50
CHƯƠNG 2: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM
Mục tiêu:
Khái niệm chứng từ kế toán
Ý nghĩa và tác dụng của chứng từ kế toán
Phân loại chứng từ kế toán
Quy trình lập và luân chuyển chứng từ
Kiểm kê
51
2.1. Khái niệm chứng từ kế toán
Theo Điều 4, Khoản 7, Luật Kế toán: “Chứng từ kế
toán những giấy tờ vật mang tin phản ánh
nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn
thành, làm căn cứ để ghi sổ kế toán”
Lập chứng từ kế toán là một phương pháp kế toán
được dùng để phản ánh c nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh đã thực sự hoàn thành trên giấy
tờ hoặc vật mang tin theo quy định theo thời gian,
địa điểm phát sinh cụ thể của từng nghiệp vụ
Lập chứng từ công việc đầu tiên trong quy trình
kế toán, ảnh ởng đầu tiên trực tiếp đến chất
lượng của công tác kế toán.
52
NỘI DUNG BẮT BUỘC CỦA CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1. Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán
2. Ngày, tháng, năm lập chứng từ
3. Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế
toán
4. Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế
toán
5. Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
6. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế tài
chính
7. Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những
người có liên quan đến chứng từ
Những nội dung khác, tùy thuộc vào từng loại chứng từ
Ví dụ minh họa:
Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp TTHuế Mẫu số: 01- TT
Địa chỉ: 22 Tản Đà, Hương Sơ, TP Huế
PHIẾU THU
Ngày 19 tháng 07 năm N
Quyển số:
Số: PT 34/07
Nợ:………..
Có:…………
Họ và tên người nộp tiền : Nguyễn Việt
Địa chỉ: 56 Phan Chu Trinh - TP huế
Lí do nộp : Thu tiền bán hàng
Số tiền : 18.500.000 đ (Viết bằng chữ) Mười tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 19 tháng 07 năm N
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):........................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
53
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
2.2. Ý nghĩa tác dụng của chứng từ kế toán
Ý nghĩa: chứng từ kế toán ý nghĩa quan trọng
trong việc tổ chức công tác kế toán, kiểm soát
nội bộ chứng minh tính pháp của c
nghiệp vụ và của số liệu ghi chép trên sổ kế
toán.
Tác dụng:
Giúp cho việc thực hiện hạch toán ban đầu;
Đảm bảo tính hợp lệ hợp pháp của nghiệp vụ kinh
tế tài chính;
Dùng làm căn cứ để ghi sổ;
Giúp cho việc xác định trách nhiệm của các nhân
tổ chức trước pháp luật về nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh. 54