12/7/2013<br />
<br />
Dãy số biến động theo thời gian (DSTG)<br />
<br />
Nguyên lý thống kê KT<br />
• Khái niệm DSTG<br />
VD: Kết quả SXKD của Công ty A<br />
<br />
Chương 6<br />
Thống kê biến động hiện tượng KT-XH<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
2006<br />
<br />
2007<br />
<br />
2008<br />
<br />
ĐVT: triệu đồng<br />
2009<br />
<br />
Tổng doanh thu<br />
<br />
10,000<br />
<br />
9,000<br />
<br />
11,000<br />
<br />
14,000<br />
<br />
Tổng chi phí sx<br />
<br />
5,000<br />
<br />
5,000<br />
<br />
7,000<br />
<br />
8,000<br />
<br />
Lợi nhuận trước thuế<br />
<br />
5,000<br />
<br />
4,000<br />
<br />
4,000<br />
<br />
6,000<br />
<br />
• Ý nghĩa<br />
<br />
Các loại DSTG<br />
<br />
Các loại DSTG<br />
<br />
• DSTG tương đối<br />
• DSTG tuyệt đối<br />
<br />
3 loại từ 2 dãy tuyệt đối<br />
- Từ 2 dãy số tuyệt đối thời kỳ<br />
- Từ 2 dãy số tuyệt đối thời điểm<br />
- Từ 1 dãy số tuyệt đối thời kỳ và 1 DSTĐ thời điểm<br />
<br />
Thời điểm<br />
<br />
2010<br />
Tỷ trọng GDP của ngành nông nghiệp(%)<br />
<br />
31/12/2010<br />
Tỷ lệ giá trị hàng tồn kho (%)<br />
<br />
Các loại DSTG<br />
<br />
18<br />
<br />
2011<br />
<br />
45<br />
<br />
2012<br />
<br />
38<br />
<br />
36<br />
<br />
31/12/2011<br />
<br />
31/12/2012<br />
<br />
16<br />
<br />
12<br />
<br />
Điều kiện xây dựng dãy số<br />
chính xác và khoa học<br />
<br />
• DSTG bình quân<br />
• Nguyên tắc: Loại bỏ các yếu tố ngẫu nhiên ảnh hưởng đến biến<br />
2009<br />
<br />
2010<br />
<br />
2011<br />
<br />
2012<br />
<br />
NS LD BQ (sp/ngay)<br />
<br />
45<br />
<br />
48<br />
<br />
50<br />
<br />
55<br />
<br />
NS Luá BQ (tấn/ha)<br />
<br />
3.5<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
động của DSTG<br />
<br />
• Khoảng cách thời gian phải đều<br />
• Phạm vi hiện tượng<br />
• Nội dung KT<br />
• PP tính toán, ĐV đo lường<br />
<br />
1<br />
<br />
12/7/2013<br />
<br />
Các chỉ tiêu phân tích DSTG<br />
<br />
Đánh giá các chỉ tiêu phân tích DSTG<br />
(tiếp theo)<br />
<br />
(1) Số BQ theo thứ tự thời gian<br />
+ Tính từ 1 DS tuyệt đối thời kỳ<br />
+ Tính từ 1 DS tuyệt đối thời điểm (có KC thời gian đều và<br />
<br />
• Là hệ thống chỉ tiêu “hoàn chỉnh”<br />
• Bao gồm cả số tuyệt đối và số tương đối<br />
<br />
không đều)<br />
+ Tính từ 1 DS tương đối or DS bình quân<br />
<br />
• Nghiên cứu trong khoảng thời gian ngắn và dài<br />
<br />
(2) Tốc độ phát triển<br />
(3) Lượng tuyệt đối tăng (giảm)<br />
(4) Tốc độ tăng trưởng<br />
(5) Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)<br />
<br />
2<br />
<br />