡ t 13 l n thì bên đ giao bóng s đ
ủ th hay c p đôi đ tr bóng t đi m.ể
ụ ươ ẩ ươ ng pháp đánh kh n tr ẽ ẫ ng s v n đ ượ c ộ 2.15.3 M t khi đã đ
c áp d ng thì ph ấ ố ậ ế ượ dùng cho đ n cu i tr n đ u.
Ố Ớ Ố Ế Ộ Ữ Ấ Ị 3. NH NG QUY Đ NH Đ I V I CÁC CU C THI Đ U QU C T
Ủ Ạ Ậ Ị Ề 3.1. PH M VI C A CÁC ĐI U LU T VÀ CÁC QUI Đ NH
ộ ấ ạ 3.1.1. Các lo i cu c thi đ u
ủ ủ ể ấ ấ ồ ộ ộ ố ế ề là cu c thi đ u có th bao g m các đ u th c a nhi u
3.1.1.1 M t cu c thi qu c t ộ ộ ơ h n m t Liên đoàn.
ố ế ấ ộ ạ ủ ữ ệ ậ ấ ộ ậ 3.1.1.2 M t tr n đ u qu c t là m t tr n đ u gi a các đ i đ i di n c a các Liên
ộ đoàn.
ộ ấ ộ ả ấ ả ấ ủ ủ 3.1.1.3. M t gi ở ộ i thi đ u m r ng là m t gi ấ i thi đ u cho t t c đ u th c a các
ả Liên đoàn tham gia.
ộ ả ả ộ ữ ấ ấ 3.1.1.4 M t gi ấ i thi đ u có gi i h n là m t gi ế i thi đ u h n ch cho nh ng đ u th ủ
ổ ị ạ ớ ạ trong các nhóm đã đ nh rõ ngoài các nhóm theo tu i.
ủ ữ ế ấ ạ ấ ượ ộ ả i thi đ u h n ch cho nh ng đ u th đã đ ị c đ nh 3.1.1.5 M t gi
ờ ừ ờ ả ộ i m i là m t gi ườ i. rõ m i riêng t ng ng
ụ ạ 3.1.2 Ph m vi áp d ng
ị ừ ề
ế ớ ậ ụ ậ i, Châu l c, Olympic, các gi
ừ ồ ị ượ c đã đ ụ ẽ đi u 3.1.2.2. Các đi u lu t (lu t Bóng bàn) s áp d ng ở ộ ả i m r ng ố ớ c các Liên đoàn tham gia đ ng ý, đ i v i các
ở ề 3.1.2.1 Tr qui đ nh đã ghi ộ ấ cho các cu c thi đ u Vô đ ch th gi ượ khi trái ng và tr ố ế ấ ậ . tr n đ u qu c t
ấ
3.1.2.2 Ban ch p hành có quy n cho phép ng ử ườ ổ ứ i t ậ ổ ề ệ ự ữ ậ ấ ườ ả c Ban th ở ộ i thi đ u m r ng ụ ng v qui
ộ ch c m t gi ượ ấ ch p thu n th nghi m nh ng s thay đ i lu t đã đ ị đ nh.
ố ớ ố ế ẽ ữ ộ ị 3.1.2.3 Nh ng qui đ nh đ i v i các Cu c thi Qu c t ụ s áp d ng cho
ộ ị ượ c đã đ c Ban
80
ấ i và Olympic, tr khi trái ng ướ ế ớ 3.1.2.3.1 Các cu c thi Vô đ ch Th gi ch p hành cho phép và báo tr ượ ừ ự c cho các Liên đoàn tham d ;
ụ ừ ộ ượ ượ ị 3.1.2.3.2 Các cu c thi vô đ ch Châu l c, tr khi trái ng c Liên đoàn Châu
ướ ụ l c cho phép và báo tr c đã đ ự c cho các Liên đoàn tham d ;
ố ế ở ộ ườ 3.1.2.3.3 Các gi c đã đ ụ ng v cho
c Ban th ư ề ượ ự ườ ữ ướ ả i qu c t phép và báo tr ừ m r ng, tr khi trái ng c cho nh ng ng ượ i tham d theo nh Đi u 3.1.2.4;
ả ạ ừ ở ộ ư ở ấ ị ề 3.1.2.3.4 Các gi i thi đ u m r ng, ngo i tr qui đ nh nh Đi u 3.1.2.4;
ả ấ ườ ở ộ ớ ấ ỳ ộ ợ 3.1.2.4 Tr ng h p m t gi
ợ ủ ộ ữ ị
ề ẫ ấ ấ
ạ ộ ủ ư ể ệ ề ậ ấ ấ ể i thi đ u m r ng không phù h p v i b t k m t đi m ổ ẽ ẽ ự ơ c ghi rõ trong m u đ n đăng ký; s hoàn t c xem nh bi u hi n ch p thu n các đi u ki n c a cu c thi đ u bao
ả ữ ổ nào đó c a nh ng đi u qui đ nh này thì tính ch t và ph m vi thay đ i s ả ượ t và n p b n đăng ký s đ ượ ộ ệ đ ồ g m c nh ng thay đ i đó.
ậ ề ố ớ ấ ả ị
ề ả ộ
3.1.2.5 Nên áp d ng các đi u lu t và nh ng qui đ nh đ i v i t ủ ế ộ ờ
ư
ữ ụ ệ , tuy nhiên các đi u ki n là ph i tuân th hi n ch ượ ố ế ạ ả i m i và các cu c thi đ ậ ố ế i ch a gia nh p Liên đoàn t ổ ứ ấ ộ t c các cu c thi đ u ươ ng; các cu c thi ậ c công nh n là thi ổ ứ ể ế ch c có th ti n ặ ề ẩ ố ế qu c t ế ấ h n ch , các gi đ u qu c t ườ ữ ấ do nh ng ng đ u qu c t ắ ủ ơ ữ hành theo nh ng qui t c c a c quan t ch c có th m quy n đ t ra.
ố ế ữ ị
3.1.2.6 Các đi u lu t và nh ng qui đ nh cho các cu c Thi đ u Qu c t ữ ộ ượ ậ ụ ướ ồ ượ ề c áp d ng tr khi nh ng thay đ i đã đ ấ c đ ng ý tr ư ề coi nh đ u c công c hay đ
ấ ộ ừ ượ đ ề ệ ủ ố b rõ trong đi u l ổ c a cu c thi đ u.
ữ ị
ư c xu t b n nh là các T
ế i thích chi ti ủ ấ ướ ề ị ễ ả t và nh ng đi u di n d ch v nh ng qui đ nh bao 3.1.2.7 Nh ng gi ờ ữ ặ ế ị ẽ ượ t b s đ ẫ ậ ượ c Ban ch p hành cho phép và trong nh ng sách H ng d n
ề ữ ấ ả ữ ủ ả ậ ọ ổ ữ ồ g m nh ng đ c tính c a các trang thi ỹ K thu t đ ấ dùng cho các nhân viên tr n đ u và các T ng tr ng tài c a gi i.
Ị Ụ Ữ Ụ Ấ Ệ Ề 3.2 TRANG B D NG C VÀ NH NG ĐI U KI N THI Đ U
ị ụ ụ ượ ẩ ậ ấ c ch p thu n và phê chu n 3.2.1 Trang b d ng c đ
ấ ụ ẩ ẽ ậ ấ ỷ
ượ ấ ể ặ
ế ụ ậ ệ c ch p thu n và phê chu n s do U ban trang ự ấ ự ượ c ự ế i b t k lúc nào n u vi c ti p t c th c
ị ụ 3.2.1.1 Trang b d ng c thi đ u đ ụ ể ị ấ ẽ ươ ề ạ ấ ỳ ộ ệ ạ ị ụ b d ng c thay m t Ban ch p hành đi u khi n; s ch p thu n hay s đ phép có th b Ban ch p hành rút l hi n nó th y s ph ấ ng h i cho cu c thi;
ở ộ ả ỗ đ i v i m i gi
3.2.1.2 M u đăng ký hay đi u l ệ ẽ
81
ề ệ ố ớ ầ ắ ủ ọ ộ ụ ẽ ị ụ ệ ấ ẫ nhãn hi u và các m u s c c a bàn, b ph n l thi đ u đó; vi c ch n trang b d ng c s do Liên đoàn trên lãnh th t ữ ẽ ấ i thi đ u m r ng s ghi rõ nh ng ộ ậ ướ i và bóng s dùng cho cu c ổ ổ ứ ch c
ộ ữ ủ ệ ạ ượ c Liên đoàn
ọ ự ừ nh ng nhãn hi u và ch ng lo i đang đ ấ ế ớ ậ cu c thi ch n l a t bóng bàn th gi i ch p nh n;
ặ ố ợ ể
ẽ ẽ
ế ớ ể ượ ượ ươ ệ ạ 3.2.1.3 L p ph m t v t trên m t c t v t dùng đ đánh bóng s là nhãn hi u và lo i ố ợ ẩ i phê chu n và s dán vào c t v t sao ấ c trông th y rõ ng c a Liên đoàn đ
c Liên đoàn bóng bàn th gi ủ ạ ng m i và bi u t ố ủ ề ặ g n c nh cu i c a b m t đánh bóng. ủ ặ ợ ớ ượ đang đ ệ cho nhãn hi u th ở ầ ạ ràng
ẩ ậ ủ ấ ả ế ị ụ ấ ệ t c các thi
ậ ế ớ t b d ng c và các ch t li u đ ố ế ượ t đ ượ c c công b trên
ượ ậ ấ ụ i và chi ti ẩ ỹ Tiêu chu n k thu t c a t ở xác nh n b i Liên đoàn bóng bàn th gi ủ trang Web c a ITTF đ c ch p nh n và phê chu n.
3.2.2 Qu n áoầ
ấ ườ ầ ồ 3.2.2.1 Qu n áo thi đ u thông th
ầ
ắ ư ộ ừ ượ ấ ặ ầ ng bao g m áo ng n tay và qu n soóc hay váy, ả ộ ầ t và gi y thi đ u; các qu n áo khác nh m t ph n hay c b qu n áo ọ c t ng tr ng tài cho ầ ượ ổ khi đ c m c trong thi đ u tr
ấ ầ ấ t ngoài cũng không đ phép.
ạ ừ ầ ả ổ 3.2.2.2 M u s c chính c a áo, váy hay qu n soóc ngo i tr tay và c áo ph i khác
ầ ủ ử ụ ầ ắ ủ ớ ẳ h n v i m u c a bóng s d ng.
ầ ư ể ị
ấ ạ ườ
ủ ộ ủ ấ ố ộ ủ ề ậ ư ả
ủ ấ ỉ ữ ế ể t trên l ng áo đ xác đ nh đ u th , Liên 3.2.2.3 Qu n áo có th mang s hay ch vi ấ ạ đoàn hay câu l c b c a ng i đó trong các tr n thi đ u câu l c b và các ế ủ qu ng cáo theo Đi u kho n 3.2.4.9; N u trên l ng áo mang tên c a đ u th , ướ ổ thì tên đ u th đó ch có ả ở phía d i c áo.
ấ ị 3.2.2.4 B t k nh ng con s mà nh ng ng
ườ ổ ứ ầ ở ố ơ ữ ả ữ ủ ể ch c yêu c u đ xác đ nh đ u th ủ ph n gi a l ng c a áp; nh ng con
2.
i t c u tiên h n các qu ng cáo và ẽ ớ ạ ệ ữ ấ ỳ ẽ ượ ư s đ ố s đó s gi ầ ữ ư i h n trên áo có di n tích không quá 600cm
ồ ở 3.2.2.5 B t k d u hi u hay đ trang trí
ủ ệ ấ ỳ ậ ượ ủ ư
(*) ấ ỳ ấ ầ phía tr ấ ứ đ u th và b t k v t gì nh trang s c mà đ u th đeo s không đ ộ ễ li u hay ph n chi u sáng vì làm tr l c.ượ đ
ươ ế ả ở ạ ủ c hay bên c nh qu n áo c a ẽ c quá ng không quan sát ướ ấ ạ ố ng i đ i ph
ượ ữ ữ ể 3.2.2.6 Qu n áo không đ
ư
ế
ồ
(*) Đ trang trí (nh ren, đăng ten, kim tuy n v.v…)
82
c mang nh ng m u mã hay dòng ch có th gây xúc ộ ấ ẫ ế ầ ạ ph m hay làm cho cu c đ u mang tai ti ng.
ế ự ợ ệ ể ấ ậ hay kh năng có th ch p thu n
3.2.2.7 B t c v n đ gì liên quan đ n s h p l ọ ả ế ị ấ ẽ ề ầ ổ ấ ứ ấ ượ ủ đ c c a qu n áo thi đ u s do t ng tr ng tài quy t đ nh.
ấ ủ ủ ấ ồ ộ
ộ ộ ậ ấ ộ ộ
ạ ừ ấ ể ầ ấ ủ ủ 3.2.2.8 Các đ u th c a m t đ i tham gia thi đ u đ ng đ i và nh ng đ u th c a ớ ế i và i Th gi ố ỡ ầ t, gi y và s , c , t
ẽ ặ ả ủ ầ ẫ ữ ả cùng m t Liên đoàn l p thành m t đôi thi đ u trong gi ố Olympic s m t qu n áo gi ng nhau có th ngo i tr m u mã c a qu ng cáo trên qu n áo.
ẽ ặ ầ ấ ấ ớ 3.2.2.9 Các đ u th và các đôi thi đ u v i nhau s m c áo khác m u nhau rõ ràng đ ể
ệ ủ ả ễ d phân bi t. khán gi
ủ ố ỏ ậ 3.2.2.10 Khi các đ u th và các đ i có qu n áo gi ng nhau mà không th a thu n
ấ ẽ ầ ằ ẽ ộ ế ị c ai s thay thì s quy t đ nh b ng cách rút thăm. ượ đ
ế ớ ặ ộ ị gi
3.2.2.11 Các v n đ ng viên thi đ u ố ế ở ộ ẽ ặ ấ ở ả i, Olympic ho c các gi i Vô đ ch Th gi ầ ể m r ng s m c các ki u áo, qu n soóc, váy do Liên đoàn c a h ả i ủ ọ
ậ Qu c t phê chu n.ẩ
ệ ề ấ 3.2.3 Đi u ki n thi đ u
ấ ơ ướ ề ề ộ 3.2.3.1 Không gian n i thi đ u không d i 14m chi u dài, 7m chi u r ng và 5m
ề chi u cao.
ệ ằ ấ
ắ ệ ấ ữ ể
ẫ ề ượ 3.2.3.2 Di n tích thi đ u đ ả ả . ề c quây chung quanh b ng các t m ch n có cùng n n ấ ớ màu x m cao kho ng 75cm đ ngăn cách nó v i nh ng di n tích thi đ u ầ g n k và khán gi
ộ ấ ữ ế ớ ườ 3.2.3.3 Trong nh ng cu c thi đ u Th gi i và Olympic c
ặ ủ ộ ệ ủ ấ
ủ ơ ớ
ề ở ặ ồ ấ m t bàn và không d
ở ấ ỳ ỗ ệ ấ ở ộ đ ng đ ánh sáng đo ồ ặ cao c a m t bàn ít nh t là 1000 lux đ ng đêù trên toàn di n tích c a m t bàn ở ấ ỳ ữ ệ ỗ ch nào c a di n tích thi đ u. V i nh ng b t l và không ít h n 500lux ướ ấ ấ ộ i cu c thi đ u khác thì ít nh t là 600lux đ ng đ u ủ b t k ch nào c a di n tích thi đ u. 400 lux
ử ụ ả ộ
ộ ố ứ ư ấ ấ ả ả ậ 3.2.3.4 N i mà cùng s d ng m t s bàn thì m c đ ánh sáng ph i cùng nh nhau ẽ ộ
ứ t c các bàn đó và m c đ ánh sáng c a h u c nh nhà thi đ u s ấ ủ ứ ộ ấ ượ ớ ủ ệ ấ ơ c l n h n m c đ th p nh t c a di n tích thi đ u ơ cho t không đ
ồ ượ ấ ặ ơ ớ 3.2.3.5 Ngu n ánh sáng không đ c th p h n 5m so v i m t sàn.
ả ậ ữ ồ 3.2.3.6 Nói chung h u c nh ph i t i và không có nh ng ngu n sáng chói cũng nh
ử ố ữ ả ố ế ư ỗ ở ế h v t
83
ữ ánh sáng ban ngày chi u qua nh ng c a s không che hay nh ng l ứ n t khác.
ầ ả
ặ ế ớ ằ ị
ơ i Vô đ ch th gi ợ ả ạ ỗ ệ ằ ả ộ
ạ ượ ế ớ ẩ ả ế 3.2.3.7 Sàn không ph i là m u sáng ph n chi u sáng hay tr n và m t sàn không ph i ở ả ố i và Olympic sàn làm b ng g ch, g m, bê tông hay đá; gi ủ ậ ệ ổ nhà là sàn g hay th m cu n b ng v t li u t ng h p có nhãn hi u và ch ng lo i đ c Liên đoàn bóng bàn th gi i phê chu n.
ả 3.2.4 Qu ng cáo
ấ
ỉ ể ộ ệ ậ ườ ậ ộ ở ặ ả 3.2.4.1 Bên trong khu v c thi đ u, các qu ng cáo ch bi u hi n trên d ng c ho c đó ụ ụ ng có và
ệ ự ể ụ ệ các b ph n bi u hi n trên d ng c ho c các b ph n th ặ ự ư không có thêm s tr ng bày đ c bi ụ ặ t nào.
ặ ượ ử ụ ầ ắ 3.2.4.2 Nh ng m u s c hu nh quang ho c phát quang không đ c s d ng ở ấ ứ b t c
ỳ ự ấ ữ ơ n i nào trong khu v c thi đ u.
ữ ở ặ ể ượ ủ ữ ấ ặ 3.2.4.3 Ch ho c nh ng bi u t m t trong c a nh ng t m ch n không đ
ng ầ ắ ầ
ắ ầ ư ấ ắ ầ ị
ặ ố ơ ề ầ ơ ượ ữ c ớ ạ ồ i h n g m có m u tr ng hay m u da cam, cũng không quá 2 m u và gi ư ề chi u cao 40cm; đ ngh nh ng cái đó nên cùng m u nh t m ch n nh ng m u sáng h n ho c t ữ ộ i h n m t chút.
ắ ả ồ
ả ố ơ ủ ề ặ ơ ầ 3.2.4.4 Qu ng cáo trên sàn nhà không bao g m màu tr ng hay màu vàng. Yêu c u i h n ho c sáng h n màu c a n n nhà. chúng ph i t
ả ể ấ ở ỗ ố 3.2.4.5 Có th có t i 4 qu ng cáo trên sàn khu v c thi đ u,
ớ ạ m i cu n bàn 1 cái, ệ ỗ
ỗ ả ữ ở
ắ ở ự ữ ớ ạ i h n trong di n tích 2,5m2, nh ng m i bên c nh bàn 1 cái, m i cái có gi ố ắ ấ ả qu ng cáo đó ph i cách các t m ch n trên 1m và nh ng cái cu i bàn ấ không cách các t m ch n trên 2m.
ạ ờ ở ạ ỗ ử ủ 3.2.4.6 Có th có 1 qu ng cáo t m th i c nh bên c a m i n a bàn và 1 cái
ệ ả ỗ ả t rõ ràng v i b t k qu ng cáo c đ nh nào và m i cái đ
ố ị ữ ẽ
ở ố cu i ượ c ớ ạ i h n trong m t t ng chi u dài là 60cm; nh ng cái đó s không dùng cho ữ ớ ấ ỳ ề ụ ộ ổ ấ ụ ể bàn, khác bi gi nh ng nhà cung c p d ng c bóng bàn khác.
ố ơ ầ ơ
ướ ẽ ạ ầ i h n m u n n c a l ủ ướ ọ i s là m u sáng h n hay t trong ph m vi 3cm d c theo băng mép trên c a l ề ủ ướ i i và không
ở ấ ầ ấ ướ ả 3.2.4.7 Các qu ng cáo trên l và không che khu t t m nhìn qua t m l i.
ồ ạ ự ọ 3.2.4.8 Các qu ng cáo trên nh ng bàn tr ng tài hay đ đ c khác trong khu v c thi
ả ớ ạ ữ ộ ộ ở ặ ệ ấ đ u gi i h n trong m t di n tích toàn b m t là 750cm2.
84
ủ ẽ ớ ạ ủ ấ ầ ả 3.2.4.9 Các qu ng cáo trên qu n áo c a đ u th s gi ố ớ i h n đ i v i
ạ ủ ươ ấ ả ể ượ ng hay tên gi ớ ạ i h n
ệ 3.2.4.9.1 Nhãn hi u th ộ ổ ng m i c a nhà s n xu t, bi u t ố ệ trong m t t ng s di n tích là 24cm2.
ượ ả ệ ộ
c quá 6 qu ng cáo tách r i rõ ràng, gi ướ ủ ạ phía tr ớ ạ i h n trong m t di n tích c, bên c nh vai c a áo và
ở ờ 3.2.4.9.2 Không đ ộ ằ ở ế ợ k t h p toàn b là 600cm2 n m ướ ả c; không quá 4 qu ng cáo phía tr
ượ ớ ạ ế ợ ộ ệ i h n trong m t di n tích k t h p là
3.2.4.9.3 Không đ ộ ả c quá 2 qu ng cáo có gi ư ủ toàn b 400cm2 trên l ng c a áo;
ượ ớ ạ ế ợ ộ 3.2.4.9.4 Không đ ệ i h n trong m t di n tích k t h p toàn
ả c quá 2 qu ng cáo, có gi ầ ặ ộ b là 80 cm2 trên qu n soóc ho c váy.
ủ ủ ấ ả ố ớ ạ ộ ữ 3.2.4.10 Các qu ng cáo trên nh ng s đeo c a đ u th có gi ệ i h n trong m t di n
ộ tích toàn b là 100cm2.
ủ ầ ọ ớ ạ ệ ộ 3.2.4.11 Các qu ng cáo trên qu n áo c a tr ng tài có gi i h n trong m t di n tích
ộ ả toàn b là 40cm2.
ả ượ ạ ặ ố 3.2.4.12 Không đ u, ho c các lo i thu c có
ố ượ c qu ng cáo thu c lá, đ u ng có r ầ ủ ấ ố ồ ố ủ ạ h i trên qu n áo hay s đeo c a đ u th .
Ạ Ề Ủ 3.3 QUY N H N C A CÁC NHÂN VIÊN
ổ ọ 3.3.1 T ng tr ng tài
ệ ủ ổ ả ổ ệ ộ ạ ấ ị ứ 3.3.1.1 Đ i v i m i cu c thi đ u nói chung ph i b nhi m m t t ng tr ng tài, ch c c báo cho
ỗ ề ườ ữ ự ọ ố ớ ượ ỗ năng, quy n h n và v trí (ch làm vi c) c a t ng tr ng tài đ ợ nh ng ng ộ ổ ọ ộ ưở i tham s và thích h p thì báo cho các đ i tr ng.
ệ ổ ọ 3.3.1.2 T ng tr ng tài có trách nhi m
ề ấ 3.3.1.2.1 Đi u hành rút thăm thi đ u;
ế ị ủ ấ ậ ắ ờ 3.3.1.2.2 S p x p l ch trình c a các tr n đ u theo th i gian và bàn;
ủ ậ ấ ọ ỉ ị 3.3.1.2.3 Ch đ nh các tr ng tài và nhân viên c a các tr n đ u;
ươ ọ ủ ng án cho các tr ng tài và các nhân viên c a
ướ ấ ậ ổ ế ự ể 3.3.1.2.4 Ph bi n s tri n khai ph ấ ộ c cu c thi đ u; tr n đ u tr
ể ư ự ấ 3.3.1.2.5 Ki m tra t ủ ủ cách d thi c a các đ u th ;
85
ế ị ừ ạ ấ ậ ấ ế 3.3.1.2.6 Quy t đ nh có cho d ng tr n đ u trong tình tr ng c p thi t hay không
ộ ậ ế ị ự ấ ấ ố ủ ờ 3.3.1.2.7 Quy t đ nh có cho phép đ i th r i khu v c thi đ u trong m t tr n đ u hay
không;
ậ ị ế ị ử ờ 3.3.1.2.8 Quy t đ nh có cho phép kéo dài th i gian đánh th theo lu t đ nh hay không;
(*)
ủ ặ ấ ầ 3.3.1.2.9 Quy t đ nh có cho phép các đ u th m c qu n áo dài bên ngoài ở ộ m t
ế ị ấ ậ tr n đ u hay không;
ậ 3.3.1.2.10 Quy t đ nh b t c v n đ nào gi
ấ ứ ấ ậ ấ ế ị ả ệ ề ố ớ ề ụ ị ấ ụ ệ ả i thích các đi u lu t và các quy đ nh bao ề ầ ồ g m c vi c ch p thu n đ i v i qu n áo, d ng c và đi u ki n thi đ u;
ượ ể ậ ủ ấ c phép và các đ u th có th t p d ượ ở t đâu trong tình
3.3.1.2.11 Quy t đ nh có đ ế ừ ế ị ấ ạ ấ tr ng c p thi ậ t d ng tr n đ u;
ỷ ậ ự ệ ệ ặ ấ ạ ố 3.3.1.2.12 Th c hi n các bi n pháp k lu t hành vi x u ho c các vi ph m khác đ i
ị ớ v i các quy đ nh.
ủ ệ
ọ ộ ố ữ ẽ ượ
ộ i khác, nh ng trách nhi m c th ườ ề ữ ỗ ườ ệ
ụ ủ ổ 3.3.1.3 Khi, v i s đ ng ý c a ban đi u hành cu c thi, m t s nhi m v c a t ng ụ ể ệ ố ọ ầ i trong s h c n ộ ưở ự ậ ớ ự ồ c giao cho nh ng ng tr ng tài s đ ữ ạ rành m ch và nh ng v trí (ch làm vi c) c a t ng ng ữ ượ đ ủ ừ ệ i tham d , thu n ti n thì báo cho các đ i tr ị ườ c báo cho nh ng ng ng.
ệ ạ ổ ọ ắ i có trách nhi m đ i di n cho t ng tr ng tài khi v ng
ọ ườ 3.3.1.4 T ng tr ng tài hay ng ặ ả ệ ấ ặ ờ ố ổ m t ph i luôn có m t trong su t th i gian thi đ u.
ầ ư ế ể ọ 3.3.1.5 Khi tin ch c r ng c n thi
ắ ằ ủ ườ i khác b t c lúc nào, nh ng không th
ấ ứ ấ ậ ề ủ ị ườ ẩ ộ ổ ế ả t ph i làm nh th thì t ng tr ng tài có th thay ư ằ ậ ể ấ nhân viên c a tr n đ u b ng ng ế ề ộ ấ ủ ế ị ổ ử s a đ i m t quy t đ nh c a nhân viên tr n đ u đã b thay th v m t v n ạ ề ự ế đ th c t ộ trong ph m vi thu c th m quy n c a ng i đó.
ấ ọ ổ ừ ướ khi b ị c vào đ a
ủ ẽ ế ấ ủ ể ỏ ị ể ấ ị ự ề 3.3.1.6 Các đ u th s ch u s đi u hành c a T ng tr ng tài t ờ đi m thi đ u đ n khi r i kh i đ a đi m thi đ u.
ọ ọ ườ ấ ồ ồ i b m đ ng h ợ 3.3.2 Tr ng tài, tr lý tr ng tài và ng
ộ ọ ụ ộ ọ ượ ỗ ậ ấ ỉ ị 3.3.2.1 M t tr ng tài và m t ph tá tr ng tài đ c ch đ nh cho m i tr n đ u.
ứ ớ ướ ẽ 3.3.2.2 Tr ng tài s ng i hay đ ng phía c nh bàn th ng hàng v i l i và ng ườ i
ở ớ ọ ồ ồ ố ọ ụ ủ ệ ẽ ạ ở ph tá s ng i đ i di n v i tr ng tài ẳ phía bên kia c a bàn.
(*) Survêtement
86
ệ ọ 3.3.2.3 Tr ng tài có trách nhi m
ụ ư ể ệ ề ấ 3.3.2.3.1 Ki m tra ch p thu n d ng c thi đ u cũng nh các đi u ki n thi đ u và
ấ ớ ổ ậ ọ ụ ấ ỳ ấ ế báo cáo v i T ng tr ng tài b t k thi u sót gì;
ư ư ẫ ả ọ ở ề 3.3.2.3.2 Ch n 1 qu bóng theo ng u nhiên nh đ a ra đi u 3.4.2.1.12;
ể ọ ỡ ố ủ 3.3.2.3.3 Ti n hành rút thăm đ ch n giao bóng, đ giao bóng và các phía cu i c a
ế bàn;
ế ị ữ ủ ề ầ ậ
ộ ấ ế ậ ủ 3.3.2.3.4 Quy t đ nh xem có th n i l ng nh ng yêu c u c a đi u lu t giao bóng t; ể ớ ỏ ố ớ đ i v i m t đ u th có khuy t t
ử ấ ỳ ỗ ứ ỡ 3.3.2.3.5 Giám sát vi c giao bóng, đ giao bóng, phía bàn đ ng và s a b t k l i nào
ươ trong ph ệ ệ ng di n đó;
ế ị ể ầ ạ ỗ ộ ạ 3.3.2.3.6 Quy t đ nh m i lo t đánh bóng là m t đi m hay là l n đánh l i;
ư ủ ụ ướ ể ị 3.3.2.3.7 X ng đi m theo nh th t c đã qui đ nh;
ụ ươ ẩ ươ ợ ờ 3.3.2.3.8 Áp d ng ph ng pháp đánh kh n tr ể ng vào th i đi m thích h p;
ộ ấ ụ ủ ả ả 3.3.2.3.9 B o đ m tính liên t c c a cu c đ u;
ệ ả ế ố ớ ề ỉ ạ ữ ạ ị 3.3.2.3.10 Có bi n pháp gi i quy t đ i v i nh ng ph m vi qui đ nh v ch đ o ngoài
ộ bàn và thái đ tác phong.
ế ị ẽ ạ ợ ọ ộ ạ ả 3.3.2.4 Tr lý tr ng tài s quy t đ nh qu bóng đang trong cu c có ch m vào c nh
ủ ấ ầ trên c a bàn hay không, phía bàn mà g n anh ta nh t.
ợ ọ ọ ể ặ 3.3.2.5 Tr ng tài ho c tr lý tr ng tài có th
ủ ấ ế ị ủ ậ ộ ớ 3.3.2.5.1 Quy t đ nh đ ng tác giao bóng c a đ u th là trái v i lu t;
ế ị ạ ả ướ ặ ướ 3.3.2.5.2 Quy t đ nh qu bóng có ch m vào l i khi bay qua ho c vòng qua l i.
ế ị ủ ả ấ 3.3.2.5.3 Quy t đ nh là đ u th đã c n bóng.
ừ ệ ấ ị m t ch ng m c nào đó
ạ ườ ể ả ưở ạ 3.3.2.5.4 Quy t đ nh r ng các đi u ki n thi đ u b xáo l n ng t ề ả ủ ớ ế i k t qu c a lo t đ ằ ế ị nó có th nh h ộ ở ộ ng bóng đánh qua l ự i;
ủ ạ ả ượ ấ ờ 3.3.2.5.5 Tính kho ng th i gian c a giai đo n d ầ ạ t bóng, thi đ u và các l n t m
ngh .ỉ
ể ệ ọ ộ
ồ ự ế ồ ủ ấ ấ ủ ấ ỡ ệ lý tr ng tài hay m t nhân viên b m đ ng h th c hi n vi c ươ ng
87
ươ ẩ ợ 3.3.2.6 Có th là tr ủ ố ầ ể đi m s l n đ bóng c a đ u th hay đôi đ u th khi ti n hành ph pháp đánh kh n tr ng.
ườ ấ ặ ọ ồ
ủ 3.3.2.7 M t quy t đ nh c a tr lý tr ng tài ho c ng ủ ồ i b m đ ng h làm theo đúng ể ị ọ ế ị ị ợ ề ữ ộ ỏ nh ng qui đ nh c a đi u 3.3.2.56 thì không th b tr ng tài chính bác b .
ế ạ 3.3.3 Khi u n i
ấ
ấ ộ ậ ủ ấ ồ ng trong m t tr n đ u đ ng đ i l
ệ ộ ậ ộ ạ c a nhân viên có trách nhi m v
ấ ộ ưở ề ộ ấ ư ề ấ ề ự ế ủ ề ả ủ ấ ị
ặ ộ ậ ọ ệ ề ậ ấ ộ
ổ ứ ề ệ ị ữ ộ ự 3.3.3.1 Không có m t s nh t trí nào gi a các đ u th trong m t tr n đ u cá nhân ể ử ổ ữ ữ i có th s a đ i ho c gi a nh ng đ i tr ề ế ị m t quy t đ nh v m t v n đ th c t ổ i thích Lu t và các Qui đ nh c a T ng tr n đ u, cũng nh v v n đ gi ế tr ng tài có trách nhi m v b t k v n đ gì c a cu c thi hay tr n đ u ti n hành mà ban t ậ ủ ề ấ ỳ ấ ch c đi u hành ch u trách nhi m.
ế ọ ổ
ạ ư 3.3.3.2 Không có khi u n i nào đ a cho t ng tr ng tài đ ch ng l ậ ế ị i quy t đ nh v ặ ố ủ ấ
ề ộ ấ ế ả ậ ể ề ư ệ c a nhân viên có trách nhi m c a tr n đ u ho c đ a ị ặ i thích Lu t ho c các Qui đ nh
ạ ề ự ế ủ ộ ấ m t v n đ th c t ề ổ ứ ch c đi u hành v m t v n đ gi cho ban t ọ ủ ổ c a t ng tr ng tài.
ủ ể ề ế
ế ị ọ ậ ặ ế ị ậ ủ 3.3.3.3 Có th khi u n i v i t ng tr ng tài v quy t đ nh c a nhân viên c a tr n ủ ổ ị i thích Lu t ho c các Qui đ nh và quy t đ nh c a t ng
ẽ ấ ệ đ u trong vi c gi ọ tr ng tài s là t ạ ớ ổ ả ố ậ i h u.
ế ạ ớ ế ị 3.3.3.4 Có th khi u n i v i ban t
ấ ủ ọ
ố ớ ấ ậ ứ ổ ề ấ ị ộ ế ề ủ ậ
ề ể ổ ứ ch c đi u hành thi đ u đ i v i m t quy t đ nh ộ ề ủ ủ ổ c a t ng tr ng tài v v n đ c a cu c thi hay c a tr n đ u ti n hành mà có ẽ ế ị trong Lu t và các Qui đ nh và quy t đ nh c a ban t ch c đi u hành s là ố ậ t i h u.
ấ ủ ộ ỉ
ậ ớ ượ ấ 3.3.3.5 Trong tr n đ u cá nhân ch có đ u th đang trong cu c đ u x y ra v n đ ộ ẩ ấ ộ ưở ạ ồ ộ ỉ ề ấ ộ ủ ng c a đ i
ấ c khi u n i; trong cu c đ u đ ng đ i ch có đ i tr ấ ề ớ ượ ế ẩ ấ ạ m i đ đang thi đ u n y sinh v n đ m i đ ế c khi u n i.
ề ủ ộ ưở ộ ủ 3.3.3.6 Đ u th hay đ i tr
ế ớ
ậ ệ ế ị ị
ế ề ẩ ọ ủ ề ậ
ạ ớ ệ ấ ng có quy n thông qua Hi p h i c a mình khi u n i t i ậ ủ ộ ấ ỷ i xem xét m t v n đ n y sinh U ban lu t c a Liên đoàn bóng bàn th gi ủ ổ ề ả i thích Lu t l và các Qui đ nh trong quy t đ nh c a t ng tr ng tài v gi ề ấ ặ ế ị ấ ề ho c v v n đ phát sinh khi đi u hành tr n đ u trong quy t đ nh c a ban ộ ổ ứ ch c cu c thi. t
ậ ẽ ư ộ
ỉ ẫ ề ủ ề ả ế ị
88
ị ủ ẽ ư ể ấ ớ ớ ộ ị ế ế ị ỷ 3.3.3.7 U ban lu t s đ a ra m t quy t đ nh làm đi u ch d n cho các phán quy t ộ ể sau này và quy t đ nh này cũng có th là ch đ b n kháng ngh c a m t Liên đoàn v i Ban ch p hành hay v i H i ngh toàn th nh ng nó s không
ưở ổ ọ nh h i tính chung cu c c a b t k phán quy t nào mà t ng tr ng tài
ặ ộ ủ ấ ỳ ề ổ ứ ư ớ ả ng t ệ có trách nhi m ho c ban t ế ch c đi u hành đã đ a ra.
Ấ Ậ Ề 3.4 ĐI U HÀNH TR N Đ U
ể ướ 3.4.1 X ng đi m
ướ ế ể ộ ngoài cu c lúc k t thúc c a m t
ng đi m ngay khi bóng đã ạ ộ ệ ớ ở ể ự ặ ọ 3.4.1.1 Tr ng tài x ạ ườ lo t đ ủ i ho c có th th c hi n s m ngay sau đó. ng bóng đánh qua l
ướ ướ ể ố ể ng s đi m đ
ướ 3.4.1.1.1 Khi x ấ ủ
ặ ủ ấ ủ ố ủ ể ng đi m trong m t ván, tr ủ ắ ặ ủ c a đ u th ho c c p đ u th s p giao ấ ặ ướ x ộ ọ ượ c c tiên tr ng tài x ớ ở ầ ấ l n ti p theo, và sau đó m i ng đi m c a đ u th hay c p đ u th đ i ph ế ươ ng.
ầ ướ 3.4.1.1.2 Vào đ u ván và trong m t l n đ i ng ể ng đi m
ổ ộ ầ ỉ ườ ẽ ầ ớ ẽ ọ ườ i s giao bóng l n t i giao bóng, sau khi x i. tr ng tài s nêu tên và ch ng
ỗ ủ ẽ ồ
ặ ủ ấ ọ ủ ọ ủ ắ ặ ấ ủ ấ ắ
ấ ố 3.4.1.1.3 Cu i m i ván, tr ng tài s nói tên đ u th hay c p đ u th th ng r i báo ủ ị ố ể ố ể s đi m th ng c a h và sau đó là s đi m c a đ u th hay c p đ u th b thua.
ệ ướ ệ ể ể ể ằ ọ
ế ề ủ 3.4.1.2 Ngoài vi c x bi ng đi m ta tr ng tài có th dùng các ký hi u b ng tay đ cho ế ị t v các quy t đ nh c a mình.
ể ể ơ ầ 3.4.1.2.1 Khi m t đi m đ c ghi, tr ng tài có th gi ấ ớ cao ngang vai tay g n nh t v i
ượ ấ ọ ủ ừ ượ ộ ủ ấ đ u th hay đôi đ u th v a đ ể c đi m.
ả ộ ạ ể ơ 3.4.1.2.2 Khi vì m t lý do nào đó ph i đánh l i, tr ng tài có th gi ầ cao tay trên đ u
ạ ườ ạ ể ỉ đ ch ra là lo t đ ng bóng qua l ọ ế i đó đã k t thúc.
ươ ụ
ư ố ầ 3.4.1.3 X ng đi m cũng nh s l n đánh bóng khi áp d ng ph ả ứ ế ế ấ
ể ng pháp đánh ủ ặ ươ ng s dùng ti ng Anh ho c m t th ti ng mà c hai đ u th ho c ấ ộ ậ ẽ ủ ặ ấ ề ướ ẩ kh n tr ọ hai đôi đ u th và tr ng tài đ u ch p thu n.
ố ẽ ượ ơ ọ ệ ử ằ ể 3.4.1.4 Đi m s s đ c th hi n b ng nh ng b ng c h c hay đi n t ả song ph i
ả ấ ể ệ ủ làm sao cho c đ u th và khán gi ả ữ ấ ả ề đ u th y rõ.
ộ ấ ị ả ủ ứ ệ 3.4.1.5 Khi m t đ u th chính th c b c nh cáo v thái đ x u thì m t d u hi u
ẽ ượ ặ ầ ố ạ ủ ả ề ố ể ộ ấ ủ ấ ầ c đ t g n b ng s c nh s đi m c a đ u th đó. ộ ấ m u vàng s đ
ụ 3.4.2 D ng cụ
89
ấ ọ ở ấ ủ ẽ 3.4.2.1 Các đ u th s không ch n bóng ự trong khu v c thi đ u.
ệ ấ 3.4.2.1.1 Tr c khi vào khu v c thi đ u
ấ ở ấ ỳ ơ ẽ ộ ố ấ ẫ ộ ủ ẽ ố
ướ ọ ữ ấ ậ ả ự ậ b t k n i nào thu n ti n các đ u th s ọ ả ch n ra m t s qu bóng và tr ng tài s ng u nhiên l y m t trong s ể nh ng qu bóng đó đ dùng cho tr n đ u.
ướ ự ủ ấ ọ 3.4.2.1.2 N u tr c khi vào khu v c thi đ u mà các đ u th không ch n ra đ
ấ ẫ ẽ ọ ộ
ả ộ ể ấ ả ộ ượ ế c ấ qu bóng nào thì tr ng tài s ng u nhiên l y trong h p bóng giành cho ậ cu c thi m t qu bóng đ dùng cho tr n đ u.
ấ ả
ậ
ẽ ượ 3.4.2.1.3 N u trong m t tr n đ u mà qu bóng b h h i thì nó s đ ấ ả ư ế c tr n đ u còn n u nh ẫ ị ư ạ ướ ọ c ch n tr ọ ẽ
ộ ộ ượ ộ ằ ộ ậ ế c thay b ng ư ế ượ ữ ố ộ m t trong s nh ng qu bóng đã đ ọ ả không có qu bóng nh th thì tr ng tài s ch n 1 cách ng u nhiên trong m t h p bóng đ c dùng cho cu c thi đó.
ấ ẫ
ợ ừ ườ ẽ ượ ng h p này s đ
ể ử ụ ợ ợ ế ế ủ ấ
ị ư ộ ậ ượ 3.4.2.2 Trong m t tr n đ u cá nhân không đ c thay v t tr khi nó ng u nhiên b h ượ ứ ạ ế ợ c thay h i đ n m c không th s d ng đ c; trong tr ự ấ ằ ủ ế th ngay b ng chi c v t mà đ u th đã mang theo cùng vào khu v c thi ự ượ ư ằ ấ c đ a cho đ u th đó trong khu v c thi đ u hay b ng chi c v t khác đ đ u.ấ
ủ ạ ờ ả ừ ả ể ợ ủ 3.4.2.3 Trong kho ng th i gian ngh (lúc t m d ng) các đ u th ph i đ v t c a
ấ ớ ượ ừ ọ ở ỉ trên bàn tr khi tr ng tài cho phép thì m i đ c làm khác đi. mình
3.4.3 Đánh thử
ề ủ ượ ở ộ ử ạ 3.4.3.1 Các đ u th đ
c quy n đánh th (kh i đ ng v i bóng) trong 2 phút t ấ ộ ậ ướ ả
ấ ấ ạ ắ ầ ườ ử ặ ệ ớ i bàn ữ c khi b t đ u m t tr n đ u song không ph i trong nh ng ể t có th kéo dài
ng; th i gian đánh th đ c bi ọ ư thi đ u ngay tr ừ lúc t m d ng thông th ả ượ ự nh ng ph i đ ờ ủ ổ c s cho phép c a t ng tr ng tài.
ấ ạ ể ấ ẩ ọ
ỉ ậ 3.4.3.2 Trong lúc kh n c p t m đình ch tr n đ u thì t ng tr ng tài có th cho các ế ổ ể ả ủ ấ ậ ỳ ấ đ u th đánh t p trên bát k chi c bàn nào k c bàn thi đ u.
ấ 3.4.3.3 Các đ u th s có c h i h p lý đ ki m tra và làm quen v i b t c d ng c
ọ
ể ể ư ế ậ ề ả ự ộ ng bóng qua l ụ ớ ấ ứ ụ đ ng cho phép h có ế c khi ti p ạ ướ i tr
ủ ẽ ọ ẽ ử ụ ề ơ ấ ườ ợ ị ỏ ậ ơ ộ ợ ư nào mà h s s d ng, nh ng nh th không ph i t ầ quy n nhi u h n vài l n đánh t p các đ ụ t c tr n đ u sau lúc đã thay bóng hay v t b h ng.
ữ ừ ạ ờ 3.4.4 Nh ng th i gian t m d ng
ạ ừ ấ ỳ ấ ủ ụ ề ễ ả ậ ấ 3.4.4.1 Tr n đ u ph i di n ra liên t c ngo i tr b t k đ u th nào cũng có quy n
90
ượ ạ ế ủ ộ ậ ữ ấ ỉ 3.4.4.1.1 Đ c t m ngh trong vòng 1 phút gi a các ván liên ti p c a m t tr n đ u;
ể ừ ữ ể ể ắ ồ ỉ 3.4.4.1.2 Nh ng l n ngh ng n đ lau m hôi sau m i đ t 6 đi m k t ắ ầ khi b t đ u
ỗ ổ ở ậ ấ ố ỗ ợ ủ ầ ấ m i ván đ u hay khi đ i bên ván cu i cùng c a tr n đ u.
ủ ủ ể ầ ấ ộ ượ c
3.4.4.2 Trong m t tr n đ u thì m t đ u th hay đôi đ u th có th yêu c u đ ờ ộ ấ ả ậ ầ ừ ộ ấ ạ t m d ng 1 l n trong kho ng th i gian m t phút.
ủ ấ ấ ấ
3.4.4.2.1 Trong m t tr n đ u cá nhân thì đ u th , đôi đ u th hay ng ể ừ ầ
ộ ậ ỉ ạ ầ ộ ưở ủ ể ủ ượ ạ ị đ nh là ch đ o viên có th yêu c u xin đ ủ ấ ấ ộ đ i thì yêu c u đó có th do đ u th , đôi đ u th hay đ i tr ỉ ườ ượ c ch i đ ồ ấ c t m d ng; trong thi đ u đ ng ệ ự ng th c hi n.
ặ ế ườ ấ ộ 3.4.4.2.2 N u m t đ u th ho c đôi đ u th và m t ng
ộ ầ ấ ủ ế ị ỉ ạ ẽ ủ ừ
ộ ưở ủ ấ ồ ộ
ặ ộ ưở ủ ng i ch đ o ho c đ i tr ậ ạ ặ ấ ố không ch p nh n t m d ng, quy t đ nh cu i cùng s do đ u th ho c đôi ế ấ ấ đ u th trong thi đ u cá nhân và đ i tr ng trong thi đ u đ ng đ i quy t ị đ nh.
ộ ọ ỉ
ệ ự ặ ấ ẽ ạ ặ ẻ ấ ơ ừ ậ 3.4.4.2.3 Khi ti p nh n m t yêu c u t m ngh có hi u l c tr ng tài s t m d ng ủ lên 1 t m th tr ng, sau đó thì đ t t m th trên m t bàn c a
ầ ạ ẻ ắ ầ ủ ấ ế ấ ậ tr n đ u gi ủ ấ đ u th hay đôi đ u th yêu c u.
ấ ẽ ế ụ ẻ ắ ậ ấ c l y đi và tr n đ u s ti p t c ngay khi đ u th , đôi đ u
3.4.4.2.4 Th tr ng s đ ủ ẽ ượ ấ ẵ ỉ ố ủ ấ ộ ế ạ ủ ấ th xin t m ngh đã s n sàng thi đ u ti p hay lúc cu i c a m t phút.
ế ư ỉ ồ
ủ ặ ủ ặ ả ả ấ ấ ậ
ầ ạ ấ ẽ ắ ầ ố ủ ặ ẵ ỉ ủ ấ ủ ấ ượ c phép
ố ớ ậ ạ ấ ầ ạ ấ ỉ ờ 3.4.4.2.5 N u nh yêu c u t m ngh đ ng th i do c hai đ u th ho c đôi đ u th ư đ a ra thì tr n đ u s b t đ u ngay sau khi c hai đ u th ho c đôi đ u th đã s n sàng ho c vào cu i c a 1 phút t m ngh và không bên nào đ ố ậ yêu c u t m ngh khác trong su t tr n đ u đ i v i tr n đ u cá nhân.
ọ ạ ừ ậ ờ
ấ ể ấ ứ ườ ộ ấ ộ ế ấ ng h p nào cũng không quá 10 phút, n u m t đ u th
ề ệ
ợ ộ ừ ấ ợ ạ ậ ủ
ươ ắ ổ 3.4.4.3 T ng tr ng tài có th cho phép t m ng ng tr n đ u trong m t th i gian ng n ủ nh t và b t c tr ọ ế ủ ổ ớ ờ ị ạ t m th i b suy y u do m t tai n n, v i đi u ki n là ý ki n c a t ng tr ng ấ ằ ố ấ tài th y r ng vi c t m ng ng tr n đ u không làm b t l i cho đ i th hay ố ặ c p đôi đ i ph ế ệ ạ ng.
ậ ấ ệ ừ 3.4.4.4 Không cho phép ng ng tr n đ u vì m t khuy t t
ế ậ ặ
t hi n có hay t ự ệ ứ ấ
ắ ầ ự ấ ự ủ ệ ỏ
ủ ấ ừ ể ễ ấ ể
91
ế ủ ề ư ị ổ ậ ả ủ ự ấ ự ẩ ạ ươ ậ ộ ươ ố ng đ i là ậ ẳ ấ ệ ườ ng tình khi b t đ u tr n đ u ho c là s căng th ng thông chuy n th ạ ộ ư ậ ủ ườ t s c do tình tr ng th ng c a tr n đ u; s b t l c nh chu t rút hay ki ậ ấ ở ứ s c kh e hi n hành c a đ u th hay b i cách di n ti n c a tr n đ u không ỉ ấ là lý do chính đáng đ ng ng tr n đ u kh n c p, đi u đó ch có th cho ộ ng do té ngã. phép khi s b t l c là h u qu c a m t tai n n nh b t n th
ự ậ
ả ị ỉ ế ụ ượ
ậ ấ ự ế ộ ế 3.4.4.5 N u m t ng ừ d ng ngay l y t ườ ả ấ i nào đó b ch y máu trong khu v c thi đ u thì tr n đ u ph i ủ ạ i và ch ti p t c sau khi ng c chăm sóc c a ượ ọ ạ ở ế c d n s ch và các v t máu đã đ ấ ườ i đó đã nh n đ khu v c thi đ u.
ự ầ ấ ấ trong hay g n khu v c thi đ u trong su t c tr n đ u, tr
ự l ừ ố ả ậ ạ ỉ ữ ờ c t ng tr ng tài cho phép; trong th i gian t m ngh gi a các ván các ủ ấ ướ ự i s giám sát c a ủ i trong vòng 3m c a khu v c thi đ u d
ấ ủ ả ở 3.4.4.6 Các đ u th ph i ọ ượ ổ khi đ ủ ả ở ạ ấ đ u th ph i ọ tr ng tài.
Ậ Ỷ 3.5 K LU T
3.5.1 Góp ý ki nế
ậ ự ỉ ạ ể ấ ồ ộ ủ ấ ủ 3.5.1.1 Trong thi đ u đ ng đ i, các đ u th có th nh n s góp ý (ch đ o) c a b t
ấ i nào. ỳ ườ k ng
ả ấ ể
ộ ọ ị i, ng ủ i đó đã đ
3.5.1.2 Trong các gi ỉ ạ ủ ừ t tr ỗ ấ
ườ
i ch đ o này s đ
ự ề ậ ở ề ỉ ạ ẽ ượ c xem xét nh là m t. N u nh ng ọ ư ườ ế ổ ỉ ạ ế ậ ủ ỉ ộ ấ i cá nhân, m t đ u th hay đôi đ u th ch có th nh n ý ki n ế ướ ượ ườ c, c xác đ nh cho tr ng tài bi ủ ộ ặ ủ ư đi u 3.5.1 và 3.5.2 i ch đ o; Nh ng s đ c p ườ ộ ư i ẽ ơ ẻ ỏ i đó ra th đ và đu i ng
ấ ườ ch đ o c a m t ng ủ ủ ấ tr khi các đ u th c a m t c p đôi là c a khác Liên đoàn thì m i đ u th ộ ị ỉ ể có th ch đ nh m t ng ỉ ạ ườ thì hai ng ượ c phép mà ch đ o thì tr ng tài s gi không đ ự ỏ kh i khu v c thi đ u.
ấ ậ ủ ỉ ờ
ặ ỉ ạ ậ ạ
ỉ ữ ữ ế ở ộ ả ấ ậ
ượ ớ ị ờ ỉ
ể ạ ươ ự ể 3.5.1.3 Các đ u th ch có th nh n góp ý ch đ o trong th i gian ngh gi a các ván ế ấ ừ c phép t m d ng tr n đ u và không ph i gi a lúc k t ấ ỳ ắ ầ ọ c ch đ nh nào mà góp ý ch đ o vào các th i đi m khác thì tr ng nào ế th vàng c nh cáo r ng n u có b t c đi u vi ph m t ng t
ấ ứ ề ự ằ ẽ ị ư ế ữ ấ ổ ho c trong khi đ ớ thúc kh i đ ng v i bóng trên bàn v i lúc b t đ u tr n đ u; n u b t k ỉ ạ ườ ượ ng i đ ẽ ơ ẻ tài s gi nh th n a thì ng ả ỏ ườ i đó s b đu i kh i khu v c thi đ u.
ộ
ậ
ồ ấ ậ ộ ế ộ ầ 3.5.1.4 Sau khi đã b c nh cáo m t l n, n u cùng trong tr n thi đ u đ ng đ i hay ỉ ạ ấ ứ ườ ấ ả i nào l i góp ý ch i thi đ u cá nhân, b t c ng ổ ẽ ơ ẻ ỏ ự ỏ ườ i đó kh i khu v c thi th đ và đu i ng ị ả ả ườ ị ả ậ ủ cùng trong tr n c a m t gi ạ đ o trái lu t thì tr ng tài s gi ườ ấ đ u cho dù ng ọ i này có ph i là ng i đã b c nh cáo hay không.
ấ ộ ị
ườ i ch đ o đã b đu i s không đ ồ ồ ậ ế
ổ ẽ ừ ượ ẽ ấ ượ ậ ỉ ạ c 3.5.1.5 Trong m t tr n thi đ u đ ng đ i ng ộ ầ ế ấ i cho đ n khi tr n thi đ u đ ng đ i đó k t thúc tr khi là yêu c u ở ạ ườ i i đó s không đ c phép tr l
92
ế ạ ế ấ ộ ở ạ phép tr l ộ ấ ể đ thi đ u; trong cu c thi đ u cá nhân ng cho đ n h t tr n đ u cá nhân đó.
ườ ặ ị 3.5.1.6 N u ng
ị ch i không ch u đi ho c tr l ớ ổ ỉ ạ i góp ý ch đ o b đu i t ọ ậ ở ạ ướ i tr ọ ổ ừ ố ẽ ừ ấ ấ ế c khi ế k t thúc tr n đ u thì tr ng tài s d ng thi đ u và báo cáo v i t ng tr ng tài.
ỉ ữ ỉ ạ ấ
ị ấ ườ ả ợ ố ớ ng, tùy tr
ườ ạ ủ ả ở ự ị ẽ 3.5.1.7 Nh ng qui đ nh này ch áp d ng đ i v i ch đ o trong lúc thi đ u và s không ả ợ ệ hay c n ng h p kháng cáo h p l ủ ệ i đ i di n c a Liên
ế ị ệ ộ ụ ộ ưở ngăn c n đ u th hay đ i tr ế ớ tr s tham kh o ý ki n v i phiên d ch viên hay ng ả đoàn mình trong vi c gi i thích m t quy t đ nh có tính cách pháp lý.
ư ử ấ 3.5.2 C x x u
ệ ề ầ
ể ả ặ i đ i th , xúc ph m các khán gi
ấ ớ ố ụ ặ
ủ ấ ng x u t ế ạ ắ ỏ ợ
ậ ấ ọ ể ả ử ự ế ấ 3.5.2.1 Các đ u th và các hu n luy n viên c n ki m ch cách x s có th nh ị ủ ạ ưở ho c làm cho th thao b h ạ ố ỡ ư ờ i nói lăng m , c ý làm v bóng ho c đánh bóng ra mang ti ng; ví d nh l ặ ấ ấ kh i ph m vi thi đ u, đá bàn hay các t m ch n, thay v t mà không báo ho c không tôn tr ng các nhân viên tr n đ u.
ấ ỗ ặ ạ ủ 3.5.2.2 B t c khi nào đ u th hay hu n luy n viên ph m l
ấ ọ ỉ
ả ầ ỗ ệ ớ ổ th vàng và c nh cáo ng ẽ ọ ẹ ơ i nh h n thì ạ i là i ph m l
ể ơ ẻ ạ ẽ ị ấ ấ ứ i n ng thì tr ng tài s ố ớ ỗ đình ch thi đ u và báo cáo ngay v i t ng tr ng tài; đ i v i l ườ ọ ầ l n đ u tiên tr ng tài có th gi ế ụ ế n u còn ti p t c thì s b ph t.
ộ
ộ ậ ấ ứ ậ
ạ ọ
ừ ưở ẽ
ỗ ỗ ế ẻ ể ư ậ ộ ớ ợ ừ ườ ng h p đã nói 3.5.2.3 Tr tr ạ ị ả b c nh cáo l ố ộ ồ ấ đ u đ ng đ i thì tr ng tài s cho đ i th c a v n đ ng viên v a ph m l ượ ưở đ ng 1 đi m và đ i v i m i l c h ở ỗ ầ m i l n nh v y thì gi ừ ế ở ề đi u 3.5.2.2 và 3.5.2.5 n u m t v n đ ng viên v a ậ ế ỗ i th 2 trong cùng tr n đ u cá nhân hay tr n i ph m đ n l ỗ ạ ộ ẽ ủ ủ ậ i ố ớ ể i ti p theo thì s cho h ng 2 đi m, ẻ ỏ ơ ộ m t th vàng cùng v i m t th đ .
ấ ủ ị ể ậ ấ ấ ạ
ế ụ ư ử ấ ẽ ừ ấ ậ
ẫ ớ ổ ọ ồ ộ ậ ế 3.5.2.4 N u đ u th b ph t 3 đi m cùng m t tr n đ u cá nhân hay tr n đ u đ ng ọ ộ đ i mà v n ti p t c c x x u thì tr ng tài s d ng tr n đ u và báo cáo ngay v i t ng tr ng tài.
ườ ủ ế ế ấ
3.5.2.5 Trong m t tr n đ u cá nhân n u đ u th thay v t khi tr ọ ộ ậ ị ư ỏ ợ ớ ổ ấ ẽ ừ ợ ấ ậ
ợ ng h p chi c v t ọ không b h h ng thì tr ng tài s d ng tr n đ u và báo cáo v i t ng tr ng tài.
ạ ỗ ủ ấ ỳ ấ ộ 3.5.2.6 S c nh cáo hay ph t l
ỉ ạ ủ ỗ
ế ấ ộ
ệ ự ủ ư ộ ị
93
ữ ậ ộ ự ả ệ ự ủ ủ i c a b t k đ u th nào c a m t đôi ch có hi u l c ố ớ ố ớ ấ i trong đ i v i đôi đó, không có hi u l c đ i v i đ u th không ph m l ắ ầ ủ ấ ậ ồ ậ tr n đ u cá nhân ti p theo c a cùng tr n đ u đ ng đ i đó; lúc b t đ u c a ạ ờ ả ấ ậ i c nh cáo hay hình ph t cao tr n đ u đôi m t đôi xem nh đã ch u nh ng l ồ ấ ủ ơ ủ ấ ứ ấ h n c a b t c đ u th nào trong cùng tr n đ u đ ng đ i đó.
ế ệ 3.5.2.7 Tr
ừ ệ vi c nêu ạ ị ả ấ ư ậ ấ ấ ậ ồ
ấ
ổ ộ ủ ế ả ậ ấ ồ ở ể đi n 3.5.2.2, n u nh hu n luy n viên đã b c nh cáo mà ộ i ti p theo trong cùng tr n đ u cá nhân hay tr n đ u đ ng đ i ự ẽ ơ ẻ ỏ ệ th đ và đu i hu n luy n viên đó ra kh i khu v c thi ấ ấ ế ậ i thi đ u cá
ộ ỗ ế ph m m t l ỏ ọ thì tr ng tài s gi ấ đ u cho đ n h t tr n đ u đ ng đ i hay tr n đ u cá nhân c a gi nhân.
ề ủ ạ ấ ộ ộ 3.5.2.8 T ng tr ng tài có quy n lo i m t đ u th ra kh i m t tr n đ u, m t gi
ọ ộ ậ ư ử ấ ộ ấ ự ỏ ọ ộ
ế ị ọ ổ
ả ổ i hay m t cu c thi vì không trung th c nghiêm tr ng hay c x x u, cho dù ọ tr ng tài bàn có báo cáo hay không, vì là mình quy t đ nh nên t ng tr ng tài ẽ ơ ẻ ỏ s gi th đ lên.
ị ả 3.5.2.9 N u đ u th đã b tru t quy n thi đ u 2 tr n i cá
ề ỏ ẽ ự ộ ấ ị ạ đ ng b lo i kh i gi ậ ở ả ồ ấ gi ộ ả ồ i đ ng đ i hay gi ộ i đ ng đ i hay gi ả i cá nhân đó. ế ủ ấ nhân thì s t
ề ể ầ ộ 3.5.2.10 T ng tr ng tài cóth tru t quy n ph n thi đ u còn l
ấ ầ ườ ự ổ ỏ ị ọ ế ớ ấ ạ ủ ấ i c a cu c thi v i b t ủ ấ i đó đã 2 l n b đu i kh i khu v c thi đ u trong quá trình c a
ổ ứ c ai n u ng ộ cu c thi đó.
ườ ợ ư ử ấ ấ ẽ ọ 3.5.2.11 Nh ng tr ệ ng h p c x x u r t nghiêm tr ng thì s thông báo cho Hi p
ườ ạ ữ ộ ủ h i c a ng i đã vi ph m.
3.5.3 Dán v tợ
ặ ợ ố ợ ằ ể ờ 3.5.3.1 Các m t v t có th dán vào c t v t b ng cách dùng các t
ạ ả ụ ị ấ ứ ấ
ẵ ở ư dính nh y c m áp ả ự l c hay các ch t keo mà không ch a dung môi b c m. B n danh m c các ị ấ dung môi b c m có s n ban th ký.
ị ấ ạ ớ 3.5.3.2 Nh ng cu c ki m tra v i các lo i dung môi b c m s đ c ti n hành t
ộ ị ủ ế ế ạ
ể ế ớ i vô đ ch th gi ế ệ
ẽ ượ ủ ệ ử ụ ệ ộ ấ ỏ ẽ ị ạ ộ ủ ủ ộ ị ấ
ạ ữ i ả ấ ả ộ i, Olympic và các cu c thi ch y u c a lo t gi Gi i đ u ạ ợ ị chuyên nghi p. N u m t đ u th nào có v t b phát hi n s d ng lo i dung ườ môi b c m thì s b lo i kh i cu c thi và thông báo cho Hi p h i c a ng i đó.
ặ ợ ộ
ở ấ ứ ượ ẽ ỗ ệ ợ 3.5.3.3 S b trí m t di n tích thông thoáng thích h p dành cho vi c dán m t v t và ộ b t c ch nào khác trong h i c dùng
ườ ấ ệ ẽ ố ỏ các keo dán l ng s không đ ng thi đ u. tr
Ộ Ự Ạ Ấ Ế 3.6 RÚT THĂM CÁC CU C THI Đ U LO I TR C TI P
ượ ễ ượ ế ế ấ c vào đ u vòng k ti p 3.6.1 Đ c mi n và đ
94
ố ượ ở ủ ấ ừ ủ ầ ả 3.6.1.1 S l ị ng v trí ạ ự ế vòng đ u tiên c a đ u lo i tr c ti p ph i là lũy th a c a 2.
ế ố ượ ầ
ể ạ ượ ố ượ ầ 3.6.1.1.1 N u s l ủ ố ượ đ s đ ả ồ ấ ng đăng ký ít h n s v trí thi đ u thì vòng đ u tiên ph i g m ng yêu c u. ơ ố ị c s l ễ (*) đ đ t đ c mi n
ẽ ổ ứ ề 3.6.1.1.2 N u s l ơ ố ị ng đăng ký nhi u h n s v trí thi đ u thì s t
ố ượ ạ ộ ộ ộ ấ ch c m t cu c ạ ả ấ ớ ố t qua vòng lo i c ng v i s không ph i đ u lo i
ầ ế ố ượ ạ ấ đ u lo i sao cho s v ớ ố ị ằ b ng v i s v trí theo yêu c u.
ổ ố
ượ ế ượ ề ạ ớ ố ừ ượ ễ t ngay t c phân b càng đ u càng t c mi n đ ứ ự ế ị ệ ố ế c x p đ i di n v i các v trí h t gi ng theo th t ầ vòng đ u, ạ x p h ng
ố ị 3.6.1.2 Các v trí đ ướ tr c h t đ ạ h t gi ng.
ữ ẩ ượ ề ồ ố 3.6.1.3 Nh ng ng i đ tiêu chu n đ t vào 1/2,
ườ ủ ả c rút thăm càng đ ng đ u càng t ợ 1/4, 1/8, 1/16 b ng sao cho thích h p.
ứ ự ế ạ ạ ố ọ x p h ng 3.6.2 Ch n h t gi ng theo th t
ộ ữ ạ ả
ự ể ạ ấ ẽ ượ c ướ c
ố ứ ự ế x p h ng cao nh t s đ 3.6.2.1 Trong m t gi i nh ng đăng ký d thi có th t ả ặ ố ế ọ ị x p vào các v trí h t gi ng đ sao cho h không ph i g p nhau tr ấ ữ nh ng vòng đ u cu i cùng.
ạ ố ượ ợ c ch n làm h t gi ng không đ t quá s l ng thích h p đăng
ọ ấ ả ố ủ ố ượ 3.6.2.2 S đ ở ký ầ vòng đ u đ u tiên c a gi ượ ượ c v ấ i thi đ u đó.
ố ẽ ượ ế ủ ử ứ ị
ố 3.6.2.3 H t gi ng s 1 s đ ố ầ ị ứ ầ ạ ố
ầ ủ ử ượ ấ ả ạ ố ị ẽ ế ẽ t c các h t gi ng khác s rút thăm và các v trí đã đ ị c qui đ nh nh
ạ ấ ả c x p vào v trí đ u tiên c a n a ph n th nh t b ng ố rút thăm và h t gi ng s 2 s x p vào v trí cu i cùng c a n a ph n th hai, ư còn t sau:
ủ ử ầ ị ố 3.6.2.3.1 H t gi ng s 3 và 4 s đ ố c rút thăm vào v trí cu i cùng c a n a ph n th ứ
ố ị ứ ầ ấ ạ ẽ ượ ầ ủ ử nh t hay v trí đ u c a n a ph n th hai;
ố ố ị ừ ế 5 đ n 8 thì đ
ầ ữ ượ c rút thăm vào các v trí cu i nh ng ữ ầ ư ẵ ữ 3.6.2.3.2 Nh ng h t gi ng t ầ ư ẻ ủ ả ph n t ạ l c a b ng (1/4) và đ u nh ng ph n t ch n;
ượ ố ố ị 9 đ n 16 thì đ
c rút thăm vào các v trí cu i cùng ầ ữ ẵ ầ ạ ữ 3.6.2.3.3 Nh ng h t gi ng t ầ ữ nh ng ph n tám l ế ừ ẻ ủ ả c a b ng (1/8) và đ u nh ng ph n tám ch n;
ố ố ị
ố
ọ
ị
(*) Hay còn g i là v trí tr ng (ND).
95
3.6.2.3.4 Nh ng h t gi ng t ẻ ữ ầ ườ ữ ầ ẵ ạ ườ ph n m i sáu l ế ượ ừ 17 đ n 32 đ ủ ả (1/16) c a b ng và ữ c rút thăm vào các v trí cu i nh ng ở ầ đ u nh ng ph n m i sáu ch n.
ộ ộ ỉ
ể ứ ớ ượ ộ 3.6.2.4 Trong m t cu c thi đ u đ ng đ i theo th th c lo i tr c ti p thì ch có m t ọ c xét ch n ế cách đ
ồ ấ ấ ủ ứ ự ế ạ ạ ự ạ ộ ế ủ ư đ i x p h ng cao nh t c a m t Liên đoàn m i có đ t ố ạ làm h t gi ng theo th t ộ ộ x p h ng.
ệ ế ạ ạ ố ứ ự ủ ả ế ạ ớ ấ c a b ng x p h ng m i nh t
3.6.2.5 Vi c x p h ng h t gi ng ph i tuân theo th t ố ừ i công b tr : ả ế ớ do Liên đoàn bóng bàn th gi
ườ ợ ấ ả ủ ư ọ t c nh ng đăng ký có đ t cách đ
ng h p t ữ ượ ụ ạ ế ả ộ
ụ ấ ẽ ượ ư ộ ấ ủ ữ ố c ch n là h t gi ng 3.6.2.5.1 Tr ề ạ ộ ủ đ u thu c nh ng H i c a cùng m t Liên đoàn Châu L c thì b ng x p h ng ớ m i nh t c a Liên đoàn Châu L c y s đ c u tiên;
ọ 3.6.2.5.2 Tr t c nh ng đăng ký có đ t
ượ cách đ ạ ủ ư ả ế ớ
ẽ ượ ư ố ợ ấ ả ườ ạ c ch n là h t gi ng ng h p t ấ ủ ộ ề mà đ u thu c cùng m t Liên đoàn thì b ng x p h ng m i nh t c a Liên đoàn đó s đ ữ ộ c u tiên.
ề ử ủ ố 3.6.3 Phân b theo đ c c a Liên đoàn
ữ ủ ủ ẽ ượ ủ 3.6.3.1 Nh ng đ u th và nh ng đôi đ i th c a cùng m t Liên đoàn s đ
ố ọ ặ ữ ố ộ ướ t sao cho h không g p nhau tr c phân ố ủ c nh ng vòng cu i c a
ấ ữ ố b càng xa càng t i.ả gi
ặ 3.6.3.2 Các Liên đoàn l p đăng ký danh sách các đ u th và các c p đôi theo th t
ấ ớ ấ ỳ ắ ầ ủ ữ ấ
ể ọ ượ ạ ố ứ ự ậ ấ ộ ằ ủ ố trình đ cao xu ng th p b t đ u v i b t k nh ng đ u th nào n m trong ứ ự ủ ạ ế ả c a danh sách đó. c dùng đ ch n h t gi ng, theo th t b ng x p h ng đ
ứ ự ố ố ầ ủ ả ữ 3.6.3.3 Đăng ký th t s 1 và s 2 s đ
ố ẽ ẽ ượ ả ả c rút thăm vào nh ng ph n c a b ng khác ườ i
nhau, s 3 và 4 s rút vào 1/4 b ng khác không cùng 1/4 b ng mà 2 ng ầ đ u đã rút thăm vào.
ố ế ố s 5 đ n s 8 s đ c rút thăm càng đ u càng t ữ t vào nh ng
3.6.3.4 Đăng ký th t ầ ủ ả ề ướ ị ứ ự ố ph n tám (1/8) c a b ng, mà ẽ ượ ở đó không có 4 v trí tr c.
ứ ự ố ề ế ố s 9 đ n s 16 s đ
3.6.3.5 Đăng ký th t ườ ầ c rút thăm càng đ u càng t ở ủ
ủ ả ạ ị ư ậ ứ
ữ ố ẽ ượ t vào nh ng ủ ấ ữ đó không có v trí c a nh ng đ u th ph n m i sáu (1/16) c a b ng, mà ấ ả ế ơ ữ hay nh ng đôi đ u th x p h ng cao h n và c nh v y cho đ n khi t t c các đăng ký đ ủ ế ấ ế ượ ắ c s p x p xong.
ộ ữ ồ ủ ủ ấ 3.6.3.6 M t đôi nam hay m t đôi n g m đ u th c a hai Liên đoàn khác nhau đ
ủ ấ ạ ơ
ả ấ
96
ộ ế ớ ườ ợ ủ ụ ế ả ấ ả ượ ộ c ư ả coi nh là m t đôi c a Liên đoàn có đ u th x p h ng cao h n trong b ng ẽ ề ạ ế x p h ng th gi ủ tính xem ng ủ ế i hay khi c hai đ u không có trong danh sách y thì s i có trong b ng thích h p c a Châu l c; n u c hai đ u th
ế ạ c hai danh sách x p h ng trên thì đôi này đ
ứ ạ ế ơ ở ả ư ộ c coi nh m t đôi ạ ế b ng x p h ng
ợ ủ ế ớ ả ộ ị ở ả ượ không có ủ thành viên c a Liên đoàn mà có th h ng x p cao h n ồ đ ng đ i thích h p c a gi i vô đ ch th gi i.
ữ ỗ ủ ủ ợ ấ 3.6.3.7 M t đôi nam n h n h p g m đ u th c a hai Liên đoàn khác nhau s đ ẽ ượ c
ủ ự ấ ộ ộ ồ ộ coi là m t đôi Liên đoàn mà đ u th nam đó tr c thu c.
ữ
ặ ấ ộ ố ượ ạ ủ ng c a các nhóm đ u lo i ph i đ
ữ
ộ ạ ườ ượ i đ ố ở ị ơ ộ 3.6.3.8 Trong m t cu c đ u lo i nh ng đăng ký thu c cùng m t Liên đoàn ít h n ả ượ c rút thăm vào các ế ấ ề c quy n vào thi đ u ti p ắ ủ ữ ư t theo nh nh ng nguyên t c c a
ề ộ ấ ằ ho c b ng s l nhóm khác nhau theo cách đó nh ng ng vòng sau các v trí càng xa nhau càng t đi u 3.6.3.35.
ể ề ử ộ ấ ề ủ ự
ủ ườ ấ ẩ ủ ả ấ i thi đ u cá nhân nào mà ng
ủ ủ ư ề ấ ạ ẫ 3.6.3.9 M t Liên đoàn có th đ c m t đ u th trong th m quy n c a mình d thi ộ i y có đ kh năng, tuy nhiên m t ậ cách đ i di n cho Liên đoàn nào đó v n có quy n ch p nh n
ộ ấ ứ ả b t c gi ệ ấ đ u th đ t ự ề ử ủ s đ c c a Liên đoàn đó.
ữ ổ 3.6.4 Nh ng thay đ i
ượ ủ
ấ 3.6.4.1 Cu c rút thăm đã hoàn t ệ ổ ượ ể t thì ch có th thay đ i đ ợ ợ ự ồ ủ c phép c a ban c khi đ ạ ng h p thích h p có s đ ng ý c a các đ i
ỉ ườ ự ế ộ ề ệ đi u hành có trách nhi m và tr di n Liên đoàn có liên quan tr c ti p.
ữ ữ ổ
ệ ự ự
ự ấ ữ ấ ặ ị ể ử ồ đi u 3.6.5. ho c bao g m nh ng đ u th
ể ệ ư ủ ổ ở ề ị ọ ấ ở ề ư ặ ỉ ể ử ự ể ầ 3.6.4.2 Vi c rút thăm có th thay đ i ch đ s a nh ng sai sót và nh ng s hi u l m ố ậ th c s trong vi c thông báo và nh n đăng ký, đ s a s m t cân đ i ủ nghiêm tr ng nh đã quy đ nh ho c đôi đ u th b sung nh quy đ nh đi u 3.6.6.
ấ ỳ ự ữ ổ 3.6.4.3 Không có b t k s thay đ i nào khác ngoài nh ng lo i b c n thi
ế ủ t c a ị i đã b t đ u thi đ u, cho vì m c đích c a quy đ nh
ấ ư ộ ắ ầ ể ộ ấ ộ ả ả ả b ng rút thăm sau khi gi ạ này thì m t cu c đ u lo i có th coi nh m t gi ạ ỏ ầ ụ ủ i riêng.
ị ủ ề ấ ấ
ị ạ ỏ ặ ộ ấ ườ ế
ỏ 3.6.4.4 Tr khi b tru t quy n thi đ u còn thì không m t đ u th nào b g t b kh i ự ồ ặ ủ i đó khi có m t ho c c a ề ắ ặ ừ ả b ng rút thăm n u không có s đ ng ý c a ng ủ ượ ủ ườ ạ ng ủ ấ c y quy n khi đ u th đó v ng m t. ệ i đ i di n hay đ
ượ ộ ặ ế ấ ấ ả 3.6.4.5 Không đ
ủ ề ắ ộ ấ ị ố ặ ấ
97
ặ c phép thay đ i m t c p đ u đôi n u c hai đ u th đ u có m t ủ ị ươ ng, b m hay v ng m t thì ổ ộ ự ẵ ể ấ ổ ư và s n sàng thi đ u; nh ng m t đ u th b th ậ ự ệ có th ch p nh n s bi n minh cho m t s thay đ i.
iạ 3.6.5 Rút thăm l
ư ở ề ộ ấ ủ 3.6.5.1 Tr nh ng quy đ nh nh
ế ả ị
ể ừ ị c chuy n t ả ễ ọ ị đi u 3.6.4.2, 3.6.4.5 và 3.6.5.2, m t đ u th không ộ v trí này sang v trí khác trong b ng rút thăm và n u vì m t ể ố
ở ạ ẽ ả ừ ữ ượ đ ấ lý do nào đó b ng rút thăm tr nên m t cân đ i nghiêm tr ng h khi có th ượ i hoàn toàn. đ i đó s rút thăm l c thì gi
ợ ự ấ ặ ủ ự ắ ố 3.6.5.2 Tr
ạ ả
ỉ i theo th t
ừ ự ế ị
ủ ầ ố ộ ườ ườ ng h p khác th ng, khi s m t cân đ i do s v ng m t c a m t vài ố ơ ủ ố ầ ơ đ n hay đôi h t gi ng trong cùng ph n c a b ng rút thăm, thì s đ n hay ạ ứ ự ế ố ạ ể ạ ố ạ i ch có th đánh s l đôi h t gi ng còn l x p h ng và rút ự ố ạ ể ượ ạ i trong ch ng m c có th đ thăm l c vào các v trí h t gi ng tính đ n th c ố ớ ề ử ạ ữ thi nh ng yêu c u đ i v i đ c h t gi ng c a Liên đoàn.
ổ 3.6.6 B sung
ữ ủ ư ể ổ ả ầ
ự ồ ủ ủ ề ệ
ọ ấ 3.6.6.1 Nh ng đ u th ch a có tên trong b ng rút thăm ban đ u có th b sung sau ủ ổ ậ theo nh n xét c a y ban đi u hành có trách nhi m và s đ ng ý c a t ng tr ng tài.
ị ị ố ế ả ượ ướ ổ
ạ ạ 3.6.6.2 B t k nh ng v trí h t gi ng b khuy t nào ph i đ ằ ị
c b sung tr ấ ữ ữ ủ ấ ạ ấ ớ
ế ị ữ ặ ặ
ị ữ ữ ị ị
ắ ễ ố ấ ớ ữ ữ ệ ấ ỳ ữ c theo ủ ứ ự ế x p h ng, b ng cách rút thăm vào các v trí đó nh ng đ u th và th t ữ ặ ữ nh ng c p đôi m i m nh nh t; còn nh ng đ u th và nh ng đôi ti p theo ấ ế ẽ ượ c rút thăm vào nh ng v trí khuy t do v ng m t ho c do b tru t s đ ượ ề c mi n khác ngoài nh ng v trí quy n thi đ u và sau đó vào nh ng v trí đ ạ ủ ấ ố đ i di n v i nh ng đ u th hay nh ng đôi h t gi ng.
ế ượ ủ ặ ả 3.6.6.3 B t k đ u th hay c p đôi n u đ
ầ ể ượ ố ỉ c rút vào b ng rút thăm ban đ u mà đáng c rút
ả c ch n là h t gi ng theo b ng x p h ng thì ch có th đ ị ạ ỗ ố ạ ố ọ ị ế ạ ủ ấ ỳ ấ ẽ ọ ượ l h đ thăm vào các v trí ch tr ng c a các v trí h t gi ng.
Ộ Ổ Ứ Ấ 3.7 T CH C CÁC CU C THI Đ U
ề ẩ 3.7.1 Th m quy n
ề
ứ ế ả ể ổ ờ i m i trên
ấ ỳ ng, b t k Liên đoàn nào cũng có th t ở ộ ả i m r ng, gi ậ ổ ủ ấ ệ ớ 3.7.1.1 V i đi u ki n là tuân th hi n ch ặ ủ ch c ho c y quy n t lãnh th c a mình hay t ủ ế ươ ả ạ ề ổ ứ i h n ch , gi ch c các gi ố ế ổ ứ ch c các tr n giao đ u qu c t .
ả 3.7.1.2 Vào b t k mùa gi
ư ả
ườ
(*) Nh gi
i ng
ổ i cao tu i (ND)
98
ấ ỳ ả ế ả ả ộ ộ ả i thi u niên và m t gi i nào, m t Liên đoàn có th đ c m t gi ướ (*) t ng ể ề ử ộ ư ứ ổ ch c nh là 1 gi i lão t i thanh niên, ố ế i qu c t ộ m t gi
ở ộ ủ ỉ ướ
ữ ể ự
ớ ự ể ị ừ ố ấ ư ế ợ ộ m r ng thanh niên, thi u niên và lão t tham gia thi đ u các gi cho phép nh th không th b t ộ ấ ủ ọ ế ng c a h ; m t đ u th ch có th ủ ả i đó v i s cho phép c a Liên đoàn mình, nh ng s ch i m t cách không h p lý.
ộ ấ ả ộ ộ 3.7.1.3 M t đ u th không th tham gia m t gi i h n ch hay m t gi
ủ ự ả ạ ừ ượ
ặ ộ ộ ờ ế i m i mà ủ khi đã đ c phép chung c a ủ ề i ho c khi các đ u th đ u cùng thu c m t Châu
ả ượ ủ ấ ể ủ không có s cho phép c a Liên đoàn mình, tr ấ ế ớ Liên đoàn bóng bàn th gi thì ph i đ c phép c a Liên đoàn Châu y.
ố ế ế ủ ấ ộ ể 3.7.1.4 M t đ u th không th tham gia 1 cu c thi đ u qu c t ủ ấ ư ấ n u nh đ u th y
ủ ạ ộ ấ ỉ ị b Liên đoàn c a mình t m đình ch .
ộ ượ ộ ế ớ ế 3.7.1.5 Không m t cu c thi đ u nào đ
ủ c mang danh nghĩa Th gi ặ i n u không ụ ế i ho c danh nghĩa Châu l c n u
ế ớ ấ ượ ủ ấ c phép c a Liên đoàn bóng bàn th gi c phép c a Liên đoàn Châu y. ượ đ không đ
ệ ạ 3.7.2 Đ i di n
ủ ả ộ ấ t c các Liên đoàn có đ u th tham gia m t gi
ự ề
i qu c t ế ạ ế ị ế
ưở ế ấ ố ế ạ 3.7.2.1 Các đ i di n c a t ộ ở ộ m r ng đ u có quy n tham s cu c rút thăm và tham gia ý ki n trong ặ ớ ữ nh ng thay đ i c a b ng rút thăm ho c v i các quy t đ nh khi u n i mà có ể ả th nh h ệ ủ ấ ả ề ổ ủ ả ủ ủ ọ ự ế ng tr c ti p đ n các đ u th c a h .
ề ử ệ ấ
ề ề 3.7.2.2 M t Liên đoàn khách m i có quy n đ c ít nh t m t đ i di n vào ban đi u ố ế ủ ấ ứ ậ ờ ấ ộ hành c a b t c tr n đ u qu c t ộ ạ ự ọ nào mà h tham d .
3.7.3. Đăng ký
ẫ ủ i qu c t m r ng ph i đ t c i t
ắ ầ ả ướ ậ
ấ ướ ả ượ ử ớ ấ ả ố ế ở ộ c g i t ộ ướ c khi b t đ u cu c thi và ơ c 2 tháng tr ậ ế ạ ậ ấ ơ 3.7.3.1 Các m u đ n đăng ký c a các gi các Liên đoàn ch m nh t là tr ch m nh t là 1 tháng tr c ngày h t h n nh n đ n đăng ký.
ộ
ườ ổ ứ ấ ỉ ử ớ i t
3.7.3.2 T t c nh ng đăng ký mà các Liên đoàn g i t ậ ộ ữ ạ ế ị ề ổ ị ọ
ư c nh n, nh ng nh ng ng ấ ạ ế
ạ ở ộ i các cu c thi đ u m r ng ữ ch c có quy n ch đ nh nh ng i tham gia cu c thi đ u lo i; trong quy t đ nh phân b này h ph i tính ợ ủ ả i và ủ x p h ng trong đăng ký nêu rõ c a
ữ ấ ả ả ượ ề đ u ph i đ ả ườ ng ế ớ ế đ n b ng thành tích x p h ng thích h p c a Liên đoàn bóng bàn th gi ư ứ ự ế ủ c a Liên đoàn Châu cũng nh th t ề ử Liên đoàn đ c .
99
3.7.4 Các môn thi đ uấ
ữ ả ố ế ở ộ ơ 3.7.4.1 Nh ng gi
i Vô đ cch qu c t ể ẽ ồ ữ ố ế ồ ộ ơ ữ m r ng s g m các môn thi đ n nam, đ n n , ấ cho
ộ ạ ị ữ ệ đôi nam, đôi n , và có th là đôi nam n và thi đ u đ ng đ i qu c t các đ i đ i di n cho các Liên đoàn.
ộ ổ ẻ 3.7.4.2 Trong các gi
ủ i 18, d
ướ ớ ạ ủ
i đó đ ớ ấ ể ữ ề ấ ế ớ ấ ổ i 21 tu i, d ượ ổ c t c đ xu t đ phù h p v i các môn thi đ u và trong nh ng gi ế i đ u th trong đ tu i tr , thi u ế ướ i 15 tính đ n ngày 31 ộ ổ ứ i h n c a các đ tu i này ch c, gi ấ ả i thi đ u
ả i mang danh nghĩa Th gi ể ướ ồ niên và nhi đ ng có th d ả ủ tháng 12 c a năm mà gi ợ ượ đ khác.
ấ ả ậ ồ i qu c t
ộ ủ ị ư m r ng có th s ơ ố ế ở ộ ẫ ể ử đi u 3.7.6; trong m u đ n đăng k?
ể ứ ề ệ ả ề ấ 3.7.4.3 Đ xu t các tr n thi đ u đ ng đ i c a các gi ở ề ể ứ ụ d ng trong các th th c nh qui đ nh hay đi u l ấ ph i trình bày rõ là đ u theo th th c nào.
ấ ấ
ữ ế ắ ạ ủ ữ ộ
ữ ể ấ ấ ạ ự ợ 3.7.4.4 Nh ng môn thi đ u cá nhân thích h p là đ u theo nguyên t c chính lo i tr c ấ ả ồ ti p, còn nh ng môn thi đ u đ ng đ i và nh ng vòng lo i c a các gi i cá ạ ự ế nhân thì có th đ u lo i tr c ti p hay đ u theo nhóm.
ấ 3.7.5 Thi đ u theo nhóm
(*), t ắ
ộ ưở ấ ủ ả ấ 3.7.5.1 Trong cu c thi đ u c a nh h
ề ậ ớ
ể ể ế
ể ẽ ượ ị ạ x p h ng s đ
ỗ ế ố ể ấ ạ ượ ấ ậ ấ ấ ả ng nhóm hay thi đ u vòng tròn t c các ả ấ ượ ỗ c 2 thành viên trong nhóm đ u ph i đ u v i nhau và m i tr n th ng đ ặ ấ ượ ậ đi m, m i tr n đ u thua đ c 1 đi m và 0 đi m n u không đ u ho c ự ủ ế ứ ự ế ứ không k t th c tr n đ u; th t c xác đ nh ch y u d a c. trên s đi m thi đ u đ t đ
ề ủ ố ể ư
ạ ượ ẽ ượ ị
ủ ữ ọ ớ ướ ậ ở
ế ố
ứ ạ ặ ế c cùng s đi m nh nhau 3.7.5.2 N u có 2 ho c nhi u thành viên c a nhóm đ t đ ế ỉ ự ươ ị c xác đ nh ch d a trên k t ng quan c a các thành viên đó s đ thì v trí t ấ ằ ố ữ ầ ượ ậ ả qu các tr n thi đ u gi a h v i nhau b ng cách xem xét l n l t nh ng s ỷ ố ắ ấ ấ ậ ủ ể s th ng thua các tr n đ u cá nhân c tiên là t đi m c a tr n đ u, tr ế ể ầ ể ộ ả ồ ố ớ (đ i v i các gi t đ i đ ng đ i), các ván và đi m s cho đ n lúc c n thi ị phân đ nh th h ng.
ữ ủ 3.7.5.3 N u t i b
ườ ữ ẫ c trong khi nh ng ng
ữ
ể ả ế ạ
(*) “round robin”
100
ệ ượ ấ ế ư ủ ứ ề ứ ạ ế ớ ướ c nào trong vi c tính toán mà nh ng th h ng c a 1 hay nhi u ị ằ i khác v n b ng nhau thì thành viên đã xác đ nh đ ự ượ ậ ả ủ ế c tách ra k t qu c a các tr n đ u mà nh ng thành viên đó tham d đ ỏ ấ ỳ ằ kh i b t k tính toán ti p theo nào đ gi i quy t tình tr ng b ng nhau theo ươ đúng ph ề ng th c nh c a đi u 3.7.5.1 và 3.7.5.2.
ế ạ ằ
i quy t tình tr ng b ng nhau các cách th c nh th ứ ạ ươ ữ ứ ng quan s đ ư ủ ẽ ượ c
ế ị ị ằ ể ả ư ế 3.7.5.4 N u nh không th gi ở ề ụ t c đã qui đ nh đi u 3.7.5.13 thì nh ng th h ng t quy t đ nh b ng cách rút thăm.
ạ ế ớ ả ị 3.7.5.5 Trong cách giai đo n đ u lo i c a các gi i Vô đ ch th gi
ố ế ở ộ
ạ ủ ấ ủ ẽ ượ ấ m r ng các đ u th s đ ế ự
ố ứ ự ẽ ượ ộ ừ i, Olympic và ứ ậ c rút thăm vào các nhóm theo th b c ố ố ớ t đ i v i Liên đoàn và cao theo trình đ t
ấ Qu c t ạ ế x p h ng, có tính đ n s phân cách càng xa càng t ỗ m i thành viên trong nhóm s đ c đánh s th t ố xu ng th p.
ủ ề ấ 3.7.5.6 Tr ọ khi tr ng tài đ
ế ế ọ ủ ấ ố
ế ữ ấ ố ấ ố ế ế ẽ ậ ế ẽ ấ ọ
ủ ố ượ ủ ừ c y quy n làm khác đi còn n u ch n 1 đ u th vào ố ậ ấ đ u vòng k ti p thì tr n đ u cu i cùng s là gi a đ u th mang s 1 và s ữ ấ 2, n u ch n 2 vào đ u vòng k ti p thì tr n đ u cu i cùng s là gi a đ u th mang s 2 và 3 vân vân và vân vân.
ể ứ ấ ồ ộ 3.7.6 Các th th c thi đ u đ ng đ i
ạ ỷ ố ả ắ ậ ậ ấ ộ ơ 3.7.6.1 Thi đ u 5 tr n (5 tr n đ n). Đ i th ng đ t t s áp đ o.
ả ồ ộ ộ ấ ủ 3.7.6.1.1 M t đ i ph i g m có 3 đ u th .
ậ ấ ấ ấ ớ ớ ớ c a tr n đ u s là A đ u v i X, B đ u v i Y và C đ u v i Z, A
ứ ự ủ 3.7.6.1.2 Th t ớ ấ ấ ẽ ớ ấ đ u v i Y và B đ u v i X.
ạ ỷ ố ậ ả ắ ấ ậ ậ ộ ơ 3.7.6.2 Thi đ u 5 tr n (4 tr n đ n và 1 tr n đôi) Đ i th ng đ t t s áp đ o
ộ ộ ấ ặ ủ ả ồ 3.7.6.2.1 M t đ i ph i g m 2, 3 ho c 4 đ u th .
ứ ự ủ ấ ẽ ấ ấ ậ ấ ậ ớ ớ 3.7.6.2.2 Th t ấ c a tr n đ u s là A đ u v i X, B đ u v i Y, tr n đ u đôi, A đ u
ấ ớ ớ v i Y và B đ u v i X.
ạ ỷ ố ả ắ ậ ậ ậ ấ ộ ơ 3.7.6.3 Thi đ u 7 tr n (6 tr n đ n và 1 tr m đôi). Đ i th ng đ t t s áp đ o.
ộ ộ ấ ặ ủ ả ồ 3.7.6.3.1 M t đ i ph i g m 3, 4 ho c 5 đ u th .
ứ ự ủ ấ ấ ấ ậ ậ ớ ớ ớ 3.7.6.3.2 Th t
ấ c a tr n đâu s là A đ u v i Y, B đ u v i X, C đ u v i Z, tr n đ u ớ ấ ấ ớ ớ ẽ ấ đôi, A đ u v i X, C đ u v i Y và B đ u v i Z.
ạ ỷ ố ả ắ ậ ậ ấ ộ ơ 3.7.6.4 Thi đ u 9 tr n (9 tr n đ n). Đ i th ng đ t t s áp đ o.
ả ồ ộ ộ ấ ủ 3.7.6.4.1 M t đ i ph i g m 3 đ u th .
ấ ấ ấ ớ ớ 3.7.6.4.2 Th t ớ ấ tr n đ u s là A đ u v i X, B đ u v i Y, C đ u v i Z, B đ u v i
101
ấ ấ ớ ớ ớ ớ ứ ự ậ ớ ấ ấ ẽ ấ ớ ấ X, A đ u v i X, C đ u v i Y, B đ u v i Z, C đ u v i X và A đ u v i Y.
ủ ụ ậ ấ ồ ộ 3.7.7 Th t c tr n thi đ u đ ng đ i.
ủ ẽ ượ ấ ọ ừ ữ ườ ượ ề ử c ch n t nh ng ng c đ c tham gia gi i đ ả i
3.7.7.1 T t c các đ u th s đ ộ ấ ả ồ đ ng đ i.
ậ ể ướ ề ọ ộ 3.7.7.2 Tr
ấ ẽ ủ ấ ộ ị
ẽ ơ ồ ư ủ ặ ậ ọ
ọ ế ị c tr n đ u s rút thăm đ quy t đ nh quy n ch n đ i hình A, B, C hay ữ ộ ủ ừ X, Y, Z và các th quân s ghi tên đ i c a mình, n đ nh m t ch cho t ng ệ ườ ạ ổ ấ i đ i di n đ u th đánh các tr n đ n r i đ a cho t ng tr ng tài ho c ng ủ ổ c a t ng tr ng tài.
ể ớ ậ ấ ặ ế ấ ậ 3.7.7.3 Đ c danh sách c p đ u tr n đôi có th t ơ ủ i lúc k t thúc c a tr n đ u đ n
ướ ề ử ngay tr c đó.
ề ế ể ậ ầ ấ ỉ ủ 3.7.7.4 M t đ u th ph i đ u các tr n liên ti p có th yêu c u ngh nhi u nh t là 5
ả ấ ấ ậ ữ ộ ấ phút gi a các tr n đ u đó.
ộ ẽ ế ầ ớ ộ ộ ắ ấ ồ ậ 3.7.7.5 Tr n thi đ u đ ng đ i s k t thúc khi m t đ i đã th ng ph n l n các tr n
ể ễ ậ ấ đ u cá nhân có th di n ra.
ả 3.7.8 K t quế
ớ ậ ấ 3.7.8.1 Sau m i cu c thi đ u càng s m càng t
ộ ứ ấ ả ử
ụ ế
ế ấ ủ ậ
ủ ố t và ch m nh t là 7 ngày sau đó Liên ủ ế ớ i và ch c ph i g i cho Văn phòng c a Liên đoàn bóng bàn th gi ữ ả ợ ồ ỷ ố t bao g m t s ị ả ố ế ủ ấ ả t c các vòng đ u c a gi i Vô đ ch , c a t ủ ế ữ ố ế ở ộ m r ng và c a nh ng vòng k t thúc c a
ủ ị ỗ ổ đoàn t ư Th ký Liên đoàn Châu l c thích h p nh ng k t qu chi ti ấ ể đi m c a các tr n đ u qu c t ả Châu l c, c a các gi i Qu c t ố các Gi ủ ụ ả i vô đ ch qu c gia.
ề 3.7.9 Truy n hình
ụ ị
ể ượ ả ỉ ộ 3.7.9.1 Ngoài các cu c thi danh nghĩa là Vô đ ch Th gi i thi đ u có th đ ặ i, Châu l c ho c Olympic ủ ượ c phép c a
ấ ề ị ế ớ ộ ề ra, m t gi c phát truy n hình ch khi đ ủ ọ Liên đoàn mà truy n hình phát trên đ a bàn c a h .
ộ ả ệ ố ế ư 3.7.9.2 Vi c tham gia m t gi
ề ể
ụ ị
ự
ủ ự ồ ấ coi nh là s đ ng ý c a Liên đoàn i thi đ u qu c t ấ ủ ấ ả ề i thi đ u đó; đang đi u khi n các đ u th khách cho phát truy n hình gi ư ế ế ớ ự ồ danh nghĩa Vô đ ch Th gi i, Châu l c hay Olympic thì s đ ng ý nh th ặ ổ ư ượ b t c n i nào ho c ghi c xem nh cho bu i truy n hình tr c ti p đ ễ ờ hình trong th i gian di n ra gi ế ở ấ ứ ơ ề ả i và trong vòng 1 tháng sau đó.
102
Ủ Ư Ố Ế Ấ 3.8 Đ T CÁCH THI Đ U QU C T
ị ữ ướ ụ ệ ộ ị
3.8.1 Nh ng qui đ nh d ị i đây áp d ng cho các cu c thi danh hi u Vô đ ch Th gi ữ ả ớ ấ ộ ồ
ố ế ở ộ ả ế ớ i, ộ ủ Vô đ ch Châu và Vô đ ch Olympic và c v i nh ng cu c thi đ u đ ng đ i c a gi ị m r ng. i Qu c t
ệ ể ạ
ẩ c mà
ấ ỉ ạ ừ ộ ấ ủ ư ề ơ ư ệ
ủ ủ ế ạ ể ẫ ề ủ ả ấ
ủ ư ạ ủ ộ ộ ấ 3.8.2 M t đ u th có th đ i di n cho m t Liên đoàn ch khi đ u th là công dân ở ướ đó Liên đoàn có th m quy n, ngo i tr m t đ u th đ n ngày 31 n cách đ i di n cho tháng 8 năm 1997 xét v ngày sinh và n i c trú đã có đ t ủ ọ 1 Liên đoàn mà đ u th đó không ph i là công dân c a h có th v n còn tình tr ng đ t cách đó.
ủ ủ ộ ướ ể ự ở c tr lên có th l a Liên
ẽ ạ ệ ợ ộ ấ 3.8.2.1 M t đ u th mà cùng m t lúc là công dân c a 2 n đoàn nào thích h p mà mình s đ i di n.
ợ ườ ủ ủ ố ị ở 3.8.2.2 Tr
ấ ể ị ữ ủ ạ ừ ng h p các đ u th c a 2 Liên đoàn tr lên có cùng qu c t ch thì t ng ủ ầ
Liên đoàn đó có th đ nh ra nh ng yêu c u riêng c a mình cho tình tr ng đ ư t cách.
ượ ạ ệ ộ ờ c đ i di n cho các Liên đoàn khác nhau trong m t th i
ủ ộ ấ 3.8.3 M t đ u th không đ gian 3 năm.
ư ạ ủ ấ ệ ế ấ ộ
ấ
ệ ỳ ề ử ặ ấ ờ
ầ ơ ủ ượ ộ ấ c coi nh đ i di n cho m t Liên đoàn n u đ u th y đã 3.8.4 M t đ u th đ ự ề ử ạ ậ nh n s đ c đ i di n cho Liên đoàn đó, dù có thi đ u hay không; ngày ệ ạ tháng d i di n là nga tháng đ c ho c là ngày tháng thi đ u mà th i gian nào g n đây h n.
ủ ấ ứ ủ ứ ạ 3.8.5 M t đ u th hay Liên đoàn c a đ u th y ph i cung c p ch ng c tình tr ng
ế ổ ả ầ ủ ấ ủ ấ ư ậ ọ cách c a mình n u t ng tr ng tài yêu c u nh v y. ộ ấ ủ ư đ t
ườ ệ
i mà có đ ổ ể ườ ư ệ ạ
ủ ấ ệ ề
ỉ ủ ể ề ử ộ ấ ộ ủ ạ 3.8.6 M t Liên đoàn có th đ c m t đ u th đ i di n cho mình, ng ư ư ậ ư i đó đang c trú trên lãnh th ki m soát cách đ i di n nh v y, nh ng ng t ạ ị ấ ớ ủ c a Liên đoàn khác v i đi u ki n là đ u th y không b Liên đoàn đó t m ừ đình ch (treo giò) hay khai tr .
ề ấ ạ ị ẽ ượ ả c tham kh o ý 3.8.7 B t c kháng ngh nào v v n đ tình tr ng đ t
103
ế ị ườ ủ ụ ủ ư ề ng v và quy t đ nh c a Ban này là t ấ ứ ế ki n Ban th cách s đ ố ậ i h u.
Ả Ệ * TÀI LI U THAM KH O:
ố ệ ậ ộ (2002), Bóng bàn Vi t Nam h i nh p qu c t [1] Bùi Qu c Dân ố ế, NXB Tr .ẻ
ễ ậ ỹ ề (1976), K thu t bóng bàn [2] Nguy n Xuân Hi n , NXB TDTT, Hà N i.ộ
ệ ẻ t NamTh gi i [3] Lê Văn Inh (1991), Bóng bàn Vi ế ớ , NXB Tr , TP HCM.
ậ ỹ [4] Thanh Long (2001), K thu t đánh bóng bàn , NXB Mũi Cà Mau.
ầ ườ ậ ậ ế (1984), Bài t p chi n thu t bóng bàn ph ổ ỹ [5] Tr n Văn M – Mai Đình Tr ng
thông, NXB TP HCM..
ườ ế ả (2003), Bóng bàn căn b n và nâng cao [6] Đ ng Ki n Quân , NXB TDTT, Hà N i.ộ
ơ [7] Vũ Thành S n (2004), Giáo trình Bóng bàn, NXB ĐHSP.
ễ [8] Nguy n Danh Thái (1999), Giáo trình bóng bàn, NXB TDTT.
ườ ị ễ ạ ạ [9] Ng i d ch: PGS Nuy n Văn Tr ch ố , ệ (1997), Bóng bàn hi n đ i Trung Qu c
NXB TDTT, Hà N iộ
104
ậ [10] UB TDTT, Lu t bóng bàn (2006) , NXB TDTT, Hà N i.ộ
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
ả Bìa: Bài gi ng môn bóng bàn ………….............................................................1
ầ ờ L i nói đ u………………………………………………………………................23
ữ ế ắ ả Ch vi t t c dùng trong bài gi ng………………………………………………….4
ươ ế Ch ng 1. Lý thuy t chung
ử ờ ị ể 1.1. L ch s ra đ i và quá trình phát tri n môn bóng bàn ................................510
ề ậ 1.2. Lý lu n chung v đánh bóng……………………………………………1119
ậ ơ ả ỹ ươ ạ ả 1.3. Các k thu t c b n và ph ng pháp gi ng d y bóng bàn……………..20
25
ậ ơ ả ộ ố ế 1.4. M t s chi n thu t c b n trong bóng bàn……………………………...26
28
ế ậ ỹ 1.5. K chi n thu t đánh đôi…………………………………………………29
31
ươ ổ ứ ấ ọ 1.6. Ph ng pháp t ch c thi đ u và tr ng tài môn bóng bàn………………32
40
ươ ự ậ ỹ Ch ng 2. Th c hành k thu t bóng bàn
ậ ỡ ỹ 2.1. K thu t giao bóng và đ giao bóng…………………………………….41
46
ậ ấ ỹ 2.2. K thu t t n công
ậ ấ ậ ỹ 2.2.1. K thu t t n công thu n tay…………………………..……………….47
52
ậ ấ ỹ 2.2.2. K thu t t n công trái tay……………………………………………...53
54
105
ỹ ủ ậ 2.3. K thu t phòng th
ậ ặ ỹ 2.3.1. K thu t ch n bóng…………………………………………...………...55
ậ ẩ ỹ 2.3.2. K thu t đ y bóng..…………………………………………...………...56
ậ ỹ 2.3.3. K thu t gò bóng…………………………………………...……….....57
58
ậ ắ ỹ 2.3.4. K thu t c t bóng…………………………………………...………....59
61
ể ậ ỹ 2.4. K thu t di chuy n………………………………………………………62
63
ướ ự ạ ẫ ả 2.5. H ng d n gi ng d y th c hành bóng bàn……………………………...64
65
ụ ụ ậ * Ph l c: Lu t bóng bàn…………………………………………………….66
96
ệ ả * Tài li u tham kh o……………………………………………………………97
106
ụ ụ * M c l c……………………………………………………………………….98