ươ
Ch
ƯỚ
ng I: Ề
KHÁI QUÁT V NHÀ N
C
N I DUNG PH N 1 N I DUNG PH N 1
Ề
Ầ Ầ ƯỚ
C
ồ
Ộ Ộ Ệ I. KHÁI NI M V NHÀ N ướ ố ủ c 1.1 Ngu n g c c a Nhà n ư ặ
ị
ủ
1.2 Đ nh nghĩa và các đ c tr ng c a Nhà n
ướ c
Ủ
ƯỚ
C
ủ
Ứ II. VAI TRÒ VÀ CH C NĂNG C A NHÀ N ướ c 2.1 Vai trò c a Nhà n
ứ
ủ
ướ c
2.2 Ch c năng c a Nhà n Ể
Ứ
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NN TRONG
Ị
Ử
L CH S ể 3.1 Ki u nhà n
ướ c
ứ
3.2 Hình th c nhà n
ướ c
Ề
Ệ
ƯỚ
I. KHÁI NI M V NHÀ N
C
ướ ồ ố ủ 1.1 Ngu n g c c a Nhà n c
ầ ọ ế Theo thuy t th n h c:
xã h i, ặ i s p đ t tr t t
c là l c l
ướ ầ ề ự ụ
ế ườ ắ ộ nhà ậ ự ượ ế “Th ng đ là ng ế ượ ể ả ệ ạ ướ ng đ sáng t o ra đ b o v n c là do th ậ ự ượ ướ ậ ự , do v y, nhà n ng chung tr t t ề ự ươ c ng nhiên, quy n l c nhà n siêu nhiên và đ ự ử là vĩnh c u và s ph c tùng quy n l c là c n ấ ế t y u.” thi t và t
Ề
N
Ệ I. KHÁI NI M V NHÀ CƯỚ ướ
c
Theo ch nghĩa Mác – Lê nin
ế ấ ồ ố ủ 1.1 Ngu n g c c a Nhà n ủ • Ti n đ v kinh t ề ề ệ : xu t hi n ch đ t
ự ấ ệ ề li u s n xu t, có s phân bi ế ộ ư ữ ề h u v t giàu nghèo
ệ ấ ộ ư ệ ả t trong xã h i.ộ ề ề ề • Ti n đ v xã h i: xu t hi n các giai c p đ i ố ấ
ẫ ấ
ề ợ i ích. Mâu thu n và đ u tranh giai ễ ậ l p nhau v l ụ ấ c p liên t c di n ra.
(cid:0) ướ Nhà n ờ . c ra đ i
ị
ư
ủ
ị
1.2 Đ nh nghĩa và các đ c tr ng c a NN ướ a/ Đ nh nghĩa nhà n
ặ c
ướ
ề ự
ộ ộ
“Nhà n
c là m t b máy quy n l c
ệ
ị ậ
ấ
ặ đ c bi
ố t do giai c p th ng tr l p ra
ị ề
ệ
ố ể đ duy trì vi c th ng tr v kinh t
ế ,
ố ớ
ộ
chính tr , t
ị ư ưở t
ng đ i v i toàn b xã
h i.ộ ”
ủ
ư
ặ
ướ
b/ Đ c tr ng c a Nhà n
c:
ề ố ặ ư ủ ứ ấ : NN có ch quy n qu c gia
ề ự ộ ộ ứ
ặ : NN là m t b máy quy n l c t.
ạ
ướ c và các ch ng
Đ c tr ng th nh t Đ c tr ng th hai ặ ư ệ ộ công c ng đ c bi Đ c tr ng th ba ặ ư ệ ứ ụ ụ ầ ư
Đ c tr ng th t
ế ể ộ ể ế ổ ứ : NN xác đ nh các lo i thu , t ị ố ự ch c vi c thu thu đ xây d ng ngân sách qu c ươ gia, ph c v cho b máy nhà n trình đ u t phát tri n.
ặ ư ề : ộ
ậ ệ ố ặ ứ ư NN đ t ra h th ng pháp lu t ậ ơ ở ệ ố và đi u hành xã h i trên c s h th ng pháp lu t đó.
ủ
ư
ặ
ướ
b/ Đ c tr ng c a Nhà n
c:
ư
ứ
ề
ố
ủ ấ : NN có ch quy n qu c
Đ c tr ng th nh t
ặ gia
ố
ể
ệ
ớ i qu c gia đ phân bi ớ
ạ
ề ự
ướ
ướ
ự
ệ
ữ t gi a các Ranh gi ỗ ướ ố qu c gia v i nhau và trong ph m vi m i n c, c. Nhà n
c th c hi n quy n l c nhà n
ơ
ổ
ị
Phân chia lãnh th thành các đ n v hành chính
ế ị
ề ố ộ
ạ
ố
ấ ụ ủ
ề
Quy t đ nh các v n đ đ i n i, đ i ngo i, quy n và nghĩa v c a công dân, …
ủ
ư
ặ
ướ
b/ Đ c tr ng c a Nhà n
c:
ứ ề ự ộ ộ
Đ c tr ng th hai ệ công c ng đ c bi
ặ ư ộ ặ : NN là m t b máy quy n l c t.
ơ ướ t l p ra h th ng các c quan nhà n c
ế ậ ươ ế ừ ươ + Thi trung ệ ố ị ng đ n đ a ph t ng.
ướ ế ậ ộ + Nhà n c có quy n thi
ề ệ ậ ự ể ả
ề ự ố t l p quân đ i, ả ộ c nh sát, nhà tù đ b o v tr t t xã h i và duy ị ấ ị ủ ố trì quy n l c th ng tr c a giai c p th ng tr .
ủ
ư
ặ
ướ
b/ Đ c tr ng c a Nhà n
c:
ạ
ướ c và các ch ng
Đ c tr ng th ba ặ ư ệ ứ ụ ụ ầ ư
ế ể ộ ể ị ế ổ ứ : NN xác đ nh các lo i thu , t ố ự ch c vi c thu thu đ xây d ng ngân sách qu c ươ gia, ph c v cho b máy nhà n trình đ u t phát tri n.
ạ ặ ế + Đ t ra các lo i thu
+ Thu thuế
ử ụ ả ế + Qu n lý và s d ng thu
ủ
ư
ặ
ướ
b/ Đ c tr ng c a Nhà n
c:
Đ c tr ng th t
ặ ư ề : ộ
ậ ệ ố ặ ứ ư NN đ t ra h th ng pháp lu t ậ ơ ở ệ ố và đi u hành xã h i trên c s h th ng pháp lu t đó.
ử ổ ậ + Ban hành, s a đ i pháp lu t
ự ậ ệ + Th c hi n pháp lu t
ử ậ ạ + X lý vi ph m pháp lu t
Ủ
ủ
ấ ấ ủ
ả ả
Ứ II. VAI TRÒ VÀ CH C NĂNG C A NN 2.1 B n ch t và vai trò c a NN a/ B n ch t c a NN
Giai c pấ
B N CH T
Ủ
Ấ Ả ƯỚ C C A NHÀ N
Xã h iộ
Ủ
ủ
ả
ấ ủ
Ứ II. VAI TRÒ VÀ CH C NĂNG C A NN 2.1 B n ch t và vai trò c a NN b/ Vai trò c a NN
ấ
ố ề ự ủ ị
ể Duy trì và phát tri n quy n l c c a giai c p ờ ố ị th ng tr trong đ i s ng chính tr xã h i. ợ Dung hòa các l ộ ộ i ích trong xã h i.
Ủ
ướ
ứ
ủ
Ứ II. VAI TRÒ VÀ CH C NĂNG C A NN 2.2 Ch c năng c a nhà n
c
Ố Ộ Đ I N I
CH C NĂNG Ủ
Ứ C A NHÀ N
ƯỚ C
Đ IỐ NGO IẠ
Ể
Ứ
ƯỚ
Ử
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị C TRONG L CH S N ướ ể c 3.1 Ki u nhà n
ể ướ Ki u nhà n c XHCN
ể Ki u nhà n ướ ư ả s n c t
ể Ki u Nhà n ướ c
ể ướ Ki u nhà n c PK
C á c h m ạ n g x ã h ộ
i
ể ướ Ki u nhà n ủ c ch nô
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
ứ ổ
Ử ướ c cách t ươ
ề ể ự ch c quy n ng pháp đ th c
Hình th c nhà n ứ
ệ
ướ ể
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n Hình th c nhà n ướ ứ c là ữ ướ và nh ng ph ự c l c nhà n ướ . ề ự ệ c hi n quy n l c nhà n ộ ướ c là m t khái ni m chung ế ố ụ ể ừ c th : Hình ba y u t c hình thành t ứ ấ c
ế ộ ượ đ ứ th c chính th , hình th c c u trúc nhà n ị và ch đ chính tr .
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
ể ể ứ ổ
ơ ch c và trình t ủ i cao c a nhà n
ệ ơ ả ủ ố
Trong l ch s , có hai hình th c chính th c b n:
ể ơ ả ứ ử
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ứ a/ Hình th c chính th Hình th c chính th là ự ứ cách t ể ậ ướ và ố c đ l p ra các c quan t ơ ữ ậ xác l p nh ng m i quan h c b n c a các c quan đó. ị ể
ể ộ ủ chính th quân ch và chính th c ng hòa
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
ứ
ủ i cao c a nhà n
ề ự ố ầ
ộ
ướ
ế
ắ
ướ c ườ ứ i đ ng ề ừ c theo nguyên t c th a k , cha truy n con
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ể ứ a/ Hình th c chính th ủ ể * Chính th quân ch Là hình th c trong đó quy n l c t ộ ậ t p trung toàn b (hay m t ph n) trong tay ng ầ đ u nhà n n i. ố
ề ự
ủ
ộ
ộ ề > quân ch tuy t đ i: Toàn b quy n l c thu c v
ụ ồ ạ ở
ả ậ ướ
ử
ư ử
pháp. ộ
i
ế c n a phong ki n, n a thu c
ệ ố ắ các n
ị
nhà vua. Nhà vua n m c l p pháp, hành pháp, t Ví d : T n t đ a: Arap Xeut, Ôman, Brunei, Vatican.
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
ế ầ ỉ ắ
ạ ữ ị
ủ ể ế ậ ố ạ ng đ i/h n ch / l p hi n: ộ ướ c ch n m m t ph n ng ộ ố ơ quy n l c và bên c nh đó còn có m t s c quan ệ ư quy n l c khác n a nh Ngh vi n trong nhà n s n có hình th c chính th quân ch .
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ể ứ a/ Hình th c chính th ủ ể * Chính th quân ch ủ ươ > quân ch t ườ ứ ầ i đ ng đ u nhà n ề ự ề ự ướ ư ả c t ụ
ụ ể
ậ ạ ỉ
ứ Ví d : Coet, Monaco, Cata, Anh, Nauy, Th y Đi n, Đan M ch, B , Hà Lan, Nh t, Thái, Tây Ban Nha, Campuchia, Malaixia…
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
ể
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ứ a/ Hình th c chính th ể ộ * Chính th c ng hòa: ứ
ủ
ộ ề ự ố ượ
ờ
ướ ậ
ườ ả ườ ượ i đ
ộ ậ i mà là m t t p th ng ệ i cao c a là hình th c trong đó quy n l c t ầ ề ộ ơ ướ c b u ra c thu c v m t c quan đ nhà n ấ ị ộ trong m t th i gian nh t đ nh hay nói cách khác ề ự c t p trung không ph i vào quy n l c nhà n ể ộ tay m t ng c ỳ ầ b u ra theo nhi m k .
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ể ứ a/ Hình th c chính th ể ộ * Chính th c ng hòa:
ộ ộ ố ướ c i cao nhà n
ỉ ớ ầ
ộ ề
ậ ơ
ậ ộ
ầ ầ ệ ớ ị ị ơ > C ng hòa quý t c: c quan t ộ ầ ch do t ng l p quý t c b u ra; ử ầ ủ > C ng hòa dân ch : quy n tham gia b u c ướ ạ ể đ thành l p ra c quan đ i di n c a Nhà n c ớ ị ượ c pháp lu t quy đ nh thu c v các t ng l p đ ớ ệ nhân dân không phân bi t giai c p, t ng l p, giàu, nghèo, đ a v , gi ệ ủ ề ấ ề i tính, ngh nghi p…
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ứ a/ Hình th c chính th
ố
ổ ầ ế ố
ổ
ủ ủ ụ ộ ố
ố ộ ỹ ụ
ể ủ ư ả ộ s n: > C ng hòa dân ch t ộ ổ ố + C ng hòa t ng th ng: t ng th ng do nhân ừ ự dân tr c ti p b u ra, v a là nguyên th qu c ừ ườ ứ ầ gia v a là ng i đ ng đ u Chính ph . T ng ề ự ấ ớ th ng có quy n l c r t l n, không ph thu c ị ệ vào Qu c h i hay Ngh vi n. Ví d : M , Mêhico, Venexuela, Braxin, Indonexia, Philippin, Gana, Apganixtan…
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ứ a/ Hình th c chính th
ể ủ ư ả > C ng hòa dân ch t
ổ
ầ
ạ
ị ệ
ố
ộ ố
ự
ế
ế
ệ
ầ
c; không là ng
ộ s n: ị + C ng hòa đ i ngh : Ngh vi n b u T ng th ng, ổ ư ạ ề ự T ng th ng có quy n l c h n ch , nh không tr c ả ệ ế i quy t các công vi c Nhà ti p tham gia vào vi c gi ườ ứ ướ i đ ng đ u hành pháp và cũng n không là thành viên c a hành pháp. ồ
ủ ụ
ụ
ứ
ạ
Ấ
ổ
Ví d : Đ c, Áo, Ý, Th y sĩ, Séc, B Đào Nha, Hy L p, ộ Hungary, Bungary, Đông Timor, Singapore, n đ , ỳ Th Nhĩ K , Ixaren…
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
Ử ướ c
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ứ a/ Hình th c chính th
ể ủ ư ả > C ng hòa dân ch t ợ
ưỡ
ộ
ỗ
ổ
ầ
ố
ệ
ầ
ố
ủ ọ ụ
ộ s n: ộ ng tính): T ng + C ng hòa h n h p (c ng hòa l ổ ố ổ ế ự th ng do nhân dân tr c ti p b u ra, và T ng th ng b ủ ườ ứ ủ ướ i đ ng đ u Chính ph và lãnh ng, ng nhi m Th t ủ ọ ư ủ ủ ạ ộ ế ự ạ đ o tr c ti p ho t đ ng c a Chính ph , nh ch t a ỉ ủ ướ ộ ưở ồ ộ ọ ng ch các phiên h p H i đ ng b tr ng; Th t ổ ch t a các phiên h p này khi T ng th ng cho phép. ố Ví d : Pháp, Nga, Ph n Lan, Ba Lan, Ucraina, Hàn Qu c,
ậ
ọ ầ ổ Mông C , Ai c p…
ệ ố ủ Quân ch tuy t đ i
Quân chủ
ủ ươ
Quân ch t
ố ng đ i
ộ
ộ
Hình th c ứ chính thể
C ng hòa quý t c
ộ
C ng hòa
ộ
ủ
C ng hòa dân ch
C ng hòa dân ủ ư ả
ộ ủ
ộ ch t
s n
C ng hòa dân ch nhân dân
ộ ạ
ộ C ng hòa ỗ ợ h n h p
C ng hòa ị Đ i ngh
ộ C ng hòa T ng ổ th ngố
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
Ử ướ c
c
ứ ộ ướ
ị
ữ ạ
ố ữ ươ ị
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N ứ 3.2 Hình th c nhà n ướ ứ ấ b/ Hình th c c u trúc nhà n ứ ổ ướ ứ ấ c là cách th c t Hình th c c u trúc nhà n ướ ự ấ ạ c, là s c u t o nhà n c ch c b máy nhà n ơ ậ ổ theo các đ n v hành chính lãnh th và xác l p ệ ướ m i liên h qua l c, ươ gi a trung
ơ i gi a các c quan nhà n ng. ng và đ a ph
Ể
Ứ
ƯỚ
C TRONG L CH S
ứ
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ứ ấ b/ Hình th c c u trúc nhà n
Ử ướ c ướ c
ơ ướ ướ
ố ơ trung
ả ươ ơ ng và có các đ n v hành chính. ướ ợ ạ
ừ c có t i. Nhà n ề ự ệ ố ơ
ả
ộ ệ ố
ỗ Có hai lo i: ạ ủ ấ c có ch + Nhà n c đ n nh t: là nhà n ề ự ệ ố ề quy n chung, có h th ng c quan quy n l c ị ế ấ ừ và qu n lý th ng nh t t ng đ n đ a ị ươ ph ướ hai c liên bang: là nhà n + Nhà n ướ ướ ề hay nhi u n c c thành viên h p l liên bang có hai h th ng c quan quy n l c và ủ ộ ệ ố qu n lý: m t h th ng chung c a toàn liên bang ỗ ướ và m t h th ng trong m i n c thành viên, m i bang.
Ể
Ứ
ƯỚ
ứ
Ử C TRONG L CH S ướ c
ế ộ
ươ
ể
ổ
ướ
ơ
ạ ể
ự
ự
ề
ệ
III. CÁC KI U VÀ HÌNH TH C NHÀ Ị N 3.2 Hình th c nhà n ị c/ Ch đ chính tr Ch đ chính tr là t ng th các ph ế ộ ị ng ủ c pháp, th đo n mà các c quan nhà n ử ụ s d ng đ th c hi n quy n l c nhà c.ướ n
ộ
Ầ PH N 2: B máy Nhà n ệ
CHXHCN Vi
ướ c t Nam
ữ
ể
ệ
ặ
2.1 Khái ni m và nh ng đ c đi m
Khái ni mệ : ộ
B máy nhà n ệ
ề
ơ ấ ạ
ổ
ộ ố
ắ
ự
ụ
ữ ủ
ướ
ả
ấ
ệ ướ t c CHXHCN Vi ố Nam là m t ộ h th ng các c quan ề ộ thu c nhi u ngành, nhi u c p khác ứ ượ nhau, đ c t ch c và ho t đ ng ữ theo nh ng nguyên t c chung th ng ệ nh tấ , nh m th c hi n nh ng m c tiêu ằ ấ c do b n ch t giai c p c a nhà n XHCN quy đ nhị .
ữ
ể
ệ
ặ
2.1 Khái ni m và nh ng đ c đi m
Đ c đi m:
ặ ứ ướ ướ ủ ể ấ Th nh t, Nhà n c c a nhân
c ta là nhà n dân, do nhân dân và vì nhân dân;
ộ ứ ướ
ắ
ấ ắ ậ ủ ề ự ề ộ Th hai, b máy nhà n ứ ố
đ n ủ h i ch nghĩa);
ự
ữ ệ ướ
ướ
ị ự ủ
c xã h i ch nghĩa ượ ổ ch c theo nguyên t c quy n l c nhà c t ướ c là th ng nh t (nguyên t c t p quy n xã ộ ố ợ ứ Th ba, có s phân công và ph i h p gi a các ự ệ ơ c trong vi c th c hi n các c quan nhà n ề ậ ư pháp; quy n l p pháp, hành pháp và t ứ ư ộ ộ ủ Th t c xã h i ch nghĩa có , b máy nhà n ộ ế ắ ứ ộ đ i ngũ cán b , công ch c bi t l ng nghe ý ế ủ ki n c a nhân dân và luôn ch u s giám sát c a nhân dân.
ắ ổ ứ ướ ạ ộ ệ ữ 2.2 Nh ng nguyên t c t ủ ộ c a b máy Nhà n ch c và ho t đ ng t Nam c CHXHCN Vi
ề ự ề ự ắ ấ ả ắ ấ ả t c quy n l c nhà t c quy n l c nhà
ạ ủ ạ ủ ự ự
ả ả
ế ế ấ , nguyên t c t ứ Th nh t , nguyên t c t ấ ứ Th nh t ộ ề ướ c thu c v nhân dân n ộ ề ướ c thu c v nhân dân n ả ắ ả Th haiứTh haiứ , nguyên t c b o đ m s lãnh đ o c a ả ắ ả , nguyên t c b o đ m s lãnh đ o c a ướ ố ớ c. Đ ng đ i v i Nhà n ướ ố ớ Đ ng đ i v i Nhà n c. ủ ắ ậ Th baứTh baứ , nguyên t c t p trung dân ch ủ ắ ậ , nguyên t c t p trung dân ch ắ Th tứ ư, nguyên t c pháp ch XHCN , nguyên t c pháp ch XHCN Th tứ ư ắ
t c quy n l c nhà
n ơ ở
Nguyên t c t ướ
ế ộ ề ấ ớ
ầ ớ ứ .”
ộ ả ả
ướ ả c;
ộ ệ ậ ế ậ ơ ế ể
ướ ệ
ệ ế ị ề ọ ả ữ
ề ự ắ ấ ả ộ ề c thu c v nhân dân T t ấ ề C s pháp lý: Đi u 2 Hi n pháp 1992: “ ướ ề ự ả c quy n l c nhà n c thu c v nhân dân mà ề ả n n t ng là liên minh giai c p công nhân v i ấ giai c p nông dân và t ng l p trí th c N i dung: + B o đ m nhân dân tham gia đông đ o và tích ự c c vào vi c l p ra B máy nhà n t l p c ch đ nhân dân tham gia đông + Thi ả đ o vào vi c qu n lý các công vi c nhà n c ạ ủ ấ ấ và quy t đ nh nh ng v n đ tr ng đ i c a đ t c.ướ n
ự
ạ ủ
ướ
ắ ả ả
c
ơ ở ả
ệ ả
ổ ứ ả t Nam là đ ng c a giai ộ ệ t Nam, là đ i tiên phong, b ấ ch c cao
ữ ồ
ươ ẫ t Nam. ấ i u tú nh t, có giác ng m u, dũng
ả Nguyên t c b o đ m s lãnh đ o c a ố ớ Đ ng đ i v i Nhà n ế ề C s pháp lý: Đi u 4 Hi n pháp 1992: ệ ả ộ ự ượ t Nam là l c l “Đ ng c ng s n Vi ng ộ ”. ạ ướ ạ lãnh đ o Nhà n c và lãnh đ o xã h i ủ ả ộ + Đ ng c ng s n Vi ộ ấ c p công nhân Vi ổ ứ ế ư ch c và t tham m u chi n đ u có t ệ ấ ấ ủ nh t c a giai c p công nhân Vi ườ ư ả + Đ ng g m nh ng ng ả ộ ộ ng c ng s n ch nghĩa, g ả c m và hy sinh nh t ...
ủ ấ
ạ ủ
ự
ắ ả ả
ướ
ả Nguyên t c b o đ m s lãnh đ o c a ố ớ Đ ng đ i v i Nhà n
c
Đ ra các ch tr
ề ươ
ể
ướ
ph
ủ ươ ng phát tri n đ t n
ng, chính sách, ấ ướ c
ng h
Đ nh h
ệ ủ ạ ộ
ố ủ
ị ệ ổ ứ thi n t
ướ ng vi c c ng c và hoàn ch c ho t đ ng c a BMNN
ớ
ữ
ư
ệ
ả
Gi
i thi u nh ng Đ ng viên u
tú
S ự lãnh đ o ạ c a ủ Đ ng ả đ i ố v i ớ Nhà cướ n
ụ
ề
Tuyên truy n, giáo d c nhân dân
ắ ậ
ủ
ề
ế
ơ ở ố
ơ ạ ộ
c đ u t
ứ ủ ”
ố
ấ ừ
ươ
ố
ị
ng.
ng xu ng đ a ph ủ ấ
ướ
ữ
ư
ấ ề ị ủ ị
ề
ặ
C s pháp lý: Đi u 6 Hi n pháp 1992: “… ộ ồ ộ Qu c h i, H i đ ng nhân dân và các c quan ề ổ ướ ủ khác c a Nhà n ch c và ho t đ ng ắ ậ theo nguyên t c t p trung dân ch . ộ N i dung: ề ự ậ ậ +T p trung: là quy n l c t p trung th ng nh t t ươ trung ụ +Dân ch có nghĩa là dù ph c tùng c p trên ề ư i có quy n đ a ra nh ng đ ngh , nh ng c p d ấ ữ ề ạ đ đ t nh ng v n đ mang tính đ c thù c a đ a ươ ph
ng.
Nguyên t c t p trung dân ch
ủ
ế
ắ
ộ
ằ
ướ
ế ề C s pháp lý: Đi u 12 Hi n pháp 1992 ộ c qu n lý xã h i b ng pháp ế ườ ng pháp ch
ơ ở ả “Nhà n ừ ậ lu t, không ng ng tăng c xã h i ch nghĩa
”
ướ
ả c ph i tuân ơ ở
ủ ộ ộ N i dung: ấ ả ơ T t c các c quan nhà n ạ ộ ậ ủ th pháp lu t, ho t đ ng trên c s pháp lu t.ậ
Nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa
2.3 Các loại cơ quan trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam
ồ
ướ
ứ
ố
ơ ữ ộ ệ ố
ấ
ơ
ướ
ậ
ượ
ệ
c, là m t t ữ ơ ấ ổ ứ ch c và đ ượ c, đ ể ự ạ ủ
ữ
ầ
ộ ề ộ c bao g m nhi u c quan, b B máy nhà n ậ ổ ạ ộ ch c và ho t đ ng theo nh ng nguyên ph n t ắ ợ ấ t c chung th ng nh t, h p thành m t h th ng ố th ng nh t. ộ ấ ớ C quan nhà n c v i tính cách là b ph n c u ộ ổ ứ ượ ướ ộ ủ ch c đ thành c a B máy nhà n c ậ ắ ạ ộ thành l p và ho t đ ng theo nh ng nguyên t c và ự ấ ị c giao nh t đ nh, có c c u t trình t ề ự ị ướ ệ ự th c hi n quy n l c nhà n c quy đ nh ộ ậ ả trong các văn b n pháp lu t đ th c hi n m t ướ ề ụ ệ ph n nh ng nhi m v , quy n h n c a Nhà n c.
2.3 Các loại cơ quan trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam
ơ
ướ
C quan nhà n
c
C ơ quan l p ậ pháp
C ơ quan hành pháp
C ơ quan ư t pháp
ề ự
ướ
c
ố
ộ
ơ 2.3.1 C quan quy n l c nhà n a/ Qu c H i (1)
ế
: Hi n pháp 1992 và Lu t t
ậ ổ
C s pháp lý ố ộ
ơ ở ứ
ch c Qu c h i năm 2001.
ộ
ố
ế ể
ấ ủ
ề ơ
ạ ề ự
ơ ướ
ướ ủ
ộ
ầ ỏ
ự
ế
Khái ni mệ : Đi u 83 Hi n pháp 1992: “Qu c h i là c quan đ i bi u cao nh t c a c cao nhân dân, c quan quy n l c Nhà n ộ ấ ủ nh t c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa ệ t Nam.” Vi ộ ả ướ ố Qu c h i do nhân dân c n c b u theo ế ổ ắ nguyên t c ph thông, tr c ti p và b phi u kín.
ộ
ố
Qu c H i (2)
ơ ơ
ự
ệ
; ố ớ
ố
Ch c năng Qu c h i ố ộ ấ (1) QH là c quan duy nh t có quy n (2) QH là c quan th c hi n quy n giám sát t
ề l p hi n ậ ề ướ
ộ
ạ ộ
ậ ế và l p pháp i cao đ i v i ệ c, giám sát vi c tuân theo
ế
ề ơ ả
ấ ề ố ộ ế
ấ ướ
ụ
ộ
(3) QH quy t đ nh nh ng v n đ c b n nh t v đ i n i và xã h i,
ấ c, các nhi m v kinh t
ủ toàn b ho t đ ng c a nhà n ậ hi n pháp và pháp lu t; ế ị ữ ạ ủ ố đ i ngo i c a đ t n ố qu c phòng, an ninh c a đ t n
ị
ứ
ạ
ủ ụ
ấ
ệ c; ủ ế ế ự ơ
ủ ấ ướ ắ ề ổ ch c và ho t (4) QH xác đ nh các nguyên t c ch y u v t ệ ầ ướ ổ c, tr c ti p b u, b nhi m các ướ ở Trung c
ộ ộ đ ng c a b máy nhà n ứ ch c v cao nh t trong các c quan nhà n ươ ng.
ứ
ộ
ố
Qu c H i (3)
ủ
ạ ộ
ơ
ệ
ố ộ
ế ộ ậ
ể
ậ ố
ề
ế ị ộ
ế
ậ
ỗ
ế
ầ
ọ
ỳ
ng h p c n thi
ướ
ườ ủ ướ c, Th t
ặ
ể ế ị
ủ
Ho t đ ng c a QH ể Qu c h i là c quan t p th , làm vi c theo ch đ t p th , quy t đ nh theo đa s . ị ố Qu c h i có quy n ban hành Hi n pháp, Lu t, Ngh quy t.ế ỳ ủ ố ộ ệ Nhi m k c a m i khóa Qu c h i là 5 năm; ợ ỗ QH h p m i năm 02 k . Trong tr t, ủ ị ầ ủ ủ ng Chính ph theo yêu c u c a Ch t ch n ố ạ ỳ ể ấ ho c ít nh t 1/3 s đ i bi u, QH có th ti n hành k ẩ ọ ệ ậ ệ ườ ấ ng. Vi c tri u t p và chu n b , ch trì các h p b t th ệ ự ộ ọ ủ cu c h p c a QH do UBTVQH th c hi n.
ộ
ố
Qu c H i (4)
ủ c a QH (tt)
ạ ộ Ho t đ ng ệ
ế ị
ệ
ể ườ ố ợ
ả ể ể ế ố ộ
ấ ½ t ng s ố ổ Vi c thông qua quy t đ nh: ít nh t ặ ộ ạ t, trong đ i bi u Qu c h i tán thành. Đ c bi ấ 2/3 t ng ổ 03 tr ng h p sau thì ph i có ít nh t ố ạ s đ i bi u Qu c h i bi u quy t tán thành, đó là:
ố ộ ể cách đ i bi u Qu c h i;
ễ ư ổ
ỳ ủ ệ ố ạ + Bãi mi n t ế ử ổ + S a đ i, b sung Hi n pháp; ắ + Rút ng n hay kéo dài nhi m k c a Qu c
h i.ộ
ố
ộ
Qu c H i (5)
ơ ấ ổ ứ ủ
ườ
ố ộ
ể
ể
ạ
ố ộ g m:ồ C c u t ch c c a Qu c h i: ố ộ ụ ỷ + U ban Th ng v Qu c h i; ộ ộ ồ + H i đ ng dân t c; ố ộ Ủ + Các y ban Qu c h i; ạ + Đoàn đ i bi u Qu c h i và đ i bi u ố ộ Qu c h i;
ố
ộ
Qu c H i (6)
ừ
ệ ự
01/7/2007)
ố ộ (có hi u l c thi hành t
ư
ậ pháp; ế ;
ố
ụ
ế
ề
ề
ườ
ng;
Ủ Các y ban Qu c h i: ỷ 1. U ban pháp lu t; ỷ 2. U ban t ỷ 3. U ban kinh t ỷ 4. U ban tài chính, ngân sách; ỷ 5. U ban qu c phòng và an ninh; ỷ 6. U ban văn hoá, giáo d c, thanh niên, thi u niên và nhi đ ng;ồ ỷ ỷ ỷ
ọ ạ
ố
ộ ấ 7. U ban v các v n đ xã h i; ệ 8. U ban khoa h c, công ngh và môi tr 9. U ban đ i ngo i.
ề ự
c
ơ ộ ồ
ấ
ướ 2.3.1 C quan quy n l c nhà n b/ H i đ ng nhân dân các c p (1)
ế
ươ ộ ồ Ủ ng IX Hi n pháp 1992 ch c H i đ ng nhân dân và y
ấ c thi
ượ ổ ỉ ậ
ệ ị ấ ơ ở C s pháp lý : Ch ứ ậ ổ và Lu t t ban nhân dân năm 2003. ế ậ ở các c p hành chính, t l p HĐND đ ố ự ộ lãnh th : t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ỉ ố ươ ng; qu n, huy n, thành ph thu c t nh và ườ ph ng, xã, th tr n.
ộ ồ
(2)
H i đ ng nhân dân
ề ự
ạ ươ
ị
ầ ươ c nhân dân đ a ph ấ
ỳ ủ ọ
ữ ể
ườ ầ ị
ơ Khái ni mệ : HĐND là c quan quy n l c nhà ệ ướ ở ị ng, đ i di n cho ý chí, c n đ a ph ủ ủ ề ọ ệ nguy n v ng và quy n làm ch c a nhân dân, ị ươ ng b u ra, ch u trách do nhân dân đ a ph ơ ị ướ ệ ng và c quan nhi m tr ị ướ c c p trên. HĐND ban hành Ngh nhà n quy t.ế ệ Nhi m k c a HĐND là 05 năm. HĐND h p ỳ ỳ ỗ m i năm hai k . Ngoài ra, có th có nh ng k ộ ấ ọ h p b t th ng do nhu c u chính tr , xã h i đòi h i.ỏ
ộ ồ
(3)
H i đ ng nhân dân
ẫ
ố
ườ
ả
ủ
ộ ệ
H i đ ng nhân dân ch u s giám sát và h ướ ị ự
ỷ
ấ
ủ
ng v Qu c h i, ch u s h ệ ị
ị
ứ
ế
ữ
ươ ể
ệ
ươ
ể
ị
ố
ụ ố
ớ Ủ
ủ
ự
ệ
ể ế ủ
ự
ệ
ấ
ướ
ơ
ị ậ ủ ơ
ộ
ế ế ổ ứ , t
ươ
ị ự ạ ộ ộ ồ ng d n ho t đ ng ụ ẫ ự ướ ỷ ủ ng d n và c a U ban th ủ ể ki m tra c a Chính ph trong vi c th c hi n các văn b n ướ ơ ủ c c p trên theo quy đ nh c a U ban c a c quan nhà n ườ ố ộ ụ ng v Qu c h i. th Đ i di n cho nhân dân đ a ph ệ ạ ươ ng, HĐND căn c vào quy t ơ ủ ị ế ị ướ ở đ nh c a các c quan nhà n trung c ng, quy t đ nh ủ ươ ề ọ nh ng ch tr ng bi n pháp quan tr ng đ phát huy ti m ự ươ ủ ị ề ng v năng c a đ a ph ng, xây d ng và phát tri n đ a ph ứ ố ộ ủ ế xã h i, c ng c qu c phòng, an ninh, nâng cao m c kinh t ướ ủ ố s ng c a nhân dân, làm tròn nghĩa v đ i v i nhà n c; ạ ộ ườ giám sát ho t đ ng c a th ng tr c HĐND, y ban nhân ấ dân cùng c p, toà án nhân dân, và vi n ki m sát nhân dân ệ cùng c p; giám sát th c hi n ngh quy t c a HĐND, vi c ổ c, t tuân theo hi n pháp, pháp lu t c a c quan nhà n ở ị ứ ch c kinh t ch c xã h i, đ n v vũ trang và công dân ị ng đ a ph
ộ ồ
(4)
H i đ ng nhân dân
Ch t ch H i đ ng nhân dân, Ch t ch U ỷ
ộ ồ ủ ị ủ ị
ở ỗ ơ ị m i đ n v hành chính không
ụ ệ ỳ ban nhân dân ữ ứ ụ gi ch c v đó quá hai nhi m k liên t c.
ch c HĐND
ườ
Ban kinh t
và ế
ơ ấ ổ ứ C c u t ự ng tr c HĐND Th ủ (Ch t ch, Phó Ch ườ ng
ủ ị Ủ ị t ch và y viên th
ngân sách
tr c) ự
Ban văn hoá xã h i ộ
ấ ỉ C p t nh
Các Ban
Ban pháp ch ế
ườ
Ban dân t cộ
ự ng tr c HĐND Th ủ (Ch t ch, Phó Ch ườ ng
ủ ị Ủ ị t ch và y viên th
ệ
ấ
C p huy n
tr c) ự
ế
ộ
Ban kinh t
xã h i
Các Ban
ườ
Ban pháp ch ế
C p xãấ
ủ ị
ự ng tr c HĐND Th ủ (Ch t ch, Phó Ch ị t ch)
ơ
ả
: Ch
ế ươ ng VIII Hi n pháp 1992 và ủ ch c Chính ph năm 2001. ủ
ơ
ấ ướ
ơ
c CHXHCN Vi
t Nam. ố
ủ
ả
ấ
t
ỳ ủ
ỳ ủ
ủ
ệ
2.3.2 C quan hành pháp/hành chính/qu n lý NN a/ Chính ph (1)ủ ơ ở C s pháp lý ậ ổ ứ Lu t t ủ Khái ni mệ : Chính ph là c quan ch p hành c a ấ ố ộ c cao nh t Qu c h i, c quan hành chính Nhà n ệ ủ ướ c a n ấ ứ Chính ph có ch c năng th ng nh t qu n lý t ộ ự ủ ờ ố ả c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ệ Nhi m k c a Chính ph theo nhi m k c a ố ộ Qu c h i.
Chính ph (2)ủ
ấ
ả ủ ố ộ
Ch p hành (Thi hành các quy t ế ị đ nh và văn b n c a ấ c p trên Qu c h i.)
Chính phủ
Hành chính ả (qu n lý )
Chính phủ (3)
ủ ướ
ủ ưở
ủ ộ ưở
ng, B tr
ủ ướ ng, Th tr
ủ ng Chính ph , các ơ ng các c quan
ủ ượ
ị c quy đ nh là ng
ủ
ườ ứ ả
ễ
ố
ị ủ
ộ ưở
ng, Th tr
ng, B tr
ọ
ơ ng các c ủ c Th ả t ph i là
ủ ự ề
ể
ẩ
Thành ph nầ Chính ph : Th t Phó Th t ngang bộ. ủ ướ ng Chính ph đ i đ ng Th t ầ ạ ủ ủ ướ ng Chính ph ph i là đ i đ u Chính ph . Th t ề ộ ầ ố ộ ể bi u Qu c h i, do Qu c h i b u, bãi mi n theo đ ngh c a CTN. ủ ưở ủ ướ Các Phó Th t ủ ượ ộ quan ngang b là thành viên Chính ph , đ ế ấ ướ ng Chính ph l a ch n, không nh t thi t ị ạ đ i bi u QH và đ ngh QH phê chu n.
Chính phủ (4)
ứ ủ ạ ộ Các hình th c ho t đ ng c a Chính ph ủ:
ủ ủ ậ
ủ ướ ủ ủ ng Chính ph : ban
ủ ng và các thành viên
ạ ộ ủ ư ể ạ ộ Ho t đ ng c a t p th Chính ph : ban hành ị ị Ngh đ nh. ạ ộ Ho t đ ng c a Th t ế ị hành Quy t đ nh. ộ ưở Ho t đ ng c a B tr ủ khác c a Chính ph : ban hành Thông t .
Ủ
ấ
b/ y ban nhân dân các c p (1)
ế
ươ ộ ồ Ủ ng IX Hi n pháp 1992 ch c H i đ ng nhân dân và y
ấ c thi
ượ ổ ỉ ậ ộ ộ ỉ
ệ ị ấ ơ ở C s pháp lý : Ch ứ ậ ổ và Lu t t ban nhân dân năm 2003. ế ậ ở các c p hành chính, t l p UBND đ ố ự lãnh th : t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ươ ng; qu n, huy n, thành ph thu c t nh và ườ ph ng, xã, th tr n.
Ủ
y ban nhân dân (2)
ơ
ầ
ơ
ấ
ươ
ệ
ị
ấ
ả
ủ ế ủ
ấ
ủ ị
Ủ ệ
ệ
ỳ ủ
Khái ni mệ : UBND do HĐND b u, là c quan ủ ộ ồ ch p hành c a H i đ ng nhân dân, c quan hành ướ ở ị c ng, ch u trách nhi m chính Nhà n đ a ph ế ơ ậ ch p hành Hi n pháp, lu t, các văn b n c a các c ộ ị ướ quan Nhà n c c p trên và Ngh quy t c a H i ồ đ ng nhân dân. ủ ị ơ ấ ủ C c u c a UBND có Ch t ch, các Phó Ch t ch và các y viên. Nhi m k c a UBND theo nhi m k c a HĐND.
ế ị
ỉ
ỳ ủ UBND ban hành Quy t đ nh và Ch th . ị
y ban nhân dân (3) ị
Ủ U ban nhân dân c p d ướ ấ
ỉ ạ ấ
ỷ ấ ỉ ủ ự ỷ i ch u s ch đ o ỷ ủ c a U ban nhân dân c p trên. U ban nhân ị ự ỉ ạ ủ dân c p t nh ch u s ch đ o c a Chính ph .
ư
ơ 2.3.3 C quan t pháp a/ Tòa án nhân dân (1)
ươ ế : Ch ng X Hi n pháp 1992 và
ơ ở C s pháp lý ậ ổ ứ Lu t t ch c Tòa án nhân dân năm 2002.
ướ
ạ ứ ệ
ả ệ ế ệ ả
ủ ủ ề
ủ ậ ệ
ướ ự ả Tòa án nhân dân n c CHXHCN VN, trong ụ ủ ph m vi ch c năng c a mình, có nhi m v ế ộ b o v pháp ch XHCN, b o v ch đ ả XHCN và quy n làm ch c a nhân dân; b o ả ủ ệ ể ả c, c a t p th ; b o v v tài s n c a nhà n ự ạ do, danh d và nhân tính m ng, tài s n, t
ủ ẩ ph m c a công dân.
Tòa án nhân dân (2)
ế
ươ
ướ ủ ử c a n
ứ ủ ử
ủ ế ữ ử ụ
ế ả ự , hành chính và gi
ữ ủ ệ ị ố i cao, Hi n pháp 1992: "Toà án nhân dân t ị ng, các toà án các toà án nhân dân đ a ph ậ ị ự quân s và các toà án khác do lu t đ nh là ơ nh ng ữ c CHXHCN c quan xét x ề VN" (đi u 127) ạ ộ Ho t đ ng xét x là ch c năng ch y u c a tòa án nhân dân. Tòa án xét x nh ng v án ự hình s , dân s , hôn nhân và gia đình, lao ế ộ đ ng, kinh t i quy t ậ . nh ng vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu t
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ố
C c u t
ch c c a h th ng toà án (3)
ố
i cao; ỉ
ố ự
ộ
ươ
ng;
ệ
ậ
ị
ộ ỉ
ố
1. Toà án nhân dân t 2. Các Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung 3. Các Toà án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh; 4. Các Toà án quân s ;ự
ậ ị
5. Các Toà án khác do lu t đ nh.
Tòa án nhân dân (4)
ử ủ
ẩ
ệ
ắ ử ủ
ị
ậ
ể
ế ị
ẩ
ẩ
ộ
ộ
ỉ
ừ ườ
ợ
ng h p
ệ
t do lu t đ nh.
ậ ị ả
ủ
ữ
ị
ủ ươ
ề
ề
ả
ợ
i ích h p pháp c a đ
Các nguyên t c xét x c a toà án nhân dân. ộ 1.Vi c xét x c a toà án nhân dân có h i th m nhân ủ dân tham gia theo quy đ nh c a pháp lu t. ử ậ 2. Toà án nhân dân xét x t p th và quy t đ nh theo đa s ,ố ử 3. Khi xét x , th m phán và h i th m nhân dân đ c ậ ậ l p ch tuân theo pháp lu t. ử 4. Toà án nhân dân xét x công khai, tr tr ặ đ c bi ề ả 5. Toà án b o đ m quy n bào ch a c a b cáo và ợ ệ quy n b o v quy n và l ng s .ự
Tòa án nhân dân (5)
ự
ế ộ
ử 1 Tòa án th c hi n ch đ hai c p xét x .
ả
ể ị
ệ ế ị
ị
t ng.
ả
ế ị
ậ ố ụ ị
ơ ẩ ủ ị ơ ẩ
ậ
ị
ậ
ờ ạ ớ ố
ẩ
ệ ự ị ẩ
ơ ử
ả ụ
ả
ị
ẩ
ậ
ệ
ậ
ặ ố
ượ
ạ ậ ố ụ
ấ ủ B n án, quy t đ nh s th m c a Tòa án có th b kháng cáo, kháng ngh theo quy đ nh c a pháp lu t t ị B n án, quy t đ nh s th m không b kháng cáo, kháng ngh trong th i h n do pháp lu t quy đ nh thì có hi u l c pháp ế ị lu t. Đ i v i b n án, quy t đ nh s th m b kháng cáo, ả ượ c xét x phúc th m. B n án, kháng ngh thì v án ph i đ ế ị ệ ự quy t đ nh phúc th m có hi u l c pháp lu t. ố ớ ả ệ ự ủ ế ị 2 Đ i v i b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp ạ ậ ớ ế lu t mà phát hi n có vi ph m pháp lu t ho c có tình ti t m i ự ặ ẩ i theo trình t c xem xét l thì đ giám đ c th m ho c tái ị ẩ t ng quy đ nh th m do pháp lu t t
Tòa án nhân dân (6) ố
ổ
ễ
ệ
ệ
ứ
ụ ưở
ứ
ng, Phó v tr ố
i cao: Chánh án Tòa án nhân dân t B nhi m, mi n nhi m, cách ch c Chánh tòa, Phó Chánh ụ ưở ng và ừ i cao, tr Phó
ổ
tòa các Tòa chuyên trách, V tr ụ các ch c v khác trong Tòa án nhân dân t Chánh án, Th m phán; ệ
ứ
ẩ
ị
ươ
ươ
ự
ng, Tòa án quân s quân khu và t ị ủ
ự
ề
B nhi m, mi n nhi m, cách ch c Th m phán các Tòa án ng ộ ự ng, Tòa án quân s khu v c theo đ ngh c a H i
ể
ẩ ệ
ệ
ươ
ị
ộ ồ
ươ
ổ
ị
ườ ễ
ự ệ
ươ
ươ
ự
ố
ộ
ẩ ễ ệ nhân dân đ a ph ươ đ ồ ọ đ ng tuy n ch n Th m phán; B nhi m, mi n nhi m, cách ch c Chánh án, Phó Chánh ễ ổ ứ ấ ớ ố án các Tòa án nhân dân đ a ph ng sau khi th ng nh t v i ệ ng tr c H i đ ng nhân dân đ a ph ng; b nhi m, Th ứ mi n nhi m, cách ch c Chánh án, Phó Chánh án Tòa án ự ng, Tòa án quân s khu ng đ quân s quân khu và t ố ấ ớ ộ ưở ự ng B qu c phòng v c sau khi th ng nh t v i B tr
ư
pháp
ể
ệ
ơ 2.3.3 C quan t b/ Vi n ki m sát nhân dân
(1)
ế
ươ : Ch ệ ứ ể ng X Hi n pháp 1992 và ch c Vi n ki m sát nhân dân năm
ơ ở C s pháp lý ậ ổ Lu t t 2002.
ể
ệ
Vi n ki m sát nhân dân (2)
ố
ể
ề
và
ệ ể
ạ ộ
ự pháp.
ớ
ề
ứ
ấ
ể
ề
ạ
ệ
ằ t Nam. ể
ư
ề
ệ
ử ơ
Vi n ki m sát nhân dân th c hành quy n công t ư ki m sát các ho t đ ng t ố ệ ự , Vi n V i ch c năng th c hành quy n công t ố ộ ơ m t cá ki m sát là c quan duy nh t có quy n truy t ướ c tòa án b ng Cáo tr ng nhân dân Nhà nhân ra tr ướ c CHXHCN Vi n ớ ạ ộ ứ pháp, V i ch c năng ki m sát các ho t đ ng t ệ ể ự ể Vi n ki m sát th c hi n quy n ki m tra, giám sát ủ ề ơ ố ệ vi c đi u tra, truy t , xét x , thi hành án c a các c ướ ủ ư c có liên pháp và c a các c quan nhà n quan t quan.
ơ ấ ổ ứ ủ
ể
C c u t
ch c c a Vi n ki m sát nhân dân
ệ (3)
ố
ồ
ệ
ể
ệ
ể
ể
ấ ỉ ệ
ướ
ự
ệ
ưở ể ấ
ưở ạ
ự
ệ
ể ệ ệ ạ ệ ng lãnh đ o. Vi n tr ng ệ ạ ủ i ch u s lãnh đ o c a Vi n tr ng ị ng VKSND các đ a ấ ng Vi n ki m sát quân s các c p ưở ủ ng
ố
i cao, các VKSND g m: Vi n ki m sát nhân dân t ệ Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, các Vi n ki m sát ự ấ nhân dân c p huy n và các Vi n ki m sát quân s . ưở ưở VKSND do Vi n tr ưở ị ự ấ VKSND c p d ấ ệ VKSND c p trên; Vi n tr ệ ươ ng, Vi n tr ph ố ị ch u s lãnh đ o th ng nh t c a Vi n tr VKSND t
i cao.
ể
ệ
Vi n ki m sát nhân dân (3)
ố
ộ
ể
i cao
ệ
ị ủ
ệ ệ
ng Vi n ki m sát nhân dân t ề
ộ
ủ
ưở ễ ị ự
ướ
ố
ủ ị ể
ụ ị
ệ
ố
ng Vi n ki m sát nhân dân t
Vi n tr ố ệ do Qu c h i ủ ị ầ b u, mi n nhi m, bãi nhi m theo đ ngh c a Ch t ch ệ ị ố cướ ; ch u s giám sát c a Qu c h i, ch u trách nhi m và n ố ộ ố ộ ờ báo cáo công tác tr c Qu c h i; trong th i gian Qu c h i ướ ệ ị ọ c không h p thì ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ườ ả ờ ộ ỷ U ban th ng v Qu c h i và Ch t ch n i c; tr l ế ầ ủ ạ ấ ấ ch t v n, ki n ngh , yêu c u c a đ i bi u Qu c h i. Phó Vi n tr ể ưở ệ ệ
ố
i cao
ủ ị do Ch t ch n ị ủ ề
ể ướ ệ
ễ
ệ
ệ
ệ
ể
ướ ố ộ i cao và Ki m ể c sát viên Vi n ki m sát nhân dân t ứ ổ b nhi m, mi n nhi m, cách ch c theo đ ngh c a Vi n ố ưở tr
ng Vi n ki m sát nhân dân t
i cao
.
ể
ệ
Vi n ki m sát nhân dân (4)
ể
ưở
ưở
ng, Phó Vi n tr
ươ
ệ ị ự
Vi n tr ệ ể ệ
ưở
ươ
ể ng đ
ệ
ể
ố
ệ
ể
ị
ệ ng, Ki m sát viên Vi n ưở ệ ng ng, Phó Vi n tr ki m sát nhân dân đ a ph ưở ươ ệ ể ng, ng, Vi n tr Vi n ki m sát quân s Trung ể ệ ệ ng, Ki m sát viên Vi n ki m sát quân Phó Vi n tr ể ệ ươ ự ng, Vi n ki m sát quân s quân khu và t ự ể ề ự s khu v c, Đi u tra viên Vi n ki m sát nhân dân ệ ưở ệ ố Vi n tr i ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao do t ễ ệ ứ . ổ cao b nhi m, mi n nhi m, cách ch c Vi n tr ệ ưở ệ ng Vi n ki m sát nhân dân đ a ph ị ự ị
ướ ị
ấ ấ
ủ
ế
ươ ng ấ ộ ồ ủ ch u s giám sát c a H i đ ng nhân dân cùng c p; ộ ồ ệ c H i đ ng ch u trách nhi m báo cáo công tác tr ầ ả ờ nhân dân; tr l i ch t v n, ki n ngh , yêu c u c a ộ ồ ể ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân.
ủ ị
ướ
2.3.4 Ch t ch n
c CHXHCN VN
ơ ở
: Ch
ng VII Hi n pháp 1992.
ườ ứ
ươ ủ ị
ề ố
ầ i đ ng đ u nhà ệ t Nam v đ i
ế ướ c là ng c CHXHCN Vi
ố ạ
ướ
ể
ộ ầ ị
ố ướ
ủ ị
ệ ố ộ ế ụ
ỳ
ủ ị
ế
C s pháp lý Khái ni mệ : “Ch t ch n ặ ướ ướ n c, thay m t nhà n ạ ” ố ộ n i và đ i ngo i. ủ ị Ch t ch n c do Qu c h i b u trong s đ i bi u ệ ủ ị ố ộ c ch u trách nhi m và báo cáo Qu c h i. Ch t ch n ố ỳ ủ ộ ướ c Qu c h i. Nhi m k c a Ch t ch công tác tr ố ộ ế ỳ ủ ệ ướ c theo nhi m k c a Qu c h i. Khi Qu c h i h t n ụ ệ ướ ủ ị ệ c ti p t c làm nhi m v cho nhi m k , Ch t ch n ớ ướ ớ ầ ố ộ c m i. đ n khi Qu c h i khóa m i b u Ch t ch n
ủ ị
ướ
2.3.4 Ch t ch n
c CHXHCN VN
ề
ệ
ể ệ
t, th hi n trên 03 quy n
ậ
ế ị c có ch đ nh đ c bi ư
ố
ậ
ệ
ễ
ứ
ủ ướ
ổ ộ ưở
ủ
ng, B tr
ư
ứ
ễ
ổ
ệ ẩ
ố
ệ
ể
ể
ệ
ố
ồ
ự ế ị
ệ ủ ướ t c a Nhà n ờ ạ c th i h n cho ng
ặ ướ ờ ạ ễ ớ
ướ
ặ
ấ
ủ l n c a đ t n
ợ
ướ ủ ị ặ Ch t ch n (l p pháp, hành pháp, t pháp). ậ > L p pháp: CTN công b Lu t ệ > Hành pháp: CTN B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ng và các thành viên khác c a Chính Phó th t ph .ủ ệ > T pháp: B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các Phó chánh ố án tòa án nhân dân t i cao và th m phán tòa án nhân dân t i ưở ng và Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân cao; Phó Vi n tr i cao. dân t ủ ị ặ c do Ch t ch Đ c xá là s khoan h ng đ c bi ườ ị ế ướ i b k t án c quy t đ nh tha tù tr n ờ ạ ạ ph t tù có th i h n (1/3th i h n), tù chung thân (4năm) nhân ạ ự ệ ọ s ki n tr ng đ i, ngày l c ho c trong ệ ặ ườ t. ng h p đ c bi tr

