Tng hp câu hi ôn tp PLDC 20202
1. PLDC nghiên cu nhng vn đề cơ bản v cái gì:
A. Nhà nước
B. Pháp lut
C. Nhà nước và pháp lut
D. Kinh tế chính tr pháp lut
2. Ni dung ca môn hc PLDC:
A. Nhng vấn đề cơ bản nht v nhà nước và pháp lut
B. Các h thng pháp lut trên thế gii
C. Các ngành lut chính trong h thng pháp lut Vit Nam
D. C 3 đáp án trên
3. Pháp luật đại cương thuộc ngành khoa hc nào:
A. Khoa hc xã hi
B. Khoa học kĩ thuật
C. Khoa hc chính tr
D. Khoa hc pháp lí
4. Mi quan h giữa nhà nước và pháp lut:
A. Quan h mt chiu
B. Quan h ph thuc
C. Quan h qua li, ràng buộc, tác động ln nhau
D. Không có quan h
5. Bn chất nhà nước bao gm:
A. Bn cht giai cp
B. Bn cht xã hi
C. Bn cht giai cp và bn cht xã hi
D. Bn cht giai cp, bn cht xã hi và bn cht kinh tế
6. Nhà nước mang bn cht giai cp có nghĩa là:
A. Nhà nước thuc v mt giai cp hoc mt liên minh giai cp nht
định trong xã hi
B. Nhà nước ch thuc v mt cơ quan quyền lc ti cao trong xã hi
C. Nhà nước ch thuc v giai cp b tr
D. Không có đáp án đúng
7. Mt trong nhng bn cht của nhà nước là:
A. Nhà nước ch quyn duy nht
B. Tính xã hi
C. Đặt ra thuế, thu thuế i hình thc bt buc
D. C A,B,C đều đúng
8. Thông qua nhà nước, giai cp thng tr nm gi quyn lc v:
A. Quyn lc kinh tế, quyn lc chính tr
B. Quyn lc kinh tế, quyn lc chính tr, quyn lực tư tưởng
C. Quyn lc tinh thn
D. C A và C đều đúng
9. Quyn lực tư tưởng có nghĩa là:
A. Nhà nước tha nhn mt tôn giáo chung áp dng cho c đất nước
B. Nhà nước tha nhn một quan điểm, tư tưng ca mi người dân
trong xã hi
C. Giai cp thng tr thông qua nhà nước để xây dng h tư tưởng ca
mình tr thành h tư tưởng thng tr trong xã hi
D. Giai cp thng tr tiếp nhn h tư tưởng tiến b trên thế gii áp dng
cho nhà nước mình
10. Tính giai cp được th hin:
A. Nhà nước là b máy trn áp giai cp
B. Nhà nước là b máy thng tr ca giai cp này đối vi giai cp khác
C. Nhà nước ra đời là sn phm ca xã hi có giai cp
D. C 3 đáp án trên
11. Nhà nước là biu hin ca nhngu thuẫn….không thể điu hòa
đưc: (Giai cp)
12. Nhà nước là b máy duy trì s thng tr ca giai cp này đối vi giai cp
khác th hin bn cht gì của nhà nước:
A. Tính quyn lc
B. Tính đàn áp
C. Tính giai cp
D. Tính xã hi
13. Ni dung nào không là cơ s cho tính giai cp của nhà nước:
A. Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước
B. Nhà nước là b máy dùng để trn áp giai cp
C. Nhà nước có quyn lc công cộng đặc bit và tách ri ra khi xã hi
D. Nhà nước là t chức điều hòa nhng mâu thun giai cp
14. Nhà nước có bn cht xã hi vì:
A. Nhà nước xut hin bi nhu cu qun lí xã hi
B. Nhu cu trn áp giai cp để gi trt t xã hi
C. Nhà nước bo v li ích chung ca xã hi khi nó trùng vi li ích ca
giai cp thng tr
D. Nhu cầu thay đổi kiểu nhà nước
15. Mi quan h gia tính giai cp và tính giai cp trong bn cht ca nhà
c là:
A. Mâu thun gia tính giai cp và tính xã hi
B. Thng nht gia tính giai cp và tính xã hi
C. Là 2 mt trong 1 th thng nht
D. Tính giai cp luôn là mt ch yếu quyết định tính xã hi
16. Bn cht xã hi của nhà nưc th hin qua vic:
A. Bo v li ích ca giai cp
B. Bo v trt t của nhà nước
C. Không bo v nhng li ích khác nhau trong xã hi
D. Bo v và th hin ý chí li ích chung ca xã hi
17. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Bt c nhà nước nào cũng thể hin bn cht giai cấp rõ nét hơn bn
cht xã hi
B. Bt c nhà nước nào cũng thể hin bn cht xã hội rõ nét hơn bản
cht giai cp
C. Bt c nhà nước nào cũng đều th hin bn cht giai cp và bn cht
xã hi
D. Bt c nhà nước nào cũng chỉ là b máy duy trì s thng tr ca giai
cấp này đối vi giai cp khác
18. Trong lch s xã hi loài người tri qua my kiểu nhà nước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
19. Nhà nước phong kiến ch yếu cng c và bo v quyn gì ca giai cp
phong kiến
A. Quyn chiếm hu nô l
B. Quyn chiếm hu máy móc, sn xut
C. Quyn chiếm hu ruộng đất
D. Quyn chiếm hu nhà
20. Hình thc chính th ph biến trong nhà nước phong kiến là:
A. Quân ch
B. Công hòa
C. Cng hòa quý tc
D. Cng hòa dân ch
21. Nhà nước phong kiến Vit Nam ghi nhn s thng tr v tư tưởng ca
nhng tôn giáo nào:
A. Thiên chúa giáo
B. Pht giáo
C. Nho giáo
D. C B và C
22. Pháp lut là mt hiện tưng:
A. Ch mang bn cht giai cp không mang bn cht xã hi
B. Ch mang tính xã hi không mang tính giai cp
C. Va mang tính xã hi va mang tính giai cp
D. C 3 đáp án trên đều sai
23. Pháp lut th hin ý chí ca giai cp thng tr nghĩa là:
A. Đó là bản cht xã hi ca pháp lut
B. Đó là bản cht giai cp ca pháp lut
C. Thuộc tính cơ bản ca pháp lut
D. Ngun ca pháp lut
24. Tính giai cp ca pháp lut th hin nhận định nào dưới đây:
A. Pháp lut là sn phm ca xã hi có giai cp
B. Pháp lut luôn phn ánh ý chí ca giai cp thng tr
C. Pháp lut là công c điu chnh mi quan h giai cp
D. C 3 đáp án trên
25. Pháp lut mang bn cht xã hi vì:
A. Nó phù hp vi ý chí ca giai cp cm quyn
B. Nó phù hp vi ý chí ca giai cp b tr
C. Ghi nhn và bo v li ích ca các giai cp và tng lp trong xã hi
D. C B và C
26. Tính cưỡng chế ca pháp lut được th hin:
A. Nhng hành vi vi phm pháp luật đều b x pht hành chính
B. Nhng hành vi vi phm pháp luật đều b áp dng hình pht
C. Nhng hành vi vi phm pháp luật đều b x k lut
D. Nhng hành vi vi phm pháp luật đều có th áp dng bin pháp chế
tài
27. Tính quy phm ph biến và bt buc chung là:
A. Bn cht ca pháp lut
B. Hình thc ca pháp lut
C. Thuc tính ca pháp lut
D. Chức năng ca pháp lut
28. Pháp luật được nhà nước đảm bo thc hin bng bin pháp gì:
A. T nguyn
B. Tha thun
C. ng chế
D. C 3 đáp án trên
29. Pháp lut có kh năng điều chnh hành vi của con người là:
A. Bn cht ca pháp lut
B. Thuc tính ca pháp lut
C. Chức năng ca pháp lut
D. C 3 đáp án trên
30. Chức năng điều chnh ca pháp luật có nghĩa là:
A. Pháp luật tác động ti hành vi của con người
B. Pháp luật tác động ti ý thc và tâm lí của con người
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhm mục đích bảo vc quan
h xã hi
D. C A và B
31. Chức năng giáo dc ca pháp luật có nghĩa là:
A. Pháp luật tác động ti ý thc và tâm lí của con người
B. Pháp luật tác động ti hành vi của con ngưi
C. Pháp luật quy định các phương tiện nhm mục đích bảo vc quan
h xã hi
D. C A và B
32. Pháp lut có tính quy phm ph biến có nghĩa là:
A. Quy phm pháp lut được áp dng mt ln duy nht
B. Quy phm pháp luật được áp dng nhiu ln