1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
Chương 5 (Phần 2):
5.4 Các quá trình nhiệt động cơ bản của CTK
1. Quá trình đẳng tích:
v = const
2. Quá trình đẳng áp:
p = const
3. Quá trình đẳng nhiệt:
T = const
4. Quá trình đoạn nhiệt:
q = 0
p.1p.1
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
5.4 Các quá trình nhiệt động cơ bản của CTK * Chú ý: CTK (ví dụ nước) ở trạng thái hơi là khí thực (cid:198) không thể dùng pt Khí lý tưởng
Bước 1: xác định các thông số trạng thái của quá trình: dùng BẢNG
Bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt - Lỏng chưa sôi hay
hay
Trạng thái HOẶC - Hơi bão hòa ẩm
Bảng hơi nước bão hòa ẩm
- Hơi quá nhiệt Bảng hơi nước bão hòa ẩm
Dựa vào đặc tính quá trình
Bước 2:
+ Định luật Nhiệt động 1
Các thông số trạng thái: p, T, v, i, s
p.2p.2
Công W và Nhiệt Q tham gia trong quá trình
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1. Quá trình đẳng tích:
v = const
p
i
T
v = const 2
2
p
1
p
1
p
2 v = const p 2 2
x
p1
1
x
x
x = 0 x1
x
x = 0
1
=
=
1 1
1
1
1
v
s
s
u
u =Δ
−
=
−
−
−
( i
)
u 1
2
2
vp 22
( i 1
)11 vp
2
w
pdv
0
=
=
(cid:190) Nội năng:
(cid:190) Công của quá trình:
∫
1
q
wu
+Δ=
u Δ=
p.3p.3
(cid:190) Nhiệt lượng tham gia trong quá trình:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
2. Quá trình đẳng áp:
p = const
p
i
T
p = const
2 p = const p = const i2
x
2 2
1
1
x
x
T1 x = 0 x1
x
x = 0
1
1
=
=
1
1
1
v
s
s
u
u =Δ
−
=
−
−
−
( i
)
u 1
2
2
vp 22
( i 1
)11 vp
2
w
pdv
=
=
−
( vp
)
2
v 1
(cid:190) Nội năng:
(cid:190) Công của quá trình:
∫
1
q
wu
i
+Δ=
=
−
2
i 1
p.4p.4
(cid:190) Nhiệt lượng tham gia trong quá trình:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
3. Quá trình đẳng nhiệt:
T = const
p
i
T
x1
p 1
p 2
T = const i2 T = const 1
x
1
2 2 1
x
x
x = 0
x
x = 0
2
1
=
1
=
p2
1
1
v
s
s
u
u =Δ
−
=
−
−
−
( i
)
u 1
2
2
vp 22
( i 1
)11 vp
(cid:190) Nội năng:
−
( sTq =
2
)1 s
qw
u
Δ−=
(cid:190) Nhiệt lượng tham gia trong quá trình:
p.5p.5
(cid:190) Công của quá trình:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
4. Quá trình đoạn nhiệt:
q = 0
p
i
T
p 2
p 1
p2 2 2 p2 2
x
p1
1
x
x
1
1
x
x = 0
x
x = 0
p1
=
=
1
1
1
1
v
s
s
1
u
u =Δ
−
=
−
−
−
( i
)
u 1
2
2
vp 22
( i 1
)11 vp
(cid:190) Nội năng:
0=q
qw
u
u Δ−=Δ−=
(cid:190) Nhiệt lượng tham gia trong quá trình:
(cid:190) Công của quá trình:
i
i
=Δ−=
−
wKT
i 1
2
p.6p.6
(cid:190) Công kỹ thuật của quá trình:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
Vd 5.1:
Hỏi
Đẳng áp
T2= 400oC
- Trạng thái nước đầu và cuối ? ?Q
250 kg hơi nước p1= 30 bar i1= 1500 kJ/kg
Giải: p1 = 30 bar (cid:198) bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2)
(cid:198) nhiệt độ sôi Ts = 233.83oC ; i’ = 1008.3 kJ/kg ; i” = 2804 kJ/kg
(cid:198) i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM
i2 = 3229 kJ/kg
p2 = 30 bar T2 = 400oC
Q
Gq
250
1500
432250
kJ
=
=
−
=
−
=
( iG
)
( 3229
)
- Trạng thái 2: p2 = p1 = 30 bar ; T2 > Ts = 233.83oC (cid:198) Hơi quá nhiệt
2
i 1
p.7p.7
- Quá trình ĐẲNG ÁP (cid:198)
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
Vd 5.2:
hơi nước 1000 kg/ph Giãn nở
đoạn nhiệt
Hỏi WKT ?
p2= 0.045 bar
p1= 80 bar t1= 600oC
Giãn nở đoạn nhiệt
w
W
i
i ⇒Δ−=
=
−
KT
KT
Giải:
( iG 1
)2
Xác định trạng thái & thông số trạng thái tại 1
* Để tính i1
p1 = 80 bar (cid:198) bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2) (cid:198) ts = 294.98oC
i1 = 3640 kJ/kg s1 = 7.019 kJ/kg.K
t1 = 600oC > ts (cid:198) hơi nước tại 1 là hơi quá nhiệt Bảng 3 * 1-2 là quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch
2 là hơi bão hòa ẩm
Độ khô x2
p2 = 0.045 bar s2 = s1 = 7.019 kJ/kg.K
p.8p.8
i2
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
Ôn tập chuẩn bị thi kiểm tra giữa HK
* Nội dung: toàn bộ kiến thức đã học từ chương 1 đến chương 5
* 2 phần quan trọng nhất:
Định luật nhiệt động 1
PT trạng thái của KLT & hỗn hợp KLT
Cách xác định trạng thái & các thông số trạng thái của CTK = tra bảng
1/ Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
p.9p.9
2/ Các quá trình nhiệt động cơ bản của chất thuần khiết (NƯỚC)