1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

Chương 4: Exergy (Tự tham khảo)

Chương 5: Chất thuần khiết (CTK)_Phần 1

5.1 Pha của chất thuần khiết

Quá trình: - Nóng chảy (Đông đặc) - Sôi (Ngưng tụ)

- Thăng hoa

5.2 Quá trình hóa hơi đẳng áp

5.3 Cách xác định các thông số trạng thái của CTK

p.1p.1

Đồ thị T-v, p-v, …

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

5.1 Pha của chất thuần khiết

(cid:190) Định nghĩa:

Chất thuần khiết là chất có tính đồng nhất

và ổn định về thành phần hóa học

(cid:190) Phân loại:

- Nhóm 1: có v gia tăng khi đông đặc (H2O)

(cid:190) Sự biến đổi pha của CTK:

- Nhóm 2: có v suy giảm khi đông đặc (CO2, ..)

p

p

Lỏng

Lỏng

Điểm tới hạn Điểm tới hạn

Rắn

Rắn

Hơi

Hơi

T

T

Điểm 3 thể Điểm 3 thể

NHÓM 1 (H2O)

NHÓM 2 (CO2)

p.2p.2

1/2009

Ví dụ: các quá trình biến đổi pha của NƯỚC

p

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

Lỏng

Điểm tới hạn

1 2 3 4 5

Rắn

Điểm 3 thể

3’ 1’ 2’

Hơi

T

Nóng chảy Đông đặc

Sôi Ngưng tụ

HƠIHƠI

LỎNGLỎNG

RẮNRẮN

Thăng hoa

p.3p.3

1/2009

p.4p.4

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

5.2 Quá trình hóa hơi đẳng áp: đồ thị T-v

Vd: xét quá trình gia nhiệt đẳng áp cho 1 kg nước

Lỏng sôi

Hơi quá nhiệt

Hơi bão hòa ẩm

p.5p.5

Hơi bão hòa khô Lỏng chưa sôi

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

Đồ thị p-v của quá trình hóa hơi đẳng áp

p

Lỏng chưa sôi

Hơi bão hòa ẩm

Hơi quá nhiệt

1 at

1

2

Lỏng sôi

Hơi bão hòa khô

v

p.6p.6

1/2009

p

K (Điểm tới hạn)

p

p3

T

3”

3’

= c

o

n

x

p2

st

=

2’

2”

c

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

x

o

x = 0

n

=

p1

s

t

1

1’

1”

v

v

(cid:190) Tại trạng thái hơi bão hòa ẩm : p và T không đổi

(cid:190) Để xác định 1 trạng thái nhất định của hỗn hợp LỎNG-HƠI ở trạng thái hơi bão hòa ẩm (cid:198) khái niệm ĐỘ KHÔ x:

x

0;

1

=

=

x ≤≤

G h G

G h GG +

l

h

x = 0: trạng thái lỏng sôi (có v’, i’, s’)

p.7p.7

x = 1: trạng thái hơi bão hòa khô (có v”, i”, s”)

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

5.3 Cách xác định các thông số trạng thái của CTK

(cid:190) Hơi nước là khí thực (cid:198) phải dùng BẢNG hoặc đồ thị để tính

p

Trạng thái nước chưa sôi (Điểm 1): Bảng 3 (Phụ lục 2): nước chưa sôi và hơi quá nhiệt

x

=

c

1 2 3 4 5

x

o

Bảng 1&2 (Phụ lục 2): nước và hơi nước bão hòa

x = 0

n

=

s

t

Trạng thái hơi bão hòa ẩm (Điểm 2, 3, 4):

1

v

p.8p.8

Trạng thái hơi quá nhiệt (Điểm 5): Bảng 3 (Phụ lục 2): nước chưa sôi và hơi quá nhiệt

1/2009

a/ Trường hợp nước chưa sôi hoặc hơi quá nhiệt

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

p Bảng 3 (Phụ lục 2): Nước chưa sôi và hơi quá nhiệt v, i, s

T

20 40 60 80 100 120 … T oC

p bar …. …

v (m3/kg) 0.001 0.001 0.001 0.001 1.695 1.795

1.0 i (kJ/kg) 83.7 167.5 251.1 334.9 2676 2717

s (kJ/kg.K) 0.296 0.572 0.831 1.075 7.361 7.465

…. …

Chú ý: nội năng u có thể tính từ:

u = i - pv

p.9p.9

1/2009

b/ Trường hợp hơi bão hòa ẩm: vì p phụ thuộc vào T

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

Bảng 1 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ)

Hoặc Bảng 2 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo áp suất)

Ví dụ:

Bảng 1 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ)

T oC

p bar

v’ m3/kg

v” m3/kg

ρ” kg/m3

i’ kJ/kg

i” kJ/kg

r kJ/kg

s’ kJ/kg.K

s” kJ/kg.K

2501

0.006

0.001

206.3

0.005

0

2501

0

9.154

0.01

1.013

0.001

1.673

0.598

419.1

2676

2257

1.307

7.355

100

1.208

0.001

1.419

0.705

440.2

2683

2243

1.363

7.296

105

p.10p.10

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

Ví dụ: xác định trạng thái và các thông số trạng thái của H2O tại:

1) t = 45oC; v = 0.00101 m3/kg

Giải: t = 45oC (cid:198) bảng hơi bão hòa theo nhiệt độ (Bảng 1)

(cid:198) v’ = 0.0010099 m3/kg (cid:198) v = v’ : trạng thái nước sôi

(cid:198) i = i’ = 188.4 kJ/kg ; s = s’ = 0.6384 kJ/kg.K

2) p = 2 MPa; s = 7.366 kJ/kg.K

p = 2 Mpa = 20 bar (cid:198) bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2) Giải:

(cid:198) s’ = 2.447 kJ/kg.K ; s” = 6.340 kJ/kg.K (cid:198) s > s” : hơi quá nhiệt (cid:198) bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt: ( với p = 20 bar ; s = 7.366 kJ/kg.K)

(cid:198) T nằm giữa 450oC và 500oC (cid:198) dùng phép NỘI SUY đế tính T, v, i

p.11p.11

u thì tính từ định nghĩa: u = i - pv

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

3) p = 0.7 MPa; i = 2600 kJ/kg

p = 0.7 Mpa = 7 bar (cid:198) bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2) Giải:

(cid:198) nhiệt độ sôi ts = 164.96oC ; i’ = 697.2 kJ/kg ; i” = 2764 kJ/kg

(cid:198) i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM

p.12p.12

Để tính các thông số còn lại (v, s) (cid:198) phải tính thông qua độ khô x

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

Phương pháp xác định các thông số trạng thái của hơi bão hòa ẩm

p

* Ứng với áp suất p1 (cid:198) T1 (sôi) tương ứng

p1

x

=

c

1’ * Vì trạng thái 1 nằm giữa 1’ và 1”, ta luôn có: 1 1”

x

o

x = 0

n

=

s

t

1

v’ < v < v” i’ < i < i” s’ < s < s”

v

* Nếu đặt φ là 1 thông số nào đó trong 3 thông số (v, i, s), nội suy ta có:

x

φ

+′ ′′ φφ

=x

( x1 −=

)

1”

′− φφ ′−′′ φφ

1

φ” φ φ’ 1’

p.13p.13

x 0 x 1

1/2009

Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM

3) p = 0.7 MPa; i = 2600 kJ/kg

p = 0.7 Mpa = 7 bar (cid:198) bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2) Giải:

(cid:198) nhiệt độ sôi ts = 164.96oC ; i’ = 697.2 kJ/kg ; i” = 2764 kJ/kg

(cid:198) i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM

x

92.0

=

=

=

2600 2764

697 697

2. 2.

− −

′− i i ′−′′ i i

′′

v

vx

+′

Để tính các thông số còn lại (v, s) (cid:198) phải tính thông qua độ khô x

( −= 1

) vx

′′

s

sx

+′

( −= 1

) sx

p.14p.14