CHƯƠNG 3. NHỮNG VN ĐỀ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT
II. Hình thức pháp luật
III. Quy phm pháp luật VBQPPL
IV. Quan hệ pháp luật
V. Thực hiện pháp luật
VI. Vi phạm pháp luật trách nhiệm pháp
NI
DUNG
CHÍNH
I. Nguồn gốc, khái niệm, bản chất, chức năng pháp luật
Splash
Splash
Splash
Splash
Splash
Splash
I. Nguồn gốc, khái niệm, bản chất, chức năng pháp luật
Nhà nước
Pháp luật
ng nguồn
gốc
PL do NN đề ra
trở thành một
phương tiện của
NN để bảo vệ li
ích của giai cp
thống trị.
Khách
quan Chủ
quan
NHÀ NƯỚC CÓ TRƯỚC HAY PP LUT TRƯỚC?
* Con đường hình thành pháp luật
Tha nhận tập quán
Tha nhận tiền lệ
Ban hành VBQPPL
1. Nguồn gốc 2. Ki niệm
Pp luật hệ thng các quy tc xử sự chung do nhà nước ban
nh hoặc thừa nhận bo đm thực hiện, thể hin ý chí của giai cấp
thống trị nhm điu chnh các quan hệ hội pt triển phù hợp vi
lợi ích của giai cấp mình.
Tính quy phm
phổ biến nhxác định chặt
chẽ về mt nh thức nhdảm bảo bằng
cưỡng chế NN
3. Bản chất
Tính giai cấp
Tính hội
Pháp lut phản ánh ý chí của giai cp
thống trị. Pháp lut công c để NN điều
chỉnh xã hội pt triển theo ý chí ca giai
cp thống tr.
Pháp luật còn th hiện ý chí và lợi
ích của các tầng lớp khác trong xã
hội.
4. Chức ng
Chức năng ca pháp luật là những phương
diện, mt c đng ch yếu ca pháp lut
Điều
chỉnh Bo vệ Giáo dục
Line arrow Horizontal U
turn
Con đường hình thành pháp luật
Tha nhận tập quán
Tha nhận tiền lệ
Ban hành VBQPPL
những tập quán lưu truyền
trong hi, phù hp với li
ích của giai cp thng tr
biến chúng thành những quy
tắc xử sự chung được nhà
nước bo đảm thực hiện.
các quyết đnh ca quan
hành chính hoặc quan xét
xử được nhà nước thừa nhận
làm khuôn mu để gii quyết
những vụ việc tương tự.
BẢN ÁN A BẢN ÁN A
Line arrow Horizontal U
turn
II. Hình thức pháp luật
Tập quán
pháp
Bao gồm các bộ phận:
+Hệ thống pháp luật
+ Ngành luật
+Chế định pháp luật
+ Quy phạm pháp luật
Tiền lệ
pháp VBQPPL
cách thức biểu hiện ra bên ngoài của pháp luật; quy , cách thức tổ chức
các yếu tố cấu tạo nên pháp luật.
Hình thức bên trong của PL
Hình thức bên ngoài của PL
Line arrow Horizontal U
turn
Quy phm pp lut
Khái niệm
QPXH
QP của
c TCXH
Quy phm
pháp luật
Quy phạm
đạo đức
Quy phạm
tôn go
Quy phạm
tập quán
nhng quy tc xử sự được hình
thành trong quá trình hoạt động
hội của con người
QPPL quy tắc xử sự do nhà nưc ban
hành và bo đảm thc hiệnth hiện ý
chí của giai cấp cầm quyn nhân t
điu chỉnh c mi QHXH.
Đặc đim
QPPL quy tắc xử sự mang tính
bắt buộc chung
do NN đặt ra hoặc tha nhận
được NN đảm bảo thực hiện
QPPL tính xác định chặt chẽ
về mặt hình thc.
Cấu trúc
Giả đnh
Quy đnh
Chế tài
Ai, khi nào, điều
kiện hoàn cảnh
nào?
Phải làm gì? Được làm
gì? Không được làm
gì? Làm như thế nào?
Hậu qusẽ như thế
nào nếu vi phạm?
- Giản đơn
- Phức tạp
- Bắt buộc
- Cấm đoán
- Cho phép
Giả đnh
Quy đnh
Chế tài
Lưu ý
Một QPPL phi đầy đủ 3 bộ phận
Các bộ phn của QPPL phải sắp xếp theo trật tự
Một điều luật bao nhiêu QPPL?
Một QPPL không nhất thiết phải sắp xếp đúng
trật tự các bô phận.
Một QPPL không nhất thiết phải đầy đủ 3 bộ phận
Một điều luật th 1 hoặc nhiều QPPL.
Music note
Music note
Music note
Target
Line arrow Horizontal U
turn
VBQPPL
Clipboard
Target