LOGO
ớ
ề
ệ
ỏ
Gi
i thi u v mô ph ng
ươ Ch ng 4
ộ N i dung
Khái niệm
1
Thành phần của mô hình mô phỏng
2
Phân loại mô hình mô phỏng
3
Ứng dụng
4
www.themegallery.com
v Mô phỏng (Simulation): Quá trình sao
ệ ỏ Khái ni m mô hình mô ph ng
thực nghiệm với mô hình đó nhằm để hiểu rõ hơn về chức năng của hệ thống hoặc để đánh giá những chiến lược quản lý khác nhau của hệ thống đó.
§ Bản chất của mô phỏng là tái sản xuất hành vi của hệ thống trong mọi khiá cạnh quan trọng để trả lời câu hỏi hệ thống phản ứng như thế nào với những điều kiện có thể áp đặt vào nó hoặc có thể phát sinh trong tương lai
chép lại hành vi của một hệ thống đang tồn tại hoặc được đề xuất § Thiết kế một mô hình của hệ thống và tiến hành
v Mô phỏng (Simulation): Quá trình sao
ệ ỏ Khái ni m mô hình mô ph ng
thực nghiệm với mô hình đó nhằm để hiểu rõ hơn về chức năng của hệ thống hoặc để đánh giá những chiến lược quản lý khác nhau của hệ thống đó.
§ Bản chất của mô phỏng là tái sản xuất hành vi của hệ thống trong mọi khiá cạnh quan trọng để trả lời câu hỏi hệ thống phản ứng như thế nào với những điều kiện có thể áp đặt vào nó hoặc có thể phát sinh trong tương lai
chép lại hành vi của một hệ thống đang tồn tại hoặc được đề xuất § Thiết kế một mô hình của hệ thống và tiến hành
v Thuận lợi của mô hình mô phỏng
§ Có thể đưa một vấn đề logic hoặc cấu trúc vào
phân tích (không cần diễn tả hiện hàm mục tiêu và không bị giới hạn bởi bất cứ công thức toán học cụ thể nào)
§ Cung cấp cái nhìn bên trong về hành vi hệ thống § Cấu trúc của chúng rất phù hợp với công việc thực
nghiệm
§ Có thể được thiết kế để thực thi nhiều lựa chọn § Dự báo trong tương lai § Hỗ trợ trong mối sự tương tác giữa nhà phân tích
và nhà ra quyết định
ệ ỏ Khái ni m mô hình mô ph ng
v Nhược điểm của mô hình mô phỏng
§ Yêu cầu dữ liệu khổng lồ § Giải quyết những vấn đề “vô hình” (intangibles)
khó khăn
§ Chi phí cao trong việc phát triển và sử dụng mô
hình, đặc biệt cho những vấn đề phức tạp
§ Không thuận lợi khi tồn tại rất nhiều phương án
thay thế cho một vấn đề
ệ ỏ Khái ni m mô hình mô ph ng
ệ ỏ Khái ni m mô hình mô ph ng
v Mô phỏng với tối ưu § Mô phỏng giải quyết câu hỏi “Điều gì sẽ xảy ra?” dưới những
kịch bản khác nhau.
§ Mô hình tối ưu trả lời câu hỏi “Điều gì nên làm?”, “Quyết định
nào là tốt nhất?” dưới những giả sử
Simulation – ‘what if ..’ Optimization – ‘what should be ..’
ệ ỏ Khái ni m mô hình mô ph ng
ủ
ầ
ỏ
Thành ph n c a mô hình mô ph ng
§ Đầu vào § Mối quan hệ và những rằng buộc vật lý § Những quy tắc vận hành § Đầu ra
v Mô phỏng dựa trên sự kiện rời rạc
§ Mô phỏng phản ứng của lưu vực đối với một trận mưa bão
v Mô phỏng dựa trên sự kiện liên tục
§ Mô phỏng vận hành của hồ chứa v Mô phỏng dựa trên thống kê
§ Mô hình hồi quy và mạng thần kinh nhân tạo v Mô phỏng động và Mô phỏng tĩnh
§ Động: Xem xét những thông số thay đổi của hệ thống (cấu
trúc và phương tiện) và sự thay đổi trong vận hành § Tĩnh: Những thông số và sự vận hành này là cố định
v Mô phỏng tất định v Mô phỏng ngẫu nhiên v Mô hình mô phỏng 1D, 2 D và 3D
ạ ỏ Phân lo i mô hình mô ph ng
Ứ
ủ
ụ
ỏ
ng d ng c a mô ph ng trong TNN
§ Vận hành hồ chứa § Phân bổ nước § Xử lý nước thải § Quản lý chất lượng nước § Nước ngầm § Quá trình mưa, dòng chảy § Quản lý lưu vực
ộ ố
ỏ
M t s mô hình mô ph ng TNN
v Mô hình thành phần mưa dòng chảy
§ TANK, NAM
v Mô hình diễn toán dòng chảy
§ Diễn toán thủy văn § Diễn toán thủy lực
v Mô hình chất lượng nước
§ Qual2E, MIKE 11 WQ v Mô hình nước ngầm § MODFLOW, MIKE-SHE
v Mô hình quản lý tiêu thoát nước đô thị
§ SWMM (EPA-SWMM, MIKE-SWMM) § MOUSE
v Mô hình lưu vực sông (mô hình hệ thống)
§ HEC-HMS, HEC-ResSim § RIBASIM, WEAP, MIKE BASIN, MODSIM § HEC-RAS, MIKE 11