1
GIAN CARLO DI RENZO
Giáo sư
Thư ký danh dự FIGO
Giám đốc Trung tâm Y học Sinh sản và Chu sinh
Đại học Perugia - Ý
1
2
NHỮNG YẾU TỐ NGUY CƠ SINH NON,
NHẬN DIỆN & NGĂN NGỪA
G C DI RENZO, MD PhD FRCOG (hon) FACOG (hon)
UNIVERSITY of PERUGIA, ITALY
3
TIÊN ĐOÁN =
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ +
CÁC DẤU HiỆU
CÁC YẾU TNGUY CƠ
MỚI
2
CÁC YẾU TỐ NGUY
Goffinet et al. BJOG 2005
CÁC YẾU TỐ NGUY
Goffinet et al. BJOG 2005
LỐI SỐNG
Điều kiện kính tế
xã hội thấp
Chỉ số khối cơ thể
Hút thuốc lá Nghiện rượu
Công việc
Goldeberger et al., Lancet, 2008
7
Thuốc gây nghiện
Tiền căn gia đình bản thân sinh non
Thông tin được thu thập từ dữ liệu chứng nhận lúc sinh của 2
thế hệ được theo dõi nghiên cứu đoàn hệ
Nguy sinh non của người trước kia được sinh non tháng
cao hơn những người được sinh đủ tháng (OR 1.18)
Nếu mẹ đó được sinh non trước 30 tuần tuổi thai thì OR
tăng lên 2.38
3
Giới tính của trẻ lúc sinh
Các số liệu quốc gia Thụy Điển cho thấy rằng các trai thường
được sinh sớm hơn, khoảng 55-60% trong tất cả các trẻ sinh non
khoảng từ 23 32 tuần tuổi. Tử vong sinh trẻ được sinh
tuổi thai này cũng phổ biến hơn trai.
Trong năm 1993, tỉ lệ tử vong chung trẻ 1 tuổi (bao gồm tất cả
các trẻ sinh ra các tuần tuổi thai khác nhau) Thụy Điển
5.4% trẻ trai 4.1% tr gái.
Sự khác biệt nhất tỉ lệ tử vong trẻ sinh (trong năm đầu)
trẻ sinh cực non (23-24 tuần tuổi) 62% trẻ trai so với 38%
trẻ gái.
Sự phóng thích catecholamines trong suốt cuộc chuyển dạ
chế tự bảo vệ quan trọng của một thai thiếu oxy
Di Renzo, Gender Med 2007
Hoạt động thể chất
liên quan đến nghề nghiệp
thếm việc gây mệt mỏi
Máy móc công nghiệp
Công việc gắng sức (đứng lâu, nâng vật nặng,
căng thẳng về thể chất, làm việc nhiều giờ)
Công việc không thoải mái về tinh thần
Môi trường làm việc không thoải mái về thể chất
Căng thẳng tâm trong công việc
Stress tâm lý xã hội – chứng cứ gần đây
Chưa cưới > đã cưới
Chưa sống chung > sống chung như vợ chồng
Thất nghiệp > có nghề nghiệp
Điều kiện làm việc
Làm việc ở nhà máy
Công việc đòi hỏi khắt khe về thể chất
Công việc đòi hỏi khắt khe về tinh thần
Trình độ học vấn thấp > cao
Tình trạng kinh tế thấp > cao
Thiếu hụt dinh dưỡng
Thói quen hút thuốc lá
Lạm dụng thuốc gây nghiện
Chăm sóc y tế
sinh
non
Ancel, Saurel, Di Renzo and the Europop group, Am J Epidemiol 1999
Kết cục chu sinh của thai kỳ có hỗ trợ sinh sản đơn thai
và song thai:
tổng quan hệ thống các nghiên cứu có đối chứng
Sinh sm < 37 tun
Hỗ trợ sinh sản Tự nhiên Nguy cơ tương đối (RR)
613/5361 (11.4) 428/7038 (6.1) 2.04 ( 1.80 to 2.32)
Helmerhorst BMJ 2004
4
13
KẾT CỤC THAI KỲ TRONG SONG THAI
Số lượng
sinh <32
tuần
Sinh <37
tuần
Cân nặng lúc
sinh < 1500g
Cân nặng lúc
sinh < 2500g
5+ 79.1 99.6 84.8 99.5
4 79.2 94.9 73.4 98.0
3 46.3 92.6 34.8 95.4
2 15.1 70.4 10.2 57.5
1 1.6 10.4 1.1 6.5
14
KHẢO SÁT Ở ITALIA VỀ
CÁC YẾU TNGUY CƠ
SINH NON TỰ NHIÊN
Di Renzo et al EJOG 2011
15
Analisi logistica multivariata
TuỔi (cat.) 2. Age ≥ 35 vs 1. Age < 35 1.234 0.699 2.177 0.4686
Chỉ số khối cơ thể BMI 2. BMI > 25 vs 1. BMI ≤ 25 1.662 1.033 2.676 0.0365
Công việc 1.Làm việc tay chân vs
2.làm việc trí óc
1.947 1.182 3.207 0.0089
Đái tháo đường 1. Có vs 2. không 2.286 0.942 5.544 0.0675
Cao huyết áp mãn 1. Yes vs 2. No 2.621 0.746 9.206 0.1327
Suyễn 1. Yes vs 2. No 1.555 0.367 6.580 0.5489
Bệnh nội tiết 1. Yes vs 2. No 1.420 0.594 3.396 0.4307
Dị tật ở tử cung bẩm sinh/ mắc phải 1. Yes vs 2. No 2.660 0.602 11.745 0.1967
Tiền căn sẩy thai 1. Yes vs 2. No 1.954 1.162 3.285 0.0116
Previous PTLs 1. Yes vs 2. No 3.412 1.342 8.676 0.0099
Tiền căn có mổ lấy thai 1. Yes vs 2. No 2.904 1.066 7.910 0.0371
Tiền căn có thai dưới 1 năm trước thai kỳ hiện tại 1. Yes vs 2. No 0.919 0.398 2.124 0.8440
Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) 1. Yes vs 2. No 2.065 0.263 16.223 0.4906
Hút thuốc 1. Yes vs 2. No 1.340 0.702 2.557 0.3746
Chọc hút ối/ sinh thiết gai nhau 1. Yes vs 2. No 1.006 0.540 1.875 0.9845
Contrast
Odds
Ratio
Estimate
Lower 95%
Confidence
Limit for
Odds Ratio
Upper 95%
Confidence
Limit for
Odds Ratio
P-Value
PHÂN TÍCH HỒI QUY
Chùng tộc
Di truyền
Các yếu tố môi trưng
ngoài gen
Tiền căn sinh non
Bất thường trong họ
hàng bên mẹ
Thiếu máu tử cung – nhau
stress và nội tiết tố
Tử cung căng giãn qua mức
Khiếm khuyết ở cổ tử cung
Sinh non
Kích hoạt sớm
cơ tử cung
Chín muồi sớm
cổ tử cung
vỡ màng ối sớm
Viêm / nhiễm trùng
Trước mang thai Thời kỳ mang thai
Sinh non : sinh bệnh học
Bệnh lý cơ quan sinh
sản
Độ tuổi
16
5
NHẬN DIỆN
CHUYỂN DẠ SINH NON
THỰC SỰ
Vì chuyển dạ sinh non không phải là bệnh,
nhưng nó là một “sự cố”, nên có lẽ sẽ thích hợp
hơn khi thay từ “chẩn đoán” bằng thuật ngữ
“nhận diện” trong trường hợp này.
18
MỞ ĐẦU
Xử trí quá mức:
Nhập viện
Sử dụng thuốc giảm gò
Corticosteroids
Trong hầu hết các quốc gia, nhận diện
chuyển dạ sinh non bản chỉ dựa trên
những thông tin lâm sàng chủ quan
Gia tăng chi phí
Gia tăng can thiệp không
cần thiết những hệ quả
xấu tiềm ẩn
19
Cervical length (TVUS)
EMG
Maternal BMI
Tiền căn
Nhiễm khuẩn âm đạo
IL-6
IL-8
IL1
fetal fibronectin (fFN)
ferritin
α-fetoprotein
human chorionic gonadotropin
prolactin
C-terminal propeptide of
procollagen
pIGFBP-1
Tiên lượng sinh non tự nhiên
Cổ tử cung – âm đạo Dịch ối
calgranulins
defensins
IL-6
IL-8
Huyết thanh
G-CSF
ferritin
defensins
calgranulins
IGF BP-1 fragment
relaxin
Vitamins and micronutrients
CRP, CD163
Nước bọt
oestriol
Cổ tử cung ngắn là yếu tố
tiên đoán mạnh nhất của
sinh non
Anderson et al, 1990
Kushnir et al, 1990
Okitsu et al, 1992
Iams et al, 1994, 1995,1996
Hasegawa et al, 1996
Berghella et al 1997
Goldenberg et al, 1998
Guzman et al, 1998
Heath et al, 1998
Taipale et al, 1998
Watson et al, 1999
Andrews et al 2000
Hibbard et al, 2000
Hassan et al, 2000
To et al, 2001
Owen et al, 2001
Durnwald et al 2005
Matijevic et al 2006
20