7/14/21
1
LOGO TRƯỜNG'ĐẠI'HỌC'TÀI'CHÍNH'MARKETING
KHOA'THẨM'ĐỊNH'GIÁ'KINH'DOANH'BẤT'ĐỘNG'SẢN
CHƯƠNG 6:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ,
CHỨNG THƯ THẨM ĐỊNH GIÁ,
HỒ SƠ THẨM ĐỊNH GIÁ
Ni dung
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ
1
CHỨNG THƯ THẨM ĐỊNH GIÁ
2
HỒ SƠ THẨM ĐỊNH GIÁ3
4
Báo cáo kết qu thm định giá
vKhái niệm
§Là văn bản do Thẩm định viên (TĐV) lập, ghi nhận
nội dung của cuộc thẩm định, kết qu phân tích,
ý kiến của TĐV và mức giá thẩm định của tài sản
(TS)
§Báo cáo thẩm định giá có nội dung và độ dài khác
nhau theo ý định của người sử dụng, yêu cầu của
luật pháp và loại TS cũng như bản chất phức tạp
của công việc thẩm định.
Báo cáo kết qu thm định giá
vu cầu
§BC phải thể hiện thông tin đúng theo thực tế,
mang tính tả dựa trên bằng chứng cụ thể để
thuyết minh về mức giá của tài sản TĐG.
§Những thông tin này phải được trình bày theo một
trình tự khoa học,hợp ,từ tả về tài sản đến
những yếu tố tác động tới giá trị của tài sản.
§BC phải lập luận,phân tích những dữ liệu thu
thập trên thị trường hình thành kết quả thẩm định
giá.
7/14/21
2
Báo cáo kết qu thm định giá
Nội
dung
1. Thông tin bản về TS
2. Những căn cứ pháp
3. Đặc điểm TS về kỹ thuật
4. Đặc điểm TS về pháp
5. Gi thiết hạn chế
6. Kết quả thu thập thông tin
7. Phân tích
8. Phương pháp TĐG
9. Xử những vấn đề phức tạp
10. Quyền lợi ích (nếu ) của TĐV
11. n chữ của TĐV
12. Phụ lục
Báo cáo kết qu thm định giá
1. Những thông tin bản về tài sản
n, loại TS.
Nguồn gốc của TS (MMTB, y chuyền,…)
Vị trí của BĐS.
Thông tin khách hàng.
Ngày tháng năm TĐG.
Thông tin doanh nghiệp, tổ chức TĐG hoặc chi
nhánh.
Họ tên TĐV lập báo cáo TĐG.
Họ tên chữ của giám đốc DN
Báo cáo kết qu thm định giá
2. Những căn cứ pháp
§Những văn bản quy phạm pháp luật,tiêu chuẩn
liên quan do quan Nhà Nước thẩm quyền
Trung ương hoặc địa phương ban hành.
Báo cáo kết qu thm định giá
3. tả đặc điểm tài sản về mặt kỹ thuật
ØĐối với bất động sản
§Vị trí của địa hành chính của BĐS.
§Đặc điểm công trình kiến trúc trên đất (nhà cửa,
đường ,cầu cống…)
§c động của quy hoạch,phân vùng đến giá trị đất
đai,nhà cửa,công trình kiến trúc..
§Phân tích mục đích sử dụng hiện tại.
7/14/21
3
Báo cáo kết qu thm định giá
3. tả đặc điểm tài sản về mặt kỹ thuật
ØĐối với máy móc thiết bị,dây chuyền công
nghệ,phương tiện vận tải,vật hàng hóa
§Vị trí của địa hành chính của BĐS.
§Đặc điểm công trình kiến trúc trên đất (nhà cửa,
đường ,cầu cống…)
§c động của quy hoạch,phân vùng đến giá trị đất
đai,nhà cửa,công trình kiến trúc..
§Phân tích mục đích sử dụng hiện tại.
Báo cáo kết qu thm định giá
4. tả đặc điểm tài sản về mặt pháp
Đối với bất động sản
§BĐS đã được cấp GCN: mô tả những thông tin
của GCN (số đăng kí của GCN, ngày cấp,...)
§BĐS chưa được cấp GCN: nguồn gốc tài sản, tổ
chức cá nhân giao tài sản, ngày làm giấy tờ
chuyển giao tài sản...
§Những tài liệu khác thể hiện tính pháp lý của
tài sản...
Báo cáo kết qu thm định giá
4. tả đặc điểm tài sản về mặt pháp
Đối với máy thiết bị, dây chuyền công nghệ,
phương tiện vận tải, vật hàng a
§Xuất xứ (model, nhãn hiu, nhập khẩu, c
sản xuất, năm sản xuất...)
§Hóa đơn mua bán tài sản.
§Những tài liệu khác thể hiện tính pháp lý của
tài sản.
Báo cáo kết qu thm định giá
5. Những giả thiết hạn chế
§Tính hợp của những giả thiết hạn chế
đặc điểm của thị trường các nhân tố tác
động đến giá trị thị trường của tài sản.
§Những hạn chế này ảnh hưởng như thế nào
đến kết quả thẩm định giá.
7/14/21
4
Báo cáo kết qu thm định giá
6. Kết quả khảo sát, thu thập thông tin
§Mục đích, thời gian, người tiến hành khảo sát.
§Kết quả thu được
§Sự chênh lệch (nếu có) giữa kết quả khảo sát
hồ địa chính.Nêu do sự chênh lệch
§Trưng hợp trưng cầu ýkiến chuyên gia về đặc
điểm của máy thiết bị cần nêu mục đích, thời
gian kết luận của chuyên gia vấn.
Báo cáo kết qu thm định giá
7. Phân tích
Phân tích, lập luận về mức giá cuối cùng:
§Phân tích vị trí, nhân tố tác động, xu hướng vận
động thị trường, hành vi người mua bán va
những ưu thế, bất lợi tài sản.
§Phân tích sử dụng tốt nhất hiệu quả nhất.
Các thông tin, số liệu sử dụng trong báo cáo
cần phải được trích dẫn nguồn cụ thể.
Báo cáo kết qu thm định giá
8. Phương pháp thẩm định g
§Nêu phương pháp kết quả của từng phương
pháp
§Những so sánh, phân tích điều chỉnh điều kiện
giả thiết, bản tính toán các mức giá thu được từ
các mức giá nêu trên để đi đến mức giá cuối cùng.
Báo cáo kết qu thm định giá
9. Xử lý những vấn đề phức tạp
§i sn không rõ ràng v tình trng pháp
§Hạn chế về thông tin, dữ liệu cần thu thập.
§Phân loại, hạng tài sản
§Lượng hóa các nhân tố tác động đến giá tài sản
è
TĐV cần chỉ những vấn đề phức tạp đó đã
được xử như thế nào, mức độ tác động của
những hạn chế đến giá của tài sản.
7/14/21
5
Báo cáo kết qu thm định giá
10. Quyền và lợi ích cá nhân (nếu có) của
TĐV
§Những quyền lợi ích nhân (nếu có) của thẩm
định viên liên quan đến tài sản thẩm định giá,
thể làm nảy sinh lợi ích trong quá trình thực thi
nhiệm vụ.
Báo cáo kết qu thm định giá
11. Tên và chữ ký của TĐV
§Họ tên, số thẻ chữ của TĐV (đăng hành
nghề tại doanh nghiệp thẩm định giá) thực hiện
thẩm định.
Báo cáo kết qu thm định giá
12.Phụ lục m theo:
§Danh sách tất cả các tài liệu, thông tin liên quan
đến cuộc TĐG;
§i liệu thể hiện tính pháp đặc điểm kinh tế -
kỹ thuật của tài sản TĐG;
§Kết quả khảo sát thực tế của tài sản TĐG.
§Các nội dung khác liên quan;
Ngoài ra, thẩm định viên cần dẫn chiếu nguồn tin
đối với tất cả các thông tin, số liệu trong Báo cáo.
Chng thưthmđịnh giá
1. Khái niệm
văn bản do doanh nghiệp,tổ chức thẩm định giá
lập nhằm thông báo cho khách hàng hoặc bên thứ
ba liên quan về những nội dung liên quan đến kết
quả thẩm định giá tài sản.