intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn học Kết cấu bê tông cốt thép (theo 22TCN 272-05): Chương 3 - TS. Đào Sỹ Đán

Chia sẻ: True Or False | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

125
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 - Nguyên lý tính toán kết cấu BTCT. Nội dung chính trong chương này gồm có: Quan điểm chung về thiết kế, sự phát triển của quá trình thiết kế, nguyên tắc cơ bản của tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn học Kết cấu bê tông cốt thép (theo 22TCN 272-05): Chương 3 - TS. Đào Sỹ Đán

CHƯƠNG 3.<br /> NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN KẾT CẤU<br /> BTCT<br /> 1.Quan điểm chung về thiết kế<br /> 1Q<br /> điể<br /> h<br /> ề<br /> 2.Sự p<br /> ự phát triển của q trình thiết kế<br /> quá<br /> 3.Nguyên tắc cơ bản của Tiêu chuẩn<br /> thiết kế cầu 22 TCN 272-05<br /> <br /> Trường Đại học Giao thông Vận tải<br /> University of Transport and Communications<br /> <br /> 3.1. QUAN ĐIỂM CHUNG VỀ THIẾT KẾ<br /> 3.1.1. Giới thiệu chung về Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 (1/2)<br />  TCTK cầu cũ: 22 TCN 18 79 (Q<br /> ầ<br /> ũ<br /> 18-79 (Quy t ì h thiết kế cầu cống th<br /> trình<br /> ầ<br /> ố<br /> theo<br /> TTGH - QT 79). Nguồn gốc từ TCTK cầu của Liên Xô 1962 &1967.<br />  TCTK cầu mới: 22 TCN 272-05<br />  2011, ban hành thử nghiệm 22 TCN 272-01 (dùng // với QT 79);<br /> g<br /> (<br /> g<br /> )<br />  7/2005, chính thức ban hành 22 TCN 272-05 & bỏ QT 79;<br />  Thực chất của 22 TCN 272-05: AASHTO LRFD 98 (Mỹ) có nguồn<br /> (Mỹ),<br /> gốc từ ACI, ANSI, AISC, AWS & ASTM.<br />  AASHTO LRFD 98 = AASHTO LRFD Bridge Specification, 1998<br /> (American Association of State Highway and Transportation officials);<br />  ACI (American Concrete Institute); AISC (American Institute of Steel<br /> Co st uct o );<br /> Construction); LRFD (Load and Resistance Factor Design);<br /> ( oad a d es sta ce acto es g );<br /> sydandao@utc.edu.vn<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3.1. QUAN ĐIỂM CHUNG VỀ THIẾT KẾ<br /> 3.1.1. Giới thiệu chung về Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 (2/2)<br />  Một số điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện VN:<br />  Hoạt tải xe ô tô thiết kế IM = 25% (AASHTO IM = 33%)<br /> e<br /> kế:<br /> (AASHTO,<br /> 33%);<br />  Gió:<br /> <br /> ;<br /> TCVN 2737-1995;<br /> <br />  Nhiệt độ:<br /> <br /> TCVN 4088-1985;<br /> <br />  Giao thông thủy:<br /> <br /> TCVN 5664-1992;<br /> <br />  Động đất:<br /> <br /> 22 TCN 221-1995;<br /> <br />  Bă t ết<br /> Băng tuyết:<br /> <br /> Không ó<br /> Khô có;<br /> <br /> sydandao@utc.edu.vn<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3.1. QUAN ĐIỂM CHUNG VỀ THIẾT KẾ<br /> 3.1.2. Quan điểm chung về thiết kế<br />  TK là gì? là đ<br /> ì? đưa ra phương á kết cấu thỏ mãn mọi tiê chuẩn tí h<br /> h<br /> án<br /> ấ thỏa ã<br /> i tiêu h ẩ tính<br /> toán và cấu tạo được quy định trong các TCTK;<br />  Mục tiêu của TK là gì?<br /> SK của k/c ≥ Hiệu ứng do tác động của tải trọng<br /> g<br /> g<br /> g<br /> Điều kiện này phải thỏa mãn trên tất cả các bộ phận của kc và tất cả<br /> các TTGH;<br />  SK của kc là gì? là khả năng chịu lực tối đa của kết cấu;<br />  TTGH là gì? là TT của kc mà nếu vượt qua nó thì kc hay 1 bộ phận<br /> ế<br /> của kc không thỏa mãn mục tiêu của TK;<br />  Hiệu ứng của tải trọng là gì? là các ứng xử của kết cấu dưới tác<br /> dụ g<br /> dụng của tải trọng như M, V, ứng suất, biến dạng,…<br /> tả t ọ g ư , , ứ g<br /> b ế dạ g,<br /> sydandao@utc.edu.vn<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3.2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ<br /> 3.2.1. Thiết kế theo ứng suất cho phép – ASD (Allowable Stress Design)<br />  Cô thứ của phương pháp:<br /> Công thức ủ h<br /> há<br /> <br /> R<br /> fmax   f  <br /> F<br /> Trong đó: fmax là us lớn nhất td lên kc, [f] là ưs cho phép của kc, R là cđ<br /> ấ<br /> vật liệu và F là hệ số an toàn. PP này có những nhược điểm sau:<br />  fmax được xđ dựa trên giả sử vật liệu là đh tt & đh  khác thực tế;<br />  Hệ số an t à chỉ xét riêng cho cường độ vl, khô xét tới sự th<br /> ố<br /> toàn hỉ ét iê<br /> h<br /> ờ<br /> l không ét<br /> thay<br /> đổi của tt;<br />  F được quy định ≥ 1,0?  không rõ ràng, nó được chọn trên ý kiến<br /> chủ quan của kỹ sư k có cơ sở tin cậy về thống kê & xác suất .<br /> sư,<br /> sydandao@utc.edu.vn<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2