NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

PGS.TS: MAI THỊ HOÀNG MINH

1

Chương

ĐỐI TƯỢNG , PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

1

2

Các nội dung trình bày Các nội dung trình bày

Định nghĩa Kế toán và phân loại kế toán 1.1. Định nghĩa Kế toán và phân loại kế toán ợng của kế toán 2.2. Đối tĐối tưượng của kế toán 3.3. Các ph ng pháp kế toán Các phươương pháp kế toán ờng kế toán 4.4. Môi trMôi trưường kế toán ờng pháp lý 5.5. Môi trMôi trưường pháp lý Nguyên tắc và yêu cầu kế toán 6.6. Nguyên tắc và yêu cầu kế toán

3

Định nghĩa kế toán Định nghĩa kế toán

 Kế toán là 1 hệ thống thông tin

 Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích ới hình và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưưới hình và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính d thức giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng. thức giá trị, hiện vật và thời gian lao đđộng. (Luật kế toán 1.1.2004 ) (Luật kế toán 1.1.2004 ) ờng, xử lý và Kế toán là 1 hệ thống thông tin đđo lo lưường, xử lý và cung cấp thông tin tài chính về 1 chủ thể kinh tế cung cấp thông tin tài chính về 1 chủ thể kinh tế nhằm giúp chủ thể sử dụng hiệu quả tài sản của tổ nhằm giúp chủ thể sử dụng hiệu quả tài sản của tổ chức. chức.

4

ng kế toán Chức năăng kế toán Chức n Thiết lập, phân tích và cung cấp thông tin Thiết lập, phân tích và cung cấp thông tin

Ngöôøi ra quyeát ñònh Ngöôøi ra quyeát ñònh

Hoaït ñoäng doanh nghieäp  Hoaït ñoäng doanh nghieäp Thoâng tin  Thoâng tin

Ngöôøi caàn thoâng tin Ngöôøi caàn thoâng tin

Laäp keá hoaïch Laäp keá hoaïch

Thöïc hieän Thöïc hieän

Ñaùnh giaù Ñaùnh giaù

5

 Ño löôøng Ño löôøng Xöû lyù  Xöû lyù Cung caáp  Cung caáp

Heä thoáng Heä thoáng Thoâng tin Thoâng tin Keá toaùn Keá toaùn

Heä thoáng thoâng tin keá toaùn

Kết nối

Hoạt động kinh tế và

Người ra quyết định

Hoạt động Kinh tế

người ra quyết định

Tác động

Quyết định

6

Phân loại kế toán Phân loại kế toán

Kế toán tài chínhl

Kế toán quản trị

7

Phân loại kế toán Phân loại kế toán

Kế toán tài chính  Kế toán tài chính Thu thập, xử lý,  Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh cung cấp thông tin kinh tế tài chính cho các đđối ối tế tài chính cho các ợng có nhu cầu sử ttưượng có nhu cầu sử dụng thông tin của dụng thông tin của đơđơn n vị kế toán vị kế toán

Kế toán quản trị  Kế toán quản trị Thu thập, xử lý, phân tích  Thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin và cung cấp thông tin kinh tế tài chính theo yêu kinh tế tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết cầu quản trị và quyết ịnh kinh tế, tài chính đđịnh kinh tế, tài chính trong nội bộ n vị kế trong nội bộ đơđơn vị kế toán. toán.

8

ợng sử dụng thông tin kế toán Đối tĐối tưượng sử dụng thông tin kế toán

Nội bộ  Nội bộ  Chủ doanh nghiệp Chủ doanh nghiệp Ban giám đđốcốc  Ban giám Phòng ban đđiều hành  Phòng ban iều hành ốc bộ phận Giám đđốc bộ phận  Giám Quản lý bộ phận, nhóm  Quản lý bộ phận, nhóm

Bên ngoài  Bên ngoài  Có lợi ích trực tiếp Có lợi ích trực tiếp  Nhà Nhà đđầu tầu tưư Các chủ nợ  Các chủ nợ Có lợi ích gián tiếp  Có lợi ích gián tiếp quan thuế vụ  CCơơ quan thuế vụ quan chức năăngng  CCơơ quan chức n  Các nhà hoạch ịnh kinh tế Các nhà hoạch đđịnh kinh tế Các nhóm khác  Các nhóm khác

9

ỢNG CỦA KẾ TOÁN ĐỐI TĐỐI TƯƯỢNG CỦA KẾ TOÁN

TÀI SẢN

ĐỐIĐỐI TTƯƯỢNGỢNG CỦA CỦA KẾ KẾ TOÁN TOÁN

NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN

10

Phân loại tài sản theo kết cấu : Phân loại tài sản theo kết cấu :

TÀI SẢN NGẮN HẠN

TÀI SẢN DÀI HẠN

TÀITÀI SẢNSẢN THEOTHEO KẾTKẾT CẤUCẤU

11

Phân loại tài sản theo kết cấu : Phân loại tài sản theo kết cấu :

(1) Tài sản ngắn hạn : (1) Tài sản ngắn hạn : Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp ân chuyển thu hồi vốn trong có thời gian sử dụng và luân chuyển thu hồi vốn trong có thời gian sử dụng và lu m gồm 1 n1 năăm gồm

* Vốn bằng tiền * Vốn bằng tiền tài chính ngắn hạn * Các khoản đđầu tầu tưư tài chính ngắn hạn * Các khoản * Các khoản phải thu * Các khoản phải thu * Hàng tồn kho * Hàng tồn kho ộng khác … * Các tài sản lưưu u đđộng khác … * Các tài sản l

12

(2) Tài sản dài hạn (2) Tài sản dài hạn

Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của •• Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp , có thời gian sử dụng trên 1 doanh nghiệp , có thời gian sử dụng tr ên 1 ồng , có giá trị sử dụng trên 10 triệu đđồng nămnăm, có giá trị sử dụng trên 10 triệu m gồm : luân chuyển thu hồi vốn trên 1 năăm gồm : luân chuyển thu hồi vốn trên 1 n

-- Tài sản cố -- Tài sản cố -- Tài sản cố -- các khoản

ịnh hữu hình Tài sản cố đđịnh hữu hình ịnh vô hình Tài sản cố đđịnh vô hình ịnh thuê tài chính Tài sản cố đđịnh thuê tài chính tài chính dài hạn… các khoản đđầu tầu tưư tài chính dài hạn…

13

PHÂN LOẠI TÀI SẢN THEO NGUỒN PHÂN LOẠI TÀI SẢN THEO NGUỒN HÌNH THÀNH HÌNH THÀNH

NỢ PHẢI TRẢ

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

TAØI SAÛN  TAØI SAÛN THEOTHEO NGUOÀN NGUOÀN HÌNHHÌNH THAØNH THAØNH

14

Phân loại tài sản theo nguồn hình thành Phân loại tài sản theo nguồn hình thành

(1) NỢ PHẢI TRẢ (1) NỢ PHẢI TRẢ

những khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả những khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả phải thanh toán cho chủ nợ phải thanh toán cho chủ nợ Nợ ngắn hạn : -- Nợ ngắn hạn : Nợ dài hạn : -- Nợ dài hạn :

gồm : gồm : ới 1 năămm DDưưới 1 n Trên 1 năămm Trên 1 n

15

(2) Vốn chủ sở hữu (2) Vốn chủ sở hữu

Là số vốn mà doanh nghiệp không phải cam  Là số vốn mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán gồm : kết thanh toán gồm :

óng góp của các chủ đđầu tầu tưư

 -- Vốn Vốn đđóng góp của các chủ  -- Vốn Vốn đưđược bổ sung từ kết quả hoạt  -- Các khoản chênh lệch do

ộng ợc bổ sung từ kết quả hoạt đđộng ánh giá lại tài sản , Các khoản chênh lệch do đđánh giá lại tài sản ,

ợc hình a xử lý và các quỹ đưđược hình

chênh lệch tỷ giá chưưa xử lý và các quỹ chênh lệch tỷ giá ch ộng sản xuất kinh doanh thành trong hoạt đđộng sản xuất kinh doanh thành trong hoạt

16

17

ng pháp kế toán PhPhươương pháp kế toán

ịnh yếu tố đđầu vào và giá trị

ầu ra ầu vào và giá trị đđầu ra

 Tổng hợp

Chứng từ:  Chứng từ: thể hiện sự hình thành của nghiệp vụ kinh tế. thể hiện sự hình thành của nghiệp vụ kinh tế. Đối ứng tài khoản:  Đối ứng tài khoản: xử lý nghiệp vụ kinh tế theo loại nghiệp vụ xử lý nghiệp vụ kinh tế theo loại nghiệp vụ Tính giá:  Tính giá: công cụ xác công cụ xác đđịnh yếu tố của 1 doanh nghiệp. của 1 doanh nghiệp. ối kế toán: cân đđối kế toán: Tổng hợp--cân cung cấp các thông tin cần thiết theo yêu cầu của cung cấp các thông tin cần thiết theo yêu cầu của ợng sử dụng thông tin. đđối tối tưượng sử dụng thông tin.

18

ỜNG KẾ TOÁN MÔI TRƯƯỜNG KẾ TOÁN MÔI TR

ờng kinh tế :  Môi trMôi trưường kinh tế :

Nền kinh tế -- Nền kinh tế chế quản lý kinh tế -- CCơơ chế quản lý kinh tế các loại hình doanh nghiệp -- các loại hình doanh nghiệp iểm ngành nghề sản xuất kinh doanh -- Đặc Đặc đđiểm ngành nghề sản xuất kinh doanh -- Giá cả, thuế, thị tr ờng chứng khoán, lạm phát, Giá cả, thuế, thị trưường chứng khoán, lạm phát, giải thể, phá sản.v.v… giải thể, phá sản.v.v…

ờng pháp lý :  Môi trMôi trưường pháp lý : Luật kế toán và chuẩn mực kế toán  -- Luật kế toán và chuẩn mực kế toán

19

NGUYÊN TẮC VÀ YÊU CẦU CỦA NGUYÊN TẮC VÀ YÊU CẦU CỦA KẾ TOÁN KẾ TOÁN

sở dồn tích  CCơơ sở dồn tích ộng liên tục  Hoạt Hoạt đđộng liên tục Giá gốc  Giá gốc Phù hợp  Phù hợp Nhất quán  Nhất quán  Thận trọng Thận trọng Trọng yếu  Trọng yếu

20

sở dồn tích Nguyên tắc 1. Cơơ sở dồn tích Nguyên tắc 1. C

Nội dung: Nội dung:

Mọi nghiệp vụ kinh tế phải đưđược ợc Mọi nghiệp vụ kinh tế phải ghi sổ kế toán vào thời đđiểm phát ghi sổ kế toán vào thời iểm phát iểm n cứ vào thời đđiểm sinh, không căăn cứ vào thời sinh, không c thực tế thu hoặc thực tế chi tiền. thực tế thu hoặc thực tế chi tiền.

21

sở dồn tích Nguyên tắc 1. Cơơ sở dồn tích Nguyên tắc 1. C

Ví dụ minh họa:: Ví dụ minh họa 27/12/02: Nhận ặt hàng 27/12/02: Nhận đơđơn n đđặt hàng 28/12/02: Gưưỉ báo giá và 28/12/02: G iều kiện giao hàng ỉ báo giá và đđiều kiện giao hàng ỉ hàng 29/12/02: Khách hàng yêu cầu gưưỉ hàng 29/12/02: Khách hàng yêu cầu g ỉ hàng 30/12/02: Gưưỉ hàng 30/12/02: G 31/12/02: Khách hàng nhận hàng 31/12/02: Khách hàng nhận hàng 01/01/03: Khách hàng chuyển tiền 01/01/03: Khách hàng chuyển tiền 02/01/03: Nhận giấy báo của ngân hàng 02/01/03: Nhận giấy báo của ngân hàng

22

ộng liên tục Nguyên tắc 2. Hoạt đđộng liên tục Nguyên tắc 2. Hoạt

Nội dung Nội dung

ộng bình thưường ờng

ợc lập trên Báo cáo tài chính đưđược lập trên Báo cáo tài chính ịnh doanh nghiệp sở giả đđịnh doanh nghiệp ccơơ sở giả ộng liên tục và sẽ ang hoạt đđộng liên tục và sẽ đđang hoạt tiếp tục hoạt đđộng bình th tiếp tục hoạt ng lai gần,… trong tươương lai gần,… trong t

23

Nguyên tắc 3. Giá gốc Nguyên tắc 3. Giá gốc

Nội dung Nội dung

ợc ghi nhận theo Tài sản phải đưđược ghi nhận theo Tài sản phải giá gốc. Giá gốc của tài sản đưđược ợc giá gốc. Giá gốc của tài sản tính theo số tiền hoặc khoản tính theo số tiền hoặc khoản ã trả, hay ng tiền đđã trả, hay ttươương ng đươđương tiền phải trả vào thời iểm tài sản phải trả vào thời đđiểm tài sản ợc ghi nhận. đưđược ghi nhận.

24

Nguyên tắc 4. Phù hợp Nguyên tắc 4. Phù hợp

Nội dung Nội dung

Doanh thu và chi phí phải phù Doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận 1 hợp với nhau. Khi ghi nhận 1 khoản doanh thu thì phải ghi khoản doanh thu thì phải ghi ng ứng nhận 1 khoản chi phí tươương ứng nhận 1 khoản chi phí t có liên quan ến việc tạo ra có liên quan đđến việc tạo ra doanh thu. doanh thu.

25

Nguyên tắc 5. Nhất quán Nguyên tắc 5. Nhất quán

Nội dung Nội dung

ng pháp Các chính sách và phươương pháp Các chính sách và ph ã chọn kế toán doanh nghiệp đđã chọn kế toán doanh nghiệp ợc áp dụng thống nhất ít phải đưđược áp dụng thống nhất ít phải nhất trong kỳ kế toán năăm.m. nhất trong kỳ kế toán n

26

Nguyên tắc 6. Thận trọng Nguyên tắc 6. Thận trọng

Nội dung Nội dung

Thận trọng là việc xem xét, cân Thận trọng là việc xem xét, cân ể lập oán cần thiết đđể lập nhắc, phán đđoán cần thiết nhắc, phán ớc tính kế toán trong các các ưước tính kế toán trong các các iều kiện không chắc chắn. đđiều kiện không chắc chắn.

27

Nguyên tắc 7. Trọng yếu Nguyên tắc 7. Trọng yếu

Nội dung Nội dung

ợc coi là trọng yếu Thông tin đưđược coi là trọng yếu Thông tin trong tr ờng hợp nếu thiếu thông tin trong trưường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin ến quyết ó có thể làm ảnh hưưởng ởng đđến quyết đđó có thể làm ảnh h ời sử dụng báo ịnh kinh tế của ngưười sử dụng báo đđịnh kinh tế của ng cáo tài chính. cáo tài chính.

28

ối với kế toán Các yêu cầu cơơ bản bản đđối với kế toán Các yêu cầu c

1. Trung thực 1. Trung thực 2. Khách quan 2. Khách quan 3. Đầy đđủủ 3. Đầy 4. Kịp thời 4. Kịp thời 5. Dễ hiểu 5. Dễ hiểu 6. Có thể so sánh đưđượcợc 6. Có thể so sánh

29

Yêu cầu 1. Trung thực Yêu cầu 1. Trung thực

Nội dung Nội dung

Các thông tin và số liệu kế toán Các thông tin và số liệu kế toán ợc ghi chép và báo cáo phải đưđược ghi chép và báo cáo phải sở các bằng chứng đđầy ầy trên cơơ sở các bằng chứng trên c úng với thực ủ, khách quan và đđúng với thực đđủ, khách quan và tế.tế.

30

Yêu cầu 2. Khách quan Yêu cầu 2. Khách quan

Nội dung Nội dung

Các thông tin và số liệu kế toán Các thông tin và số liệu kế toán ợc ghi chép và báo cáo phải đưđược ghi chép và báo cáo phải úng với thực tế, không bị xuyên đđúng với thực tế, không bị xuyên tạc, không bị bóp méo. tạc, không bị bóp méo.

31

Yêu cầu 3. Đầy đđủ ủ Yêu cầu 3. Đầy

Nội dung Nội dung

ợc ghi chép và báo cáo đđầy ầy

Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ến kỳ kế toán phải liên quan đđến kỳ kế toán phải liên quan đưđược ghi chép và báo cáo ủ, không bị bỏ sót đđủ, không bị bỏ sót

32

Yêu cầu 4. Kịp thời Yêu cầu 4. Kịp thời

Nội dung Nội dung

Các thông tin và số liệu kế toán Các thông tin và số liệu kế toán ợc ghi chép và báo cáo phải đưđược ghi chép và báo cáo phải ớc thời úng hoặc trưước thời kịp thời, đđúng hoặc tr kịp thời, ịnh, không đưđược ợc hạn quy đđịnh, không hạn quy chậm trể. chậm trể.

33

Yêu cầu 5. Dễ hiểu Yêu cầu 5. Dễ hiểu

Nội dung Nội dung

Các thông tin và số liệu kế toán Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính trình bày trong báo cáo tài chính ối với phải rõ ràng, dễ hiểu đđối với phải rõ ràng, dễ hiểu ời sử dụng. ngngưười sử dụng.

34

Yêu cầu 6. Có thể so sánh Yêu cầu 6. Có thể so sánh

Nội dung Nội dung

Các thông tin và số liệu kế toán Các thông tin và số liệu kế toán giữa các kỳ kế toán trong 1 giữa các kỳ kế toán trong 1 doanh nghiệp và giữa các doanh doanh nghiệp và giữa các doanh nghiệp chỉ có thể so sánh đưđược ợc nghiệp chỉ có thể so sánh khi tính toán và trình bày nhất khi tính toán và trình bày nhất quán. quán.

35

36

ợng của kế toán Đối tĐối tưượng của kế toán

 Xử lý

 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

thông tin

 Báo cáo

tài chính

37

ỢNG CỦA KẾ TOÁN ĐỐI TĐỐI TƯƯỢNG CỦA KẾ TOÁN TÀI SẢN TÀI SẢN

ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

ĐỊNH NGHĨA:

•Do đơn vị kiểm soát

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

•Có thể thu đuợc lợi ích kinh tế trong tương lai

Giátrị được xác định một cách đáng tin cậy.

38

Phân loại TS theo kết cấu Phân loại TS theo kết cấu

TS bao gồm 2 loại TS bao gồm 2 loại ộng là những TS thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, có  TS lTS lưưu u đđộng là những TS thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, có

thời gian sử dụng, luân chuyển và thu hồi trong vòng 1 năăm.m. thời gian sử dụng, luân chuyển và thu hồi trong vòng 1 n

Vốn bằng tiền  Vốn bằng tiền  Đầu tĐầu tưư tài chính ngắn hạn tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu  Các khoản phải thu Hàng tồn kho  Hàng tồn kho ộng khác Các tài sản lưưu u đđộng khác  Các tài sản l

 TS cố

TS cố đđịnh là những TS thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, có ịnh là những TS thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, có thời gian sử dụng, luân chuyển và thu hồi hơơn 1 nn 1 năămm thời gian sử dụng, luân chuyển và thu hồi h m, GT>10.000.000đđ

ĐK nhận biết: TGSD>1n ĐK nhận biết: TGSD>1năăm, GT>10.000.000 TSCĐ: TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình,TSCĐ thuê tài chính TSCĐ: TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình,TSCĐ thuê tài chính

 Đầu tĐầu tưư tài chính dài hạn tài chính dài hạn  Xây dựng c

bản dở dang Xây dựng cơơ bản dở dang

39

ỢNG CỦA KẾ TOÁN ĐỐI TĐỐI TƯƯỢNG CỦA KẾ TOÁN NGUỒN VỐN NGUỒN VỐN

NỢ PHẢI TRẢ

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

40

NỢ PHẢI TRẢ NỢ PHẢI TRẢ

ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN • Có khả năng đơn vị phải bỏ ra một lượng tiền để thanh toán • Số tiền có thể xác định một cách đáng tin cậy

ĐỊNH NGHĨA Nghĩa vụ hiện tại của đơn vị Phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ. Được thanh toán từ các nguồn lực kinh tế

41

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

ĐỊNH NGHĨA Là giá trị vốn của doanh nghiệp

ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN • Chênh lệch giữa giá trị •= Tài sản – Nợ phải trả

42

Phân loại TS Phân loại TS theo nguồn hình thành theo nguồn hình thành

TS hình thành từ 2 nguồn lực tài chính  TS hình thành từ 2 nguồn lực tài chính Nợ phải trả:  Nợ phải trả:

áo hạn trong vòng 1 năăm.m.

 Nợ ngắn hạn: thời gian  Nợ dài hạn: thời hạn thanh toán trên 1 n

Nợ ngắn hạn: thời gian đđáo hạn trong vòng 1 n Nợ dài hạn: thời hạn thanh toán trên 1 năăm.m.

Nguồn vốn chủ sở hữu: là số vốn chủ sở hữu, doanh nghiệp không  Nguồn vốn chủ sở hữu: là số vốn chủ sở hữu, doanh nghiệp không cam kết thanh toán. cam kết thanh toán.

Nguồn vốn kinh doanh  Nguồn vốn kinh doanh Các quỹ chuyên dùng  Các quỹ chuyên dùng

phát triển  Quỹ Quỹ đđầu tầu tưư phát triển Quỹ dự phòng tài chính  Quỹ dự phòng tài chính ng phúc lợi Quỹ khen thươương phúc lợi  Quỹ khen th Nguồn vốn đđầu tầu tưư XDCBXDCB  Nguồn vốn

 Lợi nhuận ch

43

a phân phối Lợi nhuận chưưa phân phối

Mối quan hệ giữa kết cấu TS Mối quan hệ giữa kết cấu TS và nguồn hình thành TS và nguồn hình thành TS

Tài sản (kết cấu tài sản) là những nguồn lực do doanh nghiệp  Tài sản (kết cấu tài sản) là những nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu đưđược lợi ích kinh tế t kiểm soát và có thể thu

ng lai. ợc lợi ích kinh tế tươương lai.

Nguồn vốn là nguồn hình thành TS và phạm vi sử dụng TS.  Nguồn vốn là nguồn hình thành TS và phạm vi sử dụng TS.

TÀI SẢN = NGUỒN VỐN TÀI SẢN = NGUỒN VỐN

TSLĐ+ TSCĐ = Nợï phải trả+ Nguồn vốn CSH TSLĐ+ TSCĐ = Nợï phải trả+ Nguồn vốn CSH

44

ng pháp kế toán PhPhươương pháp kế toán

ầu ra của 1 ầu vào và giá trị đđầu ra của 1

ịnh yếu tố đđầu vào và giá trị

 Tổng hợp

Chứng từ:  Chứng từ: thể hiện sự hình thành của nghiệp vụ kinh tế. thể hiện sự hình thành của nghiệp vụ kinh tế. Đối ứng tài khoản:  Đối ứng tài khoản: xử lý nghiệp vụ kinh tế theo loại nghiệp vụ xử lý nghiệp vụ kinh tế theo loại nghiệp vụ Tính giá:  Tính giá: công cụ xác công cụ xác đđịnh yếu tố doanh nghiệp. doanh nghiệp. ối kế toán: cân đđối kế toán: Tổng hợp--cân cung cấp các thông tin cần thiết theo yêu cầu của cung cấp các thông tin cần thiết theo yêu cầu của đđối tối tưượng ợng sử dụng thông tin. sử dụng thông tin.

45