7/14/21
1
LOGO TRƯỜNG'ĐẠI'HỌC'TÀI'CHÍNH'MARKETING
KHOA'THẨM'ĐỊNH'GIÁ'KINH'DOANH'BẤT'ĐỘNG'SẢN
CHƯƠNG 5
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH G
Nidung
Khái niệm
1
Quy trình thẩm định giá
2
Quy trình thmđịnh giá
vKhái niệm
§Quy trình TĐG là một quá trình có tính hệ thống,
trình tự nhằm giúp các V hành động một cách
minh bạch và phù hợp với các quy định và nguyên
tắc thẩm định g.
§Quy trình TĐG cũng là một kế hoạch hành động
trật tự, chặt chẽ, được bố cục phù hợp với các
nguyên tắc thẩm định giá, giúp TĐV đạt được kết
luận mt cách vng chắc hoặc sự ưc tính có sở
và có thể đm bảo đưc
Quy trình thmđịnh giá
Step 1
Xác định
tổng quát
Step 2
Lập kế hoạch
Step 3
Khảo sát & Thu
thập thông tin
Step 4
Phân tích
thông tin
Step 5
Xác định giá trị
Step 6
Lập báo cáo &
chứng thư
7/14/21
2
Xác định tổng quát Step 1
Đối
tượng
Pháp
Vật chất
Mục đích
Thời
điểm
sở
Gía trị
Gỉa
thiết
Quyền tài sản
Vị trí
Kích thước
Đặc điểm vật
chất, KT-KT
Đặc điểm về
CTXD
Nơi sx, năm
nhập khẩu, năm
sử dụng
….
Khách hàng
Bên thứ 3
liên quan
(theo hợp
đồng)
Căn cứ: văn
bản yêu cầu
(Nhà nước,
khách hàng)
Ghi trong
báo cáo, chứng
thư
Căn cứ: mục
đích, đặc điểm
tài sản, th
trường.
Phân tích chỉ
sở giá trị;
Xác định CSGT
cần phù hợp
pháp luật hiện
hành
Gỉa thiết
Giả thiết đặc
biệt
Cần được
thuyết minh
trong báo
cáo chứng
thư
Lập kế hoạch thẩm định giá
vXác định mục tiêu, yêu cầu, phạm vi và nội dung;
vXác định phương thức, cách thức tiến hành;
vXác định dữ liệu cần thiết;
vXác định và phát triển các nguồn tài liệu;
vXây dựng tiến độ thực hiện;
vXác định việc tổ chức thực hiện, phân bổ nguồn
lực;
vXác định nội dung công việc cần thuê chuyên gia
vấn.
Step 2
Khảo sát thực tế thu thập thông tin
Nội dung:
§Khảo sát thông tin tài sản thẩm định
§Khảo sát thông tin tài sản so sánh;
§Thu thập thông tin thị trường
u cu:
§TĐV có trách nhiệm kiểm chứng độ tin cậy;
§TĐV phải trực tiếp tham gia quá trình khảo sát;
§Thu thập thông tin ảnh hưởng trực tiếp đến giá;
Step 3
Khảo sát thực tế thu thập thông tin
Khảo sát thực tế:
§Thẩm định viên phải trực tiếp khảo sát lập
biên bản khảo sát hiện trạng thực tế của i sản
thu thập số liệu về thông số của tài sản thẩm
định giá các tài sản so sánh.
§Chụp ảnh các i sản theo dạng toàn cảnh
chi tiết, theo các c độ khác nhau.
Step 3
7/14/21
3
Phân tích thông tin
v quá trình phân tích toàn bộ các thông tin thu
thập được liên quan đến tài sản TĐG c tài
sản so sánh để đánh giá tác động của các yếu tố
đến kết quả thẩm định giá.
vNội dung:
§Phân tích những thông tin về đặc điểm i sản
§Phân tích những thông tin về đặc trưng th
trường
§Phân tích sử dụng tốt nhất hiệu quả nhất
của tài sản
Step 4
Phân tích thông tin
vPhân tích những thông tin về đặc điểm tài sản:
§Vị trí
§Diện tích
§Công trình xây dựng
§Hao mòn
§Thu nhập chi phí
§Tỷ suất vốn hoá
§...
Step 4
Phân tích thông tin
vPhân tích thông tin thị trường:
§Bản chất hành vi ứng xử của những người
tham gia thị trưng, xu hướng cung cầu của i
sản thẩm định giá trên th trường.
§Những xu hướng tăng giảm về nguồn cung,
tăng giảm về nhu cầu của những i sản tương
tự hiện trên thị trường.
§Ảnh hưởng của c xu hướng trên đến giá trị tài
sản thẩm định giá.
Step 4
Phân tích thông tin
vPhân tích sử dụng tốt nhất hiệu quả nhất
§Sự thích hợp về mặt vật chất, kỹ thuật đối với
việc sử dụng tài sản.
§Sự hợp pháp của i sản trong việc sử dụng,
tính pháp của i sản, những hạn chế riêng
theo hợp đồng, theo quy định của pháp luật.
§Tính khả thi về mặt tài chính.
§Hiệu quả tối đa trong sử dụng i sản
Step 4
7/14/21
4
Phân tích thông tin
vPhân tích sử dụng tốt nhất hiệu quả nhất
§Phân tích đất trống
§Phân tích tài sản công trình trên đất đã được
cải tạo, nâng cấp
§Phân tích việc sử dụng hiện tại, thời gian các
bên tham gia thị trưng.
Step 4
Xác định giá trị tài sản thẩm định giá
vCăn cứ vào mục đích, sở giá trị, đặc điểm dữ
liệu TĐV lựa chọn phương pháp phù hợp.
vSử dụng tối thiểu 2 phương pháp TĐG để c
định giá trị để có nhiều cơ sở xác định chính xác
kết qu thm đnh giá.Đồng thời, chỉ pp chính
pp kiểm tra.
Step 5
Xác định giá trị tài sản thẩm định giá
vTrưng hợp sử dụng 1 phương pháp TĐG:
§PP so nh: khi tối thiểu 3 giao dịch trên thị
trường gần thời điểm định giá;
§Không đủ thông tin để thực hiện 2 phương
pháp (cần căn cứ chứng minh)
vTrong trưng hợp sử dụng phương pháp so nh
nhưng chỉ 02 (hai) tài sản so sánh thì kết quả
thẩm định giá của phương pháp so sánh ch được
dùng để kiểm tra, đối chiếu với kết quả thẩm định
giá được từ cách tiếp cận khác.
Step 5
Lập báo cáo chứng thư thẩm định giá
vBáo cáo kết quả G chứng thư TĐG sản
phẩm cuối cùng của toàn bộ công việc thẩm
định.Báo cáo thẩm định giá được trình bày
ng,chính c,sắp xếp đầy đủ các giả thiết,số
liệu,các phân tích,c tiến trình,kết quả kết
luận đạt được của thẩm định viên.
vBáo cáo kết quả thẩm định giá chứng thư
thẩm định giá được lập theo quy định tại Tiêu
chuẩn thẩm định giá VN số 06
Step 6
7/14/21
5
Lập báo cáo chứng thư thẩm định giá
vNộI dung:
Mục tu của việc thẩm định giá;
tchính xác tài sản được thẩm định giá;
Thời hạn ước tính giá trị;
Số liệu minh họa và phân tích;
Ước tính g tr nhng điều kiện hn chế;
Step 6
Lập báo cáo chứng thư thẩm định giá
vLưu ý:
Thời điểm hiệu lực chứng thư thời điểm ban
hành chứng thư;
Thời hạn hiệu lực kết quả TĐG: tùy thuộc o
đặc điểm tài sản, thị trường. Tối đa không quá
6 tháng;
Step 6
LOGO