BÀI 5

I. Kh. ni m và đ.đi m c a QHPL

ượ ề

1.Khái ni m QHPL: ệ Quan h pháp lu t là: ậ ệ • Quan h n y sinh trong xã h i ộ ệ ả • Đ c các quy ph m PL đi u ch nh ỉ ạ • Ch th có quy n và nghĩa v nh t ụ ấ ề

ủ ể

đ nhị ượ • Đ c NN b o đ m th c hi n ả ả ự ệ

2. Đ c đi m c a QHPL

Bao g m 4 đ c đi m ồ ể ặ

Tính ý chí c a ủ NN

Đ c ượ QPPL đi u ề chính

Ch th ủ ể có quy n ề và nghĩa vụ

Hình th c ứ pháp lý c a ủ QHXH

II. Thành ph n Quan h pháp lu t

Ch th QHPL

N i dung QHPL

ủ ể

Khách th QHPL ể

1. Ch th QHPL ủ ể

a- Khái ni m:ệ • Là cá nhân, t ch c ổ ứ • Đáp ng các đi u ki n do NN ệ ề ứ quy đ nh cho m i lo i QHPL ỗ ạ ị

• Tham gia vào QHPL đó

1. Ch th QHPL ủ ể

b- Năng l c ch th : ủ ể ự - Khái ni m:ệ • Là nh ng đi u ki n do PL quy đ nh ị ề ệ ữ • Cá nhân, t ch c ph i đáp ng đ ể ả ổ ứ ủ ể ủ

ứ tr thành ch th c a QHPL • Bao g m: Năng l c PL Năng l c hành vi ự ự

M i quan h gi a NLPL và NLHV

ệ ữ

Năng l c hành vi

Năng l c PL ự

Là đi u ề ki n đệ ủ

Th. gia QHPL

Là ti n ề đ c a ề ủ NLHV

Là đi u ề ki n ệ c nầ

L u ý:

ư

- NLPL và NLHV là thu c tính pháp lý

c q.đ nh khác

ch c đ ứ

ượ

.

- NLPL và NLHV c a cá nhân, t nhau

m i quóc gia và gi.đo n l.s khác nhau

ở ỗ

c. Phân lo i ch th ạ

ủ ể

c

ngoài, ng

* Cá nhân: - Bao g m công dân, ng ườ

i n ườ ướ ố ị

i không qu c t ch • Năng l c PL và năng l c hành vi c a ủ

• Năng l c PL và năng l c hành vi c a ự i không có c ngoài và ng

ườ

ự công dân ự ng i n ườ ướ qu c t ch ố ị

* Pháp nhân

- Khái ni mệ : Là khái ni m ch đ a v pháp lý c a m t ị

ch c ch t ch

ch c t ổ ứ - Đi u ki n: ệ ề + Thành l p h p pháp ậ ợ + C c u t ơ ấ ổ ứ ặ + Tài s n đ c l p ả ộ ậ + T nhân danh mình tham gia vào các

QHPL m t cách đ c l p.

ộ ậ ộ - NLPL và NLHV c a PNủ

2. N i dung c a quan h pháp lu t ậ

ủ - Khái ni mệ : + Là quy n và nghĩa v pháp lý c a

ụ ủ ề

các ch thủ ể

+ Đ c NN xác l p và b o đ m th c ả ả ự ậ

ượ hi nệ

- Khái ni m quy n pháp lý ề - Bi u hi n quy n pháp lý ề - Khái ni m nghĩa v pháp lý - Bi u hi n nghĩa v pháp lý ệ ệ ệ ệ

ụ ụ

3. Khách th quan h pháp lu t ậ

i ích v t ch t , l

i ích

- Khái ni mệ : Là nh ng l ữ

ấ ợ

ủ ể c khi tham gia

ố ạ ượ

- Ví d : Quan h mua bán nhà

tinh th n mà các ch th mong mu n đ t đ QHPL ụ

ệ gi a bên A và B

III. S ki n pháp lý

ự ệ

ữ ả ả

+ S xu t hi n hay m t đi c a ự ấ

ượ

- Khái ni mệ : +Là nh ng đi u ki n, hoàn c nh x y ệ ề ra trong đ i s ng th c t ự ế ờ ố ấ ệ c QPPL g n v i s phát chúng đ sinh, thay đ i hay ch m d t QHPL ổ

ủ ắ ớ ự ấ ứ

ạ ự ế

- Phân lo i: S bi n pháp lý Hành vi pháp lý