Bài giảng môn học "Quản trị văn phòng - Chương 6: Thể thức & kỹ thuật trình bày văn bản" cung cấp cho người học các kiến thức: Văn bản quy phạm pháp luật điều chỉnh, thể thức văn bản, kỹ thuật trình bày văn bản, thể thức, kỹ thuật trình bày bản sao văn bản. Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng môn học Quản trị văn phòng: Chương 6 - TS. Nguyễn Nam Hà
- CHƯƠNG 6
SỐ TIẾT GIẢNG: 3
TỰ HỌC: 6
01/16/17 1
- CHƯƠNG 6
SỐ TIẾT GIẢNG: 3
TỰ HỌC: 6
01/16/17 2
- NỘI DUNG BÀI GIẢNG
◘ Văn bản quy phạm pháp luật điều
chỉnh
◘ Thể thức văn bản
◘ Kỹ thuật trình bày văn bản
◘ Thể thức, kỹ thuật trình bày bản sao
văn bản
01/16/17 3
- VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
◘ Thông tư liên tịch 55_06/5/2005 của Bộ
Nội vụ và Văn phòng Chính phủ “Hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn
bản”
◘ Thông tư 01_19/01/2011 của Bộ Nội vụ
“Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình
bày văn bản hành chính” (có hiệu lực từ
8/3/2011 thay thế các quy định về thể thức
và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
quy định tại TTLT 55)
01/16/17 4
- 01/16/17 5
- 1. THỂ THỨC VĂN BẢN
1.1. KHÁI NIỆM THỂ THỨC VĂN BẢN
◘ Tập hợp các thành phần cấu thành văn
bản, gồm:
● Thành phần chung: Áp dụng đối với
tất cả các loại văn bản.
● Thành phần bổ sung: Áp dụng cho
một số loại văn bản nhất định.
01/16/17 6
- 1.2. ĐẶC ĐIỂM THỂ THỨC VĂN BẢN
◘ Quy định mang tính pháp lý
◘ Áp dụng chung cho văn bản của cơ
quan, tổ chức Việt Nam, gồm:
● Văn bản quy phạm pháp luật;
● Văn bản hành chính;
● Văn bản tư pháp;
● Bản sao văn bản.
01/16/17 7
- 1.3. CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VB
(1) Quốc hiệu
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành
(3) Số, ký hiệu của văn bản
(4) Địa danh & ngày, tháng, năm ban hành
(5) Tên loại & trích yếu nội dung
(6) Nội dung văn bản
(7) Chức vụ, họ tên, chữ ký của người có
thẩm quyền
(8) Dấu của cơ quan, tổ chức
01/16/17 8
- 1.3. CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VB
(9) Nơi nhận
(10) Dấu chỉ mức độ khẩn, mật
Thành
(11) Chỉ dẫn phạm vi lưu hành phần
(12) Chỉ dẫn dự thảo văn bản bổ sung
(13) Ký hiệu người / bộ phận soạn thảo &
số lượng bản phát hành
(14) Địa chỉ; EMail; Website;
Số điện thoại, số Fax (Công văn) Bổ sung
(15) Biểu tượng (Logo) in chìm
01/16/17
9
- 2. KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN
2.1. KHÁI NIỆM
◘ Là việc xác định khổ giấy, kiểu trình
bày, định lề trang văn bản, vị trí trình
bày các thành phần thể thức, phông chữ,
cỡ chữ, kiểu chữ và các chi tiết trình
bày khác.
01/16/17 10
- 2.2. KHỔ GIẤY
◘ A4 (210mm x 297mm)
◘ Giấy giới thiệu, biên nhận hồ sơ, phiếu
chuyển, phiếu gởi có thể dùng khổ giấy
A5 (148mm x 210mm)
01/16/17 11
- 2.3. KIỂU TRÌNH BÀY
◘ Trình bày theo chiều dài trang giấy.
◘ Bảng, biểu có thể trình bày theo chiều
rộng trang giấy.
2.4. PHÔNG CHỮ (FONT)
◘ Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự
Unicode theo TCVN 6909:2001.
01/16/17 12
- 2.5. ĐỊNH LỀ VĂN BẢN (A4)
Trang mặt trước
● Lề trên (Top): 20 – 25 mm
● Lề dưới (Bottom): 20 – 25 mm
● Lề trái (Insize): 30 – 35 mm
● Lề phải (Outsize): 15 – 20 mm
Trang mặt sau
● Lề trên (Top): 20 – 25 mm
● Lề dưới (Bottom): 20 – 25 mm
● Lề trái (Insize): 15 – 20 mm
● Lề phải (Outsize): 30 – 35 mm
01/16/17 13
- 2.6. SỐ TRANG
◘ Vị trí: Góc phải ở cuối trang giấy
(phần footer)
◘ Kiểu số: Ảrập (1,2,3...)
◘ Cỡ chữ 1314, kiểu chữ đứng, không
đánh số trang thứ nhất.
◘ Số trang phụ lục đánh số riêng theo
từng phụ lục.
01/16/17 14
- KỸ THUẬT TRÌNH BÀY CÁC
THÀNH PHẦN THUỘC THỂ THỨC
CỦA VĂN BẢN
1 15
01/16/17 15
- 1 QUỐC HIỆU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
◘ Dòng trên: Chữ in hoa, cỡ chữ 1213, kiểu
chữ đứng, đậm
◘ Dòng dưới: Chữ in thường, cỡ chữ từ 13
14, kiểu chữ đứng, đậm
◘ Đường kẻ ngang, nét liền, dài bằng dòng
chữ (lệnh Draw, không dùng Underline)
01/16/17 16
- 2 TÊN TỔ CHỨC BAN HÀNH
BỘ CÔNG THƯƠNG
VD
TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM
◘ Chữ in hoa, cỡ chữ: 1314, kiểu chữ:
đứng, đậm
◘ Cấp trên nếu có: Chữ in hoa, cỡ chữ: 13
14, kiểu chữ: đứng.
◘ Dưới có đường kẻ ngang, nét liền, dài
bằng từ 1/3 1/2 dòng chữ.
01/16/17 17
- 3 SỐ, KÝ HIỆU VĂN BẢN
Văn bản QPPL + Tư pháp
◘ Số thứ tự/Năm ban haønh/Loại
văn bản - cơ quan ban haønh
Ví duï: Soá: 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
Văn bản Hành chính
◘ Số thứ tự/Loại văn bản - cơ quan,
chöùc danh ban haønh
Ví duï: Soá: 10/QĐ-GĐ
01/16/17 18
- 3SỐ, KÝ HIỆU VĂN BẢN
◘ Số văn bản: Số thứ tự đăng ký tại văn
thư, bắt đầu từ số 01 vào ngày 1/1 và
kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
◘ Ký hiệu văn bản: Chữ viết tắt tên loại
văn bản và chữ viết tắt tên tổ chức
(chức danh) ban hành văn bản
01/16/17 19
- 4 ĐỊA DANH
◘ Tên đơn vị hành chính (tên tỉnh, thành
phố, huyện, xã) nơi cơ quan, tổ chức
đóng trụ sở.
◘ Nếu đơn vị hành chính đặt theo tên
người / chữ số / sự kiện lịch sử thì ghi
tên gọi đầy đủ
◘ Chữ in thường, nghiêng, cỡ chữ 1314
01/16/17 20