1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
Chương 8: Quá trình nén khí và hơi
(cid:190) 8.1 Khái niệm chung
Máy nén piston 1 cấp
p.1p.1
(cid:190) 8.2 Máy nén PISTON Máy nén piston nhiều cấp
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
8.1 Khái niệm chung
(cid:190) Máy nén khí (hơi) dùng để tăng áp suất khí (hơi)
(cid:190) Nếu p < 2 bar : đây là phạm vi sử dụng các loại QUẠT
Nếu p > 2 bar: dùng các loại MÁY NÉN
Nhóm 1: Nhóm 2:
dùng công cơ học để nén khí dùng nhiệt năng để nén khí
(cid:190) Dù khác nhau về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vv… nhưng các máy nén này đều có quá trình nhiệt động như nhau
p.2p.2
MN piston MN tuabin MN ejectơ
1/2009
Ví dụ minh họa một số loại máy nén khí (hơi)
p.3p.3
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
8.2 Máy nén piston
a) Máy nén piston 1 cấp
p.4p.4
1/2009
(cid:190) Những quá trình cơ bản của máy nén piston 1 cấp
3) Quá trình xả khí CD
2) Quá trình nén khí BC
1) Quá trình nạp khí AB p1 = const
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
p2 = const
p
1
n = k
D C C1 C2 T - BC : đẳng nhiệt n = 1 - BC1 : đa biến - BC2 : đoạn nhiệt n = k C2 p2
< n < k
C1 p1 p2
C
n = 1
p.5p.5
A B p1 B s v
1/2009
p
2
vdp
w
w
(
J
/
kg
)
−=
=
KT
∫
p 1
(cid:190) Tính công tiêu hao của máy nén piston 1 cấp Công tiêu hao để nén 1 kg khí từ áp suất p1 đến áp suất p2 được tính theo công thức tính công kỹ thuật:
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
a) Nén theo quá trình đẳng nhiệt T = const (n = 1)
w
RT
ln
ln
(
J
/
kg
)
−=
−=
vp 11
p 2 p 1
p 2 p 1
1
T C2 p2
n = k
< n < k
k
b) Nén theo quá trình đoạn nhiệt pvk = const (n = k) C1 p1
1 − k
2
w
=
−
=
−
(
)
vp 22
vp 11
vp 11
n = 1
C
k − 1 k −
k − 1 k −
p p 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
k
1 − k
2
(
J
/
kg
)
=
−
RT 1
k − k 1 −
p p 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
p.6p.6
B s
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
c) Nén theo quá trình đa biến pvn = const ( 1 < n < k )
1 n − n
w
=
−
=
−
(
)
vp 22
vp 11
vp 11
n − 1 n −
n − 1 n −
p 2 p 1
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎡ ⎛ ⎢ ⎜⎜ ⎢ ⎝ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
1 n − n
(
J
/
kg
)
=
−
RT 1
n − n 1 −
p 2 p 1
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎡ ⎛ ⎢ ⎜⎜ ⎢ ⎝ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
Tương tự quá trình đoạn nhiệt, công nén cho 1kg khí của quá trình đa biến là:
p
D C C1 C2 Nhận xét: dựa vào đồ thị p-v suy ra
* Công nén của quá trình đẳng nhiệt = diện tích ABCD là nhỏ nhất p2
p.7p.7
A B p1 * Công nén của quá trình đoạn nhiệt = diện tích ABC2D là lớn nhất v
1/2009
(cid:190) Tính nhiệt lượng thải qua xylanh của máy nén piston 1 cấp a) Nén theo quá trình đẳng nhiệt T = const
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
ln
ln
(
J
/
kg
)
RT
wq =
−=
−=
vp 11
(n = 1)
p 2 p 1
p 2 p 1
Nhiệt lượng thải ra = công nhận vào
0=q
k
1 − k
b) Nén theo quá trình đoạn nhiệt pvk = const (n = k)
=
T 2
T 1
p 2 p 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
Nhiệt độ cuối quá trình: ( K )
1 n − n
c) Nén theo quá trình đa biến pvn = const ( 1 < n < k )
=
T 2
T 1
p 2 p 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
q
c
(
kJ
/
kg
)
=
−
)
v
( T 2
T 1
kn − 1 n −
Nhiệt độ cuối quá trình: ( K )
p.8p.8
Nhiệt lượng thải qua xylanh của quá trình nén đa biến:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
Ví dụ 8.1 trong sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”:
t
t
o20
C
=
=
Máy nén lý tưởng 1 cấp, không khí được nén từ thông số ban đầu p1 = 1 bar, t1 = 20oC đến trạng thái cuối có p2 = 4.5 bar. Xác định nhiệt độ cuối quá trình t2, công tiêu hao của máy nén w và nhiệt lượng thải ra q ứng với 3 trường hợp: a) Nén đẳng nhiệt; b) Nén đoạn nhiệt và c) Nén đa biến với n = 1.3
2
1
w
RT
ln
20(
ln)273
126342
J
/
kg
126
3.
kJ
/
kg
−=
+
−=
5.4 1
⎛ ⎜ ⎝
⎞ −=⎟ ⎠
⎞ −=⎟⎟ ⎠ kJ
8314 29 kg
/
wq =
⎛ p 2 ⎜⎜ p ⎝ 1 3.126−=
k
1 − k
14.1 − 4.1
o
20(
450
K
=
=
+
=
Giải: a) Nén đẳng nhiệt:
b) Nén đoạn nhiệt:
( 177
)C
T 2
T 1
5.4 1
⎛ )273 ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
p 2 p 1
⎞ ⎟⎟ ⎠
k
1 − k
2
157834
J
/
kg
157
8.
kJ
/
kg
w
=
−
−=
−=
RT 1
k − k 1 −
p p 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎛ ⎜⎜ ⎝ ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
0=q
p.9p.9
c) Nén đa biến: tính tương tự như quá trình đoạn nhiệt với n = 1.3
1/2009
(cid:190) Tác hại của dung tích thừa
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
(cid:190) Để tránh va đập trên thực tế giữa nắp xi lanh và piston có 1 khoảng trống, gọi là dung tích thừa Vt
p
3’ 2’
Quá trình 1234 thể hiện đồ thị máy nén có dung tích thừa
2 3
p’2
p2
p1 4 4’ 1
V
λ
=
( λ
=
)9.07.0 ÷
Vt Vh Do dung tích thừa, lượng khí nạp thực sự vào xi lanh chỉ còn (V1 - V4) Để đánh giá năng suất của máy nén piston bị suy giảm do dung tích thừa: dùng hiệu suất thể tích
VV − 4 1 VV − 1 3
ĐCT ĐCD
p.10p.10
Khi áp suất nén càng cao (1’2’3’4’) (cid:198) λ càng thấp (cid:198) dùng máy nén nhiều cấp
1/2009
b) Máy nén piston nhiều cấp - Dùng để nén khí ở áp suất cao p2/p1 > 10 - Giảm được công tiêu hao do có bộ làm mát trung gian (diện tích 2344’)
Bộ làm mát trung gian
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
p 4 4’
c
2
b 3 p3
Xy lanh cao áp Xy lanh hạ áp p2
a 1 p1
V
a-1: quá trình hút khí vào xylanh cấp 1
b-3: quá trình làm mát khí trong bình làm mát trung gian và nạp vào xylanh cấp 2
1-2: quá trình nén đa biến trong xylanh cấp 1
3-4: quá trình nén đa biến trong xylanh cấp 2
2-b: quá trình đẩy khí qua bình làm mát trung gian trước khi nạp khi vào xylanh cấp 2
4-c: quá trình thải khí từ xylanh cấp 2 vào bình chứa
p.11p.11
1/2009
(cid:190) Phân phối áp suất nén giữa các cấp
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
T = 1 T 3 T = T 4 2
Chọn:
p 4 T 4’
p1 p2 p3 c
T2 = T4 2 4 2
4 p
b 3
3 p = 2 p
T1= T3
1 p
a 1 3 1
V
s
n n 1 −
Vì các cấp nén đều có cùng số mũ đa biến n như nhau, ta có:
4
x
=
=
=
(Vì
=
p p
p 2 p 1
p 4 p 1
3
p 2 p 1
T 2 T 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
n n 1 −
2
4
Cấp 1: p2 = p3 ) Tỉ số tăng áp mỗi cấp là:
x
=
=
p p
p 4 p 1
3
T 4 T 3
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
p.12p.12
Cấp 2: Tỉ số tăng áp của máy nén 2 cấp là:
1/2009
T = 3
T 1
1 n − n
p
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
(cid:190) Tính toán cho máy nén 2 cấp
p = 2
3
=
=
T 4
T 2
T 1
p 2 p 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
và
p 4
4
c a) Tỉ số tăng áp của từng cấp là như nhau:
x
=
=
=
p p
3 2
4 p
p 2 p 1
3
p 4 p 1
b
3 p = 2 p
1
1 p
a Tỉ số tăng áp của toàn máy nén 2 cấp là:
2 x =
p 4 p 1
V
3
b) Dung tích xylanh cấp 1 (Xylanh hạ áp) là V1 (m3) Dung tích xylanh cấp 2 (Xylanh cao áp) là V3 (m3)
(
m
)
V = 3
V 1 x
p.13p.13
Vì T1 = T3 , áp dụng pt khí lý tưởng suy ra quan hệ:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
n 1 − n
c) Công tiêu hao (cho 1 kg khí) của máy nén 2 cấp:
−
=
w 1
RT 1
n − n 1 −
p 2 p 1
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎡ ⎛ ⎢ ⎜⎜ ⎢ ⎝ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
Chú ý: Cấp 1:
là số mũ đa biến của quá
n 1 − n
4
w
−
=
n : trình nén đa biến nói chung
2
RT 3
p p
n − 1 n −
3
⎞ ⎟⎟ ⎠
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
⎡ ⎛ ⎢ ⎜⎜ ⎢ ⎝ ⎢ ⎣
=
w =
Cấp 2:
1 w
2
4
x
=
=
T 3 p p
T 1 p 2 p 1
3
Vì:
n 1 − n
Công tiêu hao cho 1 kg khí của máy nén 2 cấp là:
2
w
=
ww +
=
=
−
mn
1
2
w 1
RT 1
n 1
− n
2 −
p 4 p 1
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
⎡ ⎛ ⎢ ⎜ ⎢ ⎜ ⎝ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
p.14p.14
( J /kg)
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
(cid:190) Nhiệt lượng thải qua vỏ xylanh của mỗi cấp nén là như nhau và bằng:
1 n − n
x =
d) Nhiệt lượng khí nén thải qua xylanh và qua bình làm mát trung gian của máy nén 2 cấp:
c
c
1
kJ
/
kg
=
T =Δ
−
q 1
v
v
kn − 1 n −
kn − 1 n −
p 4 p 1
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
⎛ ⎜ xT ⎜ 1 ⎝
với là tỉ số tăng áp của từng cấp
12 q
(cid:190) Nhiệt lượng thải qua bình làm mát trung gian của máy nén là:
q
kJ
/
kg
=
−
)
2
( Tc 2 p
T 1
Nhiệt lượng thải qua 2 vỏ xylanh của máy nén 2 cấp là:
2
q
kJ
/
kg
=
qmn
q 1 +
2
với cp là nhiệt dung riêng đẳng áp của khí nén
p.15p.15
Nhiệt lượng thải tổng cộng của máy nén 2 cấp là:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
Ví dụ 8.2:
Máy nén lý tưởng 2 cấp có làm mát trung gian, áp suất ban đầu p1 = 1 bar, t1 = 20oC, áp suất cuối quá trình nén p4 = 9 bar. Xác định công tiêu hao của máy nén, nhiệt độ cuối quá trình nén, nhiệt thải qua bình làm mát trung gian nếu quá trình nén xem là đoạn nhiệt.
k
1 − k
Giải: Quá trình nén là đoạn nhiệt (cid:198) n = k = 1.4 (không khí)
w
J
kg
/
=
−
RT 1
mn
− k
k 1
2 −
p 4 p 1
⎞ ⎟ ⎟ ⎠
⎡ ⎛ ⎢ ⎜ ⎢ ⎜ ⎝ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ 1 ⎥ ⎥ ⎦
k
k
1 − k
1 − k
x
3
=
=
=
=
Công tiêu hao của máy nén 2 cấp:
T 4
T 2
T 1
xT 1
p 4 = p 1
p 2 p 1
⎛ ⎜⎜ ⎝
⎞ ⎟⎟ ⎠
q
kJ
/
kg
=
−
)
2
( Tc 2 p
T 1
với Nhiệt độ cuối quá trình nén:
p.16p.16
Nhiệt thải qua bình làm mát trung gian:
1/2009
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
* YÊU CẦU VỀ NHÀ:
1) Đọc thêm trong sách để hiểu phần tính toán cho máy nén piston nhiều cấp
2) Tự tính lại 2 ví dụ 8.1 và 8.2 để nắm vững cách tính toán
p.17p.17