2022
1
Thiết kế Kết cấu thép
CI 3231 Giới thiệu môn học
Các cấu kiện cơ bản
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Quiz & BT (lấy TB của top 5, 10%) BTL Active
1C0 1C2 1C4 1C5 1C7 BT#1 BT#2 Cột Dầm LK Bonus
2% 2% 2% 2% 2% 2% 2% 10% +10 max
2022
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
This is placeholder text. This text can be replaced with your own text.
Chương 1: Giới thiệu chung
Chương 2: Vật liệu thép và phương pháp thiết kế
Chương 4: Cột đặc chịu nén đúng tâm
Sự làm việc khi chịu kéo, nén, uốn; quy cách thép; phương pháp trạng thái giới hạn
Thiết kế liên kết hàn và liên kết bu lông dùng trong kết cấu thép
Hệ dầm sàn thép, chọn tiết diện dầm định hình và dầm tổ hợp, kiểm tra độ bền, độ ổn định, độ võng.
Các tiêu chí chọn cấu tạo dàn, vai trò của hệ giằng, quy trình thiết kế và tiêu chí kiểm tra
Đề cương, yêu cầu, đại cương, ưu khuyết điểm, phạm vi sử dụng, lịch sử
Chương 3: Cấu kiện chịu kéo đúng tâm
Khái niệm về tiết diện thực; thiết kế theo điều kiện bền.
Phân loại cột, sơ đồ tính, chiều cao tính toán, độ mảnh, ổn định tổng thể và cục bộ
Chương 5: Thiết kế dầm thép
Chương 7: Liên kết
Chương 6: Thiết kế dàn thép
THỨ TỰ BÀI GIẢNG
This is placeholder text. This text can be replaced with your own text.
C1: Giới thiệu chung
C2: Vật liệu thép và PPTK
C4: Cột đặc chịu nén đúng tâm
C3: Cấu kiện chịu kéo đúng tâm
C5: Thiết kế dầm thép
C7: Liên kết
C6: Thiết kế dàn thép
Buổi học
1
2
3
4
5
6 (*)
7
8 (*)
9
10 (*)
11
12
C1
C1
C4
C3
C5
C2
KT GHK
50’ closed
Thi
CHK 90’
closed
2022
3
VỊ TRÍ MÔN HỌC
VẬT LIỆU
TIẾT DIỆN
CẤU KIỆN LIÊN KẾT
KẾT CẤU
CHI TIẾTTỔNG THỂ
Kết cấu thép 1
Kết cấu thép 2
GIÁO TRÌNH – BÀI TẬP
2022
4
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Thiết
kế
Vật liệu
Tải
trọng
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Thiết
kế
Vật liệu
Tải
trọng
TCVN 197:2002, Kim loại. Phương pháp thử kéo.
TCVN 198:2008, Kim loại. Phương pháp thử uốn.
TCVN 312:2007, Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường.
TCVN 313:1985, Kim loại. Phương pháp thử xoắn.
TCVN 1691:1975, Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản.
TCVN 3223:2000, Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu,
kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 3909:2000, Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp. Phương
pháp thử.
TCVN 5400:1991, Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
TCVN 5401:1991, Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
TCVN 5402:2010, Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
TCVN 1765:1975, Thép các bon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 1766:1975, Thép các bon kết cấu chất lượng tốt. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3104:1979, Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5709:2009, Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6522:2008, Thép tấm kết cấu cán nóng.
TCVN 1916:1995: Bu lông,vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 2737:1995, Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế.
2022
5
SO SÁNH KÝ HIỆU
5575-20125575-1995
b, c, tl fu, fy, f, fv
𝜎 = 𝑁
𝐴
𝑓𝛾
𝜎 = 𝑁
𝐹
𝛾𝑅
𝜆=𝑙
𝑟
=𝑙
𝐽/𝐹
𝜆=𝑙
𝑖
=𝑙
𝐼/𝐴
QUY PHẠM NƯỚC NGOÀI
Eurocode
EN 1990 Eurocode: Basis of structural design
EN 1991 Eurocode 1: Actions on structures
EN 1992 Eurocode 2: Design of concrete structures
EN 1993 Eurocode 3: Design of steel structures
Part 1 Design of steel building and civil engineering structures (excluding bridges, silos,
tanks and pipelines, steel piling, crane supporting structures, and towers and masts)
Part 2 Design of steel bridges
Part 3 Design of steel silos, tanks and pipelines
Part 4 Design of steel piling
Part 5 Design of steel crane-supporting structures
Part 6 Design of steel towers and masts
EN 1994 Eurocode 4: Design of composite steel and concrete structures
EN 1995 Eurocode 5: Design of timber structures
EN 1996 Eurocode 6: Design of masonry structures
EN 1997 Eurocode 7: Geotechnical design
EN 1998 Eurocode 8: Design of structures for earthquake resistance
EN 1999 Eurocode 9: Design of Aluminium Structures