Kế toán

Giáo viên: Khoa:   Điện thoại:

Email:

Th.s Đào Thị Thu Giang Quản trị kinh doanh 8 356 800­ ext 308 (Off) 7622 462 (H) 091 3012 888 (Mb) dtgiang@hotmail.com

Nội dung môn học

1. Lý thuyết kế toán: cung cấp những kiến

thức cơ bản về kế toán: các khái niệm, các  thuật ngữ, cách thức ghi chép, xử lý thông  tin kế toán và lập các báo cáo tài chính.

2. Kế toán doanh nghiệp: Nghiên cứu

phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ  yếu trong các doanh nghiệp thương mại.

Giáo trình, tài li u tham kh o

 Giáo trình

ng ĐH KTQD, H c vi n Tài

ườ

ế ng m i. ạ

 Lý thuy t h ch toán k tóan – tr ươ

ế

ế ạ chính, ĐH Th  Lý thuy t k toán. ế ế  K toán doanh nghi p (trong đó có ph n k toán doanh nghi p ệ năm ng m i) hay k toán doanh nghi p XNK, xu t b n t

ấ ả ừ

ế

t nam.

ế

ế th ươ 2006  Tài li u tham kh o ệ ả  H th ng chu n m c k toán Vi ệ ố ẩ  Lu t k toán. ậ ế  Quy t đ nh 15 QĐ/BTC ngày 20/03/2006 v vi c ban hành ch đ ế ộ ế ị

ề ệ

k tóan doanh nghi p. ế

 Websites:

www.mof.gov.vn

www.webketoan.com

 B Tài chính:  Forum k tóan viên: ế  Ki m toán:

www.kiemtoan.com.vn

Chương 1

Bản chất và đối tượng  của kế toán

Nội dung chương

 Khái niệm Kế toán  Kế toán tài chính và kế toán quản trị  Đối tượng của kế toán  Yêu cầu của thông tin kế toán   Các nguyên tắc cơ bản của kế toán  Một số quy định pháp lý liên quan đến kế

toán Việt nam  Luật kế toán  Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt nam

1. Khái niệm kế toán

Kế toán...

là m t h th ng thông tin... là m t h th ng thông tin...

ộ ệ ố ộ ệ ố

tài chính Ghi chép các nghi p v kinh t ế tài chính Ghi chép các nghi p v kinh t ế

ụ ụ

ệ ệ

x lý và t ng h p các thông tin, và… ử x lý và t ng h p các thông tin, và… ử

ổ ổ

ợ ợ

s d ng các thông tin đ ra các quy t đ nh ử ụ s d ng các thông tin đ ra các quy t đ nh ử ụ

ế ị ế ị

ể ể

Kế toán là...

ậ ể

ế

i hình th c giá tr , hi n v t và ệ ị

vi c ệ thu th p, x lý, ki m tra, phân ử tích và cung c pấ thông tin kinh t tài chính d ậ ứ ướ th i gian lao đ ng. ờ ộ

(đi u 4- Lu t k toán). ậ ế ề

Kế toán là...

Ngôn ng c a kinh doanh Ngôn ng c a kinh doanh

ữ ủ ữ ủ

Ai là người sử dụng thông tin kế toán?

Ng

i lao đ ng

ườ

Nhà đ u t , ầ ư ngân hàng

Khách hàng

Doanh nghi p, ệ ch c và các t ứ ổ

Nhà n

cướ

Nhà cung c pấ

Đơn vị kế toán (điều 2­Luật KT)

 Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có

sử dụng kinh phí, ngân sách nhà nước;

 Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức  không sử dụng kinh phí, ngân sách nhà nước;

 Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế;  Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể.

Hoạt động kế toán doanh  nghiệp

Ng

Ho t đ ng ạ ộ kinh doanh

i ra ườ quy t đ nh ế ị

Ph n ánh ghi chép

T ng h p (Báo cáo)

X lý, phân lo iạ

K toán tài chính và k toán qu n tr ế ế ả ị

ử ụ ầ

 K toán tài chính: Thu th p và cung ế , tài chính cho đ i c p thông tin kinh t ố ế ấ ng bên ngoài có nhu c u s d ng t ượ thông tin c a đ n v k toán. ị ế

ủ ơ

ả ị Thu th p và cung ậ

 K toán qu n tr : c p thông tin kinh t c u qu n tr và quy t đ nh kinh t ế chính trong n i b đ n v k toán ộ ộ ơ

tài ế ấ ầ , tài chính theo yêu ế ế ị ả ị

ị ế

ế ả ị

ế ố

ệ ố

ố ệ

ụ ể

ậ ủ ử ụ ủ

t đ ph c v ụ ụ

ế ể

 Đ u là b ph n c a h th ng thông tin k ế toán, KTQT s d ng các s li u ghi chép hàng ngày c a KTTC, nh m c th hoá các s li u, phân tích m t cách chi ti ố ệ ộ yêu c u qu n lý c th . ụ ể ả  Cùng ph c v cho quá trình s n xu t kinh ụ ụ góc đ ộ ủ ả

ư ế

ơ

doanh c a doanh nghi p nh ng ệ khác nhau. KTTC liên quan đ n qu n lý toàn đ n v , KTQT qu n lý trên t ng b ph n, t ng ừ ho t đ ng, t ng lo i chi phí.

ị ạ ộ

K toán tài chính và k toán qu n tr (Nh ng đi m gi ng nhau)

ế ế ả ị

ử ụ

ng s d ng thông tin.  Khác nhau v đ i t  Khác nhau v nguyên t c trình bày và cung

ề ố ượ ề c p thông tin. ấ  Khác nhau v tính pháp lý. ề  Khác nhau v đ c đi m c a thông tin. ủ ể ề ặ  Khác nhau v h th ng báo cáo ề ệ ố

K toán tài chính và k toán qu n tr (Nh ng đi m khác nhau) ể

2. Đối tượng kế toán

ả ủ

 Đ i t ố ượ ự ậ

ộ ủ ng c a k toán là Tài s n và ả

ả ả

ồ ự ậ ộ s n xu t kinh doanh. ả

ế s v n đ ng c a tài s n trong quá trình s n xu t kinh doanh. ấ ả  Tài s nả  Ngu n hình thành tài s n  S v n đ ng c a tài s n trong quá trình

Phương trình kế toán

N ph i tr + V n ch s h u ố

ủ ở ữ

ả ả

Tài s nả =

Ngu n l c kinh t

Ngu n tài tr

ồ ự

ế

Tài sản

ươ ợ

– Đất đai – Hàng hóa

ề ki m ể ồ ự thu c quy n Là ngu n l c ộ soát c a doanh nghi p và d tính ự ủ ệ đem l ng ế trong t i ích kinh t i ạ l lai cho doanh nghi p ệ (Chu n m c k toán 01) ự ế ẩ .

Tài sản

 Tài s n dài h n (TSCĐ)

 Tài s n ng n h n (TSLĐ) ắ

ả ạ

ả ạ

Tài sản dài hạn …

ị ớ

là nh ng tài s n có giá tr l n và th i gian s ử d ng lâu dài, tham gia vào nhi u chu kỳ kinh doanh c a doanh nghi p. ệ  Chắc chắn thu được lợi ích KT trong tương lai  Xác định được giá trị một cách đáng tin cậy.  Thời gian sử dụng ước tính là trên 1 năm  Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện

hành.

Tài s n dài h n

 TSCĐ h u hình:

là nh ng TSCĐ ữ

t b ,

ươ có hình thái v t ch t nh : công trình ấ xây d ng, máy móc, thi ph ể ệ ậ

ư ị

ậ ị ệ ắ

ữ ư ế ị ự ng ti n v n chuy n…  TSCĐ vô hình: là TSCĐ không có hình thái v t ch t nh ng xác đ nh ấ c giá tr , do doanh nghi p n m đ gi ượ .ữ

Tài s n dài h n

ả ạ : là các kho n đ u

i d

ạ ạ ế

 Đ u t dài h n ầ ầ ư có th i h n trên 1 năm, là các t ư ờ ạ b t đ ng s n tài chính, là m t lo i ộ ạ ả ấ ộ ệ ồ ạ ư i ớ tài s n c đ nh đ c bi t t n t ặ ố ị ả ầ ư dài d ng các ch ng khoán đ u t h n nh ư c phi u, trái phi u có th i ổ ờ ế gian thu h i trên 1 năm ồ

Tài s n dài h n

 TSCĐ thuê ngoài: là các TSCĐ ạ ộ ứ

c hình thành t các ho t đ ng ượ

đ ừ thuê tài chính, đây là hình th c thuê v n hoá v TSCĐ. ề ố

Tài s n ng n h n

ộ ả ề ữ

 là nh ng tài s n thu c quy n s h u ở ữ c a doanh nghi p mà th i gian s ờ ủ ử ể ng nắ , d ng, thu h i, luân chuy n ụ ng là trong vòng m t năm hay th ộ ườ m t chu kỳ kinh doanh. ộ

ắ ạ

i không đ Nói cách khác, TS ng n h n là t ượ t c ấ ả c x p ế ạ

các tài s n còn l ả vào TSDH.

Tài s n ng n h n

ề có tính l u đ ng cao nh t, là ộ ử

t Nam, ngo i t

,

ạ ệ

ề Đ u t

ng n h n: bao ạ

 TS t ồ

ế

ế

ạ ầ ư

 TS b ng ti n: ư ằ s ti n m t trong qu , ti n g i ngân hàng hay ỹ ề ố ề ti n đang chuy n (Ti n vi ề ề vàng b c, đá quý) ạ ng ti n: ng đ ầ ư ươ ươ g m đ u t ch ng khoán (tín phi u kho b c, ạ ầ ư ứ trái phi u, kỳ phi u ngân hàng...) có th i h n ờ ạ ế thu h i không quá m t năm và các kho n góp ả v n liên doanh và các lo i đ u t khác không ố quá m t năm. ộ

Tài s n ng n h n

 TS ph i thu:

ệ ậ

là ti n c a doanh nghi p mà ủ khách hàng đang n vào th i đi m l p báo ể ờ cáo và s ph i tr trong m t th i h n ng n. ả ả ờ ạ ộ khách hàng, Bao g m các kho n ph i thu t ừ ả ph i thu n i b và các kho n th ch p, ký ế ả c ượ

ự ữ ể

ộ ộ c, ký qu . ỹ  TS t n kho: ồ ị ả

, hàng hoá, thành ph m, v t t ẩ ậ ư giá tr s n ph m s dang....d tr đ ph c ụ ở ẩ v cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh ạ ộ ụ nghi p.ệ

Ngu n v n ồ

 V n ch s h u  N ph i tr

ủ ở ữ

ả ả ố ợ

V n ch s h u

ủ ở ữ

ầ ư

ố ố ữ ể ế

ử ụ ề ệ

 là s v n do ch doanh nghi p hay ủ nh ng bên góp v n khác cùng đ u t ố đ ti n hành ho t đ ng kinh doanh, ạ ộ doanh nghi p đ ổ ượ đ nh, lâu dài, th ố ườ th i gian ho t đ ng c a đ n v . ị

c quy n s d ng n ng xuyên trong su t ị

ạ ộ ủ ơ ờ

V n ch s h u

ủ ở ữ

:

ố ố ố ố ủ ủ ổ

ớ ổ

l ầ ư có th là ể  V n c a các nhà đ u t v n c a ch doanh nghi p, v n góp, ệ ủ c; v n c ph n, v n Nhà n ướ ầ ầ là chênh  Th ng d v n c ph n: ổ ư ố l ch gi a m nh giá c phi u v i giá ệ ữ ế ệ th c t phát hành; ự ế ợ ữ ạ là l i:

thu gi i nhu n sau ậ ợ i đ tích lu b sung v n; ỹ ổ

 L i nhu n gi ậ l ế ữ ạ ể

V n ch s h u

ủ ở ữ

 Các qu doanh nghi

 L i nhu n ch a phân ph i:

phát ỹ ỹ ự ệp: nh qu d ỹ ự ư ỹ ầu t ư

tr qu d phòng, qu đ ữ triển; ợ ậ ố là l

ư ế ậ

i ợ nhu n sau thu ch a chia cho ch s ủ ở ư h u ho c ch ữ ưa trích l p các qu ; ỹ ậ

i tài s n: ặ  Chênh l ch t giá ệ  Chênh l ch đánh giá l ệ ạ ả

N ph i tr

ợ ả ả

các giao d ch và s ki n

 Là nghĩa v hi n t ụ ệ ạ ủ ị

i c a doanh nghi p phát ự ệ đã qua mà các ngu n l c

ồ ự

sinh t doanh nghi p ph i thanh toán t c a mình. ủ ộ ộ

ố ử ụ

ố ố

ồ ể ỗ ợ ợ

ấ đ nh, t ị

 là m t b ph n thu c ngu n v n s d ng t m ộ đ h tr cho s v n ch th i ờ đư c s d ng ủ ợ ử ụ ỉ đư c dùng trong m t s h u, doanh nghi p ch ộ ệ ở ữ i h n thì ph i tr cho th i gian nh t ả ờ ả ớ ạ ủ đơn v ị đ i v i các ch n . (Trách nhi m c a ố ớ ủ ợ đ i tố ư ng khác) ợ

N ph i tr

ợ ả ả

 N vayợ  N trong thanh toán ợ - Ph i tr nhà cung c p ấ ả ả - Ph i tr Nhà n ả ả - Ph i tr CB & CNV ả ả - Ph i tr khác ả ả

ư cớ

S v n

ự ậ đ ng c a TS ộ (các quá trình kinh doanh)

 Doanh thu, thu nh pậ  Chi phí  K t quế

Doanh thu

Do anh thu lµ tæ ng g i¸ trÞ c ¸c lîi Ýc h kinh tÕ do anh ng hiÖp thu ®­îc tro ng kú kÕ to ¸n, ph¸t s inh tõ c ¸c ho ¹t ®é ng S XKD th«ng th­ê ng vµ c ¸c ho ¹t ®é ng kh¸c c ña do anh ng hiÖp, g ãp p hÇn lµm t¨ng v è n c hñ s ë h÷u.

Chi phí

ả ợ

ế

i ích ứ

ư i hình th c các ả ố

ế Ví d : giá tr nguyên v t li u

ậ ệ đã s d ng, ti n thuê ử ụ ề ương nhân viên, ti n kh u hao

ấ ủ ở ữ ề ấ

là t ng giá tr các kho n làm gi m l ổ trong kỳ k toán d kinh t ế kho n ti n chi ra, các kho n kh u hao tài ề ả s n...ả d n ẫ đ n làm gi m v n ch s h u. ả ị ụ nhà xư ng, ti n l ề ở máy móc, lãi vay tr cho ngân hàng.... ả

K t quế

ả ế ệ

 K t qu là ph n chênh l ch gi a ữ ầ ủ

 Có th x y ra m t trong ba tr

ố ố

doanh thu, thu nh p và chi phí c a cùng m t kỳ k toán. ế ộ ể ả ư ng h p ợ ờ

ăng v n ch s h u. ủ ở ữ : gi m v n ch s h u. ả ủ ở ữ ố

sau:  k t qu >0 lãi : t ả ế  k t qu < 0 l ế ả  k t qu = 0 hoà v n. ả ế

Các quan h pháp lý ngoài v n

ệ ế

ộ ề ạ ộ ả

ọ ụ ữ

 Các ho t đ ng liên quan đ n vi c s ử d ng tài s n không thu c quy n s ở h u g i là các m i quan h kinh t ế ố pháp lý ngoài v n. Các m i quan h ệ ố này bao g m:ồ  đi thuê ho c đi m n tài s n  nh n đ i lý, ký g i, gia công...

ượ ử

ệ ố

3. Yêu c u c a thông tin k toán

ầ ủ

ế

 Trung th cự  Khách quan  Đ y đầ ủ  K p th i ờ ị  D hi u ễ ể  Có th so sánh ể

4. Các nguyên tắc của kế toán

Là những nguyên tắc chung được thừa  nhận trong công tác kế toán như: định  giá các loại tài sản, ghi chép sổ sách,  phương pháp soạn thảo các báo cáo  tài chính kế toán…nhằm đảm bảo sự  dể hiểu, đáng tin cậy và có thể so  sánh của các thông tin kế toán.

Các nguyên tắc của kế toán

 Cơ sở dồn tích  Hoạt động liên tục  Giá gốc  Phù hợp  Nhất quán  Thận trọng  Trọng yếu

Cơ sở dồn tích

 Ghi sổ vào thời điểm phát sinh nghiệp

 Không căn cứ vào thời điểm thực tế

vụ KT­TC

thu hoặc chi tiền

Hai cơ sở thu thập số liệu kế toán

c ượ c ượ

ự ự

ổ ổ ệ ệ

ự ự ặ ặ

ơ ở ồ ơ ở ồ C s ti n m t: ặ ơ ở ề C s ti n m t: ặ ơ ở ề Doanh thu và chi phí đ Doanh thu và chi phí đ

ị ị

ghi s khi th c s có ghi s khi th c s có nghi p v thu ho c chi ụ nghi p v thu ho c chi ụ ti nề ti nề

C s d n tích: C s d n tích: Doanh thu và chi phí Doanh thu và chi phí c ghi s khi các các đ ổ ượ c ghi s khi các các đ ổ ượ giao d ch phát sinh giao d ch phát sinh

Nguyên tắc hoạt động liên tục

 Cơ sở giả định là DN đang hoạt động

 DN không có ý định cũng như không

liên tục và sẽ tiếp tục HĐKD trong tương  lai gần;

buộc phải ngừng HĐ hoặc phải thu hẹp  đáng kể quy mô hoạt động của mình.

Nguyên tắc giá gốc

 Tài sản được ghi nhận theo giá gốc  Giá gốc là chi phí thực tế phát sinh để

có được tài sản đó

Nguyên t c Phù h p ắ

đ nh cho t ng ị ừ

 Gi a doanh thu và chi phí;  Doanh thu, chi phí đư c xác ợ ăm, quý, tháng). ớ

ả ả

ủ ủ

quan đ n doanh thu c a kỳ.

 Chi phí tương ng v i doanh thu : ứ  chi phí c a kỳ t o ra doanh thu; ạ  chi phí c a kỳ tr ư c ho c chi phí ph i tr liên ế

kỳ k toán (n ế

Nguyên t c nh t quán

v n cỳa hàng xu t

ị ỏ ố

c

ng ph p: ướ

ấ ướ c

ương pháp  Th ng nh t v chính sách và ph ấ ề ộ ọ đã ch n ít nh t trong m t kỳ k ế ế ấ

ớ ụ ỏ ị kho, cú 4 ph ươ  FIFO hay Nh p tr ậ  LIFO hay Nh p sau, Xu t tr ậ  B nh quõn gia quy n ỡ tr đ ch danh  Gi ỏ ị ớ

ố k toán toán năm.  V d : X c đ nh tr gi ỏ c, Xu t tr ấ ướ

Ví dụ:

 Có số liệu về tình hình hàng xuất, nhập

0

vốn của hàng bán là bao nhiêu?

như sau:  Tồn kho đầu kỳ  2/1 mua 200 đơn vị, giá 100/đv, Gtrị: 20.000  10/1 mua 700 đơn vị, giá 95/đv, Gtrị: 66.500  25/1 mua 100 đvị, giá 105/đv, Gtrị: 10.500  27/1, xuất 250 đơn vị đem bán, vậy trị giá

Ví dụ (tiếp)

 FIFO = 200*100 + 50*95=  LIFO =   Bình quân gia quyền  Giá trị đích danh

Nguyên t c th n tr ng

 Là vi c xem xét, cân nh c, phán

ắ ệ

ớ đoán c n ầ ư c tính k toán trong các

đánh giá cao hơn

đánh gía th p hấ ề

năng thu đư c l

ắ ắ

t ế đ l p các thi ế ể ậ đi u ki n không ch c ch n. ệ ề  Ph i l p d phòng; ả ậ ự  TS và TNh p : không ậ ơn  N PTr và chi phí : không  DT và TNh p : b ng ch ng ch c ch n v kh ả ằ ậ i ích kinh t ; ế ợ ợ ả ăng phát sinh.  Chi phí : b ng ch ng v kh n ứ

Nguyên t c tr ng y u

ế

ưở

ớ c đ nh gi

 Vi c b sút ho c sai sút tr ng y u: sai l ch đ ng ọ ệ ỏ ỏ ệ ế k b o c o tài ch nh, nh h ng đ n quy t đ nh ể ỏ ỏ ớ ế ị ế ả M c đ tr ng kinh t c a ng i s d ng BCTC. ứ ộ ọ ế ủ ườ ử ụ y u ph thu c vào quy m và t nh ch t c a c c ấ ủ ỏ ụ ộ ụ ế b sút ho c sai sút đ trong hoàn c nh ả ượ ỏ ặ ỏ c th . ụ ể (chu n m c 29) ẩ

ơ b n c a Lu t KT

ả ủ

5. N i dung c ộ (bao g m 7 ch ồ

ương 54 đi u)ề

 C1 : Quy đ nh chung.  C2 : N i dung c a công tác k toán ủ  C3 : T ch c b máy k toán và ng ộ

ế

ộ ổ ứ ế ư i ờ

làm k toán ế

ộ ế

 C4 : Ho t ạ đ ng ngh nghi p k toán  C 5: Qu n lý Nhà n ả  C 6 : Khen thư ng và x lý vi ph m  C 7 : Đi u kho n thi hành

ệ ề ư c v k toán ớ ề ế ạ ử

ở ả ề

6. Chu n m c k toán

ự ế

ị ư ng d n các ẫ

ớ ương pháp và th ủ ơ s ở Là nh ng quy đ nh và h ữ ộ ơ b n, chung nh t làm c ả ấ

nguyên t c, n i dung, ph t c k toán c ụ ế ghi chép k toán và l p báo cáo tài chính ậ ế ợ ự đánh giá trung th c, ự nh m ằ đ t ạ đư c s h p lý, khách quan v th c tr ng tài chính ợ và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. ề ự ủ ế ệ ả

ẩ ợ

4 chu n m c k toán ban hành đ t 1 ự ế (ngày 31/12/2001)

 Chu n m c 02 - “Hàng t n kho”  Chu n m c 03 - “TSCĐ h u hình”  Chu n m c 04 - “TSCĐ vô hình”  Chu n m c 14 - “Doanh thu và Thu

ồ ữ

ự ẩ ự ẩ ự ẩ ự ẩ nh p khác” ậ

6 chu n m c k toán ban hành đ t 2 ự ế (ngày 31/12/2002)

ự ả

ng c a vi c

 Chu n m c s 01 – “Chu n m c chung”. ự ố  Chu n m c s 06 – “Thuê tài s n”. ự ố  Chu n m c s 10 – “ nh h ủ ự ố

ưở

ổ ỷ

giá h i đoái”. ố ợ

 Chu n m c s 15 – “H p đ ng xây d ng”;  Chu n m c s 16 – “Chi phí đi vay”;  Chu n m c s 24 – “Báo cáo l u chuy n

ự ố ự ố ự ố

ư

ẩ ẩ ẩ thay đ i t ẩ ẩ ẩ ti n t ”; ề ệ

6 chu n m c k toán ban hành đ t 3 ự ế (ngày 31/12/2003)

vào

 Chu n m c s 05- B t đ ng s n đ u t ấ ộ  Chu n m c s 07- K toán các kho n đ u t ế

ầ ư ả

; ầ ư

ẩ ẩ

ự ự

 Chu n m c s 08- Thông tin tài chính v nh ng

ẩ ả ẩ ẩ

 Chu n m c s 21- Trình bày báo cáo tài chính;  Chu n m c s 25- Báo cáo tài chính h p nh t và k ế

vào công ty con;

 Chu n m c s 26- Thông tin v các bên liên quan.

ố ố công ty liên k t;ế ố kho n v n góp liên doanh; ố ố ầ ư ố

ự ự toán kho n đ u t ả ự

6 chu n m c k toán ban hành đ t 4 ự ế (ngày 15/02/2005)

 Chuẩn mực số 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp;  Chuẩn mực số 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính

của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự;

 Chuẩn mực số 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết

thúc kỳ kế toán năm;

 Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ;  Chuẩn mực số 28 – Báo cáo bộ phận;  Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước

tính kế toán và các sai sót.

ự ế

4 chu n m c k toán ban hành đ t 5 (QD 100/QD-BTC-2005 ngày 28/12/2005)

 Chuẩn mực số 11 – “Hợp nhất kinh doanh”;  Chuẩn mực số 18 – “Các khoản dự phòng, tài sản và nợ

tiềm tàng”;

 Chuẩn mực số 19 – “Hợp đồng bảo hiểm”;  Chuẩn mực số 30 – “Lãi trên cổ phiếu”.

Nội dung của công tác kế tóan

 Chứng từ kế tóan  Tài khoản kế tóan  Báo cáo tài chính  Kiểm tra kế tóan

Kết thúc chương 1