XÃ H I H C TÔN GIÁO

Ộ Ọ

BÀI 1: NI M TIN TÔN GIÁO

Ệ Ề Ề

ố ớ ệ ọ ị

t quan tr ng đ i v i tín đ , nó là đ nh ồ i s ng c a tín ặ ng giá tr b n v ng và chi ph i hành đ ng, tình c m, ý th c, l ố

I/ QUAN H V NI M TIN TÔN GIÁO: Ni n tin tôn giáo đóng vai trò đ c bi ề h ướ đ , vì v y khi nói đ n tín đ nghĩa là nói đ n con ng ồ ứ ố ố ủ i có ni m tin tôn giáo. ề ị ề ữ ế ả ườ ộ ế ậ ồ

ừ ộ

ườ ề

ọ các nhà nghiên c u tôn giáo ở ế ố ề ượ ị i khi sinh ra có s n ni m tin Ồ ế ậ ằ ọ ứ c qui đ nh b i y u t ẵ ườ ề

góc đ sinh h c: i có ni m tin tôn giáo đ u đ ữ ch t ). ố ấ ố ở

II/ NGU N G C C A NI M TIN TÔN GIÁO: Ố Ủ a/ Ti p c n ni m tin tôn giáo t ề cho r ng 1 tín đ , 1 con ng ồ sinh h c (theo nghĩa đen có nghĩa là có nh ng ng tôn giáo, nh ng b chi ph i b i các t ị ư Đ ng đ u tr ườ

ữ ầ ề

ầ ứ ứ

đ c bi ườ siêu t ườ tâm lý là 1 y u t ậ ọ ế ữ ế ố

ng, ch c năng đó h ế ố ặ ộ ả i có ch c năng th n kinh khác th nhiên vì v y theo ông y u t ế ố ự ủ ệ ầ

ằ ố ớ ể

c qui đ nh b i y u t ị ệ ế ượ ủ ể

ộ Quan ni m này b t đ u t

ườ ệ ề ữ ấ ậ ừ ủ ắ ầ ừ ả

ồ ộ ư ữ

ọ ề

ồ ượ

ứ ọ ậ

ơ nh ng nguyên lý c ừ ế ố y u t ộ XH quan tr ng tác đ ng ọ i sinh ra trong m t gia ườ ộ ườ ng c nhi u tr ng đ ề ườ ng chuy n đ i tôn giáo. ổ ể : là 1 trong nh ng nhà XHH th i kỳ đ u và ông ầ ờ

ủ ộ ủ ở ị

ự ể i trong XH, nó đ ượ ủ ế ậ ẩ ả

ệ ộ

ề ề ờ ụ ằ ứ ậ ặ

, ông cho r ng ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ằ

ổ ủ

ng phái này là S.Frend: là nhà tâm lý và nhà XHH ông đã ứ nghiên c u ni m tin tôn giáo qua b n năng sinh h c. Theo ông nh ng tín đ tôn ồ ọ ứ ướ ng giáo là nh ng ng ệ h đ n y u t t ữ quan tr ng đ i v i tín đ vì đó là ho t đ ng c a h th n kinh. M t trong nh ng ồ ạ ộ ọ i phát tri n quan ni m này c a S.Frend là Parop- khi ông cho r ng vi c tín ng ệ ệ ườ đ th c hi n hành vi chính là di n bi n tâm lý đ sinh ở ế ố ồ ự h c.ọ b/ Tíep c n t góc đ xã h i: ộ i có ni m tin tôn giáo ph i xu t phát t b n c a ch nghĩa Mác, m t ng ộ ả ủ xã h i nh gia đình, c ng đ ng, đó là nh ng nhân t ố ộ đ n h hình thành và duy trì ni m tin tôn giáo(Vd: 1 ng ế ng h là tín đ .)quan ni m này th đình tôn giáo th ệ ườ phái nghiên c u th a nh n khi xem xét hi n t ệ ượ ừ c/ Quan ni m c a M.Weber ệ ữ ủ cũng đ t n n t ng nghiên c u tôn giáo. ặ ề ả Theo quan đi m c a M.Weber ni m tin tôn giáo là s bi u hi n thông qua ề ể c qui đ nh b i các ng x , hành vi, hành đ ng c a con ng ử ứ ườ ấ vì v y ni m tin tôn giáo là s n ph m c a quá trình s n xu t đi u ki n kinh t ả ệ ề ố c a xã h i, quan ni m quy n uy c a đ c chúa tr i cũng ph thu c vào nhân t ờ ủ ứ ộ ủ này và theo ông đ c chúa tr i không ph i là nhân v t vĩnh h ng mà các đ t tính ả ế c a ông luôn thay đ i theo th i gian, kinh t ờ ủ chính là ho t đ ng c a tôn giáo. ạ ộ ể ả ch tôn giáo là s n ủ ể ợ ớ ổ

ủ ậ ẩ ả ẩ

Quan đi m này phù h p v i quan đi m c a Mác ph m c a XH vì v y ni m tin tôn giáo cũng là s n ph m c a XH. d/ Quan đi m c a nh ng nhà XHH ch nghĩa Mác v ni m tin tôn giáo: ủ ủ ể

Tôn giáo là s ph n ánh h o c a con ng ư ả ủ

ng XH ầ ả

ở ủ ề ề i v hi n t ườ ề ệ ượ ư ả nhiên. ự ư

ề ữ ự ả ủ Theo Ăng Ghen ho t đ ng tôn giáo là quá trình ph n ánh h o trong đ u óc c a ạ ộ ng XH, nh ng mang tính siêu t con ng i nh ng hi n t ệ ượ III/ Đ C ĐI M C A NI M TIN TÔN GIÁO: Ề Ủ ườ Ặ ữ Ể

ng siêu t nhiên: ng vào l c l ề ự ự ưở

ng là ng ườ ườ ầ ng th n đó là s tin t ự ượ i sáng l p ra tôn giáo (Vd: đ c chúa ứ ậ

1/ Ni m tin là l c l ự ượ linh, vào đ ng t i cao và th ố ấ Jesu; đ c ph t…) ứ Khi lý gi ả ề

ề ể ủ ườ ưở ủ ứ ứ ộ ặ

ư ả

ề ự ượ : t ề

t c các tôn giáo đ u có vi n c nh th gi ề ườ ậ

ộ ng h o. ấ ả ủ ạ ề ữ

i s ng, văn hoá và đ nh h ư ủ ạ ủ ố ố ướ

ố ớ ư ề ồ

ề ấ ọ ứ ặ ậ

ề ả ị

i tín ng

ồ ỉ ng ph bi n trong c ng đ ng XH. i ni m tin tôn giáo các nhà nghiên c u XHH th ng đ t đ c ặ ặ ấ đi m này nh là 1 tiêu chí trong quá trình kh o sát, m c đ tin t ng vào đ ng ể ư c đo c a ni m tin tôn giáo. Nh v y đ c đi m c a ni m tin tôn i cao đó là th t ư ậ ướ ố giáo th c ra là ni m tin vào l c l ề ự ế ớ i khác i 2/ Ni m tin vào 1 th gi ả ễ ế ớ ng c a đ o Kito; ngày t bàn c a đ o ph t; thiên đ khác nhau ( Vd: nh cõi ni ủ ạ ế h i long hoa c a đ o Cao Đài).Ni m tin tôn giáo là s th hi n b n v ng vì nó ự ể ệ ề là s n ph m c a l ng giá tr c a tín đ . ồ ị ủ ị ẩ ả ề i:ạ Ni m tin tôn giáo là 1 đ c tr ng quan tr ng đ i v i tín đ , có nhi u Tóm l ự cách gi i thích v v n đ này vì v y khi nghiên c u XHH tôn giáo v lĩnh v c ề ả ng vì ni m tin tôn ni m tin nhà XHH ph i đ nh hình nhóm XH c th , đ i t ụ ể ố ượ ề ề giáo là quá trình tâm lý nó th hi n ý chí, c m xúc c a tín đ , ni m tin tôn giáo ề ồ ủ ả khác v i tín ng ưỡ ng c l trong tín đ ng ưỡ ượ ạ ở ớ dân gian là 1 hi n t ệ ượ ể ệ ng dân gian vì nó ch có ộ ổ ế ồ

tôn giáo c a tín đ

BÀI 2: TH C HÀNH TÔN GIÁO ự ự ự

ễ ệ ủ ồ

ch c tôn giáo. ổ ứ

ỗ ả ệ ự ự ệ

ả ằ ữ ự ự ứ

ươ ố ỉ

ố ự ấ ự ệ ể ng đ i. ố ẽ ớ ề ế

ế ướ ự ộ

ả tôn giáo là s bi n đ i tôn giáo, không ph i ỗ ề ề ớ ự ế ị ả ễ

ầ ể ể ệ ấ ấ

ổ ề ả ượ ộ ị

c xác đ nh là m t tín đ th c hi n nh ng qui ữ ch c tôn ứ ề ặ

ệ ng ho c vi c m t t ộ ổ ấ ị ồ ự ệ ộ ưỡ ề ứ ứ ệ ị

ng XH th hi n s c thái quy n uy ắ ử ệ ượ ể ệ ự ề

ệ ượ ư ộ ự ậ ố

ng văn hoá – XH vì v y m i qu c gia có i, m i m t giai c p có ỗ ộ ộ ộ ừờ ấ ỗ ỗ

I/ Khái ni m:ệ Th c hành tôn giáo là s th c hi n các nghi l hay t + Là 1 s ki n XH (vì m i vi c th c hi n ph n ánh 1 v n đ ) ề ệ Các nhà XHH còn xem th c hành tôn giáo là 1 s ki n XH và có th đo ki m ể ủ c b ng nh ng hình th c th ng kê, quan sát, đ tìnm ra s tăng hay gi m c a đ ượ ni m tin tôn giáo. Tuy nhiên ch mang tính t ề + Th c hành tôn giáo có m i quan h ch t ch v i ni m tin tôn giáo và bi n đ i ỗ ệ ặ ộ tôn giáo, h u h t các nhà XHH đ u xem th c hành tôn giáo là m t th cđo, m t ề tiêu chí đ ki m đ nh v ni m tin tôn giáo. Tóm l i:ạ vi c gi m b t các nghi l là tôn giáo m t đi mà ch là thay đ i v b n ch t. ỉ Đ nh nghĩa: Th c hành tôn giáo đ ự ị đ nh v nghi th c c a 1 tôn giáo hay 1 tín ng ứ ủ ị giáo qui đ nh m t lo t cách th c ng x trong đi u ki n xã h i nh t đ nh. ạ ộ K t lu n: Th c hành tôn giáo là 1 hi n t ậ ế c a m t tôn giáo ộ ủ Th c hành tôn giáo nh m t hi n t cách th c th c hành tôn giáo khác nhau, m i m t t c ng cách th c th c hành tôn giáo khác nhau. ự ự ứ ứ

ấ ữ ự

ọ ệ ề ơ ả ủ ộ

ồ ộ

ụ ủ nhà th , vi c c u nguy n ngày th ờ ệ ư ệ ệ ầ ệ ồ ố ớ

ồ ủ

ờ ệ ẩ ồ ữ ấ ị ấ c a m t tín đ hay c a 1 tôn giáo nó không theo 1 ộ ễ ủ ng XH Nh vi c 1 ệ ượ ự ể ệ ủ t th c hi n nh ng nghi ự ư ệ ữ ệ ấ

t đ n nhà th , hay không nh t thi ế ế tôn giáo n i công c ng. ộ ơ

ng XH, là s suy ng m c u nguy n c a tín đ ự ệ ủ ồ ự ẫ ầ

ệ ượ ấ ị ữ

ng đ ố ớ ạ ể ườ ự ệ ậ

ượ ử c s c a tín ứ ộ ễ ủ ụ ứ ố

ề ự

c a sinh viên là tín đ đ o thiên chúa trong các ồ ạ ễ ủ

ề ệ ệ ề ộ

ế t Nam hi n nay, nó đã tác đ ng đ n , chính tr , văn hoá, nó làm thay II/ Nh ng v n đ c b n c a th c hành tôn giáo: Th c hành tôn giáo là m t cách g i khác c a kinh nghi m và thao tác tôn giáo, nó ủ ự c thông qua vi c tham gia các nghi th c, các nghĩa v c a m t tín đ hay đ ứ ượ ừ nhóm tín đ đ i v i 1 tôn giáo nh vi c đi l ễ 6. - Vi c tham gia nh ng nghi l chu n m c nh t đ nh, nó là s th hi n c a nh ng hi n t ự tín đ không nh t thi ế l ễ - Th c hành tôn giáo là 1 hi n t trong nh ng giai đo n XH nh t đ nh. K t lu n vi c đo ki m th c hành tôn giáo đ i v i các nhà XHH th ế d ng cách th c quan sát, th ng kê, m c đ liên t c tham gia các nghi l ụ đ .ồ III/ Nghiên c u XHH v th c hành tôn giáo: ứ “ Vi c th c hi n nghi l Đ tài: ự ệ ệ ề i TPHCM hi n nay” tr ng đ i h c t ạ ọ ạ ệ ườ 1/ Lý do ch n đ tài: ọ ề Trong đi u ki n n n kinh t ệ nhi u lĩnh v c trong đ i s ng xã h i nh kinh t ờ ố ự th tr ế ị ườ ộ ng Vi ư ế ề ị

ề ư ạ

ệ ủ ệ

i s ng c a nhi u nhóm ng ườ ệ ự ọ ạ ọ ạ

ớ ộ ế ế ộ ấ ậ

ệ ữ ự t vì sinh viên là 1 nhóm ng ườ ứ

ế ữ ạ ơ ố ẽ ệ ề ự ế

ộ ệ ế ậ ấ ị

ng ươ

ng 1: ậ ể ứ ứ ơ ở ơ ở ộ ươ

ủ ử ậ ị c s lý lu n đ tài: nghiên c u quan đi m này đ ng trên c s nào ứ

ố ộ ủ ế ề

ng pháp nghiên c u: + Ph ng: ch n ra đói t ứ ươ ị

ng pháp đ nh l ườ ượ ị

ng nào…). Đ nh l ng này, bao nhiêu ng tr ng ượ ọ ớ ng đi chung v i ượ ng kia…) i ườ ở ườ ườ

ứ ể ỏ

ủ ị ấ li u th c p (cũng là đ nh tính), xem coi có ai nghiên c u v ứ ng hi u là ph ng v n sâu, là ki m ch ng c a đ nh ề ườ ứ ấ ị

i sau ta dùng ph ươ ứ

ng pháp này. ế ứ ả

ả thuy t nghiên c u: đó là cái mà ta hình dung k t qu nghiên c u nh ng ư ế ả ư ả ế ứ ị

n i dung nghiên c u, ứ ề c đi u ể ả ứ ọ ượ ứ ứ

ng 2: ị ậ ậ

i trong đó có nh ng nhóm dân c đ o thiên đ i l ữ ổ ố ố c a sinh viên là tín đ đ o ồ ạ chúa vì v y vi c ch n đ tài “Vi c th c hi n nghi l ễ ủ ề ậ ề ấ i TPHCM hi n nay ” là m t v n đ c p ng đ i h c t thiên chúa trong các tr ệ ườ i năng đ ng, h d dàng ti p c n v i nh ng thi ữ ọ ễ c a n n văn hoá và nh ng nghi th c m i. Nghiên c u vi c th c hi n nghi l ễ ủ ứ ớ ề ề nhóm sinh viên đ o c đ c s cho chúng ta nh ng k t lu n v s bi n đ i ni m ỗ tin tôn giáo trong nh ng đi u ki n kinh t , xã h i nh t đ nh (KT – XH – VH – ữ ề sinh viên – sinh viên c đ c) ơ ố 2/ N i dung nghiên c u: g m 2 ch ồ ứ Ch ề đ nghiên c u đó là g c đ c a ch nghĩa duy v t l ch s ể - S d ng các lý thuy t v XHH tôn giáo. ử ụ - Ch n ph ươ ọ nghiên c u là sinh viên (năm th m y, tr ứ ứ ấ c s m u (bao nhiêu ng i rong tr ườ ơ ố ẫ c s m u ph thu c vào kinh phí đ tài. ề ơ ố ẫ ộ ng pháp đ nh tính: th + Ph ươ ể ị ng, Thu th p t l ậ ư ệ ượ v n đ này ch a. ấ ư Sau đó ph i minh ch ng đ c t ượ ạ - Đ t gi ứ ặ mà nó ch a x y ra (giã thuy t đó có th đúng hay là sai) ế Giã thuy t nghiên c u là cái nhà nghiên c u đ nh hình t ừ ộ trong quá trình nghiên c u có th x y ra h c không và đ minh ch ng đ ể đó. Tên đ tàiề Ch ươ - Ki m đ nh giã thuy t nghiên c u ể ứ ế - K t lu n: Ph i th hi n 2 y u t ế ế ố ể ệ ả + k t lu n: l i cái anh th c hi n c l ệ ự ượ ạ ế + Ki n ngh . ị ế

BÀI 3 CHÍNH SÁCH TÔN GIÁO VÀ V N ĐẤ VI T NAM

CHÍNH SÁCH TÔN GIÁO

Ở Ệ

ố ấ ề ậ ủ ấ ả

ể ệ ụ

ố ở ố ấ ặ ề ự ữ ả ượ

Vi ở ệ

t Nam ậ ạ ặ

i cùng v i s phát tri n loài ng ể ứ ứ ườ : ở ớ ự khía c nh Lý lu n tôn giáo: là ả i và nh

ộ ờ ố

t Nam có nhi u tôn giáo và tín ng ị ng sâu r ng đ n đ i s ng KT – CT – VH – XH. ệ

Vi ng do nh ng y u t ữ ưỡ ề t Nam có c nh ng tôn giáo l n nh t th gi ớ ấ ả ệ ữ ậ ở

ờ ớ ậ

ố ầ

ệ ng đa th n khác. Theo th ng kê năm 2006 Vi ả

ả ệ i là các tôn giáo tín ng ạ ưỡ

ớ ệ ế ộ ị

t Nam mang tính th t c g n li n v i ch đ chính tr trong quá ề c H Chí ượ Ồ

ế ụ ắ ề ấ ớ t Nam m i đ t ra v i nh ng n i dung ch y u sau: ữ

ậ ủ ệ ề ụ ể ủ

đ o đ c nh khuyên d y con t Nam: c đ n nay không có xung đ t l n ộ ớ ứ ư ạ

ng t ướ

ươ ề ủ ệ

tr t Nam g n li n v i y u t ớ ế ố ạ ề i cái Chân , thi n, M ỹ ệ t Nam: ng tôn giáo: Lúc sinh th i ng ườ

ờ do tín ng ề ự ưỡ ọ ưỡ

ả ề ả ế

ủ ầ ọ

ủ ị ươ ưở ự

ằ i cho r ng ng là ầ vì đó là n n t ng c a đoàn k t toàn dân ngày ủ ủ ng giáo đoàn k t ” ng t ồ ưỡ ạ c u thành XH và là di s n văn hoá c a nhân lo i. ủ ả ế ố ấ vì v y chính ậ ự ử ề ể ị

ề ệ ữ ộ ầ

ng chính sách c a đ ng: 1986 Đ ng và nhà n ủ ươ ố ủ ướ ự ả

c ta đã xây d ng l ổ ề ớ

ị ế ủ ả ể ệ ọ

ự ể ệ ạ ớ

ờ ế

c ta đã ban hành 1 lo t các qui đ nh v ho t đ ng tôn giáo, tín ạ ộ ề ạ ị

ng trong các văn b n qui ph m pháp lu t. I/ Lý lu n: ậ t c các qu c gia tuy Chính sách tôn giáo là v n đ mang tính quy lu t c a t nhiên vi c th c hi n CSTG ph thu c vào đ c đi m tô giáo và XH c a m i ỗ ủ ộ ệ ể ệ c th hi n nh ng qu c gia đa tôn giáo v n đ CSTG càng ph i đ qu c gia, rõ. t Nam: II/ Chính sách tôn giáo 1/ Đ c đi m tình hình tôn giáo Vi ệ ể hình th c ý th c XH nó đã t n t ồ ạ h ế ưở đ a chính tr qui - Vi ế ố ị i và c tôn giáo đ nh vì v y ả ế ớ ị ờ ầ tiên, th th n dân t c, song hành v i nh ng tôn giáo này là t p quán th cúng t ữ ổ ộ t Nam Hoàng Làng và các tín ng ệ ưỡ có kho ng 20 tri u tín đ , trong đó Ph t giáo kho ng 10 tri u; Kito giáo 5 tri u; ệ ậ ồ còn l ng khác. - Tôn giáo Vi trình phát tri n vì v y ngay sau 1945 v n đ chính sách tôn giáo đã đ ể Minh và Chính ph Vi ộ ủ ế ớ ặ 2/ Nh ng v n đ c th c a chính sách tôn giáo Vi ệ ấ ữ + Tôn giáo Vi t Nam t ừ ướ ế + Xác đ nh tôn giáo Vi ắ ị ệ ng h i s ng yêu th ng ớ ườ ố 3/ Nh ng v n đ c a chính sách tôn giáo Vi ấ ữ - Ch t ch H Chí Minh và tín ng ồ ủ ị ề hoà h p tôn giáo là tôn tr ng và b o đãm quy n t v n đ ợ ấ c đ t ra hàng đ u v n đ đ ề ượ ặ ấ 03/09/1945 Ch t ch H chí Minh ch to phiên h p đ u tiên c a Chính ph ủ ị ủ ạ ồ ng ế . Ch T ch H do, l “ Tín ng i đã xác đ nh ị Chí Minh coi tôn giáo là y u t Trong l ch s tôn giáo đã làm nhi u đi u cho s phát tri n XH, sách tôn giáo c n chú ý m i quan h gi a tôn giáo và dân t c. ạ i - Ch tr ả nh ng tiêu chí v CSTG và đ n năm 1990 đã có nh ng đ i m i trong CSTG, ế ữ ữ ngày 12/03/2003 Trung ng đ ng khoá 9 đã ban hành Ngh quy t 25 v công tác ả ươ ướ c tôn giáo. Đây là văn ki n quan tr ng th hi n chính sách c a đ ng và nhà n ệ đ i v i tôn giáo trong th i kỳ đ i m i, đó là s th hi n chính sách đ i đoàn k t ế ố ớ ổ dân t c, s c th hoá Hi n pháp. ự ụ ể ộ Đ ng th i nhà n ướ ớ ồ ng ưỡ ả ạ ậ

ị ủ ề ệ

ị ệ ưỡ

c CHXHCNVN đ i v i tôn giáo đã t o ra môi tr ố ớ

do tín ng ồ ủ ườ ờ

ị ư ỏ ậ ờ ụ ờ

ứ ử ch c XH nhi u ng ườ ổ ứ ạ ờ ụ ứ ắ ữ

ự t Nam đ t quan h ặ ư ạ ệ

i. Trong quan h ngo i giao Vi ệ ấ ướ ị

ồ ệ

ư ệ

ự i, chính đ u này làm cho ẽ ấ ặ ấ ỏ

ộ ườ ủ ự ắ

c các tiêu chí c a tôn giáo, di n bi n tôn giáo thiêu, t ồ i th c thi r t khó n m đ ấ ộ ể ệ ế ễ t ế ố ự ử ế ấ ẫ

i dân, th hi n do chúng ta quá quen thu c phong t c th cúng t ổ ộ ờ

01/03/2005 Chính ph ra Ngh quy t s 22/2005/ NQ – CP, v vi c thi hành ế ố ng, tôn giáo. Pháp l nh này kh ng đ nh chính sách nh t quán Pháp l nh tín ng ấ ẳ ệ ả ng pháp lý b o c a nhà n ạ ướ ủ ng tôn giáo c a công dân; Đ ng th i nhà n đ m quy n t c ta đã ưỡ ướ ề ự ả xem xét công nh n 1 s t ch c tôn giáo t o đi u ki n cho các c s tôn giáo ơ ở ệ ề ố ổ xây d ng n i th t ng, s a ch a các n i th t ng b h h ng; Đ ng th i trong ồ ơ ữ ơ ự ầ i là ch c s c tôn giáo. Trong nh ng năm g n các c quan t ề ơ t Nam m r ng giao l u v i các tôn giáo khác trong đây cho phép tôn giáo Vi ệ ớ ở ộ ệ khu v c và trên tòan th gi ế ớ ngo a giao v i nhà n c Phatican c p cao nh t. ấ ớ * Khó th c hi n chính sách tôn giáo g m 4 lý do: ự khía c nh lý lu n: CSTG ch a rõ ràng, không ph i th c hi n d . - ể ả ậ Ở ạ - B n thân nhà t ch c tôn giáo r t ch t ch và r t gi ề ổ ứ ả cán b đôi khi n m không rõ. ắ - Ng ượ - Các tôn giáo th hi n tính c ng đ ng r t cao do đó d n đ n y u t vì đ o…ạ - Ý th c ng ứ tiên do đó đ th c hi n m i tôn giáo đ u bình đ ng ngang nhau là r t khó. ể ệ ọ ườ ể ự ụ ấ ệ ề ẳ

ấ ậ ề ữ

ế ế ệ

c ta đ ng và nhà n ậ Trong m y th p k tr l ấ ứ ạ ả ả

ề ả ị

ể ệ ượ ị

ờ ướ ề ự ồ ồ ề

c. i đây v n đ tôn giáo đang có nh ng di n K t lu n: ễ ỷ ở ạ ộ bi n ph c t p, nhi u tôn giáo m i xu t hi n, quá trình toàn c u hoá có tác đ ng ầ ấ ớ ề ọ c ta luôn tôn tr ng do s lan to , m t s tôn giáo đ n n ộ ố ự ướ ướ ế do tín ng ng tôn giáo trên n n t ng xác đ nh tôn giáo là 1 lo i hình ý quy n t ạ ưỡ ề ự c th hi n qua các văn b n Ngh quy t đ u xác th c XH, vì v y các CSTG đ ế ề ả ậ ứ do tôn giáo thông qua tín đ đ ng th i h l p quy n t ủ ng ni m tin tôn giáo c a ậ h g n v i v n đ dân t c, đ t n ấ ướ ọ ắ ớ ấ ề ộ

Ế Ổ

BÀI 4 BI N Đ I TÔN GIÁO Ề Ế Ổ

i ta xem tôn giáo ủ ườ

ế ứ

ả ệ ế ừ ắ ầ ồ ủ ế i quy t các y u

ọ i do đó tôn giáo ch bi n đ i không bi n m t. ấ ồ ỉ ế ậ ngu n g c tôn giáo gi ố ế ổ

ộ ể

i ề ườ ộ ị

ấ ừ ứ ế

ầ ổ ứ ầ ự ư ế ớ ng xã h i nó đã hình thành và phát tri n cùng xã h i loài ộ nhi u hình th c khác i trong l ch s phát tri n c a mình.. Tôn giáo t n t ồ ạ ở ể ủ ấ nh t th n khu v c đ n nh t ấ ự ầ i, tôn giáo luôn tìm ch đ ng và s phát tri n ể

ổ ạ ế ệ

ề ứ

ơ ộ ặ ồ ắ ộ

ế ủ ượ ấ ẽ ớ nhi u n i trên th gi ề ở ủ

ả ố ố ể ờ ụ

Ế Ổ c hi u không ph i là s cáo chung c a tôn giáo mà là s i s ng và ni m tin tôn giáo. ứ ề Ứ

ng toàn c u hoá:

ầ ng mang tính qui lu t, m i tôn giáo đ u có c m lan to ướ ướ ọ ơ

t c các khu v c trên th gi ự ế ớ ứ

ờ ng toàn c u hoá còn ph i, xu h ướ chính tr nh vi c truy n bá, khoa h c công ngh , văn hoá, l ệ ọ ả ề i, đ ng th i các hình th c, các giáo phái nó ụ ố i ậ ồ ế ớ ề ư ệ ố ị

ng h p nh t 1 s tôn giáo trên th ố ướ ế ầ ẫ ấ ợ

ế ộ i, nh ng đ ng th i nó n y sinh 1 lo t tôn giáo khác v a mang tính dân t c ạ ừ ư ẩ ồ

c th hi n ượ ầ

ng đa d ng hoá tôn giáo: ướ ẩ ồ ầ

ạ ư ự ờ ộ ướ ư ồ

ớ ữ ậ ả ẫ

, và tôn giáo ôn hoà. Ngoài ra còn th hi n 1 s y u t ứ ể ệ

ư . ố ế ố ộ ệ ả ớ

ế ợ ề ơ ậ ụ ậ ụ ằ

ố ự ổ ị

ụ ằ ng th t c hoá: ế ụ ướ

ự ế ữ

ậ ụ ể

ệ ạ ộ ệ ủ ự ằ ữ ạ ự ể ờ

ng c a tôn giáo, th t c hoá là s I/ T NG QUAN V BI N Đ I TÔN GIÁO Ổ - B t đ u t quan ni m các nhà XHH ch nghĩa Mác, Ng ệ ắ ầ ừ bi n đ i do ngu n g c phát sinh (XH – Tâm lý – nh n th c) ố ổ - Quan ni m c a Th n h c: b t đ u t ầ t tâm linh c a con ng ườ ủ ố => Tôn giáo luôn bi n đ i ổ ế Tôn giáo là m t hi n t ệ ượ ng ử nhau nh tôn giáo đa th n, tôn giáo nh t th n, t ầ th n th gi - Ngày nay trong XH hi n đ i tôn giáo không m t đi mà bi n đ i và hình thành nhi n d ng th c khác nhau, nó g n bó ch t ch v i văn hoá , đ o đ c và v i ớ ạ ạ ứ ậ i. Vì v y phong t c t p quán c a các dân t c, c ng đ ng ế ớ ụ ậ bi n đ i tôn giáo đ ự ự ổ thay th nh ng hình th c th t ng, l ế ữ II/ NH NG HÌNH TH C BI N Đ I TÔN GIÁO Ữ 1/ Xu h ướ Đây là m t xu h ộ đ n t ế ấ ả n y sinh kh p các qu c gia trên th gi ắ ở ả thu c vào y u t ế ố ộ s ngố - Quá trình toàn c u hoá còn d n đ n 1 xu h gi ớ ớ v a mang tính khu v c. ự ừ 2/ Xu h Là s n ph m c a quá trình toàn c u hoá, đa d ng hoá tôn giáo, đ ể ệ ở ủ ả , giáo lý nh s th các th n thánh, các b c vĩ nhân s ph c h i nh ng nghi l ậ ữ ụ ự ễ ng l n trong c ng đ ng dân c , vì v y xu h i có nh h ng đa hay nh ng ng ưở ả ườ ữ d ng hoá tôn giáo đã d n đ n nh ng hình th c nh tôn giáo b o th , tôn giáo ủ ế ạ cánh t ả ộ Đa d ng hoá còn n y sinh trong vi c k t h p văn hoá dân t c này v i dân t c ạ khác nh m m c đích kh i d y văn hoá truy n th ng hay phong t c t p quán c a ủ giáo dân nh m m c đích phát tri n và duy trì s n đ nh tôn giáo. ể 3/ Xu h ố M t trong nh ng s bi n đ i tôn giáo hi n nay đó là hành vi nh p th c a 1 s ế ủ ổ ộ , giáo d c nh m đ hoà tôn giáo b ng cách tham gia vào các ho t đ ng XH, y t ằ ế h p gi a đ o và đ i. Nó là s bi u hi n c a s xung đ t trong n i b tôn giáo, ộ ộ ộ ự nh ng cũng là hình th c m r ng s nh h ế ụ ứ ợ ư ỡ ộ ự ả ưở ủ

ề ỗ ố ố

ố ỗ

ặ ữ ướ ư ệ ủ ấ ồ

i s ng hành vi và cách ự i cao, vì ả ng th t c hoá có nh ng m t trái nh vi c nhi u tín đ tham gia vào ề tài chính , th m chí là ậ ế ạ ộ

ng xuyên, liên t c ngay t ả ừ ụ ườ ớ khi tôn giáo m i

ộ ả

ng gi ộ ấ

i s ng, phong t c t p quán, h không mu n thay đ i. ư

ườ ề ắ

ọ ể ệ ở ộ ế ớ ng c t o ra nh ng nét văn hoá riêng, nh ng ngôn ng , ch vi ữ ế ố ạ ữ

ữ ng xuyên đ ọ ườ ế ượ ậ ộ

ng quá trình này th ườ ườ

ườ ặ ắ ng c a tôn giáo, th ẽ ớ ng l ố nhi u lý do nh chi n tranh, thiên tai… ế ề 2 khía c nh c u k t và phân ly, ế ạ ể ệ ở ng là dân t c ch y u, ủ ế ộ ộ t. ữ c th hi n theo qui lu t và ể ệ ng g n bó ch t ch v i tôn giáo hay nói cách i d ng nh m m c đích ằ ủ ợ ụ ụ

ưỡ ườ ng ch đ o c a tôn giáo này trong dân chúng. ủ ạ ủ ề

ữ ể ệ ả ọ

ừ c hình thành thì vai trò ế ổ dân ch đ ủ ế ố ủ ượ

quan tr ng làm cho tôn giáo thay đ i, đ t bi ệ ể ưở t ệ ở ặ khoa h c đ gi ọ

ườ ể ủ ọ ng s d ng tri ử ụ ấ , các khía c nh nghi l ạ i thích cho giáo ể ả t c các ỏ ấ ả ệ

bi u hi n ni m tin tôn giáo b gi m xúc, là s thay đ i l ệ ể ị ả th c th c hành tôn giáo, là s thay đ i hình nh siêu phàm c a đ ng t ự ự ứ v y xu h ế ụ ậ công vi c chính tr , tham gia vào các ho t đ ng kinh t ị ệ ho t đ ng quân s . ạ ộ ự Th t c hoá là quá trình x y ra th ế ụ xu t hi n ệ ấ ng dân t c hoá tôn giáo: 4/ Xu h ướ cũng có 2 hình th c quá trình dân t c, quá trình dân t c bao gi N y sinh ứ ờ ộ ở + quá trình c u k t dân t c: các dân t c luôn có xu h b n ch t v VH, ế ặ ề ữ ề ướ ộ l ổ ụ ậ ố ố + Quá trình phân ly dân t c: th hi n ộ * Tôn giáo luôn g n k t v i dân t c th hi n ế ớ ắ m i tôn giáo đ u mu n g n k t v i 1 dân t c th ố th K t lu n: Dân t c hoá là quá trình th ậ thông th khác quá trình này th a h ừ t truy n tãi giáo lý và t ư ưở 5/ Phong trào dân ch :ủ Là 1 trong nh ng bi u hi n quan tr ng c a bi n đ i tôn giáo nó n y sinh ngay t th i c đ i và trong m i qu c gia khi y u t ố ỗ ờ ổ ạ ng m nh t. c a tôn giáo th ạ ờ ủ 6/ S phát tri n c a khoa h c công ngh : ệ ọ ự Là y u t ổ ế ố t đ nh ng y u t tôn giáo th ế ố ữ lý(Vd: đ o Kito xu t hi n phong trào khoa h c hoá kinh thánh, đòi h i t ọ ạ tính đi u trong kinh thánh ph i minh ch ng). ứ ề ả