PHÒNG TRỪ MỘT SỐ PHÒNG TRỪ MỘT SỐ SÂU BỆNH HẠI LÚA SÂU BỆNH HẠI LÚA

Tân Châu, tháng 4 năm 2015 Tân Châu, tháng 4 năm 2015

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

ể ể ọ ọ ậ ậ Đ c  đi m  và  quy  lu t  phát  sinh  b   trĩ  Đ c  đi m  và  quy  lu t  phát  sinh  b   trĩ

     B  trĩ non th

ặ ặ gây h i:ạ    gây h i:ạ ọ ố ậ

ườ ạ

ể ầ ọ

ọ ị

ọ ưở ạ

ố ạ ư ng s ng t p trung trong  lá non và gây h i. Khi lá non xòe ra hoàn  toàn,  thì  b   non  chuy n  vào  đ u  chóp  lá  ả nõn b  cu n. B  trĩ non kho ng 1mm, màu  ố ng  vàng  nh t,  hình  d ng  gi ng  b   tr thành nh ng không có cánh.

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

ưở ưở

      ỏ ỏ

ộ ộ

ỗ ỗ

ố ố

ả ả

ặ ơ ặ ơ

ố ố

ườ ườ

ặ ặ

ặ ặ

ng bò và cong b ng  ng bò và cong b ng  ố Ư ố Ư

ạ ạ

ạ ạ

ắ ắ

ặ ặ

ọ      B  trĩ tr ng thành dài 1,5­1,8mm, màu nâu  B  trĩ tr ọ ng thành dài 1,5­1,8mm, màu nâu  ị ặ ặ ị đ   ho c  màu  đen,  khi  b   khua  đ ng,  thì  nhanh  đ   ho c  màu  đen,  khi  b   khua  đ ng,  thì  nhanh  ẩ ẹ ẩ ẹ nh n nh y đi ch  khác l n tr n ho c r i xu ng  nh n nh y đi ch  khác l n tr n ho c r i xu ng  đ t. ấđ t. ấ ở ụ ở ụ  trên m t lá, ho c  Th     Th  trên m t lá, ho c  ộ trong  các  lá  cu n.  a  ho t  đ ng  phá  ho i  vào  ộ trong  các  lá  cu n.  a  ho t  đ ng  phá  ho i  vào  ờ ặ ữ nh ng ngày tr i râm mát, ho c ban đêm, khi tr i  ặ ữ ờ nh ng ngày tr i râm mát, ho c ban đêm, khi tr i  ườ ườ ng  n  náu  trong  các  lá  nõn  ho c  lá  n ng  th ng  n  náu  trong  các  lá  nõn  ho c  lá  n ng  th ộ ạ ộ ạ non (cu n l non (cu n l

ờ ờ ẩ ẩ i). i).

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

ế ố ả ế ố ả ưở ưở ế ế nh h   nh h ậ ộ ọ ậ ộ ọ ng đ n m t đ  b   ng đ n m t đ  b

 Các y u t Các y u t trĩ: trĩ:

oC  m t  đ   b   trĩ

ộ ừ ộ ọ ậ t  đ   t 15­25

oC tr  nên thì

ệ ộ ở ệ  ­  Khi  nhi tăng d n;ầ  ­ Khi nhi

t đ  tăng t ả ạ ậ ộ ọ ộ ừ  25­27 ố ế ướ c,  chăm  sóc

m t đ  b  trĩ gi m xu ng;  ­  Ru ng  khô  h n  thi u  n ậ ộ ọ kém, m t đ  b  trĩ tăng cao;

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

ưở ưở

ế ố ả ế ố ả

ậ ộ ọ ậ ộ ọ ng đ n m t đ  b  trĩ: ng đ n m t đ  b  trĩ: ố ượ

 Các y u t   nh h Các y u t   nh h ụ ư  ­ M a có tác d ng làm gi m  s  l

ọ t  là  b   trĩ  tr

ọ ng b  trĩ rõ  ng  thành  sau  nh ng

ệ ố ượ

ặ ệ r t,  đ c  bi ư ậ tr n m a s  l ộ ọ

ng  cây  lúa,  t

ạ ề ế

ưỡ

ế ế ả ưở ẳ ả ng gi m h n; ậ ụ  ­  M t  đ   b   trĩ  gi m  ph   thu c  vào  giai  đo n  ừ ưở   khi  cây  lúa  m c  m m  sinh  tr ẻ ộ ọ ế đ n  đ   nhánh  m t  đ   b   trĩ  tăng  d n  và  đ n  ng cao nh t sau đó gi m d n. ng

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

ọ ọ ắ ắ

ườ ườ ng  mu n  bi ng  mu n  bi

ố ố ọ ọ

ệ ệ ệ ệ ướ ướ Cách phát hi n:ệ     Cách phát hi n:ệ ỏ ấ ng  khó  phát  ỏ Vì  b   trĩ  r t  nh ,  m t  th ấ  Vì  b   trĩ  r t  nh ,  m t  th ng  khó  phát  ấ ự ế ố ườ ấ ự ế ố ườ t  s   xu t  hi n,  thông  th t  s   xu t  hi n,  thông  th ủ ủ hi n  c a  b   trĩ  thì  ta  nhúng  tay  xu ng  hi n  c a  b   trĩ  thì  ta  nhúng  tay  xu ng  ồ c, r i khoát tay qua lá và quan sát. n ồ c, r i khoát tay qua lá và quan sát. n

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

ừ ỏ ạ ừ ỏ ạ ạ ạ ồ ồ

ầ ầ

ờ ụ ậ ờ ụ ậ ừ ừ ấ ấ ừ ệ ừ ệ  Bi n pháp phòng tr : Bi n pháp phòng tr : ộ ồ ệ ộ ồ ệ ­  V   sinh  đ ng  ru ng:  Tr   c   d i  quanh   ­  V   sinh  đ ng  ru ng:  Tr   c   d i  quanh  ọ ỷ ệ ứ ỏ ộ ỷ ệ ứ   tr ng  b   trĩ  t n  t ọ i  trên  c     l ru ng  vì  t ỏ ộ   tr ng  b   trĩ  t n  t i  trên  c     l ru ng  vì  t ớ ơ ề ạ ớ ơ ề ạ d i  có  lúc  nhi u  h n  so  v i  lúa  (nên  c n  d i  có  lúc  nhi u  h n  so  v i  lúa  (nên  c n  ờ ộ phun tr  sâu trên b  ru ng). ờ ộ phun tr  sâu trên b  ru ng). ­ Gieo c y th i v  t p trung.  ­ Gieo c y th i v  t p trung.

1. Bọ trĩ 1. Bọ trĩ

ệ ệ ừ ọ ừ ọ

ề ề ạ ạ

ư ư ạ ạ ố ố

ằ ằ  ­ Phòng tr  b  trĩ b ng bi n pháp hóa  ­ Phòng tr  b  trĩ b ng bi n pháp hóa  h c:ọh c:ọ ớ ố ử ố ử X  lý h t gi ng v i Cruiser theo li u  ớ  X  lý h t gi ng v i Cruiser theo li u  ế khuy n cáo. ế khuy n cáo. ể ử ụ Có th  s  d ng các lo i thu c nh :  ể ử ụ  Có th  s  d ng các lo i thu c nh :  Sherpa, Padan, Fastac, Actara,… Sherpa, Padan, Fastac, Actara,…

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

ặ ặ

ể ể

ờ ờ

ầ ầ

ng thành có màu nâu. R y tr ng thành có màu nâu. R y tr

ưở ưở ạ ạ

ờ ờ

ừ ừ

ẻ ứ ẻ ứ

ế ế

ầ ầ

ả ả

ắ ắ

ẹ ẹ ớ ẻ ớ ẻ ắ ắ

ỏ ỏ

ừ ừ

ờ ờ

 Đ c đi m hình thái và vòng đ i: Đ c đi m hình thái và vòng đ i: ưở ầ ưở ầ ­ R y nâu tr ng   ­ R y nâu tr ng  ắ thành  có  2  d ng  hình:  cánh  dài  và  cánh  ng n;  ắ thành  có  2  d ng  hình:  cánh  dài  và  cánh  ng n;    khi  vũ  hoá  đ n  đ   tr ng  3­5  ngày,  th i  gian  t   khi  vũ  hoá  đ n  đ   tr ng  3­5  ngày,  th i  gian  t ể ố ể ố có th  s ng 20 ­ 30 ngày. có th  s ng 20 ­ 30 ngày. ổ ẻ ứ ổ ẻ ứ   trong  b   và  gân  chính  ­  R y  đ   tr ng  thành   ­  R y  đ   tr ng  thành    trong  b   và  gân  chính  ủ c a  lá  lúa,  hình  qu   chu i,  m i  đ   màu  tr ng  ủ c a  lá  lúa,  hình  qu   chu i,  m i  đ   màu  tr ng  ướ ướ c  khi  n   có  đi m  m t  màu  nâu  đ ,  trong,  tr c  khi  n   có  đi m  m t  màu  nâu  đ ,  trong,  tr ứ th i gian tr ng t ứ th i gian tr ng t

ố ố ở ể ở ể ở  6 – 8 n  ngày. ở  6 – 8 n  ngày.

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

ặ ặ

ể ể

ổ ổ

ầ ầ

ổ ừ ổ ổ ừ ổ

tu i  1  đ n  tu i  3  g i  là    tu i  1  đ n  tu i  3  g i  là

ổ ổ

ọ ọ ng thành. ng thành.

26  –  30  ngày  nên    26  –  30  ngày  nên

ả ả ả ầ ả ầ

ưở ưở

ườ ườ

ễ ễ

ậ ậ ậ ố ậ ố ặ ướ ặ ướ

g c và thân cây lúa, ph n sát m t n  g c và thân cây lúa, ph n sát m t n

ề ề ng  thành  đ u  có  t p  ng  thành  đ u  có  t p  ệ ng  s ng  t p  ệ ng  s ng  t p  c  c

ờ ờ  Đ c đi m hình thái và vòng đ i: Đ c đi m hình thái và vòng đ i: ế ế ­  R y  non  có  5  tu i,  t  ­  R y  non  có  5  tu i,  t ưở ộ ế ầ t xác sang tr r y cám, h t tu i 5 l ưở ộ ế ầ t xác sang tr r y cám, h t tu i 5 l ắ ầ ừ ờ ủ ắ ầ ừ ờ ủ ­  Vòng  đ i  c a  r y  ng n,  t  ­  Vòng  đ i  c a  r y  ng n,  t ậ ộ ấ ậ ộ ấ kh  năng tăng m t đ  r t nhanh. kh  năng tăng m t đ  r t nhanh. ầ ầ ­  C   r y  non  và  r y  tr  ­  C   r y  non  và  r y  tr tính  bò  ngang,  d   phát  hi n,  th tính  bò  ngang,  d   phát  hi n,  th ầ ở ố trung  ở ố ầ trung  ạ ể đ  gây h i. ạ ể đ  gây h i.

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

ậ ậ

ứ ứ ủ ầ ủ ầ

ạ ạ ệ ệ ể ể ầ ầ

ả ầ ả ầ ể ể

ạ ạ ưở ưở

ệ ượ ệ ượ ế ế ầ ầ ọ ọ

ầ ầ

ả ả ộ ộ ồ ồ

ể ể ế ế

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu ạ ạ  Tri u ch ng gây h i và quy lu t phát  Tri u ch ng gây h i và quy lu t phát  tri n c a r y: tri n c a r y: ­ R y nâu, là lo i côn trùng chích hút, gây   ­ R y nâu, là lo i côn trùng chích hút, gây  h i nguy hi m cho cây lúa. C  r y non và  h i nguy hi m cho cây lúa. C  r y non và  ệ ng  thành  dùng  mi ng  chích  vào  cây  tr ệ ng  thành  dùng  mi ng  chích  vào  cây  tr ự ể ự ể lúa đ  hút nh a, làm cho cây vàng, úa, còi  lúa đ  hút nh a, làm cho cây vàng, úa, còi  ọ ng cháy r y),  c c, ch t khô (g i là hi n t ọ ng cháy r y),  c c, ch t khô (g i là hi n t ả ạ ừ lúc đ u là t ng đám, sau cháy c  v t, có  ả ạ ừ lúc đ u là t ng đám, sau cháy c  v t, có  ả ộ ả ộ th  lan r ng ra c  ru ng và c  cánh đ ng  th  lan r ng ra c  ru ng và c  cánh đ ng  ờ ừ ị ờ ừ ị n u không phòng tr  k p th i  n u không phòng tr  k p th i

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

ườ ườ ấ ấ

ữ ữ ấ ấ ộ ộ

ừ ừ ễ ễ ạ ạ ố ố ạ ặ ầ ạ ặ ng gây h i n ng trên các chân  ­ R y th ầ  ­ R y th ng gây h i n ng trên các chân  ạ ộ ạ ru ng  th p  trũng,  giai  đo n  lúa  làm  đòng  ộ ru ng  th p  trũng,  giai  đo n  lúa  làm  đòng  ỗ ế ỗ ế đ n  tr ,  chín;  nh t  là  nh ng  ru ng  lúa  đ n  tr ,  chín;  nh t  là  nh ng  ru ng  lúa  ố ố t, th a đ m, trên các gi ng nhi m. xanh t t, th a đ m, trên các gi ng nhi m. xanh t

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

ậ ậ ầ ầ ị ị

ừ ệ ừ ệ  Bi n pháp phòng tr : Bi n pháp phòng tr : ố ố ố ố Xu ng gi ng t p trung né r y theo l ch   Xu ng gi ng t p trung né r y theo l ch  ờ ụ th i v . ờ ụ th i v . ố ừ ố Bón  phân  cân  đ i:  không  bón  th a  phân  ừ  Bón  phân  cân  đ i:  không  bón  th a  phân  ế ạ ề ượ ng kali  đ m, khuy n cáo bón tăng li u l ạ ế ề ượ đ m, khuy n cáo bón tăng li u l ng kali   sau s .ạ ở ầ 40­45 ngày sau s .ạ ở ầ l n thúc lúc cây lúa   l n thúc lúc cây lúa  40­45 ngày

2. Rầy nâu 2. Rầy nâu

ệ ệ ệ ệ

ạ ạ

ừ ừ  Bi n pháp phòng tr : Bi n pháp phòng tr : ọ ọ Bi n pháp hóa h c:  Bi n pháp hóa h c: ố ố Dùng các lo i thu c sau: Aperlaur, Butyl,   Dùng các lo i thu c sau: Aperlaur, Butyl,  Bassa, Actara, Chess, Oshin,… Bassa, Actara, Chess, Oshin,…

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ỏ ỏ

ấ ấ

ấ ấ

ệ ệ ướ ướ

c  r t  nh   không  nhìn  th y  c  r t  nh   không  nhìn  th y

ằ ằ

ệ ở ệ ở

ẹ ẹ  trong b  lá lúa   trong b  lá lúa

ằ ằ

c nh n  c nh n  ộ ộ

ầ ầ

ạ ạ ầ ầ

ệ ệ

ề ề

ể ể

ộ ộ

ứ ứ

ủ ạ ủ ạ  Hình d ng c a nh n gié: Hình d ng c a nh n gié: ệ ệ ­  Nh n  có  kích  th  ­  Nh n  có  kích  th ườ ắ ườ ng. b ng m t th ắ ng. b ng m t th ượ ạ ậ ể ạ ượ ậ ể ­ Có th  nh n d ng đ  ­ Có th  nh n d ng đ ầ b ng kính lúp c m tay có đ  phóng đ i 20 l n.  ầ b ng kính lúp c m tay có đ  phóng đ i 20 l n.  ả ơ ­  Nh n  có  màu  vàng  r m  chi u  d y  kho ng  ả ơ  ­  Nh n  có  màu  vàng  r m  chi u  d y  kho ng  250µm.  250µm.  ế ấ ự ế ấ Con  đ c  thon  dài,  r t  hi u  đ ng  có  th   phát  ự  Con  đ c  thon  dài,  r t  hi u  đ ng  có  th   phát  ề ặ ủ ượ ệ ượ ề ặ ủ ệ c nó trên b  m t c a lá lúa.  hi n đ hi n đ c nó trên b  m t c a lá lúa.  Con cái có hình tr ng (hình oval).  Con cái có hình tr ng (hình oval).

3. Nhện gié 3. Nhện gié

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ướ ướ ữ ữ ằ ằ c b ng n a con  c b ng n a con

ủ ủ ướ ướ ư c nh   ư c nh

Ấ Ấ u trùng có kích th u trùng có kích th ưở ưởtr ng thành.  ng thành.  tr ủ ứ ủ ứ Tr ng c a chúng c ng có kích th  Tr ng c a chúng c ng có kích th v y.ậv y.ậ

3. Nhện gié 3. Nhện gié ậ ọ ủ ậ ọ ủ

ặ ặ

ơ

ở ứ

ặ ướ

ự  ­ Nh n cái có th  đ  55 tr ng.  ­ S ng t p trung

trong b  lá lúa ph n trên m t n

c,

ệ    ệ  Đ c tính sinh v t h c c a nh n Đ c tính sinh v t h c c a nh n ầ  ­ Nh n sinh s n đ n tính không c n th  tinh (không có  ụ ự con đ c), tr ngn  ra con đ c. Sinh s n h u tính, có th   ứ tinh (có con đ c), tr ng n  ra con cái. ể ẻ ở m t đ  cao chúng bò lên bông lúa.

ỏ ấ ế

ố ậ ộ ệ ệ ở ạ

 ­ Nh n có th  c  trú bên trong v  tr u c a h t lúa. ộ  ­  Nh n

ể ư ố ử ườ

ở ố ế

ở ệ ng  có  th   di

ạ ệ ể ị   h t  gi ng  có  th   b   ch t  b i  nhi t  đ   nóng,  ử ạ ế l nh  trong  kho  tr   ho c  ch t  b i  thu c  kh   trùng.  Lúa  ệ ể ể t  ch t  nh n  trong  h t  đ   khô  thông  th gi ng.ố ươ

ng  pháp  ki m  soát  nh n  là  ki m  tra  h t  gi ng  và

 Ph

trên cây tr ngồ

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ệ ệ ệ ệ

ẹ ẹ

ế ế

ủ ủ

ẹ ẹ

ệ ệ

ế ế ế ế

ể ể

ở ự ế ở ự ế

ệ ệ ẹ ẹ

ủ ủ

ạ    ứ ạ ứ  Tri u ch ng gây h i Tri u ch ng gây h i Nh n ăn phá bên trong b  lá lúa, v t   Nh n ăn phá bên trong b  lá lúa, v t  ăn phá c a nh n làm bi n màu b  lá  ăn phá c a nh n làm bi n màu b  lá  lúa  có  màu  nâu  vàng  đ n  màu  nâu  lúa  có  màu  nâu  vàng  đ n  màu  nâu  ượ ượ c  socola. Do đó có th  phát hi n đ c  socola. Do đó có th  phát hi n đ chúng b i s  bi n màu c a b  lá lúa. chúng b i s  bi n màu c a b  lá lúa.

3. Nhện gié 3. Nhện gié

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ớ ớ

ầ ầ

ể ể

ệ ệ

ẽ ẽ

ắ ắ ể ể

ế ụ ế ụ

ụ ế ụ ế ư ế ư ế ớ ớ

ế ế

ẹ ẹ

Khi  1  lá  m i  b t  đ u  phát  tri n  thì   Khi  1  lá  m i  b t  đ u  phát  tri n  thì  ớ ẹ ớ ẹ nh n s  di chuy n sang b  lá m i và  nh n s  di chuy n sang b  lá m i và  ớ ở ẹ ớ ở ẹ   b   lá  m i  chúng  ti p  t c  ăn  phá    b   lá  m i  chúng  ti p  t c  ăn  phá  này.  Nh   th   chúng  ti p  t c  ăn  phá  này.  Nh   th   chúng  ti p  t c  ăn  phá  đ n  lá  sát  v i  thân  cây  lúa  (b   lá  đ n  lá  sát  v i  thân  cây  lúa  (b   lá  đòng). đòng).

3. Nhện gié 3. Nhện gié

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ệ ệ ở ở

ữ ữ

ị ị ạ  giai đo n lúa  Nh n ăn phá nhánh gié lúa  ạ  Nh n ăn phá nhánh gié lúa   giai đo n lúa  ậ ổ ạ ế ậ ế làm đòng đ n giai đo n lúa tr  ng m s a  ổ ạ làm đòng đ n giai đo n lúa tr  ng m s a  làm bông lúa b  lép. làm bông lúa b  lép.

ể ể ủ ủ

t  đ   không  khí  cao,  l t  đ   không  khí  cao,  l

3. Nhện gié 3. Nhện gié ệ ề ệ ề  Đi u ki n phát sinh, phát tri n c a  Đi u ki n phát sinh, phát tri n c a  ệ    ệnh n gié nh n gié ộ ệ ệ ­  Nhi ộ ­  Nhi ệ ề ệ ề

ể ể

ệ ệ ồ ồ

ụ ụ ố ố ể ể ặ ặ ố ố

ớ ớ ạ ầ ạ ầ ộ ộ

ư ượ ng  m a  ít  là  ư ượ ng  m a  ít  là  ệ ợ ệ ợ đi u  ki n  thích  h p  cho  nh n  phát  tri n  đi u  ki n  thích  h p  cho  nh n  phát  tri n  ạ ặ ườ ườ ng gây h i n ng trên  trên đ ng. Nh n th ạ ặ ng gây h i n ng trên  trên đ ng. Nh n th ố ố ộ ố ộ chân  ru ng  xu ng  gi ng  v   Đông  Xuân  ố chân  ru ng  xu ng  gi ng  v   Đông  Xuân  ụ ế ế tr  ho c mùa v  k  ti p xu ng gi ng s m  ụ ế ế tr  ho c mùa v  k  ti p xu ng gi ng s m  ấ (xuân  hè).  Nh t  là  chân  ru ng  s   d y,  ấ (xuân  hè).  Nh t  là  chân  ru ng  s   d y,  ướ ướ ế ướ ướ ế i. c t thi u n thi u n i. c t

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ồ ồ

ộ ộ

ụ ụ

ố ố

ề ề ễ ễ

ệ ệ

ệ ệ ể ể

ế ế

ệ ệ

Chân  ru ng  tr ng  lúa  liên  t c  nhi u   Chân  ru ng  tr ng  lúa  liên  t c  nhi u  ấ ụ v   trong  năm,  nh t  là  gi ng  nhi m  ấ ụ v   trong  năm,  nh t  là  gi ng  nhi m  ệ ề ạ ề ạ ệ nh n  t o  đi u  ki n  cho  nh n  phát  nh n  t o  đi u  ki n  cho  nh n  phát  ụ ừ ụ   v   lúa  này  sang  v   tri n.  Lây  lan  t ụ ừ ụ   v   lúa  này  sang  v   tri n.  Lây  lan  t ệ ề ệ lúa k  tíêp. Và nh n có đi u ki n tích  ệ ề ệ lúa k  tíêp. Và nh n có đi u ki n tích  ạ ố ậ t  h i  nghiêm  lũy  m t  s   gây  thi ạ ố ậ lũy  m t  s   gây  thi t  h i  nghiêm  tr ng.ọtr ng.ọ

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ộ ộ ằ ằ ệ ệ ệ ạ ệ ạ t  h i  trên  ru ng  lúa  b ng  2  t  h i  trên  ru ng  lúa  b ng  2

ế ế

ạ ạ t  h i    n ng  t t  h i    n ng  t

ặ ặ ạ ạ ể ể

ậ ậ

ươ ươ

ng trên  ng trên  ẩ ấ ẩ ấ ệ ạ ệ ạ ấ ấ ệ ệ ế ế ế ế ng cho n m b nh, vi khu n t n  ng cho n m b nh, vi khu n t n

Nh n  gây  thi  Nh n  gây  thi ế ự ế ự cách tr c ti p và gián ti p. cách tr c ti p và gián ti p. ế ự ự Cách  tr c  ti p  là  ăn  phá  các  mô  lá  bên  ế  Cách  tr c  ti p  là  ăn  phá  các  mô  lá  bên  ừ ệ ẹ   trong  b   lá  lúa  và  gây  thi ừ ệ ẹ   trong  b   lá  lúa  và  gây  thi ạ ế ạ ạ ế ạ giai đo n phát tri n h t đ n giai đo n lúa  giai đo n phát tri n h t đ n giai đo n lúa  ữ ữ ng m s a. ng m s a. Cách gian ti p, nh n t o v t th  Cách gian ti p, nh n t o v t th ẹ ở ườ ẹ ở ườ b  m  đ b  m  đ công cây lúa. công cây lúa.

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ộ ộ ệ ệ ố ớ ố ớ ị ị

ệ ệ ồ ồ ớ ớ

ủ ủ ằ ằ ồ ồ

ả ơ ả ơ ố ố

ồ ồ ườ ườ ướ ướ ấ ấ

ệ ệ ệ ệ ừ ừ  Bi n pháp phòng tr : Bi n pháp phòng tr : ườ ườ ng xuyên b  nhi n  Đ i v i chân ru ng th  Đ i v i chân ru ng th ng xuyên b  nhi n  ạ ạ gié  gây  h i  nên  luân  canh  v i  cây  tr ng  gié  gây  h i  nên  luân  canh  v i  cây  tr ng  ắ ứ ắ ứ khác nh m c t đ t ngu n ký ch .  khác nh m c t đ t ngu n ký ch .  ạ Sau  khi  thu  ho ch  lúa,  r i  r m  đ t  đ ng  ạ  Sau  khi  thu  ho ch  lúa,  r i  r m  đ t  đ ng  ế ng  c  khi  làm  đ t  n u  là  vùng    th tr ế ng  c  khi  làm  đ t  n u  là  vùng    th tr ấ ấ xuyên có nh n gié xu t hi n.  xuyên có nh n gié xu t hi n.

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ồ ồ ộ ộ ả ả ệ ệ ơ ấ ơ ấ t  t i ph i đ t, v  sinh đ ng ru ng, di i ph i đ t, v  sinh đ ng ru ng, di

ố ạ ố ạ

ậ ậ ặ ặ

ừ ừ ở ở ố ố

ế ử ụ ế ử ụ ủ ủ ệ ệ ạ ạ ạ ạ ằ ằ ầ ầ ả ả ộ ộ ệ ệ ­ Cày      ­ Cày  ế ế h t các lúa g c r .  h t các lúa g c r .  ả ộ ạ ừ        ­  M t  đ   s   v a  ph i  ho c  gieo  lúa  theo  ộ ạ ừ ­  M t  đ   s   v a  ph i  ho c  gieo  lúa  theo  ả hàng, bón phân cân đ i.ố hàng, bón phân cân đ i.ố ­  H n  ch   s   d ng  thu c  tr   sâu    giai         ­  H n  ch   s   d ng  thu c  tr   sâu    giai  ầ đo n  đ u  c a  cây  lúa  (40  ngày  đ u)  ầ đo n  đ u  c a  cây  lúa  (40  ngày  đ u)  ị nh m b o v  thiên đ ch trong ru ng lúa. ị nh m b o v  thiên đ ch trong ru ng lúa.

3. Nhện gié 3. Nhện gié

ọ ọ

ố ố

ệ Bi n pháp hóa h c: ệ  Bi n pháp hóa h c: ử ụ ử ụ S  d ng thu c: Kinalux, Map Go, Angun,   S  d ng thu c: Kinalux, Map Go, Angun,  Ameta, … Ameta, …

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ể ể

ướ ướ ướ ướ ủ ủ ng  thành:  mép  tr ng  thành:  mép  tr c  c a  cánh  tr c  c a  cánh  tr

ệ ệ

ừ ừ ố ố ặ ặ  Đ c đi m hình thái Đ c đi m hình thái ưở ưở Tr c   Tr c  có màu nâu vàng, có hai v t xiên màu nâu  có màu nâu vàng, có hai v t xiên màu nâu  đen t đen t trên mép cánh xu ng 2/3 cánh.     trên mép cánh xu ng 2/3 cánh.

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ộ ộ ậ ậ ườ ườ ng  ng

ấ ấ ị ị ­ Nh ng có  màu  vàng ­ nâu đ m, th  ­ Nh ng có  màu  vàng ­ nâu đ m, th ố ố th y trong lá b  cu n.     th y trong lá b  cu n.

ớ ớ

ắ ắ ơ ơ ầ ầ ể ể ể ể ớ ớ

ạ ạ ầ ầ

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá ở ở ­  Sâu  non:  M i  m   màu  tr ng  trong,  đ u   ­  Sâu  non:  M i  m   màu  tr ng  trong,  đ u  có  màu  nâu  đen,  khi  l n  c   th   chuy n  có  màu  nâu  đen,  khi  l n  c   th   chuy n  màu xanh lá m  ­ màu vàng, đ u màu nâu  màu xanh lá m  ­ màu vàng, đ u màu nâu  sáng.  sáng.

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ộ ạ Trong  m t  ru ng  lúa,  sâu  ộ Trong  m t  ru ng  lúa,  sâu  ạ

ợ ợ

ư ư ớ ớ ị ạ ị ạ i sinh tr i sinh tr

ồ ồ ớ ớ

ẽ ẽ ắ ắ ữ ữ

ể ộ ặ ộ ể ặ  Đ c  đi m  gây  h i:  Đ c  đi m  gây  h i:  ườ ố ườ ố ng có hai đ t chính. cu n lá th ng có hai đ t chính. cu n lá th ườ ấ ứ ợ ẻ ườ ấ ợ ứ ẻ ng vào lúc lúa đ  nhánh  Đ i th  nh t: th  Đ i th  nh t: th ng vào lúc lúa đ  nhánh  ỷ ệ ợ ộ ể ẽ   lá  b   h i  có  th   s   cao,    l r .  Đ t  này  t ỷ ệ ợ ộ ể ẽ   lá  b   h i  có  th   s   cao,    l r .  Đ t  này  t ủ ưở ưở ả ưở ưở ả ng c a cây  ng t nh ng  nh h ủ ng c a cây  ng t nh ng  nh h ạ ị ổ ề ắ ạ ị ổ ề ắ lúa không nhi u l m, vì khi b  t n h i cây  lúa không nhi u l m, vì khi b  t n h i cây  ớ ể lúa s  nhanh chóng ra lá m i, ch i m i đ   ớ ể lúa s  nhanh chóng ra lá m i, ch i m i đ   ấ      bù đ p nh ng gì đã m t. ấ bù đ p nh ng gì đã m t.

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ợ ợ ứ ứ

ấ ấ ợ ợ

ẽ ả ẽ ả ế ế

ự ự ế ế ưở ưở ấ ấ ườ ườ ng trùng vào lúc cây  Đ t sâu th  hai: th  Đ t sâu th  hai: th ng trùng vào lúc cây  ổ ổ lúa  làm  đòng,  tr   bông.  Đ t  này  sâu  t n  lúa  làm  đòng,  tr   bông.  Đ t  này  sâu  t n  công  tr c  ti p  vào  lá  đòng,  nên  s   nh  công  tr c  ti p  vào  lá  đòng,  nên  s   nh  h h ng đ n năng su t lúa  ng đ n năng su t lúa

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ố ố

ẳ ẳ

ả ơ ả ơ

ứ ứ ặ ặ

ấ ấ ả ả ổ ổ

ệ ệ ấ ấ

ờ ờ

ờ ờ

ẻ ứ ẻ ứ

ờ ờ ế ế

ọ ọ   cu n  d c  lá  thành  bao  th ng  Sâu  non  nh   t  Sâu  non  nh   t   cu n  d c  lá  thành  bao  th ng  ầ ằ ầ ằ đ ng  và  n m  trong  đó  ăn  ph n  ch t  xanh  trên  đ ng  và  n m  trong  đó  ăn  ph n  ch t  xanh  trên  ắ ể ạ ớ ắ ể ạ ớ i l p màng tr ng làm gi m di n tích  m t lá, đ  l i l p màng tr ng làm gi m di n tích  m t lá, đ  l ệ ụ ố ấ ợ ệ ụ ố ấ ợ  gây t n th t cho  quang h p và m t di p  l c  t quang h p và m t di p l c t  gây  t n th t cho  ả ấ ượ ấ ng nông s n.  năng su t và ch t l ả ấ ượ ấ ng nông s n.  năng su t và ch t l ỏ ừ ố ờ ủ ỏ ừ ố ờ ủ  30 ­ 35 ngày.  Vòng đ i c a sâu cu n lá nh  t  Vòng đ i c a sâu cu n lá nh  t  30 ­ 35 ngày.  ờ ứ ờ ứ Th i gian tr ng 6 ­ 7 ngày. Th i gian sâu non 15  Th i gian tr ng 6 ­ 7 ngày. Th i gian sâu non 15  ộ ộ ­ 25 ngày. Th i gian nh ng 6 ­ 8 ngày. Th i gian  ­ 25 ngày. Th i gian nh ng 6 ­ 8 ngày. Th i gian  ngài vũ hóa đ n đ  tr ng 2 ­ 7 ngày.  ngài vũ hóa đ n đ  tr ng 2 ­ 7 ngày.

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ế ế

ế ế

ộ ộ

ự ộ ự ộ

ố ố   tác  đ ng  đ n  s   b c  phát  sâu    tác  đ ng  đ n  s   b c  phát  sâu  ỏ   ỏ

ạ ạ

ố ố

ộ ộ ố ố

ễ ễ ễ ễ ạ ặ ạ ặ

ấ ấ ỏ ậ ỏ ậ ủ ủ

ờ ờ

ỳ ỳ

ộ ộ

ố ố

ẽ ậ ẽ ậ ả ồ ả ồ

ạ ạ ộ ộ

ể ể

 Các  y u  t Các  y u  t ố ố cu n lá nh cu n lá nh ờ ụ ờ ụ Th i v  gieo s  mu n, gieo c y gi ng d  nhi m   Th i v  gieo s  mu n, gieo c y gi ng d  nhi m  ệ ệ sâu  b nh.  Sâu  cu n  lá  nh   t p  trung  h i  n ng  sâu  b nh.  Sâu  cu n  lá  nh   t p  trung  h i  n ng  ẻ ưở ưở ng  c a  cây  lúa  là  đ   vào  2  th i  k   sinh  tr ẻ ng  c a  cây  lúa  là  đ   vào  2  th i  k   sinh  tr ụ ổ ổ nhánh r  và làm đòng ­ tr . Khi trà lúa chính v   ụ nhánh r  và làm đòng ­ tr . Khi trà lúa chính v   đã  qua  các  giai  đo n  trên,  sâu  cu n  lá  s   t p  đã  qua  các  giai  đo n  trên,  sâu  cu n  lá  s   t p  ể ể trung vào trà lúa mu n đ  phát tri n và b o t n  trung vào trà lúa mu n đ  phát tri n và b o t n  ố ố nòi gi ng.  nòi gi ng.

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ạ ạ ự ự

ử ụ ử ụ ề ề ệ ệ ợ ợ ề ầ ề ầ ả ả

ỹ ỹ ệ ệ ữ ữ ể ể

ủ ủ ạ ạ

ệ ­  S   d ng  phân  bón  không  h p  lý:  Bón   ­  S   d ng  phân  bón  không  h p  lý:  Bón  quá nhi u đ m, bón lai rai nhi u l n. Th c  quá nhi u đ m, bón lai rai nhi u l n. Th c  ậ ệ ậ hi n  bi n  pháp  k   thu t  3 gi m  3  tăng  là  ệ hi n  bi n  pháp  k   thu t  3 gi m  3  tăng  là  ả ả i pháp h u hi u giúp cây lúa phát tri n  gi i pháp h u hi u giúp cây lúa phát tri n  gi ế ự ỏ ắ ch c kh e, h n ch  s  phát sinh c a sâu  ỏ ắ ế ự ch c kh e, h n ch  s  phát sinh c a sâu  ệb nh nói chung.  b nh nói chung.

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ế ế

ệ ệ

ờ Th i  ti ờ  ­ ­  Th i  ti ư ư

ặ t  khí  h u,  đ c  bi ặ t  khí  h u,  đ c  bi ẽ ế ẽ ế

ắ ắ

ố ố

ậ t  là  ậ t  là  ợ ợ mùa  m a  n ng  xen  k   k t  h p  mùa  m a  n ng  xen  k   k t  h p  ộ ẩ m đ  cao, sâu cu n lá phát sinh  ộ ẩ m đ  cao, sâu cu n lá phát sinh  ấ ặ r t n ng. ấ ặ r t n ng.

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ệ ệ

ị ị ố ố

ạ ạ ừ ừ ấ ấ

ự ự

ệ ệ ấ ấ

ấ ấ

ừ   ừ  Bi n pháp phòng tr Bi n pháp phòng tr ỏ ủ ủ + Ký sinh thiên đ ch c a sâu cu n lá nh   ỏ  + Ký sinh thiên đ ch c a sâu cu n lá nh   ấ  các loài ong, n m, các loài  r t đa d ng t ấ r t đa d ng t  các loài ong, n m, các loài  ăn th t.ị ăn th t.ị ọ ấ ệ + Bi n pháp canh tác r t quan tr ng,  th c  ọ ấ ệ  + Bi n pháp canh tác r t quan tr ng,  th c  ậ ừ ỹ   khâu  làm  đ t,  bón  hi n  đúng  k   thu t  t ậ ừ ỹ   khâu  làm  đ t,  bón  hi n  đúng  k   thu t  t ế ộ ộ ậ ờ ụ ậ ờ ụ phân,  th i  v ,  m t  đ   gieo  c y,  ch   đ   ế ộ ộ phân,  th i  v ,  m t  đ   gieo  c y,  ch   đ   ướ ướn n c…  c…

4. Sâu cuốc lá 4. Sâu cuốc lá

ệ ệ

ờ ế ờ ế

ả ử ụ ả ử ụ ệ ệ ố ố ợ ậ ợ t  thu n  l ậ t  thu n  l ệ ệ

ử ụ ử ụ ế ế ố ố

ủ ứ ủ ứ ố ố ạ lo i  ạ lo i

ọ +  Bi n  pháp  hóa  h c  là  vũ  khí  cu i  cùng  ọ  +  Bi n  pháp  hóa  h c  là  vũ  khí  cu i  cùng  i  cho  ph i  s   d ng  khi  th i  ti i  cho  ph i  s   d ng  khi  th i  ti sâu  b nh  bùng  phát  mà  các  bi n  pháp  sâu  b nh  bùng  phát  mà  các  bi n  pháp  khác  không  đ   s c  kh ng  ch .  S   d ng  khác  không  đ   s c  kh ng  ch .  S   d ng  thu c  Padan  95SP,  Gegent  các  thu c  Padan  95SP,  Gegent  các  800WP,  Ammate  150SC,  Takumi  20WG,  800WP,  Ammate  150SC,  Takumi  20WG,  ……

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

ể ể

ướ ướ ấ ấ

ố ụ ố ụ ườ ườ ướ ướ ấ ng  th y  rõ  ấ ng  th y  rõ

ặ    ặ  Đ c đi m hình thái Đ c đi m hình thái ỗ ạ ưở ỗ ạ ng thành có màu nâu vàng nh t, m i  ưở Tr    Tr ng thành có màu nâu vàng nh t, m i  ở ữ ấ ở ữ ấ   gi a  c  có  1  ch m  đen  r t  rõ  cánh  tr c  có  1  ch m  đen  r t  rõ  cánh  tr   gi a  cánh,  cu i  b ng  có  chùm  lông  màu  vàng  cánh,  cu i  b ng  có  chùm  lông  màu  vàng  ở ạ   con  cái).  B m  nh t  (th ở ạ   con  cái).  B m  nh t  (th ườ ườ ng  vũ  hoá  vào  ban  đêm,  ban  ngày  th ng  vũ  hoá  vào  ban  đêm,  ban  ngày  th ướ ấ ướ n p d ấ n p d i khóm lúa.  i khóm lúa.

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

ơ ơ ổ ổ ẻ ẻ

ỗ ổ ỗ ổ

1 – 5   1 – 5  ứ ứ ỗ ỗ ổ ứ  tr ng, m i  ổ ứ  tr ng, m i  ỳ ỳ

ổ ổ ắ ắ ằ ằ

ặ ặ ầ ầ ổ ổ

ộ ộ ứ ớ , có l p lông t ứ ớ  màu vàng  Tr ng đ  theo     Tr ng đ  theo  , có l p lông t  màu vàng  ể ướ ủ ướ ủ ể ph   bên  ngoài.  M i  con  b m  cái  có  th   ph   bên  ngoài.  M i  con  b m  cái  có  th   ả ẻ ừ ẻ ừ  có kho ng 50 –  đ  t ả  có kho ng 50 –  đ  t 217 tr ng tu  theo lúa. Sâu non có 5 tu i.  217 tr ng tu  theo lúa. Sâu non có 5 tu i.  Sâu non n m trong thân lúa, có màu tr ng   Sâu non n m trong thân lúa, có màu tr ng  ạ ữ ạ s a  ho c  vàng  nh t,  sâu  tu i  1  đ u  có  ữ s a  ho c  vàng  nh t,  sâu  tu i  1  đ u  có  ổ ế ổ ổ ế màu  đen,  tu i  2  đ n  tu i  5  có  màu  nâu.  ổ màu  đen,  tu i  2  đ n  tu i  5  có  màu  nâu.  ạ Nh ng có màu vàng nh t.  ạ Nh ng có màu vàng nh t.

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

ặ ặ

ắ ắ ụ ụ

ồ ồ ẻ ẻ

ặ ặ ứ ứ ắ ắ ố ố

ạ ạ ờ ỳ ờ ỳ ố ố ờ ỳ ờ ỳ

ạ    ể ạ ể  Đ c đi m gây h i Đ c đi m gây h i ­  Sâu  non  đ c  vào  thân  m ,  lúa  c n  nõn   ­  Sâu  non  đ c  vào  thân  m ,  lúa  c n  nõn  lúa  gây  ra  héo  ch i  th i  k   lúa  đ   nhánh  lúa  gây  ra  héo  ch i  th i  k   lúa  đ   nhánh  ho c  c n  đ t  ngang  cu ng  đòng,  cu ng  ho c  c n  đ t  ngang  cu ng  đòng,  cu ng  ạ ổ bông gây ra bông b c th i k  lúa tr . ạ ổ bông gây ra bông b c th i k  lúa tr . ợ ộ ụ ườ ộ ụ ườ ng  có  2  đ t  sâu  non  ­  Trong  m t  v   th ợ  ­  Trong  m t  v   th ng  có  2  đ t  sâu  non  ẻ ặ ạ ạ phát  sinh  gây  h i  n ng  (Khi  lúa  GĐ  đ   ẻ ặ phát  sinh  gây  h i  n ng  (Khi  lúa  GĐ  đ   nhánh và tr ).ỗ nhánh và tr ).ỗ

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

ừ     ừ

ậ ậ

ạ ạ

ẽ ẽ

ệ ệ ệ ệ

ạ ố ạ ố t  g c  r   t  g c  r

ạ ạ

ậ ậ

ạ ạ

ậ ộ ậ ộ ế ế

ỉ ỉ

ố ố ẻ ẻ

ừ ừ

ỗ ỗ

 Bi n pháp phòng tr Bi n pháp phòng tr ộ ồ ồ ộ V   sinh  đ ng  ru ng  s ch  s .  Cày  l  V   sinh  đ ng  ru ng  s ch  s .  Cày  l c.ướ kèm theo ngâm n c.ướ kèm theo ngâm n ữ ố ữ ố Bón  phân  cân  đ i  gi a  các  lo i  phân  theo  quy     Bón  phân  cân  đ i  gi a  các  lo i  phân  theo  quy  ế ử ụ ạ ỹ ạ ỹ trình k  thu t. H n ch  s  d ng phân đ m quá  ế ử ụ trình k  thu t. H n ch  s  d ng phân đ m quá  ề ượ ng. li u l ề ượ ng. li u l ồ ườ ng xuyên theo dõi m t đ  sâu trên đ ng  ­ Th ồ ườ  ­ Th ng xuyên theo dõi m t đ  sâu trên đ ng  ưỡ ộ ưỡ ộ ng  ru ng.  Ch   phun  thu c  khi  đ n  quá  ng ru ng.  Ch   phun  thu c  khi  đ n  quá  ng ng  ạ  tr ng/m2;  phòng tr :  giai đo n đ  nhánh: 0,5  ạ phòng tr :  giai đo n đ  nhánh: 0,5   tr ng/m2;  ổ ứ ắ ầ ổ ứ ắ ầ đòng già ­  b t đ u tr : 0,3 ­ 0,5  đòng già ­  b t đ u tr : 0,3 ­ 0,5

ổ ứ ổ ứ  tr ng/m2.   tr ng/m2.

5. Sâu đục thân 5. Sâu đục thân

ử ụ ử ụ

ệ ệ ạ ạ

ố ố

ọ Bi n pháp hóa h c: S  d ng các  ọ  Bi n pháp hóa h c: S  d ng các  lo i thu c: Virtako 40WG, Padan  lo i thu c: Virtako 40WG, Padan  95 SP, Regent 800WG, Marshal  95 SP, Regent 800WG, Marshal  200SC, … … 200SC,

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

ố ố

ờ ế ẩ ờ ế ẩ

ộ ẩ ộ ẩ

ấ ấ

ạ ạ

ẻ ẩ Erwinia  ệ Erwinia  ẩ B nh  th i  thân  lúa  do  vi  khu n  ệ  B nh  th i  thân  lúa  do  vi  khu n  ệ ụ ạ spsp gây ra, b nh gây h i trên lúa v  hè thu  ệ ụ ạ  gây ra, b nh gây h i trên lúa v  hè thu  ụ ơ ề ụ ơ ề t  m  nhi u  h n  v   đông  xuân  do  th i  ti nhi u  h n  v   đông  xuân  do  th i  ti t  m  ươ ề ướ ươ ề ướ ng  mù,  đ   m  không  khí  t,  nhi u  s ng  mù,  đ   m  không  khí  t,  nhi u  s cao. cao. ả ệ ệ ả ệ ệ B nh  xu t  hi n  vào  kho ng  15  ngày  sau   B nh  xu t  hi n  vào  kho ng  15  ngày  sau  ạ ủ ế ở ạ ủ ế ở ạ  giai đo n lúa  khi s  và gây h i ch  y u  ạ  giai đo n lúa  khi s  và gây h i ch  y u  ẻđ  nhánh.  đ  nhánh.

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

ề ề ự ự

ệ ệ ấ ấ ậ ậ ẩ ư ồ ẩ ư ồ

ậ ậ ẵ ẵ ươ ươ

ề ề

ườ ườ ẹ ẹ

ế ừ ế ừ ộ ộ ể ả ể ả ặ ặ

S  xâm nh p và lan truy n b nh:   S  xâm nh p và lan truy n b nh:  ướ c, xâm  ướ Vi khu n l u t n s n trong đ t, n  Vi khu n l u t n s n trong đ t, n c, xâm  ế ạ ẽ ế ạ ẽ ng,  làm  ngh n  m ch,  nh p  qua  v t  th ng,  làm  ngh n  m ch,  nh p  qua  v t  th ệ ấ ệ ấ gây  héo.  B nh  lan  truy n  r t  nhanh,  gây  héo.  B nh  lan  truy n  r t  nhanh,  ợ ệ ạ ng h p thi t h i nh  thì lúa ch t t ng  tr ợ ệ ạ ng h p thi t h i nh  thì lúa ch t t ng  tr ợ ườ ợ ườ ng  h p  n ng  có  th   c   ru ng  chòm,  tr ng  h p  n ng  có  th   c   ru ng  chòm,  tr ế ụ ế ụ lúa ch t r i. lúa ch t r i.

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

ệ ệ

ướ ướ ế ế

ị ị ướ ướ c tr c tr ồ ồ ừ ừ ặ ặ

ố ố

ể ể

ẻ ẻ ạ ứ ạ ứ  Tri u ch ng gây h i Tri u ch ng gây h i ẫ ầ ẫ ầ Đ u tiên lúa b  héo, màu lá v n còn xanh,   Đ u tiên lúa b  héo, màu lá v n còn xanh,  bẹbẹ m ng n ọ c tiên sau đó là ch t   m ng n ọ c tiên sau đó là ch t  ơ ụ ừ vàng t ng ch i lúa, n ng h n r i lá t ng  ơ ụ ừ vàng t ng ch i lúa, n ng h n r i lá t ng  chòm.  chòm.  ử ồ ị ứ ổ ử ồ ị ứ ổ Nh  lên thì ch i b  đ t ngay g c và ng i   Nh  lên thì ch i b  đ t ngay g c và ng i  ế ụ ờ ố ấ ế ụ ấ ố th y có mùi th i. Th i đi m gây ch t r i  ờ th y có mùi th i. Th i đi m gây ch t r i  ố ạ ườ ng vào giai đo n lúa đ  nhánh t th ố ạ ườ ng vào giai đo n lúa đ  nhánh t th i đa. i đa.

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

ệ ệ

ừ ừ ư ư

ị ệ ị ệ ớ ớ

ướ ướ

ừ ừ  Bi n pháp phòng tr : Bi n pháp phòng tr : ố ố ­  Bón  phân  cân  đ i  không  bón  d   th a   ­  Bón  phân  cân  đ i  không  bón  d   th a  phân đ m.ạ phân đ m.ạ ấ ấ ­  Khi  th y  có  vài  cây  m i  b   b nh  (cây   ­  Khi  th y  có  vài  cây  m i  b   b nh  (cây  ứ ố ổ ứ ố héo,  lá  còn  xanh,  nh   lên  thì  đ t  g c  và  ổ héo,  lá  còn  xanh,  nh   lên  thì  đ t  g c  và  ộ ả ố ộ ả ố c trong ru ng ra  có mùi th i) ph i tháo n c trong ru ng ra  có mùi th i) ph i tháo n ộ ả ố ớ ộ ả ố ớ t  sau  đó  r i  vôi  b t  20­ càng  s m  càng  t càng  s m  càng  t t  sau  đó  r i  vôi  b t  20­ 25kg vôi/1.000 m22. .  25kg vôi/1.000 m

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

ọ ọ ố ố ể ể ừ ừ

ư ư ử ụ ử ụ ẩ ẩ

ệ ệ ồ ồ ộ ộ

ợ ợ ạ ạ ế ế

ạ ạ ợ ợ S  d ng thu c hóa h c đ  phòng tr  vi   ­ ­  S  d ng thu c hóa h c đ  phòng tr  vi  khu n nh : Anti­Xo 200WP + Kasumin 2L,  khu n nh : Anti­Xo 200WP + Kasumin 2L,  ườ ườ ng h p  Tr Xantocin 40WP, Physan 20L.  Tr Xantocin 40WP, Physan 20L.  ng h p  ờ ệ ấ ờ ệ ấ trên  ru ng  xu t  hi n  đ ng  th i  b nh  đ o  trên  ru ng  xu t  hi n  đ ng  th i  b nh  đ o  ẩ ố ệ ôn  và  b nh  th i  thân  do  vi  khu n  thì  k t  ẩ ố ệ ôn  và  b nh  th i  thân  do  vi  khu n  thì  k t  ừ ệ ố  phòng tr  b nh đ o ôn .  phòng tr  b nh đ o ôn . ừ ệ ố h p thu c h p thu c

6. Bệnh thối thân do vi khuẩn 6. Bệnh thối thân do vi khuẩn

ả ả

ử ử

ắ ắ

ể ể ể ể

ở ạ ở ạ ườ ườ

ư ư

ạ ạ

ợ ợ

ế ế ừ ệ ừ ệ

ỉ ỉ

ử ử

ệ ệ

ấ ấ

ễ ắ ễ ắ

ế ế Sau  khi  x   lý  kho ng  3­4  ngày,  ki m  tra  n u   Sau  khi  x   lý  kho ng  3­4  ngày,  ki m  tra  n u  ễ ấ ấ ễ i  thì  th y  r   lúa  ra  tr ng  và  lúa  phát  tri n  tr   l i  thì  th y  r   lúa  ra  tr ng  và  lúa  phát  tri n  tr   l ắ ầ ắ ầ ng. b t đ u bón phân và chăm sóc lúa bình th ng. b t đ u bón phân và chăm sóc lúa bình th ệ ả ị ệ ư ệ ị ệ  Khi  lúa  b   b nh  ph i  ng ng  ngay  vi c  ả ưL u  ý:  L u  ý:  Khi  lúa  b   b nh  ph i  ng ng  ngay  vi c  ố ệ ệ bón  phân  đ m,  tuy t  đ i  không  k t  h p  phun  ố bón  phân  đ m,  tuy t  đ i  không  k t  h p  phun  ố phân  bón  lá  khi  phun  thu c  tr   b nh.  Ch   bón  ố phân  bón  lá  khi  phun  thu c  tr   b nh.  Ch   bón  ố t  b nh,  quan  sát  th y  phân  sau  khi  đã  x   lý  t ố t  b nh,  quan  sát  th y  phân  sau  khi  đã  x   lý  t ế ệ ế ệ v t b nh đã khô hoàn toàn và lúa ra r  tr ng. v t b nh đã khô hoàn toàn và lúa ra r  tr ng.

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ạ ạ ệ ệ

ể ể ộ ộ

ừ ừ

ề ề ổ ổ ừ ừ

ạ ạ ổ ổ

ế ế ặ ặ ổ ổ

ữ ữ ệ ệ

ế ế ạ ạ ạ ạ ạ ạ ừ ờ ỳ ạ ế ừ ờ ỳ ạ ế  th i k  m  đ n  B nh đ o ôn phát sinh t  B nh đ o ôn phát sinh t  th i k  m  đ n  ậ ạ ậ ạ lúa chín và có th  gây h i nhi u b  ph n  lúa chín và có th  gây h i nhi u b  ph n  ế ố ủ  lá,  đ t thân, c  bông  đ n  c a cây lúa, t ế ố ủ  lá,  đ t thân, c  bông  đ n  c a cây lúa, t ạ ệ ạ ạ ệ ạ gié,  h t.  Vi c  s   dày,  bón  th a  đ m  vào  gié,  h t.  Vi c  s   dày,  bón  th a  đ m  vào  ượ ẻ ạ ạ ượ ng đòng, tr , chín  giai đo n đ  nhánh, t ẻ giai đo n đ  nhánh, t ng đòng, tr , chín  ạ ướ ộ c (giai đo n sau tr )  ho c ru ng thi u n ạ ướ ộ ho c ru ng thi u n c (giai đo n sau tr )  là  nh ng  nguyên  nhân  khi n  cho  b nh  là  nh ng  nguyên  nhân  khi n  cho  b nh  ể ể đ o ôn phát tri n, gây h i m nh. đ o ôn phát tri n, gây h i m nh.

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ệ ệ

ầ ầ ệ ệ

ụ ụ ặ ặ

ấ ấ ầ ầ ể ể ạ ạ

ầ ầ

ạ ạ ầ ầ ữ ữ ầ ầ

ệ ứ    ứ  Tri u ch ng Tri u ch ng ữ ế ữ ế  V t  b nh  lúc  đ u  là  nh ng  ­  Trên  lá: V t  b nh  lúc  đ u  là  nh ng  ­  Trên  lá: ờ ế ỏ ờ ế ỏ ch m  nh   màu  xanh  l c  ho c  m   v t  ch m  nh   màu  xanh  l c  ho c  m   v t  d u, sau chuy n sang màu xám nh t. Sau  d u, sau chuy n sang màu xám nh t. Sau  hình  thoi,  dày,  m u  nâu  nh t,  có  khi  có  hình  thoi,  dày,  m u  nâu  nh t,  có  khi  có  ế ạ ế ạ qu ng  màu  vàng  nh t,  ph n  gi a  v t  qu ng  màu  vàng  nh t,  ph n  gi a  v t  ệb nh có màu nâu xám. b nh có màu nâu xám.

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ạ ạ

ổ ổ ổ ổ ệ ệ ệ ệ ấ ấ

ạ ạ ị ị

ệ ượ ệ ượ ạ ạ ổ ng gãy c  bông.  ổ ng gãy c  bông.

ng gây hi n t ng gây hi n t ệ ệ ở ạ ở ạ ị ị

ị ệ ị ệ

ề ề ệ ệ

ổ ổ  Trên c  bông, c  gié và trên h t: Trên c  bông, c  gié và trên h t: ổ ế ổ ế V t  b nh  trên  c   bông,  c   gié  xu t  hi n   V t  b nh  trên  c   bông,  c   gié  xu t  hi n  ớ s m  thì  gây  bông  b c,  h t  b   lép  và  ớ s m  thì  gây  bông  b c,  h t  b   lép  và  ườ th ườ th ế ế   h t  không  đ nh  hình,  có  màu  V t  b nh   V t  b nh    h t  không  đ nh  hình,  có  màu  ố ạ ặ ố ạ ặ xám  ho c  nâu  đen.  H t  gi ng  b   b nh  là  xám  ho c  nâu  đen.  H t  gi ng  b   b nh  là  ụ ừ ụ ồ ừ ụ ồ   v   này  sang  v   ngu n  b nh  truy n  t ụ ngu n  b nh  truy n  t   v   này  sang  v   khác. khác.

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ở ầ ở ầ ố  Các đ t thân  ố  Các đ t thân ị ố  g n g c b   ị ố  g n g c b

ố ố ­ Trên đ t thân: ­ Trên đ t thân: ụ ụ ệ ệ ị ổ b nh m c ra làm cho cây b  đ . ị ổ b nh m c ra làm cho cây b  đ .

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

Pyricularia  Pyricularia

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn Do  n m ấ ệ Do  n m ấ ệ

ể ể

ườ ườ

ạ ạ

ng hay phát sinh gây h i m nh  ng hay phát sinh gây h i m nh  ẩ ẩ

ạ ạ ươ ươ

ụ ụ

ề ề

ộ ộ

ườ ườ

ừ ừ

ễ ễ

ộ ộ

ệ ộ ệ ộ

ấ ấ

t đ  25  t đ  25

ẩ ẩ

ộ ộ

 Nguyên  nhân  gây  b nh:  Nguyên  nhân  gây  b nh:  oryzae gây ra.  gây ra. oryzae ể ặ ặ ể  Đ c đi m phát sinh, phát tri n: Đ c đi m phát sinh, phát tri n: ở ụ ệ ở ụ ệ  v   ­ B nh th  ­ B nh th  v   ộ ng mù,  Đông Xuân,  m đ  cao, ban đêm có s ộ ng mù,  Đông Xuân,  m đ  cao, ban đêm có s ệ ư ệ ư m a phùn liên t c trong nhi u ngày, chênh l ch  m a phùn liên t c trong nhi u ngày, chênh l ch  ộ ồ ệ ộ ồ ệ t  đ   ngày  và  đêm  cao.  Ru ng  gieo  tr ng  nhi t  đ   ngày  và  đêm  cao.  Ru ng  gieo  tr ng  nhi ạ ị ặ ố ng  b   gi ng  nhi m  ho c  bón  th a  đ m  th ạ ố ặ ị gi ng  nhi m  ho c  bón  th a  đ m  th ng  b   ơ ố ặ ơ n ng h n so ru ng bón hân cân đ i. ố ặ n ng h n so ru ng bón hân cân đ i. ợ ở ưở ệ ­ N m b nh sinh tr  nhi ng thích h p  ợ ở ưở ệ  ­ N m b nh sinh tr ng thích h p   nhi ở C và  m đ  không khí 93% tr  lên. – 28– 2800C và  m đ  không khí 93% tr  lên. ở

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ệ ệ ừ   ừ

ố ố ễ ễ ặ ặ ố ố

ồ ồ

ộ ộ ạ ặ ạ ặ ệ ệ

ạ ạ ộ ộ

ệ ệ

 Bi n pháp phòng tr Bi n pháp phòng tr Phòng b nhệ     Phòng b nhệ ọ ọ ­  Ch n  gi ng  kháng  ho c  gi ng  ít  nhi m  ­  Ch n  gi ng  kháng  ho c  gi ng  ít  nhi m  b nh.ệb nh.ệ ệ ­  V   sinh  đ ng  ru ng  sau  thu  ho ch  và  ệ ­  V   sinh  đ ng  ru ng  sau  thu  ho ch  và  ướ ướ t  ph i  d n  s ch  c  khi  gieo  s   đ c  bi tr t  ph i  d n  s ch  c  khi  gieo  s   đ c  bi tr ỏ ạ ạ ư ơ ạ ư ơ tàn  d   r m  r   và  c   d i  trên  đ ng  ru ng  ỏ ạ tàn  d   r m  r   và  c   d i  trên  đ ng  ru ng  ồ có mang ngu n b nh t ồ có mang ngu n b nh t

ạ ạ ả ọ ả ọ ồ ồ ừ ụ ướ ừ ụ ướ c  v  tr  v  tr c

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ạ ạ

ừ ừ ố ố ạ ạ

ễ ễ ạ ạ ờ ỳ ờ ỳ ệ ệ

ậ ậ

ệ ệ ộ ộ ướ ướ

ừ ừ

ưở ưở ấ ấ ạ ạ

ờ ờ ố ố ­  Bón  đ m,  lân,  kali  cân  đ i,  không  bón   ­  Bón  đ m,  lân,  kali  cân  đ i,  không  bón  ậ ậ th a  đ m, không  nên  bón  đ m  t p  trung  th a  đ m, không  nên  bón  đ m  t p  trung  ư ờ ỳ ễ ư ờ ỳ vào th i k  lúa d  nhi m b nh nh  th i k   ễ vào th i k  lúa d  nhi m b nh nh  th i k   ữ ả ổ ữ ả ổ   tr  bông. Khi có b nh xâm nh p ph i gi   tr  bông. Khi có b nh xâm nh p ph i gi ừ ậ ự c trên ru ng ng p 3­5cm; ng ng  m c n ừ ậ ự c trên ru ng ng p 3­5cm; ng ng  m c n bón  phân,  ng ng  phun  phân  bón  qua  lá,  bón  phân,  ng ng  phun  phân  bón  qua  lá,  ng  các  lo i  và  ch t  kích  thích  sinh  tr ch t  kích  thích  sinh  tr ng  các  lo i  và  ừ ị phun thu c phòng, tr  k p th i.  ừ ị phun thu c phòng, tr  k p th i.

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ố ố ằ ằ ướ ướ c khi gieo b ng các  c khi gieo b ng các

ặ ặ ạ ạ ử ử ạ ạ

ồ ồ ấ ấ

ả ả ớ ớ ổ ổ

ạ ạ ổ ổ

ị ệ ị ệ ệ ệ ặ ặ

ễ ễ ố ố ố ố ạ ­ X  lý h t gi ng tr ạ  ­ X  lý h t gi ng tr ị ệ ố ị ệ ố lo i thu c đ c tr  b nh đ o ôn. lo i thu c đ c tr  b nh đ o ôn. ườ ng  xuyên,  nh t  là  giai  ườ ­  Thăm  đ ng  th  ­  Thăm  đ ng  th ng  xuyên,  nh t  là  giai  i  khi  đo n  lúa  kho ng  40  ngày  tu i  cho  t i  khi  đo n  lúa  kho ng  40  ngày  tu i  cho  t ạ ộ ệ tr .  Khi  phát  hi n  ru ng  lúa  b   b nh  đ o  ạ ộ ệ tr .  Khi  phát  hi n  ru ng  lúa  b   b nh  đ o  ừ ố ừ ố t trên các  ôn nên phun thu c ng a đ c bi t trên các  ôn nên phun thu c ng a đ c bi ớ ớ t. gi ng lúa nhi m, phun càng s m càng t t. gi ng lúa nhi m, phun càng s m càng t

7. Bệnh đạo ôn 7. Bệnh đạo ôn

ộ ộ ạ ạ ố ố

ừ ệ ừ ệ  Tr  b nh Tr  b nh ể ử ụ ử ụ ­ S  d ng m t trong các lo i thu c sau đ   ể  ­ S  d ng m t trong các lo i thu c sau đ   phun:Beam 75 WP, Filia 525 SE, Fuan 40  phun:Beam 75 WP, Filia 525 SE, Fuan 40  EC, Vista 72.5 WP, Fuji One 40 EC,  EC, Vista 72.5 WP, Fuji One 40 EC,  Rabcide 20 SC. Rabcide 20 SC.

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ệ ệ

ướ ướ ạ ạ ượ ượ ế ế ệ ệ c ta b nh khô v n đ c ta b nh khô v n đ

ệ ệ ọ ọ ở ở     c x p vào b nh  c x p vào b nh  ệ ệ ứ ứ

ị ị

ạ ạ ặ ặ ằ ằ ệ ệ ấ ấ

ấ ấ

ể ể ạ ạ ấ ấ Trong  các  b nh  n m  h i  lúa  hi n  nay   Trong  các  b nh  n m  h i  lúa  hi n  nay  ệ ằ ệ ằ n n nghiêm tr ng th  hai sau b nh đ o ôn. nghiêm tr ng th  hai sau b nh đ o ôn. ờ ừ ế N u không phòng tr , ngăn ch n k p th i  ờ ừ ế  N u không phòng tr , ngăn ch n k p th i  ủ ẽ ấ ự ủ s  lây lan c a b nh, n m khô v n s  t n  ẽ ấ ự s  lây lan c a b nh, n m khô v n s  t n  ả ọ ả ọ công  lên  ng n  lúa  làm  năng  su t  gi m  công  lên  ng n  lúa  làm  năng  su t  gi m  đáng k  (gây b c bông)... đáng k  (gây b c bông)...

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ệ ệ

ệ ệ ộ ộ ủ ủ ậ ậ

ẹ ẹ ặ ặ

ườ ườ

ứ    ứ  Tri u ch ng Tri u ch ng ủ ế ở ộ ố ạ ằ ủ ế ở ộ ố ạ ằ   m t  s   B nh  khô  v n  gây  h i  ch   y u   B nh  khô  v n  gây  h i  ch   y u    m t  s   ổ ế ư ẹ ế b  ph n c a cây nh  b  lá, phi n lá và c   ổ ư ẹ b  ph n c a cây nh  b  lá, phi n lá và c   ặ ướ ẹ ặ ướ c ho c b  lá  bông. Các b  lá sát m t n ẹ c ho c b  lá  bông. Các b  lá sát m t n ơ ố ở ướ ng  là  n i  phát  sinh  i  g c  th   d già  ơ ố ở ướ i  g c  th ng  là  n i  phát  sinh    d già  ầ ệ ệ b nh đ u tiên.  ầ b nh đ u tiên.

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ầ ầ ở ẹ ở ẹ

ặ ặ ạ ạ ụ ố ụ ố

ổ ổ

ạ ạ ả ẹ ả ẹ

ầ ầ

ườ ườ ế ế ặ ặ ị i.  ị i.  ở ặ ặ ướ ở ặ ặ ướ     ng  là  n i  phát  sinh  b nh  ng  là  n i  phát  sinh  b nh

ướ ướ ầ ế ố ế ệ  b  lá lúc đ u là v t đ m hình  ế ố V t b nh  ế ệ  V t b nh   b  lá lúc đ u là v t đ m hình  ụ ầ ụ ầ i  ho c  xám  nh t,  sau  b u  d c  màu  l c  t i  ho c  xám  nh t,  sau  b u  d c  màu  l c  t ằ ạ ộ ạ ằ ộ lan  r ng  ra  thành  d ng  v t  v n  da  h ,  lan  r ng  ra  thành  d ng  v t  v n  da  h ,  ệ ệ d ng đám mây. Khi b nh n ng, c  b  và  d ng đám mây. Khi b nh n ng, c  b  và  ế ụ ph n lá phía trên b  ch t l ế ụ ph n lá phía trên b  ch t l ẹ ẹ c ho c b  lá già  Các b  lá sát m t n ẹ ẹ  Các b  lá sát m t n c ho c b  lá già  ệ ơ ố ệ ơ i  g c  th d ố i  g c  th d ầđ u tiên. đ u tiên.

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ự ự ươ ươ ư ở ẹ ư ở ẹ

ừ ừ

ế ế ằ ằ

ặ ướ ặ ướ ặ ặ ơ ơ

ệ ế ệ ­  V t  b nh  lá  t   nh   ế   b   lá,  ng  t  ­  V t  b nh  lá  t   nh     b   lá,  ng  t ế ệ ế ấ ộ ườ ế ệ th ế ấ ộ ườ ng v t b nh lan r ng r t nhanh chi m  th ng v t b nh lan r ng r t nhanh chi m  ả ở ế ề ộ ạ ở ả   phi n  lá  t o  ra  t ng  m ng  h t  b   r ng  ế ề ộ ạ   phi n  lá  t o  ra  t ng  m ng  h t  b   r ng  ở ổ ặ ở ổ ặ   vân  mây  ho c  v n  da  h .  Các  lá  già    vân  mây  ho c  v n  da  h .  Các  lá  già  ướ c là n i phát sinh  i ho c lá sát m t n d ướ c là n i phát sinh  i ho c lá sát m t n d ướ ướtr c sau đó lan lên các lá phía trên.  c sau đó lan lên các lá phía trên.  tr

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ệ ệ

ườ ườ

ở ổ ở ổ

ổ ổ

ế ế ầ ầ ầ ầ

ụ ụ

ế ế

ệ ệ

ẫ ẫ

ế ế ng  là  v t    c   bông  th ­  V t  b nh   ­  V t  b nh  ng  là  v t    c   bông  th kéo  dài  bao  quanh  c   bông,  hai  đ u  kéo  dài  bao  quanh  c   bông,  hai  đ u  ế ệ ế ệ v t b nh có màu xám loang ra, ph n  v t b nh có màu xám loang ra, ph n  ữ gi a  v t  b nh  màu  l c  s m  co  tóp  ữ gi a  v t  b nh  màu  l c  s m  co  tóp  i. ạ i. ạl l

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ị ị

ấ ấ

ề ề

ệ ệ ệ ệ

ẹ ẹ

ụ ụ

ặ ặ

ằ ằ

ầ ầ

ặ ặ

ỏ ỏ

ạ ạ

ấ ễ ấ ễ ổ ổ

ệ ệ

ế ế

ướ ướ

ạ ở ế ạ   các  v   trí  gây  h i  ­  Trên  v t  b nh  ở ế  ­  Trên  v t  b nh    các  v   trí  gây  h i  ạ ấ ấ đ u  xu t  hi n  h ch  n m  màu  nâu,  ạ đ u  xu t  hi n  h ch  n m  màu  nâu,  hình tròn d t ho c hình b u d c n m  hình tròn d t ho c hình b u d c n m  ừ ả r i rác ho c thành t ng đám nh  trên  ừ ả r i rác ho c thành t ng đám nh  trên  ơ ấ ế ệ v t  b nh.  H ch  n m  r t  d   dàng  r i  ơ ấ ế ệ v t  b nh.  H ch  n m  r t  d   dàng  r i  ặ ỏ ra  kh i  v t  b nh  và  n i  trên  m t  ặ ỏ ra  kh i  v t  b nh  và  n i  trên  m t  n n

ộ c ru ng.  ộ c ru ng.

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ằ ằ

ố ố

ầ ầ

ụ ướ ụ ướ ậ ủ ậ ủ ồ ồ

 Tác nhân: Tác nhân: ấ Rhizoctonia  ệ Rhizoctonia  ấ ệ ­ B nh  khô  v n  do  n m   ­ B nh  khô  v n  do  n m  ấ solani s ng  trong  đ t  gây  ra.  Ngoài  lúa,   s ng  trong  đ t  gây  ra.  Ngoài  lúa,  ấ solani ả ạ ấ ấ ả ạ n m còn gây h i trên rau c i, ngô, b u bí,  n m còn gây h i trên rau c i, ngô, b u bí,  ệ ầ ố ớ ư t…  m m  b nh  lây  lan  qua  d a,  cà  r t,  ệ ầ ố ớ ư t…  m m  b nh  lây  lan  qua  d a,  cà  r t,  ư ệ ầ ấ ướ ướ ệ ầ ấ ướ ướ i, đ t mang m m b nh và tàn d   c t n ư i, đ t mang m m b nh và tàn d   c t n ị ệ ự ị ệ ự th c v t c a cây tr ng b  b nh v  tr th c v t c a cây tr ng b  b nh v  tr

c.  c.

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ể ể

ể ể

ệ ệ

ề ề ề ề

ờ ế ờ ế ệ ộ ệ ộ

ạ ạ ố ố

ộ ộ

ề ề

ượ ượ

ụ ụ ng n ng n

ạ ạ

ễ ễ

ệ ệ

ặ ặ

ệ ặ ệ ặ Đ c đi m phát sinh, phát tri n b nh : Đ c đi m phát sinh, phát tri n b nh : ệ t : B nh phát sinh m nh trong         Đi u ki n th i ti Đi u ki n th i ti ệ t : B nh phát sinh m nh trong  ộ ẩ ệ ộ ẩ ệ t  đ   cao,  m  đ   cao.  T c  đ   lây  đi u  ki n  nhi đi u  ki n  nhi t  đ   cao,  m  đ   cao.  T c  đ   lây  ộ ấ ộ ấ lan lên các lá phía trên ph  thu c r t nhi u vào  lan lên các lá phía trên ph  thu c r t nhi u vào  ờ ế ộ ướ ề ư ờ ế t m a nhi u, l ướ ề c trên ru ng quá  th i ti ộ ư t m a nhi u, l c trên ru ng quá  th i ti ạ ộ ệ ở ặ ạ ộ ặ   ru ng  gieo  s   dày.  Giai  đo n  t  cao,  đ c  bi ệ ở   ru ng  gieo  s   dày.  Giai  đo n  cao,  đ c  bi t  ờ ỳ ỗ ế đòng  tr   đ n  chín  sáp  là  th i  k   nhi m  b nh  ờ ỳ ỗ ế đòng  tr   đ n  chín  sáp  là  th i  k   nhi m  b nh  ấ ấ n ng nh t.  n ng nh t.

ưở ưở ng  c a  phân  bón :  Bón  th a  ng  c a  phân  bón :  Bón  th a

ồ ồ ố ố ạ ướ ạ ạ ướ ạ ạ ạ

ấ ấ

ồ ồ ể ố ể ố ạ ạ

ề ề ẫ ẫ

ệ ệ ữ ượ ữ ượ   đ   đ

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) ừ ủ Ả ­  nh  h ừ ủ Ả  ­  nh  h ạ ạ đ m, bón không cân đ i N­P­K. đ m, bón không cân đ i N­P­K. ợ ấ ấ ợ ấ i  d ng  h ch,  s i  n m  i  d ­   N m  t n  t ấ  ­   N m  t n  t i  d ng  h ch,  s i  n m  i  d ạ ỏ ơ ư ạ ỏ ơ ư trong  đ t,  tàn  d   cây  tr ng,  r m  r ,  c ,  trong  đ t,  tàn  d   cây  tr ng,  r m  r ,  c ,  ộ ờ ấ ộ ờ ấ lúa chét. H ch n m có th  s ng m t th i  lúa chét. H ch n m có th  s ng m t th i  ậ ạ ậ gian  dài  sau  khi  thu  ho ch  lúa,  th m  chí  ạ gian  dài  sau  khi  thu  ho ch  lúa,  th m  chí  ớ ướ ậ i 30%  c v n có t trong đi u ki n ng p n ớ ướ ậ i 30%  c v n có t trong đi u ki n ng p n ầ ả ố ứ ố ạ ầ ả ố ứ c  s c  s ng,  n y  m m  s   h ch  gi ố ạ s   h ch  gi c  s c  s ng,  n y  m m  thành s i. ợ thành s i. ợ

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ệ ệ

ạ ạ

ệ ệ

ấ ấ

ở ở ộ ộ

ữ ữ ạ ừ ạ ừ ễ ễ ả ả

ừ ừ  Bi n pháp phòng tr  :  Bi n pháp phòng tr  :  ộ ồ ệ ộ ồ ệ ­  Làm  v   sinh  đ ng  ru ng,  thu  gom  s ch   ­  Làm  v   sinh  đ ng  ru ng,  thu  gom  s ch  ớ ừ ừ ụ ướ ư ớ ư c. Cày b a, x i   v  tr tàn d  cây b nh t ừ ừ ụ ướ c. Cày b a, x i   v  tr tàn d  cây b nh t ế ạ ạ ỹ ể ấ ỹ ể ạ ạ ấ đ t  k   đ   chôn  vùi  h ch  n m,  h n  ch   ế đ t  k   đ   chôn  vùi  h ch  n m,  h n  ch   ủ ố ứ s c s ng c a chúng. ủ ố ứ s c s ng c a chúng. ạ ị ố ạ  nh ng ru ng b   ­ Không dùng h t gi ng  ị ố  ­ Không dùng h t gi ng   nh ng ru ng b   ộ ậ ệ ậ ệ nhi m  b nh.  M t  đ   gieo  s   v a  ph i,  ộ nhi m  b nh.  M t  đ   gieo  s   v a  ph i,  ố ố bón cân đ i NPK. bón cân đ i NPK.

8. Bệnh đốm vằn (khô vằn) 8. Bệnh đốm vằn (khô vằn)

ệ ệ ể ể

ị ị

ễ ễ ộ ru ng  ộ ru ng ữ t  nh ng  ữ t  nh ng

ư ư ọ ọ ố ố

ồ ộ ồ ộ ­ Ki m tra đ ng ru ng, phát hi n và phun   ­ Ki m tra đ ng ru ng, phát hi n và phun  ệ ệ ữ ừ ệ ệ ữ ừ tr  nh ng di n tích lúa b  nhi m b nh khô  tr  nh ng di n tích lúa b  nhi m b nh khô  ệ ặ ằ ệ lúa đang  v n, đ c  bi ặ ằ v n, đ c  bi lúa đang  làm đòng. làm đòng. ử ụ ­ S  d ng thu c hóa h c nh : Tilt 250ND,  ử ụ  ­ S  d ng thu c hóa h c nh : Tilt 250ND,  Anvil 5SC, Rovral 50WP,  Anvil 5SC, Rovral 50WP,

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

 Cháy bìa lá (

ệ ệ ữ ữ

ệ ệ

ưở ưở ủ ủ

ệ ệ

ệ ệ ế ế ặ ặ ộ ộ

ị ị ) là m t ộ Xanthomonas oryzae) là m t ộ Cháy bìa lá (Xanthomonas oryzae ể ể trong  nh ng b nh nguy hi m cho cây lúa  trong  nh ng b nh nguy hi m cho cây lúa  ể ệ ở ướ ở ướ ệ ể c ta hi n nay. B nh có th  phát sinh   n c ta hi n nay. B nh có th  phát sinh   n ờ ỳ ố ạ ờ ỳ ố ạ ng c a  gây h i trong su t th i k  sinh tr gây h i trong su t th i k  sinh tr ng c a  ả cây  lúa.  B nh  có  kh   năng  lây  lan  trên  ả cây  lúa.  B nh  có  kh   năng  lây  lan  trên  ạ di n  r ng  và  gây  h i  n ng  n u  không  ạ di n  r ng  và  gây  h i  n ng  n u  không  ờ ị ờ phòng tr  k p th i. ị phòng tr  k p th i.

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

ề ề ự ự

ậ ậ ẩ ồ ẩ ồ ộ ộ

ớ ớ

ơ ng  c   gi ơ ng  c   gi ặ ặ ổ ổ ệ ệ  S  xâm nh p và lan truy n b nh S  xâm nh p và lan truy n b nh ấ ẵ ạ ấ ẵ ạ i  s n  trong  đ t  ru ng,  ­  Vi  khu n t n  t  ­  Vi  khu n t n  t i  s n  trong  đ t  ru ng,  ế ễ ừ ậ ế ễ ừ ậ xâm nh p vào cây lúa qua r . T  các v t  xâm nh p vào cây lúa qua r . T  các v t  ế ề ẩ ệ ề ẩ ệ ế b nh  trên  lá,  vi  khu n  lan  truy n  qua  v t  b nh  trên  lá,  vi  khu n  lan  truy n  qua  v t  ị ị ọ ỗ ươ i,  ch   lá  lúa  b   c   sát,  b   th ị ị ọ ỗ ươ i,  ch   lá  lúa  b   c   sát,  b   th rách ho c qua khí kh ng trên lá. rách ho c qua khí kh ng trên lá.

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

ệ ệ ệ ệ ứ ứ

ẩ ẩ ậ ậ ườ ườ

ầ ầ

ng  ng  ế ế ế ế ẳ ẳ ặ ặ

ườ ườ ệ ệ ợ ợ ộ ộ

ạ ạ ặ ặ ẳ ẳ

ắ ắ

ủ ủ  Tri u ch ng c a b nh Tri u ch ng c a b nh ở ầ ở ầ   Vi  khu n  xâm  nh p  đ u  tiên  th  Vi  khu n  xâm  nh p  đ u  tiên  th   mép lá, chóp lá sau đó lan d n vào phi n  mép lá, chóp lá sau đó lan d n vào phi n  ố lá  ho c  lan  th ng  xu ng  gân  chính.  V t  ố lá  ho c  lan  th ng  xu ng  gân  chính.  V t  ầ ng  g n  sóng  b nh  r ng  d n  ra  theo  đ ầ b nh  r ng  d n  ra  theo  đ ng  g n  sóng  ế ế ho c  th ng,  t o thành các  v t  dài  màu  ho c  th ng,  t o thành các  v t  dài  màu  ể xanh  tái,  sau  chuy n  thành  màu  tr ng  ể xanh  tái,  sau  chuy n  thành  màu  tr ng  ể xám và phát tri n lên chóp lá.  ể xám và phát tri n lên chóp lá.

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

ệ ệ ệ ệ ổ ổ

ệ ệ

ặ ặ ớ ậ ớ ậ ộ ộ ủ ủ ố ố

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá ầ ữ Gi a ph n lá b nh và không b nh n i lên  ầ ữ  Gi a ph n lá b nh và không b nh n i lên  ợ ộ ườ ợ ộ ườ ng g n sóng. B nh n ng lan r ng  m t đ ng g n sóng. B nh n ng lan r ng  m t đ ố ế ắ ắ i  t n  g c  c a  ra  kh p  phi n  lá,  xu ng  t ố ế i  t n  g c  c a  ra  kh p  phi n  lá,  xu ng  t b  lá.ẹb  lá.ẹ

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

ặ ặ

ả ả

ệ ệ

ủ ủ

ổ ẽ ổ ẽ

ụ ụ

ị ị

ẽ ẫ ẽ ẫ

ắ ắ

ề ề ả ả ả ả

ế ế

ả ẽ Khi  b nh  n ng  s   làm  gi m  kh   ả ẽ  Khi  b nh  n ng  s   làm  gi m  kh   ợ năng  quang  h p  c a  lá,  lúc  lúa  ợ năng  quang  h p  c a  lá,  lúc  lúa  ạ ấ tr   s   th   ph n  kém,  h t  b   lem  ạ ấ tr   s   th   ph n  kém,  h t  b   lem  ắ ỷ ệ ạ   h t  ch c  trên    l lép  nhi u,  t ắ ỷ ệ ạ   h t  ch c  trên    l lép  nhi u,  t bông gi m, bông lúa ng n s  d n  bông gi m, bông lúa ng n s  d n  ấ    đ n gi m năng su t. ấ đ n gi m năng su t.

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

ươ ươ ị ị ng pháp phòng tr ng pháp phòng tr

ụ ụ

ạ ễ ạ ễ ể ể

ư ư ề ề

ạ ạ ớ ớ

ả ả ớ ượ ớ ượ ậ ậ ạ ạ ụ ụ

 Ph Ph ờ ầ ờ ­ Trong v  Hè Thu c n canh tác đúng th i  ầ  ­ Trong v  Hè Thu c n canh tác đúng th i  ụ v ,  tránh  s   tr ,  không  đ   khi  lúa  làm  ụ v ,  tránh  s   tr ,  không  đ   khi  lúa  làm  ớ ổ ớ đòng tr  bông trùng v i lúc m a nhi u. ổ đòng tr  bông trùng v i lúc m a nhi u. ộ ừ ư ­  S   th a  v i  m t  đ   v a  ph i,  nên  áp  ộ ừ ư  ­  S   th a  v i  m t  đ   v a  ph i,  nên  áp  ố ệ ng  gi ng  d ng  bi n  pháp  s   hàng  v i  l ố ệ ng  gi ng  d ng  bi n  pháp  s   hàng  v i  l 100 ­ 120 kg/ha. 100 ­ 120 kg/ha.

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

ị ị ặ ặ

ạ ạ ừ ừ ạ ạ ạ ạ

ế ế ễ ễ ệ ệ

ử ụ ả ố ữ ử ụ ả ­  S   d ng  nh ng  gi ng  lúa  có  kh   năng  ố ữ  ­  S   d ng  nh ng  gi ng  lúa  có  kh   năng  ệ ớ ệ ố ệ ố t  là  khi  ch ng  ch u  v i  b nh  này,  đ c  bi ớ ệ ch ng  ch u  v i  b nh  này,  đ c  bi t  là  khi  ử ụ ạ ễ ạ ễ ụ s   tr   trong  v   Hè  Thu  thì  không  nên  s   ử s   tr   trong  v   Hè  Thu  thì  không  nên  s   ơ ố ụ ơ ố ụ d ng các gi ng lúa th m. d ng các gi ng lúa th m. ữ ố ­  Bón  phân  cân  đ i  gi a  các  lo i  phân  ữ ố  ­  Bón  phân  cân  đ i  gi a  các  lo i  phân  đ m, lân và kali, không nên bón th a đ m  đ m, lân và kali, không nên bón th a đ m  ổ ễ làm  cây  lúa  y u  d   nhi m  b nh  và  đ   ổ ễ làm  cây  lúa  y u  d   nhi m  b nh  và  đ   ngã.  ngã.

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

Tri u ch ng b nh cháy bìa lá lúa trên gi ng OM 4218,  OM 6561 và Jasmine 85

9. Bệnh cháy bìa lá 9. Bệnh cháy bìa lá

ọ ọ

ọ ọ

ố ố

ừ ằ ừ ằ ị ệ ị ệ

ố ố ể ử ụ ể ử ụ

ể ị ệ ể ị ệ

ệ ệ

ố ố

ớ ạ ớ ạ

ệ ệ

ả ả

ầ ầ ấ ấ ạ ấ ạ ấ

ể ể

ề ề

ầ ầ

ớ ớ

ế ế ề ề

ố ố

ờ ờ

 Phòng tr  b ng thu c hóa h c Phòng tr  b ng thu c hóa h c Khi  lúa  b   b nh  có  th   s   d ng  thu c  hóa  h c   Khi  lúa  b   b nh  có  th   s   d ng  thu c  hóa  h c  ư ư đ   tr   b nh  nh :  Kasumin  2L,  Kasuran  47  WP,  đ   tr   b nh  nh :  Kasumin  2L,  Kasuran  47  WP,  Avalon, Anti­xo. Avalon, Anti­xo. ớ ế C n  ti n  hành  phun  thu c  ngay  khi  b nh  m i  ớ ế  C n  ti n  hành  phun  thu c  ngay  khi  b nh  m i  ầ ệ ầ ệ xu t  hi n  m i  đ t  hi u  qu   cao.  Khi  phun  c n  xu t  hi n  m i  đ t  hi u  qu   cao.  Khi  phun  c n  ố h  th p c n phun đ  thu c ti p xúc nhi u v i lá,  ố h  th p c n phun đ  thu c ti p xúc nhi u v i lá,  ổ nên phun thu c vào bu i chi u lúc tr i mát, khô  ổ nên phun thu c vào bu i chi u lúc tr i mát, khô  ráo. ráo.

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

ỉ ỉ ệ ở ệ ở

ờ ờ

ệ ệ ệ ệ ̃ư ̃ư ắ ắ

ộ ộ ể ấ ể ấ ề ồ ề ồ ủ ủ

̣ ̣

̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ệ ệ ̣ ̣

ặ ặ

ố ụ ố ụ ́ ́ ầ ầ ́ ́ ấ ́ ́ ấ  các t nh phi a Nam cuô i  B nh xu t hi n   B nh xu t hi n   các t nh phi a Nam cuô i  ấ ấ nh ng  năm  1980,  sau  m t  th i  gian  r t  nh ng  năm  1980,  sau  m t  th i  gian  r t  ng n b nh đã phát tri n r t nhanh và gây  ng n b nh đã phát tri n r t nhanh và gây  ể ạ ể ạ h i  đáng  k   cho  ngh   tr ng  lúa  c a  các  h i  đáng  k   cho  ngh   tr ng  lúa  c a  các  ỉ t nh Nam bô.  ỉ t nh Nam bô.  ̀ ươ ̀ ươ ng  xuâ t  hiên  va   gây  hai  B nh  th  B nh  th ng  xuâ t  hiên  va   gây  hai  ̀ ̀ ỗ ở ư ̀ ̀ ư  khi lu a đòng ­ tr  tr  đi và n ng  nhiê u t ỗ ở nhiê u t  khi lu a đòng ­ tr  tr  đi và n ng  ́ ấ ́ ấ nh t vào lu c g n cu i v nh t vào lu c g n cu i v

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

ề ề

ượ ượ

ế ế ấ Curvularia sp ấ

̣ ế ế ẩ ẩ ̣

ạ ệ ạ Nguyên nhân gây b nh: Tác nhân gây h i  ệ  Nguyên nhân gây b nh: Tác nhân gây h i  ệ ủ ệ c a  b nh  vàng  lá  lúa  còn  có  nhi u  tranh  ủ c a  b nh  vàng  lá  lúa  còn  có  nhi u  tranh  ị ư ị ư c  xác  đ nh  chính  xác.  Có  ý  cãi  ch a  đ cãi  ch a  đ c  xác  đ nh  chính  xác.  Có  ý  Curvularia sp. gây ra,  . gây ra,  ki n cho là do n m  ki n cho là do n m  ý  ki n  khác  lai  cho  là  do  vi  khu n  ý  ki n  khác  lai  cho  là  do  vi  khu n  Pseudomonas setariae. Pseudomonas setariae.

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

̣ ấ ấ ữ ữ ứ ứ ườ ườ ̣ ng t n công nh ng lá phía d ng t n công nh ng lá phía d

ầ ầ

ữ ữ ầ ầ ấ ấ

ế ệ ế ệ ́ ́ ạ ạ

ể ể ầ ầ

̣ ệ ọ ̣ ệ ọ ớ ớ ế ế ầ ầ

̀ ̀ ệ ệ  Tri u ch ng Tri u ch ng ướ ướ i  Bênh th  Bênh th i  ướ ướ c, sau đó lan d n lên các lá phía trên.  tr tr c, sau đó lan d n lên các lá phía trên.  ỏ ỉ Ban đ u v t b nh ch  là nh ng ch m nh   ỏ ỉ Ban đ u v t b nh ch  là nh ng ch m nh   có  màu  xanh  u ng  hay  vàng  nh t  sau  đó  có  màu  xanh  u ng  hay  vàng  nh t  sau  đó  chuy n  d n  sang  màu  vàng  cam  và  l n  chuy n  d n  sang  màu  vàng  cam  và  l n  d n, kéo dài thành môt v t d c theo phi n  d n, kéo dài thành môt v t d c theo phi n  lá đi dâ n lên phía chóp lá. lá đi dâ n lên phía chóp lá.

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

ớ ớ

ệ ệ

ễ ễ

ư ư

ẫ ẫ ế ế

ệ ệ

́ ́

ở ở

ướ ướ

ộ ộ

̣ ̣

ị ị ỗ ỗ ượ ượ

ề ề

ế Khi  m i  nhi m,  v t  b nh  v n  còn  ế  Khi  m i  nhi m,  v t  b nh  v n  còn  ề ươ i,  nh ng  càng  v   sau  v t  b nh  t ề ươ i,  nh ng  càng  v   sau  v t  b nh  t ̃ ̃ càng tr  nên khô cháy, nê u năng se   càng tr  nên khô cháy, nê u năng se   c  khi  làm  cho  toàn  b   lá  b   khô  tr c  khi  làm  cho  toàn  b   lá  b   khô  tr ử ị ạ lúa chín làm h t lúa tr  ra b  lép l ng  ử ị ạ lúa chín làm h t lúa tr  ra b  lép l ng  ọ ế c g i là "vàng  nhi u, vì th  bênh đ ọ ế nhi u, vì th  bênh đ c g i là "vàng  lá chín s m.ớ lá chín s m.ớ

̣ ̣

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

ấ ấ ̀ ̀

̉ ̉

ằ ằ

̣ ̃ ư ̃ ư ̣

́ ́ ệ ệ ̃ ̃ ệ ệ

̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ệ ề ệ ề  Đi u ki n phát sinh Đi u ki n phát sinh ̃ ư ộ ế ồ ự ̃ ư ộ ế ồ ự   đ ng  ru ng  cho  th y,  nh ng  Th c  t  Th c  t   đ ng  ru ng  cho  th y,  nh ng  ̀ ̀ ̃ ̀ ươ ệ ề ̃ ̀ ̀ ̀ ệ ươ ề ng,  vê   ti nh  hi nh  đi u  ki n  vê   dinh  d ng,  vê   ti nh  hi nh  đi u  ki n  vê   dinh  d ́ ậ ợ ưở ́ i  cho  ng  cua  cây  lu a…  thu n  l sinh  tr ậ ợ ưở i  cho  ng  cua  cây  lu a…  thu n  l sinh  tr ̀ ̀ ươ ạ ̀ ̀ ươ ạ ng  b nh  đ o  ôn  va   khô  v n,  thì  th b nh  đ o  ôn  va   khô  v n,  thì  th ng  ̀ ̀ ậ ợ ̀ ̀ i  cho  ậ ợ cu ng  la   nh ng  điê u  kiên  thu n  l i  cho  cu ng  la   nh ng  điê u  kiên  thu n  l ́ ớ ́ b nh  vàng  lá  chín  s m  pha t  sinh,  pha t  ớ b nh  vàng  lá  chín  s m  pha t  sinh,  pha t  triên va  gây hai manh. triên va  gây hai manh.

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

ừ ừ

ơ ơ ả ả ấ ấ ấ ấ

́ ́ ấ ữ ấ ữ ơ ơ

̣ ́ ́ ̀ ̀ ỷ ỷ ấ ộ ấ ộ ̣

̉

̃ ̃ ố ố

̣ ́ ́ ổ ổ ̣ ệ ệ  Bi n pháp phòng tr Bi n pháp phòng tr i  ph i  đ t,  la m  cho  đ t  thông  ­  Cày   ­  Cày  i  ph i  đ t,  la m  cho  đ t  thông  thoáng, giu p phân hu  ch t h u c  trong  thoáng, giu p phân hu  ch t h u c  trong  ộ ễ ế ạ ế ạ đâ t, h n ch  ch t đ c gây hai cho b  r   ộ ễ đâ t, h n ch  ch t đ c gây hai cho b  r   ́ ́ ̉cua cây lu a.  cua cây lu a.  ữ ử ụ ­  Nên  s   d ng  nh ng  gi ng  i t  nhiê m  ữ ử ụ  ­  Nên  s   d ng  nh ng  gi ng  i t  nhiê m  ứ ộ ứ ộ bênh có b  lá dày, c ng cây, ít đ  ngã. bênh có b  lá dày, c ng cây, ít đ  ngã.

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

ạ ạ ử ử

ị ị ố ố ố ố

̣ ̀ ̀ ́ ư ́ ư ̣

́ ́

̣ ̉ ́ ư ́ ư ́ ươ ́ ươ c)  trong  24­36  gi c)  trong  24­36  gi ̀ ̃ ̀ ̃ ̣ ̉

́ ́ ̀ươ ̀ươ

ạ ạ ấ ấ ố ố

ượ ượ ạ ạ t nh t  t nh t  ́ ́ ng  giô ng  ng  giô ng

̉ ̉ ằ ằ ­  X   lý  h t  gi ng  b ng  cách  ngâm  trong   ­  X   lý  h t  gi ng  b ng  cách  ngâm  trong  dung  d ch  thu c  Carbenzim  500FL  pha  dung  d ch  thu c  Carbenzim  500FL  pha  ́ ́ nô ng  đô  0,3%  (t c  c   30ml  thuô c  pha  nô ng  đô  0,3%  (t c  c   30ml  thuô c  pha  ̀ ơ ̀ ơ ,  sau  trong  10  li t  n ,  sau  trong  10  li t  n ̀ ́ ơ ̀ ́ ơ đo   v t  ra  đa i  sach  rô i  ngâm  u  bi nh  đo   v t  ra  đa i  sach  rô i  ngâm  u  bi nh  ng.  th th ng.  ­ Không nên gieo s  lúa quá dày, t  ­ Không nên gieo s  lúa quá dày, t ́ ̣ ơ ́ ̣ ơ dùng  máy  s   hàng  sa  v i  l dùng  máy  s   hàng  sa  v i  l ̀ ̀ ư ̀ ̀ ư khoang 100­120 kg/ha la  v a. khoang 100­120 kg/ha la  v a.

10. Bệnh vàng lá chín sớm 10. Bệnh vàng lá chín sớm

ố ố ọ ọ ế ự ế ự

ạ ủ ạ ủ ệ ệ

ể ạ ể ạ ồ ồ ả ả ẩ ẩ

Các thu c hóa h c có th  h n ch  s  gây   Các thu c hóa h c có th  h n ch  s  gây  h i c a b nh vàng lá g m Benlate, Anvil,  h i c a b nh vàng lá g m Benlate, Anvil,  ộ ộ copper  B,  b   đôi  s n  ph m  Mataxyl  copper  B,  b   đôi  s n  ph m  Mataxyl  500WP + Map Green 6AS    500WP + Map Green 6AS

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ạ ạ

ở ở ở ướ ở ướ   n   n ẫ ẫ ộ ộ ộ ộ

ố ố

ượ ượ ố ố ị ị ệ ổ ệ ệ B nh lem lép h t lúa hi n nay tr  nên ph   ổ ệ  B nh lem lép h t lúa hi n nay tr  nên ph   ở ế ồ ở ế c  ta    các  vùng  tr ng  lúa  bi n  trên  ồ c  ta    các  vùng  tr ng  lúa  bi n  trên  ứ ề ệ ướ ướ ứ ng gia tăng v  di n tích l n m c  có xu h ề ệ có xu h ng gia tăng v  di n tích l n m c  ạ ạ đ   tác  h i;  mùa  v   nào  chân  ru ng  nào  đ   tác  h i;  mùa  v   nào  chân  ru ng  nào  ệ cũng  có  b nh,  ch a  có  gi ng  lúa  nào  ệ cũng  có  b nh,  ch a  có  gi ng  lúa  nào  ch ng ch u đ ch ng ch u đ ụ ụ ư ư ệ c b nh.  ệ c b nh.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ạ ạ ữ ữ ể ể

ệ ệ ử ử

ạ ạ ể ể ạ ạ ắ ắ

ỉ ậ Lem  lép  h t  là  thu t  ng   chung  đ   ch   ỉ ậ  Lem  lép  h t  là  thu t  ng   chung  đ   ch   ứ ị ứ tri u ch ng h t lúa b  lép, l ng không cho  ị tri u ch ng h t lúa b  lép, l ng không cho  ệ ấ ệ ấ năng su t. Bi u hi n 3 d ng là lép tr ng,  năng su t. Bi u hi n 3 d ng là lép tr ng,  lép xanh và lép đen. lép xanh và lép đen.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ạ ạ ắ ắ

ỗ ỗ ượ ượ ỏ ấ ỏ ấ

ượ ượ ệ ệ ấ ấ

ữ ữ

ấ ấ ạ ạ ượ ượ ắ ắ ạ ỗ ạ ỗ   là  h t  đó  không  đ   là  h t  đó  không  đ

ầ ầ ệ ng  h t  lép  màu  ệ Lép  tr ng”  là  hi n  t  ““Lép  tr ng”  là  hi n  t ng  h t  lép  màu  ớ ắ ớ ắ c  tr ng  khi  m i  tr   ra.  v   tr u  không  đ c  tr ng  khi  m i  tr   ra.  v   tr u  không  đ silic  hóa  và  không  hình  thành  ch t  di p  silic  hóa  và  không  hình  thành  ch t  di p  ụ ụ l c.  Nên  khi  lúa  tr   th y  nh ng  h t  lép  l c.  Nên  khi  lúa  tr   th y  nh ng  h t  lép  ự ế c  màu  tr ng,  th c  t ự ế c  màu  tr ng,  th c  t ủ ủ hình thành đ y đ .  hình thành đ y đ .

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ượ ượ ề ề

ượ ượ ẫ ỗ ẫ ng  h t  tr   ra  v n  ỗ ng  h t  tr   ra  v n  ấ ợ ấ ợ i  hoa  i  hoa  ạ ạ c  và  h t  c  và  h t

ạ ạ

ệ ệ ệ ệ ả ả ạ ệ ạ ệ Lép  xanh”  là  hi n  t  ““Lép  xanh”  là  hi n  t ệ ấ ệ ấ th y  màu  xanh.  Do  đi u  ki n  b t  l th y  màu  xanh.  Do  đi u  ki n  b t  l ụ ấ ụ ụ không  th   ph n,  th   tinh  đ ấ ụ không  th   ph n,  th   tinh  đ ượ ượ c hình thành. không đ c hình thành. không đ ượ ệ ng  h t  lép  có  màu  Lép  đen”  là  hi n  t  ““Lép  đen”  là  hi n  t ệ ượ ng  h t  lép  có  màu  đen, nâu đen, do tác nhân bên ngoài nh  ư đen, nâu đen, do tác nhân bên ngoài nh  ư ẩ ấ ấ n m b nh, vi khu n và c  nh n gié.  ẩ n m b nh, vi khu n và c  nh n gié.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ệ ệ ấ ấ ặ ặ

ụ ụ

TÁC NHÂN GÂY B NHỆ     TÁC NHÂN GÂY B NHỆ ẩ Do  nh n  gié,  vi  khu n,  n m  ho c  do  các  ẩ  Do  nh n  gié,  vi  khu n,  n m  ho c  do  các  ư ầ ư ầ tác nhân khác nh : r y nâu, sâu đ c thân,  tác nhân khác nh : r y nâu, sâu đ c thân,  khô h n.ạ khô h n.ạ

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

Ự Ự

ờ ỳ ờ ỳ ớ ệ ớ ệ

ữ ữ

ế ế ệ ệ ơ ơ ộ ộ ộ ộ

ư ư ớ ớ

ưở ưở ế ế ả ả

ạ ạ ờ ờ ng  đ n  năng  ng  đ n  năng  ồ ng  h t  lúa,  đ ng  th i  tác  ồ ng  h t  lúa,  đ ng  th i  tác

ấ ấ ạ ạ ụ ụ Ạ Ạ  S  PHÁT SINH VÀ TÁC H I S  PHÁT SINH VÀ TÁC H I ả ễ ẫ ả ễ ẫ ­ Th i k  cây lúa d  m n c m v i b nh là   ­ Th i k  cây lúa d  m n c m v i b nh là  ữ ừ ổ  tr  bông đ n chín s a và r i vào nh ng  t ữ ừ ổ  tr  bông đ n chín s a và r i vào nh ng  t ấ ẩ t  đ   th p  m  đ   không  khí  tháng  có  nhi ấ ẩ t  đ   th p  m  đ   không  khí  tháng  có  nhi ố ư ượ ố ư ượ ng  m a  l n  và  s   ngày  m a  cao,  l cao,  l ng  m a  l n  và  s   ngày  m a  nhi u.ềnhi u.ề ạ ạ ­  Lem  lép  h t  làm  nh  h  ­  Lem  lép  h t  làm  nh  h ấ ượ su t  và  ch t  l ấ ượ su t  và  ch t  l h i vào v  sau. h i vào v  sau.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

Ừ Ổ Ừ Ổ ố ố

ặ ặ

Ệ Ệ ố ố ệ ệ

ấ ấ

ạ ạ

ế ế

Ợ    Ợ  BI N PHÁP PHÒNG TR  T NG H P BI N PHÁP PHÒNG TR  T NG H P ầ ạ ấ ầ ấ Gi ng : Gieo c y h t gi ng  ít mang m m  ạ  Gi ng : Gieo c y h t gi ng  ít mang m m  ậ ố ậ ố b nh  ho c  dùng  gi ng  lúa  có  xác  nh n  b nh  ho c  dùng  gi ng  lúa  có  xác  nh n  ụ ộ ở ố ệ ố ở  chân ru ng v   tuy t đ i không l y gi ng  ụ ộ ố ệ ố  chân ru ng v   tuy t đ i không l y gi ng  ướ ạ ạ ể ặ ị ướ ị i.  c  b   lem  lép  n ng  đ   gieo  s   l tr ạ ạ ể ặ c  b   lem  lép  n ng  đ   gieo  s   l i.  tr ạ ơ ủ ướ ạ ơ ủ ướ   ph i  khô  rê  s ch  lo i  c  khi  ngâm  Tr   ph i  khô  rê  s ch  lo i  c  khi  ngâm  Tr ử ạ ữ ỏ ử ạ ữ ỏ b  nh ng h t lép l ng, bi n màu.  b  nh ng h t lép l ng, bi n màu.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ấ ấ ổ ổ ờ ỳ ờ ỳ ớ ớ ờ ụ ờ ụ ể ể

ổ ổ

ợ ợ ư ư ể ộ ể ộ ạ ạ

ủ ủ ố ố

ụ ụ ể ể

ả ả

Th i  v   :  Gieo  c y  lúa  vào  th i  k   thích   Th i  v   :  Gieo  c y  lúa  vào  th i  k   thích  ờ ỳ ờ ỳ h p đ  khi lúa tr  không trùng v i th i k   h p đ  khi lúa tr  không trùng v i th i k   ề m a gió nh u; khi lúa có đòng ­ tr  không  ề m a gió nh u; khi lúa có đòng ­ tr  không  ị đ  ru ng b  khô h n.  ị đ  ru ng b  khô h n.  ầ ầ Phân  bón  :  Bón  phân  đ y  đ   và  cân  đ i.   Phân  bón  :  Bón  phân  đ y  đ   và  cân  đ i.  ươ ươ ng  pháp  bón  phân  Có  th   áp  d ng  ph Có  th   áp  d ng  ph ng  pháp  bón  phân  ự theo  màu  lá  lúa  d a  vào  b ng  so  màu  lá  ự theo  màu  lá  lúa  d a  vào  b ng  so  màu  lá  lúa. lúa.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ạ ạ ệ ệ ệ ệ

ổ ổ

ệ ệ

ề ề ấ ấ

ả ả ỏ ạ ỏ ạ ệ ệ ầ ầ

ờ ộ ờ ộ ộ ộ ừ ố ừ ố t các lo i sâu b nh  Sâu b nh: Phòng tr  t  Sâu b nh: Phòng tr  t t các lo i sâu b nh  ẽ ạ phát  sinh  vào  giai  đo n  đòng  ­  tr   là  s   ẽ ạ phát  sinh  vào  giai  đo n  đòng  ­  tr   là  s   ạ ạ gi m b nh lem lép h t. gi m b nh lem lép h t. ủ ủ ỏ ạ ủ ủ ỏ ạ C  d i: C  d i ký ch  c a nhi u n m gây   C  d i: C  d i ký ch  c a nhi u n m gây  ừ ỏ ạ b nh trên lá và h t lúa. C n phòng tr  c   ừ ỏ ạ b nh trên lá và h t lúa. C n phòng tr  c   ư ư trong ru ng cũng nh  trên b  ru ng. trong ru ng cũng nh  trên b  ru ng.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

Ệ Ệ ử ử

ạ ạ c khi gieo s  : c khi gieo s  :

ố ố ạ ạ

ồ ồ

ộ ộ

ướ ướ

ử ử

ạ ạ

ằ ằ

v t  ra  r a  s ch  b ng  n   v t  ra  r a  s ch  b ng  n

ng. ng.

ờ ớ ờ ớ ủ ủ  bình th  bình th ố ố

ừ ừ

ử ử

ệ ệ

ạ ạ ạ ạ

ư ư

ệ ệ ớ ớ

ạ ạ

Ọ    Ọ  BI N PHÁP HÓA H C BI N PHÁP HÓA H C ướ ạ ướ X  lý h t gi ng tr ạ  X  lý h t gi ng tr ấ ấ ­  Pha  ho t  ch t  Benomyl  (Viben  50BTN),   ­  Pha  ho t  ch t  Benomyl  (Viben  50BTN),  Carben  dazim  (Vicarben  50HP)  n ng  đ   3  ‰  Carben  dazim  (Vicarben  50HP)  n ng  đ   3  ‰  c  ngâm  24  –  36  gi c  ngâm  24  –  36  gi ườ ườ trong sau đó  trong sau đó  ­  X   lý  h t  gi ng  giúp  phòng  ng a  ngoài  b nh   ­  X   lý  h t  gi ng  giúp  phòng  ng a  ngoài  b nh  lem  lép  h t  còn  thêm  các  b nh  khác  nh   lúa  lem  lép  h t  còn  thêm  các  b nh  khác  nh   lúa  von, đ o ôn lá, vàng lá chín s m. von, đ o ôn lá, vàng lá chín s m.

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ờ ờ

ọ ọ

ồ ồ

ả ố ả ố

ấ ấ ờ ỳ ờ ỳ

ế ế ầ ầ

ổ ổ

ổ ề ổ ề ỏ ạ ỏ ạ

ạ ấ ạ ấ

ể ể

ế ế

ư ư

ừ ừ

ạ ạ

ướ ướ

ầ ầ

ỗ ỗ

ỗ ỗ

ừ ệ ừ ệ Phòng tr  b nh:  Phòng tr  b nh: ấ ể ấ ể Th i  đi m  phun  là  r t  quan  tr ng.  Nên  phun   Th i  đi m  phun  là  r t  quan  tr ng.  Nên  phun  ậ ể ệ ế phòng  là  chính  n u  đ   b nh  đã  xâm  nh p  vào  ậ ể ệ ế phòng  là  chính  n u  đ   b nh  đã  xâm  nh p  vào  ạ ạ t.  Phun  hai  h t  lúa  r i  thì  r t  khó  có  k t  qu   t t.  Phun  hai  h t  lúa  r i  thì  r t  khó  có  k t  qu   t ể ắ ầ ầ ắ ể l n  vào  th i  k   lúa  b t  đ u  tr   và  tr   đ u  đ   l n  vào  th i  k   lúa  b t  đ u  tr   và  tr   đ u  đ   ạ ạ h n ch  các lo i n m phát tri n trên v  h t lúa.  h n ch  các lo i n m phát tri n trên v  h t lúa.  ạ ố ể Có th  dùng các thu c nh  Anvil 5SC giai đo n  ạ ố ể  Có th  dùng các thu c nh  Anvil 5SC giai đo n  ẻ ố ẻ ố   làm  cu i  đ   nhánh,  Nevo  330EC  giai  đo n  t   làm  cu i  đ   nhánh,  Nevo  330EC  giai  đo n  t c tr , sau tr  1 tu n.  đòng ­ tr c tr , sau tr  1 tu n.  đòng ­ tr

11. Bệnh lem lép hạt 11. Bệnh lem lép hạt

ạ ạ ế ế ỗ ỗ

ả ả ổ ổ

ể ướ ự ướ c  tr   có  th   N u  có  áp  l c  đ o  ôn,  tr ự ể  N u  có  áp  l c  đ o  ôn,  tr c  tr   có  th   ạ ể ạ ể dùng  Amistar  Top  325SC  đ   phòng  đ o  dùng  Amistar  Top  325SC  đ   phòng  đ o  ằ ôn c  bông,  c  khô  v n,  vàng lá, lem lép  ằ ôn c  bông,  c  khô  v n,  vàng lá, lem lép  h t.ạh t.ạ

Ơ Ơ Ắ

 CÁM  N QUÝ BÀ CON  CÁM  N QUÝ BÀ CON  ẮL NG NGHE! L NG NGHE!  CHÚC BÀ CON TRÚNG MÙA, TRÚNG  CHÚC BÀ CON TRÚNG MÙA, TRÚNG  GIÁ!!! GIÁ!!!