ớ ớ
ệ ố ệ ố
ệ ệ
Bài 1Bài 1 : Gi : Gi
i thi u h th ng thông tin i thi u h th ng thông tin
ệ ệ
ệ ố ệ ố
ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố
ể ể
ệ ố ệ ố ả ọ ả ọ
ệ ố ệ ố
ạ ạ
ề ệ ề ệ Các khái ni m v thông tin Các khái ni m v thông tin ề ề Khái ni m v mô hình và h th ng Khái ni m v mô hình và h th ng H th ng thông tin là gì ? H th ng thông tin là gì ? H th ng thông tin trong kinh doanh H th ng thông tin trong kinh doanh Phát tri n h th ng Phát tri n h th ng T i sao ph i h c H th ng thông tin. T i sao ph i h c H th ng thông tin.
11
ệ ố ệ ố
( (Information System) Information System)
1 1 H th ng thông tin H th ng thông tin
ợ ợ ầ ử ầ ử dùng thu dùng thu
ch ế ơơ ch ế
ụ ụ ệ ố ệ ố ậ ậ ả ả ấ ấ đđó.ó.
ệ ố ệ ố các ngân các ngân
ạ ạ các tr m thông qua các các tr m thông qua các
22
ệ ợ ợ ỉ ỉ ậ H th ng thông tin là t p h p các ph n t ậ H th ng thông tin là t p h p các ph n t ổ ế ả nh n, qu n lý, ph bi n thông tin và cung c p c ổ ế ả nh n, qu n lý, ph bi n thông tin và cung c p c ộ ằ đđáp ng m t m c tiêu nào ứ ồ áp ng m t m c tiêu nào ph n h i nh m ộ ứ ằ ồ ph n h i nh m ệ ệ ớ ế ằ H ng ngày chúng ta ti p xúc và làm vi c v i các h H ng ngày chúng ta ti p xúc và làm vi c v i các h ệ ớ ế ằ ệ ệ ặ ố th ng thông tin cá nhân ho c chuyên nghi p. Chúng ta ệ ố ặ th ng thông tin cá nhân ho c chuyên nghi p. Chúng ta ở ộ ổ ề ự đđ ng ATM ử ụ ng ATM i ti n t đđ i ti n t s d ng h th ng chi ở ộ ổ ề ự ử ụ s d ng h th ng chi ệ ố ị ử ụ ề ở ầ siêu th s d ng h th ng mã hàng, qu y tính ti n ệ ố ị ử ụ ề ở ầ siêu th s d ng h th ng mã hàng, qu y tính ti n ậ ạ v ch và máy quét, chúng ta truy c p thông tin trên ậ ạ v ch và máy quét, chúng ta truy c p thông tin trên ừ ậ Internet hay nh n thông tin t ừ ậ Internet hay nh n thông tin t ả ứ màn hình c m ng (touch screen) Trên 500 công ty công ả ứ màn hình c m ng (touch screen) Trên 500 công ty công ứ ưư t qua m c 1 t USD/ n t qua m c 1 t USD/ n ệngh thông tin v ứ ngh thông tin v ăăm. m.
ệ ố ệ ố
( (Information System) Information System)
1 1 H th ng thông tin H th ng thông tin
ộ ộ ệ ệ
ộ ộ
đđ ể ể ợ ậ đưđư c thông ợc thông ậ
ọ ọ
ậ ụ ậ ụ
ứ ầ ứ ầ
ộ ộ
ụ ụ
33
ệ ố Trong tươương lai, chúng ta còn l ng lai, chúng ta còn l thu c vào h th ng ệ ố Trong t thu c vào h th ng ơơn n a. M t ví d là hãng General ụ ử thông tin nhi u hề n n a. M t ví d là hãng General ử ụ thông tin nhi u hề ớ ứ ợ ã h p s c v i hãng Fidelity Investments Motors đđã h p s c v i hãng Fidelity Investments ớ ứ ợ Motors ờ ưư i dùng nh n ố ệ ạ i dùng nh n t o ra h th ng cho phép ng ờ ệ ố ạ t o ra h th ng cho phép ng ứ ưư và mua bán ch ng khoán ngay trên xe tin v ề đđ u tầu tầ và mua bán ch ng khoán ngay trên xe ứ tin v ề ằ hhơơi b ng cách dùng gi ng nói. i b ng cách dùng gi ng nói. ằ t ế đưđư c v th c a h th ng thông tin và v n d ng ợ ị ế ủ ệ ố c v th c a h th ng thông tin và v n d ng t ếBi ợ ị ế ủ ệ ố Bi ưư i ời ờ ẽ ạ ệ ế ợ đưđư c ki n th c n y vào công vi c làm s t o cho ng c ki n th c n y vào công vi c làm s t o cho ng ẽ ạ ệ ế ợ ổ ơơ quan, t ệ ề dùng cơơ h i thành công trong ngh nghi p. C quan, t h i thành công trong ngh nghi p. C ổ ệ ề dùng c ộ ợ ấ ưư ng cu c ộ ch c ứch c ứ đđ t ạt ạ đưđư c m c tiêu, và xã h i có ch t l ng cu c c m c tiêu, và xã h i có ch t l ộ ợ ấ ộ ố ốs ng cao h s ng cao h ợ ợ ơơn.n.
ệ ố ệ ố
1 1 H th ng thông tin H th ng thông tin
ủ ủ Vai trò c a máy tính Vai trò c a máy tính
ụ ụ
đđ i ổi ổ
ể ể
Máy tính và h th ng thông tin liên t c thay Máy tính và h th ng thông tin liên t c thay ề ứ ổ ứ đđi u khi n kinh doanh. i u khi n kinh doanh. cách th c t ề ứ ổ ứ cách th c t
ệ ố ệ ố ch c ch c
ử ử
đđ t ạt ạ đưđư c ợc ợ
ợ ợ
ề ề
ế ế
ề ề
ờ ắ Máy tính giúp rút ng n th i gian x lý, ờ ắ Máy tính giúp rút ng n th i gian x lý, ậ ả ế i nhu n cao. k t qu cao, l ậ ả ế k t qu cao, l i nhu n cao. ố ang s ng trong n n kinh t Ngày nay, chúng ta đđang s ng trong n n kinh t ố Ngày nay, chúng ta ị ự ả b n thân nó cũng có giá tr , thông tin. Thông tin t ị ự ả b n thân nó cũng có giá tr , thông tin. Thông tin t ng v thụ ưư ng trao ổ ờ và các thươương v thụ i thông tin nhi u đđ i thông tin nhi u ờng trao ổ và các th ụ ể ổ hhơơn là trao i hàng hoá c th n là trao đđ i hàng hoá c th ụ ể ổ
44
ệ ố ệ ố
1 1 H th ng thông tin H th ng thông tin
ủ ủ Vai trò c a máy tính Vai trò c a máy tính
ề ề ữ ữ ưưu tr , và truy n u tr , và truy n
ử ụ ử ụ
ể ể
ặ ặ
ờ ờ
55
ây chưưa bao gi a bao gi ẽ ẽ ộ ố ộ ố mà trưư c ớc ớ đđây ch ệ ố ệ ố ộ ộ ệ ố ặ ề ả H th ng đđ t n n t ng trên máy tính, càng ngày máy tính t n n t ng trên máy tính, càng ngày máy tính ệ ố ặ ề ả H th ng ể ạ ơơn n đđ t o ra, l ề ợ càng đưđư c dùng nhi u h ể ạ t o ra, l c dùng nhi u h ề ợ càng thông tin. thông tin. ệ ố Các nhà đđ u tầu tầ ưư s d ng h th ng thông tin ể s d ng h th ng thông tin ể ra các đđ ra các ệ ố Các nhà , các cơơ quan tài ệ ề ị quy t ếquy t ế đđ nh đđáng giá nhi u tri u USD áng giá nhi u tri u USD ịnh quan tài ệ ề , các c ệ ử đđ ể ể ng ti n ệ đđi n t ươương ti n ệ ệ ố i n t chính dùng h th ng thông tin và ph ệ ử ệ ố chính dùng h th ng thông tin và ph ế ớ , các hãng s n xu t ấ ả ỉ ắ i i kh p th gi đđi kh p th gi chuy n hàng t USD , các hãng s n xu t ắ ế ớ ỉ ấ ả chuy n hàng t USD i ố ệ đđ ể ể đđ t nguyên li u và phân ph i ệ ố t nguyên li u và phân ph i dùng h th ng thông tin ố ệ ệ ố dùng h th ng thông tin ưư v y. ậ v y. ậ ế hàng hoá mà tr ến nh đđ n nh nhanh hàng hoá nhanh ổ ế ụ ổi xã đđ i xã Máy tính và h th ng thông tin s còn ti p t c thay ế ụ Máy tính và h th ng thông tin s còn ti p t c thay ủ ộ h i , công cu c kinh doanh, và cu c s ng c a chúng ta ủ ộ h i , công cu c kinh doanh, và cu c s ng c a chúng ta
ệ ố ệ ố
1 1 H th ng thông tin H th ng thông tin
ủ ủ Vai trò c a máy tính Vai trò c a máy tính
ạ ạ
ệ ệ ợ ợ ọ ọ
ể ể ế ầ ế ầ ệ ể ể đưđư c máy tính, h c máy tính, h đđ hi u ể ể hi u ệ ưư m c ứ m c ứ đđ quan tr ng c a vi c ộ quan tr ng c a vi c ộ ụ ụ ủ ủ t n y giúp ta áp d ng t n y giúp ta áp d ng
ề ệ ố ề ệ ố
ủ ủ ầ ầ
ệ ệ ả ả ệ ệ
ự ự ữ ữ ồ ồ ể ể ạ ả ạ ả ế ằ t r ng thông tin là m t trong nh ng ngu n có giá ế ằ t r ng thông tin là m t trong nh ng ngu n có giá
ủ ổ ứ ủ ổ ứ ọ ọ
ờ ờ ị ị ớ ữ ưư ng hay b nh m v i d ầ ng hay b nh m v i d ầ ớ ữ
66
ầ ChChươương n y phác ho các nét ng n y phác ho các nét ầ ố ốth ng thông tin, cũng nh th ng thông tin, cũng nh ọ ệ ố h c h th ng thông tin. Các hi u bi ọ ệ ố h c h th ng thông tin. Các hi u bi ệ úng các khái ni m v h th ng thông tin. đđúng các khái ni m v h th ng thông tin. ệ Thông tin là khái ni m trung tâm c a giáo trình n y. Đ là Thông tin là khái ni m trung tâm c a giáo trình n y. Đ là ọ nhà qu n lý hi u qu trong m i lĩnh v c kinh doanh , b n ọ nhà qu n lý hi u qu trong m i lĩnh v c kinh doanh , b n ộ ầ c n bi ầ ộ c n bi ị ch c. tr và quan tr ng c a t ị ch c. tr và quan tr ng c a t ừ NhNhưưng coi ch ng, thông tin th ng coi ch ng, thông tin th ừ li u.ệli u.ệ
ữ ệ
2. D li u và thông tin D li u ữ ệ ồ
ự ệ
ố ờ
làm
ệ
ậ ư t n kho, hay là
Bao g m các s vi c thô nh ầ vi c trong tu n, mã v t t ệ
ả
ư là tên công nhân viên, hay s gi ồ ộ ố ể ữ ệ t kê m t s ki u d li u th
đơn đ t hàng. ặ ợ ư ng ờ đư c dùng
B ng li
Thể hiện dưới hình thức Con số, chữ cái, các ký tự
Hình ảnh, đồ hoạ
Âm thanh, tiếng ồn, tín hiệu số
Ảnh tỉnh hoặc động
Dữ liệu Kiểu chữ số Alphanumeric data Kiểu ảnh Image data Kiểu âm thanh Audio data Kiểu nhìn Video data
7
ữ ệ
2. D li u và thông tin
ợ ổ ứ
ắ ế ạ
đ c ặ
ệ
Thông tin • Khi các s vi c t nào
bi
ợ
ể • Thông tin là t p h p các s vi c ậ
ộ ự ệ đư c t i theo m t cách ch c, s p x p l ở ự ệ ầ đó đ có nghĩa, các s vi c n y tr thành thông tin. ự ệ đư c t ợ ổ ứ ch c theo cách sao ủ ự ệ ị ả
cho có giá tr tị ăng thêm ngoài giá tr b n thân c a s vi c.
ả
ộ
• Ví d nhụ ư m t nhà qu n lý có th có thông tin v s l
ắ
ể ế
ề ố ư ng ợ ệ
ủ
ớ
ể ụ ụ ừ ộ
đ ph c v cho vi c ậ b ph n kinh
ộ hàng bán ra theo m t cách s p x p riêng ả qu n lý c a mình, khác v i thông tin bán hàng t doanh.
ấ
• Cung c p thông tin cho khách hàng cũng giúp cho công ty t
ăng
ậ
ợ
ậ
ổ t ng thu nh p và l
i nhu n
8
ữ ệ
2. D li u và thông tin
ợ ạ ố
Ki u c a thông tin ữ ệ ẵ
ặ ố ạ ị ớ đ nh l i các m i
ệ ạ ớ ệ đư c t o ra tu thu c vào m i quan h ộ ể ủ ỳ ữ ệ ữ gi a các d li u s n có. Thêm d li u m i vào, ho c thay ả ổ ữ ệ đ i d li u khác có nghĩa là ph i xác quan h và t o ra thông tin m i.
ổ ữ ệ ộ ế
ộ ậ ậ ặ đ ể
9
ợ ợ ế ả Bi n ế đ i d li u thành ra thông tin là m t ti n trình, ho c là m t t p h p các công tác lu n lý có liên quan nhau đ t ạ đư c k t qu nào đó
ữ ệ
2. D li u và thông tin
•
Trong một số trường hợp, dữ liệu được tổ chức, xử lý bằng thủ công hoặc tính nhẫm. Trong một số trường hợp khác cần sử dụng máy tính. Điều quan trọng không nằm ở xuất xứ của dữ liệu, hay dữ liệu được xử lý theo cách nào, mà nằm ở chỗ kết quả có giá trị và có hữu dụng hay không.
• Tiến trình xử lý dữ liệu
Dữ liệu
Thông tin
Xử lý (áp dụng các kiến thức bằng cách chọn lựa,tổ chức, và vận dụng)
10
ủ
3 Đ c trặ
ị ưng c a thông tin có giá tr
Ñaëc tính
Ñònh nghóa
ứ
ầ
ọ
Chính xác (Accurate)
ẫ Thông tin chính xác là thông tin không ch a các nh m l n, thông tin không chính xác đư c t o ra do quá trình x lý ờ ử (thư ng g i là ợ ạ GIGO , garbage in, garbage out).
ỉ
ứ ấ ả
ự ệ
ỉ
t c các s vi c quan tr ng, ví
ỉ
ọ ầ
Hoàn ch nh (Complete)
đ u tầ ư không hoàn ch nh khi báo cáo n y không
ọ
Thông tin hoàn ch nh có ch a t ụ ộ d m t báo cáo ứ ấ ả ch a t
t c các chi phí quan tr ng. ế
ệ ữ
ả
ế
đ n liên h gi a kinh t
ả
ả
ể ạ
đ i gi a giá thành
và giá thành. Các đ t o ra
Kinh tế (Economical)
ố ữ ấ
ị
Thông tin ph i xét nhà qu n lý luôn luôn ph i cân thông tin và giá tr do thông tin cung c p.
ề
ẻ
ề
ợ
ề
ể đư c dùng cho nhi u
Thông tin m m d o là thông tin có th m c ụ đích khác nhau.
ẻ M m d o (Flexible)
ậ
ộ
đ ộ
ộ ậ ủ
ồ ỳ
Tin c yậ (Reliable)
ồ
ộ
ỳ
ỳ ương pháp thu th p thông ậ ờ đ n không
ả
M c ứ đ tin c y mà ngu n thông tin tu thu c vào. Đôi khi ộ tin c y c a thông tin tu thu c vào ph ấ ồ tin, hay tu thu c vào ngu n cung c p thông tin. L i đáng tin c y.ậ ồ ph i là ngu n thông tin
11
ủ
3 Đ c trặ
ị ưng c a thông tin có giá tr
ấ
ờ
ẩ
ố ớ ọ đ i v i ng
ị
Thích đáng (Relevant)
ả
ạ
ấ
ợ
ế
Đơn gi nả (Simple)
đư c ph c t p thái quá. Thông tin ị ố ế đ nh b r i ư i ra quy t ọ
ứ ạ ờ ậ ự
ứ ạ ồ
ể
ề ư i có th m quy n ra Thông tin thích đáng r t quan tr ng quy t ế đ nh. Ví d thông tin g x s p lên giá không có liên quan đ n ế ỗ ẻ ắ ụ hãng s n xu t vi m ch máy tính. Thông tin ph i ả đơn gi n, không ả ề đưa đ n quá nhi u và ph c t p làm cho ng ị trí vì không th xác
ị đ nh ngu n tin nào th t s quan tr ng.
ể
ầ
ự
ấ đúng th i ờ đi m c n thi ầ ồ
ờ
ợ ế t trong tu n r i không giúp ích cho ng
ụ t. Ví d thông ư i nông dân
Đúng lúc (Timely)
Thông tin ph i ả đư ïc cung c p ờ ế tin d báo th i ti ị quy t ế đ nh ngày mai có ph
ơi lúa hay không.
ứ
ể
ợ
ể
đư c ợ đ ể
ứ đư c. Nghĩa là ta ph i ki m tra ể ể
ả ứ
ề
ắ
ằ
đúng, ta có th ki m ch ng b ng nhi u
ủ
ồ
ộ
ể Ki m ch ng đư c ợ (Verifiable)
ả Thông tin ph i ki m ch ng ắ ằ ch c ch n r ng thông tin ngu n khác nhau c a cùng m t thông tin.
ậ
ễ
ữ
ề
ợ ậ đư c thông
ư i dùng có th m quy n ph i d dàng truy c p ế
ử ụ
ẩ ị
ể
Nh ng ng ầ tin c n thi
ả ễ ờ đi m s d ng.
ạ đúng đ nh d ng và th i
ờ t theo
D truy c p (Accessible)
ữ
ợ
ậ
ả
ờ
ề
ậ
ẩ
ư i không 12
Thông tin ph i ả đư c an toàn, b o m t, không cho nh ng ng có th m quy n truy c p thông tin.
An toàn (Secure)
ủ
3 Đ c trặ
ị ưng c a thông tin có giá tr
ặ
ế
ủ ơ quan không chính xác ho c không
ờ
ị
ể đưa ra các quy t ế đ nh không
ợ
ổ ứ
ch c hàng nghìn,
ậ
• N u thông tin c a c ả ư i qu n lý có th ệ ạ t h i cá nhân và t ệ đ ng.ồ
đ y ầ đ , ngủ thích h p, gây thi th m chí hàng tri u
ổ ủ
ợ
• S s p
ự ụ đ c a công ty kinh doanh n
ả ủ
ậ
ăng lư ng Enron vào ế ệ năm 2001 là h u qu c a vi c báo cáo thông tin sai và k
ế
toán không chính xác, khi n cho các ch
ủ đ u tầ ư phán đoán
ạ
ả
ị ổ
ự ự ủ sai tình tr ng tài chính th c s c a công ty và công ty ph i ự ấ ớ ề ch u t n th t l n v nhân s
ợ ớ
ố
ấ
ứ ạ
ể
ặ
• Các thông tin cung c p không thích h p v i tình hu ng, ể đúng th i ờ đi m, hay quá ph c t p, khó hi u 13
ho c không ẽ s không có giá tr
ị đ i v i t
ố ớ ổ ứ ch c.
ủ
3 Đ c trặ
ị ưng c a thông tin có giá tr
ề ị đ i ố • Thông tin h u d ng có th r t khác nhau v giá tr
ể ể ấ
ờ ờ ứ ề ị ư ng tri th c, ng
ể ấ
ờ
ợ ứ đ kém chính xác, và không ứ ộ đ t gi m
đ i th c a ta s p có m t ể
ạ
ộ
ỉ ế ộ ạ đ ể đ i phó. Đ ố ứ đ hoàn ch nh là ủ ữ ệ đư c dùng trong k toán
ỉ ề ặ ồ ợ ư là qu ti n m t, hàng t n kho, và
14
ữ ụ ộ ớ ỗ v i m i thu c tính k trên. • Ví d ụ đ i v i d li u v th tr ư i ta có ố ớ ữ ệ ộ đ y ầ ậ ộ th ch p nh n m t m c ị ư ng tri th c có ả ị ưng ch y u là ph i k p lúc. Th tr đ , nhủ ủ ế ả ắ ủ ủ ố ể ộ th báo đ ng cho ta là ể ờ đi m gi m giá có th ả ớ ế t chính xác và th i giá l n. Chi ti ế ằ ọ không quan tr ng b ng v ch ra k ho ch ợ ứ đư c và m c ể chính xác, tính ki m ch ng ả các đ c tính ph i có c a d li u ủ c a m t công ty nh thi ặ ộ ế ị t b .
ị
ủ 3 Tr giá c a thông tin
ị ợ • Tr giá thông tin = L i nhu n t ậ ăng thêm chi phí tt
ặ ớ ệ ố đ t hàng qua máy tính
ố
ố
ớ • Ví d :ụ L p m i h th ng ắ • Tiêu t n : 30.000 $ • Tăng doanh s : 50.000 $ • Giá tr gia t ệ ố ị ăng do h th ng m i làm ra :
15
50.000 – 30.000 = 20.000 $
ệ ố
ệ
4 H th ng và khái ni m mô hình
ợ ậ t
ệ ố ợ ớ ầ ử ương tác v i nhau ầ ử ầ
ệ đ ể ủ ổ ứ n y và ch c. Chính các ph n t ứ ị ầ ử đ nh cách th c làm vi c xác
ầ ả ồ đ u vào (input), c
ế ử ơ ch x lý ả ồ
H th ng là t p h p các ph n t ụ đ t ạ đư c m c tiêu c a t ệ ữ ố m i quan h gi a các ph n t ủ ệ ố c a h th ng. ệ ố H th ng ph i g m ầ (processing mechanisms), đ u ra (output), và ph n h i (feedback).
ử ự đ ng ộ
ầ ớ ợ ấ ẩ ử ăng lư ng, tay ơ, nư c, ch t t y r a,n
16
ờ
ầ ồ ế ả ự ủ ệ ố Ví dụ: H th ng r a xe t Đ u vào : Xe d ề ứ ế ngh , ki n th c, th i gian. ạ Đ u ra : Xe s ch, bóng. H i ti p : Giá c , s hài lòng c a khách hàng
ệ ố
ệ
4 H th ng và khái ni m mô hình
ổ ứ
ầ ử
ắ
ệ ố
ế ch c, s p x p các ph n t
trong h th ng
ợ ọ
ấ
Cách t đư c g i là c u hình (configuration).
ố
ớ ữ ệ
ệ ữ
ệ ố
ợ
ị
ầ ố ấ R t gi ng v i d li u, m i liên h gi a các ph n ứ ử trong h th ng t
đ nh thông qua tri th c.
đư c xác
ầ
ế
ợ ư ng h p, n m
ờ ủ ệ ố
ụ ể
ợ ắ đư c m c ư c ớ đ u ầ đ xác
ầ ử
ấ
ị
Trong h u h t các tr ầ tiêu hay đ u ra c a h th ng là b ủ đ nh c u hình c a các ph n t
17
ệ ố
ệ
ệ ố
ể
4 H th ng và khái ni m mô hình
Ki u h th ng
ể ệ ố (system types) Ki u h th ng
ấ ả ư : đơn gi n (simple),
ề ứ ạ ỡ ệ ố ở đóng (close), b n ề
ộ
ứ
18
ự ạ ờ ờ Có r t nhi u kích c h th ng nh hay ph c t p (complex), m (open), hay ả ăng thích ng ứ (stable), hay đ ng (dynamic), có kh n (adaptive) không kh nả ăng thích ng (nonadaptive), thư ng tr c (permanent) hay t m th i (temporary)
ủ ệ ố
B ng ả đ c trặ
ưng c a h th ng
Hệ thống
Đặc trưng
Đơn giản
Có ít phần tử, mối liên hệ hoặc tương tác giữa các phần tử không phức tạp và dễ hiểu.
Phức tạp
Có nhiều phần tử, các phần tử nầy có mức độ liên hệ, liên kết cao.
Mở
Tương tác với môi trường.
Đóng
Không tương tác với môi trường.
Bền
Chịu rất ít thay đổi theo thời gian
Động
Chịu sự thay đổi nhanh và đều đặn theo thời gian
Thích ứng
Có thể đáp ứng với sự thay đổi của môi trường.
Không thích ứng Không thể đáp ứng với sự thay đổi của môi trường.
Thường trực
Hiện hữu trong khoảng thời gian tương đối lâu.
19
Tạm thời
Chỉ hiện hữu trong khoảng thời gian tương đối ngắn
ạ ổ ứ ề
ể ch c theo ki u h th ng ị
ả
ệ ố ờ ể đ nh rõ nh vào b ng
đ u có th
đ c trặ
ưng
ệ
ở
ộ
ờ
ế 4. X p lo i t ế ầ H u h t các công ty Ví dụ Công ty giúp vi c nhà lau chùi công s sau gi
ể
ạ
ộ
Công ty s n xu t máy tính thành ấ ở
ậ
t pạ , và đ ng b i vì công ty v n hành trong môi tr
ẫ ph c ứ ờ ư ng thay ầ
ộ
ệ làm vi c là m t b nề , vì đây là công vi c tệ ương đ i ố đ u ề đ n.ặ ệ ố h th ng ả đ t là m t ki u m u ộ Công ty thu c lo i
đ i.ổ ồ ạ không thích ngứ thì công ty n y khó mà t n
i lâu. ộ ố ộ
ấ
ả ạ
ị
ớ ầ
ề
ầ
ờ
ớ
20
ủ ụ
ề
ấ
ạ t ư c ớ đây như Osborne Computer M t s các công ty máy tính tr ầ ữ đ u tiên s n xu t máy tính xách tay, là m t trong nh ng công ty ương trình b ng ả ầ hay VisiCorp là công ty đ u tiên sáng t o ra ch ị ứ tính (spreadsheet) đã không nhanh chóng thích ng k p v i th ả ế trư ng máy tính và ph n m m. K t qu là các công ty n y ợ ạ ư c l ồ ạ i. Công ty IBM ng i, phát minh ra các không còn t n t ạ ầ ạ ả máy tính l n, và s n xu t đã t n t m m và cung c p các d ch v nên
ấ đ các h ng lo i máy tính, các ph n ồ ạ đư c. ợ ị i
ệ
ẩ ấ ệ ố 5 Hi u su t h th ng và chu n
ờ ấ ủ ệ ố ệ ề ằ ể đo hi u su t c a h th ng b ng nhi u
Ngư i ta có th cách khác nhau.
ợ ả ợ ấ ư ng s n ấ (efficiency) đư c tính b ng cách l y l
ợ ăng lư ng do
ấ ủ đ ng c
ệ ấ ằ ệ
ư i 50% ể ợ ấ đư c dùng đ so sánh các h th ng ệ
ệ ố
ấ ăng có hi u su t cao h
21
ạ ơn máy hơi nư c, b i vì ở ớ đ u ầ ăng lư ng ợ đưa vào, máy xăng t o ra n
Hi u su t ụ. Hi u su t n m trong ấ ằ ợ ư ng tiêu th xu t ra chia cho l ầ ừ đ n 100 ph n tr ế ả ăm. 0 kho ng t ơ ộ ằ ơ b ng n ộ ộ đ ng c ấ ủ ụ ệ đ ng c Ví d hi u su t c a m t ợ ơ tiêu th (nụ ăng lư ng n y ăng lư ng do ầ ộ ợ ạ đ ng c t o ra chia cho n ơ ộ ệ ệ có th là ể đi n , hay là nhiên li u), hi u su t c a ệ ờ thư ng d ớ ệ Hi u su t ụ Ví d máy x cùng năng lư ng ợ ra nhi u hề ơn.
ệ
ẩ ấ ệ ố 5 Hi u su t h th ng và chu n
ệ ự
ệ ự
ệ ố ụ
ấ
ợ ợ
ụ đ t ạ đư c m c tiêu. Hi u l c ự ự đ t ạ đư c th c s chia cho
ụ
Hi u l c (effectiveness) ớ ạ Là thư c ớ đo gi i h n mà h th ng ợ ằ tính đư c b ng cách l y m c tiêu ố ổ t ng s các m c tiêu.
ề
ế
ế
ả ề
ộ ệ ố
ẩ đ ra là gi m thi u s s n ph m t trí
đi u khi n
ụ
ự ế ố ả
ế
ậ
ể ố ả ợ ể đư c thi , s s n ệ ự ủ ệ ư v y hi u l c c a h
ỉ ả đư c 85 chi c. Nh
ệ ố
ể
ợ
ố
đư c dùng
đ so sánh các h th ng, gi ng nh
ư
ấ ủ ệ ố
ệ
ả
ầ
đ n ế tiêu
22
ệ
ẩ
ấ (performance standards).
ụ ụ ộ Ví d m t công ty có m c tiêu ế hư h ng ỏ đ n 100 chi c. M t h th ng ầ ạ ể đ t m c tiêu n y. Tuy nhiên trong th c t đ giúp ợ ư ch gi m ph m hẩ ể ề th ng ố đi u khi n là 85 % (85/100=85%). ệ ự Hi u l c cũng ấ ệ hi u su t. Đánh giá hi u su t c a h th ng còn c n ph i dùng chu n hi u su t
ệ ố (Modeling a system)
Mô hình hoá h th ng
ậ ộ
ự ấ ệ
ệ ầ ố
ệ ố ự ệ ố ử ụ ả ế ế đ ng, vì v y n u ế ớ ứ ạ i th c r t ph c t p và bi n Th gi đ ng ộ ệ ố ể ố mu n th nghi m các m i quan h khác nhau và tác ủ c a các m i quan h n y, chúng ta dùng mô hình h th ng đã đư c ợ đơn gi n hoá, thay vì s d ng h th ng th c.
ự ấ ặ ộ ự ừ ư ng hoá ho c là s x p x
ể ể ự ạ
23
ế ớ ủ Mô hình là m t s tr u t ệ dùng đ th thi n th c t ế ề ự ể s hi u bi ỉ đư c ợ ợ i. Mô hình giúp chúng ta có thêm ố t v các tình hu ng c a th gi ự i th c.
ệ ố
ể
Mô hình hoá h th ng Các ki u mô hình
ấ ề ể
ờ
ậ ồ ộ ố ể ậ ể ơ đ ), và
Có r t nhi u ki u mô hình khác nhau. M t s ki u chính như : narrative (mô hình ki u tể ư ng thu t), physical (mô hình v t lý), schematic (mô hình ki u s ồ mathematical (sơ đ toán h c).
ồ
ễ ả ừ ữ ng , di n t ư li u, ệ đàm lu nậ ọ ậ : g m toàn t , báo cáo, t
ự ể ệ ử ừ ạ máy tính ờ 1 Mô hình tư ng thu t ả ờ ằ ăn mô t b ng l i nói, v 2 Mô hình v t lýậ : s th hi n h u hình, t o ra t
ự ặ ho c xây d ng nên.
ạ ồ đ ho , bi u ể đ , ồ
ọ b ng toán h c. Máy tính
ế ả ự ạ ằ 3 Mô hình sơ đồ: th hi n th c t ể ệ i b ng hình v , sẽ ơ đ , tranh minh ho , hình nh. ả ạ ồ ự ế ằ ể ệ 4 Mô hình toán: th hi n th c t ợ ộ ơn các phương ti n ệ ư t tr i h i quy t mô hình toán v
24
gi khác.
ệ ố
ể
Mô hình hoá h th ng Các ki u mô hình
ể
ộ đ chính xác
vai trò then ch t. M t mô hình không chính
ố ệ
ế
ẫ đ n vi c gi
ộ ả i quy t v n
ề ế ấ đ không
ấ ứ Khi phát tri n b t c mô hình nào thì ữ cũng gi ờ xác thư ng d n chính xác.
ầ
ộ ố ả đ nh,
ế ọ
ầ
ả đ nh n y càng sát th c t
đi u ề ị ự ế ừ ch ng
ề đ u có m t s gi H u h t các mô hình ị quan tr ng là các gi ừ ấ ố t ch ng y. nào càng t
ờ
ứ ề
ế
ả đ nh trong mô hình
đang
25
ả ợ
Ngư i dùng mô hình có ti m n ề ăng (potential users) ị ph i có ki n th c v các gi ể đư c phát tri n.
ệ ố
6 H th ng thông tin là gì ?
ộ ạ
ặ đ c bi
ệ ố
ệ ố ố ề
ở
trên, h th ng thông tin là
ệ ủ ệ t c a h ị ể đư c ợ đ nh nghĩa theo ệ ố ặ
ẽ ớ
ợ
t
ổ ế
ậ
ụ
ứ
ế
ộ ằ đáp ng m t m c tiêu nào
H th ng thông tin là m t d ng th ng, h th ng thông tin có th ư đã nói nhi u cách. Nh ầ ử ương tác ch t ch v i nhau, ậ t p h p các ph n t ả dùng thu nh n, qu n lý, ph bi n thông tin và cung ồ ả c p cấ ơ ch ph n h i nh m đó.
ả ồ Ph n h i
Nhập
Xử lý
Xuất
26
ệ ố
ậ
ầ
H th ng thông tin
Nh p (Đ u vào)
ệ ố
ệ ậ ữ ạ đ ng thu nh n d ộ ủ ả ương c a m t xí
ớ ương thì s ố
ệ ủ ờ ợ ả đư c ghi
ậ ộ Trong h th ng thông tin, nh p là ho t ạ đ ng tr l ộ li u thô (raw data). Trong ho t ợ ả đư c b ng l ư c khi tính toán và in ệ nghi p, tr ặ ngày (ho c gi ) làm vi c c a công nhân ph i nh n.ậ
ụ ề , Ví d trong m t h th ng ầ ứ đ u vào
ộ ệ ố ả ương, phi u ế
ấ ệ ữ ệ ẽ ậ
đ u. ầ ạ ệ ẳ
ố đi n tho i kh n c p (113 ch ng h n), s ầ ế ể ạ
ế ị
27
ữ ộ ợ Có nhi u hình th c ể ụ ụ thông tin dùng đ ph c v cho vi c tr l ủ ch m công c a công nhân s là d li u nh p ban ẩ ấ ạ ệ ố Trong h th ng ữ ệ đ u vào, trong ho t ư là d li u g i ọ đ n có th xem nh ắ ắ ộ đ ng ti p th , các gi i đư c xem là m t trong nh ng d li u ả đáp th c m c cho khách hàng cũng ầ ữ ệ đ u vào
ệ ố
H th ng thông tin
X lýử
ử x lý là bi n
ế đ i d li u ồ ể ồ ưu tr ữ đ dùng v sau.
ử ổ ữ ệ đ có ể ữ ụ . X lý bao g m tính toán, ộ đư c thông tin h u ích là ho t ề ạ đ ng ộ ữ ệ đ có ể
ợ ủ ị ệ ố Trong h th ng thông tin, ử ầ ợ ữ ệ đ u ra h u d ng đư c d li u so sánh và các ho t ạ đ ng khác, r i l ủ X lý d li u ệ mang tính quy t ế đ nh c a doanh nghi p.
ờ ủ ử ể ử ớ ự ợ
ấ ờ ộ ề ương m t gi ư l y ti n l
28
Ngư i ta có th x lý th công hay x lý v i s tr giúp ủ c a máy tính. Ví d nhụ ư khi tính lương, ti n lề ương ph i ả đư c qua các ợ ớ ố ờ ớ ử bư c x lý nh nhân v i s gi làm vi c, ệ
ệ ố
H th ng thông tin
Đ u raầ
ệ ố
ữ ụ
ờ
ầ
ư li u hay báo cáo. ương, báo cáo cho nhà qu n lý, thông
ổ
ầ
ủ ệ ố
ầ
ơ quan nhà ợ đ u ra c a h th ng n y
ử
đơn đ t hàng có th
ặ ả
ầ
ầ
ể đư c ợ ờ ư ng, đ ể đi u ề
đ u vào
ủ ệ ố
ể
ả ế ư i mua c phi u, ngân hàng, c ờ ộ ố ư ng h p, ủ ệ ố ầ đ u vào c a h th ng khác. ủ ệ ố ầ đ u vào c a h th ng qu ng cáo. Thông th ợ đư c dùng làm ộ ệ ố ế ị t b khác.
ặ ợ ạ
ầ
ể đư c t o ra theo nhi u cách. Trên máy tính, màn
ủ
ằ
ề . Ta cũng có th ể ế ị đ u ra chính ộ ế t tay m t báo cáo, ho c t
ầ ư vi
ặ ư
ầ Trong h th ng thông tin, đ u ra là thông tin h u d ng, thông ệ ớ ạ ư i d ng t thư ng là d ả ể Đ u ra có th là b ng l ờ ấ tin cung c p cho ng ớ nư c … Trong m t s tr ể ở có th tr thành ầ Ví d ụ đ u ra c a h th ng x lý ủ ệ ố ể dùng đ làm đ u ra c a m t h th ng khi n h th ng ho c thi Đ u ra có th ặ hình ho c máy in là các thi t b ầ ạ t o ra đ u ra b ng th công nh li u.ệ
29
ệ ố
H th ng thông tin
ả ồ Ph n h i
ồ
ầ ặ đư c ợ ạ ầ ữ ệ đ u ra đ u vào ho c ho t
ả ệ ố Trong h th ng thông tin, ph n h i là d li u ạ đ ng ộ ổ ể đ i các ho t dùng đ làm thay ử . ộ đ ng x lý
ỉ ậ ề ụ ỗ ữ ệ ự ố ấ ầ đ ể đi u ch nh d li u nh p
ử
ụ ề ả ương. N u s gi
ưng d li u nh p l m là 400 gi
ệ
i. Nh ư
ữ ệ ớ ạ ố ờ i h n s gi ờ ế đ n 100 gi ả
30
ờ Ví d l i và các s c r t c n ổ ế vào và thay đ i ti n trình x lý ầ ệ ế ố ờ làm vi c trong tu n Trong ví d v tr l ờ ệ ố ậ ầ , nhờ . H th ng là 40 gi ằ ầ làm vi c trong tu n n m thông tin đã gi ỗ đưa ra thông báo l ả , và trong kho ng 0 ợ ồ đã đư c dùng ệ ố ậ v y h th ng ph n h i ậ ử ữ ệ ỉ ch nh s a d li u nh p, trong tr ể ể đ ki m tra và ờ ầ ợ ư ng h p n y là gi công.
ủ
HTTT th công và HTTT máy tính
ọ ồ ả ố ớ đ i v i nhà qu n
ả ờ ấ ả Thông tin ph n h i cũng r t quan tr ng ị ế đ nh. lý và ngư i ph i ra quy t
ệ ố
ợ ệ ồ t ế đư c ợ
ể
ặ ờ
ự ố ợ
31
ể ắ ụ đ n m Ví d doanh nghi p dùng h th ng thông tin ặ ừ đó bi ợ ố ư ng t n kho c a các m t hàng, t đư c s l ủ ớ ớ ư c v i nhà ặ ạ ặ đ t hàng tr đang bán ch y và m t hàng nào ở đơn đ t hàng n y tr ầ ế ụ cung c p ấ đ tránh thi u h t. Các ữ ệ đ u vào c a h th ng. Nh vào h th ng ủ ệ ố ệ ố ầ thành d li u đư c các s c trong ể ự ờ máy tính, ngư i ta có th d báo tương lai đ ngể ăn ch n trặ ư c.ớ
ệ ố
ủ ụ
ự
H th ng thông tin
Nhân s và Th t c
ế ố ấ ọ quan tr ng nh t trong t ệ t các các h Nhân sự là y u t
ố
ấ ự ủ ả
ấ ả ữ ệ ố
ộ ệ ố ờ ạ ư i qu n lý, ch y ư i dùng là b t k ấ ỳ ờ đ có ể
ờ ờ ờ
ể ấ ả ả đư c k t qu . ợ ế ị ư i ti p th , ờ ế ờ ộ ố ư i qu n lý
th ng thông tin dùng máy tính. Nhân s c a m t h th ng ồ t c nh ng ng thông tin bao g m t chương trình, b o trì h th ng. Ng ả ệ ố ngư i nào dùng h th ng thông tin ồ Ngư i dùng bao g m ng ngư i ờ đi u khi n hãng s n xu t,… M t s ng ề ờ ệ ố h th ng cũng là ng ư i làm tài chính, ng ả ư i dùng.
ạ ế ư c, chính sách, ph ương th c ứ ồ Th t củ ụ bao g m v ch chi n l
ắ ử ụ ợ ệ ố
32
và các nguyên t c s d ng h th ng thông tin dùng máy tính (CBIS).
ệ ố
ủ
H th ng thông tin Th công và máy tính
ặ
ể
ủ
H th ng thông tin có th dùng th công ho c máy tính
ớ
ể
ế ở
ấ
ệ
ờ
ế ợ ủ
ủ
ầ ử ụ
ế
ệ ố ủ Dùng th công ẽ ằ ồ ị ư các nhà phân tích đ u tầ ư v b ng tay các Ví d nhụ đ th và ế đ nh v ẫ ư ng (trend line) đư ng d n h ề ị ờ đ giúp ra các quy t ặ ăm ổ ữ ệ đ u tầ ư. Theo dõi d li u giá c phi u vài tháng ho c n ể ự đoán ồ ị đó v ẽ đ th ra gi y k ô (graph paper) ẻ ố đ d cu i, sau ợ ự ạ đ ng c a giá c phi u trong vài ngày ho c tu n đư c s ho t ầ ặ ổ ủ ộ đ u tầ ư đã ki m ế đư c hàng tri u USD nh vào ộ ố ớ i. M t s nhà t ứ ệ ố h th ng thông tin ch ng khoán th công ộ ố ệ ố ệ ố ắ đ u là h th ng th công, M t s h th ng thông tin lúc b t ụ ệ ố ở sau đó tr thành h th ng thông tin s d ng máy tính, ví d ắ như cách s p x p th t
ứ ự ư tín c a bủ ưu đi n ệ
th
33
ệ ố
ủ
H th ng thông tin th công và máy tính
ệ ố
ủ
ể
ặ
H th ng thông tin có th dùng th công ho c máy tính
ầ ứ ồ
ầ ủ ụ ở ữ ệ ự ễ
ậ ụ ữ ậ đ ể đ thu nh n, v n d ng, l
Dùng máy tính (Computerbased information system) H ệ ố th ng thông tin dùng máy tính bao g m ph n c ng, ph n ơ s d li u, vi n thông, nhân s , và các th t c ề m m, c ử ưu tr , và x ợ ấ đư c c u hình ữ ệ đ có ể lý d li u
34
ể ợ đư c thông tin.
ệ ố
H th ng thông tin
ở ữ ệ (database)
Cơ s d li u
đư c t ợ ổ
ứ ệ ở ữ ệ Cơ s d li u là t p h p các s ki n và thông tin ậ ộ ch c theo m t cách ự ệ đó. ợ ặ đ c bi t nào
ộ ổ ứ ự ệ
ủ ự ế ố ể ứ ở ữ ệ ủ Cơ s d li u c a m t t ch c có th ch a các s ki n và ồ ề thông tin v khách hàng, nhân viên, hàng t n kho, thông tin ắ bán hàng c a ủ đ i th , mua s m tr c tuy n…
ế ả ằ đi u hành
ề ộ ữ
35
ơ ầ ề H u h t các nhà qu n lý, nhà đ u tin r ng c ấ ọ ậ ộ ở ữ ệ s d li u là m t trong nh ng b ph n quan tr ng nh t ủ ệ ố c a h th ng thông tin dùng máy tính.
ệ ố
ễ
H th ng thông tin
Vi n thông
ề
ờ là truy n thông nh vào truy n tín hi u ợ ổ ứ ề ể ử ch c có th x lý ệ đi n ệ đư c công
ễ Vi n thông ễ ờ ử , nh vào vi n thông mà t t ạ ệ vi c qua m ng máy tính.
ử ụ ớ
ầ i Columbus, Ohio
36
ụ ụ ộ M t ví d là nông tr i Bob Evan Farms s d ng h th ng ễ ệ v tinh vi n thông và cơ quan đ u não t tín d ng cũng nh ạ ệ ố ạ ể ế ố đ k t n i 459 nhà hàng v i nông tr i ẻ ể ạ đ xác minh th ả ương ữ ệ ư d li u báo cáo bán hàng và tr l
ệ ố
H th ng thông tin
M ng ạ
ợ đ k t n i các máy tính và các thi M ngạ đư c dùng
ữ
ằ ề ệ ể ế ố ộ ể ự i ế ớ đ th c hi n truy n thông b ng
ạ t c các m ng trên th gi ế ớ đây là i,
ấ ạ ố ấ ả ể ế ị t b ố máy tính khác trong m t toà nhà, hay gi a các thành ph , đi n ệ ặ ho c toàn th gi ử ễ vi n thông. t Internet là m ng n i t ớ
ạ ổ ấ ả t c các thông tin trên đ i t ứ ổ ứ ử ụ ẳ ờ ễ ạ ọ đ i h c, cao ệ ư ng s d ng ch c th
M ng thông tin toàn c u
ế ấ ả ạ ư li u, hình nh, t c các t
ệ ề ệ
ứ ệ ầ (World Wide WebWWW) là ạ ồ ả đ ho , âm ư li u và n i dung ộ ặ ầ đư c ch a trong các máy tính đ c bi t
37
m ng l n nh t, ta có th trao Internet mi n phí. Các nhà nghiên c u, doanh nghi p, trư ng ờ đ ng,.. là các t Internet. ạ m ng liên k t t ớ thanh v i Internet. Thông tin v các t ủ c a các t đư c g i là ợ ệ ư li u n y ợ ọ Web Server .
:
ch c kinh doanh ệ ử (electronic commerce system), (transaction processing system),
ị ả
ộ ố ệ ố
ệ
ệ ố 7 H th ng thông tin Kinh doanh ổ ứ ệ ố Các h th ng thông tin dùng trong t H th ng th ương m i ạ đi n t ệ ố H th ng x lý giao d ch ệ ố ử H th ng thông tin qu n lý ệ ố H th ng tr giúp ra quy t ợ ệ ố ộ ố ổ ứ Ngoài ra có m t s t
(management information system), ị ế đ nh (decision support system). ặ đ c bi
ch c còn dùng m t s h th ng
t
ạ (artificial intelligence system),
(expert system),
như ệ ệ ệ ố
o
ờ
ệ
ệ ừ t, t
ậ
ị
ọ ự
ề
H trí thông minh nhân t o H chuyên gia H th ng th c t ầ ệ ố Các h th ng n y giúp hoàn thành các công vi c th ụ đ c bi như các nhi m v ặ ỗ ợ ti n lề ương, hay h tr ra quy t nhi u ch n l a cho các ph
ự ế ả (virtual reality system). ư ng ngày cũng ệ ế ử ương v , ụ đ n x lý ậ ghi nh n các th ấ ộ ế đ nh cho các b ph n, cung c p ộ ớ ương án và cơ h i l n.
38
ệ ố
8 Phát tri nể H th ng thông tin ạ
ể ặ ử ớ ạ ạ đ ng t o ra t o m i ho c s a
ệ ố ộ Phát tri n h th ng là ho t ẵ ổ ệ ố đ i h th ng kinh doanh có s n.
ợ ể
ứ ạ ầ ự ề ấ
ờ ợ ư ng v đ ể đáp ng ứ đư c nhu c u ăn, ph c t p nên các d án ễ ư t quá ngân sách và tr
ố ế ả ố
ặ
ự ả ợ ộ
ỏ ự ớ ề ư c, xác
t ti n ờ ề t là các d báo v chi phí và th i t các d án ụ đ nh m c tiêu ừ ị
39
ệ ố Phát tri n h th ng thông tin kinh doanh là đi u r t khó kh ề ệ ố v h th ng thông tin th h n. ạ ả Các nhà qu n lý kinh doanh luôn mu n qu n lý t ệ trình phát tri n, ể đ c bi ự ố ế ư c giúp qu n lý t ạ h n, m t trong các chi n l ị là chia nh d án ra thành nhi u b ả ệ rõ ràng và n ấ đ nh công vi c ph i hoàn thành cho t ng bư c nhớ ư sau đây
ể
ề 1 Đi u tra và phân tích h th ng
Phát tri n HTTT –
ệ ố ể ầ ệ ố ề đi u tra và
Hai bư c ớ đ u tiên khi phát tri n h th ng là phân tích.
ợ ề ệ đi u tra là
ợ
ả ờ
i quy t t t ch
ợ i câu h i ưa ?” Tr l ự ợ ộ ể ể đư c m t cách rõ ủ đ hi u đã hi u ể đư c các ế ả ề ầ đư c gi i quy t, khi ỏ “ Các ế ế ầ đi u k ti p c n làm là tr l ả ờ ố ả ợ i t ổ ứ ế ch c ti t câu ề ệ đư c nhân l c và ti n ế ố t ki m
M c ụ đích c a vi c ràng v n ấ đ c n ề v n ấ đ thì ề ề ầ đã đư c gi v n ấ đ n y ỏ ầ h i n y giúp cho t b c. ạ
ị ế đ nh ti p t c ph
ế ụ ệ ố , bư c n y
40
ộ ủ ệ ố ệ ế ổ ứ N u t ế ti p là ề đ còn t n t ch c quy t phân tích h th ng ồ ạ i cũng nh ớ ế ương án, thì bư c k ớ ầ xác đ nh các v n ấ ị ờ . ư cơ h i c a h th ng hi n th i
ệ ố ệ ả
ể Phát tri n HTTT ế ế ự Thi
t k , th c hi n, b o trì, rà soát h th ng
ể ệ ố
ế ế ệ ố đ xác ứ ạ ợ ạ ị đ nh h th ng m i s ho t đ ể đáp ng các yêu c u ớ ẽ ầ đã đư c v ch
ệ ố t k h th ng Thi ế ư th nào ộ đ ng nh ra khi phân tích h th ng.
ệ ế ợ
ự ầ ớ ầ ứ ề
ợ ầ ầ đã đư c xác
ế ế ệ ố là t o m i và k t h p các thành ạ Th c hi n h th ng ơ ủ ệ ố ph n khác nhau c a h th ng (ph n c ng, ph n m m, c ị ầ ở ữ ệ s d li u…),các thành ph n n y đ nh trong ệ ố ớ bư c thi đó đưa h th ng vào ho t t k , sau ạ đ ng.ộ
ả ể
ệ ố và xem xét l ệ ố ạ ệ ố là ki m tra và ế ụ đáp ng ứ đư c ợ
41
i h th ng B o trì h th ng s a ử đ i h th ng sao cho h th ng ti p t c ổ ệ ố ầ ổ ề các thay đ i v nhu c u kinh doanh.
ạ
ả ọ ệ ố 9 T i sao ph i h c h th ng thông tin
ộ
ả
ự
ủ
ờ
ế ầ
ấ Các cu c kh o sát đã cho th y s thông su t h th ng thông ư i ra quy t ả tin c a các nhà qu n lý và ng ự chính quy t ế đ nh s thành công c a m t t ị ổ ứ ăng l ể hi u bi t n y mà t
ố ệ ố ố ế đ nh là thông s ị ộ ổ ứ ủ ự ờ ch c, nh vào s ả ậ ợ i nhu n và gi m giá thành.
ch c t
ấ
ả
ể
ế ể
đóng góp ế ầ
ứ ề ệ ố ệ ủ
t n y còn
ả
ệ ủ
ệ ố
ở ộ
ụ
ả
ề vai trò c
ữ ệ
ọ
ơ b n và liên t c m r ng ị ưa ra các quy t ế đ nh trong kinh
đòi h i t c
ứ ạ ế ề ệ ố
ự ể
ẽ ờ
ề
ợ
ả ộ ỏ ố đ ph i t v h th ng thông tin s giúp nhà ư ng nhi u ứ đư c trong môi tr
Các ki n th c v h th ng thông tin cung c p các đáng k vào công vi c c a nhà qu n lý, các hi u bi giúp nhà qu n lý nâng cao ngh nghi p c a mình. H th ng thông tin gi trong m i doanh nghi p. Đ ệ doanh là vi c làm ngày càng ph c t p và nhanh hơn . S hi u bi ố ả đ i phó và thích ng qu n lý ứ ầ thách th c n y.
42