Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA THÀNH PH H CHÍ MINH ƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ
KHOA MÔI TR NGƯỜ
B MÔN K THU T MÔI TR NG Ộ Ậ Ỹ ƯỜ
------------------------------------
Môn h cọ :
Ể
Ễ
KI M SOÁT Ô NHI M KHÔNG KHÍ
Trang 1
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Ch ngươ 1 : KHÍ QUY N VÀ S Ô NHI M KHÔNG KHÍ
Ự
Ể
Ễ
I.1.Đ I C Ạ ƯƠ NG V Ô NHI M KHÔNG KHÍ Ễ Ề
I.1.1.Đ c đi m c a khí quy n ủ ể ể ặ
15 t n, trong đó 99% n m ầ
ng c a khí quy n vào kho ng 5x10 l p d ể ủ ố ượ ằ ở ớ ướ ả ấ ủ ự i nh i 30 km so i h n, tuy ớ ạ ự ự ư ng kính Trái Đ t kho ng 6500 km) thì nó l ạ ả ể ấ ủ ề Kh i l v i m t đ t do s c hút c a l c trái đ t. B u khí quy n th c s không có gi ấ ứ ớ nhiên so v i chi u dày c a Trái Đ t (đ ườ 1 l p da r t m ng bao quanh qu đ t. ặ ấ ớ ấ ấ ả ấ ớ ỏ
I.1.1.1.C u trúc khí quy n ể ấ
ớ ầ ự ề ặ ấ ượ ự ế c chia thành các t ng d a trên s bi n ề c g i là t ng đ i l u (troposphere), n m đ cao t t đ ) ệ ộ ầ ằ ở ộ ư ề ng khí quy n chi ph i đ c đi m th i ti ố ư c đ c tr ng b ng s gi m nhi ằ ố ặ ệ ộ ờ ế ề ượ ặ ể ự ả ể ừ 0 t đ theo chi u cao t đ u x y ra trên ả ổ t đ không đ i ệ ộ ể ặ ớ
ặ ấ ằ ầ - T ng bình l u (Statosphere) là t ng n m trên tropopause, cách m t đ t kho ng 15- ạ ớ i l p c bi n. Tuy nhiên, có 2 đi m khác ả t đ theo chi u cao. Thành ph n không khí t ể i m c n ự ề ướ ự ầ ể Khí quy n là l p không khí trên b m t trái đ t đ ể t đ theo chi u cao. (Gradien nhi thiên nhi ệ ộ - L p khí quy n th p nh t đ ấ ượ ọ ấ ớ ể đ n 15 km so v i m t bi n. L p này đ ớ ể ặ ớ ế (6,4oC/km). H u nh các hi n t ư ệ ượ ầ t ng đ i l u. Trên l p đ i l u là tropopause, l p này có đ c đi m là nhi ố ư ớ ố ư ầ oC) theo chi u cao (-55 ề ầ ư ầ c đ c tr ng b ng s tăng nhi ệ ộ ư ằ ượ ặ ạ ư ố t chính là: 50km, đ bình l u gi ng nh thành ph n không khí t ư bi ệ c t + N ng đ h i n 1000 đ n 10.000 l n (kho ng 2-3 ộ ơ ướ ạ ầ i t ng bình l u th p h n t ư ơ ừ ấ ế ầ ả
+ N ng đ ozone cao h n 1000 l n so v i ầ ơ ầ ồ ppm) m c n ồ ớ ở ự ướ g i là t ng ozone, có vai trò ngăn ch n tia c c tím t ự ọ ộ ầ ặ c bi n (10ppm). T ng này có tên ể m t tr i xu ng trái đ t. ố ừ ặ ờ ấ
I.1.1.2.Thành ph n không khí s ch-khô ầ ạ
2 chi mế 2, ngoài ra ơ ướ c
ầ nhi u khí khác nhau, trong đó thành ph n chính là khí N 2 chi m kho ng 21% th tích, ti p theo là Ar, khí CO ả ể ế ả d ng v t. Trong không khí cũng luôn t n t i 1 l ng h i n ề ế ế ồ ạ ượ c c u t o t Không khí đ ượ ấ ạ ừ kho ng 78% th tích, khí O ể còn có 1 s khí khác ở ạ ố không c đ nh. ố ị
ể ổ ờ ị ị N ng đ các khí trong khí quy n thay đ i liên t c theo th i gian, không gian, v trí đ a lý (đi u ki n phát th i, phát tán, quá trình sa l ng, bi n đ i hoá h c...) ồ ề ụ ế ộ ệ ả ắ ổ ọ
ạ ả Khí
Trang 2
B ng 1.1.Thành ph n không khí s ch ầ Công th cứ N2 O2 Ar CO2 Ne He Thành ph n (ppm) ầ 780,840 209,460 9,340 315 18 5,2 Nitơ Oxy Argon Cacbon dioxit Nêon Hêli
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Oxyt
Mêtan Krypton Nit ơ Hydro Xenon CH4 Kr N2O H2 Xe 1,0-1,5 1,1 0,5 0,5 0,08
I.1.2.Ô nhi m không khí ễ
I.1.2.1.Ý nghĩa c a không khí ủ
ớ ộ ườ ầ i c n ộ ng không khí kho ng 14 kg ố ớ c u ng, 1,4 kg th c ăn nh ng c n m t l ứ ư i. Trong m t ngày m t ng ả ộ ượ ướ ố 3 không khí. ả ng đ Không khí có ý nghĩa vô cùng to l n đ i v i con ng ườ kho ng 1,8-2,5 lít n ầ t ng 12m ươ ươ
ế ầ ố ể ế ả ể ạ ướ ườ ứ ấ ư c, n u chín th c ăn đ h n ch nh h ưở ị i ta có th đun sôi n ể ả ễ ả ở Con ng i có th không u ng 2-4 ngày, không ăn 2 tu n nh ng không th thi u không khí ể ườ ng do ô trong vài phút. Ng nhi m nh ng h ph i th không khí xung quanh ngay c lúc không khí đó b ô nhi m. ễ ọ Chính vì v y mà không khí có vai trò r t quan tr ng đ i v i con ng i. ố ớ ư ậ ườ ấ ọ
B ng 1.2.Nhu c u không khí sinh hoá đ i v i con ng ố ớ
ầ lít/phút 7,4 28 43 lít/ngày 10.600 40.400 62.000 lb/ngày 26 98,5 152 i ườ kg/ngày 12 45 69 ả Tr ng thái ạ Ngh ng i ơ ỉ Lao đ ng nh ẹ ộ Lao đ ng n ng ặ ộ
ỉ ượ ạ i c n đ th hàng ngày. Tùy vào tr ng thái ườ ầ ể ổ ể ở ợ ố ệ ộ ẽ B ng 1.2 ch ra l ho t đ ng mà nhu c u không khí s ch s thay đ i thích h p. T các s li u trên ta có th tính đ ạ ừ ạ c nhu c u v không khí s ch hàng ngày cho m t gia đình. ng không khí s ch m t ng ầ ề ả ạ ộ ượ ạ ầ ộ
I.1.2.2.Đ nh nghĩa v ô nhi m không khí ề ễ ị
ệ ự ệ ư ụ ề ấ ấ ộ ễ i s c kho c ng đ ng, có nguy c ạ ớ ứ ẻ ộ ạ ồ S hi n di n trong khí quy n m t hay nhi u ch t ô nhi m nh b i, khói, khí, ch t bay h i ơ ể … làm thay đ i thành ph n không khí s ch có tác h i t ơ gây tác h i t ổ ầ i đ ng th c v t, v t li u. ự ậ ạ ớ ộ ậ ệ
I.1.2.3.Quá trình ô nhi m không khí ễ
S ô nhi m không khí có th tóm t ự ễ ể ắ t nh sau: ư
Ngu n th i ồ ả ch t ô nhi m ấ ễ Vào khí quy n ể Ngu n ti p nh n ậ ế ồ
ễ ắ đ t ch t th i) th i ra các ch t ô nhi m. Ngu n gây ô nhi m bao g m các ngu n di đ ng (tàu thuy n, ô tô, xe g n máy, máy bay) và ộ ồ ồ c đ nh ( ng khói nhà máy, l ố ị ồ ấ ỏ ố ề ấ ễ ả ả ố
Khí quy n là môi tr ể ườ ng trung gian đ v n chuy n chuy n hoá ch t ô nhi m. ể ể ậ ể ễ ấ
Trang 3
Ngu n ti p nh n ch t ô nhi m là con ng ấ ế ễ ậ ồ ườ i, đ ng th c v t, v t li u. ự ậ ậ ệ ộ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
I.1.2.4.Ch t ô nhi m không khí ễ ấ
Ch t gây ra ô nhi m không khí là nh ng ch t có tác h i t i môi tr ng nói chung. ạ ớ ữ ễ ấ ấ ườ
ấ ả ắ ỏ ồ nhiên luôn có y u t ượ ồ ế ố ả ự ạ ế ứ ế ộ ạ Các tác nhân gây ô nhi m bao g m ch t th i có th d ng r n, l ng hay khí và các d ng ể ở ạ này, tuy ng nh nhi năng l ng t ệ ộ ế ư ườ ng b ô nhi m n u n ng đ các ch t trên đ t đ n m c có kh năng tác đ ng nhiên, môi tr ộ ễ ị ườ i, sinh v t và v t li u. x u đ n con ng ậ ườ ế ấ ễ t đ , ti ng n. Trong môi tr ấ ồ ậ ệ
Các ch t ô nhi m không khí g m: ễ ấ ồ
l ng) • B i (có kh năng l ng, l ả ụ ắ ơ ử
• Mu i than ộ
x, NOx, SOx …)
• Khói th i (CO ả
3, H2SO4 …)
• Các h i axit (HCl, HF, HNO ơ
• Dung môi h u c bay h i (xăng, d u, toluen, xylen, axeton …) ữ ơ ầ ơ
N ng đ c a ch t ô nhi m không khí đ c bi u th b ng m t s cách sau: ộ ủ ồ ễ ấ ượ ộ ố ị ằ ể
p: là t ng C a) và kh i l
p)
• N ng đ kh i l ồ ỷ ố ữ ng ch t ô nhi m v i kh i l ễ ố ượ ấ ớ ủ ng c a ng ch t ô nhi m (m ố ượ ộ không khí s ch (mạ s gi a kh i l ấ ố ượ ễ ố ượ
(1) Cp = mp/(mp + ma)
v: là t ộ ể a) và th tích ch t ô nhi m (V ấ
• N ng đ th tích C s gi a th tích ch t ô nhi m v i th tích c a không khí ễ ủ ể ấ ớ ể p) ồ s ch (V ạ ỷ ố ữ ễ ể
(2) Cv = Vp/(Vp + Va)
(3) Cppm = Cv . 106
(4) C(mg/m3) = mp/(Vp + Va)
25Ở oC và 1 atm (1,0133 bars)
(5) C(mg/m3) = (Mp .Cppm)/24,45
0Ở oC và 1 atm:
.Cppm)/22,4
Trang 4
(6) C(mg/m3) = (Mp
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
I.2.PHÂN LO I CÁC CH T Ô NHI M KHÔNG KHÍ Ấ Ạ Ễ
Có nhi u cách phân lo i khác nhau v các ch t ô nhi m không khí ề ề ễ ạ ấ
I.2.1.Theo ngu n g c phát sinh ồ ố
Theo ngu n g c phát sinh các ch t gây ô nhi m khí có th x p thành 2 lo i sau: ể ế ễ ạ ấ ồ ố
- Các ch t gây ô nhi m s c p: là nh ng ch t tr c ti p thoát ra t các ngu n và t ừ ồ ự ấ ự ế chúng đã có đ c tính đ c h i. Ví d : khí SO ữ 2, NO, H2S, NH3, CO, HF. ấ ặ ễ ộ ạ ơ ấ ụ
3, H2SO4, MeSO4..
- Các ch t gây ô nhi m th c p: Bao g m các ch t đ ấ ứ ấ ễ ể ầ ủ ữ ễ ấ ớ t ọ ươ quy n. Ví d : SO c t o ra trong khí quy n do ấ ượ ạ ồ ng tác hoá h c gi a các ch t gây ô nhi m s c p v i các ch t v n là thành ph n c a khí ấ ố ơ ấ ể ụ
B ng 1.3.Phân lo i các ch t gây ô nhi m không khí d ng khí ễ ạ ả ạ ấ
ễ ấ Ch t gây ô nhi m th c p ứ ấ Ch t gây ô nhi m s c p ơ ấ ấ SO2, H2S ễ SO3, H2SO4,MeSO4 ứ
ơ ứ ứ
NO, NH3 C1-C5 CO, CO2 HF, HCl NO2, HNO3 các andehyde, xeton, axit h u c .. ữ ơ - - Lo iạ H p ch t ch a l u ư ấ ợ huỳnh H p ch t ch a nit ợ ấ H p ch t ch a cacbon ấ ợ Các oxit cacbon H p ch t halogen ấ ợ
I.2.2.D a vào tr ng thái v t lý ự ậ ạ
2, NO, H2S, NH3, CO, NO2, SO3
c chia thành 3 nhóm: D a vào tr ng thái v t lý các ch t ô nhi m đ ậ ự ễ ấ ạ ượ
- Khí nh SOư
- H i (l ng) nh h i dung môi h u c ư ơ ơ ỏ ữ ơ
- B i: các h t nh b i, khói, th ng có kích th 0,1-100μm ư ụ ụ ạ ườ c t ướ ừ
ượ ấ ơ ợ c chia thành b i, khói và s ng. D a vào kích th (g m các h t r n, l ng). Aerosol đ ạ ắ c h t ch t ô nhi m đ ướ ạ ỏ ễ ượ c chia thành phân t ụ (h n h p khí-h i) và aerosol ử ỗ ươ ự ồ
ụ ế ả ắ 1 đ n 200 μm. Chúng có kh năng sa l ng c t ướ ừ ng có vai trò nh 1 trung tâm súc tác cho các ư B i thô (Dust) : có ch a các h t có kích th ạ ứ nhanh. Các h t b i có kích th c nh th ướ ạ ụ ph n ng hoá h c x y ra trong khí quy n. ọ ả ỏ ườ ể ả ứ
Trang 5
quá trình đ t nhiên li u, là các h t m n có kích th ệ ừ ệ ạ ố ị ể ở ạ ế ướ ừ c t ụ d ng l ng hay khí hay h n h p, có th có các màu khác nhau ph ể ỏ ỗ ợ Khói nhiên li u (Smoke) : sinh ra t 0,01 đ n 1 μm, th thu c vào b n ch t nhiên li u đ t. ấ ệ ả ộ ố
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ấ ừ ư ả ấ ơ các quá trình bay h i, ng ng t 0,1-1 μm, th ệ ạ ị c t ướ ừ các quá trình s n xu t hoá ụ ỗ d ng l ng hay khí hay h n ể ở ạ ỏ Khói hoá ch t (fumes): là khói t ch t, luy n kim..là các h t m n có kích th ấ h p.ợ
c nh h n 10 μm, ng ng t ng mù (mist): lá các h t ch t l ng (nhi u lo i) có kích th ấ ỏ ề ạ ạ ướ ỏ ơ ư ụ ươ S trong khí quy n.ể
S ng mù (fog): là các h t n c có kích th c nh h n 10 μm, ng ng t trong khí quy n. ươ ạ ướ ướ ỏ ơ ư ụ ể
c nh h n 1 μm. Sol khí (Aerosol): là các h t khí r n hay l ng có kích th ạ ắ ỏ ướ ỏ ơ
ở ọ ự ắ Các h t l khí h t l l ng th l ng th ng có kích th ng có kích th ạ ơ ử ạ ơ ử ườ ườ c t ướ ừ c t ướ ừ 1 đ n 10 μm, r t d b sa l ng b i tr ng l c trong 0,1 đ n 1 μm khó b sa l ng h n. ắ ấ ễ ị ị ế ế ơ
ạ ấ ầ ễ ổ ụ ng t n t i...B i t ồ ề ọ ủ ệ ấ ồ ạ ụ ừ ấ ườ ấ ụ ấ
i. Khói sinh ra do đ t d u, than c i và khí th i t ả ừ ố ấ ẫ Thành ph n hoá h c c a các ch t ô nhi m d ng h t (b i) r t khác nhau và thay đ i ph ụ ạ thu c vào các đi u ki n phát sinh (ngu n g c), môi tr đ t cát, khoáng ố ộ ch t th ng có các thành ph n nh Ca, Al, Ba, h p ch t Si. Trong b i có ch a các kim lo i ạ ầ ấ ư ứ ợ l n ng nh Cu, Pb, Ca, Ni..dù ng r t nh cũng làm tăng tính đ c h i đ i v i s c kho ẻ ỏ ở ượ ặ ạ ố ớ ứ ộ con ng ng ch a các các nhà máy th ố ầ ủ ứ ườ h p ch t h u c . Ch t đ c h i nh t sinh ra t quá trình đ t cháy không hoàn toàn là nhóm ừ ạ ấ ộ ợ các ch t h u c đa vòng (particulate policyclic organic matter - PPOM) là d n xu t c a ấ ủ benz-α-pyren, m t lo i ch t gây ung th . ư ạ ườ ư ườ ấ ữ ơ ơ ấ ữ ộ ấ
t đ , đ m, đ rung, đ n, ánh ẽ ậ ả ệ ộ ộ ẩ ộ ồ ộ Ô nhi m v t lý s bao g m c các y u t vi khí h u (nhi ế ố sáng, t c đ gió...), ô nhi m ch t phóng x . ạ ậ ễ ố ộ ồ ễ ấ
NG MÔI TR NG-KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ Ẩ Ấ ƯỢ ƯỜ I.3. TIÊU CHU N CH T L KHÍ TH IẢ
ề ể ữ ườ ấ ượ ch c qu c t ổ ứ ng. Tiêu chu n ch t l ẩ ườ ng xung quanh ho c đ ng trong lành, các t ố ế ng môi tr ấ ượ ườ i đa c a các ch t ô nhi m cho phép trong môi tr ễ và nhi u qu c gia đã xây d ng các ố ự ộ ớ ạ i h n ng môi tr ng là n ng đ gi ồ c phép ượ ườ ấ ặ ng. gìn môi tr Đ gi tiêu chu n ch t l ẩ hay t ủ ố th i ra môi tr ườ ả
ồ i đa cho phép c a m t ch t th i nào đó đ ộ ủ ự ự ả ộ ộ ố ấ ơ ể ủ ượ ộ ư ơ ể ủ ờ ử ộ ố ớ ự ử ế c xây d ng d a trên các cu c th N ng đ t nghi m ch t đó trên c th c a 1 s đ ng v t nh chu t, mèo... và trên c th c a m t s ậ ệ ng c ti n hành trong m t th i gian dài v i s i tình nguy n. Các cu c th nghi m đ ộ ượ ộ ườ giám sát ch t ch c a các chuyên gia y h c, sinh thái h c. ấ ố ộ ệ ọ ệ ẽ ủ ặ ọ
ng Vi t Nam đã đ c b Khoa h c Công ngh và Môi ườ ệ ượ ệ ộ ọ Tiêu chu n ch t l ẩ tr ấ ượ ng ban hành năm 1995 g m: ng môi tr ồ ườ
STT S hi u tiêu chu n ố ệ ẩ Tên tiêu chu nẩ
ấ ng không khí-Tiêu chu n ch t ẩ 1 TCVN 5937-1995 ấ ượ ng không khí xung quanh Ch t l l ượ
Trang 6
2 TCVN 5938-1995 ng không khí-N ng đ t ấ ượ Ch t l i đa cho phép c a 1 s ch t đ c h i trong ồ ấ ộ ộ ố ạ ủ ố
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
không khí xung quanh
ẩ 3 TCVN 5939-1995 ớ ụ ệ ố Ch t l ng không khí-Tiêu chu n khí ấ ượ th i công nghi p đ i v i b i và các ả ch t vô c ấ ơ
4 TCVN5940-1995 ố ớ ệ ng không khí-Tiêu chu n khí Ch t l ẩ ấ ượ th i công nghi p đ i v i các ch t h u ấ ữ ả cơ
Theo qui đ nh m i s thay th các tiêu chu n b ng quy chu n t ng đ ng sau: ớ ẽ ẩ ươ ế ẩ ằ ị ươ
1. QCVN 05: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng không ấ ượ ề ẩ ậ ố ỹ khí xung quanh;
2. QCVN 0: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng m t s ấ ượ ề ậ ẩ ố ỹ ộ ố ch t đ c h i trong không khí xung quanh; ấ ộ ạ
ệ 3. QCVN 19: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p ề ẩ ậ ả ố ỹ đ i v i b i và các ch t vô c ; ơ ố ớ ụ ấ
4. QCVN 20: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia ẩ ậ ố ỹ ệ về khí th i công nghi p ả đ i v i m t s ch t h u c ; ộ ố ấ ữ ơ ố ớ
ề ẩ ậ ả ố ỹ 5. QCVN 21: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p ệ ấ s n xu t phân bón hóa h c; ả ọ
ề ả ẩ ậ ố ỹ nhi 6. QCVN 22: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p ệ t đi n; ệ ệ
ề ẩ ậ ả ố ỹ ệ 7. QCVN 23: 2009/BTNMT - Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p ấ s n xu t xi măng; ả
ng không khí xung quanh; B ng 1.4 Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ỹ ề ấ ượ ẩ ả ậ ố
(µg/m3)
TT Thông số Trung bình năm Trung bình 1 giờ Trung bình 8 giờ Trung bình 24 giờ
1 350 - 125 50 SO2
2 CO 30000 10000 5000 -
3 200 - 100 40 NOx
4 180 120 80 - O3
140 ụ ơ ử l ng 5 300 - 200 B i l (TSP)
Trang 7
50 ụ 6 - - 150 B i < 10 (PM10)
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
7 Pb - 1,5 0,5
B ng - N ng đ C c a b i và các ch t vô c làm c s tính n ng đ t
ủ ụ
ơ ở
ộ ố i
ồ
ộ
ơ
ồ
ả
ấ
đa cho phép trong khí th i công nghi p
ả
ệ QCVN 19: 2009/BTNMT
N ng đ C ộ (mg/Nm3) ồ TT Thông số A B
1 B i t ng 400 200 ụ ổ
2 B i ch a silic 50 50 ụ ứ
3 Amoniac và các h p ch t amoni 76 50 ấ ợ
20 10 4 Antimon và h p ch t, tính theo Sb ợ ấ
20 10 5 Asen và các h p ch t, tính theo As ợ ấ
6 Cadmi và h p ch t, tính theo Cd 20 5 ấ ợ
7 Chì và h p ch t, tính theo Pb 10 5 ấ ợ
8 Cacbon oxit, CO 1000 1000
9 Clo 32 10
10 Đ ng và h p ch t, tính theo Cu 20 10 ấ ồ ợ
11 K m và h p ch t, tính theo Zn 30 30 ẽ ấ ợ
12 Axit clohydric, HCl 200 50
50 20 13 Flo, HF, ho c các h p ch t vô c c a Flo, tính theo HF ấ ơ ủ ặ ợ
7,5 7,5 14 Hydro sunphua, H2S
15 L u huỳnh đioxit, 1500 500 SO2 ư
x (tính theo NO2)
16 Nit oxit, NO 1000 850 ơ
x (c s s n xu t hóa ch t), tính theo NO
2
2000 1000 17 Nit oxit, NO ơ ơ ở ả ấ ấ
3, tính theo SO3
2SO4 ho c SOặ
100 50
3 (các ngu n khác), tính theo NO
2
1000 500 18 H i Hơ 19 H i HNO ơ ồ
ng không khí đ i v i t ng ch t ô nhi m riêng bi ể ễ ấ ệ ể ự t chúng ta có th d a c tính nh sau: Đ đánh giá ch t l theo h s k. H s k đ ệ ố ấ ượ ệ ố ượ ố ớ ừ ư
ki = Ci/Ctcmt
i là n ng đ ch t ô nhi m đ
tcmt là tiêu chu n môi tr i, ch t l
i v trí i, C ồ ượ ấ ườ ng cho ng không khí đây C ủ c đo t ạ ị ụ ộ ễ ấ ộ ị ẩ ấ ượ c chia thành các lo i sau: Ở ễ phép c a ch t ô nhi m ngoài không khí. Ph thu c vào giá tr k đ ượ ạ
Trang 8
Lo i ch t l ng không khí ki ấ ượ ạ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ạ
ấ ạ ạ
ạ
<0.5
0.5
I.4.TÌNH HÌNH Ô NHI M MÔI TR NG KHÔNG KHÍ Ễ ƯỜ
I.4.1.M t s v ô nhi m không khí trên th gi ễ ộ ố ụ i ế ớ
Đ a đi m, th i gian ể ờ ị Hoàn c nhả Ô nhi mễ Tác h iạ
x, CO, ng axit sunfuric
ngươ Nhói ng c, 60 ng Thung lũng Meuse(B ), 12-1930 ỉ B i, SOụ s ươ ự i ch t ế ườ Mùa đông, s mù, thung lũng, yên tĩnh
x, Co, ng axit sunfuric
ỹ ngươ Donora (M ),11- 1948 Nhói ng c, 22 ng Mùa đông, s mù, lòng ch oả B i, SOụ s ươ ự i ch t ế ườ
ấ LosAngeles(M ),ỹ hè 1951 NOx, các ch t oxi hoá, hydrocacbon Mùa hè, yên tĩnh, lòng ch oả i ch t, 400 ng ế ườ ng a m t d d i ắ ữ ộ ứ
x, CO, ng axit sunfuric
ươ ng ủ Luân Đôn (Anh),12- 1962 B i, SOụ s ươ Nhói ng c, 340 ự i ch t ng ế ườ M a đông, s mù, lòng ch o,ả không gió
ng mù, ươ ngươ Yokaichi (Nh tậ B n) 6-1970 Mùa hè, s không gió SOx, H2S, s axit sunfuric B nh nhân b nhói ị ng c tăng cao ả ệ ự
Mùa hè, yên tĩnh ấ Tokyo (Nh t B n), ậ ả 7-1970 NOx, các ch t oxi hoá, hydrocacbon ị ứ B nh nhân b ng a ệ m t d d i tăng ắ ữ ộ iườ cao, 11.540 ng
Bhopal ( n Đ ), ộ Ấ 1984 Liên Hi p S n ả ệ Xu t Phân Bón Khí methyliso- cyanat ấ
Kho ng 2 tri u ệ ả ễ ng i b nhi m ườ ị ườ i đ c, 5000 ng ộ ch tế
I.4.2.Tình hình ô nhi m môi tr ng Vi t Nam ễ ườ ệ
x vào các năm 1990-1992 đã b đóng c a. Nhi u c s ồ ệ
Trang 9
ọ ễ ả ườ ả ễ ư ả ấ ệ ả ữ ệ ồ ấ ỉ ủ ứ ấ ậ ồ ng do khí SO ủ ứ ị ườ ề ượ ộ khu v c Tân Bình TP. H Chí Minh, khu Th ệ ệ t Nam th m h a do ô nhi m không khí r t may là ch a x y ra, tuy nhiên cũng đã có Vi ấ Ở ệ ư nhi u v ô nhi m môi tr ng đã x y ra ch y u là do s n xu t công nghi p gây ra nh : ủ ế ụ ề Nhà máy COGIDO khu công nghi p Biên Hoà 1 t nh Đ ng Nai vào nh ng năm 1994-1995 s n xu t gi y gây mùi hôi; Nhà máy hoá ch t Th Đ c qu n Th Đ c, TP. H Chí Minh ấ ả ơ ở gây ô nhi m môi tr ử ễ ng Đình, Văn Đi n-Hà N i, khu s n xu t ấ ở ể ự ả t đi n Ninh Bình, to khói b i bao trùm th xã đ n nay đã hoá ch t Vi ị ụ ấ c i thi n; Nhà máy ximăng H i Phòng gây ô nhi m b i cho c khu v c thành ph … hàm ả ệ ả t Trì, nhà máy nhi ả ả ụ ế ố ự ễ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
nh ng n i này cao g p nhi u l n so v i khu v c khác không có ng các ch t ô nhi m ấ ễ ở ề ầ ữ ự ấ ơ ớ l ượ công nghi p.ệ
ồ ng b i v ố ượ ư ể ấ ế ng ng Vi ụ ượ ứ ở ầ ể ờ ự cao đi m t ề ầ ượ ể ẩ Tình hình ô nhi m giao thông TP. H Chí Minh cũng nh các thành ph khác qua các k t ế ễ t tiêu qu ki m tra c a nhi u c quan cho th y h u h t các đi m đo có hàm l ả ể ủ ộ g n khu v c giao thông có m c đ ô chu n môi tr ẩ ườ nhi m cao g p 10-20 l n tiêu chu n cho phép. Vào các gi i các nút giao thông ấ ạ ễ t tiêu chu n nhi u l n. Tuy nhiên các đi m xa ng SO hàm l khu v c giao thông n ng đ các ch t ô nhi m gi m đáng k . ể ề ơ ầ t Nam. Nh ng khu đ ệ ườ ữ ẩ ầ c cũng v 2, NO2, chì đo đ ấ ồ ượ ự ượ ễ ả ộ
ế ộ ố ỉ ễ ề ắ ộ ừ ả b ng K t qu quan tr c ô nhi m không khí m t s t nh mi n Trung và Đông Nam B t ả 1.7-1.11
3)
B ng 1.7. N ng đ b i trung bình c a các đ a ph ộ ụ ủ ả ồ ươ
ng các năm (mg/m ị Các khu v c quan tr c ắ ự Năm Dăklăc Đ ng Nai BR-VT TP HCM Đà N ngẵ ồ
1996 0.90 0.54 0.54 0.92 0.95
1997 0.42 0.40 0.38 0.55 0.55
1998 0.39 0.38 0.35 0.61 0.44
1999 0.38 0.37 0.37 0.34 0.39
2000 0.38 0.43 0.40 0.44 0.41
Trung bình 0.49 0.42 0.41 0.57 0.55
TCVN 1995 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
3)
2 trung bình c a các đ a ph ị ủ Các khu v c quan tr c ắ ự
ng các năm (mg/m B ng 1.8 N ng đ khí SO ồ ả ộ ươ
Năm Dăklăc Đ ng Nai BR-VT TP HCM Đà N ngẵ ồ
1996 0.100 0.090 0.160 0.080 0.16
1997 0.063 0.062 0.094 0.062 0.91
1998 0.062 0.055 0.078 0.054 0.092
1999 0.104 0.057 0.086 0.064 0.093
2000 0.087 0.092 0.083 0.140 0.0113
Trung bình 0.083 0.071 0.100 0.080 0.110
TCVN 1995 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
3)
2 trung bình c a các đ a ph ủ ị Các khu v c quan tr c ắ ự
ng các năm (mg/m B ng 1.9 N ng đ khí NO ồ ả ộ ươ
Trang 10
Năm Dăklăc Đ ng Nai BR-VT TP HCM Đà N ngẵ ồ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
0.020 0.026 0.060 0.020 0.060 1996
0.032 0.034 0.056 0.060 0.042 1997
0.052 0.035 0.058 0.043 0.048 1998
0.089 0.048 0.046 0.050 0.050 1999
0.075 0.074 0.081 0.066 0.055 2000
0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 TCVN 1995
3)
ng trong các năm (mg/m ả ươ ủ ồ ộ ị
B ng 1.10. N ng đ khí CO trung bình c a các đ a ph Các khu v c quan tr c ắ ự Năm Dăklăc Đ ng Nai BR-VT TP HCM Đà N ngẵ ồ
2.9 2.2 6.2 1.9 3.6 1996
3.5 3.6 4.5 3.6 5.6 1997
3.9 3.0 3.6 2.4 2.5 1998
4.8 3.1 2.4 2.3 2.2 1999
3.2 3.0 3.0 2.8 2.8 2000
40 40 40 40 40 TCVN 1995
B ng 1.11. Đ n trung bình c a các đ a ph ng qua các năm (dB) ộ ồ ủ ả ị
ươ Các khu v c quan tr c ắ ự Năm Dăklăc Đ ng Nai BR-VT TP HCM Đà N ngẵ ồ
72 72 73 72 77 1996
72 72 75 74 73 1997
77 75 76 70 74 1998
74 73 75 70 83 1999
74 74 72 72 76 2000
70 70 70 70 70 TCVN 1995
i TP HCM hi n nay đã b ô nhi m b i t ị ừ ụ ừ ứ ộ ệ ễ ớ ị
ố ầ ạ ộ ồ ẹ ớ Các khu v c đô th t i ự trung bình (s l n đo cao h n tiêu chu n cho phép (TCCP) chi m 60%). N ng đ b i trung bình các năm t ạ i các tr m quan tr c t m c đ nh t ế ồ ộ ụ 3. Đ n trung bình năm t 0,41 đ n 0,57mg/m ế t TCCP. Đà N ng t ẵ ơ i các khu v c quan tr c t ự 72-77 dB cũng đã v ắ ừ ẩ ắ ừ ượ ạ
Trang 11
ườ ươ ầ ng ti n giao thông, đ ầ ườ ầ ạ ụ ồ ệ ng gây ra. H u h t các đi m giám sát có v trí g n đ ể ơ ơ ể c h u h t đ u cao h n TCCP. N ng đ b i và ti ng n giãm đáng k ể ở ng sá kém ch t ấ ng giao thông b ô nhi m b i ụ ễ ị ế i các đi m này ti ng ể các đi m ẩ ộ ụ ế ồ ồ ng giao thông. ng c a đ Nguyên nhân gây ô nhi m b i, n chính là do ph ễ l ượ ị n ng (t c là n ng đ b i cao h n hai l n tiêu chu n cho phép). Cũng t ồ ứ ặ n đo đ ượ ầ ồ quan tr c xa nh h ả ắ ế ộ ụ ế ề ưở ủ ườ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
2, NO2, CO, t
Trang 12
t c các đ t đo đ ỉ ễ ấ ả ư ấ ằ ự ế ạ cho th y r ng t ồ ệ ộ t TCCP. ạ c đ u đ t Các ch tiêu ô nhi m không khí khác nh SO ề ượ ợ TCCP. Tuy nhiên trong quá trình giám sát th c t i m t s đi m giám sát ộ ố ể g n khu công nghi p nh KCN Biên Hoà I, II (Đ ng Nai), KCN Hoà Khánh n ng đ các ầ ồ ư ch t trên nhi u th i đi m v ề ấ ượ ể ờ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Ch ng 2 ươ
Ễ : NGU N G C VÀ TÁC H I C A CÁC CH T GÂY Ô NHI M
Ạ Ủ
Ồ
Ố
Ấ
KHÔNG KHÍ
2.1. PHÂN LO I CÁC NGU N Ô NHI M KHÔNG KHÍ Ồ Ạ Ễ
ộ ố ễ ạ ồ ạ i đây. c nêu d Có nhi u cách phân lo i các ngu n gây ô nhi m không khí. M t s cách phân lo i thông d ng đ ụ ề ượ ướ
2.1.1. D a vào ngu n phát sinh ự ồ
nhiên và nhân t o. D a vào ngu n phát sinh có th chia thành hai nhóm chính: t ể ự ồ ự ạ
2.1.1.1. Ngu n t nhiên ồ ự
nhiên: bão, núi l a, do s phân h y t nhiên các ch t h u c ễ ự ấ ữ ự ủ ủ ự ả ố ớ ệ ế ạ ơ Ô nhi m do s phân h y t ự ử ủ ự gây mùi hôi th i..b i ph n hoa. Đ i v i lo i này thì hi n nay kh năng ch ng c a con ấ ố i v n còn r t h n ch . ng ế ụ ấ ạ ườ ẫ
(a).Ô nhi m do ho t đ ng c a núi l a ử ạ ộ ủ ễ
x,
các ch t ô nhi m nh tro b i, khí SO ạ ộ ồ ư ụ ễ ấ Ho t đ ng c a núi l a phun ra 1 l ượ i môi tr NOx có tác h i n ng n và lâu dài t ớ ủ ạ ặ ng kh ng l ổ ng. ườ ử ề
(b).Ô nhi m do cháy r ng ừ ễ
ừ ư ủ ự Cháy r ng do các nguyên nhân t ng ụ ễ i, ch t ô nhi m nh khói, b i, khí SO ư nhiên cũng nh các ho t đ ng thi u ý th c c a con ứ ạ ộ x, NOx, CO, THC (ch t h u c bay h i). ơ ế ấ ữ ơ ườ ấ
(c).Ô nhi m do bão cát ễ
ở ữ ườ ủ ự ậ nh ng vùng đ t tr và khô không có l p ph th c v t. ớ Hi n t ấ ơ Ngoài vi c gây ô nhi m b i, nó còn làm gi m t m nhìn. ng bão cát th ệ ượ ễ ệ ng x y ra ả ụ ầ ả
ng (d).Ô nhi m do đ i d ễ ạ ươ
ng mu i (ch y u là NaCl) b gió đ a vào ủ ế ượ ư ị ố i v t li u kim lo i. Do quá trình b c h i n đ t li n. Không khí có n ng đ mu i cao s có tác h i t ấ ề c bi n có kéo theo 1 l ố ố ơ ướ ồ ể ộ ạ ớ ậ ệ ẽ ạ
(e).Ô nhi m do phân h y các ch t h u c trong t nhiên ấ ữ ơ ủ ễ ự
ầ ẽ ạ ư ấ ữ ơ ố ự ư ợ ấ ư ấ ấ ợ ợ Do quá trình lên men các ch t h u c khu v c bãi rác, đ m l y s t o ra các khí nh metan, ầ (amoniac), h p ch t l u huỳnh các h p ch t gây mùi hôi th i nh h p ch t nit ơ (hydrosunfua H2S, mecaptan) và th m chí có c vi sinh v t. ậ ậ ả
2.1.1.2.Các ngu n nhân t o ạ ồ
Trang 13
Ngu n ô nhi m do ho t đ ng c a con ng i t o nên bao g m: ạ ộ ủ ễ ồ ườ ạ ồ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ủ ệ ấ ễ ấ ả ả ấ ệ ệ ấ ấ ệ ụ ử ụ ừ ầ ố ả - Ô nhi m do s n xu t công nghi p và ti u th công nghi p: ví d các nhà máy s n ể ệ t đi n (s d ng các nhiên li u t c , nông sâu di ng m i: ch buôn bán. các ngu n trên có th coi là các ngu n c đ nh. xu t hoá ch t, s n xu t gi y, luy n kim lo i, nhà máy nhi ệ ạ than, d u...). Ho t đ ng nông nghi p s d ng phân bón, phun thu c tr ệ ử ụ nghi p. D ch v th ị ệ ỏ ồ ố ị ạ ộ ụ ươ ể ệ ạ ồ ợ
ồ ễ ả ộ ầ ng các tác ng. B ng ả ư ặ ng trung bình ch t ô nhi m khí đ c ấ ườ ố ượ ễ ườ ụ ề ễ ồ Tùy vào các ngu n gây ô nhi m mà trong quá trình hoá đ ng th i vào môi tr ng không khí khác nhau v thành ph n cũng nh kh i l nhân ô nhi m môi tr ề ễ i l 2.1 đ a ra các ví d v ngu n gây ô nhi m và t ả ượ ư tr ng.ư
ả ễ ỉ
B ng 2.1. Các ch t ô nhi m ch th và t ấ ấ Ngu n ô nhi m ễ ng trung bình ô nhi m không khí i l ị ễ ả ượ i l Ch t ô nhi m ch th và t ả ượ ễ ấ ả ng (kg/t n s n ồ ỉ ị ph m)ẩ
CO THC SOx NOx H2S B iụ
0.05
1.300 0.35
3.5 0.25 5.50 6.00 ả ả
15.00 0.10 0.100 1.7 ả ủ
4.0 4.0 90.0 10.0 0.7 6.5 10.0 3.1 0.1 9.0 19.5xS 0.500 0.15 ố ệ
-Ch bi n h i s n ả ả ế ế -S n xuât r u bia ượ -S n xu t gi y ấ ấ -Sàn xu t s n ấ ơ -S n xu t gi y th y tinh ấ ấ -Đúc kim lo iạ -Đ t nhiên li u than cho nhà máy ệ đi n, lò h i ơ -Quá trình đ t d u ố ầ -Xe ô tô ch y d u(g/km) ầ ạ 2.6 0.7-1.0 185.0 1.5-1.8 7.00 13.00 0.025 15-18 0.33 2.5-3
- Ô nhi m giao thông do khí th i ô tô, xe máy, tàu th y, xe l a, máy bay... Coi là các ủ ử ả ễ ngu n l u đ ng. ồ ư ộ
ng đ ng xá, l u l ng xe đi l ứ ộ ễ ề ộ ấ ượ ườ ư ượ ạ i M c đ ô nhi m giao thông ph thu c nhi u vào ch t l và s l ụ ng nhiên li u tiêu th . ụ ệ ố ượ
2.1.2. D a vào tính ch t ho t đ ng ạ ộ ự ấ
D a vào tính ch t ho t đ ng có th chia thành 4 nhóm chính. ạ ộ ự ể ấ
- Ô nhi m do quá trình ho t đ ng s n xu t: công nghi p, ti u th công nghi p, nông ấ ạ ộ ủ ệ ể ệ ả ễ nghi p.ệ
- Ô nhi m do giao thông: khí th i xe c , tàu thuy n, máy bay. ễ ề ả ộ
i trí. - Ô nhi m do sinh ho t: do đ t nhiên li u ph c v sinh ho t, ph c v vui ch i gi ệ ụ ụ ụ ụ ễ ạ ạ ố ơ ả
Trang 14
- Ô nhi m do quá trình t nhiên các ch t h u c ễ ủ ự ử ự ấ ữ ơ gây mùi hôi th i..b i ph n hoa. ố ụ nhiên: bão, núi l a, do s phân h y t ự ấ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
2.1.3.D a vào đ c tính hình h c ọ ặ ự
- Đi m ô nhi m: ng khói nhà máy ố ể ễ
- Đ ng ô nhi m: đ ng giao thông ườ ễ ườ
- Vùng ô nhi m: khu công nghi p, khu t p trung các c s s n xu t ấ ơ ở ả ễ ệ ậ
2.1.4.D a vào tính ch t khuy ch tán ự ế ấ
- Ngu n th i tháp: g m ngu n m t, ngu n đ ng, ngu n đi m ( ng khói n m d i vùng ồ ườ ặ ồ ồ ể ằ ồ ố ướ ả ồ bóng d p khí đ ng). ợ ộ
- Ngu n th i cao: ng khói n m trên vùng bóng d p khí đ ng. ả ằ ồ ố ợ ộ
2.2. NGU N Ô NHI M VÀ CH T Ô NHI M Đ C TR NG Ồ Ư Ấ Ặ Ễ Ễ
2.2.1. Các ngu n th i t ho t đ ng s n xu t và các ch t ô nhi m không khí ả ừ ạ ộ ồ ễ ả ấ ấ
ạ ả ụ ầ ấ ủ ồ ạ ụ ấ ộ ế ệ ườ ạ ồ ố đây, chúng ta đ c bi ấ ặ ồ ấ ượ ặ ư ấ ế i t o ra các lo i s n ph m ph c v nhu c u th it Các ho t đ ng s n xu t c a con ng ạ ộ ẩ ả y u c a h , nh ng đ ng th i là ngu n g c chính phát sinh các ch t đ c h i có tác d ng ụ ủ ọ ờ ư ế ễ t quan tâm đ n ngu n ô nhi m x u đ i v i b n thân con ng i. ố ớ ả ườ Ở ấ nhân t o này. Các ch t ô nhi m mang tính ch t đ c tr ng cho các ngành s n xu t đ c nêu ạ ả ễ trong b ng 2.2. ả
s, dioxin... Ti p theo lo i ngu n ô nhi m t ệ
ọ ố ố ấ ư ồ ễ ệ ệ ồ ệ ạ t đi n th i SO ả ẳ ố ả ể ạ ấ ấ ọ ơ ừ ế ễ ạ ố ụ ụ ả ệ ụ ệ ạ ả ụ ứ ệ ứ ơ ữ ơ ệ ế ế ầ ả ấ ậ ệ ễ ỗ ồ Trong nhóm ngu n nhân t o thì ngu n đ t nóng đóng vai trò quan tr ng. Quá trình đ t các ạ lo i nhiên li u t o ra các ch t ô nhi m chính nh SO x, NOx, COx, tro. Ch ng h n nhà máy ạ x, NOx, COx, tro và các oxit kim lo i . Trong quá trình đ t ch t th i ngoài nhi ạ các ch t trên còn có th có các oxit kim lo i, h i axit HCl, HF và các h p ch t h clo h u ữ ạ ấ ợ quá trình đ t là ngành công nghi p c nh PCB ệ ồ ư ơ 2 và oxit hoá ch t, luy n kim. Ví d , các nhà máy luy n kim đen th i khí có ch a b i, SO ứ ấ 2, các khí flo và kim lo i; nhà máy kim lo i; nhà máy luy n kim màu th i khí b i ch a SO ạ ả 2, CO, NH3, SO2, hoá ch t công nghi p th i b i ch a các ch t vô c , h u c và các khí: CO ấ ấ NOx, HF, HCl, H2S và các khí khác. KHí th i c a công nghi p khai thác và ch bi n d u khí ả ủ ả 2S và các khí có mùi hôi. Nhà máy s n xu t v t li u xây d ng th i ch a các hydrocacbon, H ự ứ b i, các h p ch t c a flo, SO ộ ượ 2;... Nói chung m i ngu n g c ô nhi m phát sinh m t l ng ố ấ ủ ợ ụ l n các ch t đ c h i. ấ ộ ạ ớ
2.2.2.Các ngu n th i có quy mô toàn c u ả ồ ầ
2O l
c th i ra trên th gi i hi n nay đ ượ ượ ệ ả ng b i sinh ra trên th gi ừ ả ế ớ ượ ế ớ ụ ượ ng khí NO nhiên. L ồ ề c đánh giá trong b ng ả ệ i là 2365 tri u nhiên là 2096 tri u t n còn ngu n th i nhân ả ồ 2 ch y u là ủ ế ệ ấ ượ Các các ô nhi m không khí đ ễ 2.3. T b ng này các chuyên gia đã đánh giá là l t n/năm, trong đó l ụ ấ t o là 269 tri u t n, ít h n r t nhi u so v i ngu n t ơ ấ ệ ấ ạ ngu n nhân t o trong khi ngu n NO, N ồ ạ ng b i do ngu n th i t ả ự ớ i do t ạ ồ ự nhiên. ự ồ
Trang 15
ự ả ồ T b ng 2.3 có th th y r ng ngu n th i ô nhi m không khí t nhiên đóng vai trò chính ễ th i ra các ch t ô nhi m. Tuy nhiên đi u c n l u ý là m c dù các ngu n nhân t o thãi ra ầ ư ể ấ ằ ễ ừ ả ả ề ặ ấ ạ ồ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Trang 16
ng ch t th i không l n nh ngu n t nhiên nh ng chúng l ư ồ ự ư ả ạ ạ i là vì h u h t các ngu n này n m trong khu v c dân c sinh s ng. t ng l ượ ổ đ i v i con ng ố ớ ơ i có tác h i m nh h n ạ ố ấ ườ ớ ế ự ư ầ ằ ồ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
B ng 2.2. Các ngu n th i ra các ch t ô nhi m đ c tr ng ấ ả ả ặ ễ
STT ư Các ch t ô nhi m đ c tr ng ễ ư ặ ấ ồ Ngành s n xu t ấ ả
x,NOx,COx, hydrocacbon
1 ồ ơ t đi n, lò nung, n i h i ệ B i, SOụ aldehyde. Nhà máy nhi ệ đ t b ng nhiên li u ệ ố ằ
3 (n u dùng gas amoniac)
2 ự
Ch bi n th c ph m ế ế ẩ c đá -S n xu t n ấ ướ ả -Ch bi n h t đi u ề ế ế ạ B i, mùi ụ n, NH Ồ ế B i, mùi hôi, các phenol ụ
3 B i, mùi hôi, nicôtin Thu c láố ụ
D t, nhu m 4 B i, h p ch t h u c ệ ộ ấ ữ ơ ụ ợ
5 B i, mùi hôi Gi yấ ụ
2SiF6, SO3
6 ả
ấ ữ ơ
x, SOx,NOx
t ặ ộ ợ ề
S n xu t hoá ch t ấ ấ -Axit sunfuric -Superphotphat -Amoniac -Keo, s n, vecni ơ -Xà bông, b t gi -L c d u ọ ầ SOx B i, HF, H ụ NH3 B i, h p ch t h u c bay h i ơ ụ B i, ki m ụ Các hydrocacbon, b i, COụ
x , HF
7 Sành s , th y tinh, v t li u xây d ng ậ ệ ứ ủ ự B i, COụ
2, COx, NOx
8 Luy n kim, lò đúc ệ B i, SOụ
2
9 B i, mùi hôi, dung môi h u c , SO Nh a, cao su, ch t d o ấ ẻ ự ữ ơ ụ
10 Thu c tr sâu ừ ố ụ ữ B i, mùi hôi, dung môi h u c , ơ TBVTV
11 Thu c daộ ấ ợ Mùi hôi(do các h p ch t sunfua, mecaptan, amoniac)
Bao bì 12 Mùi hôi c a các dung môi h u c , b i ữ ơ ụ ủ
13 Khí th i giao thông ả ấ ữ x, SOx, COx,h p ch t h u ợ B i, chì, NO ụ cơ
x
14 B i, mùi hôi, CO Khí th i do đ t ph c v sinh ho t ạ ụ ụ ả ố ụ
ễ ầ ồ
ả Ch t ô nhi m ng th i (tri u t n/năm) ả L B ng 2.3. Đánh giá ngu n th i toàn c u các ch t ô nhi m không khí ễ ấ ệ ấ ượ ấ ả
Ngu n th i t nhiên ả ự ồ Ngu n th i nhân t o ạ ả ồ
T ng c ng : 84 ộ ổ
B iụ -S c p ơ ấ n ố ử ướ ơ
Trang 17
c bi n bay h i : 908 Mu i t ể B i đ t đá: 182 ụ ấ Đ ng đ t, núi l a, cháy r ng: 7 ử ộ ừ ấ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ộ c ng
2: 133 x 27 HC 25
-Th c p: do ấ ứ các khí t oạ thành SOừ Sunfat t Nitrat t NOừ Ph n ng quang hoá t ả ứ ừ
ộ c ng T ng ổ 185 T ng ổ 1097 Hừ 2S 182 Sunfat t x 390 NOừ Nitrat t Amonium 245 Terpenes 182 ộ c ng T ng ổ 999
SO2 ể ệ
ự
2S 90 ể c bi n
ho ủ
ệ ộ c ng Th hi n qua S S phân h y sinh hoá H ủ Phân h y sunfat t n ừ ướ 40 T ng ổ 130 Than 92 D u ả ầ 26 Luy n kim 14 T ng c ng 132 ộ ổ
NOx
NO: 455 N2O: 537 ể ệ ố
ầ
Th hi n qua NO 2 Đ t than đá 24.4 Hoá d u 0.6 Đ t xăng 6.8 ố khác D u ầ 12.8 Khí thiên nhiên 1.9 ộ c ng T ng ổ 47.9
CO ự
i và t ng h p ổ ợ ả ự
ả ứ
d
ộ c ng S oxy hoá CH 4 và formandehyde: 3000 S phân gi chlorophill 90 Ph n ng oxy quang hoá terpen 54 T ươ ng đ i ạ ừ 220 T ng ổ 3364
Hydrocacbon T ng c ng 88 ộ ổ
CH4 1450 Terpenes 170 T ng c ng 1620 ộ ổ
Trang 18
(Ngu n : C.S.Rao Environmental Pollution Control Engineering.Second Print 1994) ồ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
các n ở ể ề các n ế ễ ề ể ư ừ ả ớ c phát tri n v n đ ô nhi m không khí do giao thông chi m t tr ng l n ỉ ọ ễ ng ườ c đang phát tri n v n đ ô nhi m môi tr ấ ướ i đáng lo ng i. M c dù công nghi p ch a phát tri n ể ệ ơ ở ả ng các c s s n ườ ậ ạ Ngày nay ấ ướ so v i các ngành khác trong khi đó ở ớ các quá trình s n xu t l không khí t ấ ạ nh ng l i thi u quy ho ch cùng v i công ngh s n xu t l c h u, th ớ ạ ế ư xu t n m xen k trong khu dân c và không có h th ng x lý ô nhi m. ấ ằ ạ ệ ả ệ ố ặ ấ ạ ử ư ẽ ễ
ng M (US EPA 1970) đ a ra k t qu ệ ả ố ườ ư ế ỹ ả Theo s li u th ng kê c a c quan b o v môi tr đánh giá l ng ch t ô nhi m do các ngu n sau: ố ệ ượ ủ ơ ễ ấ ồ
B ng 2.4 T i l ng ô nhi m không khí t các ngu n t i M (1970) ả ượ ả ễ ừ ồ ạ ỹ
Tri u t n / năm ệ ấ Ngu nồ CO THC SOx NOx B iụ
Giao thông 111.0 1.0 19.5 0.7 11.7
0.8 26.5 0.6 6.8 10.0 Đ t công ố nghi pệ
11.4 6.0 5.5 13.1 0.2 Quá trình công nghi pệ
7.2 0.1 2.0 1.4 0.4 ử X lý ch t th i ả ấ r nắ
16.8 0.3 7.1 3.4 0.4 Đ t c i, g nói ố ủ ỗ chung
(Ngu n: Henry C.Perkins. Air Pollution . McGrawHill Kogakusha, LTD 1974) ồ
Vi ở ễ ệ ấ ả ư ủ ế ủ ứ ệ ướ ệ ể ộ t đi n Ninh Bình tr ề ầ ấ ấ ễ ở ữ t Trì , nhi ơ ượ ớ Trong khi đó, t Nam ô nhi m không khí nói chung ch y u do s n xu t công nghi p ệ ượ gây ra nh khu công nghi p Biên Hoà, khu công nghi p Th Đ c, Tân Bình, khu Th ng ệ Đình, Văn Đi n (Hà N i), khu hoá ch t Vi c đây, ximăng ệ ệ H i Phòng..hàm l ng các ch t ô nhi m nh ng n i này cao g p nhi u l n so v i các khu ấ ả v c khác không có công nghi p. ệ ự
ữ ủ ứ ả ấ ấ ng do khí SO ng cho th y n ng đ SO ễ 2 và SO3 t ế ạ ấ ẩ ộ ồ ấ ượ ố ườ ụ ầ ư ị ế ề Vào nh ng năm 1990 nhà máy hoá ch t Th Đ c s n xu t axit sunfuric đã gây ô nhi m môi x. Các k t qu ki m tra môi tr i khu tr ả ể ườ ng không khí xung v c xung quanh nhà máy cao g p hàng ch c l n tiêu chu n ch t l ấ ự quanh, đã gây thi ị t h i cho tài s n c a dân c xung quanh, nhi u cây c i đã b ch t và đã b ả ủ nhà n ệ ạ c đóng c a sau đó. ử ướ
t h i hoa màu do ữ ề ệ ạ Vào nh ng năm 1988-1991, nhà máy phân bón Bình Đi n II cũng gây thi khí th i HF và cũng đã ng ng s n xu t khâu này. ấ ừ ả ả
ệ ữ ấ ạ ưở ấ ấ ả ớ ộ ị ng t ộ ả ổ ự ớ T i khu công nghi p Biên Hoà I nhà máy gi y COGIDO vào nh ng năm 1994-1995 cũng ấ ạ i ch t i khâu n u b t gi y đã th i ra mùi hôi khó ch u gây nh h s n xu t gi y t ấ ả ấ ả l ễ ng không khí khu v c Biên Hoà và cũng đã ph i đ i m i công ngh n u b t gi y đ ấ ệ ấ ượ ngăn ng a ô nhi m. ừ ễ
Trang 19
ứ ấ ế ủ ng b i v ng Vi T i TP. H Chí Minh qua các k t q a ki m tra c a nhi u c quan ch c năng cho th y h u ầ ạ ự t Nam. Nh ng khu v c h t các đi m đo có hàm l ữ ế ủ ể t tiêu chu n môi tr ẩ ề ơ ườ ụ ượ ồ ể ượ ệ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ng giao thông m c đ ô nhi m cao g p 10-20 l n tiêu chu n cho phép. Vào các gi ứ ộ ễ ấ ng SO c cũng v i các nút giao thông hàm l ầ 2, NO2, chì đo đ ẩ ượ ượ ờ ẩ t tiêu chu n ạ ượ g n đ ườ ầ cao đi m t ể nhi u l n. ề ầ
2.3.TÁC H I C A CÁC CH T Ô NHI M KHÔNG KHÍ Ấ Ạ Ủ Ễ
2.3.1.Ngu n g c, tác h i chung ồ ố ạ
ấ ễ ủ ế ư ơ ụ ậ ả t đi n. Theo th ng kê c a t ệ ễ ủ ổ ệ ệ ồ ố ả ch c b o v s c kho th gi ệ ứ ứ ệ ấ ệ ấ ỗ ệ ể ệ ấ ệ ấ ạ , các Các ch t ô nhi m không khí ch y u là oxit cacbon, oxit l u huỳnh, oxit nit i, các ngành công hydrocacbon và b i công nghi p. Các ngu n ô nhi m chính là v n t i, nghi p và các nhà máy nhi ẻ ế ớ ệ ấ m i năm th i vào khí quy n 250 tri u t n b i, 200 tri u t n oxit cacbon, 150 tri u t n ụ ả dioxit l u huỳnh, 50 tri u t n các oxit nit ỉ , h n 50 tri u t n hydrocacbon các lo i và 20 t ơ ơ ư t n dioxit cacbon. ấ
ệ ế ớ ơ ế ệ ệ ả ạ ợ ứ ấ ứ ư ạ ấ ộ ạ ơ i h n 400 tri u xe ho t đ ng (đ n năm 2000 có kho ng 500 tri u xe Hi n nay, trên th gi ạ ộ các lo i) trong đó kí th i c a chúng ch a kho ng 150-200 lo i h p ch t có ch a l u huỳnh ả ả ủ và nit , trong đó có oxit cacbon, cac hydrocacbon tetraetyl chì và các ch t đ c h i. Trong không khí CO do xe c chi m 80%. ế ộ
ử ụ ả ủ ụ ổ ấ ạ tr c ti p ngay c nh đ ng. Th i gian t n t ế ạ ụ ự ế ố ủ ướ ườ ệ c có dân s 50 tri u ng ố i h n cho phép 10 l n. Khi s d ng tetraetyl chì làm chât ph gia ch ng n cho xăng thì cùng vói khí x c a xe có ố các h p ch t này t o nên aerosol (sol khí) các oxit, clorua, nitrat, sunfât chì. Các h t r n t ợ i c a các h t chì m n trong khí quy n l ng t ể ườ ị ồ ạ ủ ắ ồ 1 đ n 4 tu n. Do đó, i, n ng t ố ầ ừ đ chât đ c trong khí quy n th ườ ộ ạ ắ ừ ạ ờ đa s các thành ph c a các n ở ng l n h n gi ể ớ ạ ầ ớ ộ ơ
ạ ặ ượ ễ ố ạ ượ ụ ả c và đ t. Chúng có th xâm nh p vào c th con ng i qua th c ph m, n ơ ể ướ c hình thành và phát tán vào trong ướ c c phát tán có kh năng tích t ầ ườ ự ể ấ ậ Trong sinh quy n cũng bão hoà các kim lo i n ng. Chúng đ khí quy n khi đ t than và luy n kim. Các kim lo i đ ệ ễ th c v t, n ự ậ u ng và không khí. ố
ấ ườ ể ấ ộ ử c hình thành do các cu c th và do s c cháy n c a các lò ạ ượ ử ủ ệ ự ố ổ ủ ng nguy hi m là ch t phóng x , đ Ch t ô nhi m môi tr ễ nghi m h t nhân, do ho t đ ng c a nhà máy đi n nguyên t ạ ộ ạ ph n ng h t nhân. ệ ả ứ ạ
ỡ ầ ể ấ Do tích t v b o v m t đ t kh i các tia phóng x c a m t tr i). ụ ả các ch t b n trong khí quy n, nh t là freon đã làm phá v t ng ozon (có nhi m ệ ặ ờ ụ ệ ặ ấ ấ ẩ ỏ ạ ủ
ớ ấ ễ i trái đ t và r i vào ngu n n ơ ướ ấ ạ ấ ồ ư ệ ễ sâu, b t gi ủ ế ướ ừ ạ ầ ố ố ờ ấ ả ấ ơ ơ c. c và đ t. N c th i Ch t ô nhi m khí cùng v i m a quay l ả ướ ấ c a các nhà máy công nghi p và nông nghi p làm ô nhi m sông, h , bi n. Các ch t ô ể ồ ệ ủ nhi m n t, d u nh n và ặ ộ ễ s n ph m d u khí, các ch t phóng x ... Có kho ng h n 500.000 ch t khác nhau r i vào các ẩ ả h th ng n ệ ố c ch y u là các mu i kim lo i, phân bón, thu c tr ầ ạ ướ
ơ ụ ạ ế ướ c ườ i Các kim lo i n ng: chì, th y ngân, k m (Zn), đ ng(Cu), Cadmi (Cd) r i vào h th ng n ạ ặ ồ s đ c h p th m nh b i đ ng v t và nh t là cá, làm chúng ch t và làm ng đ c ng ấ ẽ ượ ấ ăn ph i chúng. Đã có tr ủ ả ệ ố ủ ở ộ ộ ộ ng h p ng đ c th y ngân do ăn ph i cá nhi m thu ngân. ợ ẽ ậ ộ ộ ườ ễ ả ỷ
2 b m t n
Trang 20
ả ở ầ ễ ể ả ẩ ầ ứ ỗ i b ô nhi m b i d u và các s n ph m d u khí. Do Kho ng 1/5 b m t bi n trên th gi ế ớ ị ệ ấ h ng hóc tàu, r a các thùng ch a, rò r d u khi khai thác, m i năm kho ng 12-15 tri u t n ả ỉ ầ ỏ c và c bi n. M i t n d u bao ph m t màng m ng trên 12 km d u r i vào n ủ ộ ầ ơ ề ặ ử ướ ề ặ ướ ỗ ấ ể ầ ỏ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
c l n đã làm cho m c n ể ầ ử ụ ủ ướ ớ ự ướ c bi n gi m và đ ả ể ộ khí quy n, th y quy n. Nhu c u s d ng n ể m n tăng lên. ặ
ng l n ch t th i r i vào đ t, mà quá trình t ớ ấ ả ơ ự ế ễ ấ ả ổ ầ ẫ h y th c t ự ủ ệ ế ị ườ ữ không x y ra hay di n ra M t l ộ ượ ầ v i v n t c nh . Các ch t đ c này tích lũy và d n đ n vi c thay đ i d n d n thành ph n ấ ộ ầ ớ ậ ố hoá h c c a đ t, phá h y s th ng nh t gi a môi tr ng đ a hoá và các cô th s ng. Trong ủ ự ố ể ố ấ các kim lo i khác nhau. đ t cũng tích t ạ ấ ỏ ọ ủ ấ ụ
ừ ặ ố ừ ễ ng h p thú b b nh và ch t do s d ng th c ăn gia súc v i hàm l ử ụ ể ợ t là phân nit ) và thu c tr ơ ứ ử ụ ế sâu đã làm ô nhi m sinh ượ ng ớ S d ng b a bãi phân bón (đ c bi ệ quy n. Đã có tr ị ệ ườ nitrat l n h n 1%. ớ ơ
c s d ng có tác d ng di ấ ấ ộ ừ ố ượ ử ụ ụ ệ t Thu c tr sâu là ch t r t đ c, ch kho ng 5% t ng s thu c đ sâu b , còn 95% tích lũy trong đ t, n ố ổ c và không khí. ả ướ ố ọ ỉ ấ
nhiên t o ra m t l ớ ố ấ ệ ự ỉ ấ ỉ ấ ườ ng l n ch t th i. M i năm trên th gi ỗ ộ ượ 20 J nhi ả t. Hi n nay, công su t c a t ệ ệ ặ ờ ấ c, làm các c th s ng d ượ ồ t đ c a đ a c u, c a n ị ầ ng làm thay đ i ch đ nhi ổ 13 W, còn công su t m t tr i xâm nh p m t đ t là 10 ng trên trái đ t là 10 ả i n ướ ướ ủ ấ ủ ấ ả ặ ấ ấ ậ ng trên trái đ t tăng 10 l n s làm nh h ầ ẽ ơ ể ố ướ ả ứ ổ ộ ậ ố ủ ạ ế ớ ố i đ t Khi đ t nhiên li u t ả ạ t l ng, phát tán vào kho ng 5 t t n than, 2,3 t t n d u ho ; ngoài ra sinh ra 2x10 ệ ượ ầ ả t c các ngu n năng môi tr ồ ế ộ 17 W. Theo tính l ấ ượ ng tr m toán n u công su t các ngu n năng l ầ ưở ấ ế ễ tr ng đ n nhi c d b nhi m ễ ị ủ ệ ộ ủ ế ọ b nh, thay đ i đ hoà tan c a khí và làm tăng v n t c ph n ng c a các ch t đ c h i và ấ ộ ệ các ch t khác trong n c. ướ ấ
ả ọ ở ạ ượ ồ ng còn có ti ng n. Gi ế c, b nh tai là do ti ng n, đ c bi d ng th i năng l ả m t s n ệ Ở ộ ố ướ ự i h n ch u đ ng ị ớ ạ t là đ i v i dân ố ớ ệ ế ặ ồ Ngoài các ch t th i hoá h c ấ i là 85-90 dB. c a con ng ườ ủ thành th .ị
ạ ệ ể ả ấ ẩ ừ ủ ể ị ủ ồ ấ ậ ơ ộ ng môi ấ ượ ộ ồ ố ự i h n cho phép, nhi u loài đ ng v t và th c i và t, xã h i xu t hi n nhi u b nh m i. Vì v y, con ng ả ư ấ ị ơ ỷ ệ ộ ớ ạ ệ ề ệ ấ ớ ự ồ ạ ng trong lành. Tóm l i, vi c th i các ch t b n công nghi p vào sinh quy n làm gi m ch t l ệ ng nh : đ t b oxy hoá, r ng b h y di tr t, khí quy n c a nhi u thành ph có n ng đ ề ệ ườ các ch t vô c và h u c l n h n n ng đ gi ữ ơ ớ ề v t đã b hu di ị ườ ộ ậ phát tri n c a mình ph i có trách nhi m góp ph n vào vi c b o v môi tr ệ ể ủ i vì s t n t ườ ậ ệ ả ệ ả ầ
2.3.2 Tác h i c a m t s ch t ô nhi m không khí ộ ố ấ ạ ủ ễ
1. Tác h i c a b i ạ ủ ụ
ễ ẻ ặ ứ ụ ọ ế ố ả ờ ụ ưở ế t n u b i ch a các hoá ch t đ c h i. Thành ệ ế ng đ n các c quan n i t ng. Núc nh h ơ c, hình d ng, m t đ h t b i và cá ụ ộ ấ ộ ạ ộ ạ ậ ộ ạ ụ ướ ạ Ô nhi m b i gây tác h i đ n s c kho đ c bi ạ ế ứ ph n hoá h c, th i gian ti p xúc là các y u t ế ầ đ b i trong b máy hô h p ph thu c vào kích th ấ ộ ụ nhân t ng ng ừ ộ i. ườ
ụ ặ ơ ụ ấ ợ ơ ể ướ ớ ụ ả ấ ứ B i đ t đã không gây ra các ph n ng ph trong c th do có đ c tính tr và không ch a các h p ch t có tính đ c h i. B i đ t, cát có kích th c l n (b i thô), n ng, ít có kh năng ộ ạ ặ đi vào ph nang ph i, ít nh h ả ả ứ ụ ấ ng đ n s c kho . ẻ ế ứ ưở ế ổ
Trang 21
ạ ụ ủ ế ố ệ ấ ả ấ B i than t o thành trong quá trình đ t nhiên li u có thành ph n ch y u là các ch t hydrocacbon đa vòng (ví d 3,4-benzpyrene) là ch t ô nhi m có đ c tính cao vì có kh năng ụ c l n h n 5 micromet b các d ch gây ung th . Khi ti p xúc, ph n l n b i than có kích th ễ ướ ớ ầ ộ ơ ầ ớ ư ụ ế ị ị
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
i. Ch có các h t b i có kích th các tuy n ph qu n và các lông gi ả l ữ ạ ế ỏ ơ c nh h n ỉ ế c ph nang. B i vào ph i gây kích thích c h c, x hoá ph i d n đ n các ế ạ ụ ơ ướ ổ ẫ ụ ế nh y ầ ở 5μm vào đ ượ b nh hô h p nh khó th , ho và kh c đ m, ho ra máu, đau ng c … ấ ệ ổ ạ ờ ơ ọ ự ư ở
Vi ị ế ộ ạ i t Nam năm 1992 quy đ nh đ i v i b i than trong không khí t ố ớ ụ 3, TCVN 1995 quy đ nh b i t ng c ng trong không khí xung ộ ụ ổ ị ự Tiêu chu n c a B Y t ệ ẩ ủ khu v c dân c là 0,15mg/m ư quanh 0,5mg/m3.
2. Tác h i c a SO
x
và NOx
ạ ủ
3, ướ c
t t o thành axit (HNO ấ ạ ẩ ướ ạ ng hô h p ho c hoà tan cào trong n ế ơ ể ườ ấ ặ ấ ng tiêu hoá, sau đó phân tán vào máu tu n hoàn. SOx, NOx là các ch t kích thích, khi ti p xúc v i niêm m c m ớ H2SO4, H2SO3). Các ch t khí trên vào c th qua đ b t r i vào đ ọ ồ ườ ầ
2 có th nhi m đ c qua qua da gây s chuy n hoá toan tính, làm gi m d tr ự c ti u và ki m ra n
c nh ướ ạ ụ ơ ử ự ị ạ ế ế ủ ẽ l ng có tính axit, n u kích th ệ ố ư ả ụ ạ ế ộ ể Khi các khí này k t h p b i t o thành các h t b i l h n 2-3 μm s vào t ơ huy t. SO ế ki m trong máu, đào th i amoniac ra n c b t. ỏ ế ợ ạ i ph nang, b đ i th c bào phá h y hay đ a đ n h th ng b ch ớ ự ữ ễ ể ả ướ ọ ướ ề ề ể
2 th hi n
r i lo n chuy n hoá protein và đ ng, thí u vitamin B ộ ủ ể ệ ở ố ể ạ ườ ế Đ c tính chung c a SO và C, c ch enzym oxydaza. ế ứ
3. Gi
2 t i h n phát hi n th y b ng mũi SO ấ 130 đ n 260mg/m
3, gi
2 là 20- i h n gây nguy hi m sau khi hít vong nhanh (30 phút đ n 1 gi ) là
3, gi ử
8-13mg/m ấ ừ ằ ớ ạ ệ ớ ạ i h n gây đ c tính c a SO ộ ớ ạ ủ ể i h n gây kích thích hô h p, ho là 50mg/m i h n gây t ớ ạ ừ ế ở ế ờ Gi ớ ạ 30mg/m3, gi th 30-60 phút là t 1000-1300 mg/m3.
2, SO3, NO2 t
t Nam đ i v i SO ng ng là 0,5; 0,3 ; ẩ ệ ố ớ ươ ứ Tiêu chu n cho phép c a B Y T Vi ộ và 0,085mg/m3 (n ng đ t i đa 1 l n). ồ ủ ộ ố ế ầ
3. Tác h i c a HF ạ ủ
3
ễ ả ấ ấ ọ HF sinh ra do quá trình s n xu t hoá ch t HF và là 1 tác nhân ô nhi m quan tr ng khi nung g ch ngói, g m s . ứ ạ ố
ố ớ ồ ớ ơ ấ ề ữ ộ ộ ố ạ ế ế ụ ặ ẫ ố ớ ươ ng, măng tre, lúa. ạ ổ ng d Đa s cây ăn qu r t nh y đ i v i HF. Khi ti p xúc v i n ng đ HF l n h n 0,002 mg/m ả ấ ố ng n ng d n đ n r ng lá. M t s lo i cây r t b n v ng đ i thì lá cây b cháy đ m, t n th ố ị v i HF là cà chua, h ớ ươ ướ
ị ưở ự ễ ế ấ ợ ả i. Các h p ch t florua gây b nh fluorsis trên h x ờ ố ng tr c ti p đ n đ i s ng ng và ế ệ ươ ở ẻ ủ ậ ấ ợ Không khí b ô nhi m b i HF và các h p ch t florua gây nh h sinh v t và s c kho c a ng ệ ườ ứ răng.
4.Tác h i c a CO ạ ủ
Trang 22
ế ợ ữ ợ ớ Oxit cacbon CO k t h p v i hemoglobin trong máu thành h p ch t b n v ng là cacboxy hemoglobin (HbCO) làm cho máu gi m kh năng v n chuy n oxy d n đ n thi u oxy trong ấ ề ẫ ế ế ể ả ậ ả
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
các t ồ ổ ứ ộ ch c. M i liên quan gi a n ng đ CO và tri u ch ng nhi m đ c ữ ồ ứ ệ ễ ố ộ c tóm t ở i đây: máu r i thi u oxy ế t d đ ắ ướ ượ
ồ ứ
ả
ộ ặ
N ng đ CO, ppm ộ 50 100 250 500 1000 10.000 Tri u ch ng ệ Nhi m đ c nh ễ ẹ ộ Nhi m đ v a ph i, chóng ộ ừ ễ m tặ Nhi m đ c n ng, chóng m t ặ ễ Bu n nôn, nôn, tr y ụ ồ Hôn mê Ch tế
5.Amoniac (NH3)
3 là khí d tan trong ễ c gây ăn mòn kim ướ 3 t o v i không khí m t h n h p có
ộ ệ ễ ỉ ầ ộ ỗ ủ ạ ợ ớ ợ Amoniac là m t khí không màu, mùi hôi nên d phát hi n rò r . NH n c, ít tan trong d u. Amoniac không ăn mòn thép, nhôm; tan trong n lo i màu: k m, đ ng và các h p kim c a đ ng. NH ẽ 16 – 25% th tích s gây n . n ng đ trong kho ng t ổ ướ ạ ồ ồ ẽ ồ ả ừ ể ộ
ộ ệ ố ị ự ưỡ ớ ồ ệ ớ ắ ẽ ờ ẽ ộ Amoniac là khí đ c có kh năng gây kích thích m nh lên mũi, mi ng và h th ng hô h p. ấ ạ ả 3, Khi ti p xúc v i amoniac v i n ng đ ộ ng ch u đ ng đ i v i amoniac là 20-40mg/m Ng ố ớ ế cao 100mg/m3 trong 1 kho ng th i gian ng n s không đ l i h u qu lâu dài. Tuy nhiên, ả ả ể ạ ậ 3 trong th i gian 30 phút s nguy hi m ể n ng đ 1.500-2.000mg/m khi ti p xúc v i amoniac ờ ở ồ ế đ i v i tính m ng. ố ớ ớ ạ
6.Hydro sunfua (H2S)
ị ơ ể ộ ấ ấ ạ ầ ả ở ỏ ấ c bài ti t qua n Khi xâm nh p vào c th qua ph i, hydro sunfua nhanh chóng b oxy hoá t o thành các ậ ổ ầ sunfat, các h p ch t có đ c tính th p. CÁc ch t này kông tích lũy trong c th . M t ph n ộ ợ ấ i sau khi nh 6% l ng khí h p th s đ ụ ẽ ượ ượ chuy n hoá đ ướ ế ượ ể ạ ơ ể c th i ra ngoài qua khí th ra, ph n còn l c ti u. ể
2S có kích thích lên m t và đ ư
ng hô h p. n ng đ này, ta có th phát ộ ấ ắ ườ ấ Ở ồ ể ộ n ng đ th p, H Ở ồ hi n d dàng nh vào mùi đ c tr ng. ệ ễ ặ ờ
ớ ợ ạ ễ ệ ộ ỉ ộ ồ ế ườ ể ệ ả ạ t d ch m và gi m th l c. Các sunfua đ c t o thành có th ắ ượ ạ ị ự ủ ầ ạ ủ ế ậ ạ ả ả ộ 2S, mercaptan, amoniac … gây thi u oxy đ t ng l n h n h p khí H Ch khi hít th m t l ỗ ở ộ ượ ng g p là vong do ng t. Ng i nhi m đ c có các d u hi u th ng t, có th d n đ n t ặ ấ ườ ế ử ể ẫ bu n nôn, r i lo n tiêu hoá, tiêu ch y, mũi h ng khô và có mùi hôi, m t có bi u hi n phù ọ ố ể mi, viêm k t m c nhãn c u, ti ả ế ị ạ ế xâm nh p h tu n hoàn tác đ ng đ n các vùng c m giác-m ch, vùng sinh ph n x c a các ệ ầ ộ th n kinh đ ng m ch c nh và th n kinh Hering. ả ộ ạ ầ ầ
Trang 23
ng xuyên ti p xúc v i sunfua ứ ế ớ ượ ạ i m c gây đ c c p tính có ệ ứ ng, khó t p trung, m t ng , viêm ph qu n mãn n ng đ d ộ ướ ở ồ ệ ấ ể ậ ộ ấ c, r i lo n h ố ả ế ễ ệ ườ ủ ế ấ ấ Tuy nhiên, n u th ườ th gây nhi m đ c mãn tính. Các tri u ch ng có th xu t hi n là : suy nh ể ệ ộ th n kinh, h tiêu hoá, tính khí th t th ầ tính …
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
7.Tác h i c a hydrocacbon ạ ủ
ẹ ư ứ H i d u ch a các ch t hydrocacbon nh nh metan, propan, butan, sunfua hydro. Gi i h n nhi m đ c c a các khí nh sau: ơ ầ ớ ạ ấ ộ ủ ư ễ
0-95%
30% Metan: Propan: 10% Butan: Sunfua hydro: 10ppm
ư ộ ơ ườ ộ ở ồ ả ơ ế ạ 45% (th tích) tr lên s gây ng t th do thi u oxy. Khi th hít ph i h i xăng d u ộ ứ ư ạ ổ ộ ộ ị
3.
ng lao đ ng cũng nh môi tr Trong môi tr ườ d u t ở ẽ ể ầ ừ n ng đ cao, có th gây các tri u ch ng nhi m đ c nh say, co gi ể ồ ễ ệ ph i. Tiêu chu n c a b Y t Vi ệ ẩ ủ ộ ổ xăng nhiên li u là 100mg/m ố ớ ầ ệ n ng đ xăng d u trong không khí xung quanh t là 5mg/m ng khí xung quanh, khi n ng đ h i xăng, ầ ở ở t, ng t, viêm ph i, áp xe ậ ố ớ ầ i n i lao đ ng : đ i v i d u ạ ơ 3. TCVN 5938-1995 quy đ nhị ờ t Nam năm 1977 quy đ nh t ế 3, đ i v i d u ho là 300mg/m ả i đa trong 1 gi ố ầ ồ ộ
3 có th b tai bi n c p tính v i các tri u ệ Khi hít th xăng d u ấ ở ch ng nh t c ng c, chóng m t, r i lo n giác quan, tâm th n, đau nh c đ u, bu n nôn, ư ứ ứ nôn.
n ng đ trên 40.000mg/m ể ị ế ớ ầ ở ồ ự ộ ặ ố ứ ầ ầ ạ ồ
3 s xu t hi n các c n co gi ệ ạ
n ng đ trên 60.000mg/m ẽ ơ ộ t,r i lo n tim ạ i nh y c m xăng d u còn gây tác ậ ố ầ ấ ườ ộ ố ử ả Khi hít th xăng d u ầ ở ồ ở và hô h p, th m chí gây t ậ đ ng tr c ti p lên da(gh , ban đ , eczema, b nh n t đ u, ung th da.) ẻ ộ vong. Ngoài ra, m t s ng ố ầ ấ ự ế ư ệ ỏ
ở ơ ơ ứ ư ệ ệ ươ ự ố ấ ữ ậ ệ ệ ế ễ ạ ẻ ễ ế ộ ữ ướ ạ ứ ạ ầ ạ ớ ứ ố ấ ể ệ ố ầ các khâu nh ch a nguyên li u, xăng d u, Các h p ch t h u c bay h i (THC): sinh ra ợ ng ti n v n chuy n, khu v c đ t lò, máy phát đi n … Khí th i đ t nhiên li u có ch a ph ứ ả ố ể ộ các THC trong đó ch y u là cacbua hydro ch a cháy h t gây h i cho s c kho (nhi m đ c, ủ ế ứ ư kích thích, gây ung th hay đ t bi n) và cũng là nguyên nhân gây nên ô nhi m quang-oxy. ư x t o thành ozon ho c nh ng nh ng ch t oxy hoá D i ánh sáng m t tr i, các THC v i NO ấ ữ ặ ạ ặ ờ ớ i s c kho (r i lo n hô h p, đau đ u, nh c m t) gây h i m nh khác. Các ch t này có h i t ạ ấ ắ ẻ ố cho cây c i và v t li u. Đa s các THC có mùi và đây là bi u hi n rõ ràng nh t c a s ô ấ ủ ự ậ ệ nhi m.ễ
ợ ấ ẻ ườ ấ ơ ấ ấ ệ ả ồ ạ ề ặ ẳ ạ ư ng là h n ỗ Các h p ch t dùng làm dung môi trong công ngh s n xu t ch t d o, s n th ư h p các ch t. Phân lo i v m t hoá h c chúng bao g m: các hydrocacbon m ch th ng nh ạ ọ ợ dung môi naphta; các hydrocacbon m ch vòng nh cyclohexan; các hydrocacbon m ch vòng th m nh benzen, toluen, xylen; các d n xu t c a halogen khác. ấ ủ ạ ẫ ư ơ
ủ ấ ẻ ề ả ấ ự ộ ạ ả ệ ộ Do đ c tính c a các dung môi, nên các dây chuy n s n xu t s n, ch t d o hi n nay tăng ấ ơ đ ng, chu trình kín và thay th các dung môi đ c tính cao c ế ườ b ng dung môi đ c tính th p. ằ ộ ng các công đo n s n xu t t ộ ấ
Trang 24
8.Formaldehyde
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ộ ộ i khi đun nóng hay có axit hay ki m, gi ủ ự ụ ấ ệ ễ ề ệ ả ầ M t polimer thông d ng c aformaldehyde là paraformaldehyd. Paraform là m t thành ph n nguyên li u s n xu t nh a d t, nó d phân gi ả i ả phóng formaldehyde (HCHO).
ng hô h p, ườ ấ ở ề ắ ế ớ ồ ủ ớ ề ượ ẽ ạ ễ ọ ẽ ọ ứ ầ ộ ế ộ ứ ự
vong. Nhi m đ c formaldehyde theo đ ế ử ễ ẽ ớ ề ượ ươ ườ ị ổ ộ li u cao có tác đ ng ng đ t 2-3ppm s gây n ng đ đ n 10-20ppm s gây khó th nghiêm tr ng, cay ở n ng đ 50-100ppm gây c m giác t c ng c, nh c đ u và ả ng cao ng tiêu hoá v i li u l ườ ấ ng r t i b nhi m đ c mãn tính có t n th ộ xung quanh móng ễ ở ễ Formaldehyde v i n ng đ th p kích thích da, m t, đ ộ ấ toàn thân, gây ng . Nhi m đ c formaldehyde do ti p xúc v i li u l ộ m t, mũi, h ng; cay nh ở ồ ẹ ở ắ m t, mũi và khí qu n; b ng ả ở ồ ở ắ ỏ có th d n đ n t ộ ễ ể ẫ h n 200mg/ngày s gây nôn, choáng váng. Ng ơ móng tay: móng tay màu nâu, m m ra, d gãy, viêm nhi m đ c tr ng ề ư ở ặ r i m ng m . ủ ư ồ
3 (TCVN ạ i h n
3 . Theo h ờ ớ
ồ ộ ố ủ ơ ng d n c a WHO n ng đ gi i đa cho phép c a h i formaldedyde trong không khí là 0,012mg/m ộ ướ ủ ả ẫ ớ N ng đ t 5938-1995), trong khí th n là 6mg/m ồ formaldehyde là 100μg/m3 trong không khí v i th i gian trung bình 30 phút.
9.Etanol
ấ ở ạ ỏ ư ễ ặ d ng l ng, d bay h i: etanol là ch t l ng không màu, có mùi đ c tr ng, t đ sôi là 78,10 đ C, t o h n h p n v i không khí: ấ ỏ ộ ổ ớ ạ ỗ ợ t đ b t cháy là 14 đ C, nhi i 3,28%; gi Etanol là ch t nhi ệ ộ ắ i h n d gi ớ ạ ướ ơ ộ ệ ộ i h n trên 19%. Etanol đ ớ ạ c dùng làm thu c th , dung môi. ố ử ượ
ọ ụ ố u thu c, xoa bóp. N u tiêm vào tĩnh m ch có tác d ng gây mê i tim, ế ệ ầ ạ ớ ạ ạ ạ Trong y h c dùng làm r ượ nh ng không dùng vì đ c. Etanol có h i cho h th n kinh, tác h i lâu dài có h i t ộ m ch máu, d dày và gan. ạ ư ạ
3
3, ngoài khu dân c là 5mg/m
i đa trong khu ệ ạ ộ t Nam, quy đ nh n ng đ t ị ộ ố ồ Theo quy đ nh t m th i c a B KHCN & MT Vi ờ ủ v c s n xu t là 1000mg/m ự ả ị ấ ư
10.Xylen
ườ ủ ợ ồ ơ ng ph m là h n h p c a 3 đ ng phân. Là ch t l ng trong su t, có mùi th m, u etylic, ớ ượ ẩ ướ ượ ộ Xylen th c (d kém tan trong n cloroform, benzen. Nhi ỗ i 0,015%), dung d ch axit và ki m. Tr n đ ướ 19 đ C. T tr ng t đ b t cháy ệ ộ ắ ố ấ ỏ c v i r ề 20 đ C là 0,86-0,88. ở ỉ ọ ị ộ ộ ở
ề ộ ng g p tri u ch ng th n kinh kèm theo li ấ ộ ễ t, h thân nhi t, viêm các niêm m c. Xylen là dimetylbenzen (C6H4(CH3)2). V nhi m đ c c p tính, xylen đ c h n benzen, th ệ ơ ạ ườ ứ ệ ệ ặ ạ ầ
ộ ễ ấ ố ượ ả ồ ạ ườ ưở ạ ng h ng c u không nh h ầ ạ ế ng, nh ng có làm t n th ổ ươ ươ ả ậ ng, m t vài ộ ế ơ ng h p b ch c u h i gi m. Nói chung, xylen ít tác h i đ n c quan t o huy t h n ơ ng th n (viêm c u th n ậ ầ ư 3 (TCVN 5940- ả ơ ng đ n t y x ế ủ i h n c a xylen trong không khí th i là 870mg/m ủ ả ồ Nghiên c u nhi m đ c mãn tính cho th y s l ứ tr ầ ợ benzen, không nh h ưở bán c p). N ng đ gi ộ ớ ạ ấ 1995).
Trang 25
11.Toluen
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ướ ấ ỏ c. Tr n đ ộ ớ c v i ượ u etylic, ete. Nhi ố t đ d b t cháy ở 20 đ C là 0,867. ở ề ơ ơ tr ng ỷ ọ ượ ề ễ ế ộ ộ ấ ộ ấ ệ ộ ị
ượ ử ụ ễ ề c nhóm –COOH thay th , phát sinh axit benzoic (C ế ượ ế ụ ứ ụ ấ i c th . N ng đ t ệ ố ạ ơ ể ộ ố ng ph m ch a hàm l ươ ượ ứ 10-20%), do đó tác h i c a toluen l i chính là do tác h i c a benzen. Là ch t l ng trong su t, linh đ ng , có mùi benzen. Không tan trong n ộ r 4,4 đ C, t ộ ệ ộ ễ ắ ượ c nhi u ch t, ít bay h i h n benzen Toluen là metylbenzen (C6H5CH3). Toluen hoà tan đ c s d ng làm dung môi thay th benzen. V nhi m đ c c p tính, toluen đ c h n nên đ ơ benzen. V nhi m đ c mãn tính, toluen ít đ c h n benzen rõ r t. Toluen khi b oxy hoá, ơ ộ 6H5COOH). Nghiên c uứ nhóm metyl đ tác d ng trên h th ng ezyme, th y axit benzoic có tác d ng c ch diaminoacidoxydaza và 3 i đa cho phép trong khí th i xung quanh là 0,6mg/m không tích lũy l ả ồ (TCVN 5940-1995). Thông th ng benzen ẩ cao (t ạ ủ ng các lo i toluen th ạ ạ ườ ạ ủ ừ
12.Metanol
ế ộ ố ấ ỏ ề t. Tr n đ ộ t đ d b t cháy là 4,4 đ C. T tr ng ỷ ọ ố ữ ơ ệ ộ ễ ắ ộ ượ ở ớ ướ c v i n c 20 đ C là ộ Là ch t l ng trong su t, linh đ ng, có mùi gi ng etylic khi tinh khi và nhi u dung môi h u c khác. Nhi 0,867
ư ầ ọ Metanol còn có các tên g i khác nh metyl alcohol, cacbinol. Metanol là thành ph n nguyên li u s n xu t formanlin, nh a d t, nh a alkyl, nh a amino. ự ệ ệ ả ự ự ấ
ả ệ ầ ầ ị ế ứ ưở ệ ấ ẫ ng đ n h th n kinh và h th n kinh th giác: làm gi m t m nhìn và d n ả i b n n th y l m gi ng, ọ ấ ợ ườ ị ạ ớ ượ ng ng tiêu hoá v i l ườ ộ ờ ng 30mg, n n nhân s ch t ngay. ế ạ ế B ng 2.5. Gi Metanol nh h ệ ầ đ n b mù. Tri u ch ng b nhi m đ c c p tính metanol là ng ị ễ ị ế nôn m a, đau nh toàn thân, m t m . Metanol vào c th b ng đ ơ ể ằ ắ ừ ử 10cc s gây đi c; n u đ t đ n li u l ẽ ế ề ượ ế ẽ ấ ữ ơ ả ạ i h n cháy n c a m t ch t h u c và vô c ộ ớ ạ ổ ủ ơ
F.pt. oC AIT oC Ch t khí ấ Công th cứ LEL 25o C (vol %) UEL 25o C (vol %)
Oxit cacbon CO 12.5 74.0 - -
1.2 7.1 45 270 - 440 CxHy Xăng d uầ
Formalin HCHO 7.0 72.0 430
Izobutanol 1.68 7.3 22 390 C4H9OH
Izopropanol 2.8 - 12 C3H6OH
Metanol 5.5 21 1 544 CH3OH
Toluen 1.27 7 4.4 C6H5CH3
Vinyl axetat 2.6 13.4 380 CH3CO2C2H3
Xylen 3 7.6 29 553 C6H4(CH3)2
Chú thích:
Trang 26
LEL: Lower Explosive Level: Gi UEL: Upper Explosive Level: Gi ớ ạ ớ ạ i h n n d i ổ ướ i h n n trên ổ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
25 đ C và áp su t tiêu ể ủ ấ ị ở ấ ộ
ắ ầ Tính theo % th tích c a ch t khí trong không khí, xác đ nh chu n.ẩ F.Pt (Flash point): đi m b t đ u cháy AIT: nhi ể b c cháy t đ t ệ ộ ự ố
2.4.TÁC Đ NG C A S Ô NHI M KHÔNG KHÍ Ủ Ự Ộ Ễ
ậ ằ ư ễ ầ ng ế ạ ể ế ề ễ ở ế ớ ư ườ ư ọ ố ự ườ ự ầ ạ c trên trái đ t. ư Cho đ n nay, chúng ta ch a th k t lu n r ng ô nhi m đã đ t đ n quy mô toàn c u, nh ng ạ ế i đã khá tr m tình tr ng ô nhi m và suy thoái v môi tr ầ 1 s khu v c trên th gi ự tr ng trên ph m vi khu v c trong h u nh m i lĩnh v c môi tr ể ng nh : không khí, bi n, ọ đ t và n ấ ướ ấ
ng không khí 2.4.1.Ô nhi m môi tr ễ ườ
ộ ườ ừ ễ ạ ố ấ ữ ng không khí cũng là m t m i lo l ng chung c a c ng đ ng qu c t ủ ộ ắ i, cho r ng, đ t, bi n và các ngu n n ồ ể ệ ớ ổ ợ ướ ả ấ ạ ẻ ỷ ấ ự ấ ề ị ệ ệ ệ ầ ầ ư ầ ạ ồ ệ ạ ạ ố ữ ng ch y u trên th gi ế ớ ủ ế ượ ể ệ ấ ớ ố ế vì Ô nhi m môi tr ồ ề c trên đ t li n. gây h i cho s c kho con ng ấ ườ ứ h p công nghi p l n, các nhà máy s n xu t các ch t ấ Trong nh ng th p k qua, các t ậ ư phóng x , các hoá ch t, vi trùng, vi c s d ng phân bón, hoá ch t trong nhi u lĩnh v c nh ệ ử ụ nông nghi p, lâm nghi p, công nghi p góp ph n làm cho b u không khí b đe do nghiêm tr ng. Trong vi c đ t nh ng lo i nhiên li u hoá th ch nh d u và than-là ngu n năng ệ ọ l ộ ng l n các ch t khí đ c i hi n nay-đã đ a vào khí quy n 1 l ư ượ h i.ạ
ở ở ạ ễ ị ơ ậ ề ư t nghiêm tr ng ọ ệ ớ ố ế ộ ườ ử ễ i s ng ở ả ể ấ ớ ố ễ các thành ph (kho ng 900 tri u ng ộ ở ị ử ơ và h n 26 lo i phân t i Luân Đôn x y ra s ki n “màn khói gi i” gây ch n đ ng th gi ơ ả ườ ế ạ ộ ấ i 3,8mg/m ượ ườ ấ ớ ạ ự ệ ng cho th y hàm l ấ ng, n ng đ b i khói lên t ộ ụ ng SO ớ ồ ỉ ườ ế ườ ố ệ ườ ế ớ ố ố ườ ữ ế ụ ỏ ạ ố ị t quá tiêu chu n, trên 2 t ng i s ng trong môi tr ườ ườ ố ẩ ụ ỉ các đô th , n i t p trung Tình tr ng ô nhi m không khí càng tr nên đ c bi ặ ngày càng nhi u dân c khi quá trình đô th hoá ti n tri n v i t c đ ngày càng tăng và do ộ ị đó s ng nh ng năm 90, i ch u tác đ ng c a ô nhi m không khí r t l n. B t đ u t ữ ắ ầ ừ ủ ị ố ả i) đã ph i kho ng n a dân s c a th gi ố ủ ườ ệ ế ớ ố ả s ng trong tình tr ng nguy hi m do không khí b ô nhi m b i các lo i khí đ c h i nh oxit ạ ư ạ ể ạ ố vàv các ch t gây ô nhi m khác. Ví d , ngày l u huỳnh, oxit nit ụ ễ ư ấ ế ớ i. 5/12/1952 t t ch t ng ế 3, g p 6 l n Giám sát môi tr ầ 2 trong không khí cao t 3, ch trong vòng 4,5 ngày đã có h n ơ i 4,5mg/m so v i bình th ớ i n a ti p t c b m ng. Theo tài li u th ng kê 4000 ng i ch t và 2 tháng sau có 8000 ng nf không i đang s ng trong môi tr c a Liên Hi p Qu c, 50% dân s thành th trên th gi ệ ủ khí có SO2 v ấ nh b i than và b i ph n ượ ụ t tiêu chu n. v ẩ ượ
ễ ủ ể ễ ả ấ ồ ự ể ạ ộ nh c a khí quy n ngày càng x u đi nh h ng đ n cân b ng sinh thái và s c kho ự t quá kh năng t ả ượ ể ủ ấ ạ ế ằ ạ ấ ưở ứ ế Nhìn chung, s ô nhi m c a khí quy n đã cho th y n ng đ c a ch t ô nhi m th i vào khí ộ ủ làm s ch c a khí quy n, và đ t đ n đ có h i, làm cho quy n đã v ủ ể ch t l ẻ ả ấ ượ con ng i.ườ
Trang 27
M t s nguyên nhân d n đ n tình tr ng ô nhi m các môi tr ng nói trên có th k ộ ố ễ ế ạ ẫ ườ ể ể là:
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ổ ế ế ệ ố ẫ ấ ớ ớ ể ả ằ ngày càng l n và khai thác ngu n tài nguyên ngày càng tri con ng ề ố - Bùng n dân s d n đ n đ n vi c các qu c gia ph i phát tri n s n xu t v i quy mô ả ố t đ , nh m đáp ng nhu c u c a ầ ủ ứ ệ ể ng; ấ ng thiên nhiên và ấ ồ ớ ấ ộ ự ố ộ ườ ườ ấ ạ ả con ng t là r ng, làm ừ ệ ệ ế ặ ồ i. Tăng dân s đi đôi v i nghèo đói và s xu ng c p v môi tr ườ - Vi c s n xu t và th i ch t đ c h i gây tác đ ng x u cho môi tr ệ ả i.ườ - Vi c khai thác đ n ki ệ cho thiên nhiên m t đi kh năng t ấ t qu các ngu n tài nguyên thiên nhiên, đ c bi ủ ệ cân b ng qúy giá c a mình … ự ả ằ
ọ ủ ự ễ ề ấ ẽ ề ườ ể ẽ ị ố ướ ể ộ ươ ữ c đang phát tri n không có ngu n tài chính c n thi Theo d đoán c a m t s nhà khoa h c, trong th k XXI, v n đ ô nhi m s ti p ẽ ế ọ ng s không nghiêm tr ng ấ c đang phát tri n s ch u nhi u tác đ ng c a ô ủ ng lai, bì trong khi có nh ng c g ng đ phát t đ đ m b o an ầ ố ắ ế ể ả ể ả ể ồ ng cho quá trình phát tri n. ộ ố ế ỷ t c có tính ch t khu v c: v n đ xu ng c p v môi tr ự ụ ấ ề ấ gi ng nhau trên kh p th gi i. Các n ế ớ ắ ố nhi m h n các n c phát tri n trong t ể ướ ơ ễ tri n, m t s n ộ ố ướ ể toàn môi tr ườ ể
ễ ỷ ừ ữ ậ ế ng, v n đ ô nhi m môi tr ở ng có th ự ố ơ ủ ủ ễ ườ ườ ề ễ ấ các ể Th c ti n trong nh ng th p k v a qua cho th y n u các chính ph và công chúng ấ qu c gia nh n th c nguy c c a ô nhi m môi tr c i thi n b ng vi c: ả ậ ằ ứ ệ ệ
Trang 28
- Áp d ng các thành t u khoa h c-k thu t tiên ti n đ x lý v n đ môi tr ng nh ậ ể ử ự ề ấ ọ ỹ ườ ư ế t b ít gây ô nhi m h n. ụ ữ ơ ệ s d ng nh ng công ngh và thi ử ụ ộ ệ ố ng. Nh v y tr ễ mang l ố ế ị ớ ư ậ ả ư ầ ớ i quy t h u q a do ô nhi m môi tr ễ - Dành m t ph n ngày càng l n trong t ng thu nh p qu c dân cho vi c phòng và ổ i có th th p đi ườ ắ ể ấ i ích to l n do không ph i b ra ả ỏ ườ ng ậ c m t thu nh p trên đ u ng ậ i l ạ ợ ế ậ ể ả ủ ễ ề ả ơ ớ ầ ch ng ô nhi m môi tr ướ ườ ố t ng đ i, nh ng v lâu dài là kho n đ u t ươ ầ ư ề nh ng kho n chi phí còn l n h n nhi u đ gi ữ mang l t đ gi ế ể ả ễ ng. i.ạ - Ti n hành các bi n pháp c n thi ầ ệ ế - Xây d ng h th ng các quy đ nh pháp lý b o v môi tr ệ ố i quy t v n đ ô nhi m. ả ế ầ ệ ề ườ ự ị
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ng t i th i ti 2.4.2. nh h Ả ưở ớ ờ ế t và khí h u nói chung ậ
ng t ng khí quy n và s thay đ i th i ti ờ ế ự ể ầ ẩ ng làm nhi m b n th ễ ễ ổ i c a hi n t ế ớ ủ ề ấ t khí h u do các ậ ễ ng ô nhi m ệ ượ Hi n t ượ ệ ượ ch t ô nhi m không khí gây nên là hai v n đ có quy mô th gi ấ không khí.
ưở ễ ả ng nh các hi n t ng đ n th i ti ờ ế ế ự ố ươ ị ng ô nhi m đã nh h t khí h u đ a Rõ ràng s t p trung dân c và hi n t ậ ư ệ ượ ng “đ o nhi t” xung quanh các thành ph . Do s phân b các ph ố ệ ả ệ ượ ng. i gây bi n đ i ki u m a đ a ph trung tâm h t có s n trong l p khí quy n phía d ể ể ớ ự ậ ư ạ ư ị ướ ươ ế ẵ ổ
ng các h t v t ch t nh khói b i tăng lên s làm gi m l ượ ư ượ ề ặ ạ ậ ấ ả ậ ấ ậ ẽ ạ
i ta đã th y đ ề B c bán c u và s tăng lên c a l p băng tuy t Khi l đ n b m t trái đ t, bì v y gây nên hi u ng làm l nh khí h u th gi ế m t k nguyên băng giá. Ng ộ ỷ t đ trung bình hàng năm nhi ệ ộ ng b c x m t tr i đi ạ ặ ờ ứ i, cu i cùng t o ra ạ ố ế ớ c nhi u d u hi u khác nhau v s gi m ề ự ả ượ B c c c. ự ụ ệ ứ ấ ầ ấ ệ ủ ớ ế ở ắ ự ườ ở ắ
i ta cũng th y r ng n ng đ khí CO ặ ộ ồ trái đ t b gi ả ứ ạ ạ ừ ệ ậ ệ ồ ọ ượ 2 trong khí quy n đang tăng lên do các ể ấ ị ữ t h ng ngo i t c g i là “hi u ng nhà kính”. ệ ứ ạ ủ i c a ộ ự ệ ứ ẽ ắ t trên quy mô toàn c u. M t khác, ng ườ ấ ằ ngành s n xu t công ngh ip th i ra, do v y mà b c x nhi ả ấ t đ trên m t đ t b tăng lên. Hi u ng này đ i nên nhi l ặ ấ ị ệ ộ ạ t hi u ng nào s th ng th , tuy nhiên s tác đ ng qua l Hi n nay, ng ế ệ ứ ế ườ ệ chúng s gây ra s b t n v th i ti ầ ề ờ ế i ta ch a bi ư ự ấ ổ ẽ
ề ộ ấ ấ ớ ạ ữ ầ t ng bình l u). Nh ng h p ch t này d ữ ư i phóng ra các nguyên t ng t ng khí quy n( ngo i m nh m gi ạ ấ ỗ ử ạ ạ i ph n ng dây truy n v i h n 100 ngàn phân t ề ị ả ả ứ ầ ỗ ổ ư ệ ự ể ở ầ ẽ ả ớ ơ ạ ề ặ ề ố ư ử ệ i. M t v n đ đáng lo ng i n a là do s tích lũy ngày càng l n các h p ch t cloroflorometan ợ ướ ả i nh (Freon) - trong th ợ ượ h clo clo. M i nguyên t ng c a b c x t ưở ử ủ ứ ạ ử ozon chuy n hoá thành oxy. c t o ra l đ ể ử ượ ạ h ng t ng ozon, t o đi u ki n cho Vì v y, ozon trong t ng bình l u b gi m t o ra các l ạ ầ ậ ánh sáng t ngo i xâm nh p xu ng b m t trái đ t, gây b nh ung th da, cu i cùng gây ố ấ ậ ạ ch t nhi m sinh v t k c con ng ườ ễ ậ ể ả ế
1.V n đ trái đ t nóng lên ề ấ ấ
ch c có uy tín trên th ơ ở ố ệ ứ ề ổ ọ ự ế oC trong 100 năm qua và h cho ế i. Theo d đoán c a y ban Th ế ỷ t đ c a Trái Đ t trong th k ệ ộ ủ ủ Ủ ấ ủ Trên c s các s li u th ng kê khoa h c, nhi u chuyên gia và t gi ấ ớ r ng chi u h ằ i và Môi tr gi ớ i s tăng t t ừ ớ ẽ ố ọ t đ trái đ t đã nóng lên kho ng 0,5 i đã ghi nh n nhi ậ ả ệ ộ t đ s tăng ti p t c trong th k t ng nhi ế ỷ ớ ế ụ ệ ộ ẽ ề ướ ng và Phát tr in c a Liên Hi p Qu c, nhi ể ườ ố ệ oC so v i nhi t đ hi n nay. 1,5 đ n 4,5 ệ ộ ệ ớ ế
ề ấ ầ ậ ộ Có nhi u nguyên nhân làm cho trái đ t nóng lên, trong đó m t ph n là do h u qu c a ả ủ nh ng ho t đ ng c a con ng i. ạ ộ ườ ủ ữ
2, CFC, ozon (O3), NO2, N2O … T l
Trang 29
- Gia tăng s l ng các khí nhà kính nh CO ố ượ ư ỷ ệ ủ ụ đ ng c a chúng trong hi u ng nhà kính là: CO ộ 6%. Các khí này không h p th , ngăn không cho năng l t đ khí quy n tăng lên, sinh ra hi u ng nhi khi n cho nhi ệ ứ ấ ể ệ ộ ệ ứ ế tác 2: 50%; CFC: 20%; CH4: 16%, O3: 8%; N2O: ng thoát ra ngoài không gian, ượ t. ệ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ệ ạ ồ là tài nguyên r ng và n t các ngu n tài nguyên thiên nhiên giúp c là b máy kh ng l t đ d n đ n làm c n ki ế ệ ể ẫ ặ ướ ừ ệ ộ ổ ồ - Khai thác ngày càng tri và tài nguyên sinh v t s ng, đ c bi ậ ố đi u hoà khí h u trái đ t. ấ ề ậ
- Ô nhi m ngày càng nghiêm tr ng trong m i lĩnh v c môi tr ng nh không khí, ự ễ ọ ọ ườ ư c trên đ t li n. bi n, n ể ướ ấ ề
- Nhi u h sinh thái b m t cân b ng nghiêm tr ng i … ị ấ ề ệ ằ ọ ở nhi u khu v c trên th gi ự ế ớ ề
đi u ch nh ế ố ầ ự ề ỉ i sau đây: T t c các y u t ấ ả v n có c a mình. Trái đ t nóng lên có th mang l ấ ủ ố trên cùng góp ph n làm cho thiên nhiên m t đi kh năng t ạ ả i nh ng tác đ ng b t l ấ ợ ấ ộ ữ ể
- M c n c bi n dâng cao: do băng tan và th tích n ể ể ự ướ c bi n s dâng cao thêm t ệ ộ t đ tăng lên t 25 đ n 140 cm t ng ng v i nhi c tăng lên do nhi ệ ộ ừ ừ ế ớ ướ ươ ứ ớ ủ ể ộ ấ ộ ố t đ tăng làm 1,5 oC và s nh n chìm m t vùng ven bi n r ng l n c a các qu c gia có bi n làm m t ấ t là ể ẽ ẽ ả ệ ệ ế ớ c a nhi u n m c n ự ướ đ n 4,5 ế đi nhi u vùng s n xu t nông nghi p d n đ n tình tr ng đói nghèo trên th gi ẫ ề các n ướ c đang phát tri n, làm tr ng i nhi u đ n ho t đ ng kinh t ạ ể i, đ c bi ặ c. ề ướ ạ ạ ộ ế ề ấ ể ế ủ ế ở
- Th i ti ờ ế ầ ắ ệ ớ ẽ ở ự ơ ạ ớ ọ ơ ấ ẽ ị ả ộ Ở ắ ự ậ ễ ng xuyên h n và m nh h n … ẩ b c bán c u, mùa đông tr nên ng n và m t trên trái đ t s b đ o l n. ệ ộ ẽ ẩ t, mùa hè kéo dài và khô. Khu v c c n nhi t đ s m t đ i s khô h n và khu v c nhi t h n so v i hi n nay. Thiên tai di n ra v i quy mô l n và nghiêm tr ng h n. H n hán, lũ ớ ớ ệ t, bão s x y ra th ơ ẽ ả ướ ướ ơ l ụ ườ ạ ơ
2.M a axit ư
ư ư ự ế ợ ủ ư ư ng mù, tuy t, m a đá v i oxit l u huỳnh, oxit nit ơ ớ ồ ế ạ ươ ệ ế ơ ướ ư ừ ữ ồ ặ ấ ố ầ ư ng Giang, phía Đông cao nguyên Thanh H i và b n đ a T ấ ủ ế ở ồ XXI, hàm l ng SO sinh ộ c M đã ố ỹ Trung Qu c, m a axit l n đ u tiên xu t hi n, ệ ấ ỡ ầ ứ ả 2 trong khí quy n s tăng g p đôi ể ẽ ế ỷ ị ấ ượ M a axit là s k t h p c a m a, s ra do quá trình đ t cháy các nhiên li u khoáng t o thành axit sunfuric, axit nitric có n ng đ ố loãng (pH <5,6), r i theo m a tuy t r i xu ng m t đ t. T nh ng năm 1950, n xu t hi n các tr n m a axit. Năm 1979, ư ậ ệ khu v c s ng Tr ch y u ườ ụ ố Xuyên. Theo d báo, đ n gi a th l ữ ế ự so v i hi n nay. ệ ớ
ố ị ồ ị ạ ủ ế ủ ế ẻ ự ư ể Các nguy h i c a m a axit ch y u là làm cho sông h b axit hoá, cây c i b khô héo, các ư i. D a vào di chuy n c a gió, mây m a axit có lo i cá b ch t, đe d a s c kho con ng ạ ủ ọ ứ th đi t ộ ế ể ườ ị vùng này đ n vùng khác nên ph m vi nguy h i ngày càng r ng l n. ạ ừ ạ ớ
- R ng b h y di t. M a axit làm t n th ổ ệ ừ ươ ị ủ ở ợ ị ư ơ ụ ạ ưỡ ư ấ ụ ấ ơ ủ ự ậ ở ự ưở ấ ả ộ ộ ễ ị ả ả ố ơ ế ớ ị ư ướ ừ ng v g h ng năm đã v t quá 10 t đôla. ng lá cây, tr ng i quá trình quang h p, làm cho lá cây b vàng úa và r i r ng. M a axit làm cho ch t dinh d ng trong đ t b tan m t, có ấ ị i các ch t h u c , làm tác d ng phá ho i s c đ nh đ m c a vi sinh v t và s phân gi ạ ự ố ị ạ ấ ữ ả ả gi m đ màu m c a đ t. M a axit còn c n tr s sinh tr ng c a b r làm suy gi m ỡ ủ ủ ư kh năng ch ng b nh và s6u h i. Toàn châu Âu đã có kho ng 14% r ng b nh ng c n m a ư ạ ữ ừ ả ệ c Đ c b tàn phá t axit tàn phá, riêng n ổ i b m a axit tàn phá, t n ứ ị th ượ i 50%. R ng trên th gi ớ ỉ ề ỗ ằ ươ
Trang 30
ồ ị ướ ễ ồ ồ lo i th c ăn, uy hi p s sinh t n c a các lo i cá và các sinh v t khác trong n c. - N c h b axit hoá: M a axit làm ô nhi m ngu n n ư ồ ủ ứ c trong h và phá h ng các ướ ỏ ướ Ở ụ Th y ậ ế ự ạ ạ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ể ứ ộ ồ ị ạ ớ ơ ồ ướ ồ ủ ề c h c a mi n Đi ncó h n 9 v n h thì 22% h b axit hoá v i m c đ khác nhau; 80% n Nam Na Uy b axit hoá. ị
ệ ư ợ ủ ả ị ả ế ế ọ ấ ư ạ ệ ch c bên trong, khi n cho cây tr ng m c r t khó khăn. M a axit còn c ch ả ấ ữ ơ ố ị ạ ố ứ dinh d ư ấ ử ề ủ ấ ấ ị ị ả ố ả ượ ị ử ụ ư ủ ả ệ ẩ ng nông nghi p b gi m: M a axit là y u kh năng quang h p c a cây, phá - S n l ả ượ ế ho i các t ồ ứ ổ ưỡ vi c phân gi ng i các ch t h u c và c đ nh đ m trong đ t, r a trôi các nguyên t trong đ t (Ca, Mg, K) làm cho đ t b nghèo hoá. Theo đi u tra c a Nh t B n, m a axit làm ậ ả ạ ng. M a axit còn hoà tan các kim lo i i 30% s n l m t s cây ngũ c c và lúa mì b gi m t ớ ộ ố đ c h i (Hg, Cd, Al … ) do đó làm gi m giá tr s d ng c a s n ph m nông nghi p, th m ậ ả ạ ộ chí không th dùng đ c. ượ ể
ổ ườ ư ể ẻ ườ ấ ớ ồ ủ ế ộ i: Khí SO i. Khi hít ph i SO ả ế ể ở ng, thi u vitamin B và C. c ch ườ ấ 2 là ch t ch y u gây ra m a axit, r t ấ ẽ ị 2 v i n ng đ nh t đ nh, hô h p s b ấ ị 3. Đ cộ 2 gây nguy hi m sau 30 đ n 60 phút hít th là 260-130mg/m ế ứ ế 2 có kh năng gây b nh cho h t o huy t và t o ra ng l n SO ớ ệ ạ ế ạ - Làm t n h i đ n s c kho con ng ạ ế ứ nguy hi m cho s c kho con ng ẻ ứ kích thích m nh. Li u SO ề ạ tính chung c a SOủ x là r i lo n chuy n hoá protein và đ ố ể ạ enzym oxydaza. H p th l ệ ả ụ ượ ấ 2+ thành Fe3+. ng quá trình oxy hoá Fe methemoglobin tăng c ườ
- Gây ăn mòn các v t li u ki n trúc: Thành c Athen n i ti ng, t ng nhân s c Ai ổ ượ ư ủ ế C p, do b nh ng tr n m a axit mà ngày càng b xâm th c h ng d n. ậ ệ ư ổ ế ầ ự ỏ ị ữ ậ ậ ị
3.Suy gi m t ng ozone ầ ả
ấ ả ề ể ệ ư ệ ả ầ ệ ụ ầ ả ộ ố ạ ệ ầ ầ ự ấ i ta đã phát hi n nh ng l ỏ ấ ể ệ ữ ơ ở ữ ỗ ủ ữ ệ ệ ọ ế ắ
ưở ặ ủ ự ự ộ ơ ả ậ ộ ứ ạ ự ữ ặ ề ủ ị ỹ ẽ ắ ộ ị V n đ suy gi m t ng ozon do vi c đ a vào b u khí quy n m t s khí th i công nghi p có tác d ng làm suy gi m t ng ozon là 1 hi n th c r t đáng lo ng i. Hi n nay, t ng ozon trên th ng t ng ozon khí quy n trái đ t ngày càng m ng đi. Ng ầ ườ ầ ngày càng to lên. Theo H c vi n không gian Hoa Kỳ, trên c s nh ng d li u v tinh, ph n ệ c Trung Âu, Đ a Trung H i, New Zealand, Nam Phi, Nam úc, l n B c M , h u h t các n ị ướ ỹ ầ ớ ng n ng c a m t đ b c x c c tím ngày m t dày Achentinas và Chile đang ch u nh h ặ ộ ị ả ầ ớ ụ ị đ c và Nam c c là n i ch u tác đ ng n ng nh t. D đoán trong 5 năm n a, ph n l n l c đ a ấ ặ châu Âu, B c và Nam M , Oxtrâylia và Nam Phi s ch u tác đ ng n ng n c a vi c suy ệ gi m t ng ozon. ầ ả
ả ủ ườ i đã phá ho i cân b ng t ng ozon, nh ng nguyên ầ ữ ằ ạ Chính b n thân ho t đ ng c a con ng ạ ộ nhân có th k đ n nh : ư ể ể ế
3 đáng k . Đ ng th i ch t CFC bay t ự ạ ấ ầ
ộ ệ ử ụ ọ ượ ử ụ ợ ộ ấ ấ ạ ọ - Vi c s d ng r ng rãi ch t CFC: CFC là h p ch t hoá h c đ ươ ể do, chính nguyên t clo t ử ự ấ ẻ ngo i b phân gi ử ử ạ ị ộ ử ể do trong khí quy n có th t n t c t ổ ế c s d ng ph bi n ng trong công nghi p, ệ ứ ạ ị này phân ử ộ ozon làm m t đi m t ấ ể ồ ạ ượ ừ i đ ả ạ clo có th phân h y 100.000 phân t ủ ấ ồ ấ trong ngành ôtô, dùng r ng rãi trong quá trình l nh, ch t phun s ch t t o b t ch t d o … và nó theo khí th i thoát ra ngoài khí quy n. CFC khi ch u b c x ấ ạ ả m nh c a tia t i t o thành nguyên t ủ ạ 3 thành O2. M t nguyên t h y Oủ l ờ ể ượ 10 đ n g n 100 năm. Do đó, CFC gây tác h i r t nguy hi m đ i v i t ng ozon. ể ố ớ ầ ng O ế ể
Trang 31
ợ ơ ợ ả ủ ấ ả - H p ch t oxit nit ấ ệ : H p ch t này có trong khói th i c a máy bay, ôtô, khí th i công ph n ng v i ozon làm ớ ả ứ ạ ơ ủ ế nghi p và torng phân bón hoá h c (ch y u là phân đ m). Oxit nit ọ cho ozon gi m đi 25%. ả
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
c trên th gi i đã lên t ọ ấ ệ ướ ứ ủ ng các ch t hoá h c có ch a CFC c a các n ướ ế ớ ế ể ế ố ệ ấ ượ ể ể ả ồ ạ ầ ự ế ồ ộ ớ i Hi n nay, s n l ả ượ con s 1 tri u t n 1 năm, trong đó các n c phát tri n chi m 85%. Tích cho đ n nay đã có ệ ấ c th i vào khí quy n, n ng đ Clo trong khí quy n đã lên 15 tri u t n h p ch t CFC đ ộ ấ ợ đ n 3ppm. Hi n nay ch có 1 ph n nh trong s đó đã có tham gia phá ho i t ng ozon (vì ố ỏ ầ ệ ế ph i 10 năm sau h p ch t CFC m i đ n đ c t ng ozon). D ki n năm 2030, n ng đ clo ượ ầ ớ ế ả trong khí quy n s lên t ỉ ấ i 6ppm. ớ ợ ể ẽ
ầ ườ ượ ạ c 90% tia t ệ ng ngăn đ ấ ế ườ ạ ệ ấ ề ờ ể ủ ậ ổ ọ ngo i cho m i tr ng thái bình th T ng ozon trong khí quy n ể ở ạ ử sinh v t trên hành tinh do m t tr i chi u xu ng trái đ t, gây b nh ung th cho ng i và ư ố ậ ặ đ ng v t trên đ t li n và trong bi n, làm bi n đ i gien c a các sinh v t, h y h i h sinh ủ ế ậ ộ thái trên trái đ t.ấ
ấ ủ M s tăng lên 1,5 tri u ng i, s ng ườ ố ể ệ ố ể ẽ D báo đ n năm 2000, t ng ozon trong khí quy n c a trái đ t gi m đi 5-10%, riêng s ả ự ng i đ c thu tinh th s ỷ ườ ụ ườ tăng lên t ầ i ch t vì ung th da ư ở ỹ ẽ i. i 1 tri u ng ướ ệ ế ế ớ
ng cách b o v t ng ozon có hi u qu nh t là t ng b ả c gi m d n và đi t ầ ớ ấ ướ ừ ệ ả ấ ả ươ ệ ả ệ ấ ụ ấ ươ ạ ầ ả ế ộ i pháp m i là dùng ph ng đ cao đ tăng nhanh t c đ hình thành ozon trong t ng bình l u. ẳ Ph i c m h n vi c s n xu t và s d ng CFC và các h p ch t phá ho i t ng ozon. Nhi m v c p bách là ấ nghiên c u các ch t thay th hay kĩ thu t thay th . M t gi ng pháp ứ ế lade v i c ớ ườ ệ ầ ử ụ ấ ộ ợ ậ ố ộ ớ ầ ư ể
2.4.3.S đe do đ i v i s đa d ng sinh h c trên trái đ t ấ ạ ố ớ ự ự ọ ạ
ấ ậ ữ ậ ạ ự ọ
ườ c, h n ch xói mòn và làm màu m đ t đai. S đa d ng c a t ồ ủ ự ố ế ự ậ ế ư ệ ằ ạ ị ủ ự ố ỡ ấ ự ộ ồ ệ ườ ẩ ẩ ồ i hàng ngàn tri u đôla m i năm cho n n kinh t ờ ủ ệ th gi ế ế ớ ệ ế ạ ỗ t quan tr ng. cái giá ph i tr ặ ọ ọ ọ ẽ ả ệ ự ư ề ứ Đ ng v t và th c v t ti n hoá hàng trăm tri u năm đã giúp cho Trái Đ t có nh ng hình th c ệ ộ s ng đa d ng nh hi n nay. Chính các h đ ng th c v t này góp ph n quan tr ng trong ệ ộ ố ầ ng s ng trên trái đ t, n đ nh khí h u, làm vi c duy trì s cân b ng c a s s ng và môi tr ự ậ ấ ổ ệ nhiên cũng s ch ngu n n ạ ướ ạ ệ ượ là m t ngu n nguyên li u qúy giá cho các ngành công nghi p, trong đó có công nghi p d c ệ ph m và du l ch, là ngu n th c ph m lâu đ i c a con ng i, là ngu n gien phong phú cho ự ồ ị i nói nông nghi p… và mang l ả ả chung. Vì v y, b o v s đa d ng sinh h c có vai trò đ c bi ệ ự ậ ệ ạ cho vi c b o v s đa d ng sinh h c s tăng lên, nh ng v lâu dài, đi u đó cũng s làm ẽ ề ạ ả tăng c h i cho phát tri n. ệ ơ ộ ể
ộ ứ ộ , cũng c n đ ắ ề ặ ngày càng nh n th c rõ ràng r ng t ấ ả ệ ả ề ầ ỗ ồ i tr ợ ướ ầ ủ ự ố ằ ượ ấ ậ ộ ộ ổ ể ứ ủ ậ ộ ấ ủ ự ấ ệ ờ i khó có th tái t o t ể ạ ỗ ứ ậ ượ ệ ng thông tin kh ng l ợ ả ồ ượ ự ườ ữ ổ ồ ạ i. ự Ngày nay, c ng đ ng qu c t t c các loài đ ng th c ố ế ậ c b o v , vì m i loài đ u là v t dù không có l c m t v m t kinh t ế ậ m t thành ph n c a s s ng trên hành tinh c a chúng ta. M t đi m t loài sinh v t trên trái ủ ộ i. B t kỳ m t loài sinh v t nào cũng là đ t là m t t n th t không th c u vãn c a con ng ườ ấ nhiên trong th i gian dài hàng ch c tri u năm, th m chí hàng trăm tri u s ti n hoá c a t ệ ụ ự ế ồ ch c sinh m nh bên trong và l năm, con ng c s đa d ng sinh h c và s d ng h p lý các ngu n sinh mà nó tàng tr . Do đó, b o t n đ ử ụ h c đã tr thành m t trong nh ng m i quan tâm c a th gi ố ữ ọ ọ ế ớ ủ ở ộ
Trang 32
ạ ọ ị ấ ẫ ứ ế ụ ọ ố ướ ệ S đa d ng sinh h c trên trái đ t đang b đe do nghiêm tr ng. Các chuyên gia sinh h c cho ạ ự ọ ng hi n nay v n c ti p t c, 25% t ng s loài có th b tuy t ch ng hay r ng n u xu h ổ ế ằ ề g n nh tuy t ch ng vào gi a th k sau. Các loài cũng ngày càng m t đi s đa d ng v ủ ệ ư ầ ể ị ấ ế ỷ ệ ự ủ ạ ữ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ng tr c sâu b nh, b nh t t và ấ ễ ị ổ ề ươ ướ ệ ệ ậ gien c a chúng và đi u đó làm cho chúng r t d b t n th khí h u thay đ i. ủ ậ ổ
Các nguyên nhân chính là:
ị ừ ể ấ ệ ả ồ ự ế ằ ằ ổ ấ ề nhiên c a các loài. Ng ườ ỷ ơ ệ ủ ậ ừ ệ ằ ị ị ữ ừ ộ ơ ị ấ ố ự ủ ồ ủ ủ ự ừ ộ ậ ơ ự ệ ố ố ế ấ ẹ - R ng b tàn phá: ngày càng nhi u đ l y đ t và dùng làm nhiên li u đã làm thu h p kho ng không sinh t n t i ta t ng k t r ng h ng năm h n 11 tri u ha r ng b tàn phá. Trong 3 th p k qua, di n tích r ng b tàn phá ngang b ng di n tích ệ c a n Đ . Nh ng vùng đ t v n là n i sinh s ng c a các loài hoang dã đã ngày càng b thu ố ủ Ấ i. Đi u đó làm cho s đa d ng c a các ngu n gien gi m đi. Theo d báo c a ngân h p l ả ạ ề ẹ ạ ể ẽ ế t đ i và h th ng đ ng th c v t n i đây có th s bi n hàng th gi i, các khu r ng nhi ệ ớ ự ế ớ i, n u các qu c gia trong khu v c này không b t tay vào m t trong vòng 15 đ n 20 năm t ắ ế ớ hành đ ng.ộ
- Đ t đai ngày càng ki t đ và con ng ệ ị ự ừ ấ (FAO), kho ng 544 tri u ha đ t tr ng tr t i s d ng quá ươ ng i châu ề ự ọ ở ả t qu : do b khai thác quá tri ườ ử ụ ệ ể ệ ấ ch c Nông nghi p và l nhi u thu c tr sâu và các lo i hoá ch t. Theo d đoán c a t ệ ủ ổ ứ ạ ố các n th c qu c t c đang phát tri n t ể ạ ướ ố ế Á. Phi, M latinh s b suy hoá và xu ng c p trong các th k sau. ế ỷ ỹ ấ ồ ấ ệ ố ẽ ị
ạ ấ ề t y u c a đ t đai sa m c hoá. Đ t đai sa m c hoá còn làm t n th ấ ị ng th nh ổ ươ ưỡ ạ ạ ả ấ ế ủ ấ ọ ấ ổ ạ ấ ị ả ằ ấ ị ủ ả ệ ệ ể ệ ạ ệ r p. - Sa m c hoá cũng là 1 v n đ nghiêm tr ng. Tài nguyên đ t đai b thoái hoá là h u ậ ọ ị qu t ng b r a trôi nghiêm tr ng. H ng năm có kho ng 6 tri u ha đ t b sa m c hoá. Trong vòng 3 th p ậ ử ươ k qua , di n tích đ t b sa m c hoá đã b ng di n tích c a c liên ho p các Ti u v ng ằ ỷ qu c ố Ả ậ
ễ ữ ộ ườ ự ự ầ - Ô nhi m trong các lĩnh v c môi tr Ở châu Âu, m a axit đã tàn phá r ng, h và tàn phá các đi săn ngh ừ ư ồ ng cũng góp ph n tác đ ng d d i vào s cân ộ ệ ứ i m c ớ ớ ữ ậ ấ ộ ộ c. b ng các h sinh thái. ệ ằ thu t và ki n trúc c a các dân t c. Nó đã làm axit hoá nh ng dãi đ t đai r ng l n t ủ ế không th khôi ph c đ ụ ượ ể
2.5.CÁC CÔNG TH C QU C T V MÔI TR NG Ố Ế Ề Ứ ƯỜ
t h p tác qu c t đ gi ng 2.5.1.S c n thi ự ầ ế ợ ố ế ể ả i quy t các v n đ môi tr ấ ề ế ườ
Trang 33
nhiên đ u có quan h i vì các thành ph n c a môi tr ớ ự ườ ng t ồ ầ ủ ạ ươ ng không có biên gi ộ ườ ẽ ể ườ ủ ế ế ớ ố ớ ở ứ ộ i qu c gia. Tác đ ng đ n môi tr ự ng ưở ộ ố ể ễ ấ m c đ nh t đ nh đ n các khu v c khác. Vi c s d ng thu c tr ế ể ề ờ ố ộ ơ ệ ử ụ ồ ằ ấ ị ậ ố ộ ế ấ ẫ ấ M La-tinh và châu Á gây ra l t l ụ ộ ừ ạ ạ ư ể đang xu t hi n trên quy mô toàn c u nh i nhi u qu c gia. Nh ng hi n t ng t ạ ạ ệ ề ầ ệ Môi tr ng, sông h hay đ i s ng hoang dã ch t ch và tác đ ng l n nhau. Không khí, đ i d ẫ ặ ng c a m t n i nào đó trên không th chia theo biên gi ộ ừ i có nh h th gi ế ả sâu không ch tác đ ng đ n sinh v t s ng mà cũng làm ô nhi m đ t, sông h và bi n. Ô ỉ nhi m đ t, sông h và bi n cũng tác đ ng đ n không khí, d n đ n m t cân b ng khí h u. ậ ế ễ ồ ơ i có s c tàn phá ngày càng m nh h n Vi c phá r ng ứ ở ỹ ệ phía h l u. M a axit và phóng x h t nhân có th đi qua biên đ i v i các qu c gia n m ố ớ ư ằ ở ố gi ư ng t ữ ớ ấ ự ươ ố vi c trái đ t nóng lên, s suy gi m t ng ozon … ự ệ ệ ượ ầ ả ấ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ể i. Do đó, c n có s h p tác qu c t ư ạ ộ m i gi ố ế ớ ớ ự ợ ế ớ ả ng trên quy mô toàn c u. ơ Đáng l u ý là chu trình nói trên ngày càng có quy mô l n, có th tác đ ng nghiêm tr ng h n ọ trên ph m vi qu c gia và th gi ế ượ c i quy t đ ầ ố nh ng v n đ môi tr ầ ườ ữ ề ấ
ộ ứ ủ ố ế ả ệ ề ằ tăng lên v s c n thi ề ự ầ ồ i quy t các v n đ môi tr ườ ấ ả đ đi u ch nh quan h gi a các qu c gia trong vi c gi ữ ỉ ế ố ế ể ề ả ậ ố ố ắ t ph i có nh ng c g ng ữ ế ng thì xu t hi n nhu c u hình thành ầ ấ ế i quy t ệ ng d n d n hình thành và phát v môi tr ậ ể ợ ạ ề ệ ố ế ề ườ ậ ầ ầ ố Khi nh n th c c a c ng đ ng qu c t chung đ h p tác nh m gi các quy ph m lu t qu c t các v n đ nói trên. Vì v y, lu t qu c qu c t ậ ấ tri n.ể
c: 2.5.2.L i ích c a vi c phê chu n 1 công ệ ủ ợ ẩ ướ
. Qu c gia đó nh n đ ố ế ậ ố ố ồ ộ ượ v - Qu c gia tham gia ngày càng tăng vào c ng đ ng qu c t ủ ộ s tôn tr ng c a các qu c gia khác nhau trong khu v c và c a c ng đ ng toàn c u. ự ự ủ ầ ồ ọ ố
ướ ữ ợ ẩ ệ ả ườ ằ i h n m i trách nhi m pháp lý có th gia tăng do các ho t đ ng có th i ích và nghĩa v cho qu c gia ố ụ ng riêng ườ , các qu c ố ể i. ng đ u có th t o nên nh ng l c môi tr - M i công ể ạ ề ườ ỗ giúp các qu c gia b o v môi tr ng qu c t c môi tr phê chu n. Các công ố ố ế ườ ướ c a mình. B ng vi c ch p thu n và th c hi n các công ng qu c t c môi tr ố ế ự ướ ệ ậ ấ ủ gia có kh năng gi ạ ộ ể ệ ọ ả t o ra tác đ ng môi tr nh xuyên biên gi ớ ộ ạ ệ ớ ạ ườ
- H p tác và giúp đ qu c t : Khi tr thành bên ký k t c a các công c môi tr ỡ ở ế ủ ợ ố ế , các qu c gia có th nh n đ c 1 lo t s giúp đ trong vi c th c hi n các nghĩa v ố ế ậ ượ ể ố ướ ệ ỡ ệ ạ ự c. S h tr đó có th t ng ườ ụ vi c cung c p kinh phí ổ ự ỗ ợ ự ể ừ ệ ướ ấ qu c t pháp lý c a mình trong khuôn kh công cho đ n tr giúp k thu t. ỹ ủ ợ ế ậ
ng: các n ướ ự ệ ườ ấ có kh năng cùng c ng đ ng qu c t b o v môi tr ệ ệ ườ ồ c thông qua vi c ch p thu n và th c hi n các công ậ ố ế ả ự ố ả ệ ườ ướ c ng khu v c và ả ả i thi u nào đó mà ề ng t ư ả ế ệ ươ ng c a riêng qu c gia mình. Đi u này đ m b o kh ự ộ ủ ệ ả ể ườ ẩ ố - B o v môi tr ệ ả môi tr ng qu c t ườ ố ế toàn c u cũng nh b o v môi tr ầ năng cho các th h t cha ông th a k l ng lai cùng th c hi n các tiêu chu n môi tr i cho h . ọ ừ ế ạ
2.5.3.Các công c qu c t v môi tr ng Vi t Nam là thành viên ướ ố ế ề ườ ệ
Trang 34
, 1944 ụ Ấ ươ ề ề ụ , đ c bi 1. Công ề ố ế ướ 2. Th a thu n v thi t l p y ban ngh cá n Đ D ng-Thái Bình D ng, 1948 ộ ươ ế ậ ủ ỏ 3. Hi p ả ế ướ ề 4. Công ướ ề c Chicago v hàng không dân d ng qu c t ậ c v kho ng không ngoài vũ tr , 1967 c v các vùng đ t có t m quan tr ng qu c t ầ ố ế ặ ệ ư ấ ọ ủ nh là n i c trú c a ơ ư c (RAMSAR), 1971 5. Ngh đ nh th b sung công ướ ề ậ ấ ướ ặ c có t m quan tr ng, đ c ầ ọ ướ ư ổ ơ ư ướ ủ ệ ị t nh là n i c trú c a các loài chim n ả ế c v các vùng đ t ng p n c, Paris, 1982 ự bi 6. Công 7. Công vũ khí hoá h c, vi trùng và công các loài chim n ị ư ướ ướ c liên quan đ n b o v các di s n văn hoá và t ệ c v c m phát tri n, s n xu t và tàng tr ả ề ấ ả ể ữ ấ nhiên, Paris,1972 ọ ệ 8. Công c v buôn bán qu c t vi c tiêu h y chúng. ủ ướ ề ố ế ề v các gi ng loài đ ng v t th c v t có nguy c b đe ậ ự ậ ơ ị ố ộ do , Washington (CITIES), 1973 ạ 9. Công c v ngăn ng a ô nhi m do tàu bi n (MARPOL), 1973 ướ ề ừ ể ễ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ng. c c a Liên hi p qu c v bi n đ i môi tr ố ề ế ỏ ướ ủ ị ệ ư ữ ậ ườ ệ ạ ủ ế ả ộ ộ
c c a Liên Hi p Qu c v lu t bi n.(UNCLOS), 1982 ể t côn trùng, FAO, 1985 ố ề ậ v ph bi n và s d ng thu c di ử ụ ố ế ề ệ ố ề ả ệ ầ ớ 10. Công ổ 11. Ngh đ nh th ch th p đ liên quan đ n b o v n n nhân c a các cu c xung đ t vũ ị trang 12. Công 13. Cam k t qu c t 14. Công 15. Công 16. Công giúp trong tr ệ ổ ế c Vienne v b o v t ng ozon, 1985 c v thông báo s m s c h t nhân, Vienne, 1986 ự ố ạ c v tr ườ ạ ng h p s c h t nhân ho c c p c u phóng x , ợ ự ố ạ ề ợ ứ ặ ấ
ị ề ả ầ c, Luân Đôn,1990 ấ ướ ướ ủ ế ướ ướ ề ướ Vienne, 1986 ị ư ồ ồ ả ả ề ạ ướ ươ 17. Ngh đ nh th Montreal v các ch t làm gi m t ng ozon, 1987 18. B n b sung Luân Đôn cho công 19. B n b sung Copenhagen, 1992 20. Tho thu n v m ng l ậ ả c Basel v ki m soát vi c v n chuy n qua biên gi 21. Công ệ i trung tâm th y s n ủ ả ở ể ậ châu Á-Thái Bình D ng, 1988 ạ i ch t th i đ c h i và ả ộ ấ ớ ề ể vi c lo i b chúng, 1989 ệ v bi n đ i khí h u, 1992 ố ế ề ế ổ ậ 22. Công 23. Công c khung c a Liên h p qu c t c v đa d ng sinh h c, Rio De Janerio, 1992 ợ ọ ủ ạ ướ ạ ỏ ướ ướ ề
2.5.4.Gi i thi u s l c b các công c môi tr ng ch y u ớ ệ ơ ượ ề ướ ườ ủ ế
1.Môi tr ng bi n ườ ể
ướ ủ ố ề ậ ướ ngày 25/7/1994. Công ệ ự ừ c t ướ ừ ủ ệ ắ ơ ả ự ễ ề c UNCLOS có 1. Công c hi u l c t ướ nêu các nguyên t c c b n v ô nhi m bi n, xây d ng các nguyên t c c b n cho các qu c ố gia đ x lý ô nhi m. c c a Liên h p qu c v lu t bi n năm 1992 (UNCLOS). Công ể ợ t Nam là thành viên c a công năm 1994. Vi ắ ơ ả ể ễ ể ử
c qu c t ề ừ ướ ố ế ễ ể ế 1973 v ngăn ng a ô nhi m do tàu bi n (MARPOL). Công ầ ễ ề ư ả c có hi u l c năm 1983. Công ướ ễ ừ ướ ứ ấ ỏ ừ ề ệ ạ ượ ứ ể ể ng b ; do rác th i t tàu. Vi c v n chuy n trên bi n v i hình th c đóng gói, trong container, két n ộ ả ừ ệ ả c ngày 29/8/1991. c ướ 2. Công ỏ MARPOL ban hành thay th cho CUQT năm 1954 v ngăn ng a ô nhi m do d u m c MARPOL đ a ra các (OILPOL). Theo văn b n, công ệ ự quy đ nh v vi c ngăn ng a ô nhi m do d u; do các ch t l ng ch a trong khuoangl do các ầ ị ướ ch t có h i đ c ớ ậ ấ u ng hay các toa ch a trên tàu ho , trên đ t Nam là thành ườ ứ ố viên c a Công ủ ướ
2.B u khí quy n ể ầ
ướ ệ ầ c khung. Nó thi ộ ề ầ ẫ ẻ t l p s ki m c Vienne 1985 v b o v t ng ozon là 1 công 1. Công ế ậ ự ể ướ ể ả ệ soát không đ c thù v các ch t làm suy gi m t ng ozon, t o l p m t khuôn m u cho vi c ạ ậ ấ ặ nghiên c u mang tính qu c t v s suy gi m ozon và cam k t các bên cùng chia s thông ứ ế ố ế ề ự t Nam là thành viên c a công tin. Vi ả ả c t 26/4/1994. ướ ừ ủ ệ
Trang 35
ị ề ấ ầ ị t cho 10 năm t ị ạ ị ấ ụ ệ ấ ả ặ ả ớ ả ả ề ả ư ư ả ư ề ngày 26/1/1984. 2. Ngh đ nh th Montreal v các ch t làm gi m t ng ozon năm 1987. Ngh đ nh th đ a ra ả ư ầ i ph i gi m s n xu t và tiêu th các ch t làm gi m t ng k ho ch đ c bi ế ả ozon nh m m c tiêu gi m 50% khí th i vào năm 1999. Ngh đ nh đ a ra nhi u đi u kho n ụ ằ ị ị t Nam là thành viên c a Công khác đ b o v t ng ozon. Vi ệ ầ ể ả c t ướ ừ ủ ệ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ổ ụ ề ả ớ B n b sung Luân Đôn cho công ả c, Luân Đôn năm 1990 đ ra m c tiêu m i là gi m s n ướ xu t và tiêu th các ch t gây làm gi m t ng ozon đ n ) vào ngày 1/1/2000. ả ả ấ ụ ế ấ ầ
c th ố ổ ậ ủ c khung c a Liên Hi p Qu c v bi n đ i khí h u năm 1992. Công ề ế ướ ề ướ ệ ự ế ậ ể ạ ượ ồ ộ ề ệ ứ ướ ự c là đ t đ ạ ể ả nhiên v i s ớ ạ ệ ố ớ ấ ầ ụ ủ ể ở ứ ủ ể ả ự ạ ự ộ ọ ả ị ậ ướ ế ủ ướ ữ ả ụ ể 3. Các công ướ c đ ra các bi n pháp hi n s ti p c n toàn c u đ i v i v n đ hi u ng nhà kính. Công ệ c n ng đ các ch t khí gây hi u ng ệ ứ ki m soát qu c gia. M c đích c a công ấ ố m c gi m s xâm h i nguy hi m đ i v i h th ng khí h u ậ nhà kính trong khí quy n ố ớ ệ ố i h n đ đ cho phép h sinh thái thích nghi m t cách t ớ ự trong th i gian gi ờ ệ ể bi n đ i khí h u, đ đ m b o s n xúât th c ph m không b đe d a và t o s phát tri n ể ả ẩ ổ ự ế ng b n v ng. Công kinh t c nh ng tho thu n, cam k t c a các c đã đ t đ theo h ữ ề ậ ạ ượ ế c thành viên đ th c hi n m c đích này. n ể ự ệ ướ 3.S đa d ng sinh h c ọ ạ ự
c có t m quan tr ng qu c t ề ướ ướ ậ ọ ố ế ặ c 1971 v các vùng đ t ng p n ủ ấ ướ ầ c (RAMSAR). Vi ệ ướ ề ệ t Nam là thành viên c a công ướ t nh là ư ướ ừ c t c có t m quan tr ng, ọ , đ c bi ủ ầ ấ ậ c v các vùng đ t ng p n c. Paris, 1982. 1. Công n i c trú c a các loài chim n ơ ư 20/9/1988. Ngh đ nh th b sung công ị ị đ c bi ơ ư ặ ư ổ t nh là n i c trú c a các loài chim n ủ ướ ư ệ
c 1973 v buôn bán qu c t ề ướ ố ơ ị ộ ự ậ c xác đ nh các gi ng loài b đe d a di ọ ủ ị t ch ng, các gi ng loài ghi đ b o v ủ ệ v các gi ng loài đ ng th c v t có nguy c b đe ư ị t ch ng, ch a b m c qu c gia; cam k t c a các qu c gia ố ố ệ ở ứ ố 2. Công d a, Washington (CITIES). Công ọ đe d a di ọ thành viên b o v các gi ng loài này. Vi t Nam là thành viên c a công 20/1/1994. ố ế ề ị ướ ể ả ệ ố ố ệ ả ủ ệ ế ủ c t ướ ừ
c v đa d ng sinh h c, Rio De Janerio năm 1992 có hi u l c t ọ ạ ề ể ệ ả ồ ệ ự ừ ạ ử ụ ợ ạ ố ớ ệ ề ạ ệ ọ ệ ơ ồ ướ ứ ằ ủ ệ ề ở ữ ọ ụ ọ ử ụ vi c s d ng các ngu n gien. Vi ạ t Nam là thành viên c a công ạ i ích t ừ ệ ử ụ ủ ệ ồ 29/12/1993. 3. Công ướ c nêu các đi m chính là vi c b o t n và s d ng h p lý đa d ng sinh h c , b o t n ả ồ Công ọ ướ ố ế ợ , h p n i vi và ngo i vi, ch quy n đ i v i tài nguyên thiên nhiên và trách nhi m qu c t ộ v b o v đa d ng sinh h c, vi c nh p vào các ngu n gien, chuy n giao công tác qu c t ậ ố ế ề ả ể ơ ch c. Công ngh sinh h c và quy n s h u trí tu , c ch t c nh m các m c tiêu c ế ổ ọ ệ ẻ b n: b o t n đa d ng sinh h c, s d ng lâu b n các nhánh c a đa d ng sinh h c, chia s ả ồ ủ ề ả ướ ừ c t công b ng l ợ ằ ngày 16/11/1994.
4.Di s nả
ự nhiên th gi ế ớ ệ ố i, Paris năm 1972. ệ t ế ả ả ệ ụ ả ị 1. Công Công ướ Nam là thành viên c a công c liên quan đ n b o v các di s n văn hoá và t ả ệ ướ c xác đ nh di s n th gi i và b o v các di s n này b ng h th ng danh m c. Vi ế ớ ằ ả 19/10/1982. c t ướ ừ ủ
5. Ch t th i đ c h i ả ộ ạ ấ
ướ ề ể ả ộ ạ ể ệ ả ị c v ki m soát vi c v n chuy n qua biên gi ệ ậ ệ ự ừ ậ ế ặ ạ ỏ ấ c xác đ nh v ch t th i, đ a ra ấ ư ề c nêu rõ đòi h i tăng lên v ướ ỏ ố i các qu c i ch t th i đ c h i và vi c lo i b chúng t ệ ẽ ề ệ ể ạ ỏ ạ ớ ể ấ t Nam là thành viên c a công 13/5/1995. i ch t th i đ c h i và vi c lo i b 1. Công chúng. Basel năm 1989 có hi u l c t ề ướ các cam k t ch t ch v vi c v n chuy n ch t th i. Công vi c c m v n chuy n xuyên biên gi ậ ệ ấ gia khác. Vi ủ ệ ớ năm 1992. Công ấ ả ả ộ ạ c t ướ ừ
Trang 36
6.Các công c v h t nhân ướ ề ạ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
c v thông báo s m s c h t nhân, VIENNA năm 1986. Công ự ố ạ ớ ướ ự ố ạ ề ả ấ ố i h n lãnh th c a mình mà có th gây h u qu xuyên biên gi i. Vi ệ ể ậ ả ớ ổ ủ 29/9/1987. ự ế 1. Công c nêu tr c ti p ướ ề cam k t các qu c gia ph i thông báo cho các qu c gia láng gi ng b t kỳ s c h t nhân nào ố ế x y ra trong gi t Nam ớ ạ ả là thành viên c a công ủ c t ướ ừ
c v tr giúp trong tr ề ợ ứ ợ ự ố ạ ả ặ ấ ướ c nh m b o đ m r ng h tr c a các n ằ ườ ả ạ ưở t Nam là thành viên c a công ng h p s c h t nhân ho c c p c u phóng x , 1986, ủ ng c a ướ ừ c t c ch u nh h ị ả ủ ỗ ợ ủ ệ ằ ẩ ề ấ ạ 2. Công ướ VIENNA 1986. Công ướ s c h t nhân báo đ ng kh n c p v phóng x . Vi ộ ự ố ạ 29/9/1987.
Trang 37
ụ ườ ự ề ấ ử ụ ướ ế ậ ổ ụ ự ố t v b o v môi tr ườ ặ ng trong chi n tranh. Công ế quân b và c m quân đ i hay l c l ộ ị ng vì m c đích quân s hay ườ c d th o liên c đ u tiên đ ượ ự ả ướ ầ c nh m vào vi c ch y đua ướ ằ ạ ệ ử ng ch ng đ i khác s ự ượ ố ố 7.S d ng môi tr ng vì m c đích quân s c v c m s d ng các k thu t làm bi n đ i môi tr Công ỹ ử ụ b t kỳ m c đích ch ng đ i khác, Geneve 1976. Đây là công ụ ấ ố quan đ c bi ệ ề ả vũ trang và thúc đ y gi ẩ d ng nh ng k thu t làm bi n đ i môi tr ậ ụ ệ i tr ả ừ ế ấ ng. ườ ữ ổ ỹ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Ch ng 3 ươ : T NG QUAN V CÁC PH
Ổ
Ề
ƯƠ
Ả NG PHÁP X LÝ KHÍ TH I
Ử
Phöông höôùng hieäu quaû vaø tieán boä hieän nay ñeå giaûm thieåu chaát thaûi laø caûi tieán, saùng laäp caùc quaù trình coâng ngheä khoâng thaûi. Tuy nhieân cho ñeán nay phöông tieän chuû yeáu ñeå giaûi quyeát khí thaûi oâ nhieãm vaãn laø caùc thieát bò, qui trình coâng ngheä xöû lyù khí thaûi cuoái ñöôøng oáng. ÔÛ ñaây caàn löu yù laø keát quaû cuûa vieäc xöû lyù laø phaûi thu ñöôïc khí ñaït tieâu chuaån chaát löôïng moâi tröôøng vaø chaát ñoäc haïi phaûi ñöôïc xöû lyù trieät ñeå.
Do ñoù xöû lyù khí thaûi ñöôïc hieåu laø moät quaù trình saûn xuaát maø nguyeân lieäu laø khí bò oâ nhieãm, coøn saûn phaåm phaûi laø khí saïch vaø chaát oâ nhieãm ñöôïc thu ôû daïng thaønh phaåm coù theå öùng duïng tröïc tieáp hoaëc laøm nguyeân lieäu cho moät quaù trình coâng ngheä khaùc hay ñöôïc chuyeån veà daïng khoâng ñoäc.
3.1 CAÙC PHÖÔNG PHAÙP XÖÛ LYÙ KHÍ THAÛI
Caùc phöông phaùp xöû lyù khí thaûi coù theå ñöôïc chia thaønh hai nhoùm lôùn:
• Nhoùm 1: Caùc phöông phaùp xöû lyù buïi; • Nhoùm 2: Caùc phöông phaùp xöû lyù khí ñoäc.
Coù theå hình dung caùc phöông phaùp xöû lyù khí thaûi qua sô ñoà 3.1.
3.2 HIEÄU QUAÛ XÖÛ LYÙ KHÍ THAÛI
Hoaït ñoäng cuûa thieát bò xöû lyù coù theå ñöôïc ñaùnh giaù baèng 2 ñaïi löôïng:
1. Noàng ñoä cuûa chaát ñoäc coøn laïi trong khí thaûi. Ñaïi löôïng naøy cho bieát khí sau xöû lyù coù ñaït tieâu chuaån chaát löôïng moâi tröôøng hay khoâng.
2. Hieäu quaû xöû lyù h : ñöôïc xaùc ñònh baèng tyû leä chaát thaûi ñöôïc loaïi ñi treân toång soá chaát thaûi trong khí thaûi ban ñaàu.
0
=h (%) GG - 0 G
Trong ñoù:
Trang 38
G0 : soá löôïng hay noàng ñoä chaát thaûi ban ñaàu; G : soá löôïng hay noàng ñoä chaát thaûi sau xöû lyù.
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Khí thaûi oâ nhieãm
Phöông phaùp ngöng tuï
Phöông phaùp khoâ
Phöông phaùp öôùtâ
Phöông phaùp haáp thuï
Phöông phaùp haáp phuï
Phöông phaùp xuùc taùc
Phöông phaùp nhieät
Loø ñoát
Thieát bò ngöng tuï
Thaùp haáp thu: maâm, ñeäm, maøng, phun
Buoàng laéng Cyclon Loïc tuùi vaûi Loïc ñieän khoâ
Thieát bò röûa khí: traàn, ñeäm, maâm, va ñaäp quaùn tính, ly taâm… Loïc ñieän öôùt
Thieát bò phaûn öùng t đ cao (nhi ệ ộ phân khó ng h y, l ượ ủ khí th i nh , ỏ ả t0 cao thì có b i ụ h xt, ư th ng là bô ườ xe moto.
Xöû lyù buïi Xöû lyù khí ñoäc
Thaùp haáp vôùi phuï tónh, lôùp (c a ử ñoäng tháo vào và c a đ a vào) ư ử vaø taàng soâi than (h t ạ b nh, b ng ề ồ không c ố đinh)– đđa s ố dùng than ho t tính ạ
Hình 3.1: Phaân loaïi phöông phaùp vaø thieát bò xöû lyù khí thaûi
Hieäu quaû xöû lyù cuûa heä thoáng bao goàm toå hôïp n thieát bò xöû lyù ñöôïc xaùc ñònh theo coâng thöùc sau:
h = 1 – (1 – h 1) (1 – h 2)…… (1 – h n)
Trong ñoù : h 1, h 2 , …… h n laø hieäu quaû xöû lyù cuûa thieát bò thöù 1, 2, … , n.
3.3 GIÔÙI THIEÄU PHÖÔNG PHAÙP THOÂNG GIOÙ
Nhieäm vuï cuûa thoâng gioù laø aùp duïng caùc bieän phaùp kyõ thuaät ñeå taïo ra beân trong caùc coâng trình kieán truùc moät moâi tröôøng khoâng khí trong laønh, khoâng ngoät ngaït, khoâng noùng böùc hoaëc reùt buoát, coù thaønh phaàn cô lyù nhieät ñoä, ñoä aåm, vaän toác chuyeån ñoäng cuûa khoâng khí … phuø hôïp ñeå traùnh caùc taùc haïi töùc thôøi cuõng nhö haäu quaû laâu daøi ñoái vôùi söùc khoeû con ngöôøi.
3.3.1 Khoâng khí vaø nhöõng ñaëc tính:
Trang 39
3.3.1.1 Thaønh phaàn hoãn hôïp cuûa khoâng khí khoâ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Khoâng khí khoâ laø hoãn hôïp cuûa nhieàu chaát khí khaùc nhau, trong ñoù coù 2 thaønh phaàn chuû yeáu laø Nitô vaø Oxy. Baûng 3.1 trình baøy thaønh phaàn caùc chaát khí trong khoâng khí khoâ (saïch).
Baûng 3.1 : Thaønh phaàn caùc chaát khí trong khoâng khí
Chaát khí
Kyù hieäu N2 O2 Ar CO2 Nitô Oâxy Argon Cacbonic Khaùc (Ne, He, Kr...) % theå tích 78,00 20,59 0,93 0,03 Veát % troïng löôïng 75,00 23,17 1,29 0,043 Veát
3.3.1.2 Caùc thoâng soá vaät lyù cuûa khoâng khí aåm
Khoâng khí aåm laø hoãn hôïp cuûa khoâng khí khoâ vaø hôi nöôùc.
1. Ñoä aåm tuyeät ñoái: Ñoä aåm tuyeät ñoái cuûa khoâng khí laø löôïng hôi nöôùc (tính baèng gam hoaëc kg) chöùa trong 1m3 khoâng khí aåm. Kyù hieäu laø D, ñôn vò ño laø : g/m3 hay kg/m3
3mkg /
= D , 11 ).( G hn = V P hn TR . hn
2. Ñoä aåm töông ñoái: Ñoä aåm töông ñoái cuûa khoâng khí laø tyû soá cuûa ñoä aåm tuyeät ñoái D vaø ñoä aåm tuyeät ñoái baûo hoøa Dbh ôû cuøng nhieät ñoä. Kyù hieäu j , tính baèng %
bh
=j = 100 %. 100 . %, (%) 21 ).( D D P hn P bh
3. Dung aåm: laø löôïng hôi nöôùc trong khoái khoâng khí aåm coù troïng löôïng phaàn khoâ laø 1kg. Kyù hieäu d, tính baèng g hôi nöôùc / kg kkk
hn
j P hn = = = d 622 622 kg kkk g ( hôinöôùc / ) 31 ).( - - G G 1000 . khoâ P kq P hn P kq P . bh j P . bh
4. Nhieät dung rieâng: Nhieät dung rieâng cuûa khoâng khí aåm laø toång nhieät dung rieâng cuûa khoâng khí khoâ vaø nhieät dung rieâng cuûa hôi nöôùc. Kyù hieäu Ckka, tính baèng kJ/kg.0K
Ckka = Ck + Chn.d/1000 (1.4)
Vôùi Ck = 1,005 kJ/kg.0K; Chn = 1,8 kJ/kg.0K
Ckka = 1,005 + 1,8.d/1000 kJ/kg.0K (1.5)
Trang 40
Ckka = 0,24 + 0,43.d/1000 kcal/kg.0K (1.6)
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
5. Entanpi: Entnapi laø löôïng nhieät chöùa trong khoái kka coù troïng löôïng phaàn khoâ laø 1kg. Kyù hieäu I, tính baèng kJ/kg hay kcal/kg.kkk
I = 1,005.t + (2500 + 1,8.t).d/1000 kJ/kg (1.7)
I = 0,24t + (597,3 + 0,43t).d/1000 kcal/kg (1.8)
Caùc chaát ñoäc haïi bao goàm: nhieät thöøa, aåm thöøa, buïi, khí, hôi ñoäc haïi khaùc nhau.
3.3.1.3 Bieåu ñoà I – d
Trang 41
Söï lieân heä giöõa caùc thoâng soá cuûa khoâng khí aåm t, j , I, d vaø Pbh coù theå bieåu dieãn treân bieåu ñoà I – d do giaùo sö L.K. Ramzin (Nga) thieát laäp naêm 1918. Hình 3.2 sau trình baøy giaûn ñoà I – d.
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Trang 42
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
3.3.1.4 Bieåu ñoà nhieät ñoä hieäu quaû töông ñöông
Söï trao ñoåi nhieät giöõa cô theå con ngöôøi vôùi moâi tröôøng khoâng khí xung quanh phuï thuoäc nhieàu vaøo nhieät ñoä, ñoä aåm vaø vaän toác chuyeån ñoäng cuûa khoâng khí. Caùc yeáu toá naøy ñöôïc phoái hôïp laïi ñeå ñaùnh giaù taùc duïng aûnh höôûng cuûa vi khí haäu ñeán cô theå con ngöôøi vaø ñöôïc ñaëc tröng baèng “nhieät ñoä hieäu quaû töông ñöông”, kyù hieäu thq.
Coù theå ñònh nghóa: nhieät ñoä hieäu quaû töông ñöông cuûa moâi tröôøng khoâng khí coù nhieät ñoä t, ñoä aåm j , vaän toác khoâng khí v laø nhieät ñoä cuûa khoâng khí baûo hoøa (j = 100%) vaø khoâng chuyeån ñoäng (v = 0) coù taùc duïng gaây caûm giaùc (noùng, laïnh, deã chòu) gioáng heät nhö taùc duïng cuûa moâi tröôøng khoâng khí ñang xeùt.
Hoäi kyõ thuaät thoâng gioù Hoa Kyø ñaõ nghieân cöùu vaø ñeà nghò söû duïng thq ñeå ñaùnh gía caûm giaùc nhieät cuûa con ngöôøi. C-G Webb kieán nghò xaùc ñònh thq theo coâng thöùc sau: thq = 0,5(tk – tö) – 1,94.v0,5 (1.9) Trong ñoù: – vaän toác chuyeån ñoäng cuûa khoâng khí , m/s; v tk, tö – nhieät ñoä khoâ, öôùt cuûa khoâng khí.
1.Caáu taïo bieåu ñoà
Treân cô sôû bieåu thöùc (1.9) ngöôøi ta ñaõ xaây döïng ñöôïc bieåu ñoà thq.
2.Caùch söû duïng Khi bieát ñöôïc caùc thoâng soá t, j , v cuûa khoâng khí xung quanh, ta seõ tìm tö treân bieåu ñoà I – d. ta coù t = tk, noái ñöôøng thaúng tö vaø tk, caét ñöôøng vaän toác gioù taïi ñieåm O vaø ta ñöôïc giaù trò thq. Thí duï: traïng thaùi khoâng khí coù tk = 28 0C, j = 80%, v = 1,3 m/s. Treân bieåu ñoà I – d ta tìm ñöôïc tö = 24,6 0C. Treân bieåu ñoà (h 1.2) noái tk vaø tö , caét ñöôøng v = 1,3 m/s vaø ta xaùc ñònh ñöôïc thq = 24,4 0C.
3.Moät soá tröôøng hôïp ñaëc bieät
Khi khoâng khí coù tk >36,5 0C, v caøng lôùn thq caøng lôùn gioù caøng maïnh con ngöôøi caøng caûm thaáy noùng böùc, khoù chòu. Khi khoâng khí coù tk < 7,5 0C j lôùn thq thaáp con ngöôøi caûm thaáy reùt buoát.
27 0C, trong ñoù deã Treân hình, thq maø ngöôøi Vieät Nam caûm thaáy deã chòu thq = 20 ‚ chòu nhaát laø thq = 24,4 0C vaøo muøa heø vaø thq = 23,3 0C vaøo muøa ñoâng.
Trang 43
Moät toå hôïp (t, j , v) cho ta 1 giaù trò thq, tuy nhieân 1 giaù trò thq coù raát nhieàu toå hôïp (t, j , v). Thöïc teá cho thaáy raèng khi j = 60 ‚ 70% thì môùi coù caûm giaùc deã chòu, ngoaøi
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
phaïm vi ñoù seõ khoâng coù caûm giaùc deã chòu.
3.3.2 Taùc ñoäng cuûa moâi tröôøng khoâng khí ñeán con ngöôøi
Trang 44
1. Traïng thaùi oân hoøa deã chòu cuûa con ngöôøi
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Xeùt veà maët taâm sinh lyù vaø kyõ thuaät veä sinh thì caûm giaùc oân hoøa deã chòu cuûa con ngöôøi phuï thuoäc vaøo caùc yeáu toá sau:
• Möùc ñoä trong saïch cuûa khoâng khí; • Cöôøng ñoä lao ñoäng cuûa con ngöôøi; • Löùa tuoåi, söùc khoûe cuûa con ngöôøi; • Quaàn aùo maëc treân; ngöôøi • Khaû naêng thích öùng vaø thoùi quen; • Nhieät ñoä, ñoä aåm, vaän toác chuyeån ñoäng cuûa khoâng khí xung quanh; • Nhieät ñoä beà maët cuûa caùc keát caáu xung quanh.
Ñieàu kieän caân baèng nhieät giöõa cô theå con ngöôøi vaø moâi tröôøng xung quanh ñöôïc phaûn aùnh qua ñaúng thöùc sau:
Q0 = – Qbx – Qñl – Qdn – Qhh – Qmh (1.10)
: löôïng nhieät do cô theå ngöôøi toaû ra (kJ/h);
Trong ñoù: • Q0 • Qbx, Qñl, Qdn : löôïng nhieät trao ñoåi giöõa ngöôøi vôùi moâi tröôøng xung quanh baèng con ñöôøng böùc xaï, ñoái löu, daãn nhieät; : löôïng nhieät trao ñoåi do söï bay hôi moà hoâi vaø söï hoâ haáp. • Qmh , Qhh Qdn vaø Qhh khaù beù neân coù theå boû qua, (1.2) trôû thaønh:
Q0 = – Qbx – Qñl – Qmh (1.11)
2. Löôïng nhieät trao ñoåi baèng böùc xaï Qbx
Phuï thuoäc vaøo nhieät ñoä beà maët keát caáu xung quanh vaø ñoä aåm cuûa khoâng khí (khoâng khí coù ñoä aåm cao thì tia böùc xaï khoù ñi qua), ñöôïc xaùc ñònh theo coâng thöùc:
Qbx = a bx.F.(td – τbm) (1.12)
Trong ñoù:
4
4
: dieän tích beà maët böùc xaï, m2; : nhieät ñoä beà maët da vaø keát caáu xung quanh, 0C; • F • •
td , τbm a bx : heä soá trao ñoåi nhieät böùc xaï (W/m2.0K hay kcal/m2h.0C), ñöôïc xaùc ñònh nhö sau: ]
[
)
(
bm
bx
( t
) 100 t
d
- T 100 / / T d a = 54 , -
bm 3. Löôïng nhieät trao ñoåi baèng ñoái löu Qñl
Phuï thuoäc vaøo nhieät ñoä vaø vaän toác chuyeån ñoäng cuûa khoâng khí xung quanh, ñöôïc xaùc ñònh baèng coâng thöùc: Qñl = a ñl.F.(td – txq) (1.13)
Trang 45
Trong ñoù:
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
: nhieät ñoä khoâng khí xung quanh, 0C; • •
txq a ñl : heä soá trao ñoåi nhieät ñoái löu, W/m2.0K hay kcal/m2h.0C, phuï thuoäc vaøo vaän toác khoâng khí, khi v = 0,15 – 0,5 m/s thì a ñl = 11,3(vk)0,5.
4. Löôïng nhieät trao ñoåi baèng boác hôi moà hoâi Qmh
Phuï thuoäc vaøo hieäu soá aùp suaát hôi nöôùc trong khoâng khí Phn vaø aùp suaát hôi nöôùc baûo hoøa treân beà maët da Pbh vaø vaän toác chuyeån ñoäng cuûa khoâng khí vk, ñöôïc tính theo coâng thöùc: Qmh = a mh.w.F.(Pbh – Phn) (1.14)
Trong ñoù: •
a mh : heä soá tra ñoåi nhieät beà maët bay hôi, phuï thuoäc vaøo vk vaø coù theå tính baèng a mh = 10,45 + 8,7.vk; • w : ñoä aåm beà maët da, bình thöôøng w = 0,2; luùc nhieàu moà hoâi w = 1.
3.3.3. Aûnh höôûng cuûa moâi tröôøng khoâng khí ñeán saûn xuaát
Moâi tröôøng khoâng khí aûnh höôûng tröïc tieáp ñeán chaát löôïng saûn phaåm taïo ra. Moãi ngaønh coâng nghieäp ñeàu coù nhöõng yeâu caàu rieâng ñoái vôùi ñoái vôùi kyõ thuaät thoâng gioù, xöû lyù khí thaûi nhöng ñeàu coù chung moät ñieåm laø caàn duy trì moät cheá ñoä nhieät aåm oån ñònh, chaát löôïng khoâng khí baûo ñaûm ñieàu kieän veä sinh vaø khí thaûi khoâng laøm oâ nhieãm moâi tröôøng. Moät vaøi tröôøng hôïp ñieån hình ñöôïc giôùi thieäu nhö sau:
•
•
Trang 46
Trong nhaø maùy sôïi, deät: heä thoáng thoâng gioù vaän chuyeån boâng, buïi ñöôïc boá trí ôû gian xöôûngcung boâng, gian maùy chaûi, gheùp, keùo sôïi, deät vaûi. Trong caùc gian xöôûng taåy vaø nhuoäm vaûi thöôøng coù söï laøm vieäc cuûa heä thoáng thoâng gioù huùt caùc hôi, khí ñoäc haïi vaø nhieät toûa ra roài ñöa sang boä phaän xöû lyù. Trong caùc nhaø maùy cô khí, ôû caùc phaân xöôûng ñuùc, reøn luoân coù löôïng nhieät vaø khí ñoäc haïi toûa ra. Trong caùc coâng ñoaïn laøm saïch, taåy gæ, maøi, ñaùnh boùng coù löôïng buïi vaø khí ñoäc haïi khaù lôùn laøm oâ nhieãm moâi tröôøng. Vì vaäy taïi caùc nôi phaùt sinh chaát oâ nhieãm caàn thieát laép ñaët heä thoáng huùt khí cuïc boä vaø ñöa sang boä phaän xöû lyù.
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
Ch ng ươ 4: Ô NHI M KHÔNG KHÍ T QUÁ TRÌNH S N XU T
Ừ
Ấ
Ả
Ễ
4.1 Ô nhi m do quá trình đ t ố ễ
ố ồ ễ ấ ồ ớ ng nh khói quang hoá, các ch t ô nhi m nh khói, b i than, SO ả ệ ượ ư ư ụ ễ ố ồ ồ ơ ệ ệ ệ ấ ố Ngu n khí th i do quá trình đ t là ngu n gây ô nhi m không khí l n nh t. Quá trình đ t t o ố ạ 2, SO3, NO2, ra các hi n t ấ NO, CO, CO2, THC. Quá trình đ t g m có đ t công nghi p (n i h i, máy phát đi n, lò công ệ ố ấ i), đ t ch t th i (rác và ch t nghi p), đ t nhiên li u ph c v cho sinh ho t (n u ăn, lò s ả ạ ụ ụ th i nguy h i), và giao thông v n t ưở ấ i (ô tô, tàu thuy n, máy bay). ề ậ ả ố ạ ả
ả ử ố ả ứ t đ cao và s n ph m cu i cùng là khí CO ấ ủ ệ ấ nhi ệ ộ ấ ố ẩ ả ố ớ B n ch t c a quá trình đ t th c ch t là quá trình ôxy hoá kh , trong đó có ph n ng gi a ữ ự nhiên li u (ch t đ t) v i ôxy 2 và h iơ ở c.ướ n
ầ ấ ố ự ạ ủ c còn có các khí khác SO ủ ế 2 và h i n ẩ Thành ph n ch t đ t nói chung g m: C, H, O, N, S, t p vô c , m và khi cháy có s tham ơ ẩ ồ và ôxy). Chính vì th mà sau gia c a không khí (thành ph n c a không khí ch y u là nit ế ơ ầ ủ khi cháy, s n ph m t o thành ngoài khí CO x, NOx và ạ ả khi ch đ đ t không tri t đ còn t o ra các khí CO, b i C, THC. ơ ướ ụ ế ộ ố ệ ể ạ
s, dioxin).
ấ ả ấ ạ ố Trong quá trình đ t ch t th i còn t o ra thêm các ch t khác nh HCl, HF, kim lo i (Pb, Cu, ạ Zn, Ni …), PAH (các hydrocacbon đa vòng), Furans, Clo h u c (PCB ư ữ ơ
ả ẽ ế ễ ấ ặ ề ệ ả ộ ố ấ ố ộ ế ệ ờ ữ ệ ớ B n ch t c a quá trình cháy và các ch t ô nhi m t o thành liên quan ch t ch đ n các ấ ủ ạ ư ệ ố thành ph n, b n ch t c a ch t đ t hay nhiên li u. Ph thu c vào đi u ki n đ t nh h s ấ ủ ầ ụ d không khí, nhi t đ đ t, đ ti p xúc và th i gian ti p xúc gi a nhiên li u v i tác nhân ế ệ ộ ố ư cháy (ôxy).
M t trong các nguyên t c c b n c a quá trình đ t cháy là áp d ng nguyên t c 3T ắ ơ ả ủ ụ ắ ộ ố
t đ ): Nhi t c a không khí tr - Temperature (nhi ướ ệ ủ ư t đ không đ ồ ả ứ c khi đ a vào lò và nhi ệ ộ ả ả ệ ộ ể ẽ ả ư ẩ ế ướ ề ặ ố ủ ả ứ ễ ỏ ặ ệ ằ ộ ệ ộ ủ t đ c a ủ bu ng đ t đ cao đ ph n ng x y ra nhanh, cháy hoàn toàn. Nhi ả cao, ph n ng s x y ra không hoàn toàn và s n ph m khí th i có khói đen và các ồ c bu ng ch t ô nhi m nh CO, HC cao. Đi u này liên quan đ n ho c là do kích th ấ đ t quá nh ho c do khí d quá làm lò ngu i nhanh. ư ố ể ặ ạ ư ặ ả ề ể ồ ố ộ - Turbulence (xáo tr n): đ tăng hi u qu ti p xúc b ng các cách nh đ t các t m ấ ả ế ngăn trong bu ng đ t ho c t o các van đ i chi u dòng khí đ tăng kh năng xáo ổ tr n.ộ ả ứ ế ờ ờ - Time (th i gian): th i gian ti p xúc đ đ ph n ng ôxy hoá x y ra hoàn toàn b ng ằ ủ ể c bu ng đ t đ l n. cách đ t các vách ngăn đ tăng th i gian ti p xúc ho c kích th ố ủ ớ ả ướ ể ế ặ ặ ồ ờ
4.1.1 Ô nhi m không khí t các ho t đ ng giao thông ễ ừ ạ ộ
Trang 47
ễ ụ ấ ấ ạ ườ ả ủ ễ ố ễ ả i gây ra các ch t ô nhi m th ấ ể ễ ễ ạ ấ ờ ồ ng gây ra thì v n đo ô nhi m r t quan Ô nhi m giao thông ngoài b i do xe ch y trên đ ề ệ tr ng là khí th i giao thông. Ô nhi m do khí th i c a giao thông do quá trình đ t nhiên li u ọ t o ra các ch t ô nhi m khí quy n đ ng th i các ch t này l ứ ạ c p, các ph n ng quang hoá … ấ ấ ả ứ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
x, 100% Pb, c đánh giá: 100% CO, 100% NO ộ ỗ bu ng đ t). Xăng là m t h n ồ d u m . Khi đ t cháy xăng d u (trong xylanh xe ôtô) 8H18,
ả ễ ượ thùng đ ng xăng, 20% t ừ ố ư ầ ố ấ ừ ầ ư ộ ặ ấ ơ Trong khí th i là nguyên nhân gây ô nhi m đ 60% HC (s HC còn l i là 20% t ự ạ ừ ố h p hydrocacbon đ c tr ng c t t ỏ ượ ợ đ thu n ti n nhi uta coi nó nh m t hydrocacbon đ n ch t là octan ho c isooctan, C ề ệ ậ ể ph n ng x y ra nh sau ả ả ứ ư
C8H18 + 12,5(O2 + 3,76 N2) 8CO2 + 9H2O + 47 N2
ể ạ (Vì coi không khí là s ch khô có 79% nit T l c tính nh sau ơ đúng gi a không khí và nhiên li u đ ệ ượ và 21% ôxy theo th tích) ư ỷ ệ ữ
AFR = N air / N fuel = (12,5 + 47) / 1 = 59,5/1
ng thì Đ i ra đ n v kh i l ơ ố ượ ổ ị
AFR = 59,5 (28,84) / 114 = 15kg không khí / 1kg nhiên li uệ
Trong đó 28,84 là tr ng l ng không khí s ch. ọ ượ ạ
ở ầ trên là r t đ c tr ng cho quá trình cháy c a hydrocacbon. T c là khi c n ư ủ ứ Giá tr c a AFR ị ủ đ t 1kg nhiên li u (xăng) thì c n 15kg không khí. ệ ố ấ ặ ầ
ụ ố ả ng ch t ô nhi m hàng ngày tính đ c là i m t thành ph có 1tr xe ôtô, m i xe trung bình tiêu th 6kg nhiên li u/ngày. Gi Ví d t ộ ụ ạ s 1% kh i l ố ượ ử ỗ ng khí là ch t ô nhi m thì l ượ ệ ượ ễ ễ ấ ấ
(1 x 106) x (15 x 6) x (10-2) kg = 900 t n / ngày ấ
ng t Ch đ đ t nh h ế ộ ố ả ưở ớ ả i s n ph m cháy hay các ch t th i ả ấ ẩ
x. i đ t cháy không
ư ệ ả ấ l ỷ ệ t bu ng đ t < 1500°K s gi m đáng k CO, NO - Khi t - Nhi ệ nhiên li u / ch t ôxy hoá = Φ < 1 thì gi m CO nh ng l ồ ạ x, nh ng l ư ẽ ả i tăng NO ạ ố ể ố hoàn toàn hydrocacbon.
ố ạ ế ỗ ả ả ử ng không khí là ch t ô nhi m thì l c tính là T i thành ph HCM đ n năm 1999 có 1,3 tr xe môtô, m i xe tiêu th kho ng 0,5kg ụ xăng/ngày, 300.000 xe ôtô m i xe trung bình tiêu th 6kg nhiên li u/ngày, gi ố s 1% kh i l ượ ượ ụ ệ ng ch t ô nhi m hàng ngày đ ễ ỗ ễ ượ ấ ấ
(1,3 x 106) x (15 x 0,5) x 10-2 + (0,3 x 106) x (15 x 6) x10-2 = 367,5 t n/ngày ấ
B ng 4.1 L ả ượ ấ ụ Ch t ô nhi m ễ ấ ượ ả ộ ạ ệ ầ
Trang 48
ng khí th i do ôtô thào ra khi tiêu th 1 t n nhiên li u ệ ả ng khí th i đ c h i (kg/t n nhiên li u) ấ Xe ch y d u ạ 20,81 4,16 13,0 L Xe ch y xăng ạ 465,6 23,28 15,83 CO HC NOx
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
SO2 Aldehit 1,86 0,93 7,8 0,78
4.1.2 Ô nhi m không khí do quá trình đ t nhiên li u trong s n xu t công nghi p ố ệ ệ ễ ấ ả
ồ ử ụ ư ủ ệ ầ ố ấ ệ ệ ụ ụ ố ấ ệ ễ ạ ả ừ ư ả ề ầ ả ấ ả ẩ Đ t công nghi p bao g m s d ng các nhiên li u nh than, d u, c i, gas ph c v cho s n ả xu t công nghi p nh n i h i, máy phát đi n … Ngoài ra còn có quá trình đ t ch t th i ả ư ồ ơ ệ ầ quá trình đ t. thành ph n công nghi p, rác th i sinh ho t cũng t o ra các ch t ô nhi m t ố ạ ch t th i (s n ph m cháy) ph thu c vào nhi u y u t nh : b n ch t, thành ph n nhiên ộ ụ li u s d ng, ho c ch t th i đem đi đ t, đi u ki n đ t, công ngh đ t … ả ấ ế ố ố ấ ệ ử ụ ệ ố ề ệ ấ ặ ố
4.1.2.1 Đ c tính c b n c a nhiên li u ơ ả ủ ệ ặ
ữ t l ệ ượ ấ ộ ả ủ ồ ng l n. Nhiên li u là nh ng v t ch t mà khi đ t cháy thì phát sáng và to ra m t nhi ớ ố ệ Nhiên li u g m có 3 d ng chính: nhiên li u r n nh than bùn, c i, than đá …; nhiên li u ệ ắ l ng nh xăng, d u ho , diezen …; nhiên li u khí nh khí đ t. ệ ỏ ậ ạ ả ệ ệ ư ư ư ầ ố
1 Thành ph n c a nhiên li u ầ ủ ệ
c bi u di n d i các d ng: ố ớ ệ ắ ễ ướ ườ ượ ể ỏ ạ
- Thành ph n h u c - Thành ph n cháy - Thành ph n khô - Thành ph n s d ng ng đ Ch + Hh + Oh + Nh = 100% Cc + Hc + Oc + Nc + Sc = 100% Ck + Hk + Ok + Nk + Sk + Ak = 100% Cd + Hd + Od + Nd + Sd + Ad + Wd = 100% Đ i v i thành ph n nhiên li u r n và l ng th ầ ầ ữ ơ ầ ầ ầ ử ụ
Ví d :ụ
ấ ả ủ ế ứ ệ ơ ệ ề ắ ấ ố ượ ấ ơ ỗ ả Cacbon là thành ph n cháy ch y u trong nhiên li u. 1kg cacbon khi cháy to ra kho ng 8.000 kCal. Nhiên li u r n ch a nhi u cacbon h n nhiên li u l ng và khí, nh ng thành ư ệ ỏ ng cacbon càng cao, ph n ch t b c (ch t tr cháy) ít h n. Than, g càng già thì hàm l ợ ch t b c trong nhiên li u càng th p càng khó cháy. ấ ệ ầ ấ ố
t l ệ ượ ứ ủ ệ ầ ả ễ ắ ử ượ ề ầ Hydro là thành ph n cháy th hai c a nhiên li u. 1kg hydro khi cháy to ra nhi g p 4 l n 1kg than. Than càng non thì l ấ li u l ng và khí có nhi u hydro h n nhiên li u r n. ệ ỏ ớ ng l n ng hydro càng nhi u, nên càng d b t l a. Nhiên ệ ắ ề ơ
ư ượ ệ ầ ầ ư ẩ ượ ẽ ạ ả c có th t o thành axít gây ăn mòn các thi ủ ư t b . Khí SO ầ t ít, còn ph n 2, g pặ x là d ng khí đ c, l u huỳnh c s t o thành tro. S n ph m cháy c a l u huỳnh t o thành khí SO ế ị c to nhi ả ạ ạ ộ ư L u huỳnh cũng là thành ph n cháy song ph n l u huỳnh cháy đ không cháy đ h i n ơ ướ là nguyên t có h i trong nhiên li u. ể ạ ạ ệ ố
Trang 49
ấ là ch t vô ích. Nó làm gi m thành ph n cháy c a nhiên li u. Nhiên li u càng ầ ủ ệ ệ ả Ôxy và nit ơ non, ôxy càng nhi u.ề
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ộ ế ố ự ầ ả ộ ố ủ ễ Đ tro (A) cũng là y u t ấ tiêu c c cho nhiên li u. Đ tro cao làm gi m thành ph n ch t cháy, gây kh năng đóng k t ề ặ các trung tâm bu ng đ t và đáy lò, tro d ph lên b m t ế ở ả ti p nhiêt c a c a bu ng l a gây gi m hi u qu đ t. ử ủ ủ ệ ồ ả ố ệ ế ả ồ
ệ ệ ớ ộ ẩ t b hao phí m t ph n đ ủ ấ ộ ẩ ầ ứ ộ ứ ướ t tr gi m và khi đ t nhiên li u, nhi ố ể ệ ệ ị ả ệ c trong nhiên li u. Đ m l n, thành ể ệ ị ầ ộ Đ m c a nhiên li u (W) th hi n m c đ ch a n ph n ch t cháy gi m làm nhi làm bay h i n ả c. ơ ướ
2 M t s nhiên li u ệ ộ ố
a. Nhiên li u r n ệ ắ
- G : có thành ph n hoá h c và nhi ỗ ầ ấ ố t tr th p, đ m cao, đ tro th p, nhi u ch t b c ộ ệ ị ấ ộ ẩ ề ấ ễ i 90%, ch t b c chi m kho ng 70%; ộ ẩ ế 15 - ọ (80% - 90%) nên d cháy. - Than bùn: có đ m cao, t ớ - Than nâu: s phân hoá đ a ch t già h n than bùn, đ m 20 - 60%, đ tro t ị ấ ố ơ ả ộ ẩ ừ ấ ộ 50%, ch t b c t ự ấ ố ừ ượ ổ ng cacbon l n, ch t b c thay đ i ấ ố ớ 30 - 50%. - Than đá: có tu i đ a ch t cao h n than nâu, hàm l ấ ơ 15 - 50%). trong ph m vi l n (t ạ ổ ị ớ ừ
b. Nhiên li u l ng: xăng, d u ho , d u DO, FO. ệ ỏ ả ầ ầ
ợ ỗ ẹ ứ ạ ủ ấ - Xăng: là h n h p ph c t p c a cac hydro cacbon nh có nhi ầ ỏ ượ ả ự ế ố ườ ớ - D u ho : là s n ph m c a phân đo n ch ng c t d u m có nhi ả ệ ộ ổ ầ ừ ạ ầ ả t đ sôi trong kho ng ệ ộ c s n xu t ch y u t 30 - 250°C. Xăng đ d u m , khí d u m , than nâu, than đá, ỏ ủ ế ừ ầ đá phi n nhiên li u và nh a than đá. Tr s octan càng cao thì kh năng ch ng kích ả ị ố ệ n càng l n. Đ có tr s octan trong xăng, ng i ta pha h p ch t c a chì vào xăng. ợ ấ ủ ị ố ỏ ấ ầ ư ẩ ng l u huỳnh nh (0,05%). L ượ 200- t đ sôi t ơ ng cacbua hydro th m ể ả ả ư ỏ
ẩ ả ủ ư ấ ự - D u diezen: là s n ph m c a quá trình ch ng c t tr c ti p. Tr s xêtan đánh giá ng d u không quá 1% ủ 300°C. D u ho có hàm l ượ th p.ấ ầ ả ự ố ị ố ầ ế ượ ầ
ỏ ở ườ ầ b c cháy c a d u. Th ủ ị ố ớ - D u mazut: là ph n c n c a quá trình ch ng c t d u m ặ ủ ệ ộ ủ ế ề ấ ả ể ố ồ ơ kh năng t ng ta thêm vào 1 l ườ izopropylnitrat đ tăng tr s xêtan t i m c quy đ nh. ể ị ứ áp su t th ng. d u ầ ầ ư ấ ầ ượ ng t đ nóng ch y, hàm l mazut có nhi u lo i ch y u khác nhau đ nh t, nhi ớ ở ộ ạ t đ đông đ c. D u mazut đ l u huỳnh và nhi c dùng đ đ t n i h i trong các lò ượ ặ ệ ộ ư u bia, nhi ng, r công nghi p nhà máy d t, đ ệ ườ t đi n … ệ ầ ượ ệ ệ
ạ ầ ử ụ ố ng t ướ ủ ữ ụ ủ ầ c thu c kh i Liên Xô cũ có ký hi u ệ ự c khác có đ c tính t ươ ặ n c ta đang s d ng 3 lo i d u mazut c a các n ộ Ở ướ M-40, M-100, M-200; ngoài ra còn s d ng d u FO c a các n ướ d u M-40 và M-100. ầ
B ng 4.2 Nh ng ch tiêu k thu t c a d u mazut (Theo ΓOCT 10585 - 75) ậ ủ ầ ữ ả ỹ ỉ STT Các ch tiêu k thu t ậ ỉ ỹ ị ạ ầ
Trang 50
80°C và 100°C 15 c ướ ở ở 1 2 Đ n v ơ tính - % Lo i d u mazut M-40 M-100 M-200 8 6,9-9,5 < 0,15 < 0,15 < 0,3 Đ nh t quy ớ ộ Đ troộ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
i ấ ơ ớ
3 4 5 Hàm l Hàm l Hàm l % % % ượ ượ ượ ư
Đ i v i mazut ít l u huỳnh Đ i v i mazut l u huỳnh cao Đ i v i mazut l u huỳnh TB ng các t p ch t c gi ạ ng n c ướ ng l u huỳnh ư ố ớ ố ớ ố ớ ư ư °C < 1 < 2 - < 0,5 < 3,5 < 2 90 < 2,5 < 2 - < 0,5 < 3,5 < 2 110 < 2,5 < 1 - < 0,5 < 3,5 < 2 140 6 7 Nhi Nhi ệ ộ ệ ộ ở ơ Nhiên li u t d u m không có °C +10 +25 +26 t đ bùng cháy trong chén h t đ đông đ c: (không l n h n) ặ ệ ừ ầ ớ ỏ parafin +25 +42 +42 Nhiên li u t ỏ 8 Nhi °C MJ/Kg d u m có parafin ệ ừ ầ t tr th p tính đ i ra nhiên li u thô ổ ệ ị ấ ệ ư ư 9 ng riêng g/cm3 40,55 40,00 - 40,40 39,85 1,015 40,20 39,75 - Mazut có l u huỳnh Mazut không có l u huỳnh ở ớ 20°C (không l n ố ượ Kh i l h n)ơ
Nhiên li u d ng khí: ệ ạ
Vi t Nam hi n nay tính theo t % vol nh sau Thành ph n khí đ t ầ ố ở ệ ệ l ỷ ệ ư
CO2 Methane Propane n-Butan N2 Ethane j-Butan Khí khác 1,07% 80,8% 1,11% 0,08% 2,45% 14,3% 0,11% 0,08%
3. Nhi t trệ ị
t tr c a nhiên li u là nhi t l ệ ượ ố t trong khi cháy. Nhi ệ ị ủ l ng, ho c khí. Nhi ặ ỏ ệ ắ ng sinh ra khi đ t cháy hoàn toàn 1kg nhiên li u r n, ệ t tr có liên quan đ n quá trình sinh nhi ế ệ ị ệ
t tr th p c a nhiên li u r n l ng tính theo công th c Mendeleep ệ ị ấ ủ ệ ắ ỏ ứ
Nhi Q = 81C + 300H – 26 ( O – S ) – 6 (9A + W) Q = 4,186 (81C + 300H – 26 (O – S) – 6 (9A + W)) (kcal/kg) (kJ/kg)
Cd, Hd, Od, Nd, Wd là thành ph n ph n trăm kh i l ng. ố ượ ầ ầ
ệ ị ấ ủ t tr th p c a nhiên li u khí tính theo công th c ứ ệ
Nhi Q = 30,5CO + 25,8H2 + 85,9CH4 + 143C2H4 + 55,2H2S + 0,28ΣCmHn/100 Kcal/n.m3 Q = 127,7CO + 108H2 + 359,6CH4 + 597,7C2H4 + 231,1H2S + 0,28ΣCmHn/100 KJ/n.m3
Trang 51
CO, H2, CH4, C2H4, H2S, CmHn là các thành ph n trong không khí m. ầ ẩ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
B ng 4.3 Nhi ả ủ ỷ ọ ng, Kcal/kg ỷ ọ
ẩ ỗ ầ
Lo i nhiên li u ệ ạ Than c cố Than d uầ Than autraxit Than non (30% m)ẩ Rác sinh ho tạ G (40% m) D u DO D u FOầ D u ho ả ầ Xăng Gas t nhiên t l ng và t ệ ượ T tr ng, kg/l - - - - 0,3 – 0,4 0,5 – 0,7 0,9 – 0,96 0,845 0,8 0,74 - tr ng c a m t s ch t đ t ộ ố ấ ố Nhi t l ệ ượ 7.380 7.200 6.810 3.990 2.220 2.880 9.980 9.300 9.120 8.620 9.341 ự
ng không khí c n thi ệ ố ọ ượ ầ ế ả ẩ t, s n ph m 4.1.2.2 Ch n h s tiêu hao không khí và tính l cháy
1. Xác đ nh h s tiêu hao không khí (α) ệ ố ị
s gi a tr ng l ng không khí th c t và l ng không ệ ố ỷ ố ữ ọ ượ ự ế ượ H s tiêu hao không khí (α) là t khí lý thuy t, hay còn g i là h s d không khí. ọ ệ ố ư ế
ả ứ ủ ế ộ ệ ố ấ ọ ố ả ợ ị Vì ph n ng cháy ch y u là s d ng ôxy c a không khí, nên ch n h s tiêu hao không ủ khí thích h p, đây là m t thông s r t quan tr ng trong quá trình đ t ch t th i. Giá tr α l n ớ ọ hay nh tuỳ thu c vào lo i nhiên li u, ki u lò đ t. ạ ử ụ ố ấ ệ ể ố ộ ỏ
ồ ể ố ứ ủ ố ố ơ
ầ Α 1,25 – 1,35 1,5 – 1,8 1,2 – 1,4 1,2 – 1,3 1,1 – 1,2 1,1 – 1,15 1,05 D ng nhiên li u và ki u lò đ t ố ệ Đ t c i trong bu ng đ t đ ng Đ t than đá, than nâu trong bu ng đ t th công ồ Đ t than đá than nâu trong bu ng đ t c khí ồ Đ t than b i ụ Đ t d u FO Đ t khí b ng m đ t không có ph n h n h p ợ ỗ Đ t khí b ng m đ t có ph n h n h p ợ ạ ố ủ ố ố ố ố ầ ố ố ỏ ố ỏ ố ằ ằ ầ ỗ
2. Tính l ng không khí c n thi ượ ầ ế t khi đ t cháy hoàn toàn nhiên li u ệ ố
a. Đ i v i nhiên li u r n và l ng ệ ắ ố ớ ỏ
Gi thi t sau khi chuy n đ i sang thành ph n s d ng c a nhiên li u có ả ế ầ ử ụ ủ ể ệ ổ
Cd + Hd + Od + Nd + Sd + Ad + Wd = 100%
Trang 52
c r ng: Khi tính s cháy c a nhiên li u quy ủ ự ệ - ướ ằ t c a tro. không tính s phân hoá nhi ự ệ ủ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
3
d ng khí có th tích 22,4 n.m ể ử ở ạ - M i kg phân t - Th tích không khí và s n ph m cháy quy v 0°C và 760mmHg ẩ ỗ ể ề ả
thành ph n nhiên li u r n (theo ph n trăm kh i l ng) đ ể ể ừ ệ ắ ố ượ ầ ầ ượ c Đ tính toán ph i chuy n t chuy n thành l ng mol. ả ượ ể
ệ d ng các ch t trong ph nầ ượ l ng ượ ng ấ
B ng 4.4 Thành ph n nhiên li u theo mol ầ Kh i ố phân tử 12 2 32 28 32 - 18 S l ố mol Cd : 12 Hd : 2 Od : 32 Nd : 28 Sd : 32 - Wd : 18 ả Thành ph n s ử ụ ầ 100kg nhiên li u (kg) ệ Cd Hd Od Nd Sd Ad Wd 100 Thành nhiên li uệ C H O N S A W T ng c ng ổ ộ
k = 0,0889 (C + 0,375S) + 0,265H – 0,0333O n.m3/kg
L ng không khí khô ượ L0
3
L ượ ả ơ ẩ ế ng không khí lý thuy t (bao g m c h i m) ồ L0 = (1 + 0,00124dkk) n.m3/kg dkk hàm m c a không khí g/n.m ủ ẩ
L c n thi ượ ẩ ự ế ầ ế t tính theo công th c ứ ng không khí m th c t La = α L0 n.m3/kg
b. Đ i v i nhiên li u khí ố ớ ệ
k = 0,04762 [ 0,5CO + 0,5H2 +1,5H2S + 2CH4 + Σ(m + n/4)CmHn – O2 ] n.m3/n.m3
L0
ệ ẩ ầ ng t CO, H2, H2S, CH4, CmHn là thành ph n nhiên li u khí m % nh trên. Cách tính Lα, L0 t ự ư ươ
3. Tính l ng s n ph m cháy và thành ph n c a chúng ượ ầ ủ ẩ ả
ả ẩ ượ ng s n ph m cháy lý thuy t ế
Trang 53
L Vsp = VCO2 + VSO2 + VN2 + VO2 + VH2O n.m3/kg VCO2 = 0,0187C n.m3/kg VSO2 = 0,007S n.m3/kg VO2 = 0,21(α - 1)L0 n.m3/kg VN2 = 0,008N + 0,79Lα n.m3/kg VH2O = 0,112H + 0,0124W + 0,00124dkkLα n.m3/kg 3 dkk đ m không khí g/n.m ộ ẩ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
B ng 4.5 Thành ph n nhiên li u, %KL ầ ệ ả Các ch tấ
, ôxy Hydro Cacbon L u huỳnh ư Nit ơ Tro Nhiên li uệ Than 5 78 3 7 7 D uầ 10 86 3 0,6 0,4 Khí 24 75 v tế 1 -
ạ ễ ệ ố ấ ả ẩ
NOx 0,56 2,18 1,3 1,61 0,65 Nhiên li uệ Than D u FOầ C iủ V d a ỏ ừ Tr uấ Ghi chú: A và S theo th t SOx 4,8S 3,6S 0,2 0,24 0,00 là hàm l ng tro và l u huỳnh c a nhiên li u. B ng 4.6 H s ô nhi m đ i v i lò g ch (kg/t n s n ph m) ố ớ ả CO B i (C) ụ 1,28 0,64A < 10-3 0,13A 7,81 1,96 9,64 8,03 32,49 5,55 ư THC 0,37 0,024 9,13 11,24 6,5 ủ ứ ự ượ ệ
B ng 4.7 T i l ả ượ ả ệ ố ấ B i (C) ấ THC CO ng các ch t ô nhi m trong quá trình đ t công nghi p (kg/t n nhiên li u) ệ SO3 ễ SO2 NOx ụ
0,061 0,061 0,061 20S 20S 20S 11,3f 2,87 2,05 0,82 0,72 0,41 0,036 0,118 0,160 ụ ụ
Ngành CN nhiên Khí t ự N i h i nh ỏ ồ ơ N i h i CN ồ ơ Đ t ph c v sinh ố ho tạ Tubin khí 0,287 0,224/Nm3 20S 15,6/Nm3 8,91 6,62/Nm3 2,36 1,84/Nm3 0,863 0,673/Nm3 ỏ
0,71 0,42 0,12 0,17 0,07 0,07 0,06 0,06 2,9 2,05 ụ ụ
0,28S 0,71 2,19 0,35 9,79 0,28 0,71 20S 20S 2,84 9,62
0,64 0,64 0,127 0,163 0,25S 0,25S 20S 20S P P 8,5 7,0
Trang 54
19,5S 0,075 ủ 0,3 13 42 0,055 0,85 21,5 5A 3,6 8 9,0 0,34 3 Khí hóa l ng (LPG – Liquefired Petroleum Gas) N i h i CN ồ ơ Đ t ph c v sinh ố ho tạ D u DO ầ N i h i CN ồ ơ Máy phát đi nệ D u FOầ N i h i nh ỏ ồ ơ N i h i CN ồ ơ Nhiên li u khác ệ Than đá C i (n i h i) ồ ơ Rác (đ t h ) ố ở Ghi chú: f = 0.3505 – 0.005235L + 0.0001173L2 (L là t i tr ng TB c a n i h i thông th ả ồ ơ ủ ọ ườ ng 87%)
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
P = 0.4 + 1.32S A là hàm l ượ ng ph n trăm c a tro trong nhiên li u ệ ủ ầ
B ng 4.8 Tóm t ắ t các s n ph m cháy và cách kh ng ch trong đ t rác th i ả ố ố ả ễ ố Ch t ô nhi m ấ B iụ ả ẩ ngượ Hàm l 2.3 – 64.8 kg/t nấ ọ ọ ả NOx ả 0.36 – 2.73 kg/t Các y u t nh h ố ả ế không khí lò đ t, t l ưở ố ỉ ệ ng: t°, khí d . ư
ng pháp SO2 ằ ấ ế Cách kh ng ch ế L c tĩnh đi n, l c khô hi u ệ ệ qu 73 – 98% Xác đ nh h s α thích h p ợ ệ ố ị Đ t tu n hoàn gi m 35% ầ ố Đ t 2 b c gi m 50% ả ậ ố X lý xúc tác gi m 90% ả ử X lý b ng ph ươ ử h p th (khô, t) ướ ụ ấ ể
ng pháp HCl, HF ằ ể X lý b ng ph ươ ử h p th (khô, t) ướ ụ ấ
Do thành ph n ch t th i. ả ầ Chuy n hóa thành SO 2 :14 – 94%, TL: 0.09 – 4.5 kg/t Chuy n hóa thành HCl, HF: 46 – 86%, TL: 0.57 – 8.57 kg/t (HCl); 0.01 – 0.16kg/t (HF) TL: 0.07 – 17.5 kg/t TL: 0.001 – 5.78 kg/t Kh ng ch ch đ đ t ế ế ộ ố Kh ng ch ch đ đ t ế ế ộ ố ố ố
ố ệ ộ ố ở ố ệ CO THC Kim lo iạ PAHS, CBS, CPS, PCBS, PCDDS, PCDFS ế ờ ố nhi ồ t đ đ t trên Kh ng ch nhi 900°C, th i gian đ t hoàn toàn trên 3 giây ủ
ộ t đ Do đ t plastic ộ không thích h p, n ng đ ợ ộ ố trong khí th i c a m t s ả 3 (PAH), n c: 1 – 700 μg/m ướ 6.2 – 47 μg/m3 (CBS, CPS, PCBS), 0.5 – 56 μg/m3 (PCDDS, PCDFS)
4.2. PH NG PHÁP ĐI U TRA NGU N Ô NHI M ƯƠ Ồ Ễ Ề
ẫ ề ụ ụ ễ ộ ủ ề ầ ồ ộ M u đi u tra các ngu n gây ô nhi m ph c v cho các cán b trong công tác thanh tra, giám ồ sát ô nhi m môi tr ấ ng. Vi c thu th p thông tin v ngu n m t cách đ y đ có nghĩa r t ườ ễ quan tr ng trong công tác qu n lý ngu n ô nhi m. ậ ồ ệ ả ễ ọ
ề ả ể ộ ạ ả ấ ạ ệ ấ ng ô nhi m, ph m vi gây ô nhi m t Các thông tin thu th p chính xác s giúp cho chúng ta hi u rõ v b n ch t, trình đ công i t ng công đo n s n xu t s th i ra các lo i ch t ô nhi m ngh . Các quá trình s n xu t t ễ ấ ẽ ả gì là c b n và t i đâu. ớ ơ ả ẽ ấ ạ ừ ễ ậ ả i l ả ượ ễ ạ
M u phi u đi u tra đ c trình bày nh sau: ế ề ẫ ượ ư
PHI U ĐI U TRA CÁC NGU N Ô NHI M Ồ Ế Ề Ễ
Trang 55
1. Ngành công nghi p, công ty, nhà máy ệ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ệ ủ 1.1. Tên c s : ơ ở 1.2. Thu c ngành ộ 1.3. Đ a ch ỉ ị i đ i di n c a nhà máy, công ty: 1.4. Ng ườ ạ fax: 1.5. Đi n tho i ạ ệ
ẩ ả ệ ụ ạ ộ ệ
t k : ế ế ấ Công su t th c t ấ : ự ế
ấ Công su t th c t ấ : ự ế
2. Nhi m v và quy mô ho t đ ng s n ph m 2.1. Nhi m v : ụ 2.2. S n ph m chính: ả ẩ Công su t thi 2.3. S n ph m ph : ụ ẩ ả t k : Công su t thi ế ế : 2.4. Hi u qu kinh t ệ ế ả Doanh thu/năm:
ệ ứ ủ ự
3. Nhu c u nhân l c, đi n m c c a công ty, nhà máy ự ầ 3.1. S nhân l c: ố 3.2. S ca làm vi c: ệ ố 3.3. Nhu c u đi n: ệ ầ c: 3.4. Nhu c u n ầ ướ
ổ ạ ệ ể ủ ử ụ ặ ằ ặ ằ ệ ệ ự ng: ử ụ ườ
4. Hi n tr ng s d ng m t b ng t ng th c a nhà máy, công ty 4.1. T ng di n tích m t b ng: ổ 4.2. T ng di n tích các công trình xây d ng: ổ 4.3. Di n tích s d ng cho các công trình x lý môi tr ệ ử 4.4. Di n tích cây xanh: ệ 4.5. S đ m t b ng c a nhà máy: ủ ơ ồ ặ ằ
ệ ủ qui trình s n xu t ấ ả t qui trình công ngh c a nhà máy 5. Tóm t ắ 5.1. Mô t ả 5.2. V s đ kh i ố ẽ ơ ồ
ạ ệ ử ụ M c đích s d ng ng s Kh i l ng d tr ử ụ ụ ạ ử ố ượ ự ữ 6. Các lo i nhiên li u s d ng trong quá trình s n xu t ấ ả Kh i l Lo i nhiên li u ượ ố ệ d ng kg/ngày ụ
ử ụ ấ Quá trình ng s ệ ng d tr ả ử ượ ự ữ 7. Các lo i nguyên li u, hoá ch t chính s d ng trong quá trình s n xu t ấ ạ Kh i l Tên nguyên li u /ệ ố ượ Hoá ch t s d ng ấ ử ụ Kh i l ố d ng kg/ngày ụ
ế ị ả 8. Danh m c thi Tên thi S l ng N c s n xu t ụ t bế ị t b s n xu t chính ấ ố ượ ướ ả ấ Năm s n xu t ả ấ
Trang 56
ườ ủ ng c a nhà máy, công ty ng hay không ? ộ ườ 9. Công tác b o v môi tr ệ ả 9.1. Có cán b chuyên trách môi tr ng cán b , nhân viên ? 9.2. S l ố ượ ộ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
c đào t o ? 9.3. M c đ đ ạ ứ ộ ượ 9.4. Kinh phí hàng năm ?
ử ễ ầ ư ướ ử ử 10. Các công trình x lý ô nhi m mà công ty đã đ u t c 10.1. H th ng x lý n ệ ố 10.2. H th ng x lý ệ ố 10.3. X lý ch t th i r n: s n xu t + sinh ho t ạ ử ả ắ ấ ấ ả
ng t i nhà máy, công ty ạ ườ
ấ ướ Kh i l c sinh ho t) ố ượ ạ
11. Hi n tr ng môi tr ệ ạ 11.1 N c th i ả ướ s l c c h th ng c p n a. Mô t ả ơ ượ ệ ố c s d ng / ngày đêm (k c n ng n ể ả ướ ướ ử ụ Cho s n xu t ấ ả Cho làm mát Cho sinh ho tạ Cho ch a cháy ữ
c h th ng thoát n c ướ Kh i l
s l ả ơ ượ ệ ố c th i / ngày đêm ả N c th i công nghi p ô nhi m N c th i công nghi p quy c s ch b. Mô t ng n ướ ả ả ễ ướ ạ
ố ượ ệ ướ ệ ướ N c th i sinh ho t trong công nghi p ả ệ ạ N c m a ư ướ ướ
c. Tính ch t n ấ ướ TT Có trong n Ghi chú c th i ả Các thông số ướ c th i ả
ế ả d. Nh ng thành ph n n ầ ướ e. M c đ x lý ô nhi m và ngu n ti p nh n ậ ễ c th i (n u có) ồ ữ ứ ộ ử ế
ả ồ 11.2 Khí th i (boa g m c khói, b i) TT ố tính kh i ụ Lo i khí th i ả ả ạ c ng / ngày Thành ph n ch t ô ấ ầ nhi mễ Ướ l ượ Trình bày ph ng án x lý các khí th i này ươ ử ả
11.3 Ti ng n ồ ế TT S l ng thi t b Ghi chú Các ngu n n ồ ồ ố ượ ế ị M c n cách ứ ồ 3m (dBA) ả ế ế ố ế ồ Ghi rõ k t qu đo gia t c rung (n u có) Ti n n các khu v c khác xung quanh ự TT V trí đo Ghi chú ị M c áp su t n ấ ồ ứ (dBA)
Trang 57
11.4 Ch t th i r n ả ắ ấ TT Tính ch t và thành Kh i l ng / ngày Lo i ch t th i ả ạ ấ ấ ố ượ
Bài gi ng môn h c Ô Nhi m Không Khí
L p K Thu t Môi Tr
ng
ễ
ả
ọ
ậ
ớ
ỹ
ườ
ầ Trình bày ph ng án thu gom, t n tr và x lý các ch t th i này ươ ữ ử ồ ph n hoá h c ọ ả ấ
ệ ị ng rào nhà máy ra ư ị t ể ừ ườ 12. Hi n tr ng v trí ạ 12.1 Các c s , đ n v , dân c xung quanh trong vòng 100m k t ơ ở ơ ngoài
B cắ Nam
Đông Tây
ngoài t ng rào là ườ ấ ừ ả ắ 12.2 Công trình cao nh t trong vòng bán kính 50m t 12.3 Các khu b o t n thiên nhiên, danh lam th ng c nh g n nhà máy 12.4 Các thiên tai (h n hán, s t l t, s c môi tr , bão l ả ồ ạ ụ ự ố ầ ườ ụ ở ng) trong th i gian qua ờ
ề ứ ả ộ ồ ộ ọ ề ẻ ử ủ ệ ứ ệ ố ớ ứ ư 13. Đi u tra xã h i h c và s c kho c ng đ ng 13.1. B nh ngh nghi p ệ 13.2. S c kho công nhân 13.3. Bi n pháp x lý hi n nay c a nhà máy ệ 13.4. Đ i v i s c kho c ng đ ng dân c quanh nhà máy ẻ ộ ồ 13.5. Ý ki n và thái đ dân c xung quanh v ho t đ ng c a c s ư ộ ạ ộ ế ề ủ ơ ở
14. Ng i cung c p thông tin ườ ấ
Đi n tho i: ệ ạ
ọ ứ ạ ệ H và tên: Ch c danh: Đ i di n cho công ty / nhà máy / c s ơ ở Cam đoan nh ng thông tin v ho t đ ng s n xu t trình bày trên đây là đúng s th t ự ậ ả ạ ộ ữ ề ấ
Trang 58
Ng Ng i cung c p thông tin ườ i ph ng v n ấ ỏ ườ ấ