ƯƠ

CH

NG 4:

VI PH M PHÁP LU T Ệ TRÁCH NHI M PHÁP LÝ

A. VI PH M PHÁP LU T

I. Khái ni mệ ấ ậ II. C u thành c a vi ph m pháp lu t ặ 2.1 M t khách quan ặ 2.2 M t ch  quan  2.3 Khách thể 2.4 Ch  thủ ể ạ

ậ III.Các lo i vi ph m pháp lu t

ệ I. Khái ni m VPPL

ể ự

VPPL  là  hành  vi  trái  pháp  lu tậ ,  có  lỗi  ệm  do  chủ  th   có  năng  l c  trách  nhi ện,  xâm  hại  các  quan  pháp  lý  th c  hi hệ xã hội được pháp lu tậ  bảo vệ.

Đ c đi m c a VPPL

ủ ể ủ ị Là hành vi xác đ nh c a ch  th

ậ Là hành vi trái pháp lu t, nguy hi m  ệ ạ ớ ộ i các quan h   cho xã h i, xâm h i t pháp lu tậ

ỗ ủ ủ ể Là hành vi có l i c a ch  th

ủ ể ế ệ Là  hành  vi  do  ch   th   có  năng  l c  trách nhi m pháp lý ti n hành

II. C u thành c a VPPL

Ch  ủ thể

Khách  thể

M t ặ khách  quan

M t ặ ch  ủ quan

II. C u thành c a VPPL

ữ ườ

ượ

2.1 M t khách quan ­  M t  khách  quan  là  nh ng  bi u  hi n  ra  bên  ngoài  c

ệ i  có  th   nh n  th c  đ

ặ ủ c a  VPPL  mà  con  ng ự ằ b ng tr c quan.  ­ Bao g m:ồ

t h i) do hành vi trái pháp lu t

ả ữ ệ ạ

ậ ớ ậ

ả ự

ế ố ờ

+ Hành vi trái pháp lu t ậ ệ ạ ả ự + H u qu  (s  thi gây ra cho xã h i ộ +  M i  quan  h   nhân  qu   gi a  hành  vi  trái  pháp  lu t v i h u qu  (s  thi t h i) mà nó gây ra cho  xã h i.ộ + Ngoài ra, còn có y u t

th i gian, đ a đi m.

II. C u thành c a VPPL

ặ ủ

ủ ạ

ặ ể ể ệ

ủ 2.2 M t ch  quan ủ ủ ­  M t  ch   quan  là  tr ng  thái  tâm  lý  c a  ch   ữ th   VPPL,  là  nh ng  bi u  hi n  tâm  lý  bên  ủ ể trong c a ch  th .

­ Bao g m:ồ + L iỗ ơ ộ + Đ ng c ụ + M c đích

L iỗ

ả ạ

ủ ể ố ớ

L i  là  tr ng  thái  tâm  lý,  ph n  ánh  thái  đ   ộ ỗ ậ ủ c a  ch   th   đ i  v i  hành  vi  trái  pháp  lu t  ư ố ớ ậ ả ủ ủ c a  mình,  cũng  nh   đ i  v i  h u  qu   c a  ể ờ i th i đi m th c hi n hành vi đó. hành vi, t Căn  c   vào  m c  đ   tiêu  c c  trong  thái  đ   ộ ự ộ ứ ứ ủ ể ỗ ủ c a ch  th , l i chia thành:  ỗ ố + L i c  ý ỗ + L i vô ý

ạ ự ệ

ỗ ố L i c  ý

ự ế ỗ ố ỗ ố ế L i c  ý tr c ti p L i c  ý gián ti p

ủ ể ủ ể

ứ ượ ứ ượ

ượ

ấ ấ

ể ượ

ướ ộ

c  thi

ể ể ướ ượ ướ ượ c đ c đ ộ ộ

ủ ủ

ư ư ả ả ả ả

ố ậ ố ậ

ể ặ ậ

ậ ậ c  Ch  th  nh n th c đ c  Ch  th  nh n th c đ ủ ủ hành vi c a mình là nguy  hành vi c a mình là nguy  ộ ộ hi m  cho  xã  h i,  th y  hi m  cho  xã  h i,  th y  ệ ạ ệ ạ t h i cho  c thi tr t h i cho  c thi tr xã  h i  do  hành  vi  c a  xã  h i  do  hành  vi  c a  mình  gây  ra  nh ng  mong  mình  gây  ra  nh ng  mong    mu n h u qu  x y ra. mu n h u qu  x y ra.

ậ c  Ch   th   nh n  th c  đ ủ hành  vi  c a  mình  là  nguy  ấ ộ hi m cho xã h i, th y tr c  ạ t  h i  cho  xã  h i  đ do hành vi c a mình gây ra,  tuy  không  mong  mu n ố ả ư nh ng có ý đ  m c h u qu   ả x y ra.

ỗ    L i vô ý

ỗ ự ỗ ẩ ả L i vô ý do c u th

L i vô ý vì quá t tin

ậ ậ

ấ ấ

ướ ướ

ủ ể ủ ể ạ ệ ạ ệ

ướ ậ

ẩ Ch   th   do  c u  th   nên  ả ấ không  nh n  th y  h u  qu ,  ệ ạ t h i cho xã h i do hành  thi ủ vi  c a  mình  gây  ra  m c  dù  ể có  th   ho c  c n  ph i  nh n  ấ th y tr

ặ ầ c h u qu  đó.

ưở ưở ả ả

ả ả

ặ ặ

c  Ch   th   nh n  th y  tr c  Ch   th   nh n  th y  tr ộ ộ t  h i  cho  xã  h i  do  thi thi t  h i  cho  xã  h i  do  ủ ủ hành  vi  c a  mình  gây  ra,  hành  vi  c a  mình  gây  ra,  ư ọ ư ọ ng  nh ng  hy  v ng,  tin  t nh ng  hy  v ng,  tin  t ng  ậ ậ h u  qu   đó  không  x   ra  h u  qu   đó  không  x   ra  ể ặ ặ ể ho c  có  th   ngăn  ch n  ho c  có  th   ngăn  ch n  cượ . cượđ đ

ơ ụ Đ ng c , m c đích

ơ

ơ ụ ợ

ự ụ ộ

ủ ể ự ả

 Đ ng c : là đ ng l c thúc đ y ch  th  th c hi n  i, tr  thù, đê

ế ủ ể

ạ ượ

ầ ư

ự ế

ế ợ ướ

hành vi VPPL. Ví d : đ ng c  v  l hèn…    M c đích: là k t qu  cu i cùng mà trong suy nghĩ  ố ụ ủ c a mình, ch  th  mong mu n đ t đ c khi th c  ệ hi n hành vi VPPL. Tuy nhiên, cũng c n l u ý là  ả ủ không ph i lúc nào k t qu  c a hành vi VPPL trên  ủ ể ớ  cũng trùng h p v i m c đích mà ch  th   th c t ố mong mu n đ t ra tr c đó.

II. C u thành c a VPPL

2.3 Ch  thủ ể ­  Ch   th   c a  VPPL  là  cá  nhân,  t ủ ể ủ ứ   ch c  có  ự ự năng  l c  trách  nhi m  pháp  lý  th c  hi n  hành vi VPPL.  ị ứ

ệ ệ

ự ệ ­ Căn c  xác đ nh năng l c trách nhi m pháp

lý: ộ ổ + Đ  tu i ậ ả ứ + Kh  năng nh n th c ể ề ả + Kh  năng đi u khi n hành vi

II. C u thành c a VPPL

- Phân biệt khách thể của VPPL và khách thể

Khách thể của QHPL là lợi ích mà các bên muốn đạt được khi tham gia quan hệ pháp luật

của QHPL: Khách thể của VPPL là những QHXH được pháp thừa nhận, bảo vệ luật nhưng bị hành vi VPPL xâm hại đến.

2.4 Khách thể - Khách thể của VPPL là những quan hệ xã hội được pháp luật thừa nhận, bảo vệ nhưng bị hành vi VPPL xâm hại đến.

III. Các loại VPPL

Vi phạm hình sự

Vi phạm hành chính

Vi phạm dân sự

Vi phạm kỷ luật

Vi phạm hình sự (tội phạm)

 T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i đ

ể ự

ố ố

ặ ấ

ố ế ề

ậ ự

ậ ự

ộ ượ c  ườ ộ ậ quy đ nh trong B  lu t hình s , do ng i có năng  ộ ự ự ự l c trách nhi m hình s  th c hi n m t cách c  ý  ộ ậ ho c vô ý, xâm ph m đ c l p, ch  quy n, th ng  ế ổ ổ ẹ nh t, toàn v n lãnh th  T  qu c, xâm ph m ch   ố ế ộ ị ộ đ   chính  tr ,  ch   đ   kinh  t ,  n n  văn  hoá,  qu c  ợ ộ , an toàn xã h i, quy n, l phòng, an ninh, tr t t i  ạ ạ ứ ủ ổ  ch c, xâm ph m tính m ng,  ích h p pháp c a t ả ự ự ỏ ứ s c kh e, danh d , nhân ph m, t  do, tài s n, các  ủ ợ ợ ề i  ích  h p  pháp  khác  c a  công  dân,  xâm  quy n,  l ủ ữ ạ   pháp  lu t  ph m  nh ng  lĩnh  v c  khác  c a  tr t  t ủ xã h i ch  nghĩa.

Các loại tội phạm

ạ T i ph m đ c

ặ t nghiêm  i ộ

ph m gây nguy

t

ặ ử

ạ ộ T i ph m  nghiêm  i ộ tr ngọ  là t ạ ph m gây  nguy h i ạ ớ l n cho xã  ứ ộ h i mà m c  cao nh t là  ủ c a khung  hình ph t ạ ố ớ ộ i  đ i v i t đ n ế ấ y là  ả . b y năm tù

ộ bi tr ngọ  là t ạ ạ ặ h i đ c bi ớ l n cho XH mà  m c cao nh t  ủ c a khung hình  ạ ố ớ ộ i  ph t đ i v i t ấ y là  trên 15  năm tù, tù  chung thân   hình ho c t

ạ ộ T i ph m ít  nghiêm  tr ngọ  là t i ộ ạ ph m gây  nguy h i ạ không l n ớ cho xã h i ộ ứ mà m c cao  ấ ủ nh t c a  khung hình  ạ ố ph t đ i  ớ ộ ấ v i t i  y  ế là đ n ba  năm tù.

ộ T i ph m  ấ r t nghiêm  tr ngọ  là t i ộ ạ ph m gây  nguy h i ạ ấ ớ r t l n cho  ộ xã h i mà  ứ m c cao  ấ ủ nh t c a  khung hình  ạ ố ph t đ i  ớ ộ ấ i  y  v i t là đ n ế ườ m i lăm  năm tù.

Tu i ch u trách nhi m hình s

1.  Ng

ở   đ   16  tu i  tr   lên  ph i  ch u  trách nhi m hình s  v  m i t

ổ ự ề ọ ộ ổ ở ả ạ i ph m. ư

ệ ị

ố ọ

ệ ặ ọ ườ ừ ủ i  t ệ 2. Ng ư ườ ừ ủ  đ  14 tu i tr  lên, nh ng ch a  i t ự ủ ổ ả đ   16  tu i  ph i  ch u  trách  nhi m  hình  s   ặ ấ ạ ề ộ i ph m r t nghiêm tr ng do c  ý ho c  v  t ạ ộ t t nghiêm tr ng  i ph m đ c bi

ệ ộ

i

ạ Các giai đo n th c hi n t ph m:ạ

c mô t

ư

ườ

ư ạ ạ Ph m t i ch a đ t  ệ ự ố là c  ý th c hi n ộ i ph m nh ng  t ự không th c hi n  ượ ế c đ n cùng  đ ữ vì nh ng nguyên  nhân ngoài ý mu n ố ộ ủ c a ng i

ạ i ph m t

ộ T i ph m hoàn thành  khi hành vi ph mạ ỏ ộ i đã th a mãn   t ấ ầ ủ ệ đ y đ  các d u hi u  ả ượ  trong đ ủ ộ ấ ạ  c u thành c a t i ph m  ụ ộ mà không ph  thu c  ệ ườ vào vi c ng i  ộ ạ ph m t i  ạ ượ đã đ t đ c  ủ

ị ẩ Chu n b   ộ   ạ ph m t i là tìm ki m, ế ử s a so n  công c , ụ ươ ệ ph ng ti n ặ ạ  ho c t o ra ệ ề ữ  nh ng đi u ki n  khác đ  ể ệ ự th c hi n  ạ ộ i ph m t ặ (20 năm ho c ½)

m c đích c a mình  hay ch a ư

Ng

i t

ườ ổ ứ ỉ

i ch  m u, c m đ u,  ự

ủ ư ệ

ườ  ch c: là ng ệ ch  huy vi c th c hi n TP

ự ế

ườ i th c hành:  Ng ườ ự i tr c ti p th c hi n TP

là ng

ạ ồ Đ ng ph m: ợ ườ ng h p  là tr iườ có hai ng tr  lênở c  ýố  cùng  ộ ệ ự th c hi n m t  ạ i ph m t

ườ

ụ ỗ

ườ

Ng

i kích đ ng, d  d ,  ệ

ườ

ụ i xúi gi c: là ng ẩ thúc đ y ng

ự i khác th c hi n TP

ườ

ứ i giúp s c: là ng ặ ậ ầ

ệ ườ ạ i t o nh ng đi u ki n Ng ự ấ  tinh th n ho c v t ch t cho vi c th c hi n TP

Vi phạm hành chính

ỗ ứ ệ ổ

ậ ộ

ắ ạ ủ ị

Vi  ph m  hành  chính  là  hành  vi  trái  pháp  ự  ch c th c hi n  lu t, có l i, do cá nhân, t ố ạ ặ m t  cách  c   ý  ho c  vô  ý,  xâm  ph m  các  ướ ả c mà không ph i là  quy t c qu n lý nhà n ộ t i ph m hình s  và theo quy đ nh c a pháp  ậ lu t thì b  x  ph t hành chính.

ự ị ử ạ

 Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là một năm, kể từ ngày vi phạm hành chính được thực hiện; đối với vi phạm hành chính trong các lĩnh vực tài chính, chứng khoán, sở hữu trí tuệ, xây dựng, môi trường, an toàn và kiểm soát bức xạ, nhà ở, đất đai, đê điều, xuất bản, xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh hoặc vi phạm hành chính là hành vi buôn lậu, sản xuất, buôn bán hàng giả thì thời hiệu là hai năm; nếu quá các thời hạn nói trên thì không xử phạt nhưng vẫn bị áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả

Cá nhân, tổ chức bị xử phạt vi phạm hành chính, nếu qua một năm, kể từ ngày chấp hành xong quyết định xử phạt hoặc từ ngày hết thời hiệu thi hành quyết định xử phạt mà không tái phạm thì được coi như chưa bị xử phạt vi phạm hành chính

Vi phạm dân sự

ạ ự

ỗ ậ

Vi ph m dân s  là nh ng hành vi trái pháp  ữ ự ủ ể i,  do  ch   th   có  năng  l c  trách  lu t,  có  l ự ự ữ ạ ớ ệ ệ nhi m dân s  th c hi n, xâm h i t i nh ng  ả ệ ệ quan  h   tài  s n,  quan  h   nhân  thân  có  liên  ệ ả ớ i tài s n, quan h  phi tài s n… quan t

Vi phạm kỷ luật

Vi  ph m  k   lu t  là  nh ng  hành  vi  có  l

ạ ớ ắ

ỷ ậ ữ ộ ộ ơ ườ ệ ậ  trong n i b  c  quan, xí nghi p, tr

ỗ i,  ậ ế trái v i nh ng quy ch , quy t c xác l p tr t  ự t ng  h c…ọ

C.TRÁCH NHI M PHÁP LÝ

I. Khái ni mệ ơ ở ủ II. C  s  c a trách nhi m pháp lý ơ ở ự ế * C  s  th c t ơ ở * C  s  pháp lý ạ ứ ệ ệ III. Phân lo i trách nhi m pháp lý IV. Truy c u trách nhi m pháp lý

I. Khái ni mệ

ộ ệ ậ

ặ ữ ướ ạ

ệ t  gi a  nhà  n ậ ậ

ị ưỡ ị

ế ậ ệ Trách nhi m pháp lý là m t quan h  pháp lu t  ủ ể đ c  bi c  và  ch   th   vi  ph m  ạ ủ ể pháp lu t, trong đó, ch  th  vi ph m pháp lu t  ả ữ ả ấ ợ ậ ữ ph i  gánh  ch u  nh ng  h u  qu   b t  l i,  nh ng  ế ở ệ   các  ch   tài  ng  ch   quy  đ nh  bi n  pháp  c ạ ủ c a quy ph m pháp lu t.

Đ c đi m c a TNPL

ỉ ấ ệ ệ

ự ủ ể c, xã h i đ i v i ch  th  VPPL.

ệ ướ ệ ặ

ế ng ch  nhà n ệ

ệ ệ ự ủ ế

ướ ề ­Trách  nhi m  pháp  lý  ch   xu t  hi n  khi  có  VPPL. ­Trách  nhi m  pháp  lý  ch a  đ ng  s   lên  án  ứ ộ ố ớ ủ c a nhà n ­Trách  nhi m  pháp  lý  có  liên  quan  ch t  ch   ẽ ớ ưỡ ướ v i c c. ­C  s  c a vi c truy c u trách nhi m pháp lý  ứ ơ ở ủ ơ ị ả là  văn  b n,  quy t  đ nh  có  hi u  l c  c a  c   ẩ c có th m quy n. quan nhà n

ệ ưỡ

ướ

Trách nhi m pháp lý và  ế ng ch  Nhà n

Bi n pháp c

c

c

c

ế ệ ưỡ ng ch   Bi n pháp c ể ướ ượ c hi u  c đ nhà n ướ ứ là nhà n c dùng s c  ạ ự ể ắ m nh b o l c đ  b t  ủ ể các ch  th  trong xã  ệ ự ộ h i th c hi n theo  ầ ủ yêu c u c a Nhà  c ướ n

ệ Trách nhi m pháp lý  ự ả không ph i là s   ướ ế ưỡ ng ch  nhà n ụ mà ch  là nghĩa v   ữ ả ị ph i gánh ch u nh ng  ả ấ ợ ừ ậ   h u qu  b t l i t ệ ụ ệ vi c áp d ng các bi n  ế ưỡ ng ch  Nhà  pháp c ướ ượ c đ c quy đ nh  n ủ ủ trong QPPL c a ch   th  VPPL

ơ ở ủ

II. C  s  c a TNPL

•C  s  th c t ơ ở ự ế :

ậ ạ ­ Đó là vi ph m pháp lu t

ơ ở •C  s  pháp lý:

ệ ự ậ ­ Đó là quy t đ nh có hi u l c pháp lu t

ế ị ướ ề ẩ c có th m quy n.

ủ ơ c a c  quan nhà n

III. Phân lo i trách nhi m pháp lý

ệ Trách nhi m hình s

Trách nhi m hành chính

ệ Trách nhi m dân s

ỷ ậ ệ Trách nhi m k  lu t

Trách nhiệm hình sự (hình phạt)

ạ ệ ệ

Trách  nhi m  hình  s :  là  lo i  trách  nhi m  ự ắ pháp  lý  nghiêm  kh c  nh t  do  tòa  án  áp  ụ d ng  đ i  v i  nh ng  ch   th   có  hành  vi  ạ ph m t

ớ ể ữ ấ ủ

ề ng  ch   nghiêm  ỏ ướ c  b   ườ i

ố ộ i. Hình ph t  là bi n pháp c ạ ế ưỡ ấ ủ ằ ướ ắ c  nh m  t kh c  nh t  c a  Nhà  n ủ ợ ế ạ ặ i  ích  c a  ng ho c  h n  ch   quy n,  l ộ ạ ph m t i.  ạ ượ ậ ộ c  quy  đ nh  trong  B   lu t

Hình  ph t  đ ự

ị ế ị hình s  và do Tòa án quy t đ nh.

Các hình phạt

ạ ổ

2. Hình ph t b  sung

bao

bao g m:ồ

ệ ề ấ ị

g m: ồ ứ ụ ấ a) C m đ m nhi m ch c v ,  ặ ấ c m hành ngh  ho c làm  công vi c nh t đ nh;

;

ệ ư

c m t s  quy n công

ấ b) C m c  trú;  ế ả c) Qu n ch ; ướ ộ ố d) T dân;  ị

1. Hình ph t chính ả a) C nh cáo;  ạ ề b) Ph t ti n; ả ạ c) C i t o không giam gi ấ ụ d) Tr c xu t; ờ ạ đ) Tù có th i h n; e) Tù chung thân;  ử g) T  hình.

ạ ề

đ) T ch thu tài s n; e) Ph t ti n, khi không áp  ụ d ng là hình ph t chính; ụ g) Tr c xu t, khi không áp  ụ d ng là hình ph t chính.

Hình ph tạ

Đ i v i m i t ỗ ộ ộ

ườ ộ ạ i ph m, ng ạ i ph m t

ạ ộ ố ặ ạ ộ

ỉ ố ớ i ch   ể ị ụ ị b  áp d ng m t hình ph t chính và có th  b   ổ ụ áp  d ng  m t  ho c  m t  s   hình  ph t  b   sung.

Trách nhiệm hành chính

ơ ệ

ứ ề ẩ

ủ ể ạ ớ

Trách  nhi m  hành  chính:  là  lo i  trách  ạ ướ c hay  nhi m pháp lý do các c  quan nhà n ụ các nhà ch c trách có th m quy n áp d ng  ố đ i  v i  các  ch   th   vi  ph m  hành  chính.  ệ Trách nhi m hành chính ít nghiêm kh c h n  ự ệ trách nhi m hình s .

ắ ơ

 Cảnh cáo

Cảnh cáo được áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính nhỏ, lần đầu, có tình tiết giảm nhẹ hoặc đối với mọi hành vi vi phạm hành chính do người chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi thực hiện. Cảnh cáo được quyết định bằng văn bản.

 Phạt tiền

Mức phạt tiền trong xử phạt vi phạm hành chính là từ 10.000 đồng đến 500.000.000 đồng.

Trách nhiệm dân sự

ệ ệ ạ

ủ ể

ủ ể ụ

Trách  nhi m  dân  s :  là  lo i  trách  nhi m  ự ặ pháp lý do tòa án ho c do các ch  th  khác  ố ớ ượ đ c phép áp d ng đ i v i các ch  th  vi  ự ạ ph m pháp lu t dân s .

Trách nhiệm kỷ luật

ỷ ạ ệ

ụ ộ

ơ

ườ ủ ọ ọ

Trách  nhi m  k   lu t:  là  lo i  trách  nhi m  ệ ậ ườ ơ ng  pháp  lý  do  các  c   quan,  xí  nghi p,  tr ứ ố ớ ọ h c… áp d ng  đ i v i cán b , công ch c,  ủ nhân  viên,  sinh  viên…  c a  c   quan,  xí  ệ nghi p,  tr ng  h c…  c a  mình  khi  h   vi  ậ ph m pháp lu t.

IV. Truy c u trách nhi m pháp lý

ứ ụ

ệ ướ c.

ờ bi n pháp c ứ ế ­ Truy c u TNPL là ti n hành áp d ng các  ế ng ch  nhà n ­ Căn c  truy c u TNPL: VPPL, còn th i hi u,

ợ ườ ừ ưỡ ứ ơ không r i vào tr

ụ ệ

ủ ể ừ

ạ ủ ể ụ

ủ ể ữ

ệ ễ ng h p mi n tr  TNPL. ứ ủ ­ M c đích c a truy c u trách nhi m pháp lý: ạ ố ớ + Tr ng ph t đ i v i ch  th  vi ph m ả ạ ừ + Phòng ng a, c i t o, giáo d c ch  th  vi  ph m;ạ + Răn đe nh ng ch  th  khác.