PHÓNG S Ự Ụ Ọ VŨ TR NG PH NG ư ộ ệ ượ ng văn
nh m t hi n t h cọ
1
Ữ Ấ Ề NH NG V N Đ CHUNG
ng văn h c:
ấ ượ ệ ng rõ r t
ọ ườ ng gây n t ủ ự ệ ượ Hi n t ạ (1) lo i sk khác th ứ (2) có s c thu hút s chú ý c a công chúng và
ư ậ d lu n
ề ế ệ ộ (3) nhi u thái đ , ý ki n khác bi ồ t (đ ng
ướ ị ướ h ng, ngh ch h ng)
ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung
ự ừ ộ
2. Đ c đi m phóng s VTP nhìn t
n i dung,
ể ứ ặ ả c m h ng
ự ể ặ ừ ứ
3. Đ c đi m phóng s VTP nhìn t
hình th c
ệ ậ ngh thu t
ự ễ
4. Di n ngôn phóng s VTP
ự ươ ể ạ ổ ợ ng tác t ng h p th lo i trong sáng tác
5. S t VTP
ề ủ ệ ượ ế ậ ấ 6. K t lu n: Tính v n đ c a hi n t ng
ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung
ự ự ự ọ 1.1. Phóng s , phóng s văn h c và phóng s báo
chí
ố ả ự ộ
ể ạ ọ ệ ể ủ 1.2. B i c nh văn hóa xã h i và s phát tri n c a t Nam 1930
các th lo i văn h c – báo chí Vi 1945
ự ở ộ ủ ự ọ ế 1.3. S n r và k t tinh c a phóng s văn h c –
báo chí
ự ọ ờ ờ 1.4. Phóng s trong đ i văn – đ i báo Vũ Tr ng
Ph ngụ
ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung
ự ự ự ọ 1.1. Phóng s , phóng s văn h c và phóng s báo
chí
ể ể ự ặ 1.1.1. Phóng s đ c đi m, th tài
ể ạ ư ấ Th lo i phi h c u
ấ ạ ự ệ ờ Tính xung kích, c p th i, m nh thông tin s ki n
ẽ ế ứ ạ ộ
Có giá tr nh n th c, tác đ ng m nh m đ n
ề ị ố ượ nhi u đ i t ậ ộ ng xã h i
ạ ạ ọ
Là lo i hình báo chí – văn h c khá đa d ng
ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung
ự ự ự ọ 1.1. Phóng s , phóng s văn h c và phóng s báo
chí
ự ự ọ 1.1.2. Phóng s văn h c và phóng s báo chí
ư ấ ở ứ ộ ấ ậ PSVH ch p nh n TP h c u m c đ cho phép
ệ ậ ự ệ PSVH ngh thu t hóa thông tin s ki n
ứ ậ ặ ị
ị ẩ ạ ọ
ộ ố ượ ộ PSVH có giá tr th m mĩ và giá tr nh n th c đ c ế thù, tác đ ng m nh đ n công chúng văn h c và các đ i t ng xã h i liên quan.
ự ự ự ọ
1.1. Phóng s , phóng s văn h c và phóng s báo chí
ự ể ể ế
ấ ế ể 1.1.4. Phóng s ti u thuy t, ti u thuy t phóng ế ự ự s ; ch t phóng s trong ti u thuy t
ệ ấ ạ ơ
PSTT: C m th y c m cô, Kĩ ngh l y Tây, C m ẫ ườ b y ng (NTT); TTPS: ề L u chõng ầ ơ ụ (VTP), Vi c làng i, L c xì ồ (NTT) Đ ng quê ệ (PV),…
ạ ể ạ ổ ợ ộ
ự ạ ề Hai d ng đ u mang tính t ng h p th lo i, thu c ọ lo i hình phóng s văn h c
ủ ậ ặ ở
ủ ạ tính đ m đ c, ch đ o, bao trùm c a ự ế
Khác nhau ế ố ể y u t
ti u thuy t hay phóng s
ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung
ố ả ự ộ
ể ạ ọ ệ ể ủ 1.2. B i c nh văn hóa xã h i và s phát tri n c a t Nam 1930
các th lo i văn h c – báo chí Vi 1945
ộ ầ 1.2.1. B i c nh văn hóa xã h i VN và yêu c u
ọ ệ ố ả ạ hi n đ i hóa văn h c 19301945
ầ ấ
ệ ề ể ạ ọ ạ ạ ạ 1.2.2. Yêu c u hi n đ i hóa và tính ch t cách m ng v th lo i văn h c giai đo n 19301945
ủ ự ứ ị 1.2.3. V trí c a phóng s trong b c tranh văn
ậ ệ ệ xuôi ngh thu t Vi t Nam 19301945
ộ
ố ả ể ạ ọ ệ
ể ủ ự 1.2. B i c nh văn hóa xã h i và s phát tri n c a t Nam 1930 các th lo i văn h c – báo chí Vi 1945
ố ả ầ
ọ ệ ạ ộ 1.2.1. B i c nh văn hóa xã h i VN và yêu c u hi n đ i hóa văn h c 19301945
ư ớ ươ ử ậ
Giao l u v i ph
ớ ộ ng Tây: v n h i, th thách m i
ỏ ủ ự ổ ớ ọ ớ
ứ
Đòi h i c a công chúng văn h c m i và s đ i m i ọ ý th c văn h c
ủ ữ ể ố ướ ng
ự S phát tri n c a báo chí qu c ng và xu h ọ ạ đ i chúng hóa văn h c
ệ ấ
ầ ề ể ạ ạ ạ ạ 1.2.2. Yêu c u hi n đ i hóa và tính ch t cách ọ m ng v th lo i văn h c giai đo n 19301945
ầ ấ ệ ạ
Hi n đ i hóa: yêu c u c p bách
ạ ể ạ ạ ộ ộ
ệ Hi n đ i hóa: m t cu c cách m ng th lo i văn h cọ
ự
ủ ậ ệ ị 1.2.3. V trí c a phóng s trong b c tranh văn ệ xuôi ngh thu t Vi ứ t Nam 19301945
ệ ả Văn xuôi NT Vi t Nam 19301945, nhìn toàn c nh
ị ặ ấ ờ
ệ ủ ơ ự ự ậ ả
ả t c a phóng s (tính c p th i, kh V trí đ c bi ạ ứ năng nh n th c, ph i bày th c tr ng, c nh báo xã h i)ộ
ả ớ ự ề ề ớ Kh năng làm m i và t làm m i v nhi u
ươ ệ ph ng di n
ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung
ự ở ộ ủ ự ọ ế 1.3. S n r và k t tinh c a phóng s văn h c –
báo chí
ổ ở ầ 1.3.1. Kh i đ u: ông t Tam Lang Vũ Đình Chí
ể ỉ ọ 1.3.2. Phát tri n đ nh cao: ông vua Vũ Tr ng
Ph ngụ
ề ộ
ượ ươ ệ ng lai, Vi
ả ạ
ế ữ
ể c mùa trên báo chí: 1.3.3. Phát tri n b r ng, đ ọ t báo, Ng (Phong hóa, Ngày nay, T ể báo và các báo khác) tác gi tiêu bi u Th ch ấ ố ạ Lam, Hoàng Đ o, Th L ; Ngô T t T , Phi Vân; Lê Văn Hi n;…ế
ự ọ ờ ờ
1.4. Phóng s trong đ i văn – đ i báo Vũ Tr ng Ph ngụ
ộ ậ ụ ọ
1.4.1. Vũ Tr ng Ph ng: m t th p niên chói sáng (1930 1939)
ụ ấ ờ ươ ườ ớ Bút danh: Vũ Tr ng Ph ng, Thiên H ; ườ th ọ ng xuyên v i m i m y t ư c ng tác ộ ờ ng th i: báo đ
ọ ậ ả
ế ầ ứ ả ể ể
ứ
ế ươ ờ ụ ạ ạ
Hà Thành Ng báo, Nh t Tân, H i Phòng tu n báo, Tân thi u niên, Công dân, Ti u thuy t th b y, Ti u ế ộ ng lai, Sông thuy t th năm, Hà N i báo, T ươ ươ H ng, Đông D ng t p chí, Th i v , Tao đàn t p chí,…
ự ọ ờ ờ
1.4. Phóng s trong đ i văn – đ i báo Vũ Tr ng Ph ngụ
ộ ậ ụ ọ
1.4.1. Vũ Tr ng Ph ng: m t th p niên chói sáng (1930 1939)
Tác ph m:ẩ
ở ị ệ
ở ị ậ ơ ế ắ ọ H n 35 truy n ng n, 8 v k ch (1 v d ch); bút ộ chi n, phê bình văn h c, bình lu n văn hóa xã h i
ể ế 9 ti u thuy t
9 phóng sự
ể ế Tác ph m:ẩ 9 ti u thuy t
ứ D t tình (1934)
ố Giông t (1936)
ố ỏ S đ (1936)
ỡ V đê (1936)
Làm đĩ (1936)
ấ L y nhau vì tình (1937)
ố ộ ắ Trúng s đ c đ c (1938)
ư ế Quý phái (1937, đăng ch a h t trên ĐDTC)
ườ ượ ả Ng i tù đ c tha (Di c o)
ự ọ ờ ờ
1.4. Phóng s trong đ i văn – đ i báo Vũ Tr ng Ph ngụ
ự 1.4.2. Phóng s và ngôi “vua”:
ự ủ 1.4.2.1. S suy tôn c a văn gi ớ i
ữ ờ ườ (L i Tam Lang Vũ Đình Chí và nh ng ng i khác)
ộ ế ề ượ ị 1.4.2.2. Nh p đ k t tinh v l ấ ng và ch t
Cho th y:ấ
ứ ạ ả ạ ồ ộ
C m quan xã h i nh y bén và s c sáng t o d i dào
ữ ệ ể ạ ộ Nh ng th nghi m táo b o, thành công vang d i
Các phóng s :ự
ờ ạ ấ Đ i c o gi y (1932)
ạ ẫ ườ C m b y ng i (1933)
ệ ấ Kĩ ngh l y Tây (1934)
ả H i Phòng 1934 (1934)
ể ể Dân bi u và dân bi u (1935/1936)
ầ ơ ơ C m th y c m cô (1936)
Các phóng s :ự
ề ẽ ọ V nh bôi h (1936)
ụ L c sì (1937)
ệ ế ộ M t huy n ăn T t (1938)
ự ể ừ ộ n i dung,
ứ ặ 2. Đ c đi m phóng s VTP nhìn t ả c m h ng
ờ ố ệ ễ
ậ ạ ự ạ 2.1. Nh n chân hi n tr ng đ i s ng: tái di n ự ậ ơ th c tr ng, ph i bày s th t
ệ
ả ờ ố ể ượ
ầ ọ ị 2.2. Phát hi n ngh ch lý, c nh báo hi m h a, ơ ự c tinh nguy c : s suy thoái đ i s ng, suy nh ồ th n, suy đ i văn hóa
ấ ộ ỏ ậ
ặ ả ổ ế
thái đ : làm thay đ i nh n 2.3. Đ u tranh, bày t ứ ủ th c c a các bên liên quan ho c c i bi n não ộ ủ ạ tr ng c a xã h i
ự ể ừ ứ hình th c, kĩ
ặ 3. Đ c đi m phóng s VTP nhìn t thu tậ
ế ậ ờ ố ự ộ ệ 3.1. Ti p c n đ i s ng m t cách tr c di n
ư ấ ự
ế ợ ữ ư ấ ể 3.2. K t h p thích đáng phi h c u và h c u, t ế ự ự s và tr tình, phóng s và ti u thuy t
ừ ề ả ộ ự sinh đ ng, xác th c, truy n c m và
3.3. Ngôn t hài h cướ
ự ể ừ ứ hình th c, kĩ
ặ 3. Đ c đi m phóng s VTP nhìn t thu tậ
ế ậ ờ ố ự ộ ệ 3.1. Ti p c n đ i s ng m t cách tr c di n
ư ấ ự
ế ợ ữ ư ấ ể 3.2. K t h p thích đáng phi h c u và h c u, t ế ự ự s và tr tình, phóng s và ti u thuy t
ư ấ ư ấ 3.2.1. Phi h c u – h c u
3.2.2. T s ự ự – tr tìnhữ
ể ế 3.2.3. Phóng s ự – ti u thuy t
ế ậ ờ ố ự ộ ệ 3.1. Ti p c n đ i s ng m t cách tr c di n
ư ấ ự
ế ợ ữ ư ấ ể 3.2. K t h p thích đáng phi h c u và h c u, t ế ự ự s và tr tình, phóng s và ti u thuy t
ừ ề ả ự ộ xác th c, sinh đ ng, truy n c m và
3.3. Ngôn t hài h cướ
ự ộ 3.3.1. Sinh đ ng, xác th c
ướ ề ả 3.3.2. Truy n c m và hài h c
ự ươ ữ ễ ớ ự 3.3.3. S t ng tác gi a các l p di n ngôn phóng s
ễ ấ ự C u trúc di n ngôn phóng s
ự ươ S t ề ứ ng tác v ch c năng
ộ ố ự ể 4. M t s phóng s tiêu bi u
ạ ẫ ườ i (1933) 4.1. C m b y ng
ệ ấ 4.2. Kĩ ngh l y Tây (1934)
ơ ầ ơ 4.3. C m th y c m cô (1936)
ẽ ề ọ 4.4. V nh bôi h (1936)
ụ 4.5. L c sì (1937)
ệ ộ ế 4.6. M t huy n ăn T t
L C XÌỤ
ấ ủ ố
1.Cái x u c a thành ph
ụ ơ ủ 2.Nàng th c a gái l c xì
ố ộ ị ử
3.Vài con s và m t ít l ch s
ự ạ ầ ả
4.S h i c n ph i có
ụ ộ ộ 5.Cu c đi bách b trong nhà l c xì
ộ 6.Ban “đ i con gái”
ổ ạ ọ ườ ủ 7.B n gái c a “s đo n tr ng”
ộ ệ 8. M t ngày khám b nh
ọ 9. H c trò và cô giáo
ủ ể
ầ ầ ậ ầ ả 10. Cái quan đi m c a nhà chuyên trách (gái đĩ ậ l u, cô đ u, gái nh y, me tây, đ m lai, đ m th t)
ấ ầ 11. C m gi y
12. Xé gi yấ
ừ ễ ấ ầ T góc nhìn thành ph n, c u trúc di n ngôn
ễ ứ ạ
ng s ậ ệ ả ề ậ
ự, (nhân ch ng, n n ươ ủ Di n ngôn c a các đ ệ ườ ề i th t vi c th t và v công vi c c nh nhân v ng ậ ủ ộ ố ng , s ph n c a mình)
ễ ế
ậ ậ ư ậ ả ợ
ạ ờ ẫ ả: l ắ ủ i d n d t, thuy t minh t o ậ ị ờ i bình lu n, nh n đ nh nh là đ nh ư : tái ng, kh i g i suy t ả ị ứ , nh n th c; thu t, t ậ
Di n ngôn c a kí gi ố ả b i c nh; l ơ ướ h ệ hi n hành trình khung c nh, nhân v t
ự ố ợ ả
ử ụ ậ ế
ạ ự ậ ễ ấ ụ ả
Nhà phóng s ph i khai thác, s d ng ph i h p các ớ l p, các lo i di n ngôn sao cho t p trung, quy chi u ề làm rõ s th t, v n đ và m c tiêu c nh báo.
ễ ự Di n ngôn phóng s
ừ ễ ứ T góc nhìn ch c năng di n ngôn
ẩ ươ
ụ ệ ườ ư ệ ng li u (do đ ạ ng đo n PS mang tính
ứ ệ ệ M u chuy n mang tính v vi c, t ể ứ ự s , nhân ch ng k : các tr ề ự ậ ch ng li u v s th t);
ạ ượ ờ ư ứ t l ự i trong phóng s nh là ch ng
ệ
Tham tho i, l ề ự ậ li u v s th t;
ữ
ư ườ ướ ứ ừ ạ
ừ ệ
ả ả ự ự ủ Miêu t c , t s (c a kí gi ) nh là nh ng th ệ ổ ng: v a là ch ng i hi n tr phim nóng h i quay t ộ ấ li u khách quan v a cho th y cách nhìn, thái đ mang tính ch thủ ể
Ầ Ơ Ơ 4.3. C M TH Y C M CÔ
ể
ng. Đáng chú ý là các ch ố ườ ả ươ ế ủ ơ ự
ị ươ ồ PS g m 9 ch ng IV. ị Cái giá tr làm ng i, V. Cu n ti u thuy t c a con ờ ỗ ớ Sen Đũi, VI. S cám d v i m nh đ i ngây th , VIII. Bi hài k ch, IX. Tôi là tôi
ầ ươ ở ầ , 7 ch
ế ấ ơ ể ệ ầ ả
ậ ộ ề ớ ậ K t c u 3 ph n I. M đ u ng nh p vai ơ ạ h ng c m th y c m cô đ quan sát, tr i nghi m Tôi là tôi nh ư ế nh p vai và, ghi chép. K t thúc IX. ị m t vĩ thanh v i nhi u ngh ch lý.
Xem:
ụ ư ể ẩ ọ Vũ Tr ng Ph ng – Nh ng tác ph m tiêu bi u (THT)
ữ ế ộ ế …: M t thi u n làm con sen
ố ơ ể Cu n ti u thuy t m làm đào hát;
: M t cu c nh p vai “kép” làm b c l
ộ ố
Bi hài k chị ữ
ộ ả
ộ ộ ộ ộ ợ
ươ ộ ộ ậ ề ộ nh ng tình hu ng c nh ng bi hài, m t vai h cao ứ ấ h ng, m t c n đ ng kinh b t ch t, m t cu c truy ắ b t th ộ ơ ng tâm.
ứ ư ưở t
Tôi là tôi: C m h ng, t ủ
ươ ơ ườ ả ễ ợ ng CTCC – tình i khi lâm vào ng c m + gi u c t
ả ơ ạ tr ng, nguy c tha hóa c a con ng ầ ơ ả c nh “c m th y c m cô”: th = bi hài
Ấ Ể Ự Ế 4. CH T TI U THUY T TRONG PHÓNG S
Ự Ế Ể VÀ PHÓNG S TRONG TI U THUY T VTP
Ự Ấ Ể Ế 1. CH T PHÓNG S TRONG TI U THUY T
ệ ể 1.1. Các bi u hi n
ộ N i dung:
ướ ơ ệ ng ph i bày hi n
ạ ẩ ậ Tính chính lu n và khuynh h ộ ủ tr ng xã h i c a tác ph m
ề ự ệ ớ ủ ấ i m i c a v n đ , s ki n
ờ ươ ề ậ ấ Tính c p th i, t ượ ậ đ c t p trung đ c p
ủ ư ệ ế ự ố Tính xác th c, s ng sít c a t li u tình ti t
Ự Ấ Ể Ế 1. CH T PHÓNG S TRONG TI U THUY T
ủ ư ệ ế ự ố Tính xác th c, s ng sít c a t li u tình ti t
Ờ Ự ả ng dâm?
ệ
ấ ơ ớ
ồ ở
ố ệ ộ Ỉ TH I S CÁC T NH ộ ụ ưỡ ‘Ph i chăng là m t v c ệ ạ Cúc Lâm (tin đi n tho i) – Quan huy n ộ Cúc Lâm m i đây có ch p m t lá đ n ỳ ộ ủ làng Qu nh Thông, c a m t ông đ ề ộ ộ ệ ặ ớ i ki n m t nhà tai to m t l n kia, v t ưỡ c ng dâm con gái ông ta.. .” (8) ữ ớ ặ Ho c m t m u tin chi ly v i nh ng s li u
ẩ ư ậ xác “nh th t”: chính
Ự Ấ Ể Ế 1. CH T PHÓNG S TRONG TI U THUY T
ủ ư ệ ế ự ố Tính xác th c, s ng sít c a t li u tình ti t
Ộ
ệ Ử Ế ạ
ồ
ạ ồ M T NGHĨA C HI M CÓ Nhà tri u phú T Đình Hách ầ ẩ ỳ Ở ắ B c K phát ch n cho b n dân ệ ở ắ ề ấ B c đ u đăng tin M y đ ng nghi p ạ ệ ừ ồ ằ r ng hôm 13 v a r i, nhà tri u phú T ộ ạ ạ ỏ g o và m t Đình Hách đã b ra 250 t ỉ ẩ Nghìn đ ng b c, phát ch n cho dân t nh ông...”
(9)
Ự Ấ Ể Ế 1. CH T PHÓNG S TRONG TI U THUY T
ủ ư ệ ế ự ố Tính xác th c, s ng sít c a t li u tình ti t
ủ
ị
ạ ế ườ
ứ
ỷ ươ ế ổ ườ ữ
ạ ế ố i...” (10) L i văn báo chí, t ư ậ t ng ố ấ
ậ ậ ậ ẩ t t y hành tung c a nhân v t kia Nhân v t này l ư ấ ở ồ ơ ủ ạ ộ ằ h s c a b ng m t “trích đo n lý l ch” nh l y án: toà ộ ợ ứ i “Năm Tân H i t c là năm 1911, quan bác ph m t ử ợ i. Năm Quý S u (...) Đ n năm thông dâm v ng K Mùi, t c là năm 1919, năm quan bác đúng ba ấ m i tu i (...) L i đ n năm Nhâm Tu t thì quan bác ư ệ li u và nh ng gi ề con s chính xác nh v y xu t hi n khá nhi u trong ẩ ả ph m. c ệ tác ba
Ự Ấ Ế Ể 1. CH T PHÓNG S TRONG TI U THUY T
ể ệ 1.1. Các bi u hi n
ứ ậ Hình th c kĩ thu t:
ử ụ ể ầ ậ ố i
ự ề S d ng các đi m nhìn và tr n thu t theo l phóng s ; đi u tra, trinh thám
ạ ư ệ
ế ả ệ hi n tr ng, s d ng t ố ử ụ ự ạ ắ ự ệ li u, s ki n chi ư ấ Miêu t ti t theo l i phóng s (t o s c thái phi h c u)
ố ễ ố ự Hòa ph i di n ngôn theo l i phóng s
Ấ Ự Ể Ế
1. CH T PHÓNG S TRONG TI U THUY T VTP
ệ ể 1.1. Các bi u hi n
ắ ụ ệ ệ ả ậ 1.2. Tính đ c d ng và hi u qu ngh thu t
ườ ả ữ ệ ạ ấ ng t chân hi n tr ng, áp sát nh ng v n
Tăng c ề đ nhân sinh
ế ệ ấ
ậ ả ế ứ ị Gia tăng giá tr nh n th c, tính chi n đ u và hi u ộ ự ủ l c c a ti ng nói c nh báo xã h i
ậ ự ự ủ ế
Làm giàu kĩ thu t t
ể s c a ti u thuy t.
Ấ Ể
Ự Ế 2. CH T TI U THUY T TRONG PHÓNG S VTP
ệ ể 1.1. Các bi u hi n
ư ấ ể ả
ử ụ S d ng kĩ thu t, th pháp h c u đ thâu tóm b n ấ ố ượ ch t đ i t ủ ượ ề ậ c đ c p ậ ng đ
ấ ể ự ồ ụ ự ệ ệ
ự
Tái c u trúc hi n th c đ th c hi n ý đ m c tiêu ủ c a phóng s ; tính đa nghĩa, “đa thanh”
ườ ủ ể ư ệ
Tăng c
ng tính ch th và t ậ duy ngh thu t
ử ụ ạ
ạ ế ủ ể ắ ậ S d ng kĩ thu t ch m kh c, t o hình hay phân tích ầ tâm lý c a ti u thuy t, khi c n.
Ấ Ể
Ự Ế 2. CH T TI U THUY T TRONG PHÓNG S VTP
ệ ể 1.1. Các bi u hi n
ắ ụ ệ ệ ả ậ 1.2. Tính đ c d ng và hi u qu ngh thu t
ườ
Tăng c
ẫ ứ ấ ng s c h p d n
ị ẩ ứ ệ ả ậ
ẩ
Nâng cao giá tr th m mĩ và hi u qu nh n th c ủ c a tác ph m
ể ủ c quan đi m dân ch , đa nguyên
ượ ứ ệ ậ ự ạ
Th hi n đ trong nh n th c th c t
ể ộ i xã h i
Nhóm 1,2: so sánh PS & TT; nhóm 10: kĩ thu tậ
ư ự Nhóm: s tôn x ng
Ấ Ự Ể Ế
1. CH T PHÓNG S TRONG TI U THUY T VTP
ể ệ 1.1. Các bi u hi n
ắ ụ ệ ệ ả ậ 1.2. Tính đ c d ng và hi u qu ngh thu t
ữ ữ ư ệ ờ ự li u đ
ả
ạ
ự ệ ằ c tác gi ệ ậ ậ ạ
ệ ầ
ạ ể ặ ắ ượ ủ ừ
ọ ậ ị ự ủ ả ượ c “đóng Nh ng s ki n th i s , nh ng t ụ ể ề ố ữ đinh” b ng nh ng con s năm, tháng c th đ u ồ ố ủ ế ượ khéo léo cài l ng vào các bi n c c a đ ủ ộ ệ ư ệ ố i ác c a c t truy n. (VD: đo n văn t t kê t li u, li ồ ả ặ ượ ị đ t vào m m c tác gi nhân v t Ngh Hách, đ ủ ế ễ ố nhân v t đ i tho i hoà chung vào di n ti n c a ừ m ch câu chuy n, v a làm đ y đ n thêm chân dung đ u, ác c a Ngh Hách, v a kh c h a đ c tính cách, b n lĩnh, s “cao tay” c a nhân v t “nhà cách
ạ ả m ng” H i Vân).