
Nội dung
Phân cụm: Giới thiệu
Mô hình phân cụm: phẳng, phân cấp, theo mật độ và theo mô hình
Gán nhãn cụm và đánh giá phân cụm
Hệ thống tư vấn: Giới thiệu
Kỹ thuật tư vấn: Khái quát và cụ thể
Đánh giá hệ thống tư vấn
2
Charu C. Aggarwal, Chandan K. Reddy. Data Clustering: Algorithms and
Applications.CRC Press 2014.
Israël César Lerman. Foundations and Methods in Combinatorial and Statistical Data
Analysis and Clustering. Springer-Verlag London, 2016

Giới thiệu. Ví dụ về phân khúc khách hàng
⚫Vng đi cá nhân khách hàng
▪Khách hàng: là các giai đon sống thay đổi theo thi gian
▪Công ty:Khi nghiệp, phát triển/sát nhập, chấm dt
▪Cá nhân: tốt nghiệp trung học, tốt nghiệp đi học, nhận công việc
làm, xây dng gia đnh, sinh con, thay đổi nơi cư tru, v.v.
▪quan trọng để tiếp thị và quản lý quan hệ khách hàng
▪V dụ: chuyển nha, sinh con, v.v.
▪Một số loi doanh nghiệp được tổ chc xung quanh tng giai
đon sống: m va b, áo cưới, v.v.
⚫Thách thc
▪Thách thc: xác định các s kiện trong cuộc sống kịp thi
▪Nhiều s kiện ch xảy một ln, hoặc rất hiếm khi xảy ra
▪Sư kiện giai đon cuộc sống: không thể đoán trước và kiểm soát
3

Một khung nhn vng đi khch hng
4
⚫Các giai đon
▪ng viên tiềm năng
▪ng viên triển vong
▪Khách hàng mới
▪Khách hàng được ghi nhận: Giátrịthấp, giátrị cao tiềm năng, giá
trị cao
▪Khách hàng c: t nguyện hoặc cưng bc
▪Tập khch hng gi trị cao, cao tiềm năng, cao: phân khúc KH

Khung nhn hnh trnh KH: thang gitrị
5
Đối sánh
▪ng viên tiềm năng ~ ng viên nghi vấn
▪ng viên triển vọng ~ ng viên tiềm năng
▪Khách hàng mới ~ Khách hàng mới
▪Khách hàng gia trịthấp ~ Khách hàng lặp li
▪Khách hàng gia trị cao tiềm năng ~Khách hàng đa sô
▪Khách hàng gia trị cao ~ Khách hàng vận động


