Ọ
Ả
BÀI GI NG MÔN H C
ƯƠ
Ế
PH
NG PHÁP KHUY N NÔNG
Ộ
B MÔN: KTNN và CHÍNH SÁCH
1
ươ Ch ng 1 Ế KHUY N NÔNG
ụ ươ ượ ể M c đích c b n c a ch ủ ắ ng này là giúp cho ng ắ ượ ươ ệ c khái ni m ầ ủ c vai trò c a khuy n nông; c) Yêu c u c a ế ng pháp ti p c n khuy n nông và phân tích ế ậ ườ ọ i h c: a) Hi u đ ủ ế ế ậ ế ế ứ ủ ừ ể ể ơ ả ủ ứ ế và ch c năng c a khuy n nông; b) N m b t đ ế ụ t ng d ng các ph khuy n nông; d) Hi u, bi ươ ượ ượ ư c u nh đ ng pháp ti p c n khuy n nông. c đi m c a t ng ph
Ứ Ủ Ế Ệ 1.1 KHÁI NI M VÀ CH C NĂNG C A KHUY N NÔNG
ế ệ 1.1.1 Khái ni m khuy n nông
ậ ậ ế ữ ữ ơ ộ ơ ở ọ ọ ể ự ế ắ ậ ồ ưở ệ ế ị ồ ế ổ ế ộ ệ ử ụ ư ế ả ể Ể ữ ổ ế ứ
ộ ế ể ườ ố ủ ề ể ở nông thôn làm ngh nông, d ch v Nông dân” đ i s ng ủ ệ ế ỹ ượ ụ ề ắ ỡ , k thu t, t ế c các thông tin v kinh t ệ ệ ượ ả ư ấ ầ ủ ừ ứ ộ ồ ượ ủ ị ộ Theo Ngh đ nh 02/2010 NĐ CP c a Chính ph ủ4, khuy n nông là quá trình h ậ ổ ứ ế ỹ ế ề ấ ế , k thu t, t ể ấ ị ụ ờ ố ệ ệ ể ệ ậ ả Thu t ng Khuy n nông trong ti ng Anh là Agricultural Extension. Thu t ng Extension có nghĩa là nhân ra, làm r ng ra, ph bi n r ng rãi h n. Trên c s đó, Van den Ban (1996) cho ế ằ ế r ng, khuy n nông bao g m vi c s d ng có suy nghĩ và ch n l c các thông tin và ki n ứ ng và đ a ra quy t đ nh đúng đ n (Van Den Ban, 1996, trang hình thành ý t th c đ t 11)1. Theo nghĩa ti ng Vi Ế t, Khuy n nông bao g m hai thu t ng KHUY N và NÔNG. ế ế KHUY N có nghĩa là khuy n khích, khuyên b o, tri n khai và ph bi n ki n th c, thông 2. Theo đ ánề ỗ ệ tin. NÔNG có nghĩa là nông nghi p, nông dân và nông thôn (Đ Kim Chung) ệ ượ ủ ệ c chính ph phê duy t năm Khuy n nông c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ ụ 2009, khái ni m “ệ ị ượ c hi u là ng ệ 3. D a theo nghĩa đó, khuy n nông là quá trình h ngướ ự ể nông nghi p, ti u th công nghi p ậ ổ ẫ c và áp d ng đ d n, giúp đ nông dân n m đ ệ ị ườ ả ứ ng vào s n xu t, kinh doanh nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, ch c, qu n lý, th tr ụ ị ệ c nhu c u c a t ng gia đình, c ng đ ng và công nghi p và d ch v nông thôn đáp ng đ ỗ ị ả c xã h i. ả ứ ợ ch c và qu n tr nông dân nâng cao ki n th c, cung c p thông tin v kinh t ượ ệ c lý, cung c p các d ch v phát tri n nông nghi p và nông thôn, giúp nông dân tăng cao đ ề thu nh p và c i thi n đ i s ng, giúp nông nghi p và nông thôn phát tri n toàn di n và b n v ng. ữ
ế
ệ
ị
ỗ
ấ ả ế
ế
ả
ộ
ế
ạ ọ
ắ ệ
ệ ề
ế
ế
ộ
ế
ạ
ồ ộ i 2020, Hà N i
ế ư ủ ướ ộ
ớ ị
ệ
ế
ề s ố 02/2010 NĐCP v khuy n nông, ban
ị Ngh đ nh
1 A.W.Van den Ban, 1996, Khuy n nông, do Nguy n Văn Linh d ch, Nhà xu t b n Nông nghi p, 1999 ễ 2 Đ Kim Chung, 2008, Ph ổ ứ ươ ng pháp khuy n nông và T ch c công tác khuy n nông, Bài gi ng cho cán b ộ ườ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i Khuy n nông B c Ninh, Tr 3 B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, 2009, Đ án khuy n nông (Bao g m khuy n nông, khuy n lâm, ế ể ầ khuy n ng và khuy n công) giai đo n 20102015 và t m nhìn t 4 Chính ph n ủ ộ c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, hành ngày 08 tháng 1 năm 2010, Hà N iộ
ậ Ế ữ ư ậ ế ế ư ế ệ ế ậ ể ồ ệ ề ể ệ ỹ ệ Khuy n ng ế ồ ợ ả ắ ậ ồ ế ế ế ể ệ ế ế ệ ề ể ộ ượ c hi u r ng ra bao Nh v y, thu t ng KHUY N NÔNG trình bày trong giáo trình này đ ế ụ ể Khuy n nông theo hàm: khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng và khuy n công. C th : nghĩa h pẹ là vi c chuy n giao k thu t hay công ngh cho tr ng tr t và chăn nuôi; Khuy nế ọ ỹ ư là chuy nể lâm là chuy n giao k thu t và công ngh cho ngh lâm nghi p; ủ ả ỷ ả ệ giao công ngh cho nuôi tr ng thu s n, khai thác, đánh b t, qu n lý ngu n l i th y s n và ả ỷ ả Khuy n công là chuy n giao công ngh cho ch bi n nông s n, công ch bi n thu s n; nghi p và ngành ngh nông thôn.
2
ứ ủ ế 1.1.2 Ch c năng c a khuy n nông
ả ề ề ứ ư ả ậ ứ ế ế đã th o lu n v ch c năng c a khuy n nông nh Niels Roling, 1990, W. J. A ế , ộ ổ ứ ủ Nhi u tác gi Payne, 1987, A. W. Den Ban, 1996. Nhìn chung, khuy n nông có các ch c năng kinh t ị chính tr , xã h i, t ch c và thông tin.
ứ ẩ ự ứ ể ệ ế ủ ư ế ủ ượ ế c a khuy n nông đ , ờ ố ế ở ệ ứ ề ỹ ệ ệ ậ ế khuy n nông có ch c năng thúc đ y s phát tri n nông nghi p, tăng cao ể ể c th vi c cung c p các thông tin v k thu t, công ngh ...cho nông dân, đ ế Ch c năng kinh t ậ thu nh p và đ i s ng c a c dân nông thôn. Ch c năng kinh t ấ ự hi n tr c ti p ọ i ích kinh t giúp h nâng cao đ ượ ợ c l .
ế ủ ứ ự ỗ ợ ủ ướ ủ ị c a khuy n nông chính là s h tr c a Chính ph và Nhà n ệ ế ế ủ ự ỗ ợ ổ ố i (WTO), vi c h tr ể ệ ế ạ ng m i th gi ạ ấ ượ i r t đ ượ ế ử ụ c phép s d ng khuy n nông đ h tr ố ẩ ể ệ ố Ch c năng chính tr c đ i ớ v i nông nghi p, nông thôn và nông dân qua khuy n nông. Thông qua khuy n nông nhà ệ ệ ự ỗ ợ ố ớ ướ c, Chính ph th c hi n s h tr đ i v i nông nghi p, nông dân và nông thôn. Tuy n ệ ế ớ ươ ứ cho phát nhiên, khi qu c gia tham gia T ch c th c khuy n khích. Hay nói cách khác, tri n nông nghi p thông qua khuy n nông l ể ỗ ợ ế ủ các qu c gia là thành viên c a WTO hoàn toàn đ thúc đ y phát tri n nông nghi p, nông thôn và nông dân.
ế ể ệ ở ỗ ự ầ ế ế ệ ặ ộ ch c đoàn th xã h i và đ c bi ỉ ế ầ ệ ộ ng l ổ ứ ế ặ ứ ụ ữ ạ ộ i c m c tiêu văn hoá xã h i. Các ho t đ ng khuy n nông th ộ ộ ạ ộ ố ề ệ ạ ả ủ ế ứ ộ c a khuy n nông th hi n ủ Ch c năng xã h i ch khuy n nông huy đ ng s tham gia c a ộ ể ổ ứ ề ổ ứ , các t t là nhi u t ch c kinh t , các thành ph n kinh t ươ ế ộ ườ ủ ạ ộ ng trình khuy n nông ch thành c a ng i dân trong các ho t đ ng khuy n nông. M t ch ộ ề ữ ồ ườ ự ủ ủ i dân trong c ng đ ng, đ c bi công và b n v ng khi có s tham gia đ y đ c a ng t là ạ ợ ườ ưở ữ ể i các t i h nh ng ng ch c đoàn th xã h i liên quan. Bên c nh đó, ch c năng xã ể ệ ở ộ ạ ượ ỗ c m c tiêu kinh ch khuy n nông không nh ng giúp nông dân đ t đ h i còn th hi n ườ ế ớ ả ụ ướ ế ng ng t mà còn h t ả ồ ộ ượ ợ ớ ượ ồ c l ng ghép v i các ho t đ ng văn hóa xã h i, nâng cao đ đ i ích xã h i, b o t n c l ớ ế ợ và k t h p văn hoá truy n th ng v i hi n đ i, xoá đói gi m nghèo...
ủ ứ ế ch c ữ c ỗ ồ ộ ủ ề ư ạ ở ợ ủ ể ạ ậ ủ ộ ượ ồ ế ề ự ậ ữ ả ứ c a khuy n nông th hi n ể ệ ở ch khuy n nông chính là quá trình ủ ộ ự ng c a c ng đ ng, xây d ng tính b n v ng thông ộ ế ứ ch c xã h i c a khuy n nông nh : Câu l c b ả ự ế qu n... c đ giúp nông dân ầ ự ả ổ ứ ch c này c a nông dân mà khuy n nông t o l p đ l p, t ướ ế ổ Ch c năng t ẩ ự ự ự ự ườ ế l c, t khuy n khích, thúc đ y s t ỗ ợ ổ qua h tr nông dân tham gia vào các t ế khuy n nông, Nhóm s thích, H p tác xã, Nhóm liên gia, Làng khuy n nông t Thông qua các t nâng cao tính t ỗ ợ ừ h tr t ự ủ ch , làm tăng kh năng b n v ng c a c ng đ ng và gi m d n s c. phía Nhà n
ứ ể ệ ở ỗ ế ể ế ị , k thu t, t ế ủ c a khuy n nông th hi n ậ ổ ứ ộ ố ề ượ ch c và qu n lý cho nông dân đ nông dân ra đ ệ ụ ắ ặ ế ủ ữ ệ ả ủ ọ ơ ị ờ ơ ẽ ế ả ả ơ ờ ứ ủ ể ả ơ ờ ị ạ Ch c năng thông tin ch khuy n nông truy n đ t các thông ế ỹ ề c quy t đ nh tin v kinh t ắ ệ ượ ả đúng, c i thi n đ c cu c s ng c a h . M t khác, khuy n nông còn có nhi m v n m b t ượ đ c tình hình, th i c và nguy c và nh ng khó khăn c a nông nghi p, nông dân và nông ữ thôn; Khuy n nông s ph n ánh k p th i nh ng thông tin đó cho các c quan qu n lý nhà ề ể ướ i pháp k p th i cho phát tri n b n n c, Chính ph và c quan nghiên c u đ có các gi
3
5
ứ ế ả ộ ể ệ ở ộ ữ ớ v ng nông nghi p, nông thôn và nông dân. V i ch c năng này, cán b khuy n nông ph i có ả H p 1: kh năng tr l ỏ c các câu h i th hi n ệ ả ờ ượ i đ
ỏ ầ
ả ờ ủ
ộ
ế
H p 1.ộ
Các câu h i c n tr l
i c a cán b khuy n nông
ế ả ề ơ ữ ả i pháp gì?
ơ ế ế ế ự ể ỡ ượ ứ giúp đ đ c mình? ặ Nông dân đang g p ph i khó khăn gì? ế t đi u đó không? Khuy n nông có bi ứ C quan nghiên c u có nh ng gi Khuy n nông mang gì cho nông dân? Khuy n nông mang gì cho c quan nghiên c u? Khuy n nông đã làm gì đ nông dân t
ớ ị ị ủ ứ ủ ỉ ệ ệ ở V i các ch c năng trên, Ngh đ nh 02/2010 NĐ CP c a Chính ph năm 2010 đã ch rõ: ụ ơ ả ế Khuy n nông t Nam có các nhi m v c b n sau đây: Vi
ướ ư ấ ệ ề ậ ạ ẫ ng d n/ t ể ả v n v k thu t và chuy n giao công ngh v phát tri n s n ư ề ỹ ệ Đào t o/ h ấ xu t kinh doanh nông lâm ng nghi p và công nghi p. ậ ồ ụ ư ả ọ ể ệ ỹ ệ ự ậ Cung c p d ch v nh : Thú y, b o v th c v t, k thu t tr ng tr t, chăn nuôi, tiêu th ụ ị ả s n ph m... ấ ẩ ấ ầ ậ ư ế ị ố ả ấ , thi ấ t b , hoá ch t... cho s n xu t Cung c p đ u vào nh : Gi ng cây, gi ng con, v t t ư ố ỷ ả ư kinh doanh nông lâm ng nghi p, thu s n. ế ổ ứ ạ ơ ở i c s . ch c t ệ ươ ng trình ho t đ ng khuy n nông t ứ ạ ộ ị ả ữ ơ ể ầ ấ ố ơ Ki m tra và đánh giá các ch C u n i gi a c quan nghiên c u và đ n v s n xu t.
Ế Ủ 1.2 VAI TRÒ C A KHUY N NÔNG
ế ể ề ế ộ ủ ấ ướ xã h i c a đ t n c. Vai ể ệ ư ọ Khuy n nông có vai trò quan tr ng trong phát tri n n n kinh t trò đó th hi n nh sau:
ớ ề ữ ế ướ ố i 76,5% dân s , 55% l c l ừ ướ ệ c, 90% tài nguyên đ t, n ủ ạ ộ ầ ạ ầ ố ộ ậ ủ ố ộ ậ ự ướ ng s tham gia, tính đ c l p, t ề ề ế ể ệ ứ ấ , khuy n nông có vai trò to l n cho phát tri n b n v ng nông nghi p và nông thôn. ự ượ ủ ầ ng lao đ ng, g n 40% GDP c a ế c và r ng. Khuy n nông góp ph n t o ra vi c làm, sinh ả ố ử ụ ủ ả ướ c, góp ph n qu n lý, s d ng ự ươ ng trình, d c, sinh v t c a qu c gia. Thông qua các ch ủ ộ ủ ự ườ ự ng c a c ng ch , t c ủ ị ườ ộ ng c a đ a văn hóa xã h i môi tr ấ i quy t các v n đ v kinh t ế Th nh t ớ c ta chi m t Nông thôn n ấ ả ướ c n ố ế ế k ki m s ng c a đ i đa s dân s và lao đ ng c a c n ấ và b o t n các tài nguyên đ t, n ằ ườ án khuy n nông nh m tăng c ồ ế ả đ ng c dân trong gi ươ ph ả ồ ế ư ng.
ỗ
ế
ế
ả
ế
ắ
ươ ườ
ạ ọ
ệ
5 Đ Kim Chung, 2008, Ph Khuy n nông B c Ninh, Tr
ổ ứ ộ ng pháp khuy n nông và T ch c công tác khuy n nông, Bài gi ng cho cán b ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
ẩ ả ấ ế ả ầ ớ ự ầ ở ị ầ ỷ ệ ộ h nghèo l i nghèo đang s ng ế ấ ố ị ệ ể ườ ề ế ệ ạ ế ứ Th hai, khuy n nông góp ph n thúc đ y nhanh quá trình xoá đói gi m nghèo trong nông ở ệ nông thôn chi m kho ng 20%, cao g p 4 l n so v i thành thôn. Hi n nay, t ườ ẩ ế ố khu v c nông thôn. Khuy n nông góp ph n thúc đ y th ; 90% s ng ấ ơ ấ chuy n d ch c c u kinh t nông thôn, công nghi p nông thôn, nâng cao năng su t, ch t ể ả ượ i dân thoát nghèo. Các l ệ nông thôn, t o đi u ki n đ ng ể ng, hi u qu , phát tri n kinh t
4
ạ ộ ế ữ ị ủ ầ ế ọ ươ v trí tr ng tâm c a h u h t các ch ự ng trình d án ng là gi ươ ở ho t đ ng khuy n nông th ả xoá đói gi m nghèo ườ ị các đ a ph ng.
ạ ấ ầ ả ủ ố ầ ế , đ i đa s nông dân đang r t c n ki n th c và thông tin. Khuy n nông là gi ứ ề ự ứ ế ộ ị ị ị ườ nhiên, xã h i và th tr ệ ổ ụ ồ ấ ấ ầ ứ ể ể ệ ứ ế i pháp ở các vùng thiên tai, khó khăn, vùng sâu và ể ủ ng. ụ ụ các vùng b thu h i đ t đ ph c v m c đích đô th hoá và công nghi p hoá, ề t là nh ng nông dân b thu h i đ t đang r t c n ki n th c đ chuy n đ i ngh ữ ứ ề ệ ả ớ ớ Th baứ ể đ đáp ng nhu c u đó c a nông dân. Nông dân ự ỗ ợ ể ả ầ xa đang c n ki n th c và s h tr đ gi m thi u r i ro v t ồ ấ ể ở Nông dân ế ị ặ đ c bi ớ ủ ọ ệ nghi p, thích ng v i đi u ki n m i và hoàn c nh m i c a h .
ổ ứ ậ ở ướ n ớ ệ ố c ta đ i m i h th ng t ợ ứ ch c nông thôn, kinh t ể ế ậ ế ộ ượ h đ ộ ỗ ợ ổ ế c xác l p. Vì th , ờ ươ ng th c thích h p đ ti p c n và h tr các h nông dân nâng cao đ i Th tứ ư, ế khuy n nông là ph ủ ọ ố s ng c a h .
ế ệ ệ ỹ ậ , khuy n nông là quá trình truy n bá k thu t và công ngh cho nông dân. Đó ậ ế i nông dân, nông nghi p và ề ệ ỹ ố ớ ế ể ế ố ọ Th nămứ ộ ớ chính là quá trình chuy n giao công ngh , k thu t ti n b t ể nông thôn. Đây là y u t quan tr ng đ i v i ti n trình phát tri n nông thôn.
Ầ Ế Ủ 1.3 YÊU C U C A KHUY N NÔNG
ả ả ế ệ ượ ả ả ạ ộ ơ ả ầ c các yêu c u c b n
ố ầ ự ượ
ủ ườ ả đáp ngứ đ ng trình, d án khuy n nông ph i ề ấ ả ướ ữ ứ i dân và c a th tr ị ỡ c tháo g và đ nh h ế ấ c mong mu n và nhu c u c p ườ ủ ị ườ i ng. Đi u đó có nghĩa là nh ng khó khăn c a ng ị ầ ủ ể ng đ nông dân s n xu t đáp ng đúng yêu c u c a th
ả Khuy n nông ph i ả c thụ ể cho t ng cây và t ng con. Các gi ẩ ừ ạ ả ặ ữ ườ ừ ế ể ề ệ ủ ừ ể ế ỹ ậ i pháp khuy n nông sát th c v i đ c đi m kinh t ặ ệ c nói chung chung. ỏ ể Đ ho t đ ng có hi u qu đòi h i khuy n nông ph i đ m b o đ sau: ươ Các ch ủ bách c a ng ượ dân đ ườ ng. tr ừ ả ế ừ ế i pháp khuy n nông ph i ư ụ ể i làm khuy n nông c th cho t ng lo i s n ph m nông, lâm, ng nghi p. Do đó, ng ả ắ ấ ể ỹ ầ c n ph i n m v ng quy trình k thu t, đ c đi m c a t ng cây và t ng con đ đ xu t ự ớ ặ ả ạ ậ ủ ừ ế ượ c các gi đ k thu t c a t ng lo i ượ ạ ừ cây, t ng lo i con; Đ c bi ế ế Khuy n nông ph i t, tránh không đ ể ớ ặ ả phù h pợ v i đ c đi m kinh t ạ
ướ ệ ậ ượ ạ ở c l i,
ồ ự ấ ề ử ả ế i pháp khuy n nông ph i
ế ủ ả ấ t c a các v n đ ấ ụ ế ờ ụ ấ ầ ệ ế ủ ứ ề ờ đ đ m b o tính th i v và tính c p thi ả i quy t mà nông dân đang trông đ i. S n xu t nông nghi p có tính mùa v cao ả ế t c a nông dân nên ph i ỡ ữ ấ ắ ng m c đó. ế ợ ố ướ ề ễ ấ ị ẫ ả d th y, d nghe, d
ễ ộ ộ ử ồ ậ ứ ả ồ ộ ủ ừ sinh thái, xã h i c a t ng vùng. ấ ề ị ồ ẳ ế sinh thái khác nhau. Ch ng Tính không đ ng nh t v đ a hình đã t o ra các vùng kinh t ệ ầ ư ố ệ ệ ế ậ ớ ấ ố ạ ỹ t ki m n i thi u k thu t công ngh ti . h n, vùng đ t d c nên gi c, t n ít đ u t ệ ệ ề ớ ệ ướ ướ vùng có đi u ki n n i thu n ti n nên gi c t Ng i thi u các công ngh ả ả ấ ạ ệ ể thâm canh cao đ tăng hi u qu s n xu t kinh doanh. Bên c nh đó, nông dân không ứ ậ th c và ng x nên gi ả phù ứ ồ đ ng nh t v ngu n l c, nh n ế ố ượ ớ ừ h pợ v i t ng đ i t ng khuy n cáo. ế ể ả ị ả k p th i Khuy n nông ph i ả ầ c n gi ằ và khuy n nông nh m đáp ng mong mu n, nhu c u c p thi ờ ể ả ả đ m b o tính k p th i đ tháo g nh ng v ễ ể ướ ng d n, chuy n giao thông tin v khuy n nông ph i Cách h ồ ộ ữ ễ ể Nông dân gi a các c ng đ ng hay trong cùng m t c ng đ ng hi u và d làm theo. ỳ ừ ứ ộ ấ ề ườ ng không đ ng nh t v trình đ , kh năng nh n th c và cách ng x nên tu t ng th
5
ớ ọ ế ể ể ự i nông dân cho có ề ệ ế ủ ự ệ đi u ki n đ l a ch n cách chuy n giao thông tin khuy n nông t ả hi u qu . ạ ộ
ộ ư ộ ộ ạ t ộ ố ề ợ ỏ ữ ể ự ế ẽ ả có s tham gia ữ ự ế Các ho t đ ng khuy n nông ph i , có nh ng c a dân. Trong th c t ỗ ế ế ế ườ ủ t nên s tham gia c a ng t mà cán b khuy n nông ch a bi i dân h ệ ế ể ế i cán b khuy n nông còn ủ ả ở ấ ả t c các thôn b n nên s tham gia c a ế t đ duy trì và phát tri n các ho t đ ng khuy n i dân trong khuy n nông s góp ph n phát huy ế ươ ạ đ a ph ng và làm tăng tính b n v ng ho t đ ng khuy n nông c ng đ ng. ạ ệ ế Các ho t đ ng khuy n nông ph i ồ ề ệ . Trong đi u ki n, m ng l ạ ự ạ ộ ầ ở ộ ệ ươ ng ti n... nên tính hi u qu ạ ứ ậ ệ ự ế ể ự đi u dân đã bi ướ tr cán b khuy n nông trong tri n khai công vi c. M ng l ế m ng, không có cán b khuy n nông làm ế ể ấ ầ nh ng nông dân nòng c t là r t c n thi ườ ủ nông. Bên c nh đó, s tham gia c a ng ề ữ ộ ự ở ị n i l c ướ ả ạ ộ i ả ự ệ ệ ổ ch c l p k ho ch và tri n khai th c hi n ả hi u qu và ti ế ề c quan tâm trong t
ạ ộ ế t ki m ề ế khuy n nông còn nhi u h n ch v nhân l c, kinh phí, ph ả ượ ệ ế t ki m ph i đ và ti ế ạ ộ các ho t đ ng khuy n nông. ế ả ự ầ ả i pháp khuy n nông ph i góp ph n làm tăng t giúp đ ế ể ạ ộ ả ổ ứ ỉ ướ ẫ ư ế ể ả ọ ơ ế th c hi n. Nh th , ng i dân s d n làm quen và thích ng đ b n thân h có kh ẽ ầ ế ệ ự ứ ứ ể ượ ụ ấ ả ỡ đ nông dân kh năng ch c các ho t đ ng khuy n nông, ể ng d n đ nông dân ả c chuy n giao vào s n xu t kinh ng d ng các thông tin khuy n nông đ Các gi ượ c mình h n là làm thay nông dân. Ngay trong t đ ệ ố ộ cán b khuy n nông tuy t đ i không làm thay nông dân mà ch h ườ ự ự t năng t doanh. ộ ế c ượ c ng đ ng ể ủ ộ ố ự ể ạ ồ ả ế Các ho t đ ng khuy n nông ph i phát tri n đ ự ự ự ườ l c, t c ộ xã h i và ng ạ ộ ế ổ ứ ch c kinh t ế ổ ạ ộ ữ ộ ủ ộ ự ồ ờ ề ồ ồ nông thôn. Khuy n nông ạ ộ ủ ng c a c ng đ ng thông qua lôi cu n s tham gia c a khuy n khích tính t ườ ế i dân trong c ng đ ng. Bên c nh đó, trong tri n khai các t ộ ể ạ ự ồ ho t đ ng khuy n nông nên có s l ng ghép v i các ho t đ ng văn hoá xã h i đ t o ra nh ng thay đ i tích c c đ ng th i v kinh t ồ ộ ớ ế văn hoá xã h i c a c ng đ ng.
ƯƠ Ế Ế 1.4 PH Ậ NG PHÁP TI P C N KHUY N NÔNG
ệ ạ ươ ế ậ ế 1.4.1 Khái ni m và phân lo i Ph ng pháp ti p c n khuy n nông
1.4.1.1 Khái ni mệ
ậ ề ừ , có nhi u cách ti p c n khuy n nông khác nhau tùy theo t ng lo i hình t ứ ế ử ụ ự ấ ế ự ạ ậ ồ 6: (1) C u trúc t ấ ồ ươ ế ớ ổ ứ ậ ế ế ượ ế ậ c, ph ế ế ủ ệ ố ế t c đ u cho th y: Ti p c n là s thi ấ ề ổ ứ ơ ở ậ ế ị t b và và các c s v t ch t; (2) Ch ệ ỹ ng pháp và k thu t th c hi n; (3) Các liên k t v i các t ổ ạ ươ ng pháp khác nhau. ỗ t y u c a h th ng khuy n nông. M i ch c riêng, có s lãnh đ o, có ớ ộ ng trình hành đ ng v i ộ ch c khác, c ng ụ ể ủ ệ ố ế ự ế Trong th c t ế ch c khuy n nông. Các cách ti p c n này s d ng các chi n l ấ ả ề Tuy nhiên, t ế ộ ệ ố m t h th ng khuy n nông đ u bao g m ự ngu n nhân l c, trang thi ươ ụ m c tiêu, ph ố ượ ồ đ ng và các đ i t ự ng c th c a h th ng khuy n nông.
ề
ẩ
ươ
ế ậ
ấ ả
ế
ệ
ng pháp ti p c n khuy n nông, Nhà xu t b n Nông nghi p,
ộ
6 George H. Axinn, 2005, C m nang v các ph Hà N i, trang 8 10.
ậ ạ ộ ứ ế ể ơ ế ế ế t lý c a h th ng khuy n nông. ệ ố ị ạ ộ ủ ắ ế ố ủ ế ế ế ầ ơ ộ ế Ti p c n khuy n nông là hình th c ho t đ ng trong n i b h th ng khuy n nông, th ệ hi n tính tri ư ế nh ti ng tr ng b t nh p cho t ế khuy n nông không đ n thu n ch là m t thành ph n c a h th ng khuy n nông mà nó s ể ộ ộ ệ ố ố ậ ế ả Đ đ n gi n, ti p c n khuy n nông gi ng ệ ố ậ ấ ả t c các ho t đ ng c a h th ng khuy n nông. Ti p c n ẽ ầ ủ ệ ố ỉ
6
ướ ư ự ổ ứ ự ế ẫ ng d n h th ng khuy n nông nh : s t ch c, s lãnh ệ ồ ự ố ấ cung c p thông tin, khích l ươ ạ đ o, ch ệ ố và h ế ng trình, ngu n l c và các m i liên k t.
ế ế ậ ả ươ ng pháp ti p c n khuy n nông là cách nhìn nh n, xem xét, gi ế ươ ể ế ậ ọ ề ủ ấ i quy t các v n đ c a ạ ng pháp chuy n giao, l p k ho ch và can ệ ế ế ậ Ph ự khuy n nông, cách l a ch n và thi ạ ộ thi p vào các ho t đ ng khuy n nông ế ế t k ph .
ế ữ ằ ấ ượ ự ễ ủ ọ ạ ấ ủ ụ ụ ươ ể ả ấ ả ứ ỗ ợ ụ ề ế ị ộ ấ ẽ ế ươ ổ ứ ấ ượ ủ ế ể ế Khuy n nông đ c xem là quá trình đào t o phi chính quy nh m cung c p nh ng thông tin ữ h u ích và th c ti n ph c v cho s n xu t kinh doanh c a nông dân và gia đình c a h . Vì ủ ọ ế ế ờ ố ng th c h tr nông dân phát tri n s n xu t và đ i s ng c a h . th , khuy n nông là ph ế ế ệ ậ ươ ả ủ Hi u qu c a khuy n nông ph thu c r t nhi u vào ph ng pháp ti p c n khuy n nông. ứ ươ ế ế ậ ng pháp ti p c n khuy n nông s quy đ nh ph ng pháp, cách th c chuy n giao công Ph ạ ộ ạ ệ ch c các ho t đ ng khuy n nông. ng c a k ho ch khuy n nông, cách t ngh , ch t l
ạ ươ ế ậ ế 1.4.1.2 Phân lo i ph ng pháp ti p c n khuy n nông
8. N u ế xét theo ph
ậ ả ế ế ế ươ ươ ứ ể ủ ươ ng pháp khuy n nông, ph ế ứ ử ấ ủ ế ạ ề ỳ ứ ậ ng th c l p k ế ế ươ ả c chia thành nhi u lo i khác nhau: ử ấ ế ậ ồ ế ươ ự ấ v n c p b , 1998) ả ế ế ể ế ậ ế ả ư ấ ng kh năng t ố ệ, có b n ph ậ ể ụ ế ể ậ ể ệ ệ ế ế ế ậ ồ ứ ậ ố ế ỗ ừ ướ d ỗ ế ế ủ ừ ầ ượ ế ậ ươ ộ ị ng pháp ti p c n khác nhau tu theo L ch s phát tri n c a khuy n nông tr i qua các ph ế ươ ể ả ng th c chuy n giao và ph b n ch t c a ph ậ ươ ạ ạ ng pháp ti p c n khuy n nông ho ch khuy n nông. Tùy theo tiêu th c phân lo i mà ph ủ ượ ng pháp khuy n nông Xét theo c u trúc c a ph đ , ể ế ủ ế ị ậ l ch s phát tri n khuy n nông tr i qua ba cách ti p c n ch y u bao g m: Ti p c n theo ể ộ ế ễ ậ mô hình chuy n giao, ti p c n theo mô hình trình di n và ti p c n khuy n nông lan r ng 7. N u ế xét theo b n ch t ph ứ ộ ấ ườ ng th c (D án tăng c ể ứ ươ chuy n giao công ngh ng th c ti p c n trong khuy n nông: chuy n giao ệ ố ệ ứ công ngh , chuy n giao công ngh ng d ng, chuy n giao theo cách ti p c n h th ng ngươ ự nông nghi p và chuy n giao có s tham gia (Đ Kim Chung, 2005) ừ ủ ế ạ th c l p k ho ch khuy n nông , có ba cách ti p c n ch y u bao g m: khuy n nông t ự i lên và khuy n nông có s tham gia (Đ Kim Chung, trên xu ng, khuy n nông t 2002)9. D i đây, l n l ướ t xem xét n i dung c a t ng ph ng pháp ti p c n đó.
ươ ế ậ ế 1.4.2 Các ph ng pháp ti p c n khuy n nông
ấ ủ ế ế ả ậ ươ 1.4.2.1 Ph ng pháp ti p c n khuy n nông phân theo b n ch t c a ph ế ng pháp khuy n ươ nông
ế ậ a) ể Ti p c n theo mô hình chuy n giao (Technology Transfer)
ấ
ự
ườ
ươ
ả ng kh năng t
ng pháp đánh giá nông thôn có ng
ườ ệ
ế
ộ
ư ấ ế ệ
ậ ế
ệ ở
ươ
ứ
ể
ộ
ỗ
ỹ
ụ ộ ng th c chuy n giao k thu t ti n b trong nông nghi p
ề mi n
ệ
ắ
t Nam, Nhà xu t b n Nông nghi p, Trang 813
ấ ả ậ
ệ ươ
ự
ế
ể
ế
ả ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n chè và cây ăn
ỗ ả ộ
ể
ệ
ộ
7 D án tăng c ộ i dân tham gia v n c p b , 1998, Ph ế ể ế ạ ộ trong ho t đ ng khuy n nôngkhuy n lâm, C c Khuy n nông và Khuy n lâm, B Nông nghi p và Phát tri n ấ ả nông thôn, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i, Trang 46 8 Đ Kim Chung, 2005, Chính sách và ph núi và trung du phía B c Vi 9 Đ Kim Chung, 2002, Ph qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002
ế ạ ộ ượ ể ế ế ậ ề ừ ơ ế ế ậ Ti p c n theo mô hình chuy n giao có nghĩa là các ho t đ ng khuy n nông đ ặ ộ giao” m t chi u t ể c “chuy n ộ c quan khuy n nông đ n nông dân. Cách ti p c n này đ t ra trong m t
7
ưở
ị ạ Nhà ho ch đ nh chính sách
Các ý t ng, các chính sách ớ ậ ệ ỹ Công ngh , k thu t m i
ấ
ậ
ế
Khuy n nông viên
ễ
ậ
ạ
ế ậ Ch p nh n, ti p thu chính sách, ớ ệ ỹ Công ngh , k thu t m i ệ ỹ Trình di n công ngh k thu t m iớ ả Gi ng d y cho nông dân
ụ
ệ ỹ
ậ
Nông dân
Áp d ng Công ngh , k thu t m iớ
ằ ữ ế ề ế ữ ế ậ ế ượ ự i quy t đ ề ừ ứ ớ ừ ị ả ị đ nh r ng nông dân đang c n nh ng gì mà khuy n nông có và nh ng đi u khuy n nông ẽ c nh ng khó khăn c a nông dân. Cách ti p c n này d a theo kênh i các nhà ho ch đ nh chính sách, nhà nghiên c u t ầ ữ ố trên xu ng (t ố ế ụ gi ả có s giúp gi ộ thông tin m t chi u t khuy n nông viên và cu i cùng là nông dân (S đ 1.1) Ch thủ ể ủ ạ ơ ồ ệ Nhi m v chính
ế ậ
ể
ơ ồ S đ 1.1 ấ
Ti p c n theo mô hình chuy n giao ế ỷ ướ ộ ộ ộ ố
c trong th k tr ề nhi u n ợ ượ ể ướ c phù h p vì nó b c l m t s nh ế ậ ệ ể ủ ầ ổ ế ở ượ ặ ướ ệ ả ọ ẫ ậ ể ợ ơ ả ệ ạ ủ ọ ủ ể ề ệ ồ ế ậ c. Tuy nhiên, cách ti p c n Cách ti p c n này r t ph bi n ư c đi m nh sau: 1) này hi n nay không còn đ ế ộ ế Chuy n giao mang tính áp đ t, không tính đ n nhu c u c a nông dân; 2) Cán b khuy n ng d n nông dân quan tr ng h n là cùng nông dân đ tìm nông coi vi c gi ng d y, h ớ ỹ hi u các khó khăn c a h ; 3) K thu t và công ngh không ph i lúc nào cũng phù h p v i ộ đi u ki n đ ng ru ng c a nông dân.
ế ậ ễ b) Ti p c n theo mô hình trình di n
ễ ể ủ ế ỹ ậ ế ả ị ệ ằ ế ậ ớ ế ự ệ ồ ự ế ệ ễ ự ậ ể ư ượ ế ố ườ
ễ ộ ỗ ự ề ủ ế ượ c thi ồ ễ ưở ng và mong mu n c a ng ộ ớ ủ ọ ố ủ ọ ả ử ế ể ớ ế ị ầ ợ ở ể ứ ượ c coi là m t hình th c tr giá; 6) Nông dân ớ ả ợ ượ c Cách ti p c n này coi vi c chuy n giao ch y u thông qua các mô hình trình di n và đ ể ế đ nh r ng: Nông dân có th ti p thu công ngh và k thu t qua quan sát, ti n hành v i gi ủ ế ậ qua xây d ng mô hình. Vì th , theo cách ti p c n này, các ngu n l c cho khuy n nông ch ộ ộ ế ậ y u t p trung vào vi c xây d ng mô hình trình di n. Tuy nhiên, cách ti p c n này b c l ự ơ ề ộ ố ng t n kém, nhi u n i m t s nh c đi m nh sau: 1) Xây d ng mô hình trình di n th ủ ỉ ượ ậ ể ễ c t p không đ kinh phí làm mô hình trình di n; 2) Toàn b n l c chuy n giao ch đ ủ ế ự ễ ự trung ch y u vào xây d ng mô hình trình di n; 3) Nhi u mô hình trình di n xây d ng ộ ườ ế ế ừ ợ i ngoài c ng ý t t k t không phù h p (ch y u đ ổ ệ ể ả ồ ể ự đ ng, trong khi n u đ b n thân nông dân trong c ng đ ng làm thì h có th t thay đ i h ể ả ứ ố s là nông dân không th th ng canh tác đ đáp ng v i hoàn c nh m i c a h ); 4) Có gi ự ề ở nhi u d có các quy t đ nh đúng, c n có mô hình đ nông dân làm theo; 5) Mô hình này ế ẽ ặ ộ án khuy n nông đ vùng khó khăn s g p ớ ọ ứ ộ ủ ph i m c đ r i ro l n khi làm theo mô hình ít phù h p v i h .
ế ậ ộ c) ế Ti p c n khuy n nông lan r ng
ậ ế ả ị ằ đ nh r ng nông dân có th chuy n giao đ ể ượ ừ c nhân r ng t i khác, t ượ i này sang ng ỗ ợ ể ng ậ ể ộ ậ ườ ữ ươ ươ ế Cách ti p c n này gi ế Các thông tin khuy n nông có th đ ị ph ệ c công ngh cho nhau. ừ ị ườ đ a ng khác. Cách ti p c n này t p trung h tr nh ng nông dân có ế ng này đ n đ a ph
8
ệ ể ể ọ ể t ng d ng, có uy tín, nhi ả ữ ế ứ ộ ể ủ ọ ế t tình, hăng hái) đ h có th giúp đ ế ậ ỉ ạ ộ ợ ụ ồ ộ ả ắ ỗ ợ ộ ể ồ ế ấ ể ự ả ế ế c nông dân đi n hình đ h p tác trong khuy n nông. Các khuy n nông viên ph i có k ể ợ ợ ể ỹ ế ẩ ả ồ ỏ ứ ủ ậ ự ộ ự ổ ạ ộ ỏ ể ế ộ ả ế ả ỡ kh năng chuy n giao (bi nh ng nông dân khác trong c ng đ ng c a h . Cách ti p c n này coi nông dân là trung tâm ủ c a ho t đ ng chuy n giao, cán b khuy n nông ch có vai trò h tr . Đ chuy n giao ọ ữ ắ i, các khuy n nông viên ph i n m v ng tình hình và c u trúc c ng đ ng, l a ch n th ng l ỹ ượ đ ườ năng c ng đ ng, k năng h p tác và thúc đ y. Cách ti p c n này đòi h i ph i tăng c ng ch c c a nông dân phù năng l c cho nông dân thông qua đào t o nông dân, xây d ng t ờ ế ậ ồ ợ h p, có th ch qu n lý rõ ràng trong c ng đ ng. Tuy nhiên, cách ti p c n này đòi h i th i gian và cán b khuy n nông ph i chuyên tâm, kiên trì.
ươ ấ ủ ế ế ả ậ ươ ứ 1.4.2.2 Ph ng pháp ti p c n khuy n nông phân theo b n ch t c a ph ể ng th c chuy n giao công nghệ
ể ể ể ủ ả ế ứ ủ ướ ể ệ ế ể ệ ộ i tr i qua các ph ế ứ ể Chuy n giao công ngh ự ể ứ ờ ứ ậ ươ ế ỷ ươ ế ể ậ ữ ộ ứ ớ nghiên c u có s ng pháp ti p c n m i trong chuy n giao “ ướ ệ c phát tri n và đang phát tri n đã ph n ánh ệ ươ ng th c chuy n giao công ngh ti n b trong nông nghi p. ươ ế ớ ả ng ệ (Transfer of Technology TOT), Chuy nể ụ (Adoptive Technology Transfer ATT), chuy n giao d a trên ệ (Farming System Research FSR). Theo th i gian, các ố ủ ệ ng th c ti p c n trong chuy n giao ngày m t hoàn thi n. Vào nh ng năm cu i c a ự ” (Farmer Partcipatory Research FPR) (Daniel, 1997). D i đây là ứ ế ậ ộ ố ặ ủ ừ ươ ế Quá trình phát tri n nông nghi p c a các n quá trình ti n hoá c a các ph Theo Frank Ellis (1992), quá trình chuy n giao công ngh trên th gi ậ th c ti p c n khác nhau: ệ ứ giao công ngh ng d ng ệ ố nghiên c u h th ng nông nghi p ế ể ph ệ ấ th k 20 đã xu t hi n ph ủ tham gia c a nông dân ư m t s đ c tr ng c a t ng ph ng th c ti p c n khuy n nông nói trên.
ế ậ ể ệ a) Ti p c n theo chuy n giao công ngh
ể ứ ổ ế ế ớ i trong nghiên c u và chuy n giao k ủ ấ ng pháp ti p c n này r t ph bi n trên th gi ỷ ở ươ ươ ươ ư ậ ớ ế ượ ươ c đi m gi ng nh ủ ộ ể ự ả ể ủ ế ố ươ ả ự ấ ạ ủ ụ ộ ứ ụ . Phong t c, t p quán, s b o th , y u t i s th t b i c a các ch ữ ề nhi u n ạ ề ượ ệ ể ệ ự ế ồ ộ ươ ế ậ ỹ Ph ế ỷ ệ ở ậ ậ ế th p k 50 và 60 c a th k 20 (Frank Ellis, 1992). Ph thu t nông nghi p ng pháp ti p ể ự ậ ng pháp này: nh mô hình chuy n giao đã trình bày ng t c n này t trên. V i ph ể ơ ườ ệ ộ i nh n công ngh m t cách th đ ng; C quan khuy n nông chuy n giao Nông dân là ng ậ ế ư ố ế ậ ộ ộ ỹ ng th c ti p c n này có nh k thu t ti n b m t cách ch đ ng. Ph ủ ậ ể ượ tâm lý và c đi m c a mô hình chuy n giao nh ế ơ ả ữ ộ xã h i… là nh ng nguyên nhân c b n lý gi ng trình khuy n ệ ở ướ ệ ở c (Chamber và Ghidyal 1985). Nh ng đi u ki n nông trong nông nghi p các ả ể ệ ề ự ứ c đi u ki n trung tâm nghiên c u, các tr m th c nghi m không th ph n ánh đúng đ ồ ự ề ế ượ ự ự ế ủ ộ ồ c s khác nhau v ngu n l c, lao c a nông dân, không th tính h t đ đ ng ru ng th c t ấ ế ể ế ươ ị ườ ộ ng trình khuy n nông chuy n ng... Vì th , công ngh mà các ch đ ng, đ t đai và th tr ủ ộ ố ớ ợ ườ đ ng ru ng và cu c s ng c a nông dân. ng ít phù h p v i th c t giao th
ế ậ ệ ứ ụ ể b) Ti p c n theo chuy n giao công ngh ng d ng
ớ ế ậ ầ ch yêu c u v ệ ở ỗ ượ c chú ý t ệ ượ ườ ệ ươ ớ ị ể ử ủ ệ ứ c nh n di n, ng x c a nông dân cũng đ ề i ta đã chú ý t ệ ớ ế ệ i đi u ki n đ a ph ư ộ ể ấ ủ ặ ươ ể ế và xã h i đ nông dân ti p thu công ngh m i. Đ c tr ng nh t c a ph ặ ể ệ ố ạ ỡ ề ế ậ ươ Ph ng pháp ti p c n này khác v i ti p c n theo chuy n giao công ngh ớ ậ ủ ị i. tính đ a ph ng c a công ngh đ ộ ng, các ràng bu c Trong chuy n giao công ngh , ng ươ ề ng v kinh t ứ th c chuy n giao này là h th ng đào t o và g p g nông dân (Training and Visit System
9
ậ ủ ộ ậ ượ ư ớ c đ a t ỡ ạ ặ ậ ấ ế ế ươ ấ ẽ ậ v n cho h các v n đ c th sau t p hu n. Nh đó, ph ề ướ ề ụ ể ấ ượ ậ ấ ế i quy t các v n đ v ụ ứ ở ậ th p k ả ượ ưở ấ ạ c h ứ ữ ươ ng không đ ồ ủ ả ế ề c l ớ ệ ố ư ợ ớ ng th c này, thông tin ph n h i c a nông dân t ệ c phát tri n ệ ượ ẫ ự ề ệ ươ ế t) c a c quan nghiên c u. Vì th , ph ệ các công ngh đ ủ ơ ố ườ ụ ứ ả ạ ệ ượ ụ ể ủ ộ ng (ru ng đ t t ể ế ấ ấ ỏ ớ ả ế ứ ề ệ ề ủ ả ồ ữ ứ ạ ị ườ ệ ố ế ầ ớ ệ ố ợ ộ ấ ỹ i nông dân m t cách ch đ ng thông qua đào t o và t p hu n. TVS). K thu t đ ụ ộ c t p hu n s v n d ng theo. Cán b khuy n nông g p g nông dân Nông dân sau khi đ ờ ậ ọ ể ư ấ ng pháp ti p c n này đã đ t ư ầ ậ ả ắ ng m c sau t p hu n nh : đ u vào, phân bón và giúp nông dân gi ỷ ụ ạ ươ tín d ng... Ph ng th c này phát huy tác d ng trong giai đo n cách m ng xanh ể ườ ng các thành qu chuy n 70. Tuy nhiên, nh ng nông dân nghèo th ệ i các vi n/trung tâm giao này. Theo ph ế ượ ạ ượ ứ c truy n gián ti p qua h th ng khuy n nông. i đ nghiên c u nông nghi p và ng ề ứ ệ ể ở các vi n/trung tâm nghiên c u v n ch a phù h p v i đi u Công ngh đ ở ẽ ệ c xây d ng trong các đi u ki n lý ki n c th c a nông dân. B i l ế ưở ấ ố ng pháp ti p t và chăm sóc t t ệ ứ ậ ầ ng đ t hi u qu không cao, không góp ph n c n chuy n giao công ngh ng d ng th ấ ữ ữ ả ả i quy t các v n đ c a nh ng nông dân s n xu t nh . V i nh ng nông dân s n xu t gi ệ ấ ỏ nh , tài nguyên nghèo, s n xu t trong nh ng đi u ki n sinh thái nông nghi p h t s c đa ậ ạ d ng, v i h th ng cây tr ng v t nuôi ph c t p, thi u th tr ng đ u vào thì h th ng trên là không phù h p (Chamber, 1987)
ứ ệ ố ế ậ ể ệ c) Ti p c n theo chuy n giao nghiên c u h th ng nông nghi p
ậ ế ế ế ứ ươ ệ ố ệ ộ c u thành và tác đ ng qua l ế ả ộ ệ ố ủ ệ ố ư ườ ủ ộ khác nh : sinh thái, kinh t ế ế ậ ạ ượ ế ở ủ ự ệ ế ế ư ậ ậ ẽ ọ đó, ụ ẫ ử ụ ế ể ạ ế ổ ớ ể ỏ ừ ế ậ ướ ươ ể ớ i chuy n sang ph ủ ậ ệ Ph ng pháp ti p c n khuy n nông thông qua ti p c n nghiên c u h th ng nông nghi p ạ ạ ớ ộ ế ố ấ i v i coi nông tr i là m t h th ng, công ngh là m t y u t ệ ậ ể ộ các b ph n khác c a h th ng đó. Do đó, đ khuy n nông thành công ph i chú ý toàn di n ế ố ế i nông dân, phát huy đ n các y u t , xã h i, văn hoá c a ng ứ ệ ố ể ủ ự s tham gia c a nông dân. Tuy nhiên, ti p c n theo chuy n giao nghiên c u h th ng nông ị ạ ệ ệ c m c tiêu c a nó do vi c th c hi n quá trình này b h n ch b i cán nghi p không đ t đ ặ ư ể ộ t ti p c n đa ngành nên g p b chuy n giao v n s d ng cách ti p c n nh cũ, ch a bi ở khó khăn trong giao ti p, trao đ i v i nông dân và h c h i t nông dân. Chính vì l ng pháp ti p c n m i là chuy n giao nghiên c đang phát tri n l các n ự ứ c u có s tham gia c a nông dân.
ế ậ ứ ự ủ ể d) Ti p c n theo chuy n giao nghiên c u có s tham gia c a nông dân
ươ ệ ượ ừ ấ ng pháp ti p c n trong đó nghiên c u công ngh đ c xu t phát t ậ ứ ự ẽ ươ ng pháp ti p c n khuy n nông này đ ư ữ ị ượ ề ệ ố ữ ủ ệ ố ế ả ự ệ ụ ụ ế ứ ả ự ệ ả ị ườ ả ượ ể ẩ ứ ế Đây là ph ở ạ ầ ủ c u c a nông dân, nghiên c u đó s quay tr l i ph c v chính nông dân và huy đ ng t ế ủ ự đa s tham gia c a nông dân. Ph ữ nh ng gi và môi tr đó ph i đ chính nhu ộ ố i ớ ệ ậ c th c hi n v i ệ đ nh nh sau: Nông dân có nh ng ki n th c b n đ a v h th ng nông nghi p ệ ng c a h th ng đó; Nông dân có kh năng th c nghi m và nh ng th c nghi m ự c dùng và thúc đ y cho s phát tri n công ngh .
ậ ế ươ ứ ự ủ ế ể ng pháp ti p c n khuy n nông theo chuy n giao nghiên c u có s tham gia c a nông ể ể ấ ượ Ph ặ dân có các đ c đi m sau: ấ ệ ể ủ ự Thu hút s tham gia c a nông dân vào phát tri n công ngh đ nâng cao năng su t, ch t ự ộ ườ ậ c tham gia m t cách tích c c ng cây tr ng và v t nuôi. Vì th , ng i nông dân đ ồ ộ ể ế ượ l trong toàn b quá trình chuy n giao. ể ậ ậ ụ ệ ạ ợ ớ ứ T p trung vào nh n d ng, phát tri n hay ng d ng và s d ng công ngh phù h p v i ỏ ầ ủ ữ ấ ử ụ ả nhu c u c a nh ng nông dân s n xu t nh , nông dân nghèo.
10
ứ ượ ủ ộ c ti n hành trên đ ng ru ng c a nông dân. ườ ừ ừ ừ ế i khám phá, v a là ng ồ ườ ạ i b n và v a là ng ườ ư ấ v n i t
ệ ụ ể ủ ừ ề ạ ể Quá trình nghiên c u và chuy n giao đ ộ ế Cán b khuy n nông v a là ng ủ c a nông dân. ạ Sáng t o và linh ho t trong t ng đi u ki n c th c a nông dân.
ế ể ứ ươ ươ ể ậ ố ặ ủ ề ự ố ứ ơ ồ ệ ự ể ẽ ớ ể ứ ự ả ộ ệ ự ư ấ ứ ệ v n do cán b ả ọ ắ t là nghiên c u t ệ ự ứ ư ấ ự ợ g i t ứ ữ ộ ứ ự ứ ệ ạ ứ ệ ạ ự ủ c a nông dân. Lo i nghiên c u th c nghi m 3 và 4 là nghiên c u có s ủ ậ ế ng pháp ti p c n khuy n nông theo ki u chuy n giao nghiên c u có s tham gia c a Ph ề ứ ế ủ ị ng pháp ti p c n nghiên c u và chuy n giao truy n nông dân không ph đ nh các ph ế ệ ấ ạ ứ ơ ố i có m i quan h r t ch t ch v i cách ti p th ng c a các c quan nghiên c u mà trái l ơ ồ ậ ứ c n truy n th ng đó (S đ 1.2). Theo s đ 1.2, quá trình nghiên c u và chuy n giao có 4 ứ ạ Nghiên c u th c nghi m do cán b nghiên c u qu n lý lo i nghiên c u th c nghi m: 1) ộ (Researchers Managed onfarm trials), 2) Nghiên c u th c nghi m có t ứ nghiên c u qu n lý v n (Consultative Researcher Managed onfarm ứ trials), 3) Nghiên c u th c nghi m có s h p tác gi a nông dân và cán b nghiên c u (Collaborative Farmers Researcher Partcipatory Research) và 4) Nghiên c u do nông dân qu n lýả ứ (Farmers Managed Research). Lo i nghiên c u th c nghi m 1 và 2 là nghiên c u ự ứ ự không có s tham gia ủ tham gia c a nông dân.
ệ ở
ạ
ạ nông tr i không
Th c nghi m
Th c nghi m ự
ủ
ự có s tham gia c a nông dân
ệ ở ự nông tr i có ủ ự s tham gia c a nông dân
ứ 1) Nghiên c u ứ ộ do cán b nghiên ả ứ c u qu n lý 4) Nghiên c u ứ do nông dân qu n lýả 2) Nghiên c u ứ ư ấ có t v n do cán ộ b nghiên c u qu n lýả 3) Nghiên c u ứ ự ợ có s h p tác ộ ớ v i cán b nghiên c uứ
ứ
ệ
ạ
ơ ồ S đ 1.2
ạ ự Các lo i nghiên c u th c nghi m trên nông tr i
ạ ự ứ là nghiên c u đ ồ ế ệ ộ ứ ứ ả ả ộ ộ ứ ị ể ượ ở ạ c ệ ệ ủ ể ể ừ ứ ệ ạ ứ ộ ộ ượ ủ ẫ ự ế ướ ự ướ i s h ượ ứ Nghiên c u th c nghi m trên nông tr i do cán b nghiên c u qu n lý c ể ti n hành trên đ ng ru ng c a nông dân do cán b nghiên c u qu n lý đ phát tri n công ế ả ạ tr m, tr i thí ngh cho nông dân hay đ ki m đ nh k t qu nghiên c u đã thu đ ệ ộ ế ế ườ t k , th c hi n và đánh giá công ngh trên nghi m. Cán b nghiên c u v a là ng i thi ứ ậ ế ế ủ ồ t k thí đ ng ru ng c a nông dân. Cán b nghiên c u l p k ho ch nghiên c u, thi ộ ệ ự ệ nghi m, trong đó nông dân đ c phép th c hi n d ng d n c a cán b nghiên c u. ứ
ệ ứ ự v n ứ ề ụ t v môi tr ế ọ ự ể ả ứ ệ ớ ể ồ ủ ể ự ị ề ự ủ ế ủ ự ị ộ ượ ứ ộ ư ấ là nghiên c u trong đó nông dân đ Nghiên c u th c nghi m t c cán b nghiên c u ậ ả ỏ ề ỹ ượ ọ ủ ư ấ ầ c h i v k thu t s n t v n v nhu c u, các khó khăn, m c tiêu c a h . Nông dân đ ề ả ộ ế ự ườ ế ề ệ ấ , xã h i, kh năng v ng t xu t nông nghi p, s hi u bi nhiên, kinh t ự ề ồ ự ủ ngu n l c c a h , ph n h i c a nông dân v công ngh m i. D a vào các ý ki n thu ế ệ ế ế ượ ộ t k thí nghi m và ti n c, cán b nghiên c u hi u thêm v nông dân (th c đ a) đ thi đ ượ ự ệ ệ c d a hành thí nghi m mà không có s tham gia c a nông dân. Công ngh cho nông dân đ ự ể trên s hi u bi ứ ề t c a cán b nghiên c u v nông dân (th c đ a).
11
ệ ự ứ ự ợ ữ ộ ứ ứ ị ề ế ử ứ ự ệ ệ t k nghiên c u, qu n lý, th c hi n và đánh giá các th nghi m đ ế ế ộ ứ là cách ti pế Nghiên c u th c nghi m có s h p tác gi a nông dân và cán b nghiên c u ấ ộ ậ c n nghiên c u trong đó nông dân và cán b nghiên c u cùng xác đ nh v n đ khó khăn, ượ ả thi c ti n hành trên ủ ồ đ ng ru ng c a nông dân.
ả ế ứ ẩ ạ ậ ế i tr c t trong vi c ch n đoán, l p k ho ch, thi ế ụ ệ ả ự ứ ườ ụ ộ ệ ạ ẩ ấ ầ ề ế ạ ố ủ ọ ả ấ ọ ỹ ị ạ ể ự ạ ọ ự ệ ế ế ể ệ ể ạ ệ ế ụ ỹ ệ ướ ụ ứ ả ộ ị ậ ậ ượ ố ủ ỗ ả ự ứ ả ố ậ ệ Nghiên c u th c nghi m do nông dân qu n lý là cách ti p c n nghiên c u trong đó nông ự ệ ệ ế ế ự t k th c nghi m, th c hi n dân là ng ự ậ ự nh n th c nghi m, đánh giá k t qu và áp d ng. Trong giai đo n ch n đoán, nông dân t ệ ọ ọ di n v n đ khó khăn, nhu c u và mong mu n c a h . Trong giai đo n k ho ch, h ch n ữ ậ ữ nh ng khó khăn quan tr ng nh t, xác đ nh nh ng gi i pháp có th , l a ch n k thu t phù ỹ ư ế ợ t k ki m nghi m k thu t nh th nào. Trong giai đo n th c nghi m, nông h p và thi ỹ ể dân ki m nghi m và đánh giá k thu t. Trong giai đo n áp d ng, nông dân ti p t c ki m ệ ự ế c khi đ c nhân r ng. Ki n th c b n đ a và k năng th c nghi m các công ngh tr ộ ế ậ ượ ử ụ ủ ệ c s d ng t nghi m c a nông dân đ i đa trong cách ti p c n này. Vai trò c a các cán b ế ự ở ậ ứ ở trong cách ti p c n nghiên c u này là nghiên c u ch đ m b o cho năng l c th c ượ ồ ị ủ ộ ả ệ nghi m b n đ a c a c ng đ ng đ c phát huy t i đa.
ể ủ ế ậ ế ướ c ti n hành theo các b c sau đây: ị ấ ặ ữ ệ ả ọ ượ ể ượ c đ v t qua các khó
ứ ụ ệ ế ứ ộ ượ ự Ti p c n chuy n giao có s tham gia c a nông dân đ ả ề Xác đ nh v n đ khó khăn mà nông dân g p ph i. ể ự ự Khám phá và l a ch n nh ng gi i pháp có th th c hi n đ khăn đó. ệ ử Th nghi m và ng d ng công ngh . ụ ệ Đánh giá công ngh và đi đ n ng d ng r ng rãi.
ậ ế ượ ợ ự ứ ọ ụ ị ch c tài tr Ở ệ Vi ề ổ c nhi u t ế ế ậ ượ ế c mô t ậ ớ ơ ổ ế ả ể đ ph bi n thông tin sâu v ượ ế i nay cách ti p c n này đ c dùng khá ph ự ế ế ọ ể ứ l a ch n đ ng d ng trong ươ ng t Nam, S n La là đ a ph ề ổ c g i là khuy n nông PAEM_Participatory Agricultural Extension Method) ượ ụ ụ ệ Cách ti p c n này hi n nay đã đ ể ạ ộ tri n khai các ho t đ ng liên quan đ n khuy n nông. ự ượ ứ ươ c ng d ng ph đ ng pháp ti p c n này và đ ứ ể chuy n giao nghiên c u có s tham gia. Cho t bi n và đ (Xem ph l c).
ế ậ ấ ủ ả ươ ng pháp ti p c n khuy n nông phân theo b n ch t c a ph ứ ậ ng th c l p k ế ươ 1.4.2.3 Ph ạ ế ế ệ ho ch và can thi p khuy n nông
ả ươ ấ ủ ế ậ ạ ế ng pháp l p k ho ch và can thi p khuy n nông, ng ồ ế ế ậ ươ ế ườ ệ i ta có th ế ng pháp ti p c n khuy n nông t i lên và ph ể ừ ậ ng pháp ti p c n ươ Ph ừ ướ d ươ ự ể Theo b n ch t c a ph ế ậ chia ra thành ba nhóm ti p c n khác nhau bao g m: ậ ế ố ng pháp ti p c n khuy n nông t trên xu ng, ph chuy n giao có s tham gia.
ừ ươ ư ặ trên xu ng ấ ở ấ ể ơ ệ ệ ấ ạ ụ ể ổ ụ ể ấ ươ ấ ố ỉ ề ả ể ươ ế ậ ườ ế ề ầ ể ố có đ c tr ng là các v n đ c n chuy n ế ậ ế ng pháp ti p c n khuy n nông t Ph ươ ế ượ ậ ừ ế c p trung ng, các c quan khuy n nông và chuy n giao c l p t giao, k ho ch đ ổ ấ ỉ ấ sau đó c th hoá cho c p t nh, t nh c th hoá cho c p huy n, huy n phân b cho c p xã, ế ư ả ươ ng pháp ti p xã phân b cho c p thôn b n. V b n ch t, ph ng pháp này gi ng nh ph ậ ở ể c n ậ Mô hình chuy n giao ả ệ đã th o lu n hay Chuy n giao công ngh ng pháp trên. Ph ươ ữ ề ể ượ ng ti p c n này có nh c đi m là công tác khuy n nông th ng không b n v ng, các ch
12
ế ư ợ ế i quy t tri ừ ế ấ ồ ư ậ ề ủ t đ các v n đ c a nông dân. Nh v y, ệ ể trên xu ng bao g m chuy n giao công ngh và ả ậ ươ ng pháp ti p c n khuy n nông t ư ệ ứ ể ệ ể ố ậ ở ế ụ ả trình khuy n nông ít phù h p, ch a gi ph chuy n giao công ngh ng d ng nh đã th o lu n trên.
ế ng pháp ti p c n khuy n nông t ế ọ ế ậ ạ ấ ả d ế ế ệ ể t đ và thi u tính vĩ mô khi gi ươ ề ụ ươ ứ ệ ố ề ườ ả ỉ ả ế ng trình khuy n nông ch gi ậ ộ ệ ế ươ ế i lên.
ươ ươ ự ể ng pháp ti p c n chuy n giao có s tham gia là ph ế ậ ủ ự ộ ự ộ ị ấ ề ổ ứ ệ ồ ế ầ ể ả ch c th c hi n đ gi ế ề ươ ự ế ể ự ả ầ ủ ừ ướ ấ ươ i lên d Ph coi nhu c u c a dân và gi i quy t các v n ệ ạ ề ủ ấ ế ệ ậ ủ ể đ c a nông tr i là quan tr ng, là đi m xu t phát c a vi c l p k ho ch và can thi p ứ ạ ậ ừ ướ ế ng ph c t p và không i lên, các v n đ th khuy n nông. Tuy nhiên, do ti p c n t ề ế ấ ế ượ ộ i quy t v n đ . Do đó, theo c gi đ i quy t m t cách tri ấ ế ế ậ ươ i quy t các v n đ có tính ng pháp ti p c n này, các ch ph ự ể ể ế ự ồ ộ ệ ng pháp ti p c n theo ki u chuy n giao d a t, c c b mà thi u s đ ng b . Ph cá bi ừ ậ ế ể ệ trên nghiên c u h th ng nông nghi p là th hi n ph ng pháp ti p c n khuy n nông t ướ d ộ ứ Ph ng th c thu hút s tham gia m t ế ổ ủ ộ ứ ch c xã h i, các khuy n cách ch đ ng c a các bên liên quan bao g m nông dân, các t ể ả i pháp, huy đ ng và nông viên đ xác đ nh v n đ , nhu c u khuy n nông, xây d ng các gi ể ề ủ ấ ự ồ ự ử ụ i quy t các v n đ c a nông dân. Chuy n s d ng ngu n l c và t ậ ộ ủ ứ giao nghiên c u có s tham gia c a nông dân thu c v ph ng pháp ti p c n chuy n giao có s tham gia.
ể ể ơ ự ụ ụ ế ớ Đ hi u thêm khuy n nông c s tham gia, xin m i xem thêm ph l c.
13
ự
ươ
ườ
ư ấ ấ
ộ v n c p b , 1998, Ph
ng pháp đánh giá nông thôn có ng
ọ ệ ươ ả Tài li u tham kh o và đ c thêm ch ng 1
ế
ả ng kh năng t ạ ộ
ụ
ế
ệ
ể
ộ ỗ
ế ấ ả ứ
ể
ộ
1.
ộ ậ ế ệ
ệ ở
ự
ế
ể
ỗ
3.
ấ ả ả ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n chè và
ộ
ườ i D án tăng c ế dân tham gia trong ho t đ ng khuy n nông khuy n lâm, C c Khuy n nông và Khuy n lâm, ệ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i, Trang 46 ỹ ươ ng th c chuy n giao k thu t ti n b trong nông Đ Kim Chung, 2005, Chính sách và ph ệ ắ ề t Nam, Nhà xu t b n Nông nghi p, Trang 813 mi n núi và trung du phía B c Vi nghi p ế ậ ươ Đ Kim Chung, 2002, Ph ể ệ ả ộ cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002
ế ậ
ươ
ệ
ế
ệ
ng pháp ti p c n khuy n nông, Trung tâm Vi n công ngh Châu
5.
ạ
i Vi
ươ
ả
ỗ
ỹ
ng pháp đào t o nông dân trong chuy n giao k thu t rau qu cho
2.
4. W. J. A. Payne and Adams, 1987, Agricultural Extension in Developing Countries, Intermeditate Tropical Agriculture Series, Longman Scientific & Technical Publishing House, London ỗ Đ Kim Chung, 2000, Ph ộ ệ t Nam, Hà N i Á t 6. Đ Kim Chung, 2002, Ph
ạ ứ
ả
ươ
ề
ẩ
ậ ể ộ ả ệ ạ i Vi n rau qu , Hà N i ấ ả ế ế ậ ng pháp ti p c n khuy n nông, Nhà xu t b n
7.
ệ
ộ
nông dân, Bài gi ng cho Trung tâm nghiên c u rau Châu Á, t George H. Axinn, 2005, C m nang v các ph Nông nghi p, Hà N i, Trang 8 10
8. Daniel, S. 1997, Partcipatory Action Research and Social Change, Published by the Cornell
Partcipatory Action Research Network, Cornell Univeristy, New York
9. Niels Roling. 1990, Extension Science, Infomration Systems in Agricultural Development,
Cambridge University Press, Cambridge,
ấ ả
ế
ễ
ị
10. A. W. Van den Ban, 1996, Khuy n nông, do Nguy n Văn Linh d ch, Nhà xu t b n Nông
ệ
ộ nghi p, Hà N i
ươ
ứ
ng pháp khuy n nông và T ch c công tác khuy n nông, Bài
ế
ổ ạ ọ
ườ
ệ
ế ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
ế gi ng cho cán b Khuy n nông B c Ninh, Tr
ủ ướ
ủ
ề
ố
ị
ỗ ả 12. Chính ph n
ị t Nam, 1993, Ngh đ nh s 13/CP v Quy
ị Ngh đ nh
t Nam,
s ố 56/2005/NĐCP c aủ
ị Ngh đ nh
t Nam,
s ố 02/2010/NĐCP c aủ
11. Đ Kim Chung, 2008, Ph
ộ ế ộ ế ộ ế
ủ ư ủ ư
ắ ộ ệ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ị đ nh công tác khuy n nông, ngày 2/3/1993, Hà N i ệ ị ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ngày 26 tháng 4 năm 2005, Hà N iộ ế Chính ph v khuy n nông, khuy n ng , Ban hành ị ệ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ngày 08 tháng 1 năm 2010, Hà N iộ ế Chính ph v khuy n nông, khuy n ng , Ban hành
ể
ề
ế
ế
ế
ệ
ư
ầ
ộ ọ ắ (g i t
t là Khuy n nông) giai đo n 20102015 và t m nhìn 2020
ế ế
ứ
ứ
ể
ỉ
ố ế
ự
ệ
ổ vì h p tác và phát tri n, D án Lâm Nghi p Sông Đà, 2003, Ph ạ
ự
ể
ệ
ế
ả
ạ ơ ế ổ 16. Trung tâm khuy n nông t nh S n La, T ch c phát tri n Hà Lan (SNV), T ch c đoàn k t ế ể ươ ng pháp khuy n ườ i dân: Tài li u tham kh o dùng đ đào t o khuy n nông viên
ủ ấ ả
ệ
ệ
ợ qu c t nông có s tham gia c a ng huy n, xã, Nhà xu t b n nông nghi p.
13. Chính ph n ủ ướ ủ ề 14. Chính ph n ủ ướ ủ ề 15. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Đ án Khuy n nông Khuy n lâm Khuy n ng
ệ
ế
ậ ươ
ể
ệ ả ạ
ế
ầ
ươ
ế
ấ ạ ng trình khuy n nông đó th t b i? ế
ủ ầ ủ ủ ủ
ế ươ ươ
ự
ệ
ế
ầ
ng 1 ứ ế
ệ
ể
ề ch c chuy n giao công ngh thành công?
Câu h i th o lu n Ch 1. 2. 3. 4. 5. ỏ ả ơ ả ủ Phân tích khái ni m và ch c năng c b n c a khuy n nông? Phân tích vai trò c a khuy n nông trong phát tri n nông nghi p và nông thôn? ạ Phân tích yêu c u c a khuy n nông? T i sao khuy n nông ph i đ t các yêu c u đó? ọ ỹ ụ ụ ng 1, phân tích vì sao ch Đ c k ph l c A c a Ch ọ ỹ ụ ụ Đ c k ph l c B c a Ch ng I, c n rút ra đi u gì khi th c hi n khuy n nông? Làm th nào ể ổ ứ đ t
14
ậ
ệ
ế
ạ
6.
ng pháp ti p c n khuy n nông? Các tiêu chí phân lo i và ý nghĩa
ế ế
ươ ạ ế ậ
ể
ươ
ế ậ
ế
7.
ng pháp ti p c n khuy n nông phân theo
ủ ượ c đi m c a các ph ế ng pháp khuy n nông?
ượ
ế
ế
ủ c đi m c a các ph
ậ ng pháp ti p c n khuy n nông
ể
ế
ế
ủ c đi m c a các ph
8.
ể ươ ể ươ
ượ ứ ậ
ế
ạ
Trình bày khái ni m ph ủ c a các cách phân lo i ti p c n khuy n nông? ả ư ấ Trình bày b n ch t và u nh ấ ủ ươ ả b n ch t c a ph ả ấ ư Trình bày b n ch t, u đi m và nh ấ ủ ứ ả phân theo b n ch t c a ph ấ ư ả Trình bày b n ch t, u đi m và nh ấ ủ ả phân theo b n ch t c a ph
ươ ể ệ ng th c chuy n giao công ngh ? ậ ươ ể ng pháp ti p c n khuy n nông ệ ế ng th c l p k ho ch và can thi p khuy n nông?
9.
ươ ụ ụ Ph l c Ch ng 1
ươ
ấ ạ
ế
A. Vì sao ch
ng trình khuy n nông th t b i?
ồ
ự
ế
ả
ỗ
ể ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n
ả ộ
ộ
ế ậ ươ Ngu n: Đ Kim Chung, 2002, Ph ể ệ chè và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002
ỉ
ộ
ỉ
ả ỉ
ấ ủ ả ướ ố
ướ
ộ
ở
ề i. 30% không có n
ủ ế ấ
ứ
ậ
ướ
ẩ
ồ
ả ả ề i 600 nghìn đ ng/kh u/năm hay d
ộ c. C t nh có 1580 b n, 98.000 h ế vùng núi cao. K t qu đi u tra cho i 13
ữ T nh M. là m t trong nh ng t nh mi n núi nghèo nh t c a c n ườ c dùng do s ng ch y u là dân t c ít ng ướ ố ộ ả ỉ th y, c t nh có 35% s h nghèo (m c thu nh p d ạ 15kg/g o/tháng).
ỉ
ạ
ự
ự
ướ
ộ ố ươ
ự
ế
ớ
c th c tr ng đó, T nh đã xây d ng m t s ch ở
ả ầ
ệ
ồ ể ồ ự
ệ
ở
ố ớ ủ ỉ
ề
ệ ồ
ổ ệ
ệ ớ
ứ
ồ
ộ
ồ
ồ ự
ỷ ồ
ầ
ng trình khuy n nông bao g m ba d án l n: 1) Tr ể ể 4 huy n vùng núi; 2) Phát tri n 6000 ha c i d u đ đ ng bào H’ Mông Phát tri n 5800 ha cà phê ế ở ộ ố thay th cây thu c phi n, 3) Phát tri n táo Ixraen m t s vùng núi cao. Các d án này đã tr thành ổ ủ ươ ch tr ng l n c a t nh. Có tài tr , t nh phân b kinh phí v huy n, huy n phân b cho xã, xã huy ộ đ ng dân tr ng. M c kinh phí là 8 tri u đ ng cho m t ha cà phê tr ng m i, 1,5 tri u đ ng cho 1 ha ả ầ c i d u và d án táo là g n 5 t
ể ợ ỉ ệ đ ng.
ơ
ệ
ượ ầ
ề
ồ
ỉ
ữ
ầ
ố cây s ng d
c g n 5000 ha. Ch có đi u là t c ch cao có 2530 cm, h u nh không có kh
ế ố ồ
ỉ ệ
ạ
ấ
ở
ơ
ọ
nh ng vùng tr ng cà phê hi n nay l
ấ ố
ế
ạ
ế ị ể ố i, cà phê phát tri n t
m t s ít b n đ t t
ướ ng tr ả ở ộ ố ư
ồ t và do có n ơ
ướ ướ c t ế ế
ẳ
ỷ ả ư i th y khó khăn h n vì h đã c đây làm ngô, cam sang tr ng cà phê, mà cà phê thì b ch t và không có thu t, ra hoa k t trái. i không có n i ch bi n và bán ch ng ai mua vì cà phê không ăn
ạ ư ạ ắ
ạ ạ
ả ớ ự ự Sau h n 4 năm th c hi n, v i d án cà phê, k t qu là đã tr ng đ ượ ả ệ ướ i 30%. Ngay c nh ng cây s ng đ l ữ ế năng ra hoa k t trái. Dân ả ươ ể chuy n c n ả ho ch. Ngay c ạ Dân thu ho ch cà phê, nh ng l ượ c nh h t b p, h t g o. đ
ự
ươ
ả ầ
ệ ư ạ
ể
ố
ầ
ả
ế
ồ
ệ
ỗ ự ấ ồ ả ớ
ư ạ
ố
ư ạ
ầ
ạ ả ế ế
ấ ố ầ
ầ
ầ
ả ề
ế ế ạ ọ
ấ ượ
ể ớ
ư
ằ
ườ ả
ế
ả
ng có n l c r t cao tri n khai d án c i d u. T nh, huy n đ a h t gi ng và tri n khai sâu ồ c tr ng. Tuy nhiên, do ch a có ừ ể ỉ ườ i H’Mông ch thu ho ch t ạ ể i thi u c n đ t là 800900 kg. H t c i sau khi thu ho ch ữ ế ở ơ ở các vùng không có c s ch bi n. Ngay c nh ng ế ế ề ỉ ả ầ ườ i nhanh nh y nh t vùng đã mua c i d u v t nh khác đ ch bi n theo dây chuy n công ị ệ ữ ầ ng d u ăn thua v i nh ng d u ăn đang bán trên th ấ ườ ạ ầ i s n xu t ng và dân không có thói quen tiêu dùng lo i d u này. Th là c ng
ầ i mua và ng
ị ế ắ
ỉ ể ị Đ a ph ả ầ ượ ộ r ng cho các thôn b n tr ng. K t qu là có g n 4000 ha c i d u đ ợ kinh nghi m tr ng cây m i và cũng có th là gi ng ch a phù h p, ng 180200 kg/ha trong khi đó năng su t t xong c n ch bi n ép thành d u. H u h t ấ ng nghi p, nh ng h phàn nàn r ng: ch t l ườ tr ề đ u b b t c.
ươ
ề ự
ư ấ
ớ
ng cũng có k t h p v i m t c quan t
ộ ơ ữ
ắ
ầ ấ ự
ề
ị
ả ượ ướ ạ c t
ượ
ỉ ọ
ố ế
ố ệ
ề
ả
ể ể ọ ế ợ V d án làm táo Ixraen, đ a ph v n khoa h c đ tri n ạ ủ ộ ồ khai. Vùng tr ng táo ch y u là các gò núi cao. M t trong nh ng yêu c u r t kh t khe c a lo i cây ế ồ ế ư i phun. Th nh ng, đ a hình núi cao và s khan hi m v ngu n này là ph i đ ố ủ ợ ệ ố ướ c. Ch có 18% s cây s ng i. Táo không s ng đ n ả ả ấ ị ườ ể ng cho th y n u đ m b o m i đi u ki n táo phát lay l
ị ủ ế ướ i d ng t ể c không cho phép phát tri n h th ng th y l ế ắ t và không có trái. K t qu tìm hi u th tr
15
ầ
ấ
ớ
ộ
t, thì giá thành m t kg táo cao g p hai l n so v i giá bán c a táo Trung Qu c đang bán
ặ ỏ
ủ ở ị ố đ a ộ ở ạ ề i n n canh tác cũ. Dĩ nhiên, cu c
, dân đã ch t b hoàn toàn cây táo và tr l
ờ ng. Cho đ n gi ơ ạ
ể ố tri n t ươ ph ố s ng l
ế i khó khăn h n.
ệ ở
B. Chuy n
Ea Van
ồ
ự
ế
ả
ỗ
ể ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n
ả ộ
ộ
ươ ế ậ Ngu n: Đ Kim Chung, 2002, Ph ể ệ chè và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002
ồ
ố
ế
ả ở
ấ
ắ
ỉ
ằ
trung tâm gi ng cây tr ng t nh cho th y b p lai và lúa lai phát tri n t ồ ớ ự
ạ
ộ
ợ ộ ố
ụ ầ
ộ ư
ể
ồ
ồ
ố
ể ố ộ ự ậ t. Vì v y, m t d ự ượ ắ ệ ở c th c hi n xã Ea Van ố ế ự ủ ổ ứ . D án đã ch c qu c t i khó khăn v i s tài tr 10 nghìn đô c a t ắ ử ẫ th xã đ cho dân tr ng. V đ u, có m t s cán b g ong m u đã tr ng th , cây b p
ả
K t qu ả án xóa đói gi m nghèo b ng cách giúp dân tr ng b p lai và lúa lai đã đ ề m t xã mi n núi xa xôi, đi l ừ ị mua gi ng t ế và lúa lai cho k t qu khá.
ố
ấ
ế
ư
ữ
ừ
ư
ồ
ộ
ả ấ
ơ
ồ
ắ ạ ễ ị ọ
ế
ỉ ễ ể ậ
ề ố
ươ
ế
ấ
ỏ
ố
ườ
ỉ ế Nh ng đ n v sau, giá gi ng r t cao (t 2040 ngàn đ ng m t ký). Đ n khi bán gi a mùa m a, ch ắ ộ 15001800 đ ng m t kí còn khó. Gia đình Y Bun tr ng 1,5 hécta, thu h n c t n b p, ch bán giá ồ i d b m t, không d đ dành 1500 đ ng m t ký. Ăn không xong, nuôi heo cũng không h t. B p l ư ư ắ ng. Th là dân b quay v gi ng cũ. Gi ng cũ tuy năng su t có ít th t, nh ng lâu nh b p đ a ph còn có ng
ụ ồ ộ ị i ăn.
ồ
ỉ ả
ế ậ
ư
ườ
ườ
ấ i làm theo, v đ u đ t không quên công ng ủ ươ ế
ơ ề
ấ ả
t c các nhà trong pl
i đ u đ
ng t
ỉ
ụ ấ
ọ ộ ư
ườ
ườ
ầ
ồ
ụ ầ ệ i làm theo. Y Khang là ng ố ộ ằ
ộ ư
ề
ạ
ớ
ạ
ư ạ ạ
ề ư
ạ
ẩ
ụ
ậ
ơ
ố
ế
ậ
ầ
ế ộ ố ố ộ ư Cán b đ a gi ng lúa lai đ n t n nhà và ch b o cách tr ng cho m t s nhà nh Y Khang, A Thi p ả ế ấ ử i đã cho năng su t khá, ph i đ n làm th . M i ng ố ượ ấ c phát gi ng lúa 3,54 t n m t ha. Đ n v sau, huy n ch tr ư ố i đi đ u trong tr ng gi ng này nh ng lai này. Nh ng ch có r t ít ng ậ ồ ằ cũng phàn nàn r ng: Mình đ ng ý v i cán b r ng, cái gi ng mà cán b đ a, nó cho nhi u h t th t, ọ ư i đòi nhi u cái phân. Phân bón hóa h c thì dân mình không có. Bón phân bò, phân heo thì nh ng nó l ủ ẻ ạ ạ ợ ầ s th n linh không ng vì nó b n cái h t. Cái h t g o nó không d o và ngon nh h t g o cũ c a ẫ ư dân mình. Nghe ra, cái b ng dân pl i mình v n ng cái gi ng cũ h n... Mình không nh n thêm ề ộ ư ẫ ướ ố đâu... gi ng l n tr
ơ ẫ ở c cán b đ a v n còn vì nhi u nhà không nh n v n
gác b p nhà mình đó.
16
ươ
Ch
ng 2
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN NÔNG
ụ ể ườ ọ ượ ặ ủ ượ i h c: a) Hi u đ ể c đ c đi m c a ph ươ ng này là giúp cho ng ng pháp khuy n nông; b) Phân tích đ c t ng lo i ph ng pháp khuy n nông; c) Phân tích sâu v c s ươ ế ế ượ ừ t đ ươ ạ ế ủ ượ ữ ề ạ ọ ậ ủ ạ ạ ệ c khái ni m và vai ế ươ ng pháp khuy n ề ơ ở ế ứ ế ng pháp khuy n nông: Quá trình ti p thu thông tin c a nông dân, ng ố ơ ả ả ế c b n nh c truy n đ t thông tin khuy n nông, nh ng nhân t i s ti p thu thông tin, quá trình h c t p c a nông dân, các lo i hình đào t o và ọ ậ ố ơ ả ủ M c đích c b n c a ch ươ ủ trò c a ph ậ nông và nh n bi ọ ủ khoa h c c a ph ử ủ x c a nông dân khi đ ớ ự ế ưở h ng t ể ệ ề đi u ki n đ nông dân h c t p t t.
Ủ Ệ ƯƠ Ế 2.1 KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ C A PH NG PHÁP KHUY N NÔNG
ế ệ ươ ng pháp khuy n nông
ứ ổ ươ ự ứ ệ ấ là cách th c t ng pháp khuy n nông ch c nhân l c, ph ề ể ươ ậ ể ươ ể ỉ ấ ẩ ả ả ế ạ ế ề ả ươ ứ ế ế ế ủ ươ ế 2.1.1 Khái ni m ph ậ ỹ Ph ng ti n v t ch t và k ệ ớ ế thu t đ truy n đ t thông tin khuy n nông hay chuy n giao công ngh t i nông dân. ế ứ ổ ế ng pháp khuy n nông ch rõ cách t Ph ch c ti n hành chuy n giao thông tin khuy n ị ườ ổ ệ ớ ứ i ch c và qu n lý s n xu t...) t nông (thông tin v s n ph m, công ngh , th tr ng, t ậ ể ươ ồ ộ ng th c chuy n giao, thu nh n ng pháp khuy n nông bao g m: ph nông dân. M t ph ạ ộ ồ ự ch c ngu n l c, ti n hành, giám sát và đánh giá các ho t đ ng thông tin khuy n nông, t khuy n nông c a ph ổ ứ ng pháp đó.
ủ ươ ế 2.1.2 Vai trò c a ph ng pháp khuy n nông
ọ ế ế ươ ạ ộ ế ế ậ ư ồ ự ng pháp khuy n nông có vai trò quan tr ng trong ho t đ ng khuy n nông. Ph , thi ộ ạ ế ơ ở ổ ứ ch c ngu n l c cho khuy n nông (nhân l c, v t t ươ ấ ụ ề ầ ẽ ệ ạ ề ả ủ ế ủ ế ệ ủ ả ế ấ ế ế ệ ạ ộ ươ ệ ạ ậ ượ ươ ng pháp khuy n nông thông qua ph ẽ ế c thông tin. Tuy nhiên, có th khuy n nông theo cách đó s khó đ n đ ầ ể ườ ữ ụ ộ i nghèo, nh ng nông dân s ng ượ ậ ơ ữ ế ươ ng ti n khuy n nông qua ph ươ ư c ph ế ế ượ ả ủ ế ớ ệ ể ạ ợ ọ ươ c ph ề ầ ề ượ ắ ậ ự ng truy n đ t thông tin và đi u ki n kinh t c thông tin, thay đ i đ ượ ấ ả ươ ng Ph ế ị ự t b , pháp khuy n nông là c s t ư ồ ng pháp khuy n nông đúng s : (i) đ a đúng thông tin đ ng ru ng, nông tr i...). Ph ế ượ khuy n nông đ n nhóm m c tiêu khuy n nông, (ii) giúp phát hi n đ c v n đ c n can ế thi p c a khuy n nông, (iii) tăng cao hi u qu c a truy n đ t thông tin khuy n nông, (iv) ử ụ ự ế ự ả đ m b o cho s thành công c a ho t đ ng khuy n nông. Th c t cho th y, s d ng ệ ng ti n thông tin đ i chúng thì hàng tri u nông ph ượ ế ẽ c dân s nh n đ ở ố vùng sâu, nhóm m c tiêu c n tác đ ng nh : nh ng ng ạ ươ ệ ệ ế ng ti n thông tin đ i vùng xa, n i khó ti p c n đ ấ ặ ậ ư ấ ng pháp khuy n nông thông qua cách thăm và t chúng... Hay ph v n, ho c t p hu n có ề ầ ấ ị ẽ ự c v n đ c n can s tham gia s giúp cho c khuy n nông viên và nông dân xác đ nh đ ư ữ ề ỗ ế ng pháp khuy n nông đ u có nh ng u thi p c a khuy n nông. Rõ ràng, v i m i ph ế ớ ộ ươ ượ ậ ế ng pháp khuy n nông phù h p v i n i đi m và h n ch riêng. Vì v y, l a ch n đ ộ ủ ệ ế ạ ố ượ ế xã h i c a dung c n khuy n nông, đ i t ứ ổ ượ c nh n th c và hành vi nông dân s giúp cho nông dân n m đ ự ế ị ủ ọ ừ c các quy t đ nh đúng trong s n xu t và kinh doanh. Trong th c c a h , t ẽ ư đó đ a ra đ
17
ố ế ợ ế ệ ế ữ ế ứ ầ ươ , vi c ph i k t h p gi a các ph ằ ế ạ ộ ng pháp khuy n nông trong tri n khai ho t đ ng ế ả ể ệ t nh m nâng cao hi u qu khuy n nông.
Ặ Ạ Ể ƯƠ Ế ế t khuy n nông là h t s c c n thi 2.2 Đ C ĐI M VÀ PHÂN LO I PH NG PHÁP KHUY N NÔNG
ủ ể ặ ươ ế 2.2.1 Đ c đi m c a ph ng pháp khuy n nông
ế ớ ộ ữ ự ể i c ng đ ng đ giúp nh ng ng ề ữ ồ ồ i nông dân nói riêng có cu c s ng t ộ ố ữ ườ ạ ộ ế ầ ắ ả ủ ế ươ ườ ề ơ ả i dân Khuy n nông v c b n là s truy n bá thông tin t ộ ố ơ t h n. Do trong c ng đ ng nói chung và nh ng ng ể ặ ệ ể ậ v y, đ nâng cao hi u qu c a các ho t đ ng khuy n nông c n n m v ng các đ c đi m ủ chung c a ph ng pháp khuy n nông.
a)
ế ễ ạ ấ ấ ậ ng pháp khuy n nông r t đa d ng (t p hu n, mô hình trình di n, tham quan, ư ấ ợ ể ộ ươ Ph thăm và t v n, h i ch tri n lãm...)
ệ ể ả ộ ự ể ấ ủ ể ộ ủ ộ ế ặ ồ ỳ ng khuy n nông, đ c đi m kinh t ươ ể ệ ế ọ ợ ạ ặ ầ S đa d ng này tu thu c vào b n ch t c a công ngh và thông tin c n chuy n giao, đ c ầ ế ủ ố ượ xã h i c a c ng đ ng nông dân c n đi m c a đ i t ể ự chuy n giao đ l a ch n ph ả ng pháp khuy n nông sao cho phù h p và có hi u qu .
ế ượ ạ ươ ả ụ ể b) ng pháp khuy n nông đ ụ c áp d ng t ộ ị i m t đ a ph ừ ng ph i c th cho t ng ươ Ph ố ượ đ i t ế ng khuy n nông
ế ươ ể ệ ủ ế ệ ạ ộ ứ ậ ươ ự ố ở ấ xã h i và s ng nhiên khác nhau. Do đó, ph ể ệ ể ấ ố ớ ộ ư t v i c ng đ ng nông dân này mà ch a th hi n hi u qu ộ ộ ươ ế ộ ng pháp khuy n nông đ ừ ế ể ả ợ ồ ớ ặ ố ọ ớ ụ ớ ớ ứ i nông Ph ng pháp khuy n nông th hi n cách th c can thi p c a khuy n nông viên t ệ ề ổ ề dân. Nông dân r t đa d ng v trình đ , l a tu i, tâm sinh lý, t p quán, văn hoá, đi u ki n ế ộ ế ng pháp các vùng kinh t kinh t t ệ ế ả ồ khuy n nông này có th r t t ượ ự ớ c l a cao v i m t c ng đ ng nông dân khác. Do đó, m t ph ủ ừ ộ ch n ph i phù h p v i đ c đi m c a t ng nhóm nông dân, t ng vùng kinh t xã h i... thì ề t trong truy n bá thông tin t m i phát huy tác d ng t i nông dân.
c)
ể ệ ự ữ ề ạ ươ ế ế ề ng pháp khuy n nông th hi n s truy n đ t thông tin hai chi u gi a khuy n ể ộ Ph nông viên/cán b chuy n giao và nông dân
ặ ệ ự ộ ế ệ ừ ạ ng pháp khuy n nông v a nh là ph ể ế ệ ươ ệ ể ệ ằ ươ ư ệ ệ ệ ộ ế ề ư ươ ng ti n truy n đ t thông tin t ậ ừ ng ti n đ phát hi n và thu nh n thông tin t ỳ ề ệ ụ ể ả ả ả ệ ệ ượ ề ả ạ ả ắ ồ ớ ể ể Đ c đi m này th hi n r ng khi th c hi n khuy n nông, khuy n nông viên/cán b chuy n ớ ử ụ i giao s d ng ph ể ả ừ nông dân đ c i nông dân, v a nh là ph ươ thi n vi c can thi p vào nông nghi p, nông thôn. Do đó, tu đi u ki n c th , m t ph ng ế pháp khuy n nông đ c xem là hi u qu khi nó ph i đ m b o: quá trình truy n đ t thông ậ ề tin g n li n v i quá trình thu nh n, ph n h i và phân tích thông tin.
ươ ế ề ể ộ d) Ph ng pháp khuy n nông có tính truy n bá r ng rãi các thông tin chuy n giao
ủ ể ươ ế ứ ả ề ỹ ộ ồ ộ ể ng pháp t ấ ệ ạ ấ ạ ế ồ ộ ch c s n xu t cho c ng đ ng nông dân r ng l n. Trong khi đó, s i các c ng đ ng nông dân th ổ ế ng cán b khuy n nông làm vi c t ử ụ ậ ớ ườ ừ ườ ươ ế ộ ệ ế ặ Do đ c đi m c a khuy n nông là chuy n giao các thông tin v k thu t và công ngh ti n ố ộ b , ph ượ ng r t h n ch . Vì l ế th , ph nông dân này sang ộ ng mang tính nhân r ng t ng pháp khuy n nông s d ng th
18
ữ ộ ộ ộ ạ ồ ự ớ ế ươ ọ ớ ặ ể ề ả ng kh năng truy n bá nhanh thông tin đ i đ c đi m này nh m tăng c ồ nông dân khác trong m t c ng đ ng, gi a các c ng đ ng nông dân trong vùng v i nhau, ư ậ ố ữ ng pháp khuy n nông gi a các vùng trong ph m vi qu c gia. Nh v y, khi l a ch n ph ượ ườ ằ ầ c c n chú ý t ể chuy n giao.
ươ ư ế ậ ể ớ e) ng pháp khuy n nông đ a và thu nh n thông tin cùng m t lúc có th t ộ i m t ệ ộ ộ Ph cá nhân nông dân, m t nhóm nông dân hay hàng tri u nông dân
ư ế ư ả ỳ ớ ư ươ ng pháp, có ph ệ ư ư ấ v n, th , đi n tho i...), t ệ ậ ấ ớ ỡ i hàng tri u nông dân (khuy n nông qua các ch ế ạ ỳ ế ồ ự ủ ộ ể ự ự ể ặ ế ươ ợ ế ế ươ ấ ủ ng pháp khuy n nông là thông tin đ a đ n ai và đ a nh th nào. B n ch t c a các ph ủ ừ ư ế ươ ể ặ ấ ng pháp khuy n nông đ a Tu theo c u trúc và đ c đi m c a t ng ph ạ ặ ớ ừ i nhóm nông dân i t ng cá nhân (thăm, g p g và t thông tin t ế ươ ễ ng (t p hu n, mô hình trình di n...) và t ả ố ượ ng khuy n nông, kh trình vô tuy n, đài phát thanh...). Do đó, tu theo ph m vi và đ i t ọ ế năng ngu n l c, đ c đi m c a c ng đ ng nông dân, năng l c khuy n nông đ l a ch n ph ồ ng pháp khuy n nông cho phù h p.
ạ ươ ế 2.2.2 Phân lo i ph ng pháp khuy n nông
ặ ể ủ ươ ệ ổ ươ ế ng pháp khuy n nông, trên ph ng di n t ừ ạ ộ ươ ượ ươ ươ ươ ế ươ ng pháp nhóm và ph ế ng pháp khuy n nông qua ph ạ ứ ch c các T các đ c đi m nêu trên c a ph ỗ ế ho t đ ng khuy n nông, theo A. W. Van de Ban (1996), W. J. A. Payne (1987), Đ Kim ư c chia thành ba nhóm nh sau: ng pháp khuy n nông đ Chung (2000, 2005 và 2009), ph ệ Ph ng ti n ng pháp cá nhân, ph thông tin đ i chúng.
ươ a) Ph ng pháp cá nhân
ợ ậ ươ ề ế ậ ớ ừ ươ ế ụ ể ng pháp c th nh : (1) Thăm và t ả ể ặ ồ ng pháp này có đ c đi m là gi ư ế ố i quy t t ụ ườ ươ ng h p. Tuy nhiên, áp d ng ph ạ ươ ệ ụ ể t, c th cho t ng tr ặ ồ ự ợ ự ề ề ế ả c nhi u nông dân. Thông th ế ụ ộ ế ộ ư ậ ộ ẽ ấ ố ả ớ ấ ả ụ ộ ở ươ ấ ộ ồ t c cá nhân trong c ng đ ng, nh t là ng pháp này v i t ằ ế ươ ng pháp khuy n nông nh m ng pháp cá nhân trong khuy n nông là t p h p các ph Ph ạ ể . i t ng cá nhân nông dân chuy n giao, truy n đ t và thu nh n các thông tin khuy n nông t ử ư ấ ươ v n; (2) G i Ph ng pháp cá nhân bao g m các ph ấ ế ề ệ ư t các v n đ khuy n th ; (3) Đi n tho i. Ph ạ ừ i ng pháp này l nông có tính cá bi ớ ệ ấ ố i t kém v ngu n l c, đ c bi r t t t là nhân l c và khó mang thông tin khuy n nông t ồ ườ ượ đ ng m t cán b khuy n nông ph i ph c v c ng đ ng hàng ngàn nông dân. Trong b i c nh nh v y, s r t khó khăn cho cán b khuy n nông khi ụ áp d ng ph các vùng xa xôi, ẻ h o lánh và khó khăn.
ươ b) Ph ng pháp nhóm
ươ ậ ợ ề ạ ậ ớ i nhóm nông dân. Ph ươ ư ễ ồ ế ấ ộ ự ế ể ả ợ ờ ằ ế ng pháp khuy n nông nh m ngươ ộ ng pháp nh : (1) T p hu n; (2) Mô hình trình di n; (3) H i ề ậ ộ ; (5) H i thi; (6) H i ch và tri n lãm v ị ầ ế ế ươ ng pháp nhóm trong khuy n nông là t p h p các ph Ph ể chuy n giao, truy n đ t và thu nh n các thông tin khuy n nông t pháp này bao g m các ph ngh đ u b ; (4) Tham quan và kh o sát th c t khuy n nông.
ươ ể Nhóm ph ặ ng pháp này có đ c đi m sau đây:
19
ạ ề ể ớ ụ i hàng ch c, hàng trăm nông
ế ề ả ấ ộ ượ c mang tính ph bi n c a nhóm nông dân; ệ ng pháp cá nhân. ườ ượ ướ ế ế i quy t các v n đ , các thông tin cán b khuy n ổ ế ủ ươ ớ ơ ng cao h n so v i ph ổ ế ở ầ c dùng ph bi n ể c phát tri n và đang ế h u h t các n ộ Truy n đ t thông tin cho m t nhóm nông dân (có th t dân); ạ ộ Các ho t đ ng khuy n nông gi ượ nông thu l m đ ả ể Hi u qu chuy n giao th ươ Do đó, nhóm ph ng pháp này đ phát tri n.ể
ọ ể ươ ả ổ ứ ề ng pháp nhóm, v n đ quan tr ng là ph i t ch c nhóm ớ ạ ệ ữ ả ế ấ i các khía c nh sau: ả ồ ề ả ư ồ ữ ệ ọ
ệ ả ủ Đ nâng cao hi u qu c a ph ợ ầ ổ ứ cho phù h p. Trong t ch c nhóm c n quan tâm t ả ự ụ Ph i d a vào m c tiêu công vi c: nhóm ph i bao g m nh ng nông dân có chung ấ ọ ệ nguy n v ng gi i quy t nh ng khó khăn v s n xu t nông nghi p nh tr ng tr t, làm ườ n, nuôi cá... v ỳ ọ ủ ế ể ấ ặ ộ ồ ạ ạ ạ ộ ộ ộ ự ạ ở ộ ế ề ể Tu theo tính ch t khuy n nông, đ c đi m c ng đ ng có th có các tên g i c a nhóm ế ỏ ư khác nhau nh : Câu l c b khuy n nông, Câu l c b IPM, Câu l c b nông dân gi i, ệ Câu l c b khuy n nông t nguy n, Nhóm chăn nuôi, Nhóm cùng s thích, Nhóm cùng ề ư ọ ộ h t c, Nhóm li n canh, Nhóm li n c ... ọ ả ẩ ồ ợ ồ ế ệ ỹ
ệ ộ , quan tâm, kinh nghi m, k năng và tâm lý… ổ ứ ả ch c, qu n lý. ể ủ ưở ề ả ổ ạ ồ ưỡ ố ạ ướ ộ Quy mô h p lý: quan h c ng đ ng, h hàng, s n ph m... ề Đ ng đ u: v kinh t ị Nhóm ph i n đ nh và do nông dân t ng nhóm tr Chú ý đào t o và b i d ng đ c ng c m ng l i nông dân c ng tác t ạ i c s .ơ ở
ươ ươ ệ ạ c) Ph ế ng pháp khuy n nông qua ph ng ti n thông tin đ i chúng
ệ ươ ươ ạ ậ ợ ế ng pháp khuy n nông qua ph ằ ế ể ề ạ ươ ệ ạ ế ng ti n thông tin đ i chúng. Ph ế ệ ng pháp nh : (1) Khuy n nông qua ph ươ ế ế ọ ươ ng ti n thông tin đ i chúng là t p h p các ph ng ớ i hàng ng pháp này ng ti n nghe; (2) Khuy n nông ng ti n nhìn; (4) Khuy n nông qua ế Ph pháp khuy n nông nh m chuy n giao và truy n đ t các thông tin khuy n nông t ươ ệ ằ nghìn, hàng tri u nông dân b ng các ph ế ươ ồ ư bao g m các ph ệ ươ ng ti n đ c; (3) Khuy n nông qua ph qua ph ệ ươ ph ươ ệ ng ti n nghe và nhìn; (5) Khuy n nông qua trang Web.
ươ ặ ể ng pháp này có đ c đi m này có đ c đi m sau: ưở ầ ả ể ể ư ế ớ ộ ộ Ph ặ ng r ng: M t lúc có th đ a thông tin khuy n nông t ệ i hàng tri u nông
ề ộ ấ ớ ạ ệ ủ ế ả ợ T m nh h dân; ổ ế Thông tin truy n đ t mang tính ph bi n và r ng rãi; ụ N u phù h p thì hi u qu và tác d ng c a kênh thông tin này r t l n.
ế ư ộ ỉ ượ ề ừ ồ ạ ng pháp này cũng t n t ạ i m t s h n ch nh sau: ế ươ Tuy nhiên, ph ộ ố ạ c truy n đ t m t chi u t kênh khuy n nông qua ph ươ ề ướ ạ i d ng phát thông tin khuy n nông. V i ph ấ ế ơ ộ ớ ậ ế ầ ệ ng ti n ng pháp này, ừ phía
ệ ế ề ươ ệ ủ ừ ườ ồ ạ ừ ế ấ ộ ng khó ng ti n thông tin đ i chúng th t c a t ng nông dân hay t ng c ng đ ng nông i quy t các v n đ có tính cá bi ươ Thông tin ch đ ạ thông tin đ i chúng d ư ộ cán b khuy n nông r t ít và g n nh không có c h i thu nh n thông tin t nông dân; Thông tin khuy n nông truy n qua các ph ề ả gi dân;
20
ươ ế ẩ ỏ ự ả ạ ị ỹ ụ ạ ộ ư ủ ế ợ ả Ph ể ạ xác hay ch a phù h p có th l ng pháp này đòi h i ph i có s chu n b k càng, n u thông tin không chính i tác d ng c a các ho t đ ng khuy n nông. i ph n l
Ọ Ủ Ơ Ở ƯƠ Ế 2.3 C S KHOA H C C A PH NG PHÁP KHUY N NÔNG
ộ ọ ả ượ ấ ự c b n ch t, l a ch n m t cách phù h p ph ạ ươ ơ ở ợ ữ ươ ắ ế ọ ồ ế ế ọ ủ ử ủ ữ ề ạ ế c truy n đ t thông tin, nh ng nhân t ưở ữ ấ ủ ng t ế ng pháp khuy n nông vào trong ủ ng pháp ng pháp khuy n nông bao g m: Quá trình ti p thu ố ượ ề ầ ọ ậ ủ i s ti p thu thông tin, quá trình h c t p c a nông dân và nh ng v n đ c n ế ự ươ ụ ứ ể ắ Đ n m đ ầ ộ ể tri n khai ho t đ ng khuy n nông c n n m v ng c s khoa h c c a ph ươ ơ ở khuy n nông. C s khoa h c c a ph ứ thông tin c a nông dân, ng x c a nông dân khi đ ớ ự ế ả nh h ư l u ý khi xây d ng và ng d ng ph ng pháp khuy n nông.
ủ ế 2.3.1 Quá trình ti p thu thông tin c a nông dân
ớ ế ư ề ặ ấ ẽ ộ ế ệ ề ể ế ằ ứ ỉ ề ấ ả ể ế ế ớ ủ ườ ả ử ế ậ
ả ấ ủ ệ ế Li u có B n ch t c a khuy n nông là đ a thông tin đ n v i nông dân. V n đ đ t ra là: Th cự ữ ả ấ ả t c nông dân s làm theo ngay nh ng đi u cán b khuy n nông khuy n cáo? ph i t ề ế ễ ti n khuy n nông và nhi u nghiên c u v chuy n giao công ngh đã ch ra r ng, nông dân ữ t c nh ng gì mà khuy n nông chuy n giao (W. J. A. Payne, 1987, không ti p thu ngay t ạ ế Niels Roling, 1990). Quá trình ti p thu cái m i c a nông dân th ng tr i qua các giai đo n t (Awareness), Quan tâm (Interests), Đánh giá (Evaluation), Làm th (Trials) sau: Nh n bi ế và Ti p thu (Adoption).
ế a) ậ Nh n bi t
ầ ớ ủ ế ỗ ạ ạ ườ ẽ ự ư ớ ệ i nông dân s th c hi n nh n và bi c thông tin đ a t ế ượ t đ ồ ế ế ậ t thông tin khuy n nông bao g m hai cung b c: Đây là giai đo n đ u tiên trong m i quá trình ti p thu cái m i c a nông dân. Trong giai ọ ậ i cho h . Hay đo n này, ng ậ nh nậ thông tin và nói cách khác, nh n bi bi tế thông tin.
ượ c thông tin khuy n nông qua các kênh khuy n nông khác nhau nh : T ộ ế ễ ệ ế ỏ ầ ế ạ ể ộ ộ
c thông tin khuy n nông t ế ẽ ả ỏ ộ ư ừ ủ ừ hàng xóm c a ng ti n thông tin đ i chúng, t Nông dân nh nậ i v i cán b khuy n nông/ cán b chuy n giao là: ậ ọ Đâu là kênh thông tin mà h nh n ể ượ Nông dân nh nậ đ ươ cán b khuy n nông, mô hình trình di n, ph ế ả ờ ớ ọ h ... Câu h i c n tr l ằ ế ượ đâu và b ng cách nào? đ ợ ệ phù h p và hi u qu nh t? ị c đúng ph xác đ nh đ ừ ấ Tr l ả ờ ượ c các câu h i đó s giúp cán b khuy n nông có th i đ ể ươ ng pháp chuy n giao.
ỹ ậ ế ề ữ ườ ư ỏ ệ ả ộ ẩ ế ẽ ượ ế tế đ ươ ầ ỏ ự ế ợ ấ c r ng nông dân đ a ph t k m t ph ượ ề bi ng?.. ươ c thông tin thì h đ u bi ặ ế ươ ề ế ả ị c thông tin v khuy n nông nh : K thu t, công ngh , s n ph m, th ch c s n xu t, kinh doanh... Nh ng câu h i sau đây s giúp cán b khuy n nông Thông tin gì? Ai đang c các thông tin khuy n nông: ể ế ế t các câu h i này đ . Các cán b khuy n nông c n bi ả , không ph i ng pháp khuy n nông phù h p. Trong th c t ộ ấ ụ ế t thông tin. Đi u này ph thu c r t ộ ủ ộ xã h i c a ộ ế ọ ề ể ng pháp khuy n nông, đ c đi m, trình đ và hoàn c nh kinh t ượ tế đ Nông dân bi ổ ứ ả tr ng, t ượ ằ phán đoán đ ổ ế ở ị làm? Ai ph bi n ế ế ộ ọ ự l a ch n và thi ậ lúc nào nông dân nh n đ nhi u vào ph nông dân.
21
b) Quan tâm
ủ ế đ t ể ượ c thông tin thì nông dân s ế ậ ọ ớ ự ế ụ ể ệ ự ầ ủ ọ ụ ữ ầ ớ ớ ề ả ế ữ ệ ầ ượ ư ề ể ợ ế ố ọ ọ ộ ủ ươ ự ế ớ ể ể ệ ẽ quan tâm. S quan tâm c a nông dân th hi n Khi nh n bi ằ r ng h có đ ý đ n thông tin đó hay không, có nên ti p t c xem xét và đánh giá các thông ủ ỏ Thông tin đó v i nhu c u c a h . Các câu h i sau đây th hi n s quan tâm c a nông dân: tin này có tác d ng gì v i nhà mình? Có đúng v i đi u mà nhà mình c n?.. . Nh ng thông tin ầ ề ả c nh ng đi u nông dân c n, khuy n nông làm cho nông dân quan tâm ph i ph n ánh đ ọ ủ ầ ủ ả ớ đúng nhu c u c a h và phù h p v i hoàn c nh cũng nh đi u ki n c a h . Do đó, c n ế ự ạ ộ ậ ả này khi xây d ng và tri n khai m t ho t đ ng khuy n ph i xem xét th n tr ng các y u t ầ ạ ả ng pháp khuy n nông ph i góp ph n t o ra s quan tâm c a nông dân v i công nông. Ph ậ ệ ỹ ngh / k thu t chuy n giao.
c) Đánh giá
ọ ượ ọ ẽ đánh giá các thông tin khuy n nông mà h đ ể ượ ừ ệ ườ ứ ạ ế ộ ỹ ủ ồ ự ậ ề ị ườ ậ ộ ỹ ủ ậ ậ ở ớ ỹ ể ả t khí h u...), các tr ng i và r i ro có th x y ra c a k thu t hay công ngh mà h ệ ệ ạ ọ ỏ ế ể ệ ậ ệ ề ụ ủ ế ẽ ể c chuy n ế c t ng nông dân hay m t nhóm nông dân ti n hành. ụ ng xem xét tính ph c t p, tính k thu t, đi u ki n áp d ng ả ệ ề ng và đi u ki n ủ ỹ ọ ệ i h đang làm. Các câu h i sau đây ủ ả c th hi n trong quá trình đánh giá thông tin khuy n nông c a nông dân: B n ở ệ ụ ượ c bao nhiêu? N u làm thì bao nhiêu và s thu đ ả ộ ệ ậ ơ ỹ ẳ ế ậ ả ươ ư ầ i đó. T đó, nông dân đ a ra các quy t đ nh đánh giá. Ph ỉ ế ị ủ ả ờ l ả ụ ệ ệ ề ợ ử ỹ ng pháp khuy n nông c n ph i giúp nông dân hình thành và tìm ra ng pháp ậ ỹ i và đi u ki n áp d ng c a các công ngh hay k thu t c cái l ế ế Khi nông dân quan tâm thì h s giao. Quá trình đánh giá này có th đ Khi đánh giá, nông dân th ả ề (kh năng v ngu n l c, trình đ , k năng c a nông dân, kh năng th tr ờ ế ạ th i ti ể ượ đ c chuy n giao so v i k thu t hay công ngh hi n t ượ ườ ng đ th ấ ủ ỹ ch t c a k thu t và công ngh này là gì? Nhà mình có đi u ki n áp d ng không? Có tr ầ ư ế ạ ng i và r i ro gì n u áp d ng? Đ u t ố ồ trong nhà và c ng đ ng có ai ph n đ i không? ậ ệ Công ngh hay k thu t này có h n h n công ngh hay k thu t cũ không? Có nên làm th ươ không? Vì v y, các ph ừ ượ c các câu tr đ ượ ế khuy n nông ph i ch ra đ mà khuy n nông khuy n cáo.
d) Làm th ử
ị ỹ ệ ượ ằ ậ ậ ế ị ể ự ệ ủ ề ử ẽ ướ ạ ơ ợ ử ư ế ụ ế ề ậ ỹ ẽ ỗ ợ ử Ứ ồ ự ộ ể ự ề ế ấ ắ ợ ế ả ỉ ữ làm thử s phù h p h n. B c vào giai đo n làm th nông dân th ệ ấ ư ế ổ ứ ữ ậ ươ ng pháp khuy n nông cho phù h p. Ph ự ừ ấ ủ ệ ế ề ớ t ậ ượ ỹ ẳ ế c r ng k thu t hay công ngh chuy n giao K t thúc quá trình đánh giá và kh ng đ nh đ ấ ẽ làm thử. Th c ch t ệ ệ ỹ ẳ ơ h n h n k thu t hay công ngh hi n hành, nông dân quy t đ nh s ế ệ ủ ừ “trials” là “th nghi m”. Tuy nhiên, trong đi u ki n c a nông dân và khuy n nghĩa c a t ườ ậ ng nông, thu t ng ử quan tâm đ n các v n đ sau: ng d ng công ngh hay k thu t đó nh th nào? Làm th ỗ ợ ở ứ ộ m c đ nào? T ch c ngu n l c cho làm th nh th nào? Ai s h tr mình và h tr ư ế ọ ầ nh th nào? Vì v y, cán b khuy n nông c n n m v ng các v n đ trên đ l a ch n và ế ế ế ươ ng pháp khuy n nông ph i ch ra thi t k các ph ụ ứ ế ượ th p đ n cao v i các đi u ki n áp d ng c a các công đ c cách th c ti n hành, trình t ệ ngh hay k thu t đ ể c chuy n giao.
ế e) Ti p thu
22
ỹ ứ ả ậ ụ ử ử ả ủ ỹ ủ ệ ậ ệ ử ế ị ẽ ộ ộ ủ ỏ ể ệ ỹ ế ệ ậ ậ ầ ồ ụ ế ộ ộ ề ả ạ ườ ươ ớ ệ ị ề ế ỏ ế ế ẽ ứ ế ế Ti p theo là quá trình ti p thu k thu t khuy n cáo. Ti p thu có nghĩa là nông dân s ng ệ ướ ế ụ c khi ng d ng và làm theo, k t thúc c a quá trình th nghi m, d ng và làm theo. Tr ợ ế ẽ nông dân s đánh giá k t qu làm th , xem xét tính phù h p và hi u qu c a k thu t hay ồ ọ ế công ngh mà h làm th và đi đ n quy t đ nh là s nhân r ng cho gia đình và c ng đ ng ủ ọ ượ ườ c th hi n trong quá trình ti p thu c a nông dân: ng đ c a h . Các câu h i sau đây th ự ự ố ơ ệ ớ ề ỹ K thu t hay công ngh m i đã th c s t t h n k thu t hay công ngh cũ không? Có đi u ộ ệ ề ổ ả ế gì c n c i ti n/ thay đ i trong đi u ki n nhà mình và c ng đ ng? Có nên áp d ng r ng i khác cùng làm không? Có đ ngh gì v i cán b khuy n nông thêm? Có nên nói cho ng ể ụ khi áp d ng? Vì v y, ph ng pháp khuy n nông ph i t o đi u ki n cho nông dân có th hình thành và tr l ậ ả ờ i các câu h i trên.
ả ế ỳ ủ ộ t ế đ nế đánh giá th ậ ễ ế ể ế ạ ấ ươ ộ ớ ậ ộ ễ ộ ế ễ ạ làm thử và ti p thu ủ ế ả ả ỳ
ể ễ ự ạ ng pháp khuy n nông, các giai đo n trên có th di n ra dài hay ng n ế ạ ti p thu c vào giai đo n ế ể ừ ủ ử ủ ừ ạ ẽ ụ ề ộ ế ạ ở ế trên ph n ánh quá trình ti p thu thông tin khuy n nông c a nông dân. Các Năm giai đo n ạ ừ nh n bi ộ ườ ậ giai đo n t ng di n ra nhanh chóng tu thu c vào trình đ , ứ ủ ng pháp khuy n nông. Ba giai đo n này có th k t thúc nh n th c c a nông dân và ph ụ ế ngay sau khi k t thúc m t l p t p hu n hay tham quan m t gia đình nông dân đã áp d ng ơ ộ di n ra mu n và lâu h n. hay m t mô hình trình di n. Các giai đo n ộ ả ắ ự ế không ph i quá trình ti p thu c a nông dân nào cũng b t bu c ph i Tuy nhiên, trên th c t ế ả ả ủ ộ ủ ạ . Tu theo hoàn c nh, trình đ c a nông dân và k t qu c a các tr i qua năm giai đo n trên ắ ở ừ ế ươ t ng nông dân. ph ả nh n bi ế ậ ẽ ướ t, đánh giá và Có nông dân s b ngay d a trên k t qu ạ ạ ở ộ ố ữ làm thử c a nh ng nông dân khác. L i có nông dân có th d ng l m t s giai đo n mà i ế ứ ế ể ư ti p thu có th ch a ngay. Đi u đó s ph thu c vào ng x c a t ng nông dân khi ti p thu thông tin khuy n nông.
Ứ ử ủ ượ ề ạ ế 2.3.2 ng x c a nông dân khi đ c truy n đ t thông tin khuy n nông
ọ ố ả ề ể ỹ ộ ệ ế ộ ỹ t khuy n nông, đi u quan tr ng là ph i bi ướ ế ể ứ ườ ể ử ử ủ ề ử ấ ổ ầ ớ ớ ế ố ế ớ
ộ ả ủ ạ ặ ệ ế ế ể ầ ả c hi u qu c a khuy n nông c n thi
ườ ạ ộ ổ ớ ạ ộ ớ ữ ế ọ ổ ữ ị ủ ọ ườ c ng đ ng nông dân. H th ể i phiêu l u m o hi m, ườ i này đóng ỹ ụ ng ti p thu và áp d ng k ệ ồ ế ệ ậ ượ ế ượ ứ c c ng x c a nông dân khi đ t đ Đ làm t ệ ậ ậ ể c thông tin v công ngh hay k thu t chuy n giao m t k thu t hay m t công ngh . Tr ứ ữ do khuy n nông chuy n giao, nông dân th ng có nh ng ng x r t khác nhau. Theo m c ộ ứ đ ng x có th chia ra thành các nhóm: (1) Nhóm nông dân đ i m i đi đ u (Innovators), (2) nhóm ti p thu s m (Early Adopters), (3) nhóm đa s ti p thu s m (Early majority ố ế ậ adopters), (4) nhóm đa s ti p thu mu n (Late Majority adopters), (5) nhóm l c h u ể ượ ể t ph i hi u rõ đ c đi m (Laggards). Đ tăng cao đ ủ c a các nhóm nông dân này. ầ (Innovators) là nh ng ng ư Nông dân thu c nhóm đ i m i đi đ u ử ự năng đ ng, nhanh nh y, tích c c th nghi m cái m i, ch u r i ro. Nh ng ng ớ ở ộ vai trò quan tr ng trong đ i m i thu t hay công ngh ngay sau khi có khuy n cáo.
34%
ủ ứ ế ằ ỉ ờ ủ ộ ớ ờ ồ ố ố ơ ồ Nghiên c u c a W. J. A. Payne (1987), A. W. van de Ban, 1996 đã ch ra r ng: N u tính ố ế ế ủ ọ th i gian ti p thu c a h so v i th i gian ti p thu trung bình c a c ng đ ng nông dân, s ẩ ượ ế nông dân ti p thu theo các nhóm khác nhau đ c phân b theo hình chuông (phân b chu n) (S đ 2.1).
16%
23
34%
13.5%
2.5%
A B C D E
2 1 0 1 2
ớ
Ghi chú:
ớ
ớ
ạ ậ
ầ ổ A. Nhóm nông dân đ i m i đi đ u ế B. Nhóm ti p thu s m ố ế C. Nhóm đa s ti p thu s m ộ ố ế D. Nhóm đa s ti p thu mu n E. Nhóm l c h u (Laggards).
ự
ố
ế
ỹ
ơ ồ S đ 2.1
ậ S phân b các nhóm nông dân theo quá trình ti p thu k thu t
ầ ớ ổ ườ ỉ ả ế ng ch chi m kho ng ồ ổ Theo cách phân chia này, nhóm nông dân đ i m i đi đ u thông th ộ 2,5% trong t ng c ng đ ng nông dân.
ủ ế ạ ọ ớ ừ ổ ổ ớ ổ ứ ủ ấ ổ ế ớ ỉ ả ố ủ ế ớ i chia nông dân theo quá trình ti p thu c a h thành 4 Tuy nhiên, Niels Rlong (1990), l ớ nhóm: Ít đ i m i (Least Innnovative), Đ i m i v a (Lower Middle), Đ i m i trung bình ỷ (Upper Middle) và R t đ i m i (Most Innovative). K t qu nghiên c u c a ông đã ch ra t ậ ệ l ị nông dân ti p thu cái m i tuân theo đ nh lu t phân b c a Gauss và theo t sau: ỷ ệ l
ớ (Least Innnovative) ớ ừ (Lower Middle),
ố ườ ố ườ ố ườ ố ườ ườ ổ ộ nhóm ng i ít đ i m i ộ nhóm ng ườ ổ i đ i m i v a ớ ổ ộ nhóm đ i m i trung bình ườ ấ ổ ộ nhóm ng i r t đ i m i 17% s ng 28% s ng 28% s ng 27% s ng i thu c i thu c i thu c i thu c (Upper Middle) ớ (Most Innovative)
ố ọ ể ậ ế ể ẽ ể ế ế ế ọ ổ ộ ớ ệ ầ ỹ ườ ể ể ậ ợ ệ ầ ườ ượ ữ ế ế ng đ ả ệ ượ ỹ ạ c Vì th , không th hy v ng đ i đa s nông dân s làm theo k thu t hay công ngh đ ả ọ ượ chuy n giao ngay sau khi h đ c khuy n cáo. Đ công tác khuy n nông có hi u qu , cán ữ ộ b khuy n nông nên ch n nh ng nông dân thu c nhóm nông dân đ i m i đi đ u làm nông ự ố i xây d ng mô hình đ chuy n giao k thu t hay dân h p tác/ nông dân nòng c t, làm ng ọ c ch n làm khuy n nông viên công ngh c n khuy n cáo. Nh ng nông dân này th ơ ở ở c s thôn b n.
ớ ế ồ i đ ế ỏ ớ ượ c các nông dân khác h i ý ki n tr ớ ử ự ổ ồ ườ ệ ớ ộ ờ ồ mình th nghi m r i m i trao đ i v i ng ườ ng là nh ng ng ậ ồ ự ượ ườ ượ ộ ữ c c ng đ ng tôn là nh ng ng ọ ậ ấ ướ c khi ch p nh n s đ i m i, h ổ ớ ộ i khác. Trong c ng đ ng, nông dân ồ ạ ườ i lãnh đ o c ng đ ng. Phân theo th i gian ổ ế ố ộ ng chi m 13,5% trong t ng s c ng đ ng nông ế ộ ụ ộ ọ c t trong đ i ngũ khuy n ng quan tr ng đóng vai trò tr ộ Nông dân thu c nhóm ti p thu s m (Early Adopters) ọ ọ tr ng, h hay đ ườ ự th ng t ữ ế ộ thu c nhóm ti p thu s m th ườ ỹ ủ ự ế c a s ti p thu k thu t, nhóm này th ơ ồ dân (S đ 2.1). Đây là l c l ở ơ ở c s . nông
24
ớ ố ế ườ ữ là nh ng ng ộ ờ ế ị ờ ướ ế ậ ế ớ ớ ế ố ơ ồ ồ ươ ủ ế ấ ườ i th ng ớ ấ c khi làm theo, th i gian quy t đ nh ch p nh n cái m i dài ườ ng chi m 34% trong ộ tác đ ng nh : s ti p xúc xã h i, các kênh ế ự ề ưở ng r t nhi u đ n s ủ ế ộ ộ Nông dân thu c nhóm đa s ti p thu s m (Early Majority Adopters) ả ph i suy nghĩ m t th i gian tr ơ h n so v i nhóm nông dân ti p thu s m. Nhóm nông dân này th ư ự ế ộ ộ c ng đ ng nông dân (S đ 2.1). Các y u t ẽ ả ế thông tin c a khuy n nông và ph ng pháp khuy n nông s nh h ti p thu c a nông dân thu c nhóm này.
ộ ườ ộ ữ là nh ng ng ố ế ọ ậ ộ ớ ố ớ ọ ữ ậ ồ ườ ể ậ ấ ấ ớ
ồ ơ ồ ộ ồ ườ Nông dân thu c nhóm đa s ti p thu mu n (Late Majority Adopters) ng i th ườ ng hay hoài nghi và quá th n tr ng đ i v i cái m i. Nh ng nông dân thu c nhóm này th ế ủ ầ ỉ c a i đã ch p nh n r i, có th vì nhu c u kinh t ch ch p nh n cái m i sau khi m i ng ế ườ ọ ớ ự ủ ộ ọ h hay vì áp l c c a c ng đ ng h m i làm theo. Nhóm nông dân này th ng chi m 34% trong c ng đ ng nông dân (S đ 2.1).
ạ ậ ệ ớ ộ ố ở ườ ộ ữ là nh ng nông dân s ng cách bi ể ữ ộ ạ ế ườ ế ố ữ ấ ậ ộ i ch p nh n cu i cùng trong c ng đ ng. Nh ng ng ế ồ ng là ng ộ ồ ầ ế ộ ồ t v i c ng đ ng, ạ ộ ẽ nh ng n i h o lánh, ít ti p xúc xã h i. N u tri n khai m nh m các ho t đ ng ườ i ng chi m 16% trong c ng đ ng. Do đó, cán b khuy n nông c n quan tâm, chú ý ườ ữ ộ Nông dân thu c nhóm l c h u (Laggards) ơ ẻ ng th ọ ườ ế khuy n nông thì h th này th ớ t i nh ng nông dân thu c nhóm này.
ố ả ưở ớ ự ế ữ 2.3.3 Nh ng nhân t nh h ng t i s ti p thu thông tin
ế ể ể ử ụ ươ ớ ọ ng t ạ ộ ố ể t ph i tìm hi u các nhân t ế ự nh h ướ ả ệ ế ế ả ễ ở ướ n ủ ớ ự ế ề ỉ ưở ả ố ế ng pháp khuy n t các ho t đ ng khuy n nông, l a ch n và s d ng ph ủ ế ố ả ưở i quá tình ti p thu thông tin c a c châu Á, châu Phi và các k t qu nghiên ự c ta i s ti p thu thông tin c a nông sau đây nh h ng t ế Đ tri n khai t ế ầ nông, c n thi ủ nông dân. Kinh nghi m khuy n nông c a các n ủ ứ c u v khuy n nông c a W. J. A Payne (1987), Niels Roling (1990) và th c ti n ỉ đã ch ra ch ra có năm nhóm nhân t dân trong khuy n nông.
ế ở ị ứ ấ ế ng. đ a ph ứ ộ ệ ố ề ươ ộ ủ ệ ố ế ế ế ế ế ệ ợ ự ủ ự ế ợ ủ c t ế ộ ộ ơ ộ ủ ộ ớ ậ ự ể ố ấ t b y nhiêu. Ki n th c và s hi u bi ch c phù h p v i t p quán văn hoá xã h i c a c ng đ ng bao nhiêu thì hi u qu ể t c a cán b khuy n nông v ậ ế ệ ố ồ ế ủ ả ế ể ể ộ ọ ụ ề ấ ả i pháp, s v n d ng có hi u qu ầ ự ậ ẽ ế ị ươ ả ậ ủ ể ự ự ủ Th nh t là năng l c c a h th ng khuy n nông Năng l c khuy n nông bao ị ổ ứ ệ ớ ợ ồ ch c khuy n nông g m m c đ phù h p v i đi u ki n chính tr và xã h i c a h th ng t ề ả ươ ơ ở c s , năng l c c a cán b khuy n nông, ph ng pháp khuy n nông, kh năng v tài chính và s k t h p c a các c quan liên quan trong khuy n nông. H th ng khuy n nông càng ả ượ ổ ứ đ ề ứ ủ c a chuy n giao càng t ỹ k thu t ti n b (KTTB) mà h chuy n giao cho nông dân, kh năng am hi u nông dân, ệ ự ả ả kh năng phân tích v n đ và cùng nông dân xây d ng gi ấ ớ ộ ng pháp khuy n nông và kh năng v n đ ng qu n chúng... s quy t đ nh r t l n các ph ớ ự t ế i s thành công c a công tác chuy n giao.
ả ượ ấ ủ ế ớ ể c chuy n giao t ế ượ ủ ợ ị ườ ể ủ
ớ c khó khăn c a h , phù h p v i nhu c u c a dân và c a th tr ầ ư ướ ờ ướ ệ ể ướ ờ ở ứ Th hai là b n ch t c a KTTB đ ủ ọ ả i quy t đ gi ả ớ v i kh năng đ u t ơ công h n. Xu h canh tác nh n i nông dân. N u KTTB giúp nông dân ợ ầ ủ ng, phù h p ộ ử ụ ễ , trình đ s d ng c a nông dân thì công tác chuy n giao d thành ấ ố ở ấ ữ nh ng vùng s n xu t nông nghi p còn khó khăn (đ t d c, ng chung, ể ủ ế c đang phát tri n thì KTTB chuy n giao c tr i là ch y u) hay ả các n
25
ả ế ể ố ầ ư ệ ệ ả ợ ớ t ki m chi phí đ t n ít đ u t ấ ủ ề và phù h p v i đi u ki n s n xu t c a ơ nên đ n gi n, ti nông dân.
ố ộ ề ườ này th . Các nhân t ng bao g m: Đ ộ ớ ề ộ ệ ẻ ế ể ề ớ ề ể ồ ụ ạ ồ ệ ẳ ộ ử ủ ữ ấ ộ ồ ổ ớ ố ế ộ ố ế ả ế ẻ ổ ự ế , các nông dân tr ớ ơ ạ ớ ậ ạ ả ế ổ ế ố ộ ứ thu c v cá nhân nông dân Th ba là các nhân t ệ ứ ổ tu i, gi i tính, đi u ki n s c kho , trình đ văn hoá, trình đ chuyên môn nghi p v , kinh ả ộ nghi m có liên quan, kh năng ti p xúc xã h i và quan đi m v cái m i... Ch ng h n, do ớ ẽ ứ có quan đi m v cái m i khác nhau nên ng x c a các nông dân trong c ng đ ng s ế ự ế ớ ớ ủ không đ ng nh t. Vì th , s ti p thu cái m i c a nh ng nông dân thu c nhóm đ i m i đi ớ ớ ộ ầ ẽ đ u s khác hoàn toàn v i các nông dân thu c các nhóm ti p thu s m, đa s ti p thu s m, ạ ộ tu i, có trình đ và kh năng đa s ti p thu mu n và l c h u. Th c t ế ườ ớ ộ ố ti p xúc xã h i t ng m nh d n h n trong ti p thu cái m i so v i các nông dân l n t…th ộ ộ ế ề ạ tu i, h n ch v trình đ và kh năng ti p xúc xã h i.
ộ ố ố ệ ề , các nhân t thu c đi u ki n kinh t ứ ư ồ ộ . Các nhân t ự ế ố ớ ồ ế ự ụ ả ị ườ ậ ủ ị ụ văn hoá, phong t c, t p quán đ a ph ộ ồ ề ầ ấ ạ ộ ứ ả ớ ụ ớ ổ ệ ả ả ư ậ ề ệ ế ạ ẩ ế xã h i thu n l ả ộ ấ ộ ộ ườ ế Th t xã h i thu c nhóm này th ng ậ ộ ồ ự ủ ộ ấ bao g m: Ngu n l c c a h (đ t đai, lao đ ng, v n…); S ti p c n v i ngu n thông tin, ứ ợ ơ ở ị ấ ng; S tham gia các hình th c h p tác trong s n xu t; c s d ch v khuy n nông, th tr ộ ộ ươ ế ố ng c a các dân t c khác nhau; Tính c ng Y u t ự ế ộ ế ế ượ ồ c ti p cho th y, trong c ng đ ng n u đ đ ng; Các phong trào mang tính xã h i… Th c t ụ ị ườ ớ ố ế ị ồ ậ ng t, g n v i các th tr c n v i nhi u ngu n thông tin, d ch v khuy n nông ho t đ ng t ổ ự ấ ế ợ nhóm t tiêu th l n, nông dân trong vùng bi ch c s n xu t theo các t t h p tác t ẽ ớ ẽ ộ ế ậ nguy n thành l p…thì kh năng ti p thu cái m i s nhanh và kh năng nhân r ng s ậ ợ ẽ ậ ỹ m nh. Nh v y, đi u ki n kinh t i s thúc đ y nông dân ti p thu k thu t ờ ố ệ ế hay công ngh ti n b vào trong s n xu t và đ i s ng.
ỹ ể ồ ườ ậ ấ ặ iớ . Nhóm nhân t ị ủ ộ này th ộ ưở ẽ ố ệ ế ọ ộ ả ữ nh h
ể m t c ng đ ng nào đó, c n tìm hi u k ạ ự ị ầ ư ữ ệ ả ủ ỹ ộ ệ ồ ẳ ộ ậ ồ ị ọ ồ ề ố ộ ấ ở ế ị ự ể ẽ ặ ư ọ ổ ứ ậ ch c t p hu n ằ ể ả ồ ồ ể ộ ượ ứ c chuy n Th năm là đ c đi m c a c ng đ ng mà k thu t hay công ngh ti n b đ ư ố ố giao t ng bao g m: C u trúc làng xã, h t c, phân b dân c , ớ ấ ị ữ ề ng nh t đ nh t i đi u ki n đ a hình… M t trong nh ng nhân t trên s có nh ng ể ớ ế ể ế i nông dân. Khi d đ nh chuy n k t qu c a quá trình chuy n giao thông tin khuy n nông t ỹ ệ ế ở ộ ộ ộ ớ giao k thu t hay công ngh ti n b t i nông dân ể ể ặ xem c ng đ ng đó có nh ng đ c đi m nào đáng chú tr ng. Ch ng h n nh , qua tìm hi u ộ đi u ki n đ a hình và cách phân b dân c trong c ng đ ng, cán b khuy n nông hay cán b ể ắ đâu và đ a đi m đ t mô hình chuy n giao s cân nh c xem nên l a ch n t ượ ở ớ ế ả đâu đ thu hút đ c đông đ o nông dân quan tâm nh m làm tăng kh năng ti p thu cái m i ộ ủ c a nông dân trong c ng đ ng.
ọ ậ ủ 2.3.4 Quá trình h c t p c a nông dân
ế ả ầ ệ ả ể ổ ứ ử ủ ữ ướ ố ố ng t ạ ộ ọ ậ ủ ể ủ ọ ậ ữ ổ ọ ậ ủ ữ ữ ẳ ớ ườ ọ ậ ể ể Đ tri n khai các ho t đ ng khuy n nông có hi u qu , c n ph i hi u rõ quá trình h c t p ộ ủ c a nông dân. H c t p c a nông dân là m t quá trình làm thay đ i ng x c a nông dân; ể ớ ổ i Nh ng thay đ i đó có th là t t và cũng có th là không t t. Tuy nhiên, cái đích h ọ ự ạ ượ c nh ng thay đ i tích c c. Nông dân h c trong quá trình h c t p c a nông dân là đ t đ ườ ọ ậ ả ậ t p trong nh ng hoàn c nh khác h n v i quá trình h c t p c a nh ng ng i h c t p trong nhà tr ộ ng (H p 2.1).
26
ộ
ớ 10
ế
H p 2.1
Liên quan đ n tôi thì tôi nh ...
ầ ự ượ ấ c đi t p hu n. Tr ầ ươ ậ ươ ế ổ ậ ươ ư ề ố ữ ề ấ ướ ả c đây, có r t Thú th c, đây không ph i là l n đ u chúng tôi đ ề ầ ấ ủ ng trình lúa lai và g n đây nhi u bu i t p hu n c a ch ng trình khuy n nông, ch ự ừ ầ ầ ầ ấ ẽ ạ , đây là l n đ u tiên tôi d t nh t là ch đ u ng trình làm rau s ch... Nh ng có l ả ọ ấ ế ữ ỏ ộ đ n cu i, không b m t bu i nào, vì tôi th y nh ng đi u mà giáo viên và c h c viên ớ ế nêu ra đ u r t thi i đây t th c v i tôi. Có nh ng đi u mà tôi suy nghĩ hàng năm nay, t ề ượ đ u đ ổ ự ớ ả i đáp tho đáng. ề ấ ả c gi
ọ ở ữ ề ở giáo viên mà còn h c r t nhi u ấ ệ ọ ế i cùng bàn b c xây d ng k ho ch t ư ướ ế ạ ế ố i xu t phát t ọ ấ ợ ớ ấ ạ ự ồ ứ ố ườ ướ ấ ỏ ừ ồ i thì ng ẫ ậ ướ ướ i tr c, ng công trình thu l ị ườ i ta tháo n ắ ế ậ ề ấ ứ ể ế ấ ế ậ ớ ư ế Tôi h c thêm không nh ng bà con trong xã tôi. ẫ Kinh nghi m bà con nói ra, tôi ng m th y phù h p v i đ t làng mình, ng òi làng mình ườ ắ l m... Tôi thích thú nh t là m i ng i cho nhóm ừ ệ ạ ấ vi c h i t ng nhà trong nhóm tr ng gi ng gì và n u thi u, nhóm bàn l ộ ẽ ờ ụ ớ ỗ ợ ể ọ cách h tr đ m i nhà tr ng cùng m t th gi ng. Có v y, m i cùng th i v và s ộ ộ ầ ướ ườ ộ ợ ướ i ru ng g n t i cùng m t đ t, khi t i ru ng xa t t i sau. ượ ợ ừ ỷ ợ ư ế c l i... Năm ngoái, tôi i t Nh th , không có mâu thu n, ai cũng đ ứ ộ ướ ộ ướ ả c tr m. ph i th c tr ng hàng đêm đi canh n c ru ng không thì b ng ỉ ế ự Thú th c, n u t p hu n mà c nghe các bác nói nhi u thì chúng tôi hay quên. N u ch cho chúng tôi thì chúng tôi hi u. N u t p hu n liên quan đ n chúng tôi và chúng tôi ượ đ c làm nh th này thì chúng tôi nh mãi.
Ông Dũng, Nông dân Tuyên Quang
ọ ươ ầ i đ
ứ ế ỏ ế ằ đâu? K t qu nghiên c u và kinh nghi m khuy n nông c a nhi u n ườ ọ ậ ử ủ ng pháp khuy n nông, c n ph i tr l ấ ằ ề thay đ i ng x c a con ng ộ c t p là m t quá trình ậ ấ ể ọ ậ ủ ọ ả ả ờ ượ ế c ọ ọ ố t nh t b ng cách nào, khi nào và ế ể ướ ủ c đang phát tri n ổ ự ổ ứ i. S thay đ i này có ạ ộ t và cũng có th là x u. Vì v y, quá trình tham gia c a nông dân vào ho t đ ng ả ế ng pháp khuy n nông ph i ộ ụ ụ ề ố t, ph c v cho cu c ủ ươ c đi u t ỗ ự ộ Các khuy n nông viên, khi l a ch n m t ph ư ế ọ ậ các câu h i sau: Nông dân h c t p nh th nào? H h c t ệ ả ở ỉ đã ch ra r ng: H ể ố th t ế khuy n nông cũng chính là quá trình h c t p c a h . Các ph ể ọ ọ ượ ọ ậ ủ ộ tác đ ng vào quá trình h c t p c a nông dân đ h h c đ ủ ọ (Đ Kim Chung, 2008) ố s ng c a h .
ấ ằ ế ạ ọ ườ ớ ọ ế Nông dân ti p thu nh t b ng cách nào? Quá trình h c t p c a nông dân trong khuy n nông ệ ọ khác v i vi c h c trong các tr ọ ậ ủ ế ừ ổ ph thông đ n đ i h c. ng h c chính quy t
ế ố ấ ằ ủ ế Nông dân ti p thu t t nh t b ng các cách ch y u sau:
ế
ỗ
ậ ế
ứ
ỹ
ộ ớ
ề
ể ng th c và chính sách chuy n giao k thu t ti n b t
i nông dân mi n núi và
ươ ấ ả
ệ
ắ
ộ
10 Đ Kim Chung, 2003, Ph trung du phía B c, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i, trang 69
ọ đúng v i quan tâm ớ ự ớ ế i t nh t khi các ch đ khuy n nông liên quan thi t th c t ượ c làm các vi c ấ ượ ọ Nông dân h c thông qua đ ủ ọ ọ ố c a h . Nông dân h c t ứ ủ ọ ộ ố cu c s ng c a h , đáp ng đ ệ liên quan đ n h , ủ ề ế ầ ủ ọ c nhu c u c a h .
27
ố ế ọ ượ c ượ quan sát và cùng làm. Nông dân ti p thu t t khi h đ ọ ẽ ọ ữ ớ ề c nh ng đi u m i. ớ ậ ữ ẻ nh ng đi u h nghĩ. Nông dân là nh ng ng ẻ ẽ ọ ố ữ ọ ữ ề ọ ườ i ớ c chia s nh ng đi u h nghĩ v i ữ
ề ọ ượ t khi h đ ế i xung quanh và cán b khuy n nông. c ượ nêu ra các câu h iỏ khi h c n. H đ ọ ầ ượ ơ ồ ỏ ế ề ỏ ủ ọ ậ ế Nông dân đ c quan sát và cùng làm v i các nông dân khác. Qua quan sát và cùng làm h s h c và tích lũy ượ đ c ượ nh n xét và chia s Nông dân đ ả ừ t ng tr i, do đó, nông dân s h c t ộ ườ nh ng ng Nông dân đ ỏ chí các câu h i đó có m h hay trái ng ả khuy n cáo. Gi ọ ượ ậ c nêu ra các câu h i, th m ữ ớ c v i nh ng đi u mà khuy n nông i đáp các câu h i c a nông dân cũng chính là giúp nông dân h c t p.
ầ ủ ề ả ớ ơ ộ ế ế ả ạ ươ ự ề ể ủ ọ ề ữ ế ấ ổ ữ ạ ậ Do v y, công tác khuy n nông ph i truy n đ t nh ng thông tin đúng v i nhu c u c a nông ệ ng pháp khuy n nông ph i t o đi u ki n đ nông dân có c h i th c hành, quan dân. Ph ề ẻ ữ sát, chia s nh ng suy nghĩ c a h v nh ng v n đ trao đ i trong khi khuy n nông.
ộ
ườ
ớ
H p 2.2
Nông dân th
ng nh …
ườ ớ ượ ữ ọ ọ ng nh đ ọ ấ ữ ọ ữ ế ọ c 10% nh ng gì h đã đ c, 20% nh ng gì h đã nghe, 30% ữ t, 90% ữ ữ Nông dân th ọ nh ng gì h đã th y, 50% nh ng gì h đã nghe và th y, 70% nh ng gì h nói và vi ọ ự nh ng gì h t ấ tay làm. ỗ ồ Ngu n: Đ Kim Chung, 2002.
c khi nào thì nông dân có th h c t p t ế ượ t đ ỉ ả ầ ề ch c khuy n nông hi u qu , c n bi ế ả ủ ằ ể ọ ậ ố t. ỉ ọ ườ ng ch h c
ố ủ ề ọ ậ đúng v i m i quan tâm c a nông dân; ề
ế ố ọ ủ ọ ượ tôn tr ngọ ; c v tâm lý và h đ ề ố ở ị và h không b chi ph i b i nhi u y u t khác;
ễ ể ; ạ d hi u ớ ộ ủ ể ổ ứ Đ t ế K t qu c a nhi u nghiên c u v khuy n nông đã ch ra r ng: Nông dân th ố t t trong các tr ệ ế ề ứ ợ ườ ng h p sau: ớ Ch đ h c t p c ượ tho i mái ả Nông dân đ ờ Khi nông dân có th i gian ậ ợ ; ệ ọ thu n l ề Đi u ki n h c i ề ươ Ph ng pháp truy n đ t ộ N i dung thông tin phù h pợ v i trình đ c a nông dân.
ề ả ả ạ ươ ng pháp khuy n nông ph i t o đi u ki n đ nông dân đ ượ ệ ể ệ ạ ễ ể ế ậ ợ ọ ậ ề ề ề ả i, cách truy n đ t d hi u, dung l ượ c tho i mái v tâm ng thông tin ph i phù ứ ủ ớ ậ Do v y, ph lý, có đi u ki n h c t p thu n l ự ậ ộ ợ h p v i trình đ và s nh n th c c a nông dân.
ọ ậ ố ở ọ ậ ố ự ễ ằ ỉ ấ t đâu? Th c ti n đã ch ra r ng, nông dân h c t p t t nh t trong các ườ ấ Nông dân h c t p t ợ tr ng h p sau: ộ ồ ừ ự ế ộ ố c a nông dân, trên đ ng ủ t ộ ế ộ ẫ (cán b khuy n nông, hàng ấ ủ ọ ừ ữ ọ ậ ố t t th c t ồ ườ ướ i h nh ng ng ủ ọ ế ề Các v n đ khuy n nông xu t phát cu c s ng ủ ọ ủ ọ ru ng c a h , hàng xóm c a h và c ng đ ng c a h . Nông dân còn h c t p t ng d n xóm c a h ...)
28
ế ệ ể ệ ề ươ ộ ố ượ ổ ớ ự ế ọ ạ ủ ế c liên h vào ế cu c s ng c a h , t o đi u ki n đ nông dân ti p xúc, trao đ i v i các khuy n ả ạ ng pháp khuy n nông ph i t o đi u ki n đ nông dân đ ể ươ Do đó, các ph ề th c t ạ ị nông viên, các nông dân khác ngay t ệ i đ a ph ủ ọ ng c a h .
ố ạ 2.3.5 Đào t o phi chính th ng
ạ ế ượ ườ i th ng đ ạ ườ ng đ ế c ki n th c và k ộ ườ ấ ị ả ả ố i ph i tr i qua các tr ứ ng l p chính th ng t ọ ể ườ ổ ọ ơ ở ọ ạ ươ ng trình và tr t t ệ ộ ọ ậ ẩ ữ ứ ể ạ ượ ườ ườ ấ ả t ph i tr i qua t ấ ị i không nh t thi ế ố ư ứ ễ ượ ọ ủ ọ ạ i xung quanh... Quá trình đào t o này đ ậ ữ ố ạ ạ ố ụ ươ ấ ạ ố ố ng di n m c tiêu đào t o, c u trúc ch ườ ọ ụ ọ ậ ủ ườ c ti n hành thông qua các quá trình đào t o. Quá trình H c t p c a con ng ượ ố ạ ạ c chia thành hai d ng sau: Đào t o chính th ng (Formal Education) và đào t o th ỹ ể ạ ượ ườ ố ạ ng đ đ t đ đào t o phi chính th ng (Informal Education). Thông th ừ ẫ ớ ở ộ m t trình đ nh t đ nh, con ng năng m u ạ ọ ẳ ấ ế giáo đ n ti u h c, trung h c s s , ph thông trung h c, trung c p, cao đ ng, đ i h c và ạ ọ ả ả ấ ị ậ ự nh t đ nh, đ m b o sau đ i h c. Quá trình đào t o này theo m t ch ệ ề ế ấ ị ự ị ề c chu n m c nh t đ nh v ki n nh ng đi u ki n quy đ nh cho vi c h c t p đ đ t đ ọ ệ ố ạ ủ ạ ượ ỹ c g i là đào t o th c và k năng. Quá trình đào t o c a con ng i theo h th ng này đ ễ ậ ấ ả ả ế ề ự t c các b c chính th ng. Trong th c ti n, nhi u ng ẫ ể ọ ọ ỹ ọ ượ ọ c các k năng và ki n th c nh t đ nh. H có th h c h c nh đã nêu trên mà v n h c đ ộ ấ ự ạ ắ ậ t p qua các khoá t p hu n ng n h n, qua các mô hình, qua sách báo, qua th c ti n cu c ườ ố s ng c a h và nh ng ng c g i là quá trình đào ấ ạ t o không chính th ng/ phi chính quy/ phi chính th ng. Đào t o phi chính th ng r t khác ệ ớ ng trình, v i đào t o chính th ng trên các ph ả ủ ạ ươ i h c (B ng 2.1). ph ươ ng pháp đào t o và m c đích c a ng
ả
ệ
ủ ế
ữ
ố
ạ
ạ
B ng 2.1
Khác bi
ố t ch y u gi a đào t o chính th ng và đào t o phi chính th ng
Đào t o phi chính th ng ườ ớ ừ ấ ớ 1. Qua tr ạ Đào t o chính th ng ng l p t ố ế th p đ n cao ố ạ ng l p, đào t o theo yêu
ổ ể ứ ứ ể ị ớ ổ ứ ươ ch c theo l a tu i có thi tuy n ạ ề ạ ng trình đào t o quy đ nh ả ủ ế ậ ả ậ ử ượ ể ạ ở ườ tr ng chuyên c đào t o ạ ườ 1. Không qua tr ấ ị ầ c u nh t đ nh ổ 2. Không theo l a tu i và không thi tuy n 3. Đào t o theo chuyên đ , không chính quy ọ 4. H c ch y u thông qua th o lu n, làm ự ế th , th c t ộ 5. Cán b phát tri n nông thôn và nông dân
ng già h n giáo viên ộ ơ ế 2. L p t 3. Có ch ả ọ ủ ế 4. H c ch y u thông qua nghe gi ng, th o ớ lu n trên l p 5. Giáo viên đ nghi pệ ả ự ọ ườ ọ ắ ộ i h c b t bu c ph i d h c 6. Ng ườ ơ ẻ h n giáo viên ườ ọ i h c th 7. Ng ng tr ấ ằ ọ 8. H c vì b ng c p ộ ơ khá h n, cu c ầ ả ắ 6. Không c n ph i b t bu c tham gia ườ ườ ọ i h c th 7. Ng ể ọ 8. H c đ làm cho kinh t ố ơ ố t h n s ng t
ứ ơ ả ạ ủ ố ứ ầ ủ ụ ể ể ạ ầ ế ế ứ ạ ậ ố Đào t o phi chính th ng là hình th c c b n áp d ng trong đào t o c a khuy n nông. Do đó, c n nh n th c đ y đ hình th c đào t o này đ tri n khai t t công tác khuy n nông
ọ ậ ố ệ ề ể 2.3.6 Đi u ki n đ nông dân h c t p t t
29
ỉ ọ ậ ế ệ ạ ượ ệ ề c các đi u ki n ch ủ ả Nông dân ch h c t p có hi u qu khi công tác khuy n nông đ t đ ế y u sau đây:
ườ ọ ậ a) c môi tr ấ ọ ả ự ộ ể ọ c tham gia m t cách t ượ ườ t khi h c m th y h đ ệ ơ ớ ứ ệ ổ ạ ộ ầ ấ ủ ế ả ầ ự : Nông dân ộ ạ ng h c t p đ m i ng T o đ i tham gia m t cách tích c c ọ ọ ượ ọ ố nguy n vào quá trình h c. h c t ụ ủ ọ ầ ả ầ ơ ọ ậ N i h c t p cho nông dân nên g n v i gia đình c a h , g n n i áp d ng và ph i có ượ ả ạ ế ổ c ch c ho t đ ng khuy n nông ph i t o ra đ không gian yên tĩnh. Do đó, khi t ị ạ ứ ế ằ ề đi u ki n này b ng cách xác đ nh đúng nhu c u khuy n nông, t ch c các ho t ớ ờ ố ộ đ ng khuy n nông g n v i đ i s ng, s n xu t c a nông dân.
ộ b) ự ng h c t p có s tôn tr ng và tin t ượ ọ ng ọ ậ ủ ọ ớ ệ ế ưở ưở ậ ưở : Khi nông dân tham gia ọ ả c tôn tr ng, quá trình h c t p c a h m i hi u qu . Nông dân h c ả ạ ng. Do đó, b n thân các khuy n nông viên ph i t o ươ ng ả ố ớ ọ ợ ọ ủ ả ự ờ ượ ể ạ ế ọ ọ ậ ườ M t môi tr ọ ế khuy n nông đ ữ theo nh ng gì mà h tin t ượ ự c s tin t đ pháp khuy n nông ph i l a ch n phù h p đ t o ra đ ụ ồ ng c a nông dân đ i v i h ; Đ ng th i, khi v n d ng các ph ủ c lòng tin c a nông dân.
ộ ạ ộ ế ậ c) khám phá:
ơ ế ạ ng ậ ệ ố ượ ầ ộ ườ ọ ậ ừ ự ự M t môi tr ng h c t p t s t Các ho t đ ng khuy n nông t p trung ộ ủ ầ ỡ ứ ể vào giúp đ nông dân, đ đáp ng nhu c u c a nông dân h n là ép bu c nông dân ế ế ầ ừ ườ ủ ề i khác. Do đó, các k ho ch khuy n nông, ch đ khuy n tuân theo nhu c u t ủ ự ả ượ nông ph i đ c ép c xác l p d a trên nhu c u c a nông dân, tuy t đ i không đ bu c nông dân.
ộ ự ườ ọ ậ d) ọ ng h c t p không có s đe d a v tâm lý và ch p nh n s l ọ ậ ố ể ể ượ ữ ị ữ ể ả c nêu ra c nh ng l ể ệ ự ượ ậ ủ ự ủ ọ ả ạ ể ế ữ ủ ế ỳ ị ể ể ươ ả ệ ố ữ c phê phán nông dân hay k th nh ng quan đi m dù có th là trái ng ậ ự ỗ ầ ề ấ i l m M t môi tr ể ự ơ ộ ọ trong khi h cọ : Nông dân h c t p t t khi h có c h i và có th t do trình bày các ể ố ị c nhau mà không b phê phán. Nông quan đi m, các quan đi m đó có th đ i ng ứ ủ ọ ậ ỗ ầ i l m/ nh n đ nh sai trong nh n th c c a h vì dân có th đ ậ ọ nh ng cái đó cũng th hi n quá trình h c c a nông dân. Do v y, ph ng pháp khuy n nông ph i t o ra s tham gia tích c c c a nông dân, giúp h tho i mái chia ọ ẻ s nh ng quan đi m và cách nhìn c a h . Các khuy n nông viên tuy t đ i không ượ ủ ượ đ c c a h .ọ
ộ ể ọ e) ng h c t p đ m i ng ườ ự i t ọ ậ ố : Nông dân h c t p t ườ đánh giá ớ ự ỡ ủ ở ứ m c nào v i s giúp đ c a nh ng ng ị ữ ớ ủ ế t khi nông ọ i cùng h c. ự ẩ th m đ nh và đánh giá c a nông dân v i nhau. Khuy n nông ượ ọ ậ ườ M t môi tr ậ ả ự dân ph i t nhìn nh n mình Đó chính là quá trình t ệ ố viên tuy t đ i không đ c phán xét nông dân.
ấ ả
ế
ễ
ị
ệ 1. W. Van den Ban, 1996, Khuy n nông, do Nguy n Văn Linh d ch, Nhà xu t b n Nông nghi p,
2.
1999. Trang 99129 J. A. Payne, 1987, Agricultural Extrension in Developing Countries, Longman Scientific & Technical Publishing House, London, pages 2337, 3948 ươ
ự
ế
ể
ả
ỗ
3. Đ Kim Chung, 2002, Ph
ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n chè ộ ệ
ả ộ
ứ
ỗ
ộ
4. Đ Kim Chung, 2005, Chính sách và ph
ế ậ ể và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002 ươ ệ
ể ấ ả
ậ ế ệ
ệ ở
ề
ắ
ỹ ng th c chuy n giao k thu t ti n b trong nông t Nam, Nhà xu t b n Nông nghi p, Trang 104110
mi n núi và trung du phía B c Vi
nghi p
ọ ệ ươ ả Tài li u tham kh o và đ c thêm Ch ng 2
30
ỗ
ế
ả ươ ng pháp khuy n nông và T ch c công tác khuy n nông, Bài gi ng ắ
ạ ọ
ườ
ệ
ế
cho cán b Khuy n nông B c Ninh, Tr
ế ổ ứ ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
5. Đ Kim Chung, 2008, Ph ộ
6. Niels Roling. 1990, Extension Science, Infomration Systems in Agricultural Development,
Cambridge University Press, Cambridge.
ỏ ả ậ ươ Câu h i th o lu n Ch ng 2
ệ ươ ủ ụ ế ươ 1. Trình bày khái ni m ph ng pháp khuy n nông và tác d ng c a ph ế ng pháp khuy n nông? ể ươ ủ ế ừ ầ ư ể ặ 2. Phân tích các đ c đi m c a ph ng pháp khuy n nông, t các đ c đi m đó c n l u ý ữ ế nh ng gì khi ti n hành khuy n nông? ế ừ ỗ ạ ng pháp khuy n nông, t ầ m i cách phân lo i đó c n ặ ế 3. Trình bày các cách phân lo i ph ế ạ ế ươ ư l u ý gì khi ti n hành khuy n nông? ớ ủ ế ừ ầ ư ữ 4. Phân tích quá trình ti p thu cái m i c a nông dân, t ế đó c n l u ý nh ng gì khi ti n
ươ ề ầ ư ữ ấ ế hành khuy n nông? ệ 5. Đ c k câu chuy n trong ph l c c a ch ng 2, hãy rút ra nh ng v n đ c n l u ý khi ọ ỹ ệ ự ỹ ụ ụ ủ ậ ớ i nông dân? ề ượ ứ ừ ứ ế c truy n đ t thông tin khuy n nông? T ng x ử ể th c hi n chuy n giao k thu t t ử ủ 6. Phân tích ng x c a nông dân khi đ ữ ầ ư ế ủ ừ ạ ế đó c n l u ý nh ng gì khi ti n hành khuy n nông? ế ưở nh h 7. Phân tích các nhân t ng t ổ ứ ữ ố ả ầ ư c n l u ý nh ng gì khi t ớ ch c khuy n nông? ầ ư ọ ậ ừ ữ ủ ổ i quá trình ti p thu thông tin c a nông dân? T đó ế 8. Phân tích quá trình h c t p c a nông dân? T đó c n l u ý nh ng gì khi t ứ ch c ế khuy n nông? ế ạ ộ ố ố t đào t o chính th ng và phi chính th ng? Khuy n nông thu c lo i hình đào
ọ ậ ố ể ầ ư ừ ữ ạ ệ 9. Phân bi ạ t o nào và vì sao? ề ệ ơ ả 10. Phân tích các đi u ki n c b n đ nông dân h c t p t t? T đó c n l u ý nh ng gì đ ể ả ủ ệ ế nâng cao hi u qu c a công tác khuy n nông?
ươ ụ ụ Ph l c Ch ng 2
ươ
ỏ ủ
ườ
ư Sao không đ a lên Tivi cái g
ng làm gi
i c a ng
i Tây Nguyên mình?
ấ ả
ệ
ạ
ộ
ồ ắ ắ
ọ ả
ự
ế
ế
ậ
ỗ
ươ ệ
ả ộ
ể
ể
ộ
ậ ộ Ngu n: H’Linh Niê, 1999, Trăng Xí Tho i, Nhà xu t b n văn hóa dân t c, H i văn h c ngh thu t Đ k l k do Đ Kim Chung, trích trong Ph ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n chè và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002
ấ ở
ườ
ớ
ượ c nh t ắ
làng m t tr i là h th ng pin m t tr i... Cùng v i con đ ữ ừ
ệ ố ồ
ng 5 kilômét, c pl ờ
ế ậ
ườ
ự ổ
ữ
ẳ
ổ
ả ơ i có i ta làm gì, ư
i Bana x a du canh, du c
t t n bên tr i Âu, tr i M ng ườ ơ ấ ượ
ắ ủ
ướ
ằ
ặ ờ ặ ờ Cái đ ờ 3 tivi tr ng đen, 18 radio cátsét... Ng i gi a r ng mà bi ả ăn gì, xem c bóng đá n a, ch ng là s đ i thay l m sao? T tiên ng ọ d c theo con n
c sông Hroai, sông Hre ... n m ng cũng không m th y đ
ỹ ư c đâu nhé.
ườ
ế
ế
ề
ằ
i già cũng có đi u phàn nàn r ng: Bi
ụ
ế
ạ
ằ
t có cái đài nói ti ng Bana mình, mà đài nói ườ i
ế ế
ắ
ậ Tuy v y, ng ắ ng n quá, ít quá. Giá mà cái đài nó d y cách làm ăn cho no cái b ng b ng ti ng Bana mình thì ng không bi
t ti ng Kinh cũng sáng cái m t.
31
ỏ ệ
ệ
ấ
ẫ
ấ
ố
c nhi u, h c đ
ử t h n. Nghe đ ướ
ề ể ế
ắ ằ
ứ
ụ
ệ
ụ ể ơ ượ ọ ượ ề c huy n phát cho cái Tivi màu đ bi
ấ ắ
ổ
ệ ướ ặ ờ
ượ
ư
ằ
i cùng xem b ng pin m t tr i nh ng m y ng nói là không có đ
ệ ủ ị Ch t ch Đình B u thì c th h n: Giá huy n phát cho m y cái đài nh , ti n mang đi r y, ti n mua ẳ ề ố ơ pin thì t c nhi u đi u hay đ y. Nhà nào cũng mu n có mà ch ng ề t tin t c. Đ t b ng m y ch c cái đài đó. có ti n mua. Hôm tr ể ớ ậ i mà coi ch . Xin đ i cái đen tr ng hay đài đ trên Mình không có nh n đâu. Làng làm gì có đi n l ấ ổ ả ơ nhà Rông, cho c pl c. Phát cái ậ ả nào thì ph i nh n cái đó thôi.
ư
ươ
ươ
ấ
ả
ỏ
i: Cái đài, cái tivi c a trung
ỏ ủ
ắ
ư ng đ a toàn cái g ườ i c a ng
i phía ng s n xu t gi ể i Tây Nguyên mình đ anh em
ủ ươ ng làm gi ễ
ư
ấ
ọ
ớ
ố
ườ ườ i c Bí th Đinh Bum c B c không thôi. Sao không cho lên tivi cái g còn h c nhau v i. Đ t nh nhau, nghĩ gi ng nhau, d làm theo nhau mà.
ườ
ướ
ướ
ươ
ắ
ng tai l m. Hôm tr
i Gia Rai mình hát trên cái đài s
c xem cái g ậ
ế
ẫ
thi
ể
ẫ
ạ
ẽ ươ ườ
ẫ ồ
ề
ề
ờ
ẽ
ắ
ở
ủ ng c a A Nghe chính ng ế ớ ồ ế Thuk dùng phân ch tác bón cho cây tr ng m i hay là: Các yang không gi n buôn làng mình n u ạ ẫ ạ ệ ỳ ạ t, h t lúa ăn cái phân ch tác mà v n s ch, v n ngon. dùng phân heo, phân bò bón cho lúa. K l ẽ ộ ượ ng, s cho c. Bón phân vào, ru ng r y s th Mình v n dùng h t lúa đó đ cúng các Yang đ nhi u b thóc. Nhà mình no lên là nh cái bón phân này đây. Mình đi v khu nông tr ng, đi xa, con m t m thêm, ai tin mình theo mình s giàu thôi.
32
PHƯƠNG PHÁP CÁ NHÂN
ươ
Ch
ng 3
ụ ủ ươ ng này là giúp cho ng ơ ả ươ ướ ế ữ i h c có nh ng hi u bi ầ c đ u bi ế ủ ế ế ư ấ v n; c) Hi u lý thuy t và bi ế ươ ng pháp thăm và t ể ư ự ướ ể ự ươ ế ẫ ể ề ế t sâu v lý ộ ố ế ậ ụ t v n d ng m t s ắ ả ườ ọ i h c ph i: a) N m ể ng pháp cá nhân trong khuy n nông; b) Hi u lý t th c hành ướ ng ế ế t th c hành ph ng d n qua th ; d) Hi u lý thuy t và bi ự ng pháp h ng pháp h ư ấ ệ ạ ườ ọ M c đích c b n c a ch ế ủ thuy t c a ph ng pháp cá nhân trong khuy n nông và b ươ ủ ế ph ng pháp cá nhân ch y u vào công tác khuy n nông. Do đó, ng ượ ể ặ ệ đ c khái ni m và đ c đi m c a ph ế ươ thuy t và bi t th c hành ph ươ ph ẫ d n và t v n qua đi n tho i.
Ủ Ặ Ệ Ể ƯƠ 3.1 KHÁI NI M, Đ C ĐI M C A PH NG PHÁP CÁ NHÂN
ươ ề là ph ng pháp cá nhân (Invidual Methods) ớ ừ ư ấ ươ ế ề ng pháp truy n các thông tin v khuy n ướ v n, (2) H ng i t ng cá nhân nông dân. Ph ệ ồ ng pháp này bao g m: (1) Thăm và t ệ ướ ư ư ệ ử ạ ẫ ươ Ph nông t ẫ d n qua th (b u đi n, đi n t ), (3) H ng d n qua đi n tho i.
ươ ệ ủ ự ể ả ế ố ừ ế ệ ườ i quy t t t t ng tr ả ủ ự ướ ỡ ư ấ ệ ặ v n hay h ủ ứ ế ẽ ể ườ ự ế ơ ế ư ng pháp cá nhân nhìn chung có u đi m là s can thi p c a khuy n nông viên mang Ph ụ ể ợ ụ ể ủ ng h p c th c a nông dân nên hi u qu c a s can tính c th , gi ẫ ế ế ng d n cho thi p khuy n nông khá cao. Các khuy n nông viên khi g p g , t ạ ề ừ t ng nông dân s hi u thêm v các khó khăn và b c xúc c a nông dân. Do đó, k ho ch khuy n nông th ng bám sát th c t h n.
ự ượ ươ ế ộ ng pháp này cũng có nh ả ụ ườ ể ộ ộ ậ ộ ư ấ ườ ẽ ể vùng sâu, vùng xa do đi u ki n đi l ượ v n th ề ng ít khi đ ố ồ ủ ờ , nh ng nông dân ạ ướ ươ ớ ạ ế ư ạ ế ộ ầ ở ị Ph nông viên th dân. Do đó, khuy n nông viên s không đ th i gian đ đi thăm và t ữ ấ ả cho t ệ ườ th ng khó khăn, ph ư ấ v n, h nông viên quan tâm t ế ươ ph ậ t p trung ế c đi m là t n kém nhân l c khuy n nông. M t khuy n ng ph i ph trách m t c ng đ ng hàng trăm, th m chí hàng nghìn h nông ế ng xuyên ở ạ ệ ự ế i t c nông dân. Th c t ư ạ ế ườ ệ c khuy n ng ti n đi n tho i và th h n ch nên th ử ụ ệ ẫ ng d n qua th và đi n tho i. Do đó, s d ng i thăm, t ỉ ễ ả ng pháp cá nhân trong khuy n nông d x y ra tình tr ng các tác đ ng khuy n nông ch ệ ậ vùng trung tâm giao thông thu n ti n, g n đô th (Chamber, 1989).
Ộ Ố ƯƠ Ủ Ế 3.2 M T S PH NG PHÁP CÁ NHÂN CH Y U
ồ ủ ế ư ng pháp cá nhân bao g m các ph ng pháp ch y u nh : Thăm và t ư ấ v n, ướ ư ệ ẫ ươ Nhóm ph ẫ ướ h ươ ạ ng d n qua đi n tho i. ng d n qua th và h
ư ấ 3.2.1 Thăm và t v n (Visits and Consultancy)
ể ượ ủ ể ươ ư ấ ệ ư 3.2.1.1 Khái ni m, u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp thăm và t v n
ươ ự ế v n là ph ươ ế ế ể ặ ơ ư ấ ụ ể ư ậ ườ ừ ặ ợ ỏ Ph ng pháp thăm và t ượ ạ c l nông dân hay ng ể nông dân g p nhau đ thăm h i và xin t ộ ư ấ ế ng pháp mà cán b khuy n nông tr c ti p đ n thăm ế i nông dân đ n g p c quan khuy n nông, và cũng có th là cá nhân ừ v n cho t ng tr ng h p c th . Nh v y, t
33
ở ế ơ ỡ ế ấ ộ ặ ế
ư ư ể ng pháp thăm và t v n có các u đi m sau: 1) Đ a ra các gi ượ ề ế ả ạ ự ữ ế ạ ộ ớ ệ ầ ươ ặ ng pháp này đ c bi t c n thi ữ ế ớ ầ ượ ầ ị ộ “thăm” đây bao hàm ý nghĩa r t r ng: (i) Cán b khuy n nông thăm nông dân, (ii) Nông dân thăm c quan khuy n nông và g p g khuy n nông viên, (iii) Nông dân thăm các nông dân khác. ừ ợ ư ấ ươ i pháp phù h p cho t ng Ph ế c truy n đ t tr c ti p; 3) Tăng lòng tin cá nhân nông dân; 2) Nông dân ti p thu cao do đ ệ ố ế ủ c a dân v i cán b khuy n nông; 4) T o m i liên h khăng khít gi a khuy n nông viên và ế ự ế t , ph nông dân hay gi a nông dân v i nhau. Trong th c t ụ ố ớ c phân công ph trách đ a bàn. đ i v i các khuy n nông viên l n đ u tiên đ
ượ ố ng ng ườ ờ ể c đi m là nh ng vùng c dân phân tán, đi u ki n đi l ế ượ ạ t n nhi u th i gian nên h n ch l ệ ạ i không thu n ti n th ế ề ệ ề ề ượ ng pháp này có nh Ở ữ ư ượ c thăm và t ậ ấ ỡ ư ấ v n không đ ự ệ ề ậ ươ ườ ượ Ph i đ c ố ượ ậ thăm. ng ng s l ả ặ c nhi u. Đôi khi, khuy n nông viên hay g p ph i nông dân đ ả ở ữ ộ ố ạ tình tr ng quá t p trung s giúp đ vào m t s nông dân nh t là nh ng nông dân khá gi , ệ ơ n i có đi u ki n thu n ti n.
ủ ụ ươ ư ấ 3.2.1.2 M c đích c a ph ng pháp thăm và t v n
ụ ụ ệ ặ ỡ ề ố ượ ớ ộ ặ ụ ể ộ Các cu c thăm, g p g đ u có m c đích c th . Tuy nhiên, m c đích c a vi c thăm, g p ộ ỡ ụ g ph thu c vào đ i t ủ ừ i thăm ai trong t ng cu c thăm đó. ng thăm/ ai t
ế ồ ớ ấ ụ ố ớ ề ơ ở ự ế ủ ệ ạ ớ ệ ự ệ ế ấ ủ ề ệ ờ ươ ạ ộ ủ ự ệ ấ ế ố ọ ạ M c đích c a Khuy n nông viên thăm nông dân bao g m: 1) Làm quen v i nông dân, t o ỡ ụ ể m i quan h (nh t là v i khuy n nông viên m i v c s ; 2) Th c hi n s giúp đ c th ể theo k ho ch; 3) Phát hi n v n đ khó khăn c a nông dân, 4) Phát hi n nông dân đi n ạ ộ ng trình, ho t đ ng hình và kinh nghi m c a nông dân; 5) M i nông dân tham gia các ch ế khuy n nông, nh t là l a ch n nông dân nòng c t trong các ho t đ ng khuy n nông; 6) ọ ậ ừ H c t p t nông dân.
ủ ặ ơ ỡ ơ ộ ệ ọ ỡ ừ ơ ọ ỏ ừ ề ế ị khuy n nông viên và đ ngh giúp đ t ế ụ ế M c đích c a Nông dân thăm c quan khuy n nông và g p g các khuy n nông viên bao ộ ủ ọ ớ ổ ồ g m: 1) Nông dân có c h i trình bày, trao đ i khó khăn và nguy n v ng c a h v i cán b ế ế khuy n nông; 2) H c h i thêm t c quan khuy n nông.
ụ ủ ẻ ệ ả ồ ể ọ ậ ờ ố ế ớ ệ ự ệ ệ ả ọ ỡ ấ M c đích c a Nông dân thăm nông dân bao g m: 1) Chia s kinh nghi m trong s n xu t ả kinh doanh và đ i s ng v i nhau; 2) H c t p, hi u thêm mô hình, xem xét, đánh giá k t qu ồ ự ủ c a mô hình h đã làm, đã tr i nghi m; 3) Th c hi n s giúp đ nhau (kinh nghi m, ngu n ự l c...).
ư ấ ổ ứ 3.2.1.3 T ch c thăm và t v n
ư ấ ứ ế v n thì hình th c Khuy n nông viên thăm và t ế ấ ơ ọ ư ấ ế ầ ư ứ ứ ề ừ ứ ế ấ Trong các hình th c thăm và t v n cho nông dân là quan tr ng nh t, ti p đó là hình th c nông dân thăm c quan khuy n nông. Vì ậ v y, các khuy n nông viên c n l u ý các v n đ sau trong t ng hình th c thăm.
ế a. Khuy n nông viên thăm nông dân
34
ả ứ ấ ủ ế ụ ệ ậ ớ ụ ư ư ấ ấ ụ ộ ỹ ạ ế ế ệ ầ ề ợ ế Th nh t, ph i có m c đích rõ ràng cho chuy n đi. M c đích c a chuy n đi thăm nông dân ể ấ r t khác nhau nh : T v n và theo dõi vi c áp d ng m t k thu t m i, mô hình đang tri n ế ể ậ khai, phát hi n v n đ cho khuy n nông đ l p k ho ch, đánh giá nhu c u cho khuy n nông, tìm nông dân h p tác...
ẩ ế ệ ủ ụ ị ộ ệ ự ứ ụ ế ệ ạ ộ ế ữ ể ề ề ấ ộ ầ ể ả ắ ụ ụ ế ệ ể
ề ườ ợ ố ượ ữ ể ệ ả ắ i h p tác, ph i n m v ng đ i t ng tiêu chí c a ng ọ
ệ ớ ị ươ ự ạ ầ ị ứ ươ ệ ớ ị ng và có l ch trình c th : C n có s liên h v i lãnh đ o đ a ổ ị t rõ m c đích và l ch trình c a bu i ể ế ụ ữ ầ ặ ụ ể ự ớ ị ỹ ộ Th hai, chu n b k n i dung tài li u c th d a trên m c đích c a chuy n thăm. V i ẩ ướ c chu n b cho vi c đi thăm cũng khác nhau. m c đích khác nhau thì n i dung và các b ướ ệ c N u đi thăm theo dõi vi c tri n khai th c hi n mô hình, các ho t đ ng chuy n giao tr ỹ ế đó, thì khuy n nông viên ph i n m v ng các n i dung v mô hình, các v n đ kinh t k ậ ề ấ ệ thu t liên quan, đ u vào ph c v cho mô hình đó. N u vi c đi thăm đ phát hi n v n đ , ả ấ ở các c p. ph i xem xét các báo cáo tình hình v nông nghi p, nông thôn và nông dân đã có ườ ủ ệ ế N u vi c đi thăm là đ tìm ng i ầ ự c n l a ch n. ụ ể Th ba, liên h v i đ a ph ọ ế ợ ng hay nông dân h p tác đ thông báo cho h bi ph ẽ ặ ượ ả ằ ệ ể ả làm vi c đ đ m b o r ng khuy n nông viên s g p đ ủ c nh ng nông dân c n g p.
ế ề ả ồ ờ , khuy n nông viên ph i hoà đ ng v cách ăn m c, l ặ ể ệ ượ ẻ ả ớ ứ ư Th t ế khuy n nông viên ph i vui v , chân thành và th hi n đ ộ ủ ỉ ử i nói và c ch . Thái đ c a i nông dân. c quan tâm t
ả ả ế ệ ế ể ệ ế ệ ự ứ ọ ơ ờ ả ề ả ủ ể ậ ấ ế ả ế ọ ấ ể ạ ả ợ ỏ ạ ẽ ớ ở ườ ữ ộ ớ ỏ ể ỏ ị Ở ề ấ ở ư ế ể ả ờ ằ ỏ ỏ ả ờ ị ế ể ể ả ế ể ự ướ ề ủ ươ ộ ệ ế ầ ố Th năm, th c hi n giao ti p có hi u qu . Đ giao ti p hi u qu , khuy n nông viên nên ơ ậ ự ả ạ nói ít, giành nhi u th i gian đ nghe nông dân h n là “gi ng d y” h . Ph i kh i d y s ớ ọ ể ư ề ả ệ i pháp quan tâm c a nông dân, th o lu n v i h đ phát hi n v n đ n y sinh và đ a ra gi ấ ắ ầ ừ ườ ề cái mà m i ng phù h p. Khuy n nông viên nên b t đ u t i đ u quan sát đ đi đ n v n ề ặ ậ đ , ph ng v n xen k v i th o lu n. Nên đ t nông dân vào quá trình đàm tho i thông qua ợ ộ i dân. Nên dùng m t lo i các câu h i m và thích h p gi a cán b khuyén nông v i ng ạ ỏ các câu h i đ xác đ nh v n đ (câu h i m ): Cái gì? Nh th nào? Bao nhiêu? đâu? T i ữ i b ng có hay không (Câu sao? Khi nào? Ai?... Không nên h i nh ng câu h i có th tr l ậ ờ ỏ h i đóng). Khuy n nông viên nên ghi chép k p th i các câu tr l i và n i dung th o lu n ả ớ i pháp có th th c hi n. Khuy n nông v i nông dân đ hi u thêm nguyên nhân và các gi ả ấ ớ viên c n th ng nh t v i nông dân v ch tr i pháp và các b ng, gi c ti p theo.
ỡ ầ ự ủ ế ỗ ị ữ ộ ố ủ ế ế ự ợ ẽ ệ ứ ế ả ườ ợ ng ự c trang b chuyên sâu m t lĩnh v c chuyên ngành. Trong khi đó, nh ng khó khăn, quan ạ i mang tính đa ngành. Vì th , n u có s h p tác, giúp ượ c ủ ọ ứ Th sáu, c n chú ý s giúp đ và h p tác c a chuyên gia khác. M i khuy n nông th ượ đ tâm và mong mu n c a nông dân l ỡ ủ đ c a các chuyên gia khác thì chuy n thăm nông dân s hi u qu và đáp ng đ ệ nguy n v ng c a nông dân.
ộ ế ế ầ ư ế ờ ế ữ ậ phép, thân m t; (3) Bi ề ủ ọ ầ ấ ấ ớ ấ ộ ế ề ế ố ộ ế ạ ỗ ộ ữ ử ộ ớ ế ầ ầ ờ ọ ộ ố ề ; (2) M t s đi u c n l u ý khi cán b khuy n nông đ n thăm nông dân: (1) Đ n đúng gi ế ỏ ễ Chào h i l t khen đúng lúc; (4) Khuy n khích nông dân giãi bày nh ng khó khăn và v n đ c a h ; (5) Cung c p thông tin liên quan mà nông dân c n; (6) ế t cu c thăm; (7) Th ng nh t v i nông dân v cu c thăm ti p theo (n u Ghi chép chi ti ượ ầ ộ c n). Bên c nh đó, sau m i cu c thăm nông dân, cán b khuy n nông nên: (1) Ghi tóm l c ụ m c đích cu c thăm và nh ng thông tin đã bàn b c v i nông dân; (2) G i cho nông dân ữ nh ng thông tin hay l ạ ị i khuyên h yêu c u; (3) Lên l ch cho l n đi thăm ti p theo.
35
ư ậ ệ ấ ố ớ ọ ệ ố ế ố ằ ủ ộ ủ ế ố t gi a t ệ ớ ế ả ủ ầ Nh v y, thăm nông dân là công vi c r t quan tr ng đ i v i cán b khuy n nông nh m xây ữ ổ ứ ự ch c khuy n nông v i nông dân, c ng c lòng tin c a nông d ng m i quan h t dân…góp ph n nâng cao hi u qu c a công tác khuy n nông.
ế ơ b. Nông dân thăm c quan khuy n nông
ữ ế ế ơ ng h p, nông dân tìm đ n c quan khuy n nông đ bày t ề ủ ể ể ỏ ữ ủ ế ườ ợ ọ ố ớ ữ ế ụ ẻ ầ ậ ố ượ ỡ ủ ỡ ế ố Trong nhi u tr nh ng m i quan tâm c a h đ i v i khuy n nông. Quan tâm c a nông dân có th là nh ng khó khăn ượ ự ầ c s c tháo g , nh ng thành công c n chia s và ti p t c mong mu n nh n đ c n đ giúp đ c a khuy n nông.
ộ ấ ớ ơ ế ế ế ấ ể ầ ấ ỡ ế ổ ớ ị ế ố ị ộ ế ế ể ộ
ứ Th nh t, cán b khuy n nông nên khuy n khích nông dân đ n v i c quan khuy n nông ấ ể ặ đ g p g , trao đ i v i cán b khuy n nông b t k lúc nào nông dân th y c n và th y ị ậ thu n ti n. N u có l ch đón ti p c đ nh thì nên thông báo r ng rãi đ nông dân trong đ a bàn bi ệ t.ế
ệ ự ế c cho vi c đón ti p nông dân t ể ứ ặ ế ẽ ế ẩ ị ố ế ượ ẩ ị ướ ế ướ ượ c nông dân s đ n vào lúc nào. S chu n b đó có th c đ ệ ể ệ ủ ở ừ ấ ế ề ế ế ạ ả ễ ấ ặ ữ ệ ế ệ ệ t là nh ng thông tin v công ngh hay k thu t ti n b ỹ ụ ụ ậ ế ế ề ế ể ề ế ẩ ấ ị ầ ạ ơ Th hai, c n có s chu n b tr i c quan khuy n nông ể ự m c dù có th không bi t tr ầ ắ ầ ớ ọ ả i h c m th y g n gũi và ph n nào là b trí, s p x p phòng làm vi c đ khi nông dân t ấ ơ ọ ể t ng c p nên c v công vi c c a khuy n nông. C quan khuy n nông giúp h hi u đ ệ ố b trí sao cho nông dân d th y. Phòng làm vi c ph i có k ho ch công tác rõ ràng, có các ộ tài li u khuy n nông và đ c bi ớ m i. Nên có trang b bàn gh và các n ph m v khuy n nông đ ph c v đón ti p nông dân.
ứ ổ ớ ế ả ệ ắ ư ữ ự Th ba, th c hi n giao ti p có hi u qu và ghi chép trong quá trình trao đ i v i nông dân ể ễ ắ đ d n m b t, l u gi ệ thông tin.
ứ ư ế ấ ấ ệ , khi th y các v n đ nông dân trao đ i đã rõ thì nên khéo léo k t thúc câu chuy n, ả ề ế ầ ổ ể ễ ế ồ Th t ẹ h n ph n h i thông tin (n u c n) và n u có th thì nên ti n nông dân.
ế ứ ượ ế ầ ộ ộ ổ ớ ổ ớ ế ạ ữ ể ế ụ ạ ỡ ộ Th năm, k t thúc cu c trao đ i v i nông dân cán b khuy n nông c n ghi tóm l c n i dung đã trao đ i v i nông dân đ có k ho ch hoàn thi n thông tin trao đ i v i nông dân và ư l u gi ổ ớ ệ ể đ ti p t c liên l c, theo dõi, giúp đ nông dân.
ế ượ ế ệ ơ ộ ế ệ ố ộ ư ơ ế ể ế ầ ở ộ ậ ợ ế ở ệ ữ ự ổ ầ ư Cán b khuy n nông c n l u ý: Tuy t đ i không đ c coi vi c nông dân đ n thăm c quan ề khuy n nông là gây phi n hà cho cán b khuy n nông, cũng nh c quan khuy n nông; ả ỏ thái đ chu đáo, c i m , chân thành và g n gũi đ nông dân Đón ti p nông dân ph i t ẽ ị ặ ả i cho vi c trao đ i thông tin gi a hai bên. ti và s thu n l không b m c c m, t
ế ố ớ ơ ạ ế ố ế ệ ố ớ ơ ự ế ủ ư ậ ệ ấ ọ ế Nh v y, đón ti p nông dân khi h đ n thăm c quan khuy n nông cũng là công vi c r t ọ ằ t v i nông dân và quan tr ng đ i v i các khuy n nông viên nh m t o d ng m i quan h t ế ộ ố ớ ố ủ c ng c lòng tin c a nông dân đ i v i cán b khuy n nông nói riêng và c quan khuy n nông nói chung.
36
ướ ư ẫ 3.2.2 H ng d n qua th (Instruction through Letters, Emails)
ể ượ ủ ể ươ ướ ẫ ư ệ ư 3.2.2.1 Khái ni m, u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp h ng d n qua th
ế ư ế ử ư ng d n nông dân qua th vi ặ ư ườ ườ ợ ẫ c g i đi trong các tr ướ ử ồ ử ớ ệ t g i qua b u đi n ng h p sau: (1) Sau khi đi thăm ữ ầ i nh ng ể ư ấ v n và h ượ ng đ ả ế ơ . Th th ư ử ề t th g i thông tin ph n h i mà nông dân yêu c u, (2) G i thông tin t ế Khuy n nông viên có th t ư ệ ử ho c th đi n t ế nông dân, vi ệ nông dân không có đi u ki n đ n c quan khuy n nông.
ươ ư ượ ể ư ệ ử ặ ầ ủ ế ươ ứ ho c internets (có Chat ti ng và hình) thì ph ữ ế ả ơ ỡ ự ệ ế ặ ệ ề ế ng pháp này có u đi m là đáp ng thông tin theo yêu c u c a cá nhân nông dân. N u Ph ế ậ nông dân ti p c n đ ng pháp ụ này có tác d ng nhanh, truy n đ t tr c ti p gi a khuy n nông viên và nông dân. Do đó, ả ủ ư ấ ế ạ hi u qu c a t i hi u qu h n g p g tr c ti p vì giao ti p ư ệ ử ặ qua th đi n t c th đi n t ạ ự ề ế ẫ ướ ng d n có khi l v n và h ơ ấ ho c internets nhanh h n r t nhi u.
ư ệ ả ỏ ề ế ượ ự ệ c và s h ấ ị ế ữ ạ ườ ẫ ự ướ ng d n th ờ ớ ạ ộ ướ ệ v n là khái ni m xa v i v i đ i b phân nông dân n ự ế ự ướ ụ ể ẫ ụ ươ ng pháp này cũng có nh ng h n ch nh t đ nh nh đòi h i ph i có đi u ki n áp d ng Ph ạ ẳ ự ớ thì m i th c hi n đ ng không mang tính tr c ti p. Ch ng h n, ư ệ ử ẫ ư ế ử th đi n t t g i qua ệ ư b u đi n thì s h c ta hay th vi ế ị ạ ng d n không tr c ti p, khó c th và tính rõ ràng b h n ch .
ụ ề ệ 3.2.2.2 Đi u ki n áp d ng
ệ ươ ư ng pháp khuy n nông qua th đòi h i các đi u ki n áp d ng sau: ỏ ươ ư ệ ế ế ệ ề ề ng ti n th : bi ụ ế ọ t đ c, bi t vi t, có đi u ki n và ệ ử ụ ớ ư ệ ử ả và internets; ế Ph ề Nông dân có đi u ki n s d ng ph ế ậ kh năng ti p c n v i th đi n t ọ ầ ế ơ ượ ế ả ị ượ ế ậ ớ ư ệ Nông dân c n thông tin quan tr ng và nhanh chóng; ầ C quan khuy n nông c n tình hình; c trang b , có kh năng và đ Khuy n nông viên đ c ti p c n v i b u đi n, internets.
ổ ứ ướ ẫ ư 3.2.2.3 T ch c h ng d n qua th
ệ ả ả ị ị ệ ư ộ ỉ ủ và cho nông dân bi ế ượ t đ ễ ả ụ ể ự ị ạ ướ ế ẫ ộ ợ ử ụ ư ệ ử ệ ể ị g n gũi v i nông dân; 4) Trong tr ế ề ể ể ượ ả ế ế ế ư ấ ể ể v n cho nông dân qua th m t cách có hi u qu , các khuy n nông viên Đ tri n khai t ư ằ ỉ ử ệ ố ầ t các vi c sau: 1) Ph i có đ a ch c a nông dân rõ ràng (đ a ch g i th b ng c n làm t ế ỉ ư ệ ử ị ư ườ ỉ ủ c đ a ch c a khuy n nông ng b u đi n, đ a ch th đi n t đ ắ ằ ọ ả ng d n ph i c th , tr c ti p; 3) Di n đ t ph i ng n g n b ng viên); 2) N i dung h ự ặ ườ ớ ừ ầ ng h p s d ng th đi n t ngôn t ho c chat tr c ẩ ớ ế ti p v i nông dân, khuy n nông viên nên chu n b tranh nh, các t p tin đính kèm đ nông dân có th hi u đ c đi u mà các khuy n nông viên khuy n cáo.
ướ ệ ạ ẫ 3.2.3 H ng d n qua đi n tho i
ể ượ ủ ể ươ ướ ệ ẫ ệ ư 3.2.3.1 Khái ni m, u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp h ạ ng d n qua đi n tho i
ế ể ư ấ ử ụ ệ ạ ẫ ạ ươ ướ ệ ọ ư ấ ệ v n và h Khuy n nông viên có th t ể ọ ế tho i. Khuy n nông viên có th g i đi n tho i cho nông dân hay tr ể ướ nông dân đ h ệ ng d n cho nông dân thông qua s d ng đi n ạ ủ ả ờ i đi n tho i c a l ổ ế ng pháp này khá ph bi n hi n nay, khi mà v n cho h . Ph ẫ ng d n và t
37
ươ ấ ệ ẻ ở ể ế ễ ề ượ ậ ị ng ti n vi n thông phát tri n. Các công ty vi n thông cung c p các ế ụ c d ch v khuy n ễ ể nhi u vùng nông dân có th ti p c n đ ụ ễ ệ ạ ị ườ th tr ng và các ph ị d ch v vi n thông giá r , nông qua đi n tho i.
ươ ng pháp này có u đi m ầ ủ ạ ế ờ ụ ể ớ ệ ể là đáp ng thông tin theo yêu c u c a cá nhân nông dân m t ộ ủ ệ ẫ ng d n c a ầ ẫ ng d n qua đi n tho i góp ph n làm i nông dân. Ph ệ ữ ướ ng pháp h ớ ố ứ ư Ph ổ ự ự ướ ị cách nhanh chóng, k p th i. Do trao đ i tr c ti p qua đi n tho i, nên s h ạ ươ ế khuy n nông c th t ườ tăng c ế ng m i quan h gi a khuy n nông viên v i nông dân.
ư ự ướ ượ ự ế ể c đi m nh s h ư ươ ng pháp này cũng có nh ng nh ở ặ ẫ ả ế ậ ượ ng d n v n không tr c ti p nh ệ ữ ạ ạ ỏ Ph ỡ khi g p g nông dân ẫ nông tr i và đòi h i nông dân ph i ti p c n đ c đi n tho i.
ụ ề ệ 3.2.3.2 Đi u ki n áp d ng
ụ ư ệ ỏ ươ ệ ng pháp khuy n nông qua đi n tho i đòi h i các đi u ki n áp d ng nh sau: ề ạ ươ ệ ệ ạ ố ệ ề ng ti n đi n tho i: thính giác t t, có đi u ki n và ệ ử ụ ệ ớ ả ế Ph ề Nông dân có đi u ki n s d ng ph ế ậ kh năng ti p c n v i đi n tho i; ầ ạ ọ ế ơ ượ ế ả ị ế ậ ượ ớ ạ Nông dân c n thông tin quan tr ng và nhanh chóng; ầ C quan khuy n nông c n tình hình; c trang b , có kh năng và ti p c n đ Khuy n nông viên đ ệ c v i đi n tho i.
ổ ứ ướ ệ ẫ 3.2.3.3 T ch c h ạ ng d n qua đi n tho i
ệ ệ ế ả ả ệ ạ ủ ạ ố ệ ổ ằ ọ t đ ả c s đi n tho i c a mình; 2) Khi trao đ i ph i ng n g n b ng ngôn t ắ ườ ế ư ấ v n cho nông dân. 4) Trong tr ộ ế ượ ạ c n i dung đ l u gi ộ ư ấ ể ể v n cho nông dân qua đi n tho i m t cách có hi u qu , các khuy n nông Đ tri n khai t ố ầ ạ ủ t các vi c sau: 1) Ph i có s đi n tho i c a nông dân, ph i cho nông dân viên c n làm t ớ ừ ầ ả ế ượ ố ệ ắ g n gũi v i bi ẽ ỏ ặ ậ ớ nông dân; 3) Nên l ng nghe nông dân trình bày, h i c n k tình hình, sau đó m i nh n xét ộ ệ ấ ữ ổ ợ t, cán b ng h p trao đ i nh ng công vi c c p thi và t ế ử ế ữ ể ư khuy n nông nên ghi tóm l thông tin và có k ho ch x lý n u c n.ầ
ấ
ả
ễ
ế
ị
1. A. W. Van den Ban, 1996, Khuy n nông, do Nguy n Văn Linh d ch, Nhà xu t b n Nông
ệ
Trang 99129
2.
nghi p, 1999. J. A. Payne, 1987, Agricultural Extrension in Developing Countries, Longman Scientific & Technical Publishing House, London, page 2337
ệ ủ
ự
ế
ạ
3. B Nông nghi p và PTNT – GTZ – GFA, Đào t o khuy n nông – lâm, Tài li u c a D án phát
ộ ể
ệ ệ
ộ
tri n lâm nghi p Sông Đà, Hà N i, 2006.
ỗ
ươ
ự
ể
ế
ả
4. Chamber, 1989, Farmer first: Farmer Inooovation and Agricultural Research, London 5. Đ Kim Chung, 2002, Ph
ả ộ
ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n chè ộ ệ
ứ
ộ
ỗ
6. Đ Kim Chung, 2005, Chính sách và ph
ế ậ ể và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002 ươ ệ
ệ ở
ề
ắ
nghi p
ậ ế ệ ế
ỗ
ọ ệ ươ ả Tài li u tham kh o và đ c thêm Ch ng 3
ạ ọ
ườ
ế
ệ
ể ỹ ng th c chuy n giao k thu t ti n b trong nông ấ ả mi n núi và trung du phía B c Vi t Nam, Nhà xu t b n Nông nghi p, Trang 104110 ả ổ ứ ế ươ ng pháp khuy n nông và T ch c công tác khuy n nông, Bài gi ng ộ ắ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
cho cán b Khuy n nông B c Ninh, Tr
7. Đ Kim Chung, 2008, Ph ộ
38
ệ
ẩ
ầ
ươ
ự
8. Tr n văn Kh n và Ngô Xuân Hoàng, Tài li u h
ẫ ng d n ph
ế ng pháp khuy n nông, D án
ể
ắ
ạ
ằ
ướ ằ
phát tri n nông thôn Cao B ng – B c C n, Cao B ng, 2004.
ậ ng 3 ặ ể ủ ươ ươ ệ Câu h i th o lu n Ch 1. ế ng pháp cá nhân trong khuy n
ệ ủ v n nông dân? ể ể ụ ươ ụ ượ ươ ề ng pháp thăm và t ủ ư ng pháp thăm và t ư ấ ệ c đi m và đi u ki n áp d ng c a ph 2. 3.
ả ươ ệ ở ấ ủ 4. ộ ế ữ ụ ụ ủ ph l c c a ch ụ ệ ng, phân tích và đánh giá b n ch t c a cán b ầ ư
ị ả ệ ch c thăm và t ủ ng pháp h ể ể ủ ươ ướ ụ ế ư ấ v n cho nông dân? ổ ứ ụ ượ ư ế ư ấ v n cho nông dân nh th nào cho hi u qu ? ẫ ươ ề ng pháp h ệ c đi m và đi u ki n áp d ng c a ph ư ng d n nông dân qua th ? ẫ ướ ng d n 5. 6. 7.
ị ổ ứ ư ế ướ ư ẫ ế ch c khuy n nông qua h ng d n qua th nh th nào cho 8. ả ệ ươ ướ ụ ủ ệ ẫ ệ ng d n nông dân qua đi n ng pháp h 9.
ướ ươ ủ ụ ể ề ệ c đi m và đi u ki n áp d ng c a ph ng pháp h ẫ ng d n 10. ể ệ ư ế ướ ệ ẫ ạ ng d n qua đi n tho i nh th nào ế ch c khuy n nông qua h 11.
ườ ế ả ả ng x y ra khi thăm nông dân? Nên gi i quy t các tình 12. ố ư ế ữ ố ư ế ế ấ ướ ề ẫ ả ố i quy t v n đ đó ng d n qua th vi t? Nên gi 13. ư ế ế ấ ướ ề ả ả ẫ ố ng d n qua email? Nên gi i quy t v n đ đó 14. ư ế ướ ẫ ổ ng d n, trao đ i qua Internet (Chat)? Nên gi ả i 15. ề ố ế ấ ố ướ ệ ả ẫ ổ ng d n, trao đ i qua đi n tho i? ạ Nên gi ế i quy t 16. ề ỏ ả Trình bày khái ni m và phân tích đ c đi m c a ph nông? Phân tích khái ni m, m c đích c a ph ư Phân tích u đi m, nh ấ v n nông dân? ộ ọ Đ c câu chuy n khuy n nông khi làm nhi m v ? Cán b khuy n nông c n l u ý nh ng gì khi thăm và t Theo anh ch , nên t ệ Phân tích khái ni m, m c đích c a ph ư Phân tích u đi m, nh nông dân qua th ?ư Theo anh ch , nên t hi u qu ? Phân tích khái ni m, m c đích c a ph tho i?ạ ượ ư Phân tích u đi m, nh ạ nông dân qua đi n tho i? ị ổ ứ Theo anh ch , nên t ả ệ cho hi u qu ? Nh ng tình hu ng nào th hu ng đó nh th nào? ả Tình hu ng nào hay x y ra khi h nh th nào? Tình hu ng nào hay x y ra khi h nh th nào? ả Tình hu ng nào hay x y ra khi h ư ế quy t v n đ đó nh th nào? ả Tình hu ng nào hay x y ra khi h ư ế ấ v n đ đó nh th nào?
ươ ụ ụ Ph l c Ch ng 3
Phải suy nghĩ cách tốt nhất...
ồ
ự
ế
ả
ỗ
ể ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n
ả ộ
ộ
ế ậ ươ Ngu n: Đ Kim Chung, 2002, Ph ể ệ chè và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002
ộ
ế
ự
ả
ố
ụ
ư ọ ụ
ủ
ộ
ớ
ẽ
ằ
ẽ ằ
ừ
ẳ
ở
ơ ế ị ườ ng thì ba c c ba đ ng, ch ng ăn nh m gì. May mà c ch th tr ướ ổ
ế ệ ồ ượ
ệ
ờ
ấ ể t nh t đ hoàn ệ i 5 xã phía nam c a huy n. Xe máy thì còn ề ổ ề c lên th h đèn vuông, l o đ o đi, ti n công tác phí ch ng bù n i ti n xăng. Ti n ậ ọ ng m ra, thu n mua v a bán. ậ ế c t ng k t mình có “B t Mí” cho các
c là nh hai kinh nghi m, mà hôm tr
ở ế ữ ở
Th c ra, làm anh cán b khuy n nông nh b n mình thì ph i suy nghĩ ra cách t ệ thành nhi m v . Này nhé, m t mình mình ph trách t ề ớ ượ dài m i đ ươ l Mình s dĩ khá lên đ ệ huy n. chi n h u
39
ơ
ắ
ệ
ướ
ạ
ư
ầ ỏ
ế ộ
ẽ ướ
ủ ụ ng sau. Mình g p lãnh đ o đ a ph
ả
ữ
ặ ế
, bi
ọ ồ
ớ ọ ộ ế
ổ ứ
ứ ắ
ề
ọ
t, dân mình khi kinh t ả ộ
ế
ọ ạ
ướ
ề
ấ
ả
ố
ng d n mà h l
i làm t
ề ở ọ ữ
ứ
ế
ọ
ẫ nên ti p thu và làm luôn, không nh
ữ
ấ
ọ
ứ ậ ư
ượ
ế
ấ
ộ
ậ ơ ồ ư
ứ ế
ự
ủ
ế
ớ
ề
ấ
ị
ươ
ụ
ả ng là đ
ở ị ả ạ ọ
ở ỉ ạ ứ
ả ụ
ế
ấ ượ ả ắ c tình hình c a xã mình ph trách. Vi c này, lúc đ u h i m t Tr c h t, ph i n m ch c cho đ ươ ị ổ ướ ấ ng, h i han nhu c thì s s công m t chút đ y. Nh ng kh tr ọ ệ ặ ầ ủ ọ t làm ăn. H p v i h m t bu i xem c u c a h . Sau đó, liên h và g p nh ng nông dân khá gi ầ ế ế ớ ọ ế khá cũng c n nhi u th l m: ki n th c cũng ý h th nào. H p r i m i bi ộ ề ố này mà làm khuy n nông có nhi u cái hay. M t có, cây con gi ng cũng có. Mà ch n các h khá gi ự ứ ố ế ọ t. Thú th c, mình là, h có ki n th c t t, ta không ph i m t nhi u công h ư ế ọ ượ h n a là khác. Th hai, h có kinh t c nhi u còn h c đ ớ ườ i làm ăn “nh n” nên không cò con, m y ông nghèo, còn so so tính tính. Th ba, h là nh ng ng ệ ố ậ c h th ng các h khá, cũng v y. Sau khi hình thành đ vay là vay ra t m, ra mi ng, mua v t t ố ệ ộ mình l p s đ , đ a vào “b nh ” và c th mà th c hi n. Vì th , ông xem, s mô hình c a mình ữ vùng mình ch đ o này có c ... Không cũng nhi u nh t, nh ng gì mà trung tâm mình đ nh làm thì ễ ằ ượ ồ ơ ầ c n ph i nghĩ dài h i làm gì? Mi n r ng v này, trên ch đ o là mình có c r i. ạ i dân không làm ch , đâu có ph i t Còn v sau, n u không có mô hình là t
ỉ ạ đ a ph i b n mình.
ố
ố
ứ
ơ ấ
ể
ồ
t r ng, m t hi n nay là chuy n d ch c c u, ng ố
ệ ả ứ
ườ ộ
ị ộ
ề
ả ạ
ả ỗ
ạ
ồ
ộ
ỉ ầ ố
ệ ồ ầ ả
ở
ố
ố
ề đâu có gi ng này không? N u dân không mu n mua thì ph i gi
ế ơ ấ
ư ế
ấ ị
ệ
ể
ớ
ố
ơ
ị
ế ở t ứ ươ
ả ạ
ẽ
ả
ấ
ạ
ớ
ng. Các ông này mà thông thì dân s ph i ch p hành theo. V l
ề ợ ớ
ấ
ả
ế ằ ố Th hai, bán cây gi ng, con gi ng. Ông bi i ta ớ ả thích tr ng cây ăn qu . Cây ăn qu thì còn lâu m i ra qu . C bán gi ng đã. H giàu, nhi u h mua ủ c a mình c v n cây. Ông xem, m i cây ch c n lãi m t ngàn đ ng là ta có b c tri u r i. Đây, danh ộ ố ả sách đây, tên h , s v i thi u, xoài Trung Qu c, nghe nói món xoài này ngon. Dân thì c n, mà mình món ch a th y. Ông có bi ợ ầ ể “ti p th ” đ kích c u, c đi theo bài chuy n d ch c c u là m t hi n nay. N i m i thì nên “h p ị tác” v i lãnh đ o đ a ph i, cũng ẽ ph i chia s quy n l
i v i các ông y.
ả
ị ủ ỉ
ướ
ư
ộ
ấ ơ ộ
ẫ
ố
ị
c h i ngh c a t nh, nh ng thôi, vì hôm y r i đúng vào ngày mình ậ ườ n và m t hecta ao, mình và c u
ướ
ượ
ấ C p trên b o: nên báo cáo tr ả ư ph i đ a ít táo xu ng cho ông L ch. Cái ông mà có tám m u v ố u ng r
u hôm tháng tr
c đó.
40
ươ PHƯƠNG PHÁP NHÓM Ch ng 4
ụ ủ ươ ng này là giúp cho ng ế ơ ả ươ ướ ữ i h c có nh ng hi u bi ầ c đ u bi ể ế ậ ườ ọ ế ủ ế ể ủ ế ườ ọ ng pháp nhóm trong khuy n nông và b ng pháp nhóm ch y u vào công tác khuy n nông. Do đó, ng c khái ni m và đ c đi m c a khuy n nông theo ph ế ặ ươ ế ể ậ ệ t th c hành ph ng pháp khuy n nông qua t p hu n; c) Hi u lý thuy t và bi ự ươ ươ ự ế ễ ươ ấ t th c hành ph ng pháp trình di n; d) Hi u lý thuy t và bi ế ế t th c hành ph ự ể ế ế ế ề t sâu v lý ộ ố ụ t v n d ng m t s ả ắ i h c ph i: a) N m ế ể ng pháp nhóm; b) Hi u lý thuy t ế ự t th c ị ộ ế ng pháp h i ngh ự ế ả ươ ng pháp tham quan và kh o sát th c t ; f) ự ế ộ t th c hành ng pháp h i thi; g) Hi u lý thuy t và bi ế ể ự ươ t th c hành ph ổ ứ ộ ể ươ ể M c đích c b n c a ch ế ủ thuy t c a ph ươ ph ượ đ và bi hành ph ể ờ ầ đ u b ; e) Hi u lý thuy t và bi ế Hi u lý thuy t và bi ế ng pháp khuy n nông qua t ph ợ ch c h i ch và tri n lãm.
Ủ Ặ Ệ Ể ƯƠ 4.1 KHÁI NI M, Đ C ĐI M C A PH NG PHÁP NHÓM
ổ ế ươ ươ ứ là ph ng pháp nhóm trong khuy n nông ọ ế ỹ ể ng pháp t ế ộ ớ ộ ế ệ ế ươ ng pháp khuy n nông mà thông tin đ ố ế ớ
ộ ng pháp nhóm trong khuy n nông th ị ầ ố ồ ườ ng bao g m các ph ờ ươ ấ ươ ả ễ ậ ộ ể ch c nông dân thành nhóm và Ph ươ ế ng pháp nhóm là ti n hành khuy n nông cho h . Hay nói cách khác, khuy n nông theo ph ằ ư ậ ậ i m t nhóm nông dân. Nh v y, nh m chuy n giao k thu t hay công ngh ti n b t ượ ươ ng pháp nhóm trong khuy n nông là ph ph c ụ ạ ể chuy n giao cho m t nhóm nông dân có cùng m i quan tâm v i mong mu n đ t m c đích ủ ế ố gi ng nhau. Ph ng pháp ch ế ự ế ộ y u sau: T p hu n, Mô hình trình di n, H i ngh đ u b , Tham quan và kh o sát th c t , ợ ộ H i thi, H i ch và tri n lãm.
ượ ả ươ ế ậ ự ệ ng pháp nhóm, nhóm nông dân nên đ ồ ả ọ ấ ữ ệ ớ ọ ậ ọ ạ ạ ộ ư ồ ư ạ ế ạ ạ ộ ộ c thành l p v i nhi u tên g i khác nhau nh : Câu l c b khuy n nông, câu l c b ế ế ọ ộ ỏ ợ ươ ở h p tác t ả ề ạ ẻ ộ ổ ợ ả ự qu n, t ề ư ề ệ ộ ề ệ ả ệ ồ ề ề ậ ả ế ậ ổ ị ẩ ệ ố n đ nh và do nông dân t ả ồ ưỡ ưở ệ ầ ủ ụ ử ụ c thành l p d a trên m c tiêu c a Khi s d ng ph ế ệ i quy t công vi c. Vì th nhóm ph i bao g m nh ng nông dân có chung nguy n v ng gi ữ nh ng khó khăn trong s n xu t nông nghi p nh tr ng tr t, chăn nuôi... Nhóm nông dân ộ ượ đ khuy n nông tr , câu l c b nông dân gi i, câu l c b VAC, câu l c b trang tr i, làng ng tr , nhóm cùng s thích, nhóm cùng h t c, nhóm khuy n nông t ệ ọ ả ợ li n canh, nhóm li n c ... Quy mô nhóm ph i h p lý theo quan h c ng đ ng, quan h h ế ồ ủ hàng và quan h s n ph m. Các thành viên c a nhóm nên đ ng đ u v đi u ki n kinh t , ượ ỹ m i quan tâm, kinh nghi m, k năng và tâm lý. Các nhóm đ c thành l p ph i mang tính ứ ổ ch c, qu n lý. Trong quá trình thành l p nhóm, khuy n nông ạ ng. viên c n chú ý phát hi n, đào t o và b i d ng nhóm tr
ữ ươ ự ế ể ề ố ắ ư ậ ư ệ ơ ậ ự ượ ự ế ự ể ớ ộ ồ ề ữ ươ ủ ế ả Ph ượ dân cùng n m đ ể ự nông dân có th t ợ ả gi nhau gi ng pháp nhóm có nh ng u đi m nh sau: T n ít nhân l c khuy n nông; Nhi u nông ỹ ủ ớ c công ngh hay k thu t m i; Kh i d y s tham gia c a nông dân và ệ giúp nhau th c hi n đúng thông tin đ c khuy n nông; Xây d ng các ề ớ ấ ệ ơ i pháp phù h p h n v i c ng đ ng; Phát hi n các v n đ m i trong nông dân đ cùng ế ng trình khuy n nông. i quy t; Tăng tính b n v ng c a ch
ạ ươ ế ạ ả ng pháp nhóm cũng có h n ch là khó gi ế ố ớ i quy t đ i v i các tr ườ ng ệ ủ ừ Bên c nh đó, ph ợ h p cá bi t c a t ng nông dân.
41
Ộ Ố ƯƠ Ơ Ả 4.2 M T S PH NG PHÁP NHÓM C B N
ươ ế ậ ấ 4.2.1 Ph ng pháp khuy n nông qua t p hu n
ề ậ ấ ệ 4.2.1.1 Khái ni m v t p hu n
ằ ấ ạ ộ ủ ề ể ế ứ ữ ứ ề ộ ọ ằ ươ ế ủ ơ ả ủ ể ặ ờ ợ
ứ ế ộ ộ ị Ph bi n thông tin, ki n th c cho m t nhóm nông dân trong m t th i đi m xác đ nh. ờ ộ ể ể ứ ể ậ ổ ế T p hu n là ho t đ ng khuy n nông nh m ph bi n ki n th c v m t ch đ nào đó cho ở ứ ậ ộ ọ ệ m t nhóm nông dân đ đáp ng nh ng nguy n v ng c a h b ng hình th c t p trung ế ư ể ộ ị m t đ a đi m và th i đi m phù h p. Đ c tr ng c b n c a ph ng pháp khuy n nông qua ấ ậ t p hu n là: ổ ế ườ Ng ế i ph bi n ki n th c có th là các khuy n nông viên, cán b chuy n giao vànông ọ ế dân tiêu bi u (g i chung là gi ng viên). ấ ủ ề ộ ị ả ậ N i dung t p hu n th ộ ạ ườ ng t p trung vào m t ch đ xác đ nh nh : k thu t ngâm ả ư ỹ ố ả ả ộ ổ ế ể ậ ố ử ụ ệ ạ ế ầ ư đ u t ầ ủ ườ ẩ ậ ấ ấ ng xu t phát t ủ ậ ệ ự ậ ả ọ ử m , ch n gi ng, b o qu n nông s n, x lý và s d ng m t lo i thu c b o v th c v t ả ạ ả ộ ổ ứ cho m t lo i s n ch c ghi chép hay tính toán hi u qu kinh t hay phân bón, t ầ ừ ộ nhu c u c a nông dân và nhu c u ph m nào đó. N i dung t p hu n th ể ủ c a chuy n giao. ờ ể ộ ơ ờ ậ ử ờ , vài gi , m t vài ngày và có th dài h n tu ỳ Th i gian t p hu n có th kéo dài n a gi ể ủ ề ậ ấ ấ theo n i dung và ch đ t p hu n. ấ ể ễ ộ ể ớ ọ ồ ộ ạ Đ a đi m t p hu n có th di n ra trên h i tr ng, l p h c, trên đ ng ru ng, t i nông ệ ị ạ ậ ộ ộ ườ ễ tr i, hay ru ng thí nghi m hay mô hình trình di n.
Ư ể ủ ươ ế ậ ấ 4.2.1.2 u đi m c a ph ng pháp khuy n nông qua t p hu n
ố ấ ở ể ổ ế ủ c đi m c a ph ế ể ề ộ ậ ấ ủ ề ậ ế ế ữ ấ ườ ề ượ i ti p nh n ki n th c_nông dân. Do đó, các v n đ đ ớ ộ ế ả ả ơ ệ ươ ươ ế các qu c gia đang phát tri n. Ph ng pháp khuy n nông ph bi n nh t ng Đây là ph ộ ỉ ầ ươ ượ ụ ượ ắ ng pháp cá nhân, ch c n m t hay m t vài pháp này kh c ph c đ c nh ề ể ứ ế ẫ khuy n nông viên v n có th truy n bá ki n th c cho nhi u nông dân. Do t p hu n theo ề ả ấ ụ ể ậ ấ ậ ả ừ i quy t trong t p hu n mang tính c th , t p t ng ch đ nên các v n đ th o lu n và gi ổ ế ớ ứ ế ấ ậ i ph bi n ki n th c v i trung và chuyên sâu. T p hu n là quá trình giao ti p gi a ng ườ ế ậ ả ứ ậ ữ ế c th o lu n mang tính nh ng ng ướ ươ ượ ụ ể ự ế c gi tr c ti p, c th và đ ng ng pháp h i quy t m t cách căn b n h n so v i các ph ạ ư ẫ d n qua th và đi n tho i.
ể ế ề ệ ế ươ ấ 4.2.1.3 Đi u ki n đ ti n hành khuy n nông theo ph ậ ng pháp t p hu n
ế ậ ấ ỉ ượ ụ ề ệ ươ ng pháp t p hu n trong khuy n nông ch nên đ c áp d ng trong các đi u ki n sau Ph đây:
ẳ ậ ượ ươ c kh ng đ nh là t ố t t ị ề ố K thu t hay công ngh m i đã đ ơ ấ ậ ẳ ệ ề ng và đi u ki n ế ườ ề i. N u ệ ậ ị c kh ng đ nh thì vi c t p ữ ấ ạ ị i đ a ph ộ ệ ư ượ ỹ ể ủ ề ỹ ậ ậ ữ ậ ậ ụ ả ậ hay công ngh đóệ ệ có ấ ậ c khi t p hu n . Do đó, tr ỹ ầ ủ ề ủ ề ướ ậ ế ả ấ ộ ỹ ệ ớ ủ ế c a nông dân, c quan khuy n nông mu n truy n bá nhân r ng cho nhi u ng ỹ ổ ứ ậ ch c t p hu n trong khi k thu t và công ngh ch a đ t ộ ấ ệ ể hu n có th gây ra nh ng tác đ ng x u trong chuy n giao k thu t và công ngh . ủ ề ả ấ Ch đ th o lu n trong t p hu n ph i là nh ng ch đ (k thu t hay công ngh ) ố ề nhi u nông dân mu n áp d ng k thu t ầ c n thi t ph i đánh giá nhu c u c a nông dân v ch đ và n i dung t p hu n.
42
ấ ậ ệ ệ ế ự ả ề ấ ệ ả ng ti n (tài li u t p hu n, mô hình, tiêu b n) ph i đ ẩ ề ệ ậ ậ ả ậ ế ạ ậ ả ầ ọ ạ ụ ỹ m Vi c ti n hành t p hu n ch khi có các đi u ki n v nhân l c (gi ng viên), tài chính ả ượ c ộ ấ ấ ủ Do đó, v i m i ho t đ ng t p hu n ph i l p k ho ch t p hu n m t ỷ ỷ. K ho ch t p hu n ph i nêu rõ m c tiêu, k t qu c n đ t, các ạ ế ị ầ ế ả t b , kinh phí và gi ng viên c n có. ả , thi ạ ộ ấ ậ ề ậ ư ế ỉ ượ ộ ậ ự ầ ắ ấ n m đ ượ c Vi c t p hu n ch đ c th c hi n khi khuy n nông viên, cán b t p hu n ấ ấ ủ ề ậ ươ ỉ ươ ờ (kinh phí), th i gian và ph ớ ị ầ chu n b đ y đ . ế cách k càng và t ầ ộ ế n i dung c n ti n hành, các yêu c u v v t t ệ ậ ệ ộ n i dung ch đ t p hu n và có ph ậ ng pháp t p hu n t ấ ố . t
ươ ứ ậ ế ấ 4.2.1.4 Ph ng th c t p hu n trong khuy n nông
ươ ứ ơ ả ậ ả ấ ng th c c b n sau: T p hu n gi ng gi ả i ủ ế c s d ng ch y u theo hai ph ự ậ ượ ử ụ ấ ậ ộ ấ ề T p hu n đ m t chi u và t p hu n có s tham gia.
ậ ồ
ấ
Ả
ấ
ớ ậ ệ
ạ
ở ỉ
ướ
Ả Lily t
ỹ nh 4.1: L p t p hu n k thu t tr ng hoa ộ ủ i huy n Mê Linh c a TTKN Hà N i
ậ ế ộ ớ ớ ậ nh 4.2: L p t p hu n k thu t ti n b m i trong chăn nuôi
ỹ t nh Bình Ph
c (9/2010)
(9/2010)
ươ ứ ậ ấ ươ ả ả ộ ề (1) Ph ng th c t p hu n theo ph ng pháp gi ng gi i m t chi u
ư ủ ệ ươ ả ả ề ộ a) ặ Khái ni m và đ c tr ng c a ph ng pháp gi ng gi i m t chi u
ề ng pháp khuy n nông truy n th ng, đ c áp d ng ph bi n ướ ế ươ ủ ề ậ ng pháp này, ch đ t p hu n đ ấ ễ ạ ớ ượ ộ ọ ượ ố ị ượ c xác đ nh tr ấ ệ ậ ị ướ ẩ c chu n b tr ụ ộ ữ ả ữ ả ọ ướ ổ ế ở ụ ề nhi u n c. Đây là ph ứ ấ ộ ậ ấ ươ c, cán b t p hu n căn c vào Theo ph ế ầ ủ ậ ả ả ộ i, di n thuy t n i dung, yêu c u c a t p hu n, so n tài li u t p hu n và lên l p gi ng gi ế ừ c. H c viên là nông dân ti p thu cho nông dân theo t ng n i dung đã đ ộ ổ ơ ộ ọ m t cách th đ ng nh ng gì mà gi ng viên trình bày nên h c viên ít có c h i trao đ i qua ạ i gi a gi ng viên và h c viên. l
Ư ể ượ ủ ể ươ ả ả ề ộ b) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp gi ng gi i m t chi u
ữ ấ ị ư ế ả ề ể ả ớ ề ộ ươ ng pháp này có nh ng u đi m nh t đ nh: n u gi ng viên có k năng truy n đ t t ể ệ ươ ng pháp này là v n d ng thông tin m t chi u ch t ả ừ ấ ớ ể Ph có th truy n bá thông tin cho nông dân khá hi u qu . Tuy nhiên, nh ph thông tin t ỹ ề ạ ố t, ấ ủ ượ c đi m l n nh t c a ớ ỉ ừ ả i nông dân nên ít có gi ng viên t ườ ủ ề ứ ng ụ i gi ng viên. Do đó, các v n đ b c xúc c a nông dân th ậ nông dân t
43
ế ươ ậ ổ c trao đ i và gi ng pháp gi ng gi ề ủ ề ậ ả ấ ấ ọ ẻ ề ữ ườ ả ọ ề ả ả ộ ự ng pháp gi ng gi ư ủ ể ấ ươ ươ ớ ặ ợ ậ ng pháp t p hu n ph ng 2. Ngày nay, ph ứ ậ ở ấ Ch ự ả ậ ế ả ả ượ i quy t trong quá trình t p hu n theo ph không đ i ơ ộ ể ề ộ ữ m t chi u. Nông dân ít có c h i đ chia s nh ng đi u h nghĩ v ch đ t p hu n, ít có ổ ớ ệ ề i xung quanh h . Do đó, đi u ki n th c hành, trao đ i v i gi ng viên và nh ng ng ọ ươ i theo hình th c thông tin m t chi u ít phù h p v i đ c đi m h c ph ậ ổ t p c a nông dân nh đã th o lu n ế bi n trong khuy n nông là t p hu n có s tham gia.
44
ự ủ ấ ậ (2) T p hu n có s tham gia c a nông dân
ề ậ ủ ự ệ ấ a) Khái ni m v t p hu n có s tham gia c a nông dân
ấ ự ươ ề ng pháp truy n bá ki n th c t
ị i đa s tham gia c a nông dân. Nông dân đ ấ ứ ớ ơ ộ ấ ủ ế ự ư ư ậ ườ ự ấ ậ ế ỉ ng ch đóng vai trò t ề ả ừ ẻ ộ ủ ậ ế T p hu n có s tham gia c a nông dân là ph i nông dân ượ ạ ự ố ằ b ng cách phát huy t c t o c h i tham gia ự ậ ạ ộ ượ ủ ề ậ xác đ nh ch đ t p hu n, đ c tr c ti p tham gia vào các ho t đ ng t p hu n nh : th c ả ậ ả hành, quan sát, đo đ m, bình lu n, nh n xét và đ a ra các gi i pháp cho chính mình. Gi ng ư ấ v n. Thông tin chia s trong t p hu n có s tham gia là viên th ả thông tin hai chi u c t phía gi ng viên và nông dân (H p 4.1).
ộ ớ ậ ấ H p 4.1 L p t p hu n nông dân có nghĩa là...
ọ ượ ẽ ạ ỹ ư ấ ằ l ệ ậ ậ c ch n đi h c, tôi nghĩ r ng các giáo viên s d y cho chúng tôi các k thu t ả ỗ ợ i hoàn toàn khác. Các giáo viên h tr còn b n ử ế ị ự ừ tìm ra quy t đ nh x lý các vi c mình làm, t ế ị ộ ọ Sau khi đ ự ế ạ ể đ có năng su t cao, nh ng th c t ả thân chúng tôi ph i thu th p thông tin t ệ ự ồ đ ng ru ng và th c hi n các quy t đ nh này.
ớ ậ ấ L p t p hu n nông dân có nghĩa là:
ự
ể ộ ồ
ằ ọ ợ ạ ể i đ cùng nhau hi u đ ng ru ng. ứ ế ị ế ị ư ọ ậ Nông dân h c t p b ng th c hành, h c qua làm... ậ Nông dân t p h p l ự ư Nông dân t ả đ a ra quy t đ nh ch không ph i giáo viên đ a ra các quy t đ nh ộ (cid:0) (cid:0) (cid:0) ồ đ ng ru ng. (cid:0) ự ự ệ ấ ả ọ Giáo viên ph i th c s là nông dân và hu n luy n cho h c viên là nông dân.
ở ơ ỗ Ông Vòng, Nông dân ộ Phù L , Sóc S n, Hà N i
ắ ơ ả ủ ậ ấ ự ủ b) Nguyên t c c b n c a t p hu n s tham gia c a nông dân
ấ ầ ủ ự ắ ơ ả ể ổ ứ ậ ch c t p hu n có s tham gia c a nông dân c n tuân theo các nguyên t c c b n sau
ấ ả ủ ề ậ ừ ấ ng và ch đ t p hu n ph i xu t phát t ố ượ ề ạ ậ ổ ầ ủ chính nhu c u c a nông dân. ữ ẻ ả ỏ ố ỗ ọ ươ ệ ả ạ c làm vi c theo nhóm và ph ng pháp gi ng gi
ợ ơ ộ ữ ệ ọ ọ Gi ng viên ph i t o c h i và khuy n khích nông dân liên h nh ng gì h đang h c ộ ố ự ế ế ủ ọ công vi c và cu c s ng c a h . Đ t đây: Đ i t ể ệ T o đi u ki n cho nông dân tham gia trao đ i, th o lu n, chia s nh ng quan đi m và ủ ọ ồ ầ cách nhìn c a h . Do đó, c n chia h c viên ra thành các nhóm nh . B trí ch ng i phù ợ ả ủ ọ ượ ệ ề h p, t o đi u ki n cho h đ i c a ả ả gi ng viên ph i thích h p. ả ạ ả ớ ệ v i th c t ả ế ị ả ỹ Gi ng viên ph i khuy n khích nông dân dùng các k năng quy t đ nh và phán xét theo
cách nhìn c a riêng c a nông dân. ấ ủ ậ ộ ủ ị ẵ ỹ ươ ế ủ ả ự N i dung t p hu n ph i d a vào các k năng s n có c a đ a ph ng.
45
ọ ừ ữ ả chính b n thân h , t c t ể ọ ượ ừ ọ ự giáo viên, t ở ữ ữ ế ả ở ớ ừ Nông dân có th h c đ nh ng nông dân khác. Khuy n khích s tôn tr ng và c i m gi a gi ng viên v i nông dân và gi a các nông dân
ậ ự ơ ồ ề ế ả ữ ứ ề ậ ậ ượ Ch p nh n s m h v ki n th c, th m chí c nh ng đi u tranh lu n trái ng c nhau
ớ v i nhau. ấ ừ phía nông dân. t ắ ầ ừ ữ ề ơ ấ ả ướ B t đ u t nh ng v n đ đ n gi n tr c.
Ư ể ượ ủ ể ươ ủ ấ ậ c) u đi m và nh c đi m c a ph ự ng pháp t p hu n có s tham gia c a nông dân
ậ ể ụ ộ ự ượ ươ ắ ề ừ ả ấ c đi m c a ph ng pháp t p hu n có s tham gia đ ươ ướ ượ ể ươ ấ các n c đang phát tri n và ề ng pháp t p hu n truy n c chú ở ể ươ ệ ự ế ị ủ ậ ệ ở ể ng trình phát tri n nông nghi p ư ế ị c cách đ a ra quy t đ nh và th c hi n quy t đ nh đó. ớ ậ ấ ệ ề ố
gi ệ ố ủ Kh i d y s tham gia c a nông dân nên phát huy t ậ ự ấ T p hu n có s tham gia đã kh c ph c nh ả ố ả th ng gi ng gi gi ng viên. Ph i m t chi u t ế ở ầ ọ tr ng h u h t các ch ư ướ ng pháp này có u đi m nh sau: n c ta. Ph ư ọ ượ Nông dân h c đ ư ế ả ả ơ Thông tin đ a đ n nông dân có hi u qu h n so v i cách t p hu n truy n th ng gi ng ề ộ ả i m t chi u. ơ ậ ự ấ ố ố ạ ề ở ố ể ệ ế
ề nông dân. Trong nhi u tr ề ế ả nh ng ý ki n, các gi ứ ế ứ ị ọ ố ủ i đa kinh nghi m và v n s ng c a ữ nông dân, nh t là nh ng nông dân nòng c t. Nhi u nông dân đã tr thành h t nhân trong ệ ỹ ậ chuy n giao k thu t và công ngh . ự ự ổ ể ọ Giúp nông dân có th h c qua s t t ng k t, đúc rút kinh nghi m. ệ ớ ườ ể ọ ừ ữ nh ng ng Nông dân có th h c t i cùng làm vi c v i mình. ế ể ọ ừ ộ ả Gi ng viên, các cán b khuy n nông cũng có th h c t ọ ỏ ừ ữ ợ h p, gi ng viên quan sát và h c h i t ế ơ đã góp ph n làm phong phú h n ki n th c và kinh nghi m c a cán b khuy n nông. ươ ế ượ ế ề ệ ươ ng. Ki n th c đ a ph ị c kh ng đ nh là đúng, đ c tích lũy qua nhi u th ườ ng ấ ả i pháp do nông dân đ xu t ủ ng (th ượ ế ẳ ử ụ ị ẽ ứ ả ộ ứ ườ ng g i là ki n th c ế ắ c kh i d y và s d ng đúng đ n, ki n th c b n đ a s có tác ầ ậ ụ ế T n d ng t ẵ ở ị ả b n đ a) đã có s n ộ ệ h . Do đó, m t khi đ ố ố ớ ụ d ng t ứ ị i đa ki n th c đ a ph trong dân, đ ơ ậ ượ ế t đ i v i công tác khuy n nông.
ấ ự ớ ậ ậ ụ ớ ố ấ c đi m nh t đ nh: ỉ ườ ấ ị ụ ộ ộ ộ ố ượ Tuy nhiên, t p hu n có s tham gia cũng b c l m t s nh Khó áp d ng cho l p t p hu n v i s đông nông dân. Th ể ớ ậ ng ch áp d ng cho l p t p ấ hu n 20 25 nông dân. ạ ộ ỏ ị ủ ệ ể ấ ả ậ ợ Đòi h i đ a đi m t p hu n ph i phù h p cho các ho t đ ng làm vi c nhóm c a nông dân. ườ ạ ộ ủ ề ậ ơ Th ng t n kém h n v chi phí (chi phí cho các ho t đ ng làm bài t p nhóm c a nông dân, tiêu b n...) ờ ơ ố ả ậ ng kéo dài h n. ấ ế ả ỏ ỹ ố ề ủ ự ộ ườ Th i gian t p hu n th Đòi h i các khuy n nông viên ph i có k năng t t v huy đ ng s tham gia c a nông dân.
ự ụ ệ ể ề ấ d) ậ Đi u ki n đ áp d ng t p hu n có s tham gia
ươ ự ỹ ậ ng pháp và k năng t p hu n có s tham gia. ớ ầ ổ ứ ố ả ả ả ướ ệ ậ ấ ả ắ ấ Gi ng viên ph i n m đ c ph ả Gi ng viên ph i th c s hi u nông dân, g n gũi v i nông dân. Gi ng viên c n t ầ t các công vi c tr ượ ự ự ể ch c t c, trong và sau khi t p hu n.
46
ậ ủ ợ ị ớ Thành l p nhóm nông dân, xác đ nh vai trò c a m i thành viên trong nhóm phù h p v i ủ ừ ườ ệ năng l c c a h đ h t i. ỗ ự ủ ọ ể ọ ự ả nguy n tham gia theo kh năng c a t ng ng ả ướ ậ ỗ ợ ỹ ự ữ ệ ẫ ầ Th c hi n h tr k thu t và tinh th n cho c h ng d n viên, nông dân và gi a nông ớ dân v i nhau. ọ ự ể ọ ủ ệ Gi ng viên ph i tôn tr ng năng l c, nhân cách, kinh nghi m c a nông dân đ h có th ể ả ấ ề ệ ự t ể ạ ầ ộ ế ả ổ ậ ộ ể ư ậ ả ệ ụ ọ ữ ậ ả
ả ả ề ế ấ i quy t v n đ . nguy n nêu v n đ và gi ậ ả ả Gi ng viên nên đ cho nông dân đ m nh n m t ph n công vi c trong gi ng d y trao ấ ế ả ề ế ổ t b ng, th o lu n phi u, đi u khi n m t ti đ i nh : Vi t m c trong bu i t p hu n, ủ ề ả ế trình bày k t qu th o lu n, trình bày nh ng ch đ mà h quan tâm và có kinh nghi m.ệ ả ệ ủ ế ế ủ ả ố ỗ t k t qu làm vi c c a nhóm hay c a m i Gi ng viên nên cho phép t ả ớ i đa c l p bi thành viên. ự ố ể ả ượ ế ề ả Gi ng viên có th cho phép có s đ i ng ữ c nhau v ý ki n gi a gi ng viên và nông ữ ầ ớ ộ ử ế ị ộ Gi ng viên c n có thái đ khuy n khích, phán x t ạ ự nh , đ ng viên là chính và t o d ng dân, gi a các nông dân v i nhau. ế ớ ậ ấ ả ẻ ầ b u không khí vui v trong l p t p hu n.
ủ ế ấ ậ ỹ 4.2.1.5 Các k năng t p hu n ch y u
ậ ứ ề ậ ộ ố i m t chi u truy n th ng hay t p hu n có s ng th c gi ng gi ấ ộ ố ỹ ả ẫ ề ạ ợ ấ ướ ự ả ươ ấ Dù t p hu n theo ph ả ử ụ ế tham gia thì các khuy n nông viên v n ph i s d ng linh ho t và phù h p m t s k năng ậ t p hu n d i đây:
ớ ế (1) Thuy t trình trên l p (Lecturing)
ươ a) ệ Khái ni m ph ớ ế ng pháp thuy t trình trên l p
ẩ ả ộ ọ ớ ớ ướ ọ ướ ộ ế c m t ch đ đ trình bày (nói, gi ng gi ả ả ề ừ ả ủ ề ể ể ộ ị Thuy t trình trên l p hay còn g i là gi ng trên l p là m t quá trình mà gi ng viên chu n b ả tr c h c viên/ nông dân). Đây là quá trình chuy n thông tin m t chi u t i, phân tích tr ọ ế gi ng viên đ n h c viên/ nông dân.
ườ ụ ợ ươ ớ b) Tr ng h p áp d ng ph ế ng pháp thuy t trình trên l p
ượ ươ ụ c áp d ng khi: ế ế ẩ
ệ ợ ế ế ng pháp thuy t trình đ Ph ả ố ỹ Gi ng viên có k năng thuy t trình t t; ị ố ả ữ ắ Gi ng viên n m v ng và chu n b t t bài thuy t trình; ỗ ợ ươ ệ Có các ph ng ti n h tr ; ấ ủ ề ậ ữ Nh ng ch đ t p hu n ti n l i cho thuy t trình.
Ư ể ượ ủ ể ươ ớ c) u đi m và nh c đi m c a ph ế ng pháp thuy t trình trên l p
ể ế ậ ấ ắ ớ ớ ượ ề ộ ờ ở ầ ủ ổ ậ ấ ph n m đ u c a các bu i t p hu n và m t s ộ ố ượ ố ứ ở ự ự ế Thuy t trình trên l p có các u đi m sau: ụ Áp d ng khi l p đông h c viên, th i gian t p hu n ng n; ả Gi ng viên đ ươ Ph ủ ề ầ ch đ c n thi ờ c ch đ ng v n i dung và th i gian; ầ c dùng ch c th c hành hay đi th c t ư ọ ủ ộ ườ ng pháp này th ế ướ t tr ng đ c khi t .
47
ươ ể ớ ế ế ậ ấ ượ ề c tham gia. N u ng ng pháp thuy t trình trên l p có nh ượ ủ ọ ụ ộ ố ẽ ự ệ ộ ạ c đi m là truy n đ t thông tin m t ườ i thuy t trình có ế ả t s khó thu hút s chú ý c a h c viên/ nông dân và hi u qu thuy t ế Tuy nhiên, ph ườ ề chi u, ng i nghe th đ ng ch p nh n và ít đ ễ ạ cách di n đ t không t ẽ trình s kém.
ệ ầ ụ ữ ươ ế d) Nh ng vi c c n làm khi áp d ng ph ng pháp thuy t trình
ầ ả ể ả ệ t các vi c sau: ướ t, gi ng viên c n làm t ớ ố c khi lên l p; ế ẩ ẩ ữ ư ề ả ớ ể ữ ả ễ ơ ồ ồ ị ể
ả ố i t Đ gi ng gi ị ỹ Chu n b k bài nói tr ị Chu n b phim chi u (Slides): Trình bày slide nên ít ch nh ng ý nghĩa ph i nhi u, d ế ợ ễ hi u và d nh . Các slide trình bày nên k t h p hài hòa gi a hình nh, s đ , đ th đ minh h a;ọ ế ợ ệ ặ ả ờ ả i; ữ ờ ặ
ủ ề ườ ừ ế ỗ ỏ ể ọ ả ớ K t h p gi a gi ng gi i v i vi c đ t ra câu h i đ h c viên/ nông dân suy nghĩ tr l ọ ỏ Nên dành th i gian cho h c viên/ nông dân đ t câu h i; ỏ ủ ọ Không nên né tránh câu h i c a h c viên/ nông dân; ỳ Thuy t trình không quá dài tu theo t ng ch đ (thông th ủ ể ỉ ng m i ch đ ch nên kéo
dài 20 30 phút); ế ả ự ả ẻ ướ ể ọ ổ Khi thuy t trình, gi ng viên ph i t tin, vui v , h ng vào h c viên đ trao đ i.
ớ ả ậ (2) Th o lu n trên l p (Class Discussions)
ươ ả ậ a) ệ Khái ni m ph ớ ng pháp th o lu n trên l p
ớ ả ả ươ ụ ằ ng pháp này nh m khác ph c nh ậ ả ủ ươ ể ề ộ ọ ữ Th o lu n trên l p là quá trình giao ti p gi a h c viên/ nông dân và gi ng viên trong quá ượ trình gi ng viên trình bày bài gi ng c a mình. Ph c ả đi m c a ph ế ả ủ ả i m t chi u. ng pháp gi ng gi
ườ ụ ợ ươ ả ậ ớ b) Tr ng h p áp d ng ph ng pháp th o lu n trên l p
ậ ả ươ ớ ượ ị ỹ ụ c áp d ng khi: ề ầ ậ ả ấ ấ ậ ạ ị ng; ể ể ả ệ ậ ng pháp th o lu n trên l p đ ả ẩ ờ ả ả ả ố ố ố ủ ở ọ ứ ế ố Ph Gi ng viên chu n b k càng các v n đ c n th o lu n; Th i gian t p hu n cho phép; ắ Gi ng viên mu n n m thêm các thông tin t Gi ng viên mu n dùng trí tu t p th đ gi Gi ng viên mu n c ng c các ki n th c đã có ươ i đ a ph ề ế ấ i quy t v n đ ; h c viên/ nông dân.
Ư ể ượ ủ ể ươ ậ ả ớ c) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp th o lu n trên l p
ậ ả ư ể ớ ng pháp th o lu n trên l p có u đi m nh sau: ự ư ủ ọ ạ ọ ơ ả ứ ế ả ổ ươ Ph Phát huy tính sáng t o và s tham gia c a h c viên/ nông dân; ả ộ Làm cho h c viên/ nông dân đ ng não và chú ý h n vào bài gi ng; B sung thêm các ki n th c cho bài gi ng, cho gi ng viên.
ượ ể ể ờ ng pháp này có nh c đi m là: 1) Khó ki m soát th i gian; 2) Đôi khi ư ử ớ ươ ứ ữ ả ọ ố Tuy nhiên, ph gi ng viên khó ng x v i nh ng tình hu ng h c viên/nông dân đ a ra.
48
ệ ầ ụ ữ ươ ả ậ ớ d) Nh ng vi c c n làm khi áp d ng ph ng pháp th o lu n trên l p
ể ổ ứ ố ệ ch c t ớ ậ ữ ả t th o lu n trên l p c n ph i làm các vi c sau: ế ợ ả ậ ả ả ỏ ặ ả Đ t ướ ả ờ ể ủ ọ ế i; ấ ả t c các ý ki n phát bi u c a h c viên/ nông
ượ ầ ọ c, yêu c u h c viên/ nông dân phân tích, trình bày quan
ữ ế ậ ế ờ ế ố ự ậ ẩ ả ế ầ ủ ề ẫ ả ủ ộ ớ ầ ả ậ ả ớ Nên k t h p gi a th o lu n trên l p v i gi ng bài; ả ẩ ị ủ ề Gi ng viên nên chu n b các ch đ cho th o lu n: câu h i đ t ra ph i rõ ràng, ph i ộ ố ươ ng án tr l c m t s ph suy nghĩ tr ọ ả ả Gi ng viên ph i tôn tr ng, ghi chép t dân; ế ế N u có ý ki n trái ng ể ủ ọ đi m c a h ; ả ị Gi ng viên nên có k t lu n và đánh giá các ý ki n theo nh ng chu n m c đã đ nh; ị ả Gi ng viên c n kh ng ch th i gian, không nên quá sa đà vào th o lu n, t nh né tránh các ch đ m n c m, ngoài n i dung c a bài trình bày.
ộ (3) Đ ng não (Brain Stoming)
ươ ộ a) ệ Khái ni m ph ng pháp đ ng não
ộ ả ế ấ ấ ế ủ ọ ữ ề ả ư ậ ế ộ ứ ỏ ộ ộ ọ ầ ợ ạ ượ ổ c t ng h p l ế ộ ả ư ậ ậ ể ườ i bình lu n, nh n xét, tìm nguyên nhân, đ a ra gi ả ề ộ Đ ng não là m t quá trình gi i quy t v n đ (Problem Solving Situation). Trong đó, gi ng ọ viên đ a cho h c viên/ nông dân các v n đ và yêu c u h nêu ra nh ng ý ki n c a h khi ả ế ủ ọ i thành ý ki n chung. Gi ng th o lu n. Các ý ki n c a h c viên/ nông dân đ ầ ệ viên có th nêu ra m t câu h i, m t b c tranh, m t tình th , m t câu chuy n và yêu c u ấ ọ m i ng i pháp, hay phân tích cây v n đ ...ề
ườ ụ ợ ươ ộ b) Tr ng h p áp d ng ph ng pháp đ ng não
ượ ế ề ả ng đ c dùng khi: 1) Tìm cách gi ự ủ ấ ộ ấ ộ ườ ươ i quy t m t v n đ ; 2) Phát ng pháp đ ng não th Ph ọ ạ ọ ủ ể tri n tính sáng t o c a h c viên/ nông dân; 3) Kích thích s tham gia c a h c viên/ nông ả ọ dân, nh t là khi h nghe gi ng lâu.
Ư ể ượ ủ ể ươ ộ c) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp đ ng não
ươ ư ư ng pháp đ ng não có u đi m nh sau: ủ ọ
ố ể ự ề ả ớ ể ộ Ph ự ự ạ Kích thích s sáng t o và s tham gia c a h c viên/ nông dân; ấ ể ả ế ấ t nh t đ gi Cách t i quy t v n đ ; ớ ệ Có th th c hi n v i nhóm đông (c l p).
ể ố ộ ng pháp này là n u không ki m soát t t n i dung và quá trình ươ ể ả ậ ủ ượ ờ ế ủ ạ Tuy nhiên, h n ch c a ph ả th o lu n, gi ng viên có th khó làm ch đ ế c th i gian.
ệ ầ ụ ữ ươ d) Nh ng vi c c n làm khi áp d ng ph ộ ng pháp đ ng não
ể ố ầ ng pháp này, gi ng viên c n ph i: ế ế ế ươ ụ t ph Đ áp d ng t ị ố ậ ư ẩ t v t t Chu n b t ả ế ị ầ t b c n thi ả t (phi u màu, bút vi , thi t và băng dính...);
49
ụ ế t m c đích yêu c u; ế ế ẫ ườ ư ầ ề i đ a ra ý ki n cho dù ý ki n đó là đúng hay sai v n là đi u
ọ ế ả i vi ặ ể ọ ạ ấ ứ ườ ế ườ ế ế t xong i lên b ng. Ho c đ m i ng t c các ý ki n. Không nên lo i b t c ý ki n nào dù là
ế ậ ỏ ọ ả ữ ế ổ ậ ấ ạ bài t p này và nh n m nh ọ Nói cho nhóm h c viên/ nông dân bi ọ ế Khuy n khích m i ng ế ượ c khuy n khích; đáng đ ế ủ ấ ả t c các ý ki n c a m i ng Ghi chép t ợ ạ ấ ả ổ vào phi u, t ng h p l i t sai; ế ạ Phân lo i các ý ki n, đánh giá các ý ki n qua th o lu n; ợ ừ ả T ng h p k t qu và h i h c viên đã rút ra nh ng gì t ề ầ các đi u c n chú ý.
ậ ả (4) Th o lu n nhóm (Group Discussions)
ươ ậ a) ệ Khái ni m ph ả ng pháp th o lu n nhóm
ươ ề ề ủ ề ọ ế ả ng pháp t p hu n đ m t nhóm h c viên/ nông dân tham gia th o ế ể ộ ể t, đóng góp ý ki n, hi u thêm v ch đ , có k ả ậ ạ ườ ề ấ i bi ợ ộ ậ ậ Th o lu n nhóm là ph ộ ấ lu n m t v n đ , ch đ đ m i ng ho ch hành đ ng, bi ủ ề ể ọ ụ ế t nghĩa v , quy n l ế i khi tham gia.
ườ ụ ợ ươ ậ b) Tr ng h p áp d ng ph ả ng pháp th o lu n nhóm
ả ươ ả ấ c áp d ng khi t p hu n viên/ gi ng viên: ố ậ ỹ ậ ề ủ ọ ụ ế ấ ượ i quy t v n đ c a h c viên/ nông dân;
ng pháp th o lu n nhóm đ ả ọ ậ ẫ ủ ọ ợ ể ả ấ Ph Mu n nâng cao k năng gi ọ Giúp h c viên/ nông dân h c t p l n nhau; ầ ệ Rèn luy n tinh th n h p tác c a h c viên/ nông dân; ề ế ấ ế ủ ọ i quy t v n đ . L y ý ki n c a h c viên/ nông dân đ gi
Ư ể ượ ủ ể ươ ậ c) u đi m và nh c đi m c a ph ả ng pháp th o lu n nhóm
ả ươ ư ể ậ ng pháp th o lu n nhóm có u đi m nh sau: ọ ượ ạ c ch đ ng và sáng t o trong khi h c t p; ư ủ ộ ủ ọ ọ ậ ữ ự ế ấ ườ ạ Ph H c viên/ nông dân đ Khuy n khích s tham gia c a h c viên/ nông dân, nh t là nh ng ng ể i ng i phát bi u trên l p; ớ ọ ề ề ấ ọ ụ ọ c m c tiêu chung; ệ ủ ủ ự ấ ả ố ộ ế ố H c viên/ nông dân có đi u ki n c ng c bài h c và hi u rõ thêm các v n đ lý thuy t; ộ ệ ự Huy đ ng trí tu , s tham gia c a m i ng ế ị ờ T n th i gian, thi ể ườ ể ạ ượ i đ đ t đ ỏ t b (gi y, m c…) và đòi h i ph i có không gian r ng.
ươ ứ ề ả ờ ộ ỉ ng pháp này có m t thách th c là gi ng viên khó đi u ch nh th i gian, ậ ượ ề ờ Tuy nhiên, ph ả nhi u khi th o lu n nhóm v t quá th i gian cho phép.
ệ ầ ụ ữ ươ ậ d) Nh ng vi c c n làm khi áp d ng ph ả ng pháp th o lu n nhóm
ể ụ ươ ư ế ả ầ ậ ố t ph ng pháp th o lu n nhóm, gi ng viên c n ti n hành nh sau: ở ọ ồ ớ ả ỏ Đ áp d ng t ố ữ Chia l p thành các nhóm nh bao g m nh ng h c viên/ nông dân có cùng s thích, m i quan tâm... ệ ậ ả ả ầ Nêu rõ các công vi c nhóm c n ph i làm cho th o lu n nhóm;
50
ự ườ ề ưở ế phân công ng i đi u hành (nhóm tr ả ả ng), ghi chép, trình bày k t qu th o
Nhóm t lu n;ậ ị ị ả ợ ưở ủ ế ố Đ a đi m và th i gian thích h p, không b nh h ng c a y u t bên ngoài (các nhóm
ụ ụ ả ế ậ ấ ồ ị ố t ph ng ti n ph c v th o lu n (gi y, bút, đèn chi u, thi ế ị t b ...); ể ủ ế t ra ẩ Chu n b t ổ ứ T ch c nhóm th o lu n b ng cách cho các thành viên c a nhóm phát bi u hay vi ế ờ ể ế khác, ti ng n...); ệ ươ ả ằ ậ ế ủ ọ phi u nh ng ý ki n c a h ; ổ ề ữ ưở ợ ế ng đi u hành t ng h p ý ki n và tranh lu n gi a các thành viên trong nhóm; ạ ữ ả ả ậ ủ ậ ế ệ ề ọ ướ c
ủ ế ả ạ ậ ả ổ Gi ng viên t o đi u ki n cho l p th o lu n k t qu trình bày c a các nhóm và t ng ề ọ ừ ế ớ ả ả ậ Nhóm tr ả Gi ng viên t o đi u ki n cho các nhóm trình bày k t qu th o lu n c a nhóm h tr l p;ớ ả ế k t rút ra các bài h c t ệ k t qu th o lu n đó.
ố ệ (5) Câu chuy n tình hu ng (Case Study)
ươ ệ ố a) ệ Khái ni m ph ng pháp câu chuy n tình hu ng
ố ệ ứ ng pháp câu chuy n tình hu ng còn có th đ ế ươ ể ứ ươ ọ ợ ơ ả ữ ưở ậ ợ ườ ề ờ i gi ả ự ế ậ ả ợ ườ ng h p hay c g i là nghiên c u tr ố ” ệ câu chuy n tình hu ng ượ ư c đ a ra cho ự ế ố ỳ i duy nh t, tu theo cách ế ể ượ c ti n ấ này có th đ ệ ọ ể ượ ọ Ph ng pháp này g i là “ đi n c u. Tuy nhiên, trong khuy n nông, ph ủ ề ự ế ề ộ ệ là phù h p h n c . Đó là nh ng câu chuy n th c t v m t ch đ nào đó đ ệ ừ ả ọ trong các câu chuy n tình hu ng th c t h c viên/ nông dân th o lu n, rút ra các ý t ng t ể ệ ng h p, câu chuy n có th không có l đó. Trong nhi u tr ủ ọ ệ ệ nhìn c a h c viên/ nông dân. Vi c th o lu n các câu chuy n th c t ớ hành trên l p hay làm vi c theo nhóm h c viên/ nông dân.
ườ ụ ợ ươ ệ ố b) Tr ng h p áp d ng ph ng pháp câu chuy n tình hu ng
ươ ượ ụ c áp d ng trong các đi u ki n: ệ ng pháp câu chuy n tình hu ng th ả ố ỹ ể ề ế ấ ả ỹ ệ ề i quy t v n đ và k năng ra ế ị ườ Ph ng đ ư Gi ng viên mu n phát tri n k năng t duy, phân tích, gi quy t đ nh c a h c viên/ nông dân. ả ể ọ ự ữ ứ ễ ế ấ ố ủ ọ ố ữ ự nông dân t ệ ọ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m cho b n thân h . ọ ậ ủ ọ ỹ ả ả ố ọ Gi ng viên mu n cung c p nh ng ki n th c và kinh nghi m th c ti n đ h c viên/ ệ Gi ng viên mu n đánh giá k năng phân tích và kh năng h c t p c a h c viên/ nông ả dân.
Ư ể ượ ủ ể ươ ệ ố c) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp câu chuy n tình hu ng
ươ ư ệ ể ố ng pháp câu chuy n tình hu ng có u đi m nh sau: ọ ọ ậ ố ủ ư ạ Ph Thu hút s tham gia c a h c viên/ nông dân, t o ra không khí h c t p t t mà không ự nhàm chán; ươ ả ả ế ể ụ ễ ạ ắ ớ ng pháp gi ng gi i, di n thuy t đ kh c ph c h n ch ế ượ ủ c a các ph ế ợ ng pháp đó; ố ế ủ ứ ữ ề ổ Làm cho h c viên/ nông dân quan tâm, rút ra nh ng đi u b ích c ng c ki n th c đã Đ c dùng k t h p v i ph ươ ọ ủ ọ ố ố ọ h c và v n s ng c a h .
ệ ầ ụ ữ ươ ệ ố 4) Nh ng vi c c n làm khi áp d ng ph ng pháp câu chuy n tình hu ng
51
ố ể ả t ph ệ ụ ẩ ể ệ ươ Đ áp d ng t ự ế ị Chu n b các câu chuy n càng th c t ố ng pháp câu chuy n tình hu ng, gi ng viên c n ph i: ố ả ầ càng t ữ ữ ệ ấ ệ ả ệ ặ ể ả ả ố i và các tình hu ng có th có khi th o lu n. ả ớ ả ả ầ ả ả ủ t. Câu chuy n ph i đ các d li u đ cho ị ễ ể ọ h c viên phân tích đánh giá. Ngôn ng ph i g n gũi, gi n d , d hi u. C u trúc câu ẽ ả chuy n ph i ch t ch . ị ướ ờ ả ẩ Gi ng viên ph i chu n b tr c l ọ ả ạ Gi ng viên ph i t o cho m i ng i đ c chung (chung c l p, theo nhóm), t ậ ố ơ t h n là i gi ườ ọ ả ớ nên cho m t h c viên đ c to cho c l p nghe. ộ ọ ế ủ ệ i nh n xét và đánh giá v câu chuy n đó. ọ ầ ổ ấ ả ề ệ ừ ọ ệ ọ ậ ườ L y ý ki n c a m i ng ế Gi ng viên c n t ng k t, rút ra bài h c kinh nghi m và ý nghĩa t câu chuy n.
ậ (6) Bài t p (Excercise)
ươ ậ ệ Khái ni m ph ng pháp bài t p a)
ữ ượ ặ ề ộ ọ i quy t v n đ , minh h a cho m t ch đ ủ ề ố ườ ấ ể ả c đ t ra đ gi ộ ỉ ậ ậ Bài t p là nh ng tình hu ng đ ậ ụ ể c th khi t p hu n. Th ng bài t p ch có m t câu tr l ế ấ ả ờ i.
ườ ụ ợ ươ ậ b) Tr ng h p áp d ng ph ng pháp bài t p
ượ ụ ả ố ệ c áp d ng khi gi ng viên mu n h c viên/ nông dân hi u thêm khái ni m, ọ ữ ụ ụ ệ ề ơ ể ậ Bài t p đ nguyên lý và quá trình áp d ng và áp d ng vào nh ng đi u ki n khó h n.
Ư ể ượ ủ ể ươ ậ c) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp bài t p
ư ươ ư ng pháp bài t p có u đi m nh sau: ậ ể ế ứ ủ ọ ự ể ượ c ki n th c c a h c viên/ nông dân; c tham gia tích c c;
Ph Nhanh chóng ki m tra đ ượ ọ H c viên/ nông dân đ ứ Chuy n t ự ủ ừ Đánh giá t ự ế ể ừ ậ nh n th c lý thuy t sang th c hành; ố t năng l c c a t ng cá nhân.
ệ ầ ử ụ ữ ươ ậ d) Nh ng vi c c n làm khi s d ng ph ng pháp bài t p
ầ ề ơ ẻ ậ ộ ệ ph m vi m t khái ni m, m t v n đ đ n l ; ộ ấ ạ ủ ọ ạ ọ
ươ ụ ả Khi áp d ng ph ng pháp bài t p gi ng viên c n chú ý: ở ỉ ậ Bài t p ch nên ậ ắ Bài t p nên ng n g n, phát huy tinh sáng t o c a h c viên/ nông dân; Không nên ra bài ậ t p quá dài. ướ ư ể ỹ ự ế ớ ờ ố ầ ậ ọ ọ ậ c khi đ a ra cho h c viên/ nông dân; Nên ki m tra k bài t p tr ế Bài t p không nên quá lý thuy t, càng g n th c t v i đ i s ng h c viên/ nông dân càng t.ố t
ẫ (7) Làm m u (Rehearsals)
ươ ẫ a) ệ Khái ni m ph ng pháp làm m u
52
ả ng pháp làm m u trong khuy n nông là ph ươ ẫ ế ấ ạ ồ ộ ự ng pháp gi ng viên trình bày cách th c ể t ghép...) đ ọ ế ẫ ươ Ph ế ệ ụ ể ệ hi n m t vi c c th trong khuy n nông (làm m u gieo h t, c y tr ng, chi ọ h c viên/ nông dân xem và h c theo.
ườ ụ ợ ươ ẫ b) Tr ng h p áp d ng ph ng pháp làm m u
ươ ụ
ả c áp d ng khi, gi ng viên mu n: ỹ ệ ộ ộ ể ự ẫ ẫ ừ ố ọ ỹ ậ ụ ể ệ Ph H ng d n cách th c hi n thao tác hay k năng cho h c viên/ nông dân; Làm m u t ng b ẫ ượ ng pháp làm m u đ ự ướ ướ c m t đ th c hi n m t quy trình k thu t c th nào đó;
Ư ể ượ ủ ể ươ ẫ c) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp làm m u
ươ ẫ ủ ọ ệ ướ ượ ự c s chú ý c a h c viên/ nông dân tham gia. H c viên/ ụ ẫ ượ ng d n. Tuy nhiên, khó áp d ng ọ c quan sát và h ườ ườ ng pháp làm m u thu hút đ Ph ể ễ ự nông dân có th d th c hi n do đ ợ trong tr ứ ớ ng h p tôt ch c l p quá đông ng i.
ệ ầ ụ ữ ươ ẫ d) Nh ng vi c c n làm khi áp d ng ph ng pháp làm m u
ể ụ ả ầ ẫ ố ố ươ ng pháp làm m u, gi ng viên c n làm t ể ệ t các vi c sau: ả t ph ệ ự ộ ọ Đ áp d ng t ầ ạ T o đi u ki n đ cho h c viên/ nông dân th c hành các n i dung gi ng viên yêu c u
ề làm m u;ẫ ẩ ụ ậ ư ử i làm th ; và trang thi ườ ợ ả ế ị ể ọ t b đ m i ng ạ ộ ụ ự ụ ậ ư ế ị ẫ ộ t b cho làm m u; ọ ẽ ừ c cho h c viên/ nông dân; ườ ỗ ợ ẫ i tr gi ng h tr cho các ho t đ ng làm m u; ầ ự i thi u bài th c hành: C n nêu rõ m c tiêu và n i dung th c hành; ụ và trang thi i thi u các d ng c , v t t ặ ả ắ i thích c n k t ng b ể ả ầ ọ ắ ướ i đáp thêm; ự ế ể ọ ả ơ ộ ừ ạ ữ ử ệ ọ ọ ệ quan sát nh ng h c ừ nh ng h c viên/ nông dân ị ủ ụ Chu n b đ d ng c , v t t ầ C n có ng ệ ớ Gi ệ ớ Gi ẫ ầ Làm m u l n 1 và l n 2, gi ỏ Ti p đó h i xem h c viên có th c m c gì đ gi Đ h c viên/ nông dân t làm; ọ Gi ng viên t o c h i cho h c viên/ nông dân rút kinh nghi m t ữ ỗ ầ viên/ nông dân khác sau m i l n làm th . Rút kinh nghi m t làm đúng và làm sai; ổ ọ ế T ng k t bài h c.
(8) Đóng vai (Role Plays)
ề ươ a) ệ Khái ni m v ph ng pháp đóng vai
ộ ế ả ọ ễ ệ ấ ả ố ủ ề ưở ằ ấ ắ ớ ộ ẫ ườ ọ ế ủ ấ ấ ể ề ằ ng các ch đ đóng vai g n v i n i dung ư i quy t c a h c viên/ nông dân nh : các mâu thu n, các ề ầ ể ệ ả Đóng vai trong khuy n nông là m t quá trình mà c h c viên/nông dân và giáo viên có th ộ đóng vai làm di n viên cho m t câu chuy n hay tình hu ng nào đó nh m ph n ánh v n đ ự ễ và các ý t ng đ ng sau s di n xu t đó. Th ả ậ t p hu n và các v n đ c n gi khó khăn n y sinh khi chuy n giao công ngh ...
ườ ụ ợ ươ b) Tr ng h p áp d ng ph ng pháp đóng vai
ươ ườ ượ ụ ườ Ph ng pháp đóng vai th ng đ c áp d ng trong các tr ợ ng h p sau:
53
ề ủ ề ậ ể ấ ố ả ớ ậ ọ ỹ ờ ấ ộ ố ọ ố Gi ng viên mu n h c viên/ nông dân hi u thêm v ch đ t p hu n; ợ L p t p hu n có qu th i gian h p lý; Có m t s h c viên/ nông dân làm nòng c t.
Ư ể ượ ủ ể ươ c) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp đóng vai
ươ ư ng pháp đóng vai có u đi m nh sau: ể ể ề ấ ấ ọ ườ ư Ph Giúp h c viên/ nông dân hi u sâu v n đ , nh t là khi quan sát m i ng i tham gia các ọ vai di n; ễ ứ ự ọ ậ ẻ ổ ệ ạ T o ra không khí h c t p vui v và ch a đ ng thông tin b ích; ế Ti t ki m kinh phí.
ươ ể c đi m sau đây: i khác; ượ ng pháp đóng vai cũng có nh ng nh ườ c ng ờ ễ ấ ụ t c các m c tiêu;
ệ ượ ị c k ch b n t ờ ườ ượ ưở ầ ả ữ Tuy nhiên, ph ạ ọ ướ H c viên/ nông dân hay ng i khi di n tr ề ườ ệ ậ ng m t nhi u th i gian; Vi c t p duy t đóng vai th ấ ả ả ả ố Khó tìm đ t tho mãn t ề ố T n nhi u th i gian; Yêu c u ng i tham gia ph i có trí t ng t ng phong phú.
ệ ầ ử ụ ữ ươ d) Nh ng vi c c n làm khi s d ng ph ng pháp đóng vai
ể ụ ươ ầ ả ng pháp đóng vai, gi ng viên c n chú ý: ọ ự ả ộ ị ả ề ệ ớ ọ ả ạ xây d ng k ch b n và đóng vai đ th hi n. Đ áp d ng ph ả Gi ng viên có th ch n m t trong hai cách sau: (1) Gi ng viên xây d ng k ch b n và đóng vai v i m t h c viên/ nông dân khác; (2) T o đi u ki n cho các h c viên/ nông ể ể ệ dân t ả ể ệ ượ ễ ọ ọ c ch n) th hi n vai ể ộ ọ ự ị ầ ổ ứ ch c cho các di n viên (h c viên/ nông dân đ c l p. ủ ệ ậ ọ ớ Huy đ ng s quan sát và nh n xét c a các h c viên/ nông dân khác v i câu chuy n và
ự Gi ng viên c n t ủ ướ ớ c a mình tr ự ộ các vai di n; ễ ậ ư ả ề ấ ề ượ ệ ễ ấ ọ Th o lu n đ a ra bài h c kinh nghi m v v n đ đ c di n xu t.
ươ ễ 4.2.2 Ph ng pháp trình di n (Demonstration Methods)
ệ ươ ễ 4.2.2.1 Khái ni m ph ng pháp trình di n
ờ ế ươ ươ ễ ươ ươ ễ ụ ứ ề ọ ậ ễ ườ ng pháp mô hình trình di n th ộ ệ ệ ơ ở ị ươ ụ ế ị ả ệ ế ướ ệ ư ồ c và trình t ề , trang thi t b ...); Các b ồ ạ ụ ả ủ ự ế ế ệ ậ ư ệ ụ ể ế ươ ệ ậ ớ ổ ế ươ ễ ầ ng pháp khuy n nông ph bi n ng pháp trình di n là ph Trong th i gian g n đây, ph ườ ậ ứ ự ế ấ ng hay ng pháp trình di n th , ph th hai sau ph ng pháp t p hu n. Trong th c t ợ ậ ượ ọ ễ ươ ng pháp mô hình trình di n là t p h p c g i là “Ph đ ng pháp mô hình trình di n”. Ph ệ ụ ể ể ệ ạ ộ ộ ả ự và gi các ho t đ ng th hi n cách th c, trình t i pháp áp d ng m t công ngh c th ổ ể ệ ụ ể ủ ừ trong t ng đi u ki n c th c a nông dân đ nông dân h c t p qua: làm, quan sát, trao đ i, ậ ng bao g m các công th o lu n và rút kinh nghi m. Ph ế ẩ vi c: Chu n b các đi u ki n áp d ng công ngh (nh đ ng ru ng, nông tr i, c s ch ệ ậ ệ ự ế bi n, v t li u, v t t ti n hành áp d ng công ngh ề ti n hành, k t qu c a vi c áp trong các đi u ki n c th đó; Phân tích, đánh giá trình t ụ d ng công ngh khuy n nông so v i ph ng pháp và cách làm cũ; Nh n xét, rút ra các kinh
54
ệ ễ ạ ề ươ ế ượ ư ủ ỹ ể ệ ụ ể nghi m và cách làm c th . Ph t đ dân tham gia, theo dõi và bi ể ệ ố i đa đ nông ng pháp mô hình trình di n t o đi u ki n t ế ậ c u đi m c a k thu t hay công ngh khuy n cáo.
ầ ủ ươ ễ 4.2.2.2 Yêu c u c a ph ng pháp trình di n
ệ ự ươ ườ ễ ỏ ng pháp trình di n th ng đòi h i các yêu c u d ầ ướ ứ i đây: ữ ệ ể ệ ủ ậ ả Th c hi n ph ỹ K thu t và công ngh th hi n trong mô hình ph i đáp ng nh ng khó khăn c a nông dân; ậ ệ ụ ễ ợ ỹ ả ả ơ ề ả ệ ế ủ c a nông dân; ỉ ườ ư ấ i t v n; ờ ụ ể ế : nông dân th y là có l ờ ả ả ợ ồ ề ề ấ ậ ễ ể Mô hình, k thu t và công ngh ph i đ n gi n, d hi u và d áp d ng; ớ ỹ Mô hình ph i phù h p v i k năng và đi u ki n kinh t ế Nông dân làm là chính, khuy n nông viên ch đóng vai trò là ng ể Th i đi m làm đúng th i v và nông dân có th tham gia; ả Đ m b o v kinh t ộ ả Đ m b o v xã h i: mô hình đ ấ i; ượ ộ c c ng đ ng ch p nh n.
ạ ươ ễ 4.2.2.3 Phân lo i ph ng pháp trình di n
ạ ễ ứ ượ ươ ự ng pháp trình di n đ ế ươ ễ ộ ế ế ế ộ ẫ ễ ả ứ ề ộ ễ ủ ủ ể ệ ế ộ ỹ ỹ v n t ự ự ự ươ ự làm. Ph ừ ả ề ộ ệ ụ ả Ph c phân lo i theo các tiêu th c khác nhau. Phân theo s tham gia ủ ạ c a khuy n nông viên và nông dân, có ba lo i ph ng pháp trình di n: (1) Mô hình trình ễ ễ di n do cán b khuy n nông ti n hành, (2) Mô hình trình di n do cán b khuy n nông ạ ự ướ ng d n nông dân làm, (3) Mô hình trình di n do nông dân t làm (B ng 4.2). Ba lo i h ườ ổ ươ ng pháp mô hình trình di n trên khác nhau v n i dung, ng ph i t ch c chính và tính ữ ế ề b n v ng c a mô hình. Theo s phát tri n hi n nay c a khuy n nông, các khuy n nông ụ ư ấ ố ể ủ ả t đ áp d ng viên ph i có k năng huy đ ng s tham gia c a nông dân và k năng t ễ ễ làm ng pháp mô hình trình di n do nông dân t mô hình trình di n do nông dân t ự ủ ữ ả ủ ố ừ i đa s tham gia, đóng góp c a nông dân, v a đ m b o tính b n v ng c a v a huy đ ng t ậ ỹ công ngh hay k thu t áp d ng (B ng 4.2)
ả
ễ
ự
ủ
ạ
ươ
B ng 4.2
ng pháp trình di n phân theo s
tham gia c a nông dân và
Các lo i ph ế khuy n nông viên
ướ ễ ế Trình di n do CBKN ti n hành ễ Trình di n do nông làmự dân t
ạ ậ ế ớ ễ Trình di n do CBKN ẫ ng d n nông dân h làm ố ợ ấ ộ N i dung
ệ ấ ự ủ ộ t ủ ế ẫ ướ CBKN l p k ho ch, ế ầ cung c p đ u vào, ti n hành th c nghi m trên ru ng c a nông dân ệ hay c a khu thí nghi m ủ c a khuy n nông ng d n nông c khi nhân Nông dân nh t là ế khuy n nông tình ệ nguy n viên là nông ự ổ ứ dân t ch c mô hình ử ể đ đánh giá, th ệ nghi m, tr r ngộ
ế ộ ế Cán b khuy n nông
Th pấ CBKN ph i h p v i nông dân, cán b ộ ế ấ khuy n nông cung c p ộ ố ầ ầ m t s đ u vào c n ố ế thi t (gi ng, phân ướ bón..), h dân, và giúp nông dân cùng làm ộ Cán b khuy n nông và nông dân Trung bình Nông dân hay nhóm nông dân Cao ườ ổ Ng i t ứ ch c chính Tính b n ề
55
v ngữ
ế ế ươ ễ ể ự ế ễ ế ừ ạ ạ ễ ng pháp trình di n ươ ng pháp. Đây là hai d ng mô hình ế c s d ng ph bi n trong khuy n nông. Vì th , t ng d ng mô hình ng đ ẽ ượ N u phân theo ti n trình xây d ng mô hình trình di n, có th phân ph ạ ễ thành hai lo i sau: Trình di n k t qu và trình di n ph ễ ườ trình di n th ễ trình di n đó s đ ượ ử ụ c trình bày chi ti ả ổ ế ế t.
ễ
ỹ
Ả
ử
nh 4.3: Mô hình
trình di n k thu t s
ậ ử
ợ
Ả ụ
d ng máy g t đ p liên h p KUBOTA DC60
ệ i v
ạ
ợ
ạ
ặ ậ ạ
ễ
ắ
t
i Long Th nh, Vĩnh L i, B c Liêu
ồ nh 4.4: Mô hình th nghi m tr ng Na dai ạ ườ ủ theo quy trình Vietgap t n c a ông ứ ẩ ở ụ L c Nam, B c Giang Nguy n Đ c B y
ả ễ ự ỹ ế ể ụ ệ ủ ứ ư ế ậ ỹ ế ế ệ ả ứ ừ ụ ữ ế ủ ụ ế ế ả ươ ề ộ ả ủ ị ụ ế ể ế ệ ậ ỹ ậ ầ ệ ứ Trình di n k t qu là quá trình xây d ng mô hình ng d ng công ngh hay k thu t c n ả t c a công ngh hay k thu t đó và khuy n cáo đ có k t qu minh ch ng cho tính u vi mô thuy t ph c nh ng nông dân có quan tâm làm theo thông qua k t qu minh ch ng t ể ễ ng pháp trình di n k t qu là dùng k t qu c a mô hình đ hình. M c đích c a ph thuy t ph c nông dân v m t công ngh hay k thu t mà khuy n nông đ nh chuy n giao.
ứ ụ ươ ng pháp trình di n k t qu đ ỹ ủ ế ệ ả ệ ả ộ ồ ề ệ ế ấ , c áp d ng ch y u trong các đi u ki n sau: Th nh t ế ươ ợ ạ ị ng, có k t i đ a ph c kh ng đ nh là đúng, hi u qu và phù h p t , khi nông dân th t sậ ự Th haiứ ậ ỹ ễ ả ượ Ph ớ ẳ ượ ậ ị khi k thu t m i đã đ ụ ố ớ ế ễ qu rõ r t và d thuy t ph c đ i v i nông dân và c ng đ ng; ệ ầ c n k thu t hay công ngh đó.
ươ ế ễ ả ng pháp trình di n k t qu có các u đi m sau đây: ư ớ ỹ ơ ở ế ủ ể Ph Giúp tăng lòng tin c a nông dân v i k thu t hay công ngh m i trên c s k t qu ả ẽ ậ ộ ệ ớ ọ ấ ượ ế minh ch ng. Do đó. nông dân s làm theo m t khi h th y đ c k t qu c th ; ế ơ ả ụ ể ề ứ ứ ấ Cung c p thông tin cho nông dân, khuy n nông viên và c quan nghiên c u v tính kh ả ậ ở ơ ủ ệ ỹ thi c a công ngh hay k thu t n i có mô hình đó.
ậ ả ễ ả ể ế ệ ư ng pháp và trình t ắ ệ ế ề ươ i đ a ph ầ ậ ể ỹ ệ ệ ề ể ươ ứ ả ư ễ ộ ươ ề ạ ế Bên c nh đó, trình di n k t qu do t p trung vào vi c dùng k t qu đ truy n bá thông tin ự ộ ụ ề ượ ườ áp d ng m t c v ph i nông dân g n nh không n m đ nên ng ả ẽ ụ ể ạ ị ễ ệ công ngh hay k thu t trong đi u ki n c th t ng. Trình di n k t qu s ỹ ụ ữ ắ ạ không t o đi u ki n đ nông dân hi u và n m v ng cách th c áp d ng công ngh hay k ưở ả ế ậ ầ ng sâu r ng nh trình thu t c n chuy n giao. Do đó, trình di n k t qu không có nh h ễ di n ph ể ng pháp.
56
ố ố ầ ả ế ế ễ ươ t ph ệ t các vi c ng pháp trình di n k t qu , các khuy n nông viên c n làm t
ị ễ ệ ủ ụ ơ ả ộ ố ụ ậ ấ ả ư ể ề ỹ ậ ề ễ ế ế ủ t c a nông dân và c ng đ ng; Truy n bá k thu t và công ngh đã đ ỹ ợ ệ ộ ả ỹ ậ ị ị ớ ợ ả ễ ể ị ọ ệ ễ ệ ớ ệ ề ấ ệ ề ế ồ ể ể ộ ị ự ủ ể ệ ạ ơ ể ế ể ể Đ làm t sau: Xác đ nh rõ m c đích c a vi c trình di n: Có th có m t s m c đích c b n sau đây ệ ớ ủ c a trình di n k t qu nh : cung c p thông tin v k thu t hay công ngh m i; Tăng ồ ượ ệ ậ ự s nh n bi c ẳ ể kh ng đ nh là phù h p và hi u qu ; Th nghi m k thu t hay công ngh m i... ế ự L a ch n đ a đi m trình di n: Đ a đi m trình di n ph i phù h p v i đi u ki n kinh t ị ộ ủ ự t nhiên xã h i, nh t là đi u ki n c a c ng đ ng nông dân mà khuy n nông đ nh ễ chuy n giao. Đ a đi m trình di n có th là các nông tr i th c nghi m c a c quan ồ khuy n nông, cũng có th trên đ ng ru ng và c s c a nông dân... ơ ở ủ ả ề ậ ư ế ạ ạ ầ ộ ế L p k ho ch xây d ng mô hình: K ho ch ph i th hi n rõ yêu c u v v t t , thi ế t ự ệ ự ờ ườ ứ ng h p mô hình trình di n đ ộ ớ c trong tr ủ ơ ộ ễ ườ ế ạ ồ ự ượ c xây ợ ng h p mô i đ ng ru ng hay c s c a nông dân, khuy n nông viên ế ẫ ng d n nông dân làm mô hình theo t ng b ướ ụ ể c c th . ệ ằ
ổ ứ ổ ứ ộ ế ề ế ả ẩ ể ớ ệ ụ ề ấ ậ ể ệ ậ ắ ụ ể ị b , nhân l c, công ngh , kinh phí, g n v i th i gian c th . ướ ự ợ ừ ổ T ch c xây d ng mô hình t ng b ế ồ ệ ự ự d ng trên đ ng ru ng th c nghi m c a c quan khuy n nông. Trong tr ơ ở ủ ễ hình trình di n xây d ng t ừ ướ ti n hành h ể ỉ ạ Ch đ o ki m tra, góp ý nh m hoàn thi n mô hình. ả ủ ế Theo dõi k t qu c a mô hình. ế ả ị ả ề T ch c báo cáo k t qu v mô hình và th m đ nh k t qu . ệ ị ầ ờ i thi u v k t qu mô hình. T ch c h i ngh đ u b , tham quan đ gi ề Nh n xét, đánh giá và đ xu t đi u ki n áp d ng.
ễ ươ b. Trình di n ph ng pháp
ễ
ươ ệ ệ ỹ ỹ ế ệ ạ ế ch c cho nông dân bi ố ể ọ đ u đ n cu i đ m i ng ụ ể ủ ệ i bi ươ ọ ậ ẫ ượ ọ ụ ự t cách xây d ng và áp d ng ế t cách làm và áp ơ ộ ị ng, t o c h i cho ễ c ti p xúc, liên h và h c t p l n nhau. Trình di n ươ ổ ứ Trình di n ph ng pháp là quá trình t ậ ụ ể ừ ầ ườ ộ m t công ngh hay k thu t c th t ề ậ ụ d ng công ngh hay k thu t đó trong đi u ki n c th c a đ a ph ế nông dân h c qua làm, nông dân đ ph ọ ng pháp chính là quá trình h c qua làm (learning by doing).
ụ ữ ụ ủ ớ ươ ế ng pháp có tác d ng l n trong khuy n nông. Nh ng tác d ng c a trình ễ ươ ng pháp bao g m: ừ ầ ế ệ ố ộ ể ượ ụ đ u đ n cu i khi áp d ng m t công ngh hay k ỹ Trình di n ph ễ di n ph Nông dân hi u đ ồ c cách làm t ậ thu t m i; ớ ề ạ ự ệ ọ ể ượ ự ạ ủ ể ệ T o đi u ki n đ nông dân tham gia m i công vi c trong xây d ng mô hình; ệ ụ c s sáng t o c a nông dân khi áp d ng và chuy n giao công ngh hay k ỹ
ơ ộ ọ ừ ả ế ươ Khuy n nông viên có c h i h c t nông dân và c i ti n ph ợ ng pháp cho các đ t chuy n giao ti p theo; ễ ắ ụ ế ủ ễ ế ả ạ Phát huy đ thu t;ậ ế ể Trình di n ph ế ươ ả ậ ế ả ể ệ ế ớ ề ng pháp và trình t ng pháp l ạ ậ i t p trung vào gi ậ ự ễ ươ ụ ươ ng. Trình di n ph ệ ươ ệ i thi u ph ệ ụ ể ạ ị i đ a ph ứ ữ ề ể ỹ ể ụ ề ệ ắ ng pháp kh c ph c h n ch c a trình di n k t qu . Trong khi trình ễ ễ di n k t qu t p trung vào vi c dùng k t qu đ truy n bá thông tin thì trình di n ươ ộ áp d ng m t công ph ạ ệ ng pháp t o ngh hay k thu t trong đi u ki n c th t ậ ỹ đi u ki n đ nông dân hi u và n m v ng cách th c áp d ng công ngh hay k thu t
57
ả ả c nông dân tham gia đông đ o và có nh ng pháp th ễ ườ ng đ ế ễ ơ đó. Do đó, trình di n ph ộ ưở h ượ ươ ả ớ ng sâu r ng h n so v i trình di n k t qu .
ạ ươ ả ư ổ ứ ự ụ ụ ượ các b ướ ề ờ ụ ệ ể c đi m nh : T ch c áp ệ ướ c áp d ng công ngh ; c áp d ng công ngh cho ượ ế ệ ặ ễ ữ ng pháp cũng g p ph i nh ng nh Bên c nh đó, trình di n ph ộ ề ễ ụ ươ ng pháp ph thu c nhi u vào trình t d ng trình di n ph ệ ừ ứ ể ớ ố Th i gian kéo dài và t n nhi u công s c đ gi i thi u t ng b ắ t và n m đ nông dân bi c công ngh đó.
ươ ế ầ ch c trình di n ph ệ t các vi c sau: ng pháp đ ể ổ ứ ị ễ ụ ố ỹ ụ ụ ễ ậ ượ ố t, khuy n nông viên c n làm t Đ t c t ế Xác đ nh rõ m c đích trình di n: Thuy t ph c nông dân áp d ng k thu t hay công ệ ấ ngh , cung c p thông tin... ữ ậ ọ ỹ L a ch n nông dân tham gia: Nh ng nông dân quan tâm đ n k thu t hay công ngh ế ể ế ự ớ ở ệ ự ch c nông dân theo nhóm cùng s thích đ ti n hành quá trình xây d ng ổ ứ ươ ễ ườ ứ ự ự ế ng pháp. Xác đ nh c u trúc mô hình đ xây d ng: Th m i và nên t trình di n ph ấ ị ậ ộ ỹ ể ệ ớ ậ ỹ ể ể ệ ủ ố ể ễ ỹ ệ ề ụ ủ ng đ ch ng minh s thuy t ph c c a ệ ớ m t k thu t hay công ngh m i nên có mô hình th hi n k thu t hay công ngh m i ề và mô hình theo k thu t hay công ngh truy n th ng c a nông dân đ d so sánh v ấ c u trúc, cách làm và k t qu làm. ị ự ậ ế ả ế ị ậ ư . t b v t t công vi c trong xây d ng mô hình. ướ ướ ẩ Chu n b trang thi ự ị Xác đ nh trình t ế Khuy n nông viên t ừ ng d n nông dân làm t ng b ể ễ ệ ờ ộ ầ ả ồ ệ ư ấ v n, h ụ ả ụ
ơ ậ ự ậ ủ ệ ớ ả ữ ỹ ừ ệ ệ ậ T ch c cho nông dân theo dõi, quan sát và đánh giá. Kh i d y s hăng hái c a nông ớ ế ậ dân đ h nh n xét t ng tác nghi p và k t qu gi a k thu t hay công ngh m i so v i ỹ k thu t hay công ngh cũ. ệ ẫ c công vi c trong xây ự d ng mô hình và áp d ng công ngh . Quá trình này có th di n ra m t vài gi , cũng có ể ộ th m t vài tu n, c v gieo tr ng hay th m chí c năm. ứ ổ ể ọ ậ ế ủ ự ữ ớ Khuy n khích nông dân tìm nguyên nhân c a s sai khác gi a hai mô hình cũ và m i và ế rút ra các k t lu n c n thi t. ế ệ ủ ệ ượ ụ ế ệ t c a công ngh đ ề c khuy n cáo, các đi u ki n áp d ng và các
ầ ỹ ế ề ổ ứ ụ ụ ễ ờ ậ ầ ư ị Kh ng đ nh tính u vi ế c ti n hành. t thêm k năng c n thi ẳ ướ b ể ế Đ bi t v t ch c mô hình trình di n, xin m i xem thêm ph l c.
58
ị ầ ờ ộ 4.2.3 H i ngh đ u b
ể ượ ủ ể ươ ị ầ ờ ệ ư 4.2.3.1 Khái ni m, u đi m và nh c đi m c a ph ộ ng pháp h i ngh đ u b
ươ ị ầ ờ a) ệ Khái ni m ph ộ ng pháp h i ngh đ u b
ộ ộ ờ ườ ệ ệ ả ọ ng hay l p h c hi n tr ị ầ ế ả ặ ổ ế ườ ế ấ ọ ề ỏ ẫ ươ ể ườ ớ ng) là ph ộ ự ế ộ m t mô hình, m t nông tr i đ ả i quy t v n đ mà nông dân g p ph i ngay t ướ ự ỗ ợ ủ i s h tr ươ ng ạ ể ệ ạ i hi n ế c a khuy n ng pháp đ nông dân h c h i l n nhau d ng. Đây là ph H i ngh đ u b (còn có tên là h i th o hi n tr ạ ơ ộ pháp khuy n nông t o c h i cho nông dân quan sát th c t ệ ph bi n, rút kinh nghi m hay gi tr nông viên.
Ả
ộ ế ả
ố
ấ
ị ầ ờ ề nh 4.6: H i ngh đ u b v cách chăm sóc ở ắ
ậ
ộ m n Tam Hoa
B c Hà, Lào Cai
ị ầ ờ ủ Ả nh 4.5: H i ngh đ u b c a Tuyên Quang ệ ử ổ t ng k t s n xu t th nghi m 3 gi ng lúa lai LC 212, LC 270 và LC 25
Ư ể ượ ủ ể ươ ị ầ ờ b) u đi m và nh c đi m c a ph ộ ng pháp h i ngh đ u b
ươ ị ầ ư ữ ư ế ể ả ủ ộ ể ờ ộ ượ ẳ Ph ng pháp h i ngh đ u b có nh ng u đi m nh sau: Giúp chuy n giao nhân r ng k t qu c a mô hình khi đã đ ị c kh ng đ nh là thành công; ề ỹ ệ ể ậ ắ Giúp nông dân hi u sâu s c h n v k thu t và công ngh chuy n giao vì h đ ọ ượ c ữ ớ ơ quan sát, trao đ i tr c ti p v i nông dân làm mô hình và nh ng ng ộ ả ạ ề ọ ậ ườ ổ ự ế T o đi u ki n cho nông dân m t môi tr ể ườ i xung quanh; ọ ẽ ế ng h c t p tho i mái nên h s ti p thu
ệ ố ơ t h n; ọ ự đánh giá và rút ra bài h c kinh nghi m cho mình; ế ả ộ ề ự ấ thông tin t Nông dân t Giúp nông dân và cán b khuy n nông gi ệ ế ượ i quy t đ ễ c v n đ th c ti n mà nông dân ả ặ đang g p ph i.
ờ ộ ố ượ ể ị ầ ế ị ấ c đi m sau: ể ả ậ ạ Bên c nh đó, ph ườ Th thi ể t b , nh t là chi phí cho mô hình đ th o lu n khi tri n ố ờ khai h i ngh đ u b ; ộ ạ T ch c trên đ ng ru ng và nông tr i c a nông dân nên t n kém chi phí đi l ươ ng pháp h i ngh đ u b cũng có m t s nh ờ ị ầ ồ ợ ạ ủ ị ầ ờ ở ườ ễ ộ ơ ố ơ ở ủ xa n i ấ i, nh t là ộ c a nông dân tham gia h i ộ ậ ư ng t n th i gian, v t t ộ ổ ứ trong tr ng h p n i di n ra h i ngh đ u b ờ ị ầ ngh đ u b .
59
ườ ụ ợ ươ ị ầ ờ ng h p áp d ng ph ộ ng pháp h i ngh đ u b 4.2.3.2 Tr
ộ ườ ng đ ợ ng h p sau: c áp d ng trong các tr ả ệ ượ ề ị ồ ị ầ ẳ ả ờ ộ ỹ ề ươ ế ợ ượ ụ ộ ớ c áp d ng k t h p v i ph ươ ế ươ ế ờ ng pháp. Khi k t thúc mô hình, khuy n nông viên nên t ễ ng pháp trình di n ổ
ệ ậ Gi ng viên mu n nông dân nh n xét rút kinh nghi m v s th t b i c a mô hình t ị ầ ố ộ ả đ ng ru ng c a nông dân. N i t ậ ể ủ ụ ệ ệ ờ ườ ị ầ ụ H i ngh đ u b th ậ ố ộ ỹ Gi ng viên mu n truy n bá m t k thu t hay công ngh đã kh ng đ nh là thành công ụ ơ ổ ứ ộ ủ trên đ ng ru ng c a nông dân. N i t ch c h i ngh đ u b ph i có mô hình áp d ng ệ ầ ậ thành công k thu t hay công ngh c n truy n bá. ị ầ ng pháp h i ngh đ u b nên đ Ph ễ ế ả k t qu hay trình di n ph ờ ứ ộ ch c h i ngh đ u b . ừ ả ề ự ấ ạ ủ ư ơ ổ ứ ộ ờ ị ầ ự ế ồ th c t ch c h i ngh đ u b ph i có mô hình ch a ỹ thành công khi áp d ng công ngh hay k thu t đ nông dân đánh giá rút ra kinh nghi m thành công; ả ể ế ợ ờ ớ ị ầ ế ả ả ớ ộ Gi ng viên có th k t h p h i ngh đ u b v i gi ng gi ủ ừ ự ả ẻ ữ ệ ệ ề ể ọ ủ ế ả i thi u, chia s các k t qu và nh ng đi u h rút ra t ế ọ ậ i thuy t trình trên l p. Tuy ủ ủ ỗ ợ nhiên, vai trò c a gi ng viên ch y u là h tr nông dân, các nông dân ch c a mô hình ẽ ớ th c hi n mô hình đ cho s gi ữ nh ng nông dân khác h c t p.
ổ ứ ộ ị ầ ờ 4.2.3.3 T ch c h i ngh đ u b
ố ầ ị ầ ộ ờ ể ổ ứ ố ộ ch c t ị ị ầ ờ Đ t ủ ổ Xác đ nh rõ m c đích c a t ệ ể ổ ị ầ ch c h i ngh đ u b . Có th t ậ ộ ệ ứ ớ ế ệ t h i ngh đ u b , khuy n nông viên c n làm t t các vi c sau: ứ ch c h i ngh đ u b i thi u công ngh hay k thu t m i đã thành công t ợ ệ ữ ườ ữ ươ ớ ng; 2) Rút kinh nghi m mô hình hay nh ng tr ả ề ờ ạ ỹ i ng h p nông dân th t b i trong ặ ấ ạ ả i quy t v n đ mà nông dân đang g p ph i. ầ ụ ụ theo nh ng m c tiêu sau: 1) Gi ị đ a ph ụ ệ áp d ng công ngh ; 3) Tìm cách gi ẩ ế ủ ộ ạ ị ộ ớ ể ng), ị t c a h i ngh (có th trao ườ ệ i hi n tr ờ ạ ế ữ ạ ộ ồ ổ đ i trên l p h c ậ ộ ậ ư ọ ị ầ ộ ọ ị , thi t khác. ch c h i ngh đ u b : T m c tiêu h i ngh mà ch n mô hình thành kèm theo là v t t ể ị Ch n đ a đi m t ấ ạ ệ ớ ị ế ấ ị ộ ộ Chu n b n i dung h i ngh : Nêu rõ nh ng n i dung c n thi ả ọ ở ộ ườ ng, các ho t đ ng tham quan kh o sát t h i tr ị ầ ệ ầ L p k ho ch h i ngh đ u b bao g m: Các công vi c c n làm, ai làm, lúc nào làm, ế ầ ế ị t b và các chi phí c n thi ờ ừ ụ ổ ứ ộ ặ ạ ế công hay th t b i, hay thăm các nông tr i đang g p khó khăn. ợ ủ ớ Liên h v i đ a ph ủ ề ị ể ẽ ộ ươ ị ế ị ữ ạ ị i thôn, b n c a nông dân đ ủ ả ủ ờ ượ ế ạ ng và ch mô hình: Có k ho ch h p tác v i ch các mô hình ộ ờ c khi h i ngh ti n hành v đ a đi m, th i gian, n i dung mà ch mô hình s trao ể c th i gian và chi phí đi
ị ầ ờ ướ tr ạ ể ổ ớ ộ đ i v i h i ngh . Đ a đi m nên là nh ng nông tr i ngay t ệ ẻ ế ụ ủ làm tăng tính thuy t ph c c a thông tin chia s , ti t ki m đ i.ạ l ổ ứ ườ ệ ẽ ả ề ỹ ộ ậ ậ ạ ườ ề ệ ớ ố i đa là 2530 ng ng t ể ễ ể ấ ậ ỏ ườ ỗ ờ ể ấ ị ị ầ ộ ế ậ ủ ề ừ ế ộ ữ T ch c nhóm nông dân tham gia h i ngh đ u b : Nhóm nông dân tham gia là nh ng i có cùng quan tâm v k thu t hay công ngh s th o lu n. Nhóm nông dân ng ấ ườ i) đ d ki m soát và t o đi u ki n cho t không quá l n (th t ớ ả ọ c m i nông dân cùng tham gia. Chia l p t p hu n ra thành các nhóm nh (35 ậ ưở ng. Phân công các nhóm quan sát và nh n ng i/nhóm). M i nhóm có m t nhóm tr ả ộ ộ xét m t ch đ nh t đ nh khi ti n hành h i ngh đ u b đ sau này có nh n xét và ph n ồ h i theo t ng n i dung khuy n cáo.
60
ị ệ ươ ả ng ti n h tr ươ ỗ ợ ườ th ả ấ ệ ng là bút, b ng, gi y ẩ ể ế ng ti n nghe nhìn (máy quay video, máy nh...) và n u có th nên chu n ấ ả ọ ượ ườ ỗ ợ ươ ng ti n h tr : Các ph ệ t c m i ng ệ ể c rõ. ề ệ ề ạ ặ ồ ộ ể i có th nghe đ ạ T ch c cho nông dân tham quan mô hình: T o đi u ki n đ nông dân làm mô hình ủ ớ i thi u v nông tr i và đ ng ru ng c a ẩ Chu n b các ph ổ ớ kh l n, ph ể ị b loa đ nói cho t ứ ổ ễ trình di n hay nông dân đang g p khó khăn gi chính h .ọ ể ỗ ợ ẫ ắ ộ ị ư ả ả Gi ng viên có th h tr , d n d t h i ngh nh ng không làm thay nông dân. Gi ng viên ổ ề ề ấ ấ ả ậ c. ượ ấ ể ế ộ ắ ạ t l ạ ộ ế ả ờ ọ ọ i các đi m chính mà nông dân đã th y, đã nghe, i thích cho nông dân các ho t đ ng khuy n nông có liên ươ ạ ơ ộ t o c h i cho nông dân tham gia trao đ i, nêu các v n đ mà h quan tâm. ế Khuy n khích nông dân th o lu n và ghi chép các v n đ mà h quan sát đ ằ ả K t thúc h i th o b ng cách tóm t ỏ ồ đã nghĩ và đã h i. Đ ng th i gi ng lai. quan trong t
ể ắ ỹ ổ ứ ộ ụ ụ ị ầ ờ ớ Đ n m thêm k năng t ch c h i ngh đ u b , xin m i xem thêm ph l c.
ự ế ả 4.2.4 Tham quan và kh o sát th c t
ể ượ ủ ể ươ ự ả c đi m c a ph ng pháp tham quan và kh o sát th c ệ ư 4.2.4.1 Khái ni m, u đi m và nh tế
a) Khái ni mệ
ả ươ ế ế ễ ứ ự ế là ph ộ ủ ề ủ ế ằ ệ ữ ệ ộ ế ộ ữ ế ươ ề ể ệ c. Đây là ph ng pháp khuy n nông t o đi u ki n đ nông dân h c t p theo ph ộ ọ ậ ộ ấ ọ ế ằ ộ ọ ỏ ẫ ệ ổ ượ ổ ng pháp khuy n nông trong đó nông dân đ c t Tham quan và kh o sát th c t ể ệ ơ ch c đi đ n n i đang di n ra m t công vi c nào đó n m trong ch đ c a khuy n nông đ ụ ể t có đúc rút kinh nghi m và đi đ n hành đ ng c th . Tham quan – theo ngôn ng Hán Vi ấ ở ộ ơ ụ ể m t n i c th và “Quan sát” nh ng gì th y nghĩa là “Tham gia” vào m t chuy n đi ươ ạ ượ ng đ ể ọ châm “Trăm nghe không b ng m t th y” và “Đi m t ngày đàng h c m t sàng khôn” đ h trao đ i kinh nghi m và h c h i l n nhau.
ả
ả
ặ ậ
ậ ộ
ể ổ ơ ấ
ạ
Ả chuy n đ i c c u cây tr ng t
nh 4.8: Tham quan và kh o sát mô hình ộ i Gia L c,
ộ
Ả nh 4.7: Tham quan và kh o sát v n hành ợ ạ máy g t đ p liên h p t i Khánh L c, Can L c, Hà Tĩnh
ồ ả ươ H i D ng
61
Ư ể ượ ủ ể ươ ự ế ả b) u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp tham quan và kh o sát th c t
ươ ể ng pháp tham quan có các u đi m nh sau: ọ ể ệ ươ ệ ơ ộ cách ti n hành tri n khai m t công vi c nào đó. Nông ể ng t ư Ph ự ế Giúp h c viên quan sát th c t ố ổ ệ ừ ư ế ơ ở ượ dân mong mu n đ c đi thăm các c s nông nghi p t ự ọ ỏ h c h i, trao đ i kinh nghi m... T đó t ế ả ự ở các n i khác nhau đ ộ nông dân rút ra các hành đ ng cho riêng mình. ữ ổ ớ ự ế , trao đ i v i nh ng Giúp c ng c các bài gi ng lý thuy t thông qua quan sát th c t ố ủ nông dân khác. ấ ượ ạ ố ọ ậ ọ Tham quan còn t o ra n t ng t t cho h c viên trong quá trình h c t p.
ư ạ ườ ố c đi m nh sau: Chi phí đi l i th ị ng t n kém khi đ a ể ể ượ c a nông dân. ườ ươ ự ế ả Tuy nhiên, tham quan cũng có nh ở đi m tham quan ợ 4.2.4.2 Tr ơ ở ủ xa n i ụ ng h p áp d ng ph ng pháp tham quan và kh o sát th c t
ươ ượ ụ c áp d ng trong các tr ng pháp tham quan đ ả ợ ườ ng h p sau: ế ấ ứ ụ ộ Ph Gi ng viên mu n minh ch ng cho nông dân th y cách ti n hành áp d ng m t công ệ ỹ ố ậ ngh hay k thu t nào đó. ư ệ ủ ươ ậ ế ộ ỹ ượ ả ứ Minh ch ng tính u vi t c a ph ng pháp, hay k thu t ti n b đang đ ậ c th o lu n ấ ươ ng pháp và cách làm đúng hay cách làm sai. ớ ủ ề ế ệ ệ ề ả ố ậ trong t p hu n. ứ Minh ch ng ph Đ a đi m đ n tham quan ph i có đi u ki n càng gi ng v i đi u ki n c a nông dân ị càng t ể t.ố
ổ ứ ự ế ả 4.2.4.3 T ch c tham quan và kh o sát th c t
ộ ể ổ ứ ố ế ế ủ t m t chuy n tham quan, khuy n nông viên c n làm t ụ ệ ố t các vi c sau: ể ổ ứ ế ch c t ị ụ ầ Đ t ự ế Xác đ nh m c đích c a chuy n tham quan. Trong th c t ẳ có th t ộ ụ ắ ị ề ấ ạ ủ ệ ả ọ ộ
ch c tham quan vì ỹ ệ các m c đích sau: 1) Kh ng đ nh tính đúng đ n khi áp d ng m t công ngh hay k ậ thu t; 2) Rút ra bài h c kinh nghi m v th t b i c a m t mô hình; 3) Tìm tòi kh năng ợ h p tác. ự ừ ụ ố ượ ọ ị Xác đ nh đ i t ng tham quan: T m c đích tham quan, l a ch n đ i t ố ượ ng tham quan ng tham quan là nh ng nông dân có cùng m i quan tâm, có hoàn ố ả nh mô hình s đ n i tham quan, kh o sát. ươ ị ẽ ượ c gi ợ ả ữ ớ i thi u ị Ch n đ a đi m tham quan thích h p: Đ a đi m tham quan ph i là n i th hi n đ ố ượ ợ cho phù h p. Đ i t ự ư ả ng t c nh t ể ọ ầ ữ ơ ả ả ủ ể ệ ả ả ươ ủ ế ệ ể sinh thái c a mô hình ph i t , các đi u ki n kinh t ng t ơ ớ c đi tham quan; nông dân n i t ổ ớ ệ ở ơ ượ ể c ụ ầ ị nh ng yêu c u c a m c đích tham quan. Đ a đi m tham quan ph i đ m b o yêu c u ự ề ơ ở sau: g n n i nông dân ẵ ẽ ượ ệ ủ i tham quan nên s n nh đi u ki n c a nông dân s đ sàng h p tác và trao đ i v i đoàn tham quan. ờ ể ộ ồ ở ị ướ ể ề ẩ ị ạ ộ ể ế ầ ư ề ợ ệ ơ ể ế ố ượ t cho ho t đ ng tham quan. S l ủ ề ể ề ễ ộ ấ ả ệ ể ể ề ạ ỹ i, đi u ki n đ cho nông dân quan sát k và hi u sâu m t v n đ ể ố ả Liên h n i thăm quan đ b trí th i gian và đ ng ru ng đ a đi m tham quan và kh o ế ệ ị c đ chu n b các đi u ki n sát. Khuy n nông viên nên đ n các đ a đi m tham quan tr ụ ụ ụ ầ ng các đi m tham quan ph c v đúng m c c n thi đích và ch đ tham quan, kh o sát. Không nên quá nhi u đi m tham quan vì d gây ề ố t n kém chi phí đi l ế ẽ ạ s h n ch .
62
ế ị ầ ồ ạ ế ườ ế ng đi, các trang thi ậ t b , công tác h u c n (đ ăn, L p k ho ch tham quan: Tuy n đ ố ậ ồ ố đ u ng, thu c...) cho đoàn đi tham quan. ổ ứ T ch c đoàn tham quan: Đoàn đi tham quan không quá đông (ch nên 1520 ng ỉ ề ộ ấ ấ ị ỏ ổ ề ả ưở ủ ể ế
ườ i). ầ Phân công các nhóm nh trong đoàn quan sát, trao đ i sâu v m t v n đ nh t đ nh c n ả tìm hi u. Phân công nhóm tr ng c a các nhóm ghi chép các k t qu quan sát, th o lu n.ậ ổ ư ế ể ạ ả ủ ề ị ườ ả ế ả ớ T ch c đ a đoàn tham quan đi đ n đ a đi m tham quan đ m b o an toàn, t o không ờ ng có liên quan đ n ch đ tham quan và đ i i thi u c nh quan ven đ
ứ ệ ẻ khí vui v , gi ủ ố s ng c a nông dân. ủ ế ủ ắ ổ ớ Khuy n khích ch nhà (ch mô hình n i đ n tham quan) d n d t, trao đ i, gi ệ i thi u ơ ế ườ ỉ ế ẩ mô hình. Cán b khuy n nông ch là ng ộ ọ ề ầ ả ậ ẫ ư ấ v n. ấ ế ọ ặ ệ ấ khi h c viên/ nông dân nhìn th y hi n tr ườ ệ ậ H c viên/ nông dân ghi chép, trình bày, th o lu n trên hi n tr ng hay ghi chép l ư ế ậ ỏ ọ ọ ả ề ệ ọ ạ i thúc đ y, t ỏ ể Khuy n khích h c viên quan sát, đ t câu h i, tìm hi u v n đ , c n th o lu n ngay sau ườ ng. ạ ả ọ i khi ượ ề ớ v l p h c th o lu n ti p. Nêu ra các câu h i nh : H c viên/ nông dân quan sát đ c ụ ữ nh ng gì? Đi u đó có tác d ng gì? H c viên/ nông dân có th s d ng kinh nghi m trên ế ằ không? N u có, s d ng b ng cách nào? N u không, thì t ể ử ụ i sao? ả ế ề ế ử ụ ế ế Đánh giá k t qu và vi t báo cáo v chuy n tham quan
ầ ỹ ế ể ổ ứ ự ế ả ở ụ ụ K năng c n thi t đ t ch c tham quan và kh o sát th c t ọ , xin đ c thêm ph l c.
ộ 4.2.5 H i thi
ể ượ ủ ể ươ ộ ệ ư 4.2.5.1 Khái ni m, u đi m và nh c đi m c a ph ng pháp h i thi
a) Khái ni mệ
ề ế ươ ươ ộ ủ ể ng pháp này khuy n khích nông dân tham gia tìm hi u m t ch ỹ ế ấ ị ộ ộ ủ ỹ ộ ụ ặ ệ ộ ả ẩ ẩ ườ ự ả ể ả ố ể ọ ừ ế ỹ ộ ả ỗ ườ ế c t i. Trong khuy n nông, h i thi có th đ ỳ ch c ủ ệ ể ấ ỉ ể ổ ứ ộ ậ ặ ở ch c khuy n nông có th t ượ ch c h i thi ệ ươ ệ c phát trên các ph ề ế ng pháp h i thi trong khuy n nông là ph ng pháp truy n bá thông tin c a khuy n Ph ủ ế ươ nông qua các h i thi. Ph ự ể ườ ế ề ằ ủ ng s hi u bi t, k năng c a nông dân trong đ nh t đ nh c a khuy n nông nh m tăng c ạ ơ ộ ậ ộ ủ ọ ờ ố ệ áp d ng m t công ngh hay k thu t trong đ i s ng c a h . H i thi t o c h i cho cá nhân ể ố ả ờ ử ướ ỏ ứ c các tình hu ng đ t ra, th i các câu h i, ng x tr hay nhóm nông dân tham gia tr l ủ ị ượ ườ ự ế ụ ể c th m đ nh i d thi đ hi n cách làm m t s n ph m c th nào đó. K t qu thi c a ng ế ữ i (k c nh ng nông dân không d thi) bi và đánh giá m t cách công khai đ m i ng t ứ ủ ế ượ c là k t qu đó là đúng hay sai. T đó, c ng c thêm ki n th c và k năng, rút kinh đ ả ể ượ ổ ứ ở ấ ộ ệ c p thôn b n, nghi m cho m i ng ố ỹ xã, huy n, t nh, vùng hay toàn qu c. Tu theo tính ch t và quy mô c a chuy n giao k ệ ế ấ ổ ứ ể các c p khác thu t công ngh và đ c đi m t ế ở ừ ấ ộ c p huy n tr lên th nhau. H i thi t ng ti n Khuy n nông ng đ ạ ệ ươ qua ph ườ ng ti n thông tin đ i chúng (đài phát thanh và truy n hình).
ộ ố
ề ộ
ố
ả
ố ỉ
M t s hình nh v h i thi gi ng trâu t
t t nh Hoà Bình, năm 2010
63
Ả
ủ
Ả
ủ
nh 4.9:
ẫ Ch trâu d n trâu đi thi
ẫ nh 4.10: Ch trâu d n trâu qua khán đài
Ả
Ả
ả
ấ
nh 4.11:
ủ Thi ki n th c chăn nuôi trâu c a
i nh t cho ông Bùi Văn
ạ
ứ ế ủ các ch trâu
nh 4.12: Trao gi ư ở ỹ H ng
M Hoà, Tân L c, Hoà Bình
Ư ể ượ ủ ể ươ ộ b) u đi m và nh c đi m c a Ph ng pháp h i thi
ộ ể ư ươ ộ ắ ệ ứ ị ẩ ậ ễ Ph Giúp nông dân n m v ng ki n th c và k năng khi áp d ng m t công ngh hay k ộ ơ ộ ự ả ờ ệ ọ ự ẽ
ệ ề ố ơ ữ ế ế ầ ắ ươ ữ ư ng pháp h i thi có nh ng u đi m nh sau: ế ỹ ụ ữ ỹ ướ ủ ọ ờ ố thu t vào đ i s ng c a h . Tr c khi h i thi di n ra, nông dân chu n b ôn luy n, trao ỏ ủ ọ ấ ỹ ổ ạ đ i trong nhóm c a h r t k càng. Quá trình này đã t o c h i cho nông dân h c h i ứ ộ ễ ẫ ử ủ i và ng x c a nông dân s gây s chú ý l n nhau. Trong khi h i thi di n ra, s tr l ệ ớ ườ ề ề ủ ả ủ ợ i hàng tri u nông dân c a đông đ o c a nhi u nông dân khác (nhi u tr ng h p có t ể ề ạ ộ ượ ộ ế c phát trên truy n hình). Do đó, h i thi t o đi u ki n đ hàng trăm, n u h i thi đ ệ hàng tri u nông dân n m v ng t t h n các thông tin mà khuy n nông c n khuy n cáo. Đây là ph ả ng pháp khuy n nông khá hi u qu . ỹ ử ướ ườ ố Giúp nông dân tăng c ế ệ ng k năng h p tác và ng x tr ế ứ ỏ ặ ể ủ ọ ệ ươ ả ậ ạ ng án tr l
ợ c tình hu ng đ t ra trong ộ ố ố ả ờ i các câu h i hay tình hu ng thi, có th các nông cu c s ng c a h . Khi ti n hành tr l ả ờ ể ư ả dân ph i làm vi c theo nhóm thông qua bàn b c, th o lu n đ đ a ra ph i phù h p.ợ ả ế ệ ề ậ ỹ ự ế i, tôn vinh i, nhà nông gi ả ồ ạ ượ ưở ả ồ ộ Giúp qu ng bá k thu t và công ngh khuy n cáo cho nhi u nông dân. ủ Khuy n khích s tham gia c a nông dân, tôn vinh nông dân gi ả i th ộ c ng đ ng thông qua các gi ỏ i cá nhân, gi ỏ i đ ng đ i...). ng đ t đ c (gi
ạ ươ ộ ư ể Bên c nh đó, ph ng pháp h i thi cũng b c l ộ ộ ộ ố ượ m t s nh c đi m nh sau:
64
ệ ố ớ ơ ị ổ ứ ứ ả ự ầ ư công s c và trí tu đ i v i đ n v t ch c, ban giám kh o và
ệ ể ả ẩ ớ ộ ế Đòi h i khuy n nông viên ph i có trình đ chuyên nghi p cao m i có th chu n b t ị ố t ả ờ ỏ ỏ ả Đòi h i ph i có s đ u t ả c nông dân. ỏ ươ các ph ng án thi, câu h i và tr l i.
ườ ụ ợ ươ ộ 4.2.5.2 Tr ng h p áp d ng ph ng pháp h i thi
ộ ươ ườ ụ ư ợ ậ ng pháp h i thi th ỹ ườ ị ẳ Ph K thu t và công ngh chuy n giao đ ng, c ơ ng h p nh sau: c kh ng đ nh là đúng đ n t ậ ươ i đ a ph ộ ắ ạ ị ệ ế ng đ ệ ố ế ộ ỹ ượ c áp d ng trong các tr ượ ể quan khuy n nông mu n qu ng bá và nhân r ng k thu t và công ngh ti n b đó. ế ấ ỹ ả C quan khuy n nông có các khuy n nông viên có k năng t ươ ế ả ủ ổ ứ ộ ượ ị ỏ ổ ứ ộ ch c h i thi, nh t là xây ng án tr l ơ ự d ng đ ự ồ ế c k ch b n c a t ữ ậ ch c h i thi, các câu h i và ph ơ Có s đ ng thu n cao gi a nông dân và c quan khuy n nông khi t ả ờ i. ổ ứ ộ ch c h i thi.
ổ ứ ộ 4.2.5.3 T ch c h i thi
ố t m t s n i dung sau: ể ổ ứ ố ộ ch c t Đ t ị Xác đ nh ch đ c a h i thi: Ch đ c a h i thi ph i th hi n đ ộ ố ộ ả ớ ộ ể ệ ượ ấ ậ ố ư ủ ề ủ ộ ủ ề ủ ườ ồ ầ ế t h i thi, các khuy n nông c n làm t ủ ề ủ ộ ủ c m i quan tâm c a ệ ấ ề ắ nông dân. Ch đ c a h i thi nên g n li n v i n i dung t p hu n nh : hu n luy n IPM, mô hình v ộ n ao chu ng... ị ụ ủ ộ ườ ụ Xác đ nh m c đích c a h i thi. Trong th c t , m c đích c a h i thi th ữ ề ậ ể ả ự ế ng là: Qu ng ữ bá k thu t và công ngh cho nhi u nông dân khác; Tôn vinh nh ng nông dân, nh ng ươ g ủ ộ ệ ỹ ả ng đi n hình trong s n xu t kinh doanh gi i. ỏ ử ấ ấ ẫ ễ ứ ườ ự i d thi Xác đ nh hình th c thi: Thi v n đáp, thi ng x , thi làm m u trình di n... Ng ứ có th là t ng cá nhân hay nhóm nông dân. ớ ấ ừ ứ ỏ ọ ử ộ ể ộ ẩ ố ộ ả ứ ề ự ễ ố c.
ồ ị ừ ể ị ộ Xác đ nh n i dung thi theo t ng hình th c thi: V i thi v n đáp và ng x , n i dung thi ể ệ ở các câu h i có nhi u l a ch n, các tình hu ng cũng có th là các câu nên th hi n ầ ộ ứ ớ ở ỏ h i m . V i hình th c thi trình di n m t quy trình, m t s n ph m, n i dung thi c n ạ ượ ẩ ầ ả nêu rõ yêu c u s n ph m cu i cùng đ t đ ả ả T ch c ban giám kh o: Ban giám kh o nên là nh ng ng ươ ng án tr ạ ươ ườ ể ổ ứ ộ ự ủ ữ ả ng t ả ờ l ệ ủ ị ng, các đ i di n c a đ a ph ể i có chuyên môn, am hi u ữ i. Ban giám kh o có th bao g m nh ng nông dân ộ ể ch c h i thi đ tăng s ng h
ộ ợ ủ ề ộ ế ị ạ ể ậ ờ ườ ệ ự ề ự ợ ặ ch c h i thi qua phát thanh và truy n hình c n có s h p tác ch t ợ ng h p, t ơ ch v i các c quan tuyên tuy n này đ t ổ ứ ộ n i dung và các ph ươ ỏ ủ ị gi i c a đ a ph ủ ọ ớ ộ c a h v i h i thi. ả ự Xây d ng k ch b n cho h i thi theo ch đ cu c thi cho phù h p. ộ ị ầ ạ ề ổ ứ ộ ế ch c h i thi: Trong k ho ch c n nêu rõ đ a đi m, th i gian, n i L p k ho ch v t ổ ứ ộ ch c h i thi và phân công ng dung thi, kinh phí t i th c hi n... ổ ứ ộ ườ ề ả ị ể ổ ứ ộ ự ọ ổ ầ ả ch c h i thi có hi u qu . ả ự ượ ổ c t ch c Trong tr ẽ ớ ổ ứ ộ ễ ộ h i” l ươ ề ộ ả ả ả ạ ừ ả ổ ứ ể ị ng, đ a đi m t ộ ầ ổ ứ ả ả ế ờ ể ề ể ệ ể ừ ả ộ ủ T ch c h i thi ph i đ m b o l ch s , trang tr ng đ v a đ m b o s vui nh n c a ứ ở ị ế ộ ủ i v a đ m b o không khí c a bu i “thi”. N u h i thi đ đ a ườ ế ể ả ề i bi t đ tham gia và nên có ch c ph i đ m b o cho nhi u ng ứ ở ế ổ đài truy n hình và phát ch c ả ch c phát vào th i đi m mà đông đ o nông dân có th xem truy n hình
ể ế ộ ng trình có th là cán b khuy n nông, cũng có th là ng ươ ủ ơ ườ ẫ ể ươ ề “l ph loa đài phát các n i dung và ti n trình h i thi. N u t thanh, c n t ặ ho c nghe đài. ườ ẫ i d n ch Ng ươ ng hay c a c quan phát thanh và truy n hình. Ng ph ị ườ ủ i c a đ a ả ng trình ph i tuân i d n ch
65
ả ủ ị ể ả ả ụ ườ ẫ ề c m c tiêu đ ra. Ng i d n ch ả ộ ươ ng ộ nông dân tham gia, không phán xét m t ể ệ ề ư ặ ạ ượ th k ch b n đ đ m b o cho cu c thi đ t đ ệ trình ph i th hi n thái đ tôn tr ng, khích l ể ế ể cách n ng n , thô thi n dù k t qu thi có th là ch a đúng. ế ộ ọ ả ộ ậ ổ Nh n xét, đánh giá và t ng k t cu c thi.
ổ ứ ộ ể ế 4.2.6 Khuy n nông qua t ợ ch c H i ch và tri n lãm
ể ượ ủ ể ươ ế ộ ợ c đi m c a ph ng pháp khuy n nông qua H i ch và ể ệ ư 4.2.6.1 Khái ni m, u đi m và nh tri n lãm
ợ ộ ế ề ư ộ ớ ẩ ể ươ các h i ch và tri n lãm. Ph i thi u s n ph m và công ngh ị ệ ả ế ệ ườ ế ể ứ ế ị ể ữ ả ể ệ ở ợ ng tham gia h i ch và tri n lãm) ph i t ả i thi u cho đông đ o nh ng ng ẩ ụ ươ ng pháp truy n bá thông tin qua tr ng bày, ỏ ơ ợ ng pháp này đòi h i c ả ổ ứ ượ ộ c gian ch c đ ợ ộ i tham gia h i ch và ệ ư ế ượ t đ c, đi đ n quy t đ nh mua hay ng d ng s n ph m và công ngh đó.
ợ ộ ặ ể ế ữ ư ả ệ ệ ư ạ ộ ớ ẩ ầ ợ ạ ộ ể ạ ộ ể ẩ ệ ấ ớ c gi ố ượ ớ ấ ươ ề ề ề ị ng khác nhau. Khác v i các ph ng pháp này cung c p thông tin cho nh ng ng ệ ệ ở nhi u ngh nghi p khác nhau, ế ề nhi u n ệ c t ạ ộ ể ượ ổ ứ ở ch c ứ ổ ơ ạ ự ệ t Nam, nhi u c quan và t ợ Vi ợ ệ ạ ộ ề ệ t Nam t ố ợ ể ể ặ ệ ả ộ ộ ở ồ ể ộ ộ ử ằ ợ Khuy n nông qua h i ch và tri n lãm là ph gi ươ quan khuy n nông (hay đ a ph ể ớ hàng hay phòng tr ng bày đ gi tri n lãm bi ớ i Khuy n nông qua các ho t đ ng h i ch và tri n lãm có nh ng đ c tr ng sau đây: 1) Gi ệ ớ ề ẩ thi u các s n ph m m i, công ngh m i v nông nghi p thông qua các gian hàng hay ệ ế ề ỹ ậ ấ ả t v k thu t hay công ngh phòng tr ng bày s n ph m; 2) Cung c p các thông tin c n thi ệ ủ ớ ườ ự ộ ườ ế ữ ế ổ i đ n d h i ch và ng thông qua giao ti p trao đ i gi a ng i gi i thi u c a gian hàng; ấ ữ ợ 3) Các ho t đ ng h i ch và tri n lãm không nh ng cung c p thông tin còn có th t o ra ạ ộ ệ ượ ả i thi u; 4) Cung c p thông tin các ho t đ ng mua bán s n ph m hay công ngh đ ậ ở ế ươ ề ả ng pháp khuy n nông đã th o lu n cho nhi u đ i t ề ứ ợ ở ự ộ ườ ế ữ ươ i đ n d h i ch nhi u l a trên, ph ổ ữ ở ng khác nhau, có nh ng tu i, làm vi c nhi u đ a ph ố ướ ổ ế ở c. m i quan tâm khác nhau; 5) Đây là ho t đ ng khuy n nông khá ph bi n ố ộ ố ể ỉ H i ch và tri n lãm có th đ ph m vi huy n, t nh, vùng, qu c gia hay qu c ể ộ ế ế Ở ệ ch c th c hi n khuy n nông qua h i ch và tri n . t ệ ệ i Trung tâm tri n lãm nông nghi p B Nông nghi p và Phát lãm nông nghi p Vi tri n nông thôn, Hoàng Qu c Vi t, Hà N i ho c H i ch tri n lãm Gi ng Võ, Hà N i hay H i ch cây ăn trái Đ ng B ng sông C u Long...
Ả
ạ
ệ t
ệ ả
ạ ầ
Ả nh 4.13: ượ ẩ ph m đ
ả ớ i thi u các s n lâm s n ngoài g
ỗ
nh 4.14: Khai m c Festival lúa g o Vi ứ ấ Nam l n th nh t
ư Tr ng bày gi ế ế ừ c ch bi n t ệ Vi
t Nam
66
Ả
ủ ỉ ợ
ộ
ể ả ạ
ẩ ể
ợ
ế
ề nh 4.15: Gian hàng c a t nh Ti n Giang tham gia h i ch trái cây
ộ
ạ Ả nh 4.16: Nông dân tìm hi u s n ph m t i ươ ộ H i ch xúc ti n th ng m i và tri n lãm ệ nông nghi p, nông thôn Nam B , năm 2008
ươ ư ể ế ng pháp khuy n nông qua h i ch và tri n lãm có các u đi m sau đây: ườ ề ệ ộ ả ể ề ợ ẩ ề i, nhi u đ i t ố ượ ng Ph Tuyên truy n và qu ng bá s n ph m hay công ngh cho nhi u ng ế ả ộ ủ nên tác d ng xã h i c a khuy n nông cao; ẩ ậ ỹ ụ ữ ả ề ổ ượ ệ ệ ụ ế ị ủ ơ ế ủ ế ể ề ả Không nh ng tuyên truy n qu ng bá v s n ph m, công ngh hay k thu t mà còn ả c các s n ph m và công ngh mà khuy n nông đ nh ị ượ ợ c a khuy n nông và c a đ n v c l ẩ i ích kinh t i khách hàng, tăng đ
ạ ố ộ ề ả ể ệ ẩ ầ góp ph n tiêu th , trao đ i đ ớ chuy n giao t ể tham gia chuy n giao; ấ ượ ng t T o ra n t t cho khách hàng và xã h i v s n ph m và công ngh chuy n giao;
ộ ộ ộ ố ế ầ ư ể ế ể ợ m t s y u đi m c n l u ý
ộ ế ụ ộ Tuy nhiên, khuy n nông qua h i ch và tri n lãm cũng b c l ư nh sau: Đ i t ụ ể ậ ậ ng khuy n nông không rõ ràng, không t p trung vào m t nhóm m c tiêu c th ễ nh ph ng pháp t p hu n hay mô hình trình di n. ơ ỉ ố ượ ư ươ ạ ộ ươ ợ các ph ng pháp khuy n nông khác. Khách hàng có th ươ ọ ệ ể ề ụ ể ằ ượ ươ ấ ở ộ ế Ho t đ ng khuy n nông ư ở ng pháp làm nh và ph ư thăm qua các gian hàng tr ng bày, h có th tìm đ ẩ ph m đ ậ ượ ừ nh n đ ỏ ườ ả ớ ế ng pháp khuy n nông khác. ợ ạ ộ i h i ch và ng i thi u gian hàng ph i có k i gi ấ h i ch có ý nghĩa cung c p thông tin h n là ch rõ cách làm ể ế ả ượ c thông tin v công ngh hay s n c tr ng bày. Tuy nhiên, các thông tin này ít c th b ng các thông tin thu c t ệ ế ả ổ ứ ố ệ ạ ng ti n thông tin đ i chúng và ph i t ỹ ờ ch c trong su t th i ươ ể ễ ợ ộ ư các ph ư Đòi h i vi c tr ng bày gian hàng t ệ năng khuy n nông qua ph gian di n ra h i ch hay tri n lãm.
ữ ườ ụ ợ ươ ế ể ợ ộ 4.2.6.2 Nh ng tr ng h p áp d ng ph ng pháp khuy n nông qua h i ch và tri n lãm
ể ộ ợ ượ ụ ườ ế ng pháp khuy n nông qua h i ch và tri n lãm đ c áp d ng trong các tr ợ ng h p
ượ ẳ ị ạ ị ươ ệ ậ c kh ng đ nh là thành công t i đ a ph ầ ng, c n nhân ả ộ ươ Ph sau đây: ỹ K thu t hay công ngh đã đ ộ r ng và qu ng bá r ng rãi;
67
ỹ ợ K thu t và công ngh tr ng bày t ị ườ ể ượ ở ộ ể ợ ể c chuy n giao và h i ch và tri n lãm ả ể ạ ộ i h i ch hay tri n lãm có th đ ẩ ệ ư ổ ươ ộ ạ ể ể ả ể ng đ l n đ trao đ i. ẽ ớ ợ ng m i đ hình thành h i và ch : ế ợ ng là các Trung tâm h i ch và tri n lãm, Trung tâm xúc ti n ườ ươ ế ệ ư ậ ổ ng. Các s n ph m hay công ngh tr ng bày trao đ i trên th tr ủ ớ ố ượ ph i có kh i l ự ế ợ ặ Có s k t h p ch t ch v i các trung tâm th ộ ươ ị ở các đ a ph ng ạ ng m i và Trung tâm khuy n nông... Th th
ổ ứ ế ể ộ ợ 4.2.6.3 T ch c khuy n nông qua h i ch và tri n lãm
ể ộ ế ươ ế ợ ầ ng pháp h i ch và tri n lãm, khuy n nông viên c n
ể ộ ự ế Đ t làm t 1) Xác đ nh rõ m c đích c a vi c tham gia h i ch và tri n lãm. Trong th c t , tham gia ủ ườ ợ ụ ị ợ ư ng t p trung vào các m c đích nh sau: ộ h i ch và tri n làm th ể ổ ứ ố ch c t t khuy n nông qua ph ệ ố t các vi c sau: ụ ể ề ệ ả ẩ ụ ả ệ ẩ ể ợ ươ ố ề ị ấ ơ ở ả ả ẩ ấ ệ ậ ề ả Tuyên truy n qu ng bá v s n ph m và công ngh ; Tìm khách hàng và đ i tác đ h p tác, tiêu th s n ph m hay công ngh ; Cung c p thông tin v đ a ph ệ ng hay c s s n xu t ra s n ph m hay công ngh .
ể ọ ộ ợ ộ ị ứ ể 2) Xác đ nh hình th c tham gia h i ch và tri n lãm. Có th ch n m t trong các hình th c ư ứ tham gia nh sau: ợ ị i h i ch ; ơ ế ề ộ ơ ợ ợ ề ả ớ ơ ườ ch c h i ch . Trong tr ẩ ng s n ph m hay thông tin đ nh truy n bá l n hay nh ị ể ờ ặ ơ ợ ị ạ ộ ế ơ ng h p này, c quan khuy n ỏ ch c m t h i ch riêng ho c có th m i các đ n v , các doanh ứ ươ ớ ư Tham gia tr ng bày gian hàng v i nhi u đ n v và c quan khác t ự ổ ứ t C quan khuy n nông t ượ ỳ ả nông ph i tu theo dung l ộ ộ ế ự ổ ể t đ đi đ n t ị ệ nghi p, các đ a ph ng đăng ký tham gia.
ổ ứ ị ể ở ộ ợ 3) T ch c đ a đi m h i ch :
ạ ộ ể ợ ư ườ ớ ơ ể ế ầ ộ ọ ị ổ ứ ể ộ ầ i h i ch hay tri n lãm c n ủ ch c h i ch , tri n lãm, cán b khuy n nông c n ch n đ a đi m c a ầ ạ ị ơ ợ t đ n gian hàng; i có th bi ủ ớ ệ ệ ẩ ả ợ Tr ng h p tham gia gian hàng tr ng bày v i c quan khác t ợ ệ ớ liên h v i ban t ủ ơ gian hàng c a đ n v mình đ t các yêu c u sau: ộ ệ ị Có v trí ti n n i vào và ra khi tham gia h i ch ; ể ế ế ườ ề Nhi u ng ể ư Có di n tích đ l n đ tr ng bày s n ph m và công ngh .
ườ ế ợ ầ ố ọ ợ ng h p c quan khuy n nông t ơ ể ệ ưở ự ổ ứ ộ t ề ủ ể ậ ỹ ch c h i ch , c n b trí h p lý và khoa h c các ệ ng c a truy n bá k thu t và công ngh . Có th nên phân ra các
ọ ế ế ỷ ả ủ ơ ợ Tr gian hàng th hi n ý t khu gian hàng theo các tiêu chí sau: ồ ỹ ệ ể ạ ự ệ ị ng (t nh, huy n, xã, thôn) khác nhau đ t o ra s so sánh và ươ ị ỉ ươ ng; ỳ ữ ụ ủ ế Phân theo chuyên môn: Tr ng tr t, chăn nuôi, thu s n, ch bi n, c khí, th công m ngh ...; Phân theo các đ a ph ữ ạ c nh tranh gi a các đ a ph Phân theo các tiêu chí khác tu theo nh ng m c đích c a khuy n nông.
ổ ứ ợ ộ 4) T ch c gian hàng cho h i ch :
68
ế ầ ủ
ắ ợ ư ượ ả ề c s n ph m và công ngh ụ i h i ch và tri n lãm: i) Th hi n đ ư ộ ượ c yêu c u c a m t gian hàng t ể ệ ể ụ ị ệ ẩ ẫ ỉ ủ ả ọ ẩ ươ ễ ị ủ ễ ấ ươ ớ ứ ệ ượ c các ch c năng qu ng bá, gi ầ ế ế ầ ề ứ ự ự ế ệ ươ ệ ắ ơ ị t chú ý đ n màu s c, th ấ ư ế ả ệ ả ố ể ệ ợ ể ổ ớ i gian hàng đ có th trao đ i v i khách hàng m t cách chi ti ầ ể ế ợ ộ ớ ệ ớ ợ ị ứ ộ ợ ọ T ch c thi công gian hàng theo m t trong hai ph ơ ươ ế ự ự ị ươ ứ ế ế ớ ủ ự ưở ng c a t ầ ắ t k , v i các v t li u ch c ch n, không b nh h ộ ậ ệ ễ ắ ợ ư ể ầ ợ ạ ộ ầ i h i ch . Yêu c u Khuy n nông viên c n n m đ ệ ạ ộ ẩ ủ c a gian hàng t ệ ứ ặ ề ị ệ t, tác d ng, đi u ki n ng d ng...); ii) Nêu đ nh tuyên truy n (đ c tr ng, tính u vi ố ọ ệ ế rõ đ a ch c a s n ph m và công ngh (n u khách hàng mu n liên h ); iii) G n ầ ấ ượ ấ ễ ể gàng, khoa h c, h p d n, d nhìn, d th y, d hi u và gây n t ng; iv) Góp ph n ệ ạ ị ự ả i đ a ph ng hi u s n ph m t xây d ng và làm tăng giá tr c a th ng; v) Giúp ẩ ả ệ ả i thi u và bán s n ph m. th c hi n đ ạ ộ ợ. Vi c thi ể thi ệ ế ế t k c n có i h i ch t k gian hàng t D a vào các yêu c u trên đ ệ ặ ạ ươ ế ng ti n thông tin đ i chúng. Đ c ki n th c chuyên môn v khuy n nông qua ph ủ ả ế ủ ẩ ng hi u c a s n ph m, c a đ n v tham gia khuy n bi ệ ả ẩ ớ i thi u s n ph m hay công ngh . B trí nông, đ m b o tính ch t tr ng bày và gi ậ ổ gian hàng h p lý đ cho khách tham quan và trao đ i ra vào thu n ti n. Nên dành ra ế ổ ạ ộ ơ m t n i ngay t t, t ầ ồ ứ i thi u v i qu y bán hàng, ch c ký h p đ ng hay thanh toán. K t h p qu y hàng gi ơ n i thu ngân và giao d ch. ồ ổ ứ ng th c: i) H p đ ng tr n gói cho ơ thi công xây d ng gian đ n v chuyên môn thi công; ii) C quan khuy n nông t ả ả ự ệ ng th c nào cũng c n chú ý vi c xây d ng gian hàng ph i đ m hàng. Dù theo ph ư ị ả ả b o nh thi nhiên ắ (m a, n ng...) trong quá trình di n ra h i ch hay tri n lãm.
ự ể ổ ứ ả ớ ệ ạ 5) T ch c nhân l c đ qu n lý và gi i thi u t i gian hàng
ộ ớ ả ầ ế ự ệ ạ i thi u t ch c nhân l c cho qu n lý và gi i gian hàng, cán b khuy n nông c n làm
ớ ự ố ượ ng nhân viên tham gia qu n lý và gi ỏ ủ ụ ườ ả ư ộ ng có m t ng ễ ề ể ạ ộ ở ể ổ ứ Đ t ệ ố t các vi c sau: t ổ ứ ệ i thi u ấ gian hàng có th l n hay nh tùy theo quy mô c a gian hàng tr ng bày, tính ch t ả ườ i qu n lý gian hàng, nhân viên ệ ế ộ ụ ố ớ i thi u, nhân viên bán hàng hay ph tr khác. ạ ụ ợ ả i gian hàng ph i có các yêu c u sau: i) N m đ ệ ạ ộ ậ i thi u t ề ấ ấ ủ ấ ế ế ệ ẩ ả ặ ả t gi i thích và tr l t; iii) Bi ớ ể ệ ả ớ ỹ ắ ụ t đàm phán và thuy t ph c khách hàng khi gi ế ị ả ẩ i thi u s n ph m; v) Có k năng t ầ ỹ ế ắ ư ữ ể ạ ộ ể ể ả ặ ố ự ệ ẩ ớ ệ ể ệ ẩ ị i thi u, trao đ i v i đ ng nghi p đ chu n b câu tr l ứ i và cách ng x t ệ ả ổ ớ ồ ượ ắ ệ ỹ T ch c nhân l c cho gian hàng: S l ở ể ớ ợ và m c tiêu tham gia h i ch hay tri n lãm. Thông th ph trách chung đi u ph i các ho t đ ng di n ra hàng ngày gi ượ ư ắ ầ c u Nhân viên thuy t minh t ợ ủ ả ể ệ ớ ẩ ư i h i ch ; ii) đi m, đ c tr ng c a s n ph m, k thu t và công ngh gi ầ ế ả ờ i các thác m c, các v n đ ch t v n c a khách hàng khi c n Bi ế thi i thi u s n ph m hay ệ công ngh ; iv) Có kh năng ra quy t đ nh trong đàm phán đ bán và hình thành các ệ ố ề ợ ồ t v quan h công chúng. h p đ ng sau khi gi ể ạ ượ ợ ủ i h i ch và Đ đ t đ c các yêu c u trên, nhân viên thuy t minh c a gian hàng t ạ ệ ự ầ ể tri n lãm c n th c hi n các vi c nh sau: i) N m v ng các đ c đi m, đi m m nh ủ i thi u; ii) Xây d ng tình hu ng có th x y ra khi c a công ngh hay s n ph m gi ử ố ớ ệ ớ gi t v i khách hàng; iii) N m đ ả ờ c các k năng quan h công chúng;
ị ề ễ ờ ổ ớ ầ ớ ệ i thi u ị ờ i gian hàng c n ghi chép k p th i, chính xác và rõ ràng các ấ 6) Ghi chép k p th i các v n đ di n ra trong bu i gi ệ ạ Nhân viên tham gia gi i thi u t thông tin sau:
69
ớ ạ ế ữ Ở ầ t ng l p nào? H quan tâm đ n nh ng gì ọ ấ ề ấ ề ẩ ế ợ ở ể ệ ệ đi m gì?
đi m gì? B trí gian hàng đã h p lý ch a?...) ẩ ở ể ề ể ả ế ố ị ủ ư ả ệ
ợ ế ồ ng h p đ ng ký k t ụ ổ ứ ộ ả ố ể ờ Lo i khách hàng (Khách hàng là ai? trong gian hàng? Nhóm khách hàng nào quan tâm nhi u nh t?...) ế ủ ọ ề ả Các v n đ mà khách hàng quan tâm, các ý ki n c a h v s n ph m và công ngh ẩ ề ả (Khách hàng đánh giá th nào v s n ph m và công ngh ? Khen ng i ợ Chê ề ữ Nh ng đ ngh c a khách hàng (v mua s n ph m, đ c i ti n công ngh , liên h ...)ệ ố ượ S l ẩ ượ L ng s n ph m tiêu th ượ Doanh s thu đ ợ ch c h i ch và tri n lãm. c trong th i gian t
ị ỉ ợ ờ Theo dõi, giám sát và đi u ch nh k p th i trong khi tham gia h i ch và tri n lãm ề ậ ơ ở ự ế ớ ộ ể ủ , ph n ánh c a nhân viên gi ể ự ế ả ề ề ể ệ ố ỉ ề ổ ị ạ i khâu qu ng bá ti p th ; (ii) Đi u ch nh s l ả ả ổ ể ế ẩ ỉ ề ề ổ ứ ự ệ ả ấ
7) ệ ả i thi u Trên c s các thông tin thu nh n qua quan sát th c t ệ ả ườ ữ i tham gia, k t qu ghi chép ph n ánh... đ th c hi n các bi n gian hàng và nh ng ng ỉ ạ ỉ ạ ộ i gian i gian hàng: Các đi u ch nh có th là: (i) B trí l pháp đi u ch nh các ho t đ ng t ố ượ ả ế ứ ạ ứ hàng, cách th c qu ng cáo, t ng ch c l ẩ ề ả s n ph m đ trao đ i qua tham gia gian hàng, đi u ch nh giá s n ph m; (iii) Ti p thu các ý ề ả ế ki n v s n ph m hay công ngh , các v n đ v t ch c qu n lý, tài chính và nhân l c cho ớ ợ phù h p v i th c t ẩ ự ế .
ổ ệ ừ ộ T ng k t, rút kinh nghi m t ộ ể h i ch và tri n lãm ầ ổ ế ế ộ ể ế ợ ể ệ ế ụ ự ệ ộ ư ữ ầ ỉ ứ ụ ế ợ 8) ệ ế ộ K t thúc h i ch tri n lãm, cán b khuy n nông c n t ng k t đánh giá vi c tham gia h i ợ ể ộ ợ ch và tri n lãm. Vi c đánh giá công tác khuy n nông thông qua tham gia h i ch và tri n ề ư ạ ượ c các m c tiêu đ ra ch a? lãm, d a vào các n i dung sau: 1) Vi c tham gia này đã đ t đ ầ ắ ử ể ữ ể 2) Đâu là nh ng u đi m c n phát huy? 3) Đâu là nh ng đi m c n ch nh s a và kh c ể ổ ứ ố ơ ầ ph c? 4) C n làm gì đ t t h n công tác khuy n nông qua hình th c này... ch c t
70
ỗ ợ ữ ỹ 4.2.7 Nh ng k năng h tr
ế ươ ễ
ờ ả ế
ậ ộ
, t ỗ ợ ỗ ợ H tr là cách h ạ
ự ị ự ỗ ợ ầ ườ ớ c n d a trên các nguyên t c ng
ệ ọ ậ ừ i l n h c t p t ộ ỗ ợ ữ ẻ
ầ ủ ườ
ệ i dân đáp ng nhu c u c a ng ự ườ ạ ộ ấ ậ ể ng pháp t p hu n hay mô hình trình di n, h i Dù tri n khai khuy n nông theo ph ự ế ổ ứ ộ ị ầ ch c h i thi..., các khuy n nông viên ngh đ u b , tham quan và kh o sát th c t ữ ả ẫ ướ ỹ ề ấ ầ ng d n các cu c th o lu n, nh ng đ u r t c n k năng h tr . ằ ử ả ọ ậ ệ th nghi m trên th c đ a hay đào t o nh m nâng cao hi u qu h c t p trong nhóm. ủ ệ ắ ệ kinh nghi m c a Vi c h tr ể biết chính mình và cùng nhau chia s kinh nghi m. Cán b h tr đem nh ng hi u ầ ữ ậ ủ kỹ thu t c a mình t i dân và nh ng nhu c u này do chính ng ứ ườ ớ i ng ự bàn b c và xây d ng nên. i dân t
ả ế ề
ậ ể ượ ể ộ ế ầ
ộ ỗ ợ ể ể ế ề ữ ầ ộ ỹ ế ỹ
ế ề ỹ ỹ t v k Khuy n nông viên c n ph i có k năng đi u khi n nhóm, giao ti p, hi u bi ạ c đào t o và thu t và kinh t xã h i, thái đ cá nhân... Cán b khuy n nông c n đ ờ ệ rèn luy n v nh ng k năng h tr . Đ hi u thêm các k năng này xin m i xem thêm ụ ụ ph l c.
ấ ả
ế
ễ
ị
ệ 1. A. W. Van den Ban, 1996, Khuy n nông, do Nguy n Văn Linh d ch, Nhà xu t b n nông nghi p,
2.
1999. Trang 99129 J. A. Payne, 1987, Agricultural Extension in Developing Countries, Longman Scientific & Technical Publishing House, London, page 2337
ỗ
ươ
ự
ế
ể
ả
3. Đ Kim Chung, 2002, Ph
ả ộ
ế
ỗ
ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n chè ệ ộ ả ươ ng pháp khuy n nông và T ch c công tác khuy n nông, Bài gi ng ắ
ọ ệ ươ ả Tài li u tham kh o và đ c thêm Ch ng 4
ạ ọ
ườ
ệ
ế ậ ể và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002 ổ ứ ế ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i ợ
ươ
ệ
ươ
ố ng Liên h p qu c, 1997, Sách do
ổ ứ t Nam và T ch c Nông L
5. Ch
ế
nông dân vi
ệ
ơ
ỷ
ướ
ươ
ự
ế
ế cho cán b Khuy n nông B c Ninh, Tr ố ng trình IPM qu c gia Vi ộ t, Hà N i ỉ 6. U ban nhân dân t nh S n La, 2003, Tài li u h
ẫ ng d n ph
ng pháp khuy n nông có s tham
gia (PAEM)
ệ ậ
ấ ế ng đ i h c Nông lâm Hu , 2007, Tài li u t p hu n
ế ổ ứ ớ
ng pháp T ch c l p h c hi n tr
ườ ạ ọ ng (FFS), Hu
7. Trung tâm khuy n nông qu c gia và Tr ườ ấ
ườ
ươ Ph ự 8. D án Tăng c
ườ i
ố ọ ng năng l c t ạ ộ
ế ươ ộ v n c p b , 1998, Ph ư
ệ
ế
ng pháp đánh giá nông thôn có ng ộ dân tham gia trong ho t đ ng khuy n nôngkhuy n ng , Nhà xu t b n Nông nghi p Hà N i
ự
ế
ệ ự ư ấ ế ộ
ệ
ấ ả ệ
9. Tr
ng Đ i h c nông nghi p Hà N i, D án CARD, 2007, Tài li u dành cho khuy n nông, Tài
ườ ệ ậ
ạ ọ ấ
ộ li u t p hu n 1620/7/2007, Hà N i
ỉ
ơ
ế
ỉ
ứ
ể
ậ
ổ
ố ế
ố ổ
ự
ể
ế
ể
ợ
ứ ộ
ấ ả
ươ
ự
ế
ộ
ế ế 10. Trung tâm khuy n nông t nh S n La, Trung tâm khuy n nông t nh Lai Châu, Trung tâm khuy n ệ ỉ ỹ nông, gi ng, k thu t cây nông lâm nghi p t nh Thái Nguyên, T ch c phát tri n Hà Lan vì h p tác và Phát tri n (CIDSE) và D án phát tri n lâm (SNV),T ch c Đoàn k t qu c t ng pháp khuy n nông có s tham gia, Nhà xu t b n Nông nghi p xã h i Song Dà, 2003, Ph nghi p, Hà N i.
ợ
ứ
ậ
ộ
ỹ
ể ế
ự
ệ
ộ
ệ ệ ổ ứ ể
ổ ứ ệ 11. T ch c h p tác k thu t Đ c (GTZ), T ch c phát tri n Hà Lan (SNV), B Nông nghi p và ấ ả ạ phát tri n nông thôn, 2004, B tài li u đào t o Khuy n nông có s tham gia, Nhà xu t b n ộ ệ Nông nghi p, Hà N i
4. Đ Kim Chung, 2008, Ph ộ
71
ứ
ệ
ậ
ợ
ộ
ỹ
ệ
ế
ẫ
ậ
ộ
ỉ
ể ổ ứ 12. T ch c h p tác k thu t Đ c (GTZ), T ch c phát tri n Hà Lan (SNV), B Nông nghi p và ạ ướ ạ ng d n hoàn ch nh cho l p k ho ch
ổ ứ ể ả
phát tri n nông thôn, 2004, B tài li u đào t o và h ọ ấ ả thôn /b n, xã, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i ỉ
ế
ổ ứ
ể
ế
ơ
ệ ổ ứ ệ
ự
ể
vì h p tác và phát tri n, D án Lâm Nghi p Sông Đà, 2003, Ph
ế ng pháp khuy n nông có s
ươ ế
ườ
ệ
ể
ệ
ả
ạ
ố 13. Trung tâm khuy n nông t nh S n La, T ch c phát tri n Hà Lan (SNV), T ch c đoàn k t qu c ự i dân: Tài li u tham kh o dùng đ đào t o khuy n nông viên huy n, xã, Nhà ệ
ấ ả
ợ ế t ủ tham gia c a ng xu t b n nông nghi p.
ễ
ằ
ị
ổ ứ
ị ễ
ệ
ễ
ố
ọ
ị
ố ễ
ươ
ậ
ấ
ộ
14. Damien Thibault, Lê Th Nhâm, Michael Carbon, Nguy n Th Thu H ng, Nguy n Văn Quân, T ch c mô ng trình sông Hòng,269,
ễ ị ễ Nguy n Qu c Oanh, T ng Th Phú,Nguy n Kim Tr ng,Nguy n Th Nguy t, 2002, ọ ậ hình trình di n và tham quan h c t p, Giáo trình t p hu n, thu c Ch Kim Mã Hà Nội
ỏ ả ậ ươ Câu h i th o lu n Ch ng 4
ư ủ ệ ể ậ ươ ấ ậ ấ 1. Trình bày khái ni m t p hu n và phân tích u đi m c a ph ng pháp t p hu n trong ế khuy n nông? ụ ế ấ ệ ư ươ ư ụ ề ệ ể ủ c đi m và đi u ki n áp d ng c a ươ ph ng pháp gi ng gi ng pháp t p hu n trong khuy n nông? ể ặ i m t chi u trong khuy n nông? ộ ề ấ ủ ậ ả ệ ự ủ ấ
ự ụ ươ ư ủ ể ể ấ ệ c đi m và đi u ki n áp d ng c a ph ự ậ ệ ề 2. Phân tích các đi u ki n áp d ng ph ượ 3. Phân tích khái ni m, đ c tr ng, u đi m, nh ả ế ả 4. Phân tích khái ni m, b n ch t c a t p hu n có s tham gia c a nông dân? ế ắ ơ ả ủ ậ 5. Phân tích các nguyên t c c b n c a t p hu n có s tham gia trong khuy n nông? ấ ậ ề ượ ng pháp t p hu n có s 6. Phân tích u đi m, nh ế ụ ề ệ ươ ư ượ ể c đi m và đi u ki n áp d ng ph ế ng pháp thuy t tham gia trong khuy n nông? ể 7. Phân tích khái ni m, u đi m, nh ậ trình khi t p hu n trong khuy n nông? ấ ậ ả ượ ệ ầ ụ ươ ể ề ệ ệ ế ấ ố ị ể 8. Theo anh ch , đ thuy t trình t ể 9. Phân tích khái ni m, u đi m, nh ả ng pháp th o ậ ậ ấ ế t trong t p hu n khuy n nông c n ph i làm gì? c đi m và đi u ki n áp d ng ph ế ế ư lu n trên l p khi t p hu n trong khuy n nông? ả ụ ị ể ươ ố ế ậ ấ ớ 10. Theo anh ch , đ áp d ng t t ph ầ ậ ng pháp th o lu n trong t p hu n khuy n nông c n ả ph i làm gì? ươ ụ ể ể ề ệ 11. Phân tích khái ni m, u đi m, nh ộ ng pháp đ ng ệ ậ ớ ư ấ não trên l p khi t p hu n trong khuy n nông? ụ ị ể ươ ế ấ ố ộ ượ c đi m và đi u ki n áp d ng ph ế ầ ậ ng pháp đ ng não trong t p hu n khuy n nông c n 12. Theo anh ch , đ áp d ng t t ph ả ph i làm gì? ư ượ ể ể ụ ệ ươ 13. Phân tích khái ni m, u đi m, nh c đi m và đi u ki n áp d ng ph ả ng pháp th o ậ ế ề lu n nhóm trên l p khi t p hu n trong khuy n nông? ậ ụ ươ ả ậ ậ ấ ấ ố t ph ế ng pháp th o lu n nhóm trong t p hu n khuy n ệ ớ ị ể 14. Theo anh ch , đ áp d ng t ả ầ nông c n ph i làm gì? ể ệ ư ượ ể ươ ụ ệ ng pháp câu ệ ề ế ớ ụ ươ ệ ậ ố c đi m và đi u ki n áp d ng ph ấ ấ ng pháp câu chuy n tình hu ng trong t p hu n ế ả ư ượ ệ ể ề ệ ụ ươ c đi m và đi u ki n áp d ng ph ậ ng pháp bài t p ấ ớ ể trên l p khi t p hu n trong khuy n nông? ươ ụ ậ ố ế ấ 15. Phân tích khái ni m, u đi m, nh ố ậ chuy n tình hu ng trên l p khi t p hu n trong khuy n nông? ị ể ố 16. Theo anh ch , đ áp d ng t t ph ầ khuy n nông c n ph i làm gì? 17. Phân tích khái ni m, u đi m, nh ế t ph ậ ị ể 18. Theo anh ch , đ áp d ng t ầ ậ ng pháp bài t p trong t p hu n khuy n nông c n ả ph i làm gì?
72
ụ ể ệ ề ươ ư ể c đi m và đi u ki n áp d ng ph ng pháp làm ẫ ậ ượ ệ m u khi t p hu n trong khuy n nông? ế ấ ẫ 19. Phân tích khái ni m, u đi m, nh ấ ị ể ươ ụ ố ầ ậ ng pháp làm m u trong t p hu n khuy n nông c n 20. Theo anh ch , đ áp d ng t ế t ph ả ph i làm gì? ượ ụ ề ể ệ ươ ư ể c đi m và đi u ki n áp d ng ph ng pháp đóng vai ế ậ ươ ế ấ ị ể ụ ố ầ ậ ng pháp đóng vai trong t p hu n khuy n nông c n ệ 21. Phân tích khái ni m, u đi m, nh khi t p hu n trong khuy n nông? t ph ấ 22. Theo anh ch , đ áp d ng t ả ph i làm gì? ế ươ ươ ễ ễ ự ầ ủ ạ ơ ả ặ ng pháp trình di n trong khuy n nông? ủ ng pháp trình di n phân theo s tham gia c a nông dân và khuy n nông viên? ệ 23. Phân tích khái ni m và yêu c u c a ph ể 24. Phân tích đ c đi m c b n các lo i ph ế ễ ế ươ ả ễ ễ ễ ế ả ng pháp và trình di n k t qu ? ị ượ ễ ể ế ủ ả ế ế ế ng pháp và trình di n k t qu trong khuy n nông? ế ươ c đi m c a trình di n ph t trình di n k t qu trong khuy n nông, theo anh ch , khuy n nông viên
ễ ươ ế ế ị 28. Đ t t trình di n ph ng pháp trong khuy n nông, theo anh ch , khuy n nông 25. Th nào là trình di n ph ể ư 26. So sánh u đi m và nh ể ổ ứ ố ch c t 27. Đ t ả ầ c n ph i làm gì? ể ổ ứ ố ch c t ả ầ viên c n ph i làm gì? ủ ị ầ ể ể ụ ề ệ ờ ổ ứ ộ ch c h i ngh đ u b ? ươ ế ng pháp khuy n nông qua ệ ể ị ầ ế ờ ế ị ầ t h i ngh đ u b trong khuy n nông, theo anh ch , khuy n nông viên c n ặ ế 29. Phân tích khái ni m và đ c đi m c a khuy n nông qua t ượ ư c đi m và đi u ki n áp d ng ph 30. Phân tích u đi m, nh ờ ổ ứ ộ t ch c h i ngh đ u b ? ị ầ ể ổ ứ ố ộ ch c t 31. Đ t ả ph i làm gì? ượ ụ ệ ề ể ươ ể ể ệ ặ c đi m và đi u ki n áp d ng ph ng pháp tham 32. Khái ni m, đ c đi m, u đi m, nh ế ư quan trong khuy n nông? ả ch c t ể ổ ứ ố ặ ệ ị t m t đ t đi tham quan, theo anh ch , khuy n nông viên c n ph i làm gì? ề ầ ươ ế ệ ượ ư ụ ể ể ộ 33. Đ t 34. Khái ni m, đ c đi m, u đi m, nh c đi m và đi u ki n áp d ng ph ng pháp h i thi
ế ả ầ ộ ợ ư ộ ị ế ư ể ủ ượ ươ ủ ế ộ ợ ộ ợ ể ế trong khuy n nông? ộ ể ổ ứ ố 35. Đ t ch c t ươ ặ ệ 36. Khái ni m, đ c tr ng c a ph ể 37. Phân tích u đi m, nh t m t đ t đi h i thi, theo anh ch , khuy n nông viên c n ph i làm gì? ợ ng pháp khuy n nông qua h i ch ? ể ng pháp khuy n nông qua h i ch và tri n c đi m c a ph
ể ổ ứ ố ế ế ả ầ ộ ợ ị ch c t t khuy n nông qua h i ch , theo anh ch , khuy n nông viên c n ph i làm lãm? 38. Đ t gì?
ươ ụ ụ Ph l c Ch ng 4
ổ ứ
ễ
A. T ch c mô hình trình di n
ễ
ằ
ị
ị
ồ ễ
ệ
ễ
ổ
ọ
ố
ị ươ
ố ễ
ậ
ấ
ộ
ễ Ngu n: Damien Thibault, Lê Th Nhâm, Michael Carbon, Nguy n Th Thu H ng, Nguy n Văn Quân, ị ứ ễ T ch c mô Nguy n Qu c Oanh, T ng Th Phú, Nguy n Kim Tr ng, Nguy n Th Nguy t, 2002, ố ồ ọ ậ ng trình sông H ng, s 269, hình trình di n và tham quan h c t p, Giáo trình t p hu n, thu c Ch Kim Mã, Hà N i.ộ
1. Khái quát chung
73
ị
1.1 Đ nh nghĩa
ộ
ứ
ế
ơ
ợ
ơ ậ
ễ ể
ự ấ
ỹ
ề ằ
ự ậ ế
ộ ỹ
ứ
ả
ợ
ớ ự ờ ệ
ệ
ầ
ậ
ợ
ỹ
ỹ
ụ ệ
ỡ ủ
ể
ộ
ủ c áp d ng k thu t đó. Ban đ u k thu t m i đ ử ơ ế
ộ ộ
ệ
ậ
ớ
ơ
ư ng pháp đ ư c các c quan nghiên c u và khuy n nông áp Xây d ng mô hình trình di n là m t ph ủ ơ ụ d ng r t nhi u trong chuy n giao k thu t. Các c quan này xây d ng mô hình v i s tham gia c a ộ ồ i ích và tính kh thi c a m t k thu t ti n b , đ ng th i trình bày các nông dân nh m ch ng minh l ớ ư c các Vi n nghiên c u phát hi n, nghiên c u ứ ậ ứ ướ b ớ ự ư ng nào đó tri n khai v i s giúp đ c a cán b ộ ở ị đ a ph và th nghi m. Sau đó m t vài nông dân ụ ế ụ ớ khuy n nông ho c các nhà nghiên c u v i m c đích th nghi m và thuy t ph c m t b ph n dân ệ ộ ớ chúng l n h n tr
ử ứ ặ ổ ế ư c khi đem ra ph bi n trên di n r ng.
ế
ễ
ơ
ỹ
ạ
ộ ủ
ấ
ờ
ộ ỹ
ề
ậ
ợ
ờ
ư c nhi u ng
ử ợ ậ ư c thợ ư ng pháp và quy trình k thu t đ ộ ả K t qu mong đ i cho m t mô hình trình di n là ph ệ ư c gi ế ư ng nông dân và nông dân ch p nh n các ti n b c a mô hình đ ớ ợ ậ ệ nghi m t i thi u. i môi tr ổ ứ ụ ư i trong vùng áp d ng thì không nên t ậ Vì v y khi m t k thu t đã đ ch c mô hình trình di n.ễ
ụ
1.2 Tác d ng và
ưu đi mể
ữ
ễ
ệ
ậ
ọ
ọ
ể
ậ
ư v y, h có th ợ
ế
ơ
ầ
ộ
Nh ng nông dân tham gia trình di n đ
ư c tham gia vào m i công vi c. Nh ư ng pháp ti n hành. T đó năng l c sáng t o c a h s đ ụ ớ
ằ ậ ế
ự ữ ẫ
ộ ồ
ữ
ậ
ờ
ỹ
ợ ạ ủ ọ ẽ ư c phát huy. ừ ế ừ ư i còn ch n ch , hoài nghi v l ờ ự ư ng d n k thu t cho nh ng ng
ư i chờ
ề ợ i ưa n mắ
ờ hi u tể ư ng t n ph ứ ễ Trình di n là b ng ch ng sinh đ ng thuy t ph c nh ng ng ỹ ủ ích c a k thu t ti n b , đ ng th i là s h v ng.ữ
ồ
ả
ố
ộ
ầ t cho h i th o đ u b , cho các ch
ề
ờ ế
ị ồ
ộ
ơ ộ ọ
ự
ự
ế
ế
ỏ
ệ ớ ể
ộ ệ
ử
ệ
ằ
ả ơ ể
ự
ư ng trình phát ơ ơ thanh và truy n hình. Nó cũng là ngu n thông tin cho cán b khuy n nông và c quan nghiên ứ c u. Qua tr c ti p làm vi c v i dân, cán b khuy n nông có c h i h c h i các th c hành hay nh m c i thi n quy trình tri n khai th nghi m. Là n i đ nông dân th c hành.
Đây là ngu n cung c p thông tin và đ a bàn t ấ
ế
1.3 H n chạ
ờ ế ấ
ệ
ạ
t x u và sâu b nh h i.
ả ồ
ợ ủ
ờ
ư ng h p r i ro.
ờ ổ ứ ễ
ả
ậ
2. Khi nào nên trình di nễ
ỹ
ả ụ ể
ứ
ế
ế
ớ
ụ ạ ị
i đ a ph
ư ng.ơ
ậ ầ
ậ ế
ỹ
Nguy c g p r i ro trong tr ư ng h p th i ti ợ ờ ơ ặ ủ Ngư i t ư ng cho nông dân tham gia trình di n trong tr ễ ờ ch c ph i b i th N u trình di n không thành công h u qu có th s r t tai h i. ạ ể ẽ ấ ế
Khi k thu t m i đã cho k t qu c th và có s c thuy t ph c t Khi dân c n k thu t ti n b . ộ
ự
ễ
3. Xây d ng mô hình trình di n nh
ế ư th nào?
ớ ế
3.1 Các bư c ti n hành
ầ
ồ
ị
1. Xác đ nh nhu c u và tìm ngu n kinh phí
ụ
ị
di nễ
ự
ể
ọ
ờ
ư i tham gia trình
di nễ
2. Xác đ nh m c tiêu trình
3. L a ch n đ a đi m và ng ị
74
ự
ế
ậ
hình
ể
ễ
5. Tri n khai trình di n
ể
ý
4. L p k ho ch xây d ng mô ạ
ế
ả
ế
7. Đánh giá k t qu , vi
t báo cáo
ổ ứ
ấ
ậ hu n và chuy n
ể giao
6. Ki m tra, theo dõi, góp
8. T ch c tham quan, t p
ể ự
ế
ệ
3.2 Làm th nào đ th c hi n đúng quy trình trên?
ầ
ồ
ị
Xác đ nh nhu c u và tìm ngu n kinh phí
ề
ậ
ầ
ớ
ợ
ỹ
ữ ụ ậ
ệ ự ụ
ỹ ệ
ễ
ộ
ở
nhiên, ớ đây không? Li u nó có d thuy t ph c và d áp d ng v i
ớ ế ụ ộ ớ ấ
ễ ậ ế
ề
ơ
ị
ư ng đang c n nh ng k thu t m i nào? Các k thu t đó có phù h p v i đi u ki n t ậ ơ ị Đ a ph ế , xã h i, phong t c t p quán kinh t ờ ờ ngư i dân đ a ph
ỹ ư i dân nghĩ gì v các k thu t ti n b m i y?
ư ng không? Ng
ụ
ễ
ị
Xác đ nh m c tiêu trình di n
ể
ễ
ễ
ể
ợ
Trình di n đ làm gì? Sau khi xem trình di n, nông dân có th làm đ
ữ ư c nh ng gì?
ự
ể
ọ
ờ
ị L a ch n đ a đi m và ng
ễ ư i tham gia trình di n
ễ
ể
ậ ế
ộ ầ
ề
ơ
ộ ỹ ơ
ữ ị ữ
ủ ơ
ữ
ể
ự ồ ấ ị
ế ậ ế
ễ
ể
ấ
ả
ợ
ệ ả
ỹ ờ
ộ ề
ấ
ồ
ờ
ị Đ trình di n m t k thu t ti n b , c n có s đ ng tình c a nh ng tác nhân nào? (chính quy n đ a phư ng, nông dân, c quan khuy n nông các c p và các đ n v h u quan). Nh ng ai có th tham gia ả ể ố t vào vi c tri n khai k thu t ti n b này? Đ a đi m nào là phù h p nh t cho trình di n, đ m b o t ư i xem nh t? ạ ế đ t k t qu cao, đ ng th i thu hút nhi u ng
ậ ế
ự
ạ
L p k ho ch xây d ng mô hình
ễ
ễ
ờ
ồ
ớ
ự ậ ư? Các bư c th c
ủ ề ệ
ồ ạ
ễ ả
ữ
ề
ấ
ỡ
Ch đ trình di n là gì? Th i gian trình di n? Quy mô trình di n? Ngu n v t t hi n? Nh ng gi
i pháp tháo g các v n đ còn t n t
i?
ể
ễ
Tri n khai trình di n
ạ ế
ữ
ạ
ờ
ễ ư i tham gia trình di n, giúp h hoàn thành t
ớ i k ho ch v i nh ng ng ế
ệ ố t nhi m v đ ả ế
ậ ổ
ọ ộ
ế
ệ
ậ
Rà soát l giao, l p s ghi chép, ti n hành theo dõi, đánh giá, nh n xét ti n đ công vi c và k t qu thu đ
ụ ư cợ ư c.ợ
ể
Ki m tra, theo dõi và góp ý
ủ ệ ể
ể
ậ
ợ
ế
ặ
ư c tuân th tri
ư th nào? Có g p tr
ở
ế
ả
ỹ Quy trình k thu t có đ ậ ư ng đ n k thu t không? Có c n đ ỹ ở ạ ả ng i nh h
t đ không? Mô hình phát tri n nh ầ ưa ra gi
ớ i pháp m i không?
ả
ế
ế Đánh giá k t qu và vi
t báo cáo
ủ
ụ
ế
ợ
ợ
ư c m c tiêu đ ra không? K t qu đ t đ
ợ ề ữ
ề ễ
ụ
ữ
ế
ả
ả
ạ
Mô hình có đáp ng đứ Nh ng h n ch ? Tính kh thi? Tính d làm? Kh năng áp d ng? Tính b n v ng?
ả ạ ư c? L i ích c a mô hình? ở Ảnh hư ng?...
75
ổ ứ
ể
ấ
ậ T ch c tham quan, t p hu n và chuy n giao
ầ
ớ
ờ
ụ ư i áp d ng trong
ụ ấ
ầ ậ
ả ấ
ậ
ậ
ấ
ộ
ữ Ai có nhu c u tham quan? Ai có kh năng áp d ng? Ai s h quá trình tham quan? Ai c n t p hu n? T p hu n n i dung gì? T p hu n nh
ẽ ư ng d n nh ng ng ẫ ế ư th nào?
ọ ậ
B.
Tham quan h c t p
1. Khái quát chung
ọ ậ
1.1 Tham quan h c t p là gì?
ệ
ứ ố
ế ấ ả
i đa n u t
ộ
ệ
ấ ẽ ạ ế
ấ ề ọ ậ
ố ấ
ố
ọ
ậ ủ ề
ọ ộ ố
ẽ ớ
ủ
ặ
ậ
ậ
ợ ờ ợ ồ ủ ố ớ ọ
ự
ở
ị
ộ ứ ọ ộ
ụ ể
ọ
ổ ề
ế
ư ng t ờ ể ố ậ ạ ộ
ứ
ọ ộ ấ
ự
ậ
ủ ộ ớ ậ Kinh nghi m cho th y thành công c a m t l p t p hu n s đ t m c t t c các giác quan đư c huy đ ng. Đi u này có l ẽ ấ ứ ự r t khó th c hi n n u h c viên luôn giam mình trong b n b c ầ ư m t l p h c di đ ng, là ph n n i dài khoá t p hu n. Nó ợ ư c xem nh tư ng. Tham quan h c t p đ ộ ớ đư c l ng vào các ho t đ ng c a khoá t p hu n và có m i liên h ch t ch v i ch đ và n i ộ ệ ấ ạ ộ ấ dung c a khoá t p hu n đó. ọ ậ môi tr Đ i v i h c viên, tham quan h c t p là d p quan sát m t ng d ng nhiên. Tham ẩ ế ế ớ i bên ngoài, cho h m t đi m chu n đ đ i chi u các quan quan giúp h c viên khám phá th gi ề ỹ ể và nhân đi m khác nhau. Tham quan cũng giúp h c viên trao đ i v các v n đ k thu t, kinh t ạ ộ ơ Tham quan h c t p là m t ho t đ ng đào t o và ế ự l c, giúp h ti p thu ki n th c sâu và r ng h n. ớ ạ ộ ọ ỏ h c h i nh
ọ ế ư các ho t đ ng khác (t p hu n trên l p, th c hành...
ấ ọ ậ ).
ợ
ủ 1.2 L i ích c a tham quan
ộ
ơ ọ ậ
ờ ộ
ậ ợ
ọ ậ
ề
ạ
i cho h c t p nh m t môi tr
ư ngờ
ẳ
ọ
ộ
m i r ng và thoáng h n l p h c, m t không khí h c t p khác h n...
ớ ộ ắ
ế ớ
ộ
ơ ớ ự G n lý thuy t v i th c hành: tham quan mang l ế ớ
ộ ị ố ể ọ ố
ự
ế
ế
ằ
ợ
ệ ọ ậ ơ ọ ạ i cho h c viên m t cái nhìn khách quan h n. ễ t đ h đ i chi u lý thuy t v i th c ti n nh m tìm ra s i dây liên k t chúng
ứ
ế
ợ
ộ
ọ
ổ
Nâng cao đ ng c h c t p: tham quan t o đi u ki n thu n l
ơ
ộ
ổ ổ
ọ ậ
ơ
ọ
ể ư ng pháp phân tích t ng th . i cho trao đ i: tham quan h c t p là ph
C i thi n kh năng phân tích và t ng h p: tham quan giúp h c viên ti p thu m t cách th c ti p ế
ặ
ổ
ậ ợ ư i đờ ư c t
ữ do trao đ i và đi sâu vào nh ng ch đ mà mình đ c bi
ệ ư ng pháp h c qua trao đ i hi u ổ ệ t quan
ủ ề ệ ọ ủ ả
ậ
ơ
Đây là m t d p t ớ v i nhau. ả ệ ả ậ c n và m t ph ệ ề ạ T o đi u ki n thu n l ọ ấ ả qu nh t. M i ng ọ ệ tâm. Nh ư v y, h c viên s có trách nhi m h n đ i v i vi c h c c a b n thân. ố
ự
ằ
ệ ữ
ố
ờ
ợ ự ẽ ố ớ Gây d ng các m i quan h : tham quan cũng nh m thi ệ
ậ
ớ ỹ
ố
ệ
ậ ợ
ẽ ạ
ớ ữ
ố ợ
ộ ự
ữ ư i dân ế ậ t l p m i quan h gi a nh ng ng ạ ố ờ ư ng đ i tho i. ụ ứ ữ ự i cho s ph i h p gi a các bên khi xây d ng nh ng mô
ọ
ổ ế
ả ộ
ồ
ạ ế i cho công tác ph bi n: tham quan khuy n khích h c viên và c c ng đ ng m nh
ớ
ộ
tham gia mô hình v i k thu t viên và cán b nghiên c u v i m c đích tăng c Các m i quan h đó s t o thu n l ụ hình áp d ng sau này. ậ ợ ạ T o thu n l ụ ạ d n áp d ng m t công ngh m i, m t mô hình m i.
ẳ
ầ
ị
ệ ớ ự ủ ư i tham gia mô hình: tham quan góp ph n kh ng đ nh năng l c c a ờ
ữ
ộ ị ự
ữ ệ ư i th c hi n mô hình.
nh ng ng
Nâng cao giá tr nh ng ng ờ
ổ ứ
ọ ậ
2. T ch c tham quan h c t p
2.1 Tham quan khi nào?
76
ạ ộ
ữ
ế
ế
ộ ề ả
ộ
ộ m t cu c tham quan đôi khi có th đ
ậ ấ ợ ử ụ ể ư c s d ng nh
ấ
ả
Thông thư ng tham quan là ho t đ ng k t thúc m t khoá t p hu n. Tuy nhiên, nh ng k t qu thu đư c t trong xây d ng n i dung m t khoá t p hu n sau này (tr i nghi m c a h c viên ợ
ờ ợ ừ ộ ự ả ủ
ộ ậ ế
). ầ
ử
ế
ệ
ỹ
ả ư m t n n t ng quan tr ng ọ ệ ủ ọ ổ ứ ch c mô hình
ộ ư c th nghi m (xem t
ả ) c n ph i rõ ràng
ậ ộ Các k t qu c a k thu t ti n b đ (mô hình có thành công hay không).
ẩ
ị 2.2 Chu n b tham quan nh
ế ư th nào?
ủ ậ
ấ
Vai trò c a t p hu n viên
ạ
ả
ị
ế
: T i sao ph i đi tham quan? Sau khi đi tham
ấ
ấ
ự
ị
ợ : Mô hình nào là thích h p nh t? Mô hình y n m
ằ ở
Xác đ nh m c tiêu h c t p c a chuy n tham quan
ờ ẽ ế
ể ữ
ặ
ề ụ
ọ ọ ặ ủ G p g nh ng ng ỡ
ọ ậ ủ ụ ợ ữ ư c nh ng gì? ể quan h c viên có th làm đ ể L a ch n mô hình và đ a đi m tham quan ế ư th nào? đâu? Đ c đi m c a vùng đó nh ư i s ti p đón đoàn: ấ
ế
ố
ơ
ứ
ể
ề
ể
ứ ổ
ủ ộ ụ Thông tin v m c đích, m c tiêu và n i dung c a ặ Tìm hi u đ c đi m tính
ch c và đi u hành;
ề
ả
ế
ể
ể
ữ
ủ
ự ế
ế ố
đ đánh giá tính kh thi c a chuy n đi và d ki n nh ng y u t
t.
ị
ị
ặ
ể
ứ
ớ
ữ
ị
ợ
ờ
ỉ ạ ể
ằ
ư ng h p kh n c p? Có th đi đ n n i đó b ng nh ng ph
ầ
ơ ộ ủ
ể
ề
ị
ư ng th c t chuy n tham quan; Th ng nh t ph ủ ọ ở ở cách c a h (nói nhi u hay ít nói, c i m hay kín đáo...). ị ể Tìm hi u đ a đi m tham quan ế ầ c n thi ư ngờ ụ (m ng l ơ ở ạ ầ ạ ể ư i đi n và đ ệ Tìm hi u và nghiên c u đ c đi m đ a lý, c s h t ng và d ch v ố ệ ỉ giao thông, cung c p nấ ư c, n i ăn ngh , tr m y t ể ế ớ ạ ...). Nh ng đ a ch và s đi n tho i nào có th ỗ ầ ệ ơ ư ng ti n gì? M i l n ữ ế ệ liên h trong tr ữ ụ ậ ờ đi c n bao nhiêu th i gian? Đ c đi m văn hoá xã h i c a vùng đó (phong t c, t p quán, nh ng đi u kiêng k v.v) nh
ụ
ẩ
ộ ơ
ụ ể
ế ế
ể
ơ
ạ ộ
ứ ả
ậ
ở
ệ
ế
ờ
ả ị ụ
ệ
ẩ
ả
ơ ); 4) Phân chia trách nhi m trong chu n b d ng c , trang thi
ụ ắ ơ ả
ữ
ọ ặ
ử
ề
ặ
ặ
ầ
ơ ẩ ấ ặ ư th nào? ế Chu n b và th ng nh t v i h c viên ố ị ấ ớ ọ : 1) Trình bày m c đích, m c tiêu và n i dung chuy n tham ạ ư ng th c và k ho ch ấ ị ệ ư ng ti n di chuy n và đ a đi m xu t phát; 3) Ph , phờ quan; 2) Ngày, gi ậ ư ng? Th i gian th o lu n? Vai trò ệ ờ ả ớ ho t đ ng (làm vi c theo nhóm? T p trung c l p? Nhóm tr ư ng pháp và th i gian báo cáo k t qu tham quan? N i trình ơ ủ ừ trách nhi m c a t ng cá nhân? Ph ế ế ị t b bày k t qu tham quan?... ả (máy nh, camera, băng đài ghi âm, dao, kéo, kìm, búa...); 5) Nh ng nguyên t c c b n (cách ăn ớ ậ ầ ư x , yêu c u v an toàn...); 6) H u c n (đ t vé và phòng tr , đ t ăn, thông báo v i m c, cách c lái xe v.v).
ủ ọ
Vai trò c a h c viên
ọ
ể
ậ
ấ
ạ
ở
ố
ữ ể ể
ể ả ậ
ả
ầ ủ ưa.
ớ
ề ậ
i nh ng ch đ s đ
ư c d ki n đ y đ ch ợ ự ế ị ẩ ọ ậ
ớ ự ơ
ế
ề
ơ
ủ ề ẽ ư c đ c p khi đi tham ữ ợ ề ợ ư c nhi u đi u h n trong quá trình tham
H c viên có th ghép theo nhóm cùng s thích đ th o lu n và th ng nh t nh ng khía c nh c n ầ ấ ể t tìm hi u khi tham quan và trong quá trình th o lu n. Sau đó trình bày nhanh đ ki m tra xem t ả c đã đ
ớ ề
ỏ
ớ
ả
ả
ư c v 4 câu h i sau :
ạ
ữ ữ
ỏ
Trong bư c này, c n ph i th o lu n tr ậ ầ T i sao chúng ta đi tham quan? ẽ ữ Chúng ta s tham quan nh ng gì? ẽ ặ Chúng ta s g p nh ng ai? ẽ ặ Chúng ta s đ t nh ng câu h i nào?
3. Trong khi tham quan
Công tác chu n b này là b ư c hớ ư ng các nhóm t ẽ quan. Nh ư v y h c viên s tích c c h n và ti p thu đ quan.
77
ấ
ủ ậ 3.1 Vai trò c a t p hu n viên
ệ
ữ
ớ
ư i tham gia, nói l
i thi u nh ng ng
i c m n...
ộ
ệ ụ
ệ ụ
ủ
ộ
ị : nh c l
ạ ề ả
ạ ộ
ờ ả ơ ộ ự ự ổ ằ ế
ế ự ề
ế
ả
ầ
ắ
ả
ỉ
ả ạ ầ ủ
ợ ề ậ
ấ ấ
ữ
ể
ể
ề
ờ : ch u trách nhi m gi ắ ạ i m c đích, m c tiêu, n i dung chính c a cu c tham quan. ủ Qu n lí và giám sát các ho t đ ng c a đoàn sao cho chuy n tham quan th c s b ích và lý thú ả ồ ể ố ớ ọ t nh m đ m b o đ i v i h c viên. L ng nghe ý ki n ph n h i đ có s đi u ch nh c n thi ệ tham quan đ t hi u qu cao nh t. i đ y đ các v n đ đã đ
ư c đ c p, nh ng đi m đã rõ cũng nh
ầ ư đi m còn c n
ổ ứ
ế
ổ
ố
ổ
ả ổ ứ ổ
ế : t
ch c báo cáo và t ng k t nhanh cu i bu i tham quan.
ạ Ghi chép: ghi l gi i thích thêm. T ch c t ng k t
Đ i di n đoàn tham quan Đi u khi n cu c tham quan ể
ủ ọ
3.2 Vai trò c a h c viên
ộ
ệ
ể
t c các giác quan đ làm vi c, quan sát và thi
ộ
ế
ể
ờ
ộ ế ậ t l p m t ể ư i đón ti p. Ghi chép thông tin đ có th làm báo
ỉ
ấ ả ọ Trong khi tham quan, h c viên huy đ ng t ữ ự ự ữ ạ ố cu c đ i tho i th c s gi a mình và nh ng ng cáo hoàn ch nh.
ể ả
ả ấ ả
ề ậ
ờ
ọ
ả
ả
ư ng xuyên theo dõi đ đ m b o t
ệ t c các h c viên đ u t p trung vào vi c
Gi ng viên ph i th tham quan.
4. Sau khi tham quan
ấ
ủ ậ 4.1 Vai trò c a t p hu n viên
ẩ
ế
ờ
ả: phư ng ti n, th i gian, ph ệ ị
ơ ề
ữ
ề ậ
ơ ư ng pháp và ph ả: xác đ nh rõ nh ng đi u đã quan sát đ ữ
ệ
ạ
ổ
ộ
ữ ệ
ử ụ
ề
ơ
ứ ế ơ ư ng th c ti n hành. ế ư c, các nh n xét và k t ậ ợ i cho vi c trao đ i gi a các thành viên trong m t nhóm và gi a các ư ng pháp làm vi c và
ợ ự ậ
ớ ứ
ễ
ạ
ư c s t p trung, chú ý.
Chu n b báo cáo k t qu ị Đi u hành bu i báo cáo k t qu ế ổ ậ ợ ọ lu n quan tr ng, t o thu n l ứ ạ nhóm v i nhau. Đa d ng hoá các hình th c trình bày. S d ng nhi u ph hình th c di n đ t khác nhau giúp duy trì đ
ổ
ả
ế 4.2 T ng k t và biên b n
ổ
ế T ng k t
ế
ế
ấ
ờ
ộ : chuy n đi có hay, b t ng và d ch u không? Các cu c
ế ề
ạ
ề
ế
ễ ị ợ
ổ i nhi u đi u b ích không?
Các ý ki n có trái ng
ư c nhau không?
ả ề
ữ
ế
ợ
ư c trong chuy n tham quan
:
ề ậ ậ th o lu n có mang l Đ xu t c i thi n. ấ ả ể ậ
ệ ơ ế
ỹ
ộ ố ộ
ể
ề
ạ
ọ
ự ự ế ế
ổ ớ ặ
ự
ơ
ậ ụ Tìm hi u sâu h n và t n d ng nh ng thông tin thu đ ậ + L p các phi u k thu t ủ ớ ự ộ + Xây d ng mô hình v i s c ng tác c a các chuyên gia + D ki n m t s cu c trao đ i v i các nông dân đ truy n đ t thông tin cho h + Vi
t phóng s , bài báo, hò vè ho c th
Biên b nả
ự
ử ụ
ự
ể
ệ
ấ
ộ
ủ ậ ả
ắ ớ
ẽ ắ
ố ụ
ề
ặ
ầ ủ Xây d ng nên s d ng ghi chép c a các nhóm và c a t p hu n viên đ xây d ng m t tài li u đ y ạ ủ đ , rõ ràng, b c c ch t ch , b t m t v i nhi u tranh nh minh ho .
Ý ki n nh n xét v chuy n tham quan
78
ộ ố ờ
ổ ứ
5. M t s l
i khuyên cho t
ch c tham quan
ỡ
ọ ậ
ế ơ
ế
ạ
ậ
ả ỹ ư ng và chi ti
ạ ộ t h n k ho ch l p cho các ho t đ ng
ụ ữ
ả ợ
ư i).ờ
ử ủ
ứ
ị
ẽ ấ
ạ
ơ
ờ ủ ế ề t v phong t c, t p quán và văn hoá ng x c a dân đ a ph
ư ng s r t có ích. B n đã
ạ ế ấ ậ t p hu n khác. Thông thư ng ph n không thích xa nhà lâu ngày. Quy mô c a đoàn tham quan ph i h p lí (1520 ng Hi u bi ụ ậ ể ứ
ế
có đ nh ng ki n th c đó ch
ưa?
ủ ữ ắ
ữ
ề ệ ấ
ậ ở ự
ề ấ
ẫ
ị
ưa, đây là đi u r t quan
th c đ a ch
K ho ch tham quan h c t p ph i k l
ẻ
ả
ọ
ấ
C n n m v ng các quy đ nh v vi c l y các m u v t ị
ự ậ
ệ
ậ
ứ
ọ
ầ tr ng.ọ ả ữ ứ S c kho và s an toàn cho c đoàn là nh ng v n đ quan tr ng nh t mà t p hu n viên ph i ơ quan tâm. Vì v y nên th n tr ng khi ch n ph
ư c u ng d c đ
ề ư ng ti n, th c ăn, n ế
ể
ấ ớ ố ề
ấ ậ ọ ư ng.ờ ị
ệ
ấ ), hãy đ ngh cá nhân đó khu y
ế ạ
ủ
ự
ề
ạ
ể ả
ấ
ợ
ờ
ọ N u trong đoàn tham quan có cá nhân có khi u (k chuy n, hát ầ i xem b n đã d trù đ kinh phí ch
ưa (đ phòng tr
ư ng h p x u có th x y ra
).
ế ộ đ ng chuy n tham quan khi c n. Ki m tra l ể
79
ươ
ƯƠ
ƯƠ
Ch
ng 5
Ệ NG TI N
Ạ
Ế PH NG PHÁP KHUY N NÔNG QUA PH THÔNG TIN Đ I CHÚNG
ể ủ ụ ươ ế ng này là giúp cho ng ươ ơ ả ươ ướ ạ ữ ườ ọ i h c có nh ng hi u bi ệ ng ti n thông tin đ i chúng và b ệ ạ ươ ắ ườ ọ ươ ế ng pháp khuy n nông qua ph ể ủ ế ng pháp khuy n nông qua ph ộ ố ụ ả i h c ph i: a) N m đ ượ ể ệ ế ế ế ạ ặ c khái ni m và đ c đi m c a khuy n nông qua ph t th c hành ph ươ ự ươ ệ ế ể ự t th c hành ph ươ ể ế ế t th c hành ph ươ ng ti n nghe; c) Hi u lý thuy t và bi ệ ế ệ ự ế t th c hành ph ươ ể ế ự ế ể ế ự ng ti n nhìn; d) Hi u lý thuy t và bi ế ự ế ng ti n nghe và nhìn; e) Hi u lý thuy t và bi t th c hành ph ề t sâu v lý ầ c đ u ng ti n thông tin đ i chúng. Do ươ ế ng ươ ng pháp khuy n nông ế ng pháp khuy n nông qua ế ng pháp khuy n nông qua ng pháp tham quan và ng pháp khuy n nông qua trang M c đích c b n c a ch ế ủ thuy t c a ph ế ậ bi t v n d ng m t s ph đó, ng ệ ti n thông tin đ i chúng; b) Hi u lý thuy t và bi qua ph ươ ph ươ ph ả kh o sát th c t ; f) Hi u lý thuy t và bi web.
Ế ƯƠ Ạ Ệ 5.1 KHUY N NÔNG QUA PH NG TI N THÔNG TIN Đ I CHÚNG
ế ề 5.1.1 Các kênh truy n thông trong khuy n nông
ạ ề ế ệ ươ ươ ọ ng pháp truy n thông qua ph ả ể ạ ệ ươ ươ ư ờ ơ ươ r i, các ch ứ ủ ể ề ế ớ ậ ằ ấ ủ ng ti n thông tin đ i chúng nh (sách, báo, t ả ượ i đã ch ra r ng, nông dân thu nh n đ ế ứ ả ủ ượ ả ị ỉ ậ ằ ấ ỉ ứ ố ượ ng thông tin mà nông dân thu nh n đ ử ừ ặ ờ ế ể ấ ỗ ề ỹ ệ ế ậ ậ ể ấ ấ ng ti n thông tin đ i chúng g i là Trong ti ng Anh, ph ng pháp này là chuy n giao thông tin thông qua Mass Media Methods. B n ch t c a ph các ph ng tình phát thanh và ọ ề truy n hình, trên các trang WEB, internet, các bi n qu ng cáo...). Nghiên c u c a nhi u h c ư gi c thông tin qua các giác quan nh : trên th gi ị Th giác, thính giác, kh u giác, xúc giác và v giác. K t qu c a các nghiên c u này cũng c thông qua nhìn th y, 15% ch ra r ng, 75% s l qua nghe th y và 10% qua s n m và ng i (Đ Kim Chung, 2002). T đ c đi m trên, các ơ c quan khuy n nông t p trung chuy n giao thông tin v k thu t và công ngh qua các ễ ễ kênh thông tin mà nông dân d nhìn th y và d nghe th y...
ặ ủ ự ế ể ể ạ ươ ng ế ề ệ Theo đ c đi m c a s ti p thu thông tin qua nghe và nhìn, có th phân lo i các ph ti n truy n bá thông tin trong khuy n nông thành các nhóm sau:
ệ ữ ệ ế ề ồ ươ ươ ư ỉ ươ ng ti n nghe: Bao g m nh ng ph i nông dân ch qua nghe nh các ch ng ti n truy n thông trong khuy n nông ề ng trình phát trên đài phát thanh, truy n ệ ế Ph ớ t thanh, băng catset, đĩa CD, nghe qua internet, t p tin ti ng trong máy tính...
ồ ệ ươ ươ ữ ế ệ ng ti n nhìn: Bao g m nh ng ph ng ti n truy n thông trong khuy n nông t ư ỉ ề ả ữ ả ượ ể ể ườ ươ ệ ế ế t ch có th hi u đ ng ti n này, ng ớ Ph i nông dân ch qua nhìn nh các tranh áp phích, qu ng cáo, hình nh, phim đèn ộ ữ ớ c nh ng n i i không bi chi u... V i ph ơ ả ủ dung c b n c a thông tin.
ệ ươ ữ ệ ề ồ ng ti n nghe và nhìn: Bao g m nh ng ph ớ ư ả ươ Ph nông t ế ng ti n truy n thông trong khuy n i nông dân qua c nghe và nhìn nh Băng video, đĩa VCD, trang WEB, phim
80
ệ ễ ế ề ề ễ ấ ộ ộ tài li u, phim truy n hình, di n đàn và h i thi khuy n nông trên truy n hình, h i di n sân kh u...
ươ ữ ệ ồ ươ ệ ề ế ng ti n truy n thông trong khuy n nông t ớ i ng ti n đ c: Bao g m nh ng ph ờ ơ ư ọ Ph ọ nông dân qua đ c nh sách, báo, t ứ r i, báo và tin t c qua internet...
ầ ượ ữ ể ươ ệ ạ 5.1.2 Nh ng thông tin c n đ c chuy n giao qua ph ng ti n thông tin đ i chúng
ể ữ ượ ươ ệ ể c chuy n giao qua các ph ạ ng ti n thông tin đ i chúng có th bao
ỹ ậ ả ẩ ớ
ệ ớ ề ổ ứ ả ấ ch c s n xu t kinh doanh; ệ ậ ồ ệ ứ i pháp ng phó; ẩ ớ ể ị ụ ớ ả ụ ả ủ ơ ả ả ả ấ ị Nh ng thông tin đ ộ ữ ồ g m nh ng n i dung sau: K thu t m i, công ngh m i hay s n ph m m i; Mô hình, đi n hình v t Tình hình d ch b nh cây tr ng, v t nuôi, kinh nghi m và các gi Các d ch v m i trong s n xu t, ch bi n, b o qu n, tiêu th s n ph m c a c quan ứ ế ế ng. ị ườ ể nghiên c u, chuy n giao, c a th tr ị ườ ẩ ị ườ ủ ng đ u vào và th tr Thông tin th tr ầ ặ ng đ u ra nh cung, c u, giá s n ph m, đ c ạ ị ả ươ đi m c a đ u vào và đ u ra, th tr i đ a ph và t ng;
ị ườ ồ ấ ủ ầ ề ề ể ể ể ầ ướ ng trong n ờ ố ủ ỏ i; ộ ầ ầ
ầ ư ầ ố ế c, qu c t ể ộ Đi n hình v phát tri n c ng đ ng, đ i s ng c a nông dân; ả Đi n hình v nông dân s n xu t gi ệ ọ Các bài h c kinh nghi m c n nhân r ng hay c n tránh; ầ ủ Nhu c u c a nông dân;
ọ ữ ươ ể ệ ầ ế c ch n đ khuy n nông qua ph ả ạ ng ti n thông tin đ i chúng c n ph i ầ ả ỹ ụ ễ ễ ệ ể ả ơ ứ ạ ờ ứ ư ả ớ ộ ị ượ Nh ng thông tin đ ả đ m b o yêu c u sau: ậ K thu t hay công ngh chuy n giao không ph c t p, đ n gi n d áp d ng và d làm; ấ Tính c p bách, đòi h i ph i có hành đ ng k p th i nh các thông tin ng phó v i bão lũ, ỏ ệ ả ộ ề c ph bi n và nhân r ng cho nhi u nông dân khác; ẳ ợ c kh ng đ nh là t ố ể ủ ủ ị ằ ; ươ ng; ị ả ượ ữ ư ầ ố ủ ứ giá rét, nóng, d ch b nh; ổ ế ầ ượ Tính kh thi ph i cao, c n đ ự ế ị Thông tin đã đ t và phù h p trong th c t ố N m trong nh ng u tiên phát tri n c a qu c gia, c a đ a ph Đáp ng yêu c u mong mu n c a nông dân;
ưở ấ ượ ế ệ ng đ n ch t l ế ng tài li u khuy n nông qua các ph ươ ng
5.1.3 Các nhân t ệ
nh h ạ ố ả ti n thông tin đ i chúng
ệ ế ng tài li u khuy n nông qua các ph ươ ể nh thông tin t đ a ph ệ ư ế ố ự ủ ơ ừ ơ ở c s nghiên c u và chuy n giao, t ế ươ ứ ể ủ ộ ể ặ ồ ộ ụ ạ ng ti n thông tin đ i chúng ph thu c vào ả ừ ị ng, kh năng ơ ấ ượ Ch t l ề nhi u y u t và năng l c c a c quan khuy n nông, đ c đi m c a c ng đ ng nông dân chuy n giao (S ồ đ 5.1).
ở ứ ể ơ 1) Thông tin các c quan nghiên c u và chuy n giao
ượ ổ ế ở ườ ứ ấ ơ ườ ng đ ể ệ ở c th hi n c t ng k t và đúc rút ệ ủ ụ ớ ố ượ ơ ụ ụ ợ ể Thông tin th ượ ng đ th ể cho chuy n giao. Cách trình bày c a thông tin ít phù h p v i đ i t ứ các c quan nghiên c u. Các thông tin này ẩ các tài li u, các n ph m ph c v cho m c tiêu nghiên c u h n là ng chuy n giao là nông
81
ữ ồ ự ề ề ậ ộ ồ ụ ừ ể ẹ ộ ơ ả ế Vì th , không ể các c quan nghiên c u đ chuy n giao ệ dân (ngôn ng , đi u ki n đ ng ru ng, t p quán, kh năng v ngu n l c...). ứ ể th sao ch p m t cách nguyên v n các thông tin t cho nông dân.
82
ươ
ừ
ơ
ị ể ặ Đ c đi m đ a ấ ng: đ t ph ờ ụ đai, th i v , ữ ậ ngôn ng , t p ...ế quán, kinh t
C quan ế Khuy n nông
ươ
Thông tin t ơ c quan nghiên c u, ứ ị đ a ph ng, nông dân
Tài li u ệ khuy n ế nông: báo, ờ ơ r i, sách, t vidieo, phát thanh, ề truy n hình ...
ệ
ỹ K năng xây ự d ng tài li u ế khuy n nông
ự
ự
ệ
ế
ươ
ệ
ạ
ơ ồ S đ 5.1
Trình t
xây d ng tài li u khuy n nông qua ph
ng ti n thông tin đ i chúng
ự ủ ơ ế 2) Năng l c c a c quan khuy n nông
ế ự ủ ơ ạ ế ẽ ả ố ượ ử ụ ụ ồ ự ế ươ ấ ự ng pháp này), kinh phí đ u t ẽ ẫ ớ ế ế ộ ệ ng, nh t là kinh nghi m khuy n nông qua ph ế ủ ơ ế ẽ ườ ử ụ ươ ượ Năng l c c a c quan khuy n nông trong s d ng kênh thông tin đ i chúng s nh h ế đ n công tác khuy n nông. Năng l c này ph thu c vào ngu n nhân l c (s l ượ l khuy n nông... Khuy n nông qua các kênh khác nhau s d n t ớ ơ tác c a c quan khuy n nông v i c quan truy n thông càng ch t ch thì năng l c c a c quan khuy n nông trong s d ng ph ưở ng ấ ng và ch t ầ ư cho ự ợ i chi phí khác nhau. S h p ự ủ ơ ặ c tăng c ề ng pháp này càng đ ng.
ể ặ ự ế ươ 3) Đ c đi m t nhiên kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng
ặ ươ ư ế ng nh : mùa v , th i ti ự ị ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ế ủ ườ ệ ủ ộ ế ể ủ ị ươ ệ ặ ờ ế ụ ữ ể t, ngôn ng , nhiên kinh t Các đ c đi m t ế ề ố ấ ề ệ ế ơ ậ ng, đi u ki n kinh t c a nông dân chi ph i r t nhi u đ n vi c ti p t p quán, đ n v đo l ụ ấ ệ ấ ượ ậ ỹ ng c a tài li u khuy n nông cao hay th p ph thu c vào tính thu k thu t. Do đó, ch t l ế ợ ủ ng. phù h p c a tài li u khuy n nông theo các đ c đi m c a đ a ph
ỹ ự ủ ế ệ ế ơ ộ 4) ề K năng xây d ng tài li u khuy n nông c a cán b khuy n nông và các c quan truy n thông
ỹ ủ ế ế ấ ượ ưở ự ệ ng r t l n đ n ch t l ế ng tài li u khuy n nông. Do đó, ng ữ ươ ươ ệ ề ệ ươ ệ ọ ề ộ ơ K năng xây d ng tài li u khuy n nông c a khuy n nông viên hay cán b c quan truy n ế ự ườ ả i xây d ng tài thông nh h ế ệ ế ỹ li u khuy n nông c n có k năng chuyên sâu v nh ng ph ng pháp khuy n nông qua các ệ ệ ươ ng ti n nghe và nhìn... ng ti n nhìn, ph ph ấ ớ ầ ươ ng ti n đ c, ph ng ti n nghe, ph
ạ ươ ề ệ 5) Lo i hình ph ng ti n truy n thông
ạ ề ư ả ng ti n truy n thông nh phát thanh, truy n hình, nghe, nhìn... nh ươ ế ề ậ Các lo i hình ph ưở h ệ ấ ượ ng khác nhau đ n ch t l ề ng truy n tin và thu nh n thông tin.
83
ệ ầ ủ ườ ự ệ ế 5.1.4 Nh ng vi c c n làm c a ng ề i xây d ng tài li u khuy n nông qua truy n
ữ thông
ế ươ ệ ạ ng ti n thông tin đ i chúng, cán b ộ ự ả ự ế ệ ệ Quá trình xây d ng tài li u khuy n nông qua các ph ệ khuy n nông ph i th c hi n các vi c sau đây:
ắ ắ ị ươ ề ể ầ ầ ủ 1) N m b t nhu c u c a nông dân và đ a ph ng v các thông tin c n chuy n giao
ầ ế ể ầ ư ắ ẩ ầ ệ ầ ặ ứ ể ề ả ầ ủ ở ị ươ ế ề ủ ắ Khuy n nông viên c n n m b t nhu c u c a nông dân v các thông tin c n chuy n giao ả ệ ạ i nông dân đang g p ph i... nh : nhu c u v s n ph m và công ngh , các khó khăn hi n t ầ ả Phân tích nhu c u và các khó khăn đó, tìm rõ nguyên nhân và gi i pháp đ đáp ng nhu c u đ a ph khuy n nông c a nông dân ng đó.
ự ứ ầ ọ ả ế ượ ể 2) L a ch n thông tin đ đáp ng nhu c u và gi i quy t đ ủ c khó khăn c a nông dân
ả ế ề i pháp đ xu t ơ ướ ứ ặ ấ ở c quan khuy n nông hay c quan nghiên c u ho c các mô hình th c t trên (B c 1), tìm các thông tin và ự ế ở ị ự D a trên phân tích nguyên nhân và gi ể ở ơ ả gi i pháp có th ươ ng. đ a ph đã có
ể ặ ự ế ị ươ ứ ể nhiên kinh t ộ ủ xã h i c a đ a ph ng đ làm căn c xây ứ 3) Nghiên c u đ c đi m t ệ ự d ng tài li u
ứ ươ ự ư ể ộ ủ ị ế xã h i c a đ a ph ế ủ ề nhiên kinh t ườ ị ệ ơ ố ấ ể ể ớ ị ươ ế ợ ỹ ầ ụ ặ C n nghiên c u k các đ c đi m t ng nh : mùa v , ữ ữ ậ ờ ế c a nông dân... Nh ng th i ti t, ngôn ng , t p quán, đ n v đo l ng, đi u ki n kinh t ệ ậ ể ỹ ế ệ ề ể ặ đ c đi m đó chi ph i r t nhi u đ n vi c ti p thu k thu t đ chuy n th các tài li u khuy n nông phù h p v i đ a ph ế ng.
ữ ự ệ ế ạ ắ ỹ 4) ừ N m v ng k năng xây d ng t ng lo i tài li u khuy n nông
ệ ế ươ ươ ạ ng ti n thông tin đ i chúng đòi h i ng ữ ử ụ ng pháp s d ng ph ấ ỹ ỏ ế ơ ạ ữ ề ỹ ặ ươ ầ ự ề ạ ế ợ ấ ệ ự ề ệ ỹ ự ủ ữ ế ứ ư ế ể ơ ạ i thi u ki n th c chuyên môn v khuy n nông. Ng ế ể ề ứ ế ể ơ ự ợ ệ ế ặ ầ ự ớ ơ ư ế ề ề ơ ườ Khuy n nông theo ph i ả ế làm khuy n nông ph i có nh ng k năng r t chuyên sâu. Do đó, các c quan khuy n nông ươ ự ế ộ ử ụ ng pháp này nên đào t o cán b khuy n nông v nh ng k năng xây d ng s d ng ph ệ ạ ố ề ng ti n thông tin đ i chúng. M t khác, c n ph i các lo i tài li u truy n thông qua các ph ế ơ ớ ợ h p v i các c quan truy n thông đ có nhân l c cùng k t h p xây d ng tài li u khuy n ự ế , nhân l c c a các c quan truy n thông r t am hi u nh ng k năng xây nông. Th c t ệ ự ượ ế ề c d ng tài li u truy n thông nh ng l ủ ư ấ ự ạ i, nhân l c c a các c quan khuy n nông r t am hi u ki n th c chuyên môn nh ng l ẽ ề ề ỹ ườ ng y u v k năng xây d ng tài li u truy n thông. Do đó, c n có s h p tác ch t ch th ữ ơ ề gi a c quan khuy n nông v i c quan truy n thông nh đài phát thanh, truy n thanh, đài ề truy n hình, c quan báo chí và tuyên truy n...
84
Ế ƯƠ Ệ 5.2 KHUY N NÔNG QUA CÁC PH NG TI N NGHE
ề ươ ệ ế ươ 5.2.1 Khái ni m v ph ng pháp khuy n nông qua các ph ệ ng ti n nghe
ệ ế ươ ươ ề ả ớ ng ti n nghe là ph i thông tin t ậ ượ ề c thông tin qua các kênh c a đài phát thanh và truy n thanh ể i nông dân ở ị đ a i thông tin cho nông dân thông qua các ệ ng pháp truy n t ủ ề ả ế ơ ng. Các c quan khuy n nông có th truy n t ủ ế ng ti n ch y u sau: ế ệ ề ễ ổ ở Khuy n nông qua các ph ể đ nông dân nh n đ ươ ph ươ ph t, các câu chuy n truy n thanh, di n đàn trao đ i ề trên đài và loa truy n
ổ ượ ễ ế t, các câu chuy n truy n thanh, di n đàn trao đ i đ c ghi âm vào băng ệ ề ể Các bài vi thanh... ề Các bài vi catsets hay đĩa CD đ truy n phát.
ủ ể ặ ươ ế ươ 5.2.2 Đ c đi m c a ph ng pháp khuy n nông qua các ph ệ ng ti n nghe
ươ ượ ử ụ ư ng đ ị Khuy n nông qua các ph ổ ế ớ ố ấ ả ữ ệ ề ả ờ ớ ượ ườ ề ị i nhanh, k p th i t i nông dân th ng đ
ượ ệ ậ ỏ ỉ ượ c thông tin ch qua nghe. Do đó, đòi h i toàn b tài li u và cách ữ c: ngôn ng , ộ i đa kênh thông tin nghe đ i thông tin giúp nông dân s d ng t ả ờ ớ ạ ộ ườ ệ ế c s d ng trong các ho t đ ng ng ti n nghe th ư ạ ả ờ ụ ế khuy n nông nh : ph bi n lích th i v , qu n lý d ch h i, đ i phó v i thiên tai nh bão ạ ạ lũ, h n, l nh, nóng trong s n xu t nông nghi p... Hay nói cách khác, nh ng thông tin ỏ ả đòi h i ph i truy n t c truy n thông qua các ệ ươ ng ti n nghe. ph Nông dân nh n đ ề ả truy n t ễ cách di n đ t, gi ố phát sóng hay truy n thanh ph i phù h p v i nông dân. ử ụ ề ạ ạ ệ ế ủ ế ể ữ ữ ế ế ệ ầ ợ ữ ễ ữ ế Trong tài li u nghe, ngôn ng di n đ t ch y u là ch vi ữ t và ti ng nói đ toát lên nh ng thông đi p c n truy n t ầ ậ t và ti ng nói. Do đó, c n t p ề ả i trung vào ngôn ng ch vi ớ t ườ ề c thông tin qua nghe. Trong nhi u tr ạ ậ ườ ư ượ ng các đài l ầ ợ ng h p, khi nông dân c n ờ ứ ỹ ị i ch a phát. Do đó, c n nghiên c u k l ch phát sóng, th i ầ ủ ầ ớ ấ ợ ớ ể ầ ng pháp này có th truy n t i thông tin t ế ề ả ộ ệ ế ể ệ ế ệ ộ ợ ế ề ệ i nông dân. ỉ Nông dân ch nh n đ thông tin đó, th ể đi m phát sóng và t n su t phát sóng cho phù h p v i yêu c u c a nông dân. ậ ươ Ph i hàng trăm, hàng nghìn th m chí hàng ờ ệ tri u nông dân trong cùng m t lúc. Do đó, n u tài li u khuy n nông và th i đi m phát ả phù h p thì hi u qu khuy n nông r t cao. ươ Khuy n nông qua ph c áp d ng trong đi u ki n c ng đ ng nông dân ề ồ ượ ấ ng đ i đ ng đ u v ki n th c, văn hoá và s d ng ngôn ng th ng nh t. ươ t ấ ng ti n nghe đ ứ ượ ề ế ậ ế ố ồ ễ Nông dân d dàng ti p c n đ ớ ị ươ ươ ư ệ ố ề ệ ủ ụ ử ụ ệ ặ c các ph i đ a ph ữ ố ng ti n nghe nh : có đài radio, catsets, có ủ ng, ho c có h th ng loa truy n thanh c a đi n, đài phát thanh ph sóng t xã, thôn hay b n...ả ữ ờ ờ ụ ấ ị ấ ỳ nh t đ nh trong ngày, tu theo th i v và tính ch t ề ả ươ ủ Truy n t ẩ kh n tr i thông tin theo nh ng gi ể ạ ộ ng c a ho t đ ng chuy n giao.
ổ ứ ề ế 5.2.3 T ch c khuy n nông qua phát trên đài phát thanh và truy n thanh
ệ ế ề ch c t ộ ứ ố t vi c khuy n nông qua phát trên đài phát thanh hay truy n thanh, cán b ầ ể ổ ế ữ ệ Đ t khuy n nông c n làm nh ng vi c sau đây:
85
ế ụ ỹ ậ ề ệ ệ ớ ố ề ự ề ể ấ ạ ủ ng làm t ị ộ ồ ị ụ ị ắ ệ ờ ụ
ị ị ủ ạ ệ ẽ ọ ẽ ế Xác đ nh đ ng nghe ch đ o: Tài li u s giành cho ai nghe và h s ti p thu ề ủ ủ ừ ệ ự ệ Xác rõ đ nh m c đích khuy n nông qua phát trên đài phát thanh và truy n thanh: Có ư ớ i thi u k thu t hay công ngh m i, đi n hình nông nhi u m c đích khác nhau nh gi ữ ươ t, nh ng kinh nghi m v s thành công hay th t b i c a mô dân hay đ a ph ở hình, nh c nh nông dân làm đúng l ch th i v , chăm sóc đ ng ru ng, thông báo tình ệ hình d ch b nh, thiên tai... ượ ố ượ c đ i t ư ế ệ ệ ậ ụ ự ươ ậ ố ụ ng làm t ế ề ệ ụ ự ệ ớ ế ng ti n nghe. N u m c tiêu là gi ầ ươ ữ ệ ị ổ ế ệ ứ ả ế ể ụ ả ắ ượ ng đang di n ra ở ắ ệ ượ c nh ng hi n t ự ị ở ị đ a ph ắ ễ ằ ể ừ ệ ầ ụ ả ị ố ớ ệ ề ả ấ i pháp đ i v i các v n đ đó. thông tin nh th nào qua đài c a t ng nhà hay qua loa truy n thanh c a thôn xóm... ả ắ Thu th p tài li u và s ki n cho xây d ng tài li u: Các thông tin và s ki n ph i g n ỹ ế ệ ớ i thi u k v i m c tiêu khuy n nông qua các ph ủ ể ệ ớ thu t hay công ngh m i, đi n hình nông dân hay đ a ph t thì c n có đ các ề ự ộ tài li u v các n i dung đó. N u m c tiêu là ph bi n nh ng kinh nghi m v s thành ấ ạ ủ công hay th t b i c a mô hình thì ph i có tài li u minh ch ng cho các mô hình thành ị ấ ạ ờ ụ công hay b th t b i. N u m c đích là đ nh c nh nông dân làm đúng l ch th i v , ươ ữ ộ ồ ng chăm sóc đ ng ru ng thì ph i n m đ ở ố ứ ớ đó có căn c xây d ng các tài li u nh m nh c nh , u n không đúng v i yêu c u đ t ệ ế ắ n n tình hình. N u m c tiêu là thông báo tình hình d ch b nh, thiên tai thì ph i có các thông tin, tài li u v tình hình và gi ứ ề ề ề ể ề ị ứ ề ộ ủ ạ ộ ọ ế ệ ề ệ ạ ổ ể ả ề ộ ơ Xác đ nh hình th c truy n tin qua các đài phát thanh hay truy n thanh: Có th truy n tin qua đài phát thanh và truy n thanh thông qua m t trong các hình th c sau: 1) Bài cho ộ ể phát thanh viên đ c; 2) Bài nói hay phát bi u c a m t nông dân, lãnh đ o hay cán b khuy n nông...; 3) To đàm trao đ i; 4) Câu chuy n truy n thanh; 5) Chuy n vui, dân i. ca hò vè, th ... v n i dung c n chuy n t ứ ự ệ ế ọ ể ế ợ ệ ầ Xây d ng tài li u khuy n nông theo các hình th c đã l a ch n. T ch c ghi âm vào catsets hay đĩa CD ế ự ầ ề ẩ ị ỹ ị ị ề ế ị ủ ậ ư ự ờ ớ ồ ổ ứ . Vi c ghi âm này có th k t h p đ ng th i v i ả ệ ổ ứ ệ ch c ghi âm c n đ m vi c phát tr c ti p trên đài phát thanh hay truy n thanh. Vi c t ả ạ ờ ầ ủ ả b o đúng quy trình và yêu c u c a ghi âm, chu n b k k ch b n, bài nói, l i tho i, các ậ ầ ờ khách m i, các v t t t b c a phòng thu và các đi u k ên h u c n khác. thi ổ ề ứ ệ ắ ố ế ề ữ ươ ầ ư ớ ầ ươ ạ ủ ố ộ ặ ở ệ ậ ể ộ ỹ ậ ề ầ ỳ ườ ề ỉ ặ ả ố ầ ấ ủ ệ ể ể ẩ ộ ề ầ ặ ẽ ớ ơ ự ể ị ố ượ ử ụ ữ ng khuy n nông mà có th ỳ ơ ế ế ể ẩ ị
T ch c phát trên đài phát thanh hay truy n thanh: Vi c phát trên đài phát thanh hay ấ ề ng trình phù truy n thanh c n l u ý nh ng v n đ sau: 1) B trí và s p x p trong ch ư ể ấ ớ ợ ng trình nh : Bàn h p v i cách nghĩ và g n gũi v i nông dân (có th l y tên các ch ỏ ắ ỏ ấ ả ớ i, B n c a nhà nông, Nh c nh , v i nhà nông tìm cách làm giàu, Nông dân s n xu t gi ờ ạ ầ ể Đ u làng cu i xóm, Câu l c b nhà nông...); 2) Th i đi m phát sóng nên phát lúc mà ượ ươ ế ả ng ti n nghe, không quá c ph nông dân có m t nhà hay có kh năng ti p c n đ ổ ợ ủ ể ờ ượ ớ c th i đi m thích h p c a bu i s m hay cũng không quá mu n. Tuy nhiên, đ có đ ể ờ ượ ụ ủ ng phát phát c n đi u tra tìm hi u k t p quán và phong t c c a nông dân; 3) Th i l ừ ứ ủ 10 15 ng ch nên kéo dài t sóng tu theo hình th c c a truy n tin qua đài, thông th ỳ ả ừ ơ ề ỗ ầ 2 3 l n m i ngày ho c nhi u h n tu phút; 4) S l n phát trong ngày nên đ m b o t ượ ề ạ ấ c theo tính ch t kh n c p c a thông tin. T o đi u ki n đ nông dân có th nghe đ ố ế ẽ ể nhi u l n. Do đó, nông dân s hi u thêm thông tin; 5) Cán b khuy n nông nên ph i ổ ứ ề ợ ch c phát thanh phù h p ch t ch v i c quan truy n thanh đ xây d ng l ch phát và t ể ợ ế ợ h p. 6) S d ng ngôn ng cho phù h p. Tu theo đ i t ườ ộ i (Kh me, Ê đê, Hoa, H Mông...) đ chu n b tài dùng ti ng Kinh, ti ng dân t c ít ng li u.ệ
86
ự ệ ế ề 5.2.4 K năng xây d ng tài li u khuy n nông phát trên đài phát thanh và truy n
ỹ thanh
ế ọ t bài cho phát thanh viên đ c
ọ ế ế ng là bài do các cán b khuy n nông vi t. Khi vi ế t ườ t đ các phát thanh viên đ c th ề ộ ấ ề ế ủ ầ ư ầ ở ở ủ ủ ề ậ ầ ườ ủ ắ i nghe chú ý vào ch đ và m c tiêu c a bài vi ụ ủ ề ả ề ấ ứ ầ ụ ế ả ộ ng hay tác đ ng, nguyên nhân và các gi ắ ữ ư ắ ắ ắ ữ ậ t g n gũi v i nông dân, tránh dùng nh ng thu t ng th ữ ườ ng a. Vi ế ể Bài vi ể ọ bài đ đ c trên đài phát thanh và truy n thanh c n l u ý các v n đ sau: ế ấ ầ ủ t: M bài, thân bài (ph n chính c a bài) và k t lu n. Ph n m bài C u trúc c a bài vi ế ể ẫ t. Ph n chính c a bài đ d n d t ng ạ ệ ượ ậ ủ ế t trình bày các v n đ chính c a ch đ th o lu n (nêu hi n t ng, m c nguy h i, vi ả ậ ưở i pháp kh c ph c...). Ph n k t lu n nh h ữ t nh ng thông tin chính l u ý nông dân n m v ng và làm đúng. trinh bày tóm t ễ ể ọ ế Bài vi t ng n g n, d hi u. ừ dùng trong bài vi Ngôn t ủ ế ầ ộ ườ ậ ớ i có trình đ cao hay mang tính ch t h c thu t. dùng c a ng ể ả ồ ị Không nên dùng đ th và b ng bi u cho bài vi ấ ọ ế ể ọ t đ đ c trên đài.
ể ủ ờ ở ẩ ị b. Chu n b bài nói hay phát bi u c a khách m i trên đài phát thanh
ộ ể ố ủ ế ạ ặ ộ t c a m t nông dân, lãnh đ o ho c cán b khuy n nông trên đài phát thanh, ộ ệ ố t các vi c sau: ờ i đó tham gia phát bi u trên đài; ờ ắ ự Đ có bài nói t ế cán b khuy n nông c n làm t ữ ọ ỏ ấ ườ ủ ữ ộ i th t b i t ể ể ờ trên đài: Khách m i có th là các ch mô hình, các ỉ mô hình, hay nh ng cán b ch ươ ấ ạ ừ ờ ờ
ể ủ ỏ ch c ph ng v n; ử ế ầ ổ ứ ấ ỏ ử ế ầ ệ ể ử ặ ứ ầ ỏ ể ứ ắ ọ ươ ấ ơ
ứ ể ể ể ờ ớ ầ ườ ụ N m v ng m c đích m i ng ể ở L a ch n khách m i phát bi u ữ ả nông dân s n xu t gi i, nh ng ng ụ ạ ở ị ng... tùy theo m c đích m i. đ a ph đ o ự ả ị Xây d ng k ch b n và dàn ý cho bài phát bi u c a khách m i; ổ ứ ấ ờ ướ ổ ỹ ớ c khi t Trao đ i k v i khách m i tr ử ặ ể T ch c ph ng v n th ho c phát bi u th (n u c n); ấ ộ Rút kinh nghi m cho cu c ph ng v n th ho c bài phát bi u th (n u c n); ể ớ ừ ầ g n gũi v i Phát bi u chính th c: Phát bi u chính th c c n ng n g n, dùng ngôn t ươ ả ẻ ị ng hay gi ng bài cho ng, mang tính ch t chia s thông tin h n là phô tr đ a ph ườ ng i nghe; ổ ứ T ch c ghi âm l i phát bi u, có th làm cùng v i phát bi u chính th c.
ọ ổ c. T a đàm trao đ i trên đài phát thanh
ọ ổ ấ ệ ữ ể ỉ ạ ổ ề ả ớ ớ ể ổ ứ ố ầ ố t bu i t a đàm, cán b khuy n nông c n làm t ữ ệ t các vi c sau: ủ ộ ổ ọ ọ ờ ờ ế ườ ằ ả ờ ọ ừ đó l a ch n và m i khách m i tham gia. ạ ữ i có ý ki n đóng góp nh m đ t ụ ủ c m c tiêu c a bu i t a đàm; ả ủ ộ ị ả ủ ộ ị Bu i phát trên đài cũng có th là t a đàm trao đ i v s n xu t nông nghi p gi a các chuyên ệ ệ gia nông nghi p, các nhà ch đ o nông nghi p v i nông dân, gi a nông dân v i nhau. Do ổ ọ ế đó, đ t ch c t ị ụ Xác đ nh rõ m c đích c a bu i t a đàm; ự ố ượ ị ng tham gia t a đàm, t Xác đ nh đ i t ọ Khách m i tham gia t a đàm ph i là nh ng ng ổ ọ ượ đ ổ ọ ị Xác đ nh n i dung và k ch b n c a bu i t a đàm; ổ ờ ề ụ ổ ớ ệ Làm vi c và trao đ i v i các khách m i v m c tiêu, n i dung và k ch b n c a bu i ọ t a đàm;
87
ọ ổ ứ ườ ế ệ ễ ộ ổ ọ ườ ng, n i dung và m c tiêu. Trong quá trình đó, ng ọ ị ắ ỏ ề ớ ể ề i đi u ụ , không sát v i m c tiêu t a đàm và ổ ọ ờ ượ nh c t b các ý ki n ngoài l ị ậ ế ờ ở ụ ữ ể ế ấ ả ậ ạ m c tiêu T ch c phòng t a đàm và thu thanh; ụ ể ề i đi u hành bu i t a đàm có nhi m v ki m soát di n bi n bu i t a đàm đ Ng ụ ả ả đ m b o đúng th i l ế ả hành ph i th t t ể ả ki m soát th i gian theo đúng k ch b n. ọ ế K t thúc t a đàm ph i có k t lu n và nh n m nh nh ng đi m đã nêu ra ổ ọ ủ c a bu i t a đàm.
ệ ề d. Câu chuy n truy n thanh
ổ ề ệ ọ ầ ề ả ế ố ộ ầ ể ượ ể ệ ệ ả c câu chuy n truy n thanh, cán b khuy n nông c n làm t ị ủ ụ ự ế ệ ề ệ ỏ ủ ả ộ ệ ụ ữ ẩ ế
ủ ệ ả ạ ờ ị ị ề ừ ậ ủ ợ ớ ớ ị ượ ủ ả ả ợ ả ầ i tho i ph i g n ầ , t p quán c a nông dân, đúng v i yêu c u và ờ ớ ả c quá dài, đ m b o phù h p v i th i ng phát sóng. ậ ả ọ ổ ứ ậ ừ ườ ượ ễ ấ ầ ờ ễ ử ch c t p và di n th sao cho ử c m i nghe th nông dân đ
ứ ễ ạ ố ượ ế ng khuy n nông mà có th dùng ơ ả ệ ấ Bu i phát trên đài cũng có th là câu chuy n truy n thanh v s n xu t nông nghi p, ph n ế ờ ố i pháp mà khuy n nông đang khuy n cáo... ánh đ i s ng, nhu c u nguy n v ng và các gi ệ ự t các vi c sau: Đ xây d ng đ ể ề ụ Xác đ nh rõ m c đích c a vi c xây d ng câu chuy n truy n thanh: M c đích có th ợ ể i, hay phê phán nh ng nông dân b o th , rút kinh là ca ng i đi n hình nông dân gi ộ ả ừ ệ ệ nghi m t vi c áp d ng m t công ngh hay s n ph m, tham gia khuy n nông c ng ồ đ ng... ự ả Xây d ng k ch b n c a câu chuy n truy n thanh: K ch b n và l ớ gũi v i nông dân, phù h p v i ngôn t ự s quan tâm c a nông dân. K ch b n không đ ượ l ị ự L a ch n các nhân v t đóng các vai trong k ch b n, t ế ủ ấ nhu n nhuy n, l y ý ki n c a ng i nghe, nh t là t ệ ể đ rút kinh nghi m. ổ ứ T ch c di n chính th c và ghi âm t i phòng thu; ợ ử ụ ữ S d ng ngôn ng cho phù h p: Tùy theo đ i t ườ ộ ế ế ti ng Kinh, ti ng dân t c ít ng ể ợ i (Kh me, Ê đê, Hoa, H Mông...) cho phù h p.
ệ ơ e. Chuy n vui, dân ca hò vè, th
ệ ệ ế ườ ể i các thông tin ầ ư i biên so n c n l u ý các
ệ ễ ể ễ ả ọ ừ ượ ệ ự ệ và s ki n... ủ ị t ra ph i g n gũi v i các làn đi u dân ca c a đ a ph ườ ề ệ ớ ề ư ớ ả ở ng v i ị ạ ở ọ Mi n Trung, Tr ng Quân ế ở ế Bình Tr Thiên, Ca Hu ươ ng ở ư ố H ng Hu , Hò Bài chòi, ả ươ ộ ở ề ả ể Tài li u phát trên đài còn có th là các chuy n vui, dân ca, hò vè đ truy n t ạ ệ ạ ề v khuy n nông. Khi biên so n chuy n vui, dân ca, hò vè, ng ề ấ v n đ sau: ắ ư Câu chuy n ng n g n nh ng ph i ý nghĩa, d nh và d hi u; ớ ế ệ ả ầ Chuy n vui vi t ra ph i g n gũi v i nông dân v x ng hô, ngôn t ứ ả ầ ế ơ Hình th c th ca đ c vi ộ ở ắ (Chèo B c B , Dân ca Ngh Tĩnh, Ph ở Yên, Hát Xoan Phú Th , Hò Giã g o ệ C i l Đông và Tây Nam B ...). ng các đi u lý
Ế ƯƠ Ệ Ọ 5.3 KHUY N NÔNG QUA CÁC PH NG TI N Đ C
ề ươ ệ ươ 5.3.1 Khái ni m v ph ế ng pháp khuy n nông qua ph ệ ọ ng ti n đ c
ề ả ộ ọ ỹ ế ệ ọ ươ ậ Các cán b khuy n nông còn truy n t ổ ế ạ t p chí, các tài li u ph bi n khoa h c k thu t và t i thông tin qua các ph ờ ơ Ở r i. ươ ệ ị các đ a ph ư ng ti n đ c nh sách, báo và ng, trên các trang
88
ấ ị ể ế i các thông tin t ế ữ ơ ị ươ ế ỹ ươ ế ệ ậ i thông tin t ệ ễ báo luôn giành nh ng trang nh t đ nh cho nông nghi p, nông dân và nông thôn. Đây là di n ế ớ ề ả i nông dân. Vì th , đàn đ cho các c quan khuy n nông tham gia truy n t ươ ượ ế ể ế ở ầ h u h t các đ a ph c trong ng, đây là ph ng pháp khuy n nông không th thi u đ ệ ớ ậ ể ọ ệ chuy n giao k thu t và công ngh t ng ti n đ c là i nông dân. Khuy n nông qua ph ề ả ươ ớ ng pháp truy n t ph i nông dân thông qua vi c nông dân ti p nh n thông tin ọ ệ ừ ươ ng ti n đ c. ph t
ủ ể ế ặ ươ 5.3.2 Đ c đi m c a khuy n nông qua ph ệ ọ ng ti n đ c
ươ ế ươ ơ ả ữ ệ ể ọ Ph ng pháp khuy n nông qua các ph ặ ng ti n đ c có nh ng đ c đi m c b n sau đây:
ỉ ọ ề ạ ượ ụ ắ ể ượ ượ ể ặ ế ầ ớ ễ
Nông dân có th s d ng thông tin nhi u l n. Khác v i khuy n nông qua các ph ấ ứ ệ ọ ỉ c thông tin, ch qua đ c mà Nông dân n m đ ệ t và trình nông dân hi u đ ệ ả ế ả ế bày các thông tin v khuy n nông c n ph i tính đ n đ c đi m này, đ m b o tài li u ễ ậ ụ ễ ể khuy n nông d đ c, d hi u, d nh và d v n d ng. ớ ẽ ử ụ ả ọ ọ ầ ệ ộ ề ườ ượ ự ế ệ ả ươ ề ầ ế ng ọ i nông dân s s d ng tài li u b t c khi nào h ể ử ụ c xây d ng đ m b o đ b n và có th s d ng c thông tin ch qua đ c. Truy n đ t đ ế c m c đích, ý nghĩa, cách làm và làm đúng. Do đó, vi c vi ả ề ễ ọ ể ử ụ ươ ệ ng ti n đ c ng ti n nghe, qua ph ầ c n. Vì th , các tài li u đ c c n đ ượ đ c lâu dài. ữ ễ ữ ế ở t, hình nh, s đ và đ th . Trong khi ủ ế ạ Ngôn ng di n đ t ch y u qua ch vi ữ ễ ồ ị ở ệ ọ ơ ồ ả ế ữ ế t và ti ng nói thì
ạ ữ ế ể ẽ ể ồ ị ả ẽ ồ ị ả ủ ế ề ả ố ơ ồ t, đ th , b ng bi u, s đ , hình v đ truy n t i đa thông tin t i t
ủ ọ ủ ế tài ệ ạ li u nghe, ngôn ng di n đ t ch y u là ch vi tài li u đ c, ngôn ầ ử ụ ữ ế ữ ễ t, đ th , b ng bi u và hình v . Do đó, c n s d ng ng di n đ t ch y u là ch vi ớ ể ợ h p lý ch vi i nông dân. ệ ệ ấ ạ ọ ế ọ ượ ố ườ ậ ệ ể ị ng ti n đ c đ ủ c t ủ ế ứ ươ ng. Do v y, đ khuy n nông qua các ph ớ ng và đ a ph ự ợ ạ ơ ấ ả ư ẩ Tài li u đ c ch y u thông qua các n ph m phát hành nh sách c a các nhà xu t b n, ng đ i h c các trung tâm thông tin, các báo chí c a Trung các vi n nghiên c u, các tr ươ ầ ươ t, c n có s h p tác v i các c quan phát hành sách, báo và t p chí.
ổ ứ ế ề ươ 5.3.3 T ch c truy n thông khuy n nông qua các ph ệ ọ ng ti n đ c
ể ổ ứ ố ế ươ ệ ố Đ t ch c t t công tác khuy n nông qua các ph ọ ầ ng ti n đ c c n làm t ệ t các vi c sau:
ọ ệ ế ươ ề ả i qua Xác rõ đ nh m c đích khuy n nông qua ph ỹ ph ọ ệ ự ự ệ ọ ụ ị ệ ọ ươ ượ ố ượ c đ i t Xác đ nh đ ọ đó l a ch n và xây d ng tài li u đ c
ệ ự ệ ọ ự ươ ệ ọ ng ti n đ c. Liên h t ụ ng ti n đ c. M c đích truy n t ệ ậ ể ng ti n đ c giúp nông dân hi u thêm k thu t và công ngh . ị ể ừ ng đ c các tài li u đó đ t cho phù h p. ợ ậ ụ ấ ự ệ ơ ủ ệ ớ ộ ẵ ề ứ ơ ể ế ạ ọ ậ ả ắ Thu th p tài li u và s ki n cho xây d ng bài đ c: Các thông tin và s ki n ph i g n ế ế ớ i các c quan khuy n v i m c tiêu khuy n nông qua các ph ệ ứ nông c p trên, các c quan nghiên c u và đào t o v m c đ s n có c a các tài li u ệ ọ t các tài li u đ c. đ c. Thu th p các thông tin đ vi ệ ứ ờ ơ ẫ r i... ề ế ự ệ ị ự ổ ứ ọ ứ ợ ườ ấ Xác đ nh hình th c truy n tin qua các tài li u đ c: Sách h Xây d ng tài li u khuy n nông theo các hình th c đã l a ch n; T ch c in n và phát hành. Tùy t ng tr ấ ướ ng d n, bài báo, t ọ ể ử ấ ừ ả ế ẩ ơ ọ ng h p có th g i các tòa báo đăng các thông ố tin, hay c quan khuy n nông ph i in n, phát hành các n ph m cho nông dân đ c. S
89
ồ ự ụ ế ả ấ ộ ng in n và phát hành tùy thu c vào m c tiêu khuy n nông, kh năng ngu n l c cho ượ l phép.
ự ế ỹ ươ 5.3.4 K năng xây d ng các tài liêu khuy n nông qua ph ệ ọ ng ti n đ c
ấ ả ế a. Khuy n nông qua các sách xu t b n
ấ ượ ng có hai nhóm sách đ ậ ượ i d ng ph thông dùng đ c vi t d ọ ứ ầ ệ ế ướ ạ ườ t trong khuy n nông. Sách này th ấ ả ư ế ấ ả ỹ ậ ơ t đ dùng ượ ự ế ấ ứ ầ ư ử ụ ế ứ ườ c dùng trong nông nghi p. Nhóm th nh t là các tài Thông th ể ổ ỹ ẫ ướ ệ li u h ng d n khoa h c k thu t. Nhóm này đ ấ ượ ế ế ổ ậ ng đ ph c p các ki n th c c n thi c các nhà xu t ả ậ ỹ ọ ệ b n phát hành nh : Nhà xu t b n Nông nghi p, Nhà xu t b n Khoa h c k thu t... Nhóm ọ ở ế ể ứ c vi th hai là các sách khoa h c k thu t chuyên sâu đ các c quan nghiên ọ ườ ạ ứ ng khuy n nông nên l a ch n nhóm sách th nh t dùng vào c u và đào t o. Thông th ộ ố ấ ụ m c đích khuy n nông. Tuy nhiên, khi s d ng các nhóm sách trên c n l u ý m t s v n ề đ sau:
ầ ả ướ Cán b khuy n nông c n ph i ch n l c c n th n sách tr c khi dùng. Ph i tr l ả ả ờ ươ ủ ị ượ ậ ầ ủ ễ ọ ố ớ ễ ể i các ư ng ch a?, ầ t và trình bày có d hi u, d đ c đ i v i nông dân hay không? Có gì c n
ắ ầ ứ Không nên s d ng m t cách c ng nh c các sách đó, c n biên so n l ườ ộ ừ ơ ờ ụ ủ ậ ớ ị ạ ạ ộ i n i dung cho ươ ạ ị ng ng, th i v và t p quán c a nông dân t , đ n v đo l i đ a ph ệ ế ộ ọ ọ ẩ ư ộ ớ ỏ câu h i nh : n i dung sách có đúng v i nhu c u c a nông dân, c a đ a ph ế c vi Sách đ ử ụ ư l u ý khi s d ng sách đó?... ử ụ ợ phù h p v i ngôn t ử ụ s d ng tài li u. ự ễ ể ủ ẽ ả ể ầ ớ ể Chú ý có th thêm hình v , b ng bi u đ tăng s d hi u c a thông tin và g n gũi v i ườ ể ề ng i dân v thông tin...
ế ế ọ ỹ ổ ế ệ b. Khuy n nông qua các bài vi ậ t, các tài li u ph bi n khoa h c k thu t
ổ ế ớ ươ t, các tài li u ph bi n có th đ ạ ng hay t p ệ ế ể ể ượ c đăng cùng v i các báo ả ạ ả ầ ộ ế Các bài vi chí. Do đó, m t bài vi ở ị đ a ph ầ t đ đăng trên báo và t p chí c n đ m b o yêu c u sau:
ộ ồ ấ ầ ế ề C u trúc m t bài vi ng bao g m các ph n sau: 1) Tiêu đ bài vi ệ ụ ệ ế ế ạ ậ ụ ề ầ ọ t cho đ c th ủ ấ ắ ể ệ ề ầ ụ ủ ế ườ t, 2) ề ả ậ Tình hình và hi n tr ng c a v n đ th o lu n, 3) Phân tích nguyên nhân, 4) Bi n pháp ở kh c ph c, 5) K t lu n và nh c nh . t tiêu đ c n chú ý th hi n rõ m c tiêu hay d ng ý c a bài vi ơ t. Tiêu đ c n đ n ạ i đ c; ắ ọ ự gi n, d hi u, t o ra s chú ý và quan tâm c a ng ướ c khi vi ị ế ừ ự ể ễ ể ươ ả ớ ng đ d hi u, d nh ;
ủ ế ế ườ i vi ẽ ầ ớ ả t; t hình v g n gũi v i c nh quan ẽ ả ẽ ạ ủ ị c a đ a ph ồ ị ng t ng s t o ra n t ỏ ố t cho ng ỡ ữ ươ ỡ ữ ắ ế Vi ườ ọ ủ ễ ể ả ả ủ ả ự ầ t; Dàn ý đ m b o đ ý, logic, ng n g n; C n xây d ng dàn ý tr ễ ừ ị ả ơ ừ ơ đ a ph v ng ph i là t Ngôn t đ n gi n, đ n v và t ệ ủ ắ ế ườ ử ụ ầ i s d ng tài li u; C n nh c đ n quan tâm c a ng ượ ụ ư ố ệ c d ng ý c a ng t nên dùng ít s li u nh ng toát lên đ Bài vi ạ ặ ệ ố Nên dùng hình v , b ng s và đ th minh ho , đ c bi ườ ọ ấ ượ i đ c; ở Chú ý c ch không quá nh , nên là c ch 14 tr lên.
ế c. Khuy n nông qua các t ờ ơ r i
90
ượ ệ ấ ờ ơ ơ ả ờ ơ ề ỹ ề ữ ậ ộ ứ r i. T r i là tài li u in n ch a ệ ể ắ ườ ọ ể ể ượ ụ ế Thông tin khuy n nông còn đ c truy n bá qua các t ự đ ng m t cách ng n g n và xúc tích nh ng thông tin c b n v k thu t và công ngh đ ế giúp cho ng ọ i đ c có th hi u đ c và đi đ n áp d ng đúng.
ộ ờ ơ ầ ả ả ọ ộ ả r i ph i đ m b o yêu c u sau: ả ượ ộ ắ ủ ứ ự ủ ả ặ ệ ụ ẩ ả ẩ M t t ư ụ ứ ệ ế ả ẩ ỉ
ấ ể ử ụ ượ c lâu; ờ ơ ả ề ả ẻ ễ ế ậ ượ ờ ơ ờ ơ ớ ỉ N i dung ph i đ c trình bày ng n g n ch nên m t ho c hai trang; Ch a đ ng đ thông tin sau: Tên s n ph m / công ngh ; Tác d ng c a s n ph m hay ệ ị công ngh ; Cách th c áp d ng s n ph m hay công ngh đó, Các l u ý (n u có); Đ a ệ ch liên h ... ẫ ả ẹ r i ph i đ p và h p d n; Trình bày t ể T r i ph i b n đ có th s d ng đ T r i ph i r thì nông dân m i mua hay d ti p c n đ c;
ể ộ ờ ơ ố ầ r i t ụ ố t c n làm t ủ ờ ơ ệ t các vi c sau: ế ị ẩ ả ướ ự Đ xây d ng m t t r i: Qu ng bá ti p th s n ph m hay h ẫ ng d n công ẽ ữ ụ ị ả ế ế t k khác nhau. ủ ẩ ả ậ ệ ụ ệ ỹ ả ả ủ ả ỹ ư ệ ệ ệ ế ế ờ ơ t k t r i ph i đ m b o đ thông tin sau: Tên s n ph m, công ngh hay k ậ ụ ẩ ế ợ ề ủ ờ ơ ỉ ể ạ ự ấ ẫ ễ ể ệ ượ c thông tin ch đ o c a t ấ ị ế ả ẽ r i, các hình v , tranh nh đ t o ra s h p d n, d ủ ạ ủ ờ ơ r i; ễ ầ r i d g p, d c m và d đ c. ể r i nên in hai m t. C u trúc t ữ ễ ọ ấ ờ ơ ấ ệ ặ ấ ủ ờ ơ ễ ọ ượ ề ể ấ Xác đ nh rõ m c đích c a t ngh ... Vì các m c đích khác nhau s có nh ng thi ả ỹ Thi ẩ ả ứ thu t; Tác d ng c a s n ph m, công ngh hay k thu t; Cách th c áp d ng s n ậ ph m, công ngh hay k thu t đó; Các l u ý (n u có); Đ a ch liên h ... K t h p dùng màu n n c a t nhìn, d đ c, th hi n đ In n t Ch t li u gi y c a t ờ ơ ễ ấ r i nên là nh ng gi y b n đ có th dùng đ c lâu.
Ế ƯƠ 5.4 KHUY N NÔNG QUA CÁC PH Ệ NG TI N NHÌN
ề ươ ệ ươ 5.4.1 Khái ni m v ph ế ng pháp khuy n nông qua ph ệ ng ti n nhìn
ộ ể ươ ổ ộ ề ả i thông tin, cán b khuy n nông còn s d ng các ph ậ ẫ ươ ơ ị ẫ ơ ộ ế Ở ề nhi u đ a ph ữ ở nh ng n i công c ng, nhi u ng ề ế ủ ạ ữ ng ch đ o thông qua các tranh c đ ng, áp phích truy n t
ể ả ả ứ ế ử ụ ư ệ ng ti n nhìn nh : áp ử ụ ế ng, các c quan khuy n nông s d ng ạ ể ườ i đ tuyên i qua l ế ế ộ t k m t cách cô c thi ề ả i ổ ế c qua xem hình nh và suy ng m đ đi đ n thay đ i hành ằ ớ i nông dân b ng ưở ế ượ t đ ệ ng ti n nhìn là cách th c chuy n t ươ ế ậ ệ Đ truy n t phích, m u v t và tranh c đ ng... ề ậ ổ ộ áp phích, m u v t và tranh c đ ng ượ ả ề truy n qu ng bá các thông tin v khuy n nông. Các thông tin đ ổ ộ ể ệ ọ đ ng và th hi n nh ng ý t ể ẫ ớ i nông dân. Nông dân bi t ươ vi. Khuy n nông qua ph i thông tin t vi c nông dân ti p c n các ph ệ ng ti n nhìn.
ế ủ ế ệ ạ ng ti n nhìn ch y u qua các lo i hình sau:
ệ ẫ ố ố ươ Khuy n nông qua các ph ổ ộ Áp phích, tranh c đ ng ẫ M u v t và mô hình: m u côn trùng, sâu b nh, gi ng cây, gi ng con ậ Phim đèn chi uế
ủ ể ế ặ ươ 5.4.2 Đ c đi m c a khuy n nông qua ph ệ ng ti n nhìn
ươ ế ươ ơ ả ữ ể ệ Ph ng pháp khuy n nông qua các ph ặ ng ti n nhìn có nh ng đ c đi m c b n sau đây:
91
ỉ ề ạ ượ ụ ắ ể ượ ượ ậ ế ề ả ượ ẫ ủ ỹ ệ ầ i đ ỉ c thông tin ch qua nhìn. Truy n đ t đ c thông tin, ch qua nhìn mà Nông dân n m đ c m c đích, ý nghĩa, cách làm và làm đúng. Do đó, vi c trình bày các nông dân hi u đ ễ ấ thông tin qua áp phích, tranh c đ ng, m u v t, phim đèn chi u ph i d hi u, d th y, truy n t ậ c thông tin quan tr ng c a k thu t hay công ngh c n chuy n giao. ể ượ ể Nông dân có th quan sát nhi u l n. Nông dân hi u đ ổ ộ ọ ề ầ ề ầ ệ ả ễ ể ể ế ậ ổ ộ ẫ ư ễ ệ ủ ế ươ ạ ở ả ệ ả Ngôn ng di n đ t ch y u qua hình nh, màu s c, s đ và đ th . Trong khi ả ễ ấ ồ ị ở ữ ế ươ ệ ạ ph ữ ễ ế ữ ễ ắ ủ ế ắ t thì ể ồ ị ả ủ ế ạ ẽ ữ ế ể ẽ ắ ợ
ộ c thông tin và đi đ n hành đ ng ơ thông qua quan sát, nhìn nhi u l n các áp phích hay tranh c đ ng, m u v t. Do đó, n i ng ti n nhìn ph i ti n cho nông dân quan sát, ph i d th y, d nhìn. tr ng bày các ph ơ ồ tài ữ ễ ng pháp này li u khuy n nông khác, ngôn ng di n đ t ch y u là ch vi ả ngôn ng di n đ t ch y u là hình nh, màu s c, đ th , b ng bi u và hình v . Do đó, ầ ử ụ ề ơ ồ ả c n s d ng khoa h c và h p lý b ng, s đ , hình v , màu s c và ch vi t đ truy n ả ố i t t ọ ớ i nông dân. ặ ở ủ ế ộ ữ ế ệ ượ ố ầ ắ ể ổ ộ ộ c t ậ nh ng n i công c ng. Do v y, đ khuy n nông qua các t c n xây d ng b ng g n tranh c đ ng, áp phích m t cách ắ ươ ắ i đa thông tin t ệ Tài li u nhìn ch y u đ t ng ti n nhìn đ ạ ạ ủ ươ ế ệ ữ ơ ự ả ư ắ ế ự Thông tin khuy n nông th hi n qua các ph ng ti n nhìn th ắ ườ ng là nh ng thông tin ộ c kh ng đ nh là đúng đ n, c n nhân r ng. ố ượ ỉ ị ươ ph Đ i t ph ch c ch n, h n ch s phá ho i c a m a n ng, gió bão. ể ệ ẳ ượ ừ ượ c thông tin t ớ ạ mang tính đ i chúng, đã đ ậ ng nh n đ ề ầ ế ế ộ ả ầ ấ ươ t k ph ạ ng ti n nhìn r t đa d ng, không ch nông dân ệ ng ti n nhìn ph i mang tính ệ mà còn nhi u t ng l p xã h i khác. Do đó, thi ạ đ i chúng.
ổ ứ ế ươ 5.4.3 T ch c khuy n nông qua các ph ệ ng ti n nhìn
ể ổ ứ ố ế ươ ệ ầ ố Đ t ch c t t công tác khuy n nông qua các ph ng ti n nhìn c n làm t ệ t các vi c sau:
ệ ụ ươ ả ụ ệ ệ ớ ợ ế ng ti n nhìn. M c đích c a khuy n nông ộ ủ i ích c a m t ủ ươ ng ti n nhìn là nh m qu ng bá s n ph m hay công ngh m i, l ệ ọ ự ươ ẩ ệ ụ Xác đ nh rõ m c đích khuy n nông qua ph ả ơ ề ị ứ ươ ỉ ệ ư L a ch n ph ề ẫ ệ ươ ụ ạ ặ ệ ầ ộ ươ ng ti n nhìn đã ch n. C n bám sát n i dung chuyên môn đ ể ể ng ti n thích h p. ệ ợ ệ ươ ươ ạ ỳ ng ti n nhìn. Tu theo t ng lo i ph ứ ử ụ T ch c s d ng các ph ượ ạ ả ả ệ ch c khác nhau. Các lo i tranh qu ng cáo, c đ ng, đ kích nên đ ố c b trí ừ ổ ộ ề ậ ệ ườ ễ ạ ằ ọ ầ ậ ử ụ ủ ỹ ấ ng ti n nhìn, cách ở ế ng đi, d quan sát, làm b ng v t li u b n lâu. Các lo i phim đèn chi u ơ ậ ả các nhà văn hoá c a thôn/ làng/ b n hay các trong phòng h c, n i t p ạ ế i. C n t p hu n k năng cho khuy n nông viên khi s d ng các lo i ươ ế ị ằ qua ph ả ộ công ngh hay c nh t nh m t nguy c v d ch b nh... ế ể ệ ượ ng ti n nhìn đ đáp ng đ c m c đích khuy n nông. Các ph ng ti n ạ ả ả ậ ả ổ ộ nhìn có nhi u lo i nh tranh c đ ng, tranh đ kích, tranh qu ng cáo, m u v t, tiêu b n ủ ừ ế ứ và phim đèn chi u. Căn c vào đ c đi m c a t ng lo i ph ng ti n và m c đích ợ ọ ể ự ế khuy n nông đ l a ch n ph ọ ươ ệ ế ế t k tài li u theo ph Thi ế ế ươ ng ti n nhìn phù h p. thi t k ph ổ ệ ứ ổ ứ th c t ơ ệ n i ti n đ ể dùng đ chi u trung đông ng ph ế ở ườ ệ ng ti n nhìn.
ự ệ ế ỹ ươ 5.4.4 K năng xây d ng các tài li u khuy n nông qua ph ệ ng ti n nhìn
92
ế a. Khuy n nông qua các áp phích
ế ể ề ạ ế ng pháp dùng áp phích đ truy n đ t thông tin khuy n ươ ầ ư ề ấ Khuy n nông qua áp phích là ph ự nông. Khi xây d ng áp phích c n l u ý các v n đ sau:
ả ự ủ ề ể ệ ở ủ ự ủ ể ệ ở ạ ể ượ ạ c l ủ ả ố ớ áp phích ph i sát th c đúng v i m i quan tâm c a nông dân; ế ụ ỳ ả d ng đ kích hay trung th c. Tu theo m c đích c a khuy n nông, ự tranh đ kích dùng đ phê phán m t hành vi nào đó, ng i tranh th hi n trung th c dùng đ qu ng bá tác d ng hay l ộ ẩ i ích c a s n ph m, công ngh . ụ ể ể ệ ự ệ ớ ể ườ ự ớ ợ K t c u c a tranh có th th hi n s so sánh cái cũ v i cái m i đ ng i xem t rút ra Ch đ th hi n ể ẽ Có th v tranh ả ả ể ế ấ ủ ậ ế nh n xét và k t lu n. ể ệ ở ả ả ớ ộ ậ Hình nh th hi n ặ ể ệ ủ ụ ề ụ ẽ ộ ừ ễ ặ ụ ủ ể ệ ầ ộ ể ể ệ ủ ừ ắ ể ả tranh áp phích ph i quen thu c v i nông dân (c nh quan, trang ọ ể ệ ị ể ph c th hi n rõ đ c đi m đ a lý sinh thái c a vùng). Thí d : v cây c th hi n đó là ớ ọ ướ ề c đó là mi n nhi m m n Nam b , áo ba ba v i khăn s c mi n Trung du, cây d a n ụ ủ ườ ộ ộ i đen là trang ph c c a nông dân Nam b , đ i nón quai thao đó là trang ph c c a ng ượ ặ ắ ơ ấ B c b , nhà rông là th hi n n i y là vùng Tây Nguyên...). Do đó, c n n m đ c đ c ẽ đi m văn hoá sinh thái c a t ng vùng đ th hi n trên tranh v . ả ả ơ ẽ ề ườ Hình nh và b c c c a tranh ph i đ n gi n, d nhìn, d hi u. Tranh v v ng ượ nuôi, cây tr ng ph i gi ng đ ng c thông tin truy n t ố ụ ủ ố ả ứ ườ T o n t ắ ụ ướ ứ i đ th hi n thông tin. Thí d : d ầ ẽ ữ ạ ế ượ ợ ủ ầ ố ả ễ ễ ể ậ i, v t ồ ễ ể ườ ậ ề ả i xem d nh n chính xác đ i. ạ ấ ượ ế ụ ng và có s c thuy t ph c cho tranh thông qua dùng màu s c, đ ng nét. Có ể ế ợ ề ờ ể ể ệ ữ th k t h p gi a tranh v và l i b c tranh v Phân ộ ầ bón đ u trâu có dòng ch kèm theo “Phân bón đ u trâu mùa màng b i thu” ... đã t o ra ấ ượ n t i ích c a phân bón Đ u Trâu. t cho nông dân bi ng t t đ c l
ể ế ế ậ ỹ b. K thu t làm phim đèn chi u đ khuy n nông
ạ ế ề ể ế ề ả ế ầ ư ữ ề ấ ụ ị ả ừ ư ạ ố ườ ệ ạ ồ Phim đèn chi u là lo i hình truy n thông thông qua các hình nh, không có âm thanh đ truy n đ t thông tin khuy n nông. Khi làm phim đèn chi u c n l u ý nh ng v n đ sau: ế Xác đ nh rõ m c đích làm phim đèn chi u; ủ ề ố ụ ộ Xây d ng k ch b n và b c c n i dung theo ch đ ; ộ ả Thi i và hình thành cu n phim; Liên k t các n i dung l ế ẽ ộ ế ị t b đèn chi u qua đi n, đèn th ng, dùng các d ng “đèn l ng kéo quân” ế ẽ ệ ồ ạ ị ự ặ ế ế t k và v các hình nh đ c tr ng cho t ng n i dung; ế ử ụ S d ng thi ử ụ s d ng khí nóng làm quay đèn l ng và hình chi u s hi n ra. ổ ứ ể ể ệ T ch c thao tác đ th hi n phim;
Ế ƯƠ Ệ 5.5 KHUY N NÔNG QUA CÁC PH NG TI N NGHE VÀ NHÌN
ế ệ ươ 5.5.1 Khái ni m khuy n nông qua ph ng nghe và nhìn
ươ ế ng ti n nghe và nhìn là ph ế ử ụ ươ ươ ể ạ ớ ươ ệ ế ng ti n nghe nhìn đ truy n đ t thông tin khuy n nông t ng pháp khuy n nông s d ng các ệ ng ti n i nông dân. Các ph ủ ế ề ế ượ c dùng đ khuy n nông ch y u qua các kênh sau: ề ể ế ng trình khuy n nông qua truy n hình;
ươ ấ ấ ẩ ẩ Khuy n nông qua các ph ệ ph nghe nhìn đ Ch Các n ph m qua băng video; Các n ph m qua đĩa VCD...
93
ủ ế ể ặ ươ 5.5.2 Đ c đi m c a khuy n nông qua ph ng nghe và nhìn
ế ươ ể ệ ặ Khuy n nông qua các ph ng ti n nghe nhìn có các đ c đi m sau:
ả ộ ấ ượ ươ ế ố ơ ệ ả ng t t h n khuy n nông qua các ph ng thông tin ặ ng ti n nhìn ho c qua các
ượ ế ợ K t h p đ ạ ề truy n đ t th ệ ươ ph ấ c c hình nh và âm thanh m t cách hài hoà nên ch t l ườ ng ti n nghe. ẫ ượ ậ ể c nông dân tham gia đ thu nh n thông tin. ề ệ ấ ạ ớ ề H p d n và thu hút đ ể ộ Cùng m t lúc có th truy n đ t thông tin t i hàng tri u nông dân (nh t là qua truy n
ể ử ụ ấ ạ ử ụ ề ả ườ ế hình) ẩ ấ ử ụ ề ầ S d ng linh ho t (nh t là các n ph m băng video, VCD...), có th s d ng nhi u l n ầ ầ ầ khi c n qua s d ng đ u video hay đ u VCD. ể i không bi Có th truy n t i thông tin cho ng ữ t ch ;
ứ ế ươ ệ 5.5.3 Hình th c khuy n nông qua các ph ng ti n nghe nhìn
ươ ứ ệ ng ti n nghe nhìn có th đ ế ỉ ể ế ổ ọ ể ượ c ti n hành theo các hình th c phóng ệ ả ệ i thi u đi n hình tiên ti n, các câu chuy n c nh t nh, t a đàm trao đ i, câu chuy n ế Khuy n nông qua ph ệ ớ ự s , gi ề truy n hình...
ộ ả ự ứ ề ự ự ế ờ , l ọ ầ ự ậ i bình và nh n xét. Đ t c phóng s trên truy n hình c n l a ch n ch ị ể ự ầ ổ ứ ừ ủ ề ự ọ ị ọ ượ ế ể ả ả ụ ự ế ủ ậ ệ ồ ả ậ ẽ ượ c xu t hi n trong phóng s ... Các nhân v t th ặ ệ ạ ị ạ ị ả ộ ộ ộ ng. K ch b n cho phóng s ph i đáp ng đ ỉ ạ ế ự ị ị ề ợ ể ả ể ị ơ ả ủ ả ộ ủ ề Hình th c phóng s là ph n ánh m t ch đ nào đó, có n i dung, hình nh th c t i nói, ể ổ ứ ố ượ ờ ủ t đ có l ch c t ữ ủ ề ả ị ự ề ộ ch c ghi hình. Ch đ phóng s là nh ng đ , n i dung, đ a đi m, xây d ng k ch b n và t ộ ự ị ể ề n i dung mà khuy n nông c n truy n bá. T ch đ , l a ch n đ a đi m làm phóng s . Đ a ượ ể c m c tiêu c a khuy n nông: có mô c ch n đ làm phóng s ph i đ m b o đ đi m đ ữ ườ ự ấ ng là nh ng nông hình, các nhân v t s đ ệ ế ộ ố t hay đang g p khó khăn, đ i di n cán b c ng đ ng, cán b khuy n nông hay dân làm ăn t ượ ả ươ ứ ự i đ a ph ch đ o nông nghi p t c n i dung ả ủ ờ ượ khuy n nông, d a vào th i l ng phát sóng c a truy n hình đ xác đ nh k ch b n cho phù ả ế ợ ử ụ ự ợ h p. K ch b n cho phóng s nên k t h p s d ng h p lý hình nh và âm thanh đ toát lên ự ưở ữ ng c b n c a phóng s . nh ng ý t
ồ ớ ớ ả ệ ệ ươ i thi u các g i thi u đi n hình tiên ti n là gi ố ớ ộ ể ế ổ ế ứ ch c gi ệ ộ ẩ ệ ự ế ủ ợ ớ ủ ể ợ ị ự ả ự ả ọ ữ ế ể ệ ươ ườ ụ ề ỹ ể ị ữ ọ ẳ ả ộ ị ở ị đ a ph ể ệ ả ượ i thi u qua hình th c này ph i là đi n hình cho nông dân trên ph c kh ng đ nh là thành công ệ ộ ứ ệ ứ ủ ệ ề ệ ế ơ ở ợ ụ ủ ụ ớ ự ệ ả ả ị ị ộ ụ ụ ụ ệ ộ ể ấ ộ Gi ng nông dân hay c ng đ ng s n xu t ể ổ ệ ỏ i thi u các đi n hình tiên kinh doanh gi i, mu n ph bi n và nhân r ng. Đ t ớ ế ể ọ ươ ng ti n nghe nhìn ph i l a ch n đi n hình tiên ti n, liên h và h p tác v i ti n qua ph ị ch mô hình, xây d ng n i dung k ch b n, chu n b mô hình đ quay, h p tác v i ch mô ế ể ể ớ ề ệ i thi u v mô hình. L a ch n đi n hình tiên ti n: Nh ng đi n hình tiên ti n hình đ gi ậ ệ ớ ượ ng ti n nghe nhìn th i thi u qua ph ng là các đi n hình v áp d ng k thu t đ c gi ủ ươ ố ộ ệ công ngh hay mô hình thu c m i quan tâm c a nông dân và đ a ph ng. Nh ng cái h làm ươ ng và có kh năng nhân r ng. Các mô hình đã đ ồ ự ươ ớ gi ng di n ngu n l c, ệ ớ ỉ trình đ và đi u ki n ng d ng công ngh . Vi c ti p theo là liên h v i ch mô hình ch rõ ộ ự ủ m c đích, cách làm cho ch mô hình rõ. Trên c s h p tác v i ch mô hình, xây d ng n i ể ệ ả dung và k ch b n cho vi c xây d ng băng hay đĩa VCD. N i dung k ch b n ph i th hi n ệ ề ợ i ích, quá trình áp d ng và đi u ki n áp d ng thành công m t công ngh . rõ m c đích, l
94
ị ẻ ệ ạ ả ủ ọ ề ự ơ ộ ệ ự ầ ư ủ Trong k ch b n c n l u ý t o c h i cho ch mô hình chia s kinh nghi m c a h v s ứ thành công trong ng d ng công ngh .
ợ ề ả ỹ ữ ườ ng h p c nh t nh là nh ng thông tin v các tr ư ệ ượ ứ ổ ỉ ườ ợ ấ ớ ườ c cung c p t ệ ớ i thi u các tr ắ ể ọ ẫ ả ự ự ỉ ể ể ị ẩ ộ ị ườ ữ ệ ề ớ i thi u v mô hình. Mô hình gi ệ i thi u th ệ ợ ườ ầ ề ng là nh ng tr ệ ự ơ ớ ể ớ ụ ệ ế ề ẫ ườ ế ả ị ể ệ ế ủ ườ ể ấ ng m c ph i các v n đ m n c m và t ữ ậ ả ỉ ồ ộ Các tr ng h p nông dân, c ng đ ng áp ậ ụ ể ọ ự d ng ch a đúng k thu t hay công ngh đ i xem đ h t rút ra kinh i ng ườ ệ ả ợ nghi m phòng tránh và suy ng m. T ch c gi ng h p c nh t nh qua ệ ợ ở ả ươ ng ti n nghe nhìn ph i l a ch n đi n hình đ nh c nh , c nh t nh, liên h và h p ph ớ ả ủ ớ tác v i ch mô hình, xây d ng n i dung k ch b n, chu n b mô hình đ quay, h p tác v i ợ ủ ng h p ch mô hình đ gi ụ ấ ư ứ ấ ạ th t b i khi ng d ng mô hình, áp d ng ch a đúng v công ngh . Tuy nhiên, c n nh n ớ ườ ạ ệ ợ ớ ằ ng h p này đôi khi khó th c hi n h n so v i gi i thi u mô hình trong tr m nh r ng, gi i ệ ả ắ thi u mô hình tiên ti n. Th nh . Khuy n khích ủ ố i đa các ch mô hình hay nh ng ng t i tham gia th hi n quan đi m, cách nghĩ c a mình ề ượ ấ ề ữ v nh ng v n đ đ c th o lu n trong mô hình.
ổ ứ ứ ọ ế ộ ứ ủ ề ố ớ ổ ề ộ ớ ế ớ ộ ầ ị t bu i t a đàm c n xác đ nh rõ ch đ ệ ư ử ụ ổ ọ ể ạ ộ ỹ ị ộ ữ ậ ả ọ ạ ủ ổ ọ ườ ậ ặ ộ c di n bi n th o lu n theo đùng n i dung, th i l ổ ọ ạ ượ ế ễ ự ự ư ố ớ ọ ầ ươ ụ ả ệ ươ ệ ế Hình th c t a đàm trao đ i là hình th c khuy n nông trong đó có các khuy n nông viên, các ọ ả nhà nghiên c u, các doanh nghiêp, cán b qu n lý nông nghi p và nông dân tham gia t a ấ ị ộ đàm trao đ i v m t ch đ khuy n nông nh t đ nh nh : s d ng m t gi ng m i, m t mô ủ ề ể ổ ứ ố ch c t hình canh tác m i, m t k thu t m i... Đ t ọ ọ ườ ự ọ t a đàm, n i dung và k ch b n t a đàm, l a ch n các đ i bi u tham gia t a đàm và ng i ế ườ ọ ể ề i có ý ki n đóng đi u hành bu i t a đàm. Các đ i bi u tham gia t a đàm nên là nh ng ng ể ổ ọ ả ề ằ i đi u hành bu i t a đàm ph i ki m góp nh m đ t đ c m c tiêu c a bu i t a đàm. Ng ượ ụ ờ ượ soát đ ng và m c tiêu đ t ra. Còn các ệ công vi c khác th c hi n g n t nh đ i v i t a đàm trên qua ph ng ti n nghe. ng t
ổ ứ ế ươ ệ ng ti n nghe nhìn
ự ệ ế ươ ệ 5.5.4 T ch c khuy n nông qua các ph a. Xây d ng tài li u khuy n nông qua các ph ng ti n nghe nhìn
ệ ườ ươ ng ti n nghe nhìn th ng là các đĩa VCD ho c băng vedio.
ọ ế ệ ươ ệ ậ ự ế Tài li u khuy n nông qua ph Vì v y, khi xây d ng các đĩa VCD hay băng video nên tuân theo các b L a ch n ch đ khuy n nông qua các ph ệ ườ ươ ự ủ ề ế ng ti n nghe nhìn th ấ ể ặ , ho c gi ố ộ ệ ư ả ỉ
ặ ướ c sau đây: ủ ề ng ti n nghe nhìn. Ch đ khuy n nông ự ng là các thông tin trong các lĩnh v c sau: 1) Công qua các ph ả ự ế ệ ề ả i pháp đã thành ngh v s n xu t kinh doanh, các mô hình, đi n hình th c t ề ứ ấ ệ ượ ạ ầ ng, các v n đ b c xúc công và c n nhân r ng cho đ i đa s nông dân; 2) Các hi n t ể ứ ệ ầ ủ c a nông nghi p, nông dân và nông thôn, c n c nh t nh và đ a các thông đi p đ ng ử x đúng. ọ ự ươ ứ ề ứ L a ch n hình th c truyên truy n qua ph ng ti n nghe nhìn ớ ệ ự ệ ề ể ể ế ổ ỉ ệ ả ộ i nói, có l ọ ủ ề ể ộ ế ệ ớ ổ ế ớ ấ ệ ụ ư ề ố ợ ườ ể ọ ự ể ậ . Các hình th c tuyên ệ ươ i thi u đi n hình tiên ti n, các truy n qua ph ng ti n nghe nhìn có th là phóng s , gi ứ ề ả ệ câu chuy n c nh t nh, t a đàm trao đ i hay câu chuy n truy n hình. Hình th c phóng ờ ự ế ờ ự ả i bình và s là ph n ánh m t ch đ nào đó, có n i dung, hình nh th c t , l ộ ươ ậ ệ ng nông dân hay c ng i thi u các g i thi u đi n hình tiên ti n là gi nh n xét. Gi ỏ ả ộ ả ồ i, mu n ph bi n và nhân r ng. Các câu chuy n c nh đ ng s n xu t kinh doanh gi ỹ ồ ườ ỉ ng h p nông dân, c ng đ ng áp d ng ch a đúng k t nh là các thông tin v các tr ệ ấ ệ rút ra kinh nghi m đ tránh và thu t hay công ngh , cung c p cho ng ộ i xem đ h t
95
ổ ẫ ứ ứ ọ ả ệ ứ ổ ể ế ộ ủ ề ọ ầ ề ủ ề ọ ổ ọ ạ ị ổ ọ ạ ượ ộ ề ổ ế c ch đ khuy n nông. Khi t ự ả ọ ạ ấ ữ ể ọ ả ả ữ ế ầ ườ ấ ị ự ự ị ộ ự ề ọ i am hi u các v n đ t a đàm, ho c nh ng ng ế ị ủ ề ầ ộ ế ươ c chia thành các n i chi ti ả . Ng Chu n b n i dung và xây d ng k ch b n ộ ể ủ ề ượ ệ t có m t k ch b n c th . ể ườ ả ụ ể ố ế suy ng m. Hình th c t a đàm trao đ i là hình th c khuy n nông trong đó có các khuy n nông viên, các nhà nghiên c u, các doanh nghiêp, cán b qu n lý nông nghi p và nông ứ ch c dân tham gia t a đàm trao đ i đ truy n đ t đ ị ọ bu i t a đàm c n xác đ nh rõ ch đ t a đàm, n i dung và k ch b n t a đàm, l a ch n ườ ể ọ i đi u hành bu i t a đàm. Các đ i bi u các đ i bi u tham gia t a đàm, c n có ng ặ ể ườ tham gia t a đàm nên là nh ng ng i ủ ề ờ ố ặ g p ph i các khó khăn trong s n xu t và đ i s ng liên quan đ n ch đ khuy n nông... ặ ả ế ợ ẩ ả ườ i xây d ng k ch b n ph i k t h p ch t ạ ề ẽ ớ ch v i các cán b chuyên môn, am hi u các lĩnh v c và ch đ c n truy n đ t thông ỗ ộ t. M i n i dung qua các ph ế chi ti ự ị D a trên k ch b n, b trí tr ố ng trình. Ng ươ ổ ứ ầ ị ả ố ng trình ph i am hi u và n m đ ườ ầ ng ti n nghe nhìn. Ch đ đ ộ ị ả ổ ọ ng quay, t ổ ọ ườ ng quay cho bu i t a đàm, c n có ng ắ ả ề ủ ể ườ ẫ i d n ch Trong b trí tr ể ượ ể ch ườ ẫ ng quay v mô hình, c n có ng dung. Trong b trí tr ị ặ ớ ủ v i ch mô hình và các đ c đi m c a nông tr i mà mô hình đ nh khuy n cáo. ế ị ị ố ổ ọ ổ ứ ch c bu i t a đàm hay mô hình đ quay phim . ươ ườ ẫ i d n ờ ộ ừ c k ch b n, ki m soát th i gian cho t ng n i ế ợ ươ ng trình, k t h p i d n ch ế t các thi ạ ẩ ả . Ph i chu n b t T ch c quay phim bu i t a đàm hay mô hình ấ ượ ả ệ ả ả ư t b nh máy ng hình nh và âm thanh thu
quay, ngu n đi n, ánh sáng, âm thanh, đ m b o ch t l ượ đ ỉ ử ả ỉ ị ể ị ườ ự ả ả ể ạ ỏ ữ : D a trên k ch b n có th ph i ch nh s a phim, lo i b nh ng hình nh ả ơ ả ầ t, ki m tra nh ng đi m c b n c n có trong k ch b n. ng h p t a đàm và ghi hình tr c ti p, các tr Vi ữ ợ ọ ị ế ợ ấ ả ế ờ t l ụ ủ ồ ả ố t. c ph i t ử ự Ch nh s a phim ể ế ầ không c n thi ề ừ ườ ng h p khác đ u i bình : Tr tr ề ự ế ờ i bình. D a trên k ch b n, vi t l i bình: bám sát m c tiêu c a n i dung hình nh, đ c đi m c a nông ế ờ t l ặ ễ ể ữ ờ ể ợ ữ ầ ể ả ng đ nông dân d hi u. ứ ố ệ ồ ồ L ng ti ng/ l i bình i bình phù h p. C n chú ý nh ng v n đ ủ ộ ườ ọ ờ ế t vi c l ng ti ng hay đ c l ự ọ ọ ế ờ t l ả ph i vi sau trong khi vi ử ụ ồ ộ dân và c ng đ ng, nên s d ng ngôn ng đ i th ổ ờ ế : T ch c t ầ ư ế ồ ụ ộ ố ộ ề ộ ồ ộ ỳ ườ ắ ộ ộ ể ự ọ ợ ọ i Tây Nguyên) đ l a ch n gi ng nói và ngôn ng cho phù h p. 2) T ữ ạ ộ ườ ế ủ ủ ậ ả ằ ườ ự ế ả ả i bình cho các hình nh. ể ồ Trong l ng ti ng c n l u ý m t s n i dung sau đây: 1) L a ch n gi ng nói đ l ng ể ế ti ng. Tu theo m c đích phát truy n hình cho c ng đ ng nông dân nào (dân t c thi u ộ ố i Tây Nam b , Đông Nam s , nông dân B c Trung b , Nông dân Nam trung B , ng ổ ộ b hay ng ế ủ ứ ồ ch c l ng ti ng và âm thanh, chú ý các âm thanh c a các ho t đ ng c a mô hình (ti ng ủ ộ đ ng c a máy móc, ti ng kêu c a v t nuôi...) đ m b o r ng đó là môi tr ng th c.
ổ ứ ươ ề b. T ch c phát hình trên các ch ng trình truy n hình
ổ ứ ươ ự ề ng trình truy n hình sau khi xây d ng xong các ch ụ ầ ỉ ươ ng ng hay các t nh c n giành riêng chuyên m c cho ự ớ ươ ụ ế ế ệ T ch c phát hình trên các ch ủ ề trình. Các đài truy n hình c a Trung khuy n nông. Các ch ươ ng trình này đang có tác d ng thi i hàng tri u nông dân. t th c t
ươ ộ ố ấ ề ệ ổ ứ ầ ư ng trình truy n hình c n l u ý m t s v n đ sau: ch c phát hình trên các ch ề ươ ọ ề ế ớ Vi c t Hình thành ch ả ấ ở ệ ươ ươ ề ầ đài truy n hình Trung ỉ ng và các t nh có các ch ờ ự ồ ệ ượ ư ậ ươ ề ng trình truy n hình đã thu hút đ ươ ề ng trình truy n ng trình truy n hình cho khuy n nông. Tên g i các ch ề ố ẫ hình ph i h p d n và g n gũi v i nông dân, kích thích nông dân mu n xem truy n hình. ớ ư ng trình nh Bàn v i Hi n nay ầ nhà nông tìm cách làm giàu, Đ ng hành cùng nhà nông, Th i s nông nghi p, Sao th n ả ọ ớ nông... V i tên g i nh v y, các ch c đông đ o nông dân tham gia.
96
ể ề ầ ờ T ch c phát truy n hình theo th i gian c đ nh trong ngày, trong tu n đ nông dân bi ơ ộ ể ế ể ổ ứ ệ ể ỹ ộ ế ố ị t ầ và ti n theo dõi. Có th phát hai đ n ba l n trong ngày đ nông dân có c h i theo dõi và hi u k n i dung. ả ể ệ ổ ố ể ờ ề ế ề Th i đi m phát hình ph i phù h p, nên phát hình vào lúc nông dân có đi u ki n xem vô ổ ợ ổ ư i). Th i đi m phát thích h p ả xã h i c a m i vùng. Do đó, các đài truy n hình c n làm kh o ờ ế ỳ ặ ề ợ ớ ộ ủ ể ờ ầ ợ ị ướ ệ ầ ạ ị ỉ ể C n có đi n tho i hay đ a ch liên h th hi n i màn hình đ ng phía d ổ ề ủ ề ề ễ ườ i xem ề ấ ể ệ ượ ạ ể ế ự ậ ả ớ ị ề tuy n truy n hình (bu i sáng s m, bu i tr a, hay bu i t ầ ỗ ể tu đ c đi m kinh t sát v nhu c u phát hình, th i đi m phát hình đ có l ch trình phát thích h p. ể ệ ệ i thi u. ệ ể ệ ở truy n hình d dàng trao đ i v ch đ phát trên đài, góp ý đ hoàn thi n các v n đ trong xây d ng k ch b n hay liên l c đ ti p nh n công ngh đ c gi
ấ ẩ ề c. Phát hành các n ph m truy n hình (băng video, đĩa VCD...)
ạ ạ ể ề ử ụ
ạ ứ ơ ể ờ ố ể ự ổ ứ ể ệ i gia đình hay ề t ộ ọ ể ư ề ườ ế ồ t. Th ữ ả ữ t b đó. Các nông dân có th s d ng và chia s ỗ ư ọ ể ầ ị ả ồ ơ ể ế ậ ượ ủ ớ ế ề Bên c nh kênh truy n hình, còn có th truy n đ t thông tin khuy n nông qua s d ng các ướ ạ ẩ ấ ầ ế ầ đ u VCD, video... Vì th , c n phát hành các n ph m đó d i d ng băng video, đĩa VCD ể ở ộ ườ ể ổ ứ ng các thôn làng. Hình th c này h i tr đ nông dân có th t ch c xem t ể ộ ệ ớ ư thu c vào th i đi m phát, khi nào u đi m h n so v i phát trên truy n hình là không l ươ ch c đ xem các ch ng trình đó. Do đó, vi c nhân nông dân mu n xem thì h có th t ầ ng trong nông dân và sao các băng đĩa đ đ a v cho c ng đ ng nông dân là c n thi ầ ầ có các nhóm nông dân. M i nhóm nông dân có c nh ng gia đình có đ u VCD hay đ u ẻ ể ử ụ ế ị video và nh ng gia đình ch a có các thi ợ ộ ố ườ ủ ng h p, có th trang b các đ u VCD hay thông tin trong nhóm c a h . Trong m t s tr ạ ộ ể ầ đ u Video cho nhà văn hoá, nhà rông, n i sinh ho t c ng đ ng c a các làng/ thôn/ b n đ ẻ c các thông tin và chia s thông tin v i nhau. nông dân có th ti p c n đ
Ế 5.6 KHUY N NÔNG QUA TRANG WEB
ệ ế 5.6.1 Khái ni m khuy n nông qua các trang WEB
ổ ờ ạ ượ ế ệ ươ ế ậ ượ ượ c thông tin qua ti p c n đ ủ ứ ế ế ố ứ ứ ể ệ ạ ơ ổ ch c kinh t ụ ủ ế ề ố Ả ự ệ c th c hi n qua Trong th i đ i bùng n công ngh thông tin, công tác khuy n nông còn đ ế ế ng pháp khuy n nông các trang WEB hay Internet. Khuy n nông qua các trang WEB là ph ơ ủ c các trang WEB c a các c quan hay giúp cho nông dân có đ ế ổ ch c khuy n nông (Trung tâm khuy n nông qu c gia, Trung tâm khuy n nông c a các t ế ỉ t nh, Các c quan nghiên c u, đào t o và chuy n giao, các doanh nghi p, t khác). Thí d , Trang WEB c a Trung tâm khuy n nông qu c gia có tên mi n là: http://www.khuyennongvn.gov.vn. ( nh 5.1)
97
Ả
ủ
ố
ế
ệ
nh 5.1: Trang WEB c a Trung Tâm khuy n nông qu c gia Vi
t Nam
ộ ố ỉ Ả ự ế ố ứ ư ứ ề ế ỉ ớ ả ị ườ ứ M t s t nh thành ph cũng xây d ng trang WEB riêng cho khuy n nông ( nh 5.2). Trên ế ệ các trang WEB này, các t nh gi i thi u các tin t c v khuy n nông nh Ki n th c nhà ế nông, tin t c khuy n nông, giá c th tr ệ ng và chuy n nhà nông.
Ả
ố ồ
ủ
ế
nh 5.2: Trang Web c a Trung tâm khuy n nông thành ph H Chí Minh
98
ự ế ủ ỉ ủ ụ ế ằ ỉ ườ ỉ ụ m t s t nh, không xây d ng thành trang Web riêng cho khuy n nông mà khuy n nông là ộ ng có ắ http://www.tentinh.nongnghiep.khuyennong. Thí d , Trang Web cua t nh B c Ả Ở ộ ố ỉ ế m t chuyên m c n m trong trang Web c a t nh đó. Khuy n nông c a các t nh th ề tên mi n là Ninh là http://www.bacninh.nongnghiep.khuyennong ( nh 5.3).
Ả
ủ ỉ
ắ
nh 5.3: Trang WEB c a t nh B c Ninh
ự ể ệ ổ ứ ứ ạ ọ ườ ệ ộ ụ ụ ch c nghiên c u và chuy n giao, các doanh nghi p cũng xây d ng các chuyên m c ụ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i có chuyên m c ệ Ả ể Các t ế riêng cho khuy n nông. Thí d , Tr chuy n giao công ngh ( nh 5.4).
99
Ả ủ ườ ạ ọ ệ nh 5.4: Trang WEB c a Tr ộ ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i
ạ ề ủ ệ ệ ở ể ự ề ổ ế ạ Ả ấ ạ Nhi u trang tr i hay doanh nghi p m riêng trang WEB c a mình đ th c hi n các ho t ế ộ đ ng khuy n nông. Thí d : Doanh nghi p t nhân Ba H o n i ti ng v Khoai Lang do đó đã l y tên trang WEB là ụ ệ ư http://khoailangbahao.com.vn ( nh 5.5)
100
Ả
ệ ư
ủ
ạ
nh 5.5: Trang WEB c a Doanh nghi p t
nhân Ba H o
ủ ể ặ ế 5.6.2 Đ c đi m c a khuy n nông qua các trang WEB
ế ể ặ Khuy n nông qua các trang WEB có các đ c đi m sau:
ề ả ắ ộ ố ườ ữ ế Truy n đ t thông tin qua hình nh, màu s c, ch vi ườ ấ ượ ề ạ ố ơ ươ ng thông tin truy n đ t th t (trong m t s tr t h n các ph ả ợ ng h p có c ề ệ ng ti n truy n ng t ạ âm thanh) nên ch t l thông khác; ả ạ ị ươ ế ng n u ề ế ậ ượ ớ Cùng m t lúc truy n đ t thông tin nhanh chóng cho đông đ o nông dân, đ a ph c v i internet; ệ ọ h có đi u ki n ti p c n đ ể ế ề ả ộ ề ớ ế ủ ượ ườ ư ậ ậ Khác v i khuy n nông qua truy n hình, khuy n nông qua internet có th nh n ph n ánh c các thông tin đó trên i nh n thông tin nhanh chóng và l u đ
ạ ứ ế ự ả t, hình nh, phóng s , video...), ế ậ ượ ậ và bình lu n c a ng m ng;ạ ử ụ S d ng linh ho t các ph ề ầ có th s d ng nhi u l n n u ti p c n đ ươ ế ỉ ề ng th c truy n tin (bài vi c internet; ờ ậ c c p nh t ờ ả ị ườ ườ ư ờ ượ ậ ấ ị ng r t k p th i; ể ử ụ ể ổ ừ theo t ng gi Ở ọ ơ ể ế ậ ượ ẫ m i n i, m i lúc nông dân v n có th ti p c n đ ỏ ệ ề ượ ề ậ Tuy nhiên, s d ng kênh thông tin này cũng đòi h i ph i có đi u ki n nh t đ nh: Nông i và có ng... th ế c kênh khuy n nông; ấ ị ả ệ ướ c internet (có máy tính, có internet, có đi n l ử ụ ế ề ộ Có th b xung hay hoàn ch nh thông tin theo th i gian vì các trang Web đ trong ngày nên các thông tin nh giá c th tr ọ ử ụ ệ dân có đi u ki n ti p c n đ ấ ị trình đ nh t đ nh v khai thác và s d ng thông tin trên internet...).
ụ ụ ộ ế ấ 5.6.3 C u trúc m t trang WEB ph c v cho khuy n nông
ộ ả ỹ ậ ủ t, hình nh, video, tính toán đ t ng ầ ườ ể ả ả ế ợ ế ủ ế ồ ủ ế ậ ạ ấ ề c qua ậ ậ ượ ố ượ c s l i truy c p ậ ữ i truy c p. Ngoài nh ng yêu c u đó, đ hoàn ượ c m c đích c a khuy n nông, tùy theo lo i trang WEB mà c u trúc trang WEB ạ ượ ả M t trang WEB ph i đ m b o tho mãn tính k thu t c a nó: truy n đ t đ ườ ả ậ internet, c p nh t, k t h p bài vi ượ ả và thu nh n đ c ý ki n ph n h i c a ng ụ thành đ ườ th ộ ng có các n i dung sau:
ế ấ 5.6.3.1 C u trúc trang WEB khuy n nông
ế ệ ả ượ ủ ớ c gi ư ế ủ ế ố ồ ế ụ ụ ố ữ ấ ộ ế i thi u c trên m t trang WEB nh : trang WEB c a Trung Tâm N u khuy n nông đ khuy n nông qu c gia hay trang WEB c a Trung tâm khuy n nông Thành ph H Chí ộ Minh... Đó là nh ng trang WEB có c u trúc n i dung hoàn toàn ph c v cho khuy n nông.
Ả ủ ế ố ộ
ơ ồ ổ ứ ế ệ ạ ệ ch c, danh b đi n ủ ấ C u trúc c a trang WEB c a Trung tâm khuy n nông qu c gia ( nh 5.6) có các n i dung ơ ả c b n sau: ớ i thi u h th ng khuy n nông (L ch s hình thành, s đ t 1. Gi ạ ệ ố ỉ ữ ủ ị ả ứ ị ế ế k thu t liên quan đ n khuy n nông ế ế ỹ ở ị ử ườ i liên quan...) ậ ơ các n i ệ ả ẩ tho i và đ a ch email c a nh ng ng 2. Các văn b n, chính sách, đ nh m c kinh t ễ ạ ộ 3. Ho t đ ng khuy n nông đã và đang di n ra ệ ớ ớ i thi u s n ph m và công ngh m i 4. Gi
101
ươ
ế
ị ầ ọ ế ế ế ế ớ Gi ỉ i thi u các đ a ch quan tr ng c n bi t liên quan đ n khuy n nông ế t ệ ệ ọ 5. Khoa h c công ngh ị ườ 6. Thông tin th tr ng ạ ị 7. Tình hình d ch h i ế ớ ệ 8. Nông nghi p th gi i ấ ả ỏ 9. G ng s n xu t gi i ế ơ 10. Trang th khuy n nông ỏ 11. H i đáp khuy n nông ư ệ 12. Th vi n khuy n nông ị ệ ỉ 13. Đ a ch xanh: ạ 14. B n có bi ế ễ 15. Di n đàn khuy n nông và công ngh
Ả
ớ
ả
ấ
ỏ
ủ
ế
ệ ươ
nh 5.6: Gi
ng s n xu t gi
ố i trên trang WEB c a Trung tâm khuy n nông qu c
i thi u g gia
ộ ủ ấ ỉ ể ế ồ
ớ ệ ế Ả ề ế ơ i thi u v trung tâm hay c quan khuy n nông; ứ ấ ế ấ ứ ệ ề ồ ọ ớ ơ V i c quan khuy n nông c p t nh, m t trang WEB c a khuy n nông có th bao g m các ộ n i dung sau đây ( nh 5.7): 1) 2) 3) ế ớ i thi u các v n đ liên quan đ n tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi ệ ế ồ ả
Gi ớ Tin t c m i nh t liên quan đên khuy n nông; Ki n th c nhà nông (gi ỷ ả tr ng thu s n, lâm nghi p, cây c nh...) ệ Chuy n nhà nông ả ị ườ ng Giá c th tr 4) 5)
102
Ả ủ ế ụ ứ nh 5.7: M c Ki n th c nhà nông trong Trang WEB c a Trung tâm khuy n nông
ế ố ồ Thành ph H Chí Minh
ủ ủ ấ ộ ệ 5.6.3.2 C u trúc c a trang WEB c a m t doanh nghi p
ộ ộ ệ ủ ườ ng có n i dung sau
ị ệ i thi u doanh nghi p (đ n v ); ệ ớ ệ ơ i doanh nghi p;
ệ ớ ớ ụ ề ỹ ả ệ ườ ơ ạ ộ
ị ưở ệ ủ ệ ầ ệ ớ V i m t doanh nghi p kinh doanh nông nghi p, trên trang ch th Ả ( nh 5.5 và nh 5.8): ớ 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) ả Thông tin gi ứ Tin t c trong ngày liên quan t ỏ M c mách nh bà con nông dân; ầ ọ ậ ồ ử ụ V k thu t tr ng tr t, chăn nuôi, s d ng đ u vào m i, công ngh m i liên quan; ớ ẩ ả ớ ớ ẩ i thi u các s n ph m m i S n ph m m i: Gi Th văn, vui c i; ể ứ Ho t đ ng nghiên c u và chuy n giao; ế ớ ơ ổ ứ Liên k t v i các t ch c hay đ n v khác; ặ ề ả ng đ c bi Các hình nh v lôgô hay ph n th t c a doanh nghi p
ủ ề ế ấ 5.6.3.3 C u trúc ch đ khuy n nông trên trang WEB
ị nhi u đ a ph ươ ng không xây d ng riêng trang WEB cho khuy n nông. Do đó, ch đ ộ ủ ỉ ườ ụ ộ ủ ề ng có các n i dung
ệ ệ ọ ươ
ự Ở ề ế ế ằ khuy n nông là m t chuyên m c n m trong trang WEB c a t nh th ủ ế ch y u sau: ứ 1) 2) 3) 4) 5) Tin t c nông nghi p ệ Khoa h c công ngh nông nghi p ế Ch ng trình khuy n nông ệ Kinh nghi m nhà nông ả ị ườ Giá c th tr ng
103
Ả
ầ ướ
ủ ủ
ệ ư
ạ
nh 5.8: Ph n d
i trang ch c a Doanh nghi p t
nhân Ba H o
ụ ụ ự ộ ế 5.6.4 Xây d ng m t trang WEB ph c v cho khuy n nông
ệ ự ể ự ệ ậ ườ ng ề t k trang WEB, c p nh t th ế Vi c xây d ng trang WEB ph c v khuy n nông đòi h i ph i có các đi u ki n sau: ậ ệ
ị ườ ng xuyên; ế ế ể ậ ạ ỗ ể ệ ệ i đ hoàn thi n; ậ ứ ậ ậ ầ ạ ụ ủ ậ ả ấ ủ ừ ấ ướ ậ ệ ạ ả ệ ấ ủ ế ậ ậ
ệ ấ ỏ ụ ụ ả ế ế ề Có nhân l c am hi u v công ngh thông tin thi xuyên thông tin lên trang WEB; ậ ẩ Chu n b thông tin đ c p nh t th ổ ứ ử T ch c thi t k và ch y th trang WEB; ứ ể Ki m tra tính thích ng và phát hi n các l ả ượ ổ T ch c c p nh t thông tin cho trang WEB. Thông tin cho trang WEB ph i đ c ể ậ i cung c p thông tin đ duy trì c p nh t liên t c trong ngày. Do đó, c n có m ng l ụ ể ả ự s phát tri n c a các trang WEB đ m b o tính c p nh n c a t ng chuyên m c. ướ ộ ự i c ng tác viên trong vi c cung c p thông tin cho trang Ph i xây d ng m ng l ế ộ ỏ WEB. Có ch đ th a đáng cho vi c cung c p thông tin; ể Phân tích, ki m tra và đánh giá tình hình truy c p và ti p c n thông tin c a nông dân; ả C i thi n và nâng c p trang WEB;
ỗ
ươ
ự
ế
ể
ả
1. Đ Kim Chung, 2002, Ph
ng pháp ti p c n khuy n nông, Bài gi ng cho d án Phát tri n chè ộ ệ
ế ậ ể
ả ộ
2.
và cây ăn qu , B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Hà N i, 3 6 tháng 12 năm 2002. J. A. Payne, 1987, Agricultural Extension in Developing Countries, Longman Scientific & Technical Publishing House, London, page 2337.
ọ ệ ươ ả Tài li u tham kh o và đ c thêm Ch ng 5
104
ươ
ố
ệ
ươ
ợ
3. Ch
ng trình IPM qu c gia Vi
ổ ứ t Nam và T ch c Nông L
ố ng Liên h p qu c, 1997, Sách do
ế
nông dân vi
ự
ồ
ỷ ả
ề
ắ
ọ
4. D án phát tri n nuôi tr ng thu s n mi n núi phía B c, 2002, Đào ao và d n ao tr
c khi th
ệ
ẫ
ướ ấ ả
ề
ắ
ỉ
ở
ả các t nh mi n núi phía B c, Nhà xu t b n Nông
ng d n nông dân nuôi cá
ệ
ộ t, Hà N i, 1997. ể ướ cá, Tài li u h ộ nghi p Hà N i. ể
ự
ẫ ử ụ
ỷ ả
ổ
ồ
ướ ư
ề ụ
ắ ộ
ễ
ễ
ế
ệ
ộ
5. D án phát tri n nuôi tr ng thu s n mi n núi phía B c, 2002, H ng d n s d ng s ghi chép trong mô hình trình di n nuôi cá Áp d ng cho cán b khuy n ng và nông dân trình di n, Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i. ứ
ấ ả ệ
ấ ả
ỷ ả
ư
ế
ệ
ồ
6. Vi n nghiên c u nuôi tr ng thu s n, 1995, Công tác khuy n ng , Nhà xu t b n Nông nghi p.
ỏ ả ậ ươ Câu h i th o lu n Ch ng 5
ặ ề ạ ế ế ể ầ ủ 1. 2. ươ ng ệ ơ ả ể ạ ớ ệ ưở ố ả ấ ượ 3. ng t nh h ươ ng i ch t l ế ng tài li u khuy n nông qua các ph ạ ệ ế ự ệ ế 4. ề ế ươ ủ ế 5. ng và cho nh n xét, đánh giá bài vi t đó đã
ươ ủ ế ế 6. ng và cho nh n xét, đánh giá bài vi t đó đã ậ ư ậ ư ụ ụ t trong ph l c A c a ch ế ể t đ phát triên đài phát thanh ch a? Vì sao? ụ ụ t trong ph l c B c a ch ế ể t đ phát triên đài phát thanh ch a? Vì sao? ậ ụ ụ ủ ế 7. t trong ph l c C và D c a ch ẩ ạ ươ ng và cho nh n xét, đánh giá các ư ế t trên báo ch a? Vì sao? ế ủ ươ ệ ể ặ 8. ng pháp khuy n nông qua các ph ươ ng
ế ề 9. t vi c khuy n nông qua phát trên đài phát thanh hay truy n thanh, cán ứ ố ch c t ế ệ ầ ữ ệ ể Nêu đ c đi m c b n các kênh truy n thông trong khuy n nông? ặ Phân tích đ c đi m và yêu c u c a các lo i thông tin đ khuy n nông qua các ph ti n thông tin đ i chúng? Phân tích các nhân t ti n thông tin đ i chúng? ệ ủ ữ Phân tích nh ng vi c c a khuy n nông viên khi xây d ng tài li u khuy n nông qua truy n thông? ọ Hãy đ c bài vi ẩ ạ đ t tiêu chu n cho bài vi ọ Hãy đ c bài vi ẩ ạ đ t tiêu chu n cho bài vi ọ Hãy đ c các bài vi ế t đó đã đ t tiêu chu n cho bài vi bài vi Nêu khái ni m và phân tích đ c đi m c a ph ệ ti n nghe? ể ổ Đ t ộ b khuy n nông c n làm nh ng vi c gì? ế ủ ế ầ ỹ t bài cho phát thanh viên 10. Phân tích các k năng c n có c a khuy n nông viên khi vi đ c?ọ ủ ể ẩ ị ầ ế 11. Phân tích các k năng c n có c a khuy n nông viên khi chu n b bài phát bi u cho ờ ổ ọ ủ ẩ ị ỹ khách m i trên đài phát thanh? ỹ ầ ế 12. Phân tích các k năng c n có c a khuy n nông viên khi chu n b bu i t a đàm trên đài phát thanh? ỹ ủ ệ ẩ ị ề ế 13. Phân tích các k năng c n có c a khuy n nông viên khi chu n b câu chuy n truy n
ầ thanh trên đài phát thanh? ầ ủ ệ ẩ ỹ ị ế 14. Phân tích các k năng c n có c a khuy n nông viên khi chu n b câu chuy n vui, th ơ ca, hò vè trên đài phát thanh? ủ ể ặ ươ ế ươ ệ 15. Phân tích khái ni m và đ c đi m c a ph ng pháp khuy n nông qua các ph ệ ng ti n đ c?ọ ệ ầ ủ ế ổ ứ ế 16. Phân tích nh ng vi c c n làm c a khuy n nông viên khi t ch c khuy n nông qua các ươ ọ ph ữ ệ ng ti n đ c? ỹ ơ ả ủ ự ế ệ ế 17. Phân tích k năng c b n c a khuy n nông viên khi th c hi n khuy n nông qua sách ấ ả xu t b n? ủ ự ế ệ ế 18. Phân tích k năng c b n c a khuy n nông viên khi th c hi n khuy n nông qua tài ỹ ổ ế ơ ả ọ ỹ ệ ậ li u ph bi n khoa h c k thu t?
105
ơ ả ủ ự ệ ế ế ỹ 19. Phân tích k năng c b n c a khuy n nông viên khi th c hi n khuy n nông qua các ờ ơ t r i? ủ ệ ể ế ặ ng ti n nhìn? ể ổ ế ầ ệ ế 20. Phân tích khái ni m và đ c đi m c a khuy n nông qua các ph ứ ố ch c t 21. Theo anh ch , khuy n nông viên c n làm gì đ t ươ t khuy n nông qua các ươ ph
ị ệ ng ti n nhìn? ỹ ỹ ơ ả ủ ơ ả ủ ự ự ế ươ ể ế ệ ặ ng ti n nghe nhìn? ệ ể ươ ủ ứ ế ặ ộ ế 22. Phân tích k năng c b n c a khuy n nông viên khi xây d ng áp phích? ế 23. Phân tích k năng c b n c a khuy n nông viên khi xây d ng phim đèn chi u? ủ 24. Phân tích khái ni m và đ c đi m c a khuy n nông qua các ph 25. Phân tích đ c đi m, n i dung c a các hình th c khuy n nông qua các ph ệ ng ti n nghe nhìn? ự ế ế ệ ể ầ ị 26. Theo anh ch , khuy n nông viên c n làm gì đ xây d ng tài li u khuy n nông qua các ệ ươ ph ữ ế ề ng trình khuy n nông trên truy n hình? ươ ổ ứ ch c ch ế ủ ể ệ ế ấ ộ ệ ầ ể ự ữ ế ệ ng ti n nghe nhìn? ệ ầ ư 27. Nêu nh ng vi c c n l u ý khi t ặ 28. Phân tích khái ni m, đ c đi m c a khuy n nông qua các trang WEB? 29. Phân tích c u trúc m t trang WEB cho khuy n nông? 30. Phân tích nh ng vi c c n làm đ th c hi n khuy n nông qua các trang WEB?
ươ ụ ụ Ph l c ch ng 5
ộ
ả
ị
i u th trên ru ng lúa
ậ ộ ố ư A. Ch n loài cá nuôi và xác đ nh m t đ t ờ
ụ
ế
ọ t phát trên đài phát thanh, m c Bàn v i nhà nông tìm cách làm giàu)
(Bài vi
ố
ấ
ề
ữ
ặ
ộ
ộ
ử ụ
ự
ố
ộ
nhiên, cá có t c đ sinh tr
ớ
ị ườ
ị ế
ố
ậ ườ ng và th hi u ng
ồ ầ ủ ả
ệ
ộ
ắ
ấ
ả ệ ạ ề ợ ớ Hi n t i có r t nhi u gi ng cá nuôi. Nuôi cá ru ng ph i có nh ng đ c tính sau: thích h p v i đi u ệ ưở ki n sinh thái đ ng ru ng, s d ng các sinh v t phù du t ng cao, phù ấ ễ ợ i tiêu dùng, gi ng mua d dàng và giá thành th p. h p v i nhu c u c a th tr Các loài cá th trên h sinh thái ru ng lúa nên là Puntius Gonionotus (mè vinh), Hypophamichthys ộ spp (mè tr ng), Cyprinus carpio (chép), Oreochromis sp (rô phi), labeo rohita (trôi n đ ) Maccrobrachium rosenbergi (tôm càng xanh).
ủ ệ ố
ư
ử
ọ
ậ ụ
t vào mùa m a ven các nhánh c a h th ng sông C u Long nên ch n m t đ
ậ ộ
Ở ộ ố ư t
ru ng lúa ng p l i u sau:
ỷ ệ
Loài cá thả
T l
(%)
Puntius Gonionotus Hypophamichthys spp Cyprinus carpio Oreochromis sp, Labeo rohita
60% 10% 10% 10% 10%
ậ ộ ố ư
ế
ả
i u là 40000 con/ha. N u th ghép tôm càng xanh thì t
ứ ộ
ậ ộ
ả ộ
ượ
ỷ ệ l ướ ở ộ
M t đ t 25%. Tuy nhiên, m t đ này còn tùy thu c vào m c đ dung l
ng n
ế tôm càng xanh ph i chi m c
ru ng lúa.
ọ
ả
ộ
B. Ch n th cá nuôi trên ru ng lúa ụ
ờ
ế
t phát trên đài phát thanh, m c Bàn v i nhà nông tìm cách làm giàu)
(Bài vi
ề
ộ
i
ạ vùng ta có r t nhi u lo i cá nuôi có th nuôi đ
c trên ru ng lúa. Cá nuôi
ở ộ ứ
ấ ầ
ề
ộ
ộ
ợ
ượ ệ ố
ẻ
ễ
ễ
ớ
ố
ể ệ ạ ở Hi n t ữ ả ớ ả đ m b o nh ng yêu c u sau: M t là thích h p v i đi u ki n ru ng lúa; Hai là cá ăn các th c ăn t ở ộ ẵ nhiên s n có
ả ru ng ph i ự ru ng lúa; Ba là, cá l n nhanh, và d bán; B n là, mua gi ng d dàng và giá r . Các
106
ạ
ể ả
ộ
ở
ấ
ồ
ắ vùng ta bao g m Mè vinh, Mè tr ng, Chép, Rô phi, cá trôi n và
lo i cá có th th trên ru ng lúa tôm càng xanh.
ườ
ề
ư
ề
ậ
ả
ộ
ng xuyên nhi u n
ứ
ướ ả ở ộ
ắ
c vào mùa m a thu c ven sông Ti n sông H u nên th các ru ng thì có 60 con Mè vinh, còn Mè tr ng, Chép, Rô phi và
ư ỗ
ấ
ạ
ả
Ở ộ ru ng lúa th ạ lo i trên nh sau: C 100 con cá th cá trôi n m i lo i th 10 con.
ế
ả
ạ
ả
ộ
2 ru ng là 4 con. N u th ghép tôm càng xanh thì th 3 cá 1 tôm ố ượ ng các lo i cá th cho 1 m ộ ộ
ả ể ả
ề
ơ
S l trên m t mét vuông. Tuy nhiên, ru ng càng sâu thì có th th nhi u h n.
ệ
ộ
ạ
ầ
ả
C. Di
t chu t hàng lo t không c n đánh b
ụ
ở ờ ỳ ố ẻ
ề
ở
th i k cu i đ nhánh hay đang làm đòng. ơ ế
ắ mi n B c đang ộ ấ
ọ ư ậ
ấ ế ự
ả ể ạ
ạ ề
ệ
ạ
ộ
ơ ng thu ho ch. T i sao l
Ở ệ Hi n nay các trà lúa v đông xuân ị ề nhi u n i, các trà lúa đó đang b chu t phá ho i nghiêm tr ng, có nguy c làm gi m năng su t và ạ ả ượ ạ i xu t hi n nhi u chu t nh v y? Làm th nào đ h n ch s phá s n l ộ ớ ạ ủ ho i c a chu t v i mùa màng?
ộ
ằ
ằ
ư
ườ
ẫ
ộ
ố ượ ẩ
ơ
ả
ự
ượ
c th c hi n
ẫ
ụ
ế
ư
ạ
ơ
ữ ộ ít có tác d ng ụ nh ng l ọ
ủ
ệ
ộ
ạ ở ộ ễ i làm ô nhi m môi tr c tính c a các nhà khoa h c, đàn chu t hi n nay
ề ỷ
ự
ả
ộ
ộ
i thích th c tr ng trên: M t là, chu t đã có kh năng phân bi ộ ấ
con. Có hai lý do gi ồ
ằ
ồ
ủ ủ
ồ ư
ộ
ả ồ ộ ị ọ
ậ ồ
ữ
ả
ộ
ầ
ị
ề ố ượ ọ
ề
ị
th t h đ ng quê
ị ổ ồ ằ
ộ ằ
ưở
ế
ấ
ớ
ộ
ế ng l n đ n môi tr
ẫ ồ ố ẩ ế ệ ượ ề ừ c ti n hành b ng nhi u cách nh đánh b y b ng m i có t m thu c hóa ng đ Vi c tr chu t th ổ ế ồ là ph bi n h n c ơ ả. Trong ố ằ ộ ọ ệ ạ h c, đánh c m và săn di t chu t. Trong đó đánh b y b ng thu c m i ề ở ữ ượ ố ệ ố ầ c t m vào ta. Thu c đ c dùng nhi u nh ng năm g n đây, thu c di t chu t Trung Qu c đã đ ọ ố ồ ằ ẫ ướ Ở ề ộ ư ạ ồ nhi u n i, b y m i b ng thu c hóa h c m i ăn cho chu t nh thóc, g o, khoai lang, cua n ng. ề ả ướ ự ỉ ạ ủ ệ ở i s ch đ o c a các HTX hay chính quy n quy mô c xóm, thôn hay c d đã đ ầ ạ ấ ị ộ ơ ở giai đo n đ u và c s . Đánh b y chu t đã có nh ng tác d ng nh t đ nh: chu t ch t hàng lo t chu t cóộ ườ ố ề ụ ầ ữ ng và nh ng v đ u. V sau, thu c chu t ấ ở ướ ướ ơ Theo c ta ít nh t n nguy c nhi u h n. ệ ả ạ t kho ng 0,5 t ẫ ằ m i đ c và không ăn m i đó. Hai là, đánh b y b ng m i đã làm m t cân b ng sinh thái đ ng ru ng. ữ ạ ắ ị ả Đ ch th c a chu t là mèo, chim và các lo i r n... Nh ng nh ng loài v t này đã b gi m đi nghiêm ộ ố ở ộ ễ ộ ị ế tr ng vì chúng đã ăn ph i nh ng con chu t b ch t vì nhi m đ c hay m i có tr n thu c ru ng lúa. ư ượ ườ ự ả Tuy nhiên, s gi m v s l c coi nh là i. G n đây, th t mèo đ ng mèo cũng còn do con ng ấ ơ ặ ả “. Thành ra, r t nhi u mèo đang b săn lùng và bán cho đ c s n, có n i còn g i là “ ề ụ ặ ả ọ ệ ệ các quán đ c s n đó. Rõ ràng r ng, di t chu t b ng bi n pháp hóa h c không có tác d ng b n ượ ườ ả ữ v ng, gây nh h c thu ng sinh thái nh t là khi các con chu t ch t không đ ế ượ l m h t.
ơ
ệ
ằ ớ
ờ ộ ộ
ẫ
ả ộ ằ
ệ
ổ
ỉ ườ ể ủ
ậ ấ
ậ
ẫ ằ ả ơ ướ c v i hy v ng r ng chu t s b đi n ư ế ườ i đã ch t. Th c t ế ế ệ ư ậ
ố
chu t nh v y. V y nên di
ệ ộ ờ
ộ ằ ạ
ự
ẽ
ẫ
ề ư ậ
ươ
ớ
ị
ng. Xin gi
ượ ự
ệ ẵ
ổ ủ ữ ề ồ
ộ ộ ặ ạ
ề
ả
ậ ế
ừ
ể
ầ
ị
ố ộ ằ ỉ ộ ố ứ ạ ở ộ ượ c đ t 0,7 đ n 1,0 m. M i chu t đ ẫ ấ
ố trong ng t ộ ế
ư
ầ
ồ
ị
ẽ ị ằ
ặ ầ
ữ
ạ
ộ
nh ng n i mà chu t hay đi l
c đ t g n hang chu t hay
ầ ươ ng đ ố
ộ ở ứ ậ
ộ ị ắ ẫ
ộ ựơ
ộ ố
ộ ế
ơ ể
ố ượ ư ệ ẫ c đ a ra b ru ng, Có n i, thay vì đánh b y b ng thu c bà con ta đánh b y b ng đi n. Đi n đ ằ ọ ư ư ế tậ mà ch t. Th nh ng, chu t ch a ế ộ ẽ ị ệ gi ậ th m chí c n i có n ự ế ễ Ở ư ở ị ậ đã di n ra các t nh nh Thái Bình, H i H ng và Nam Hà. b gi t mà ng ố ớ ư i ch t vì b y chu t b ng đi n. Đó là ch a Thái Bình cho đ n nay theo th ng kê đã có t i 28 ng ạ ế ự ệ ế nói đ n vi c đi n đã làm t n h i đ n s phát tri n c a lúa và sinh v t đ t. Không nên dùng đi n ệ ư ệ ệ ể ừ t chu t b ng cách nào? Vi c săn lùng là bi n pháp t t nh ng đ tr ả ừ ẫ ố ơ ệ ằ ố t h n c . T lâu bà con nông dân đã là t t n kém th i gian và nhân l c. Di t b ng c m b y có l ộ ậ ệ ườ ạ ạ ạ làm nhi u lo i c m b y khác nhau tùy theo v t li u làm c m, môi tr ng s ng, tu i c a chu t ạ ệ ủ i thi u m t cách làm c m chu t b ng nh ng nguyên cũng nh t p quán c a các đ a ph ể ớ ạ ủ c d a trên m t đ c đi m là chu t ch bò v phía tru c li u s n có c a các gia đình. C m này đ ở ộ ộ ố ậ t lùi v phía sau. Vì v y, c m là m t ng n a hay ng lu ng, h m t mà không có kh năng bò gi ạ ồ ấ ầ đ u và đ u kia đ nguyên m u, b t kín, dài t i ộ ố phía đ u b t kín. M i không c n tr n thu c chu t nh ng nên có mùi h p d n cho chu t đ n ăn. ọ Ố i. Chu t vào ăn s b n m g n c. C v y, có th có hai đ n ba con chu t b m c b y trong m t ng. trong ng mà không lùi ra đ
107
ở ủ ố
ổ
ượ ạ c l
ộ
ượ
ả ị ầ ơ ề ị ợ
ta cho bi ộ ấ
ượ
ỉ
ỉ
ế ỉ t t nh Tây Sumatra ệ t chu t r t có hi u qu b ng ph
ng trong lành. Ph
ượ
ẳ
ở
ộ ườ Java và các n i khác
ở ệ ẵ
ươ
ễ
ẫ
i vào túi và nhi u n i. Ti n s Johnathan Pýncus chuyên gia kinh ở ươ ả ằ ng ươ ng pháp này ươ ng Inđônêxia. Ph ứ ng, làm b y không ph c
ơ đ a ph
ườ
ố
ệ ộ ị ẫ ấ ơ ả Vi c thu chu t b b y r t đ n gi n. Dùng túi v i b t đ u h c a ng và đ ng ế ỹ ụ ở ệ c áp d ng t chu t. Cách làm này đã đ di ổ ạ ở ươ ề ế ủ ả ng trình qu n lý t ng h p d ch h i t c a FAO v ch ệ ệ ố ọ T nh Tri u ng tre vì t nh này đã di c g i là Inđônêxia, đ ượ ả ệ ớ c b o v v i m t môi tr pháp này. Hàng trăm nghìn hecta lúa đ ắ ở ộ c nhân r ng ra ch ng bao lâu đã đ kh p các vùng ể ử ụ ở ị ụ pháp này d áp d ng vì có th s d ng các nguyên li u s n có ờ ộ ạ ạ t p, không dùng thu c, không đ c h i cho con ng
ử i và môi tru ng. Bà con ta nên làm th .
ồ
ờ ố
ỗ
ọ
ố
ừ
ế
6 đ n 12 tháng 5 năm
Ngu n: Đ Kim Chung, 1997, Báo Khoa h c và đ i s ng, S 19 (1167) t 2007,Trang 8.
ệ ượ
ụ
D. Hi n t
ng dòi đ c lá trên lúa
ở
ề
ệ
ắ
ấ
ố
m t s vùng
ưở
ắ
ắ
ạ ạ i, sinh tr ườ
ọ ế
ị ẫ
ữ ị
ữ
ầ
ộ
ề
ế
ả
ọ
ộ ấ ệ mi n B c và khu b n cũ, xu t hi n tình tr ng là lúa sau khi c y m t ậ ậ ị ng ch m, th m ậ ự ng b g y g p. Th c ể ế
ng nghiêm tr ng đ n mùa màng không? Và làm th nào đ
ạ
ở ộ ố Hi n nay, ị tháng, lá b rách ngang hay xo n, có màu tr ng, nh ng đ t non b chùn l ị ị ầ ớ ế chí lá b ch t. Ph n l n nh ng lá này b rách hay b khuy t m t ph n, và th ưở ấ ủ ấ ch t c a v n đ trên là gì? Có nh h ữ ế ượ ạ h n ch đ
ỏ c tình tr ng trên? Đó là nh ng câu h i mà bà con nông dân ta quan tâm.
ả
ạ
ồ
ọ
ạ ề
ươ
ở
ị
ụ nh dòi đ c lá lúa.
ệ ư ệ
ậ
ắ
ủ nhi u đ a ph ọ ồ
Tuy nhiên, ệ ư ồ
ộ ố
ắ
ồ
ẻ ứ ấ
ữ
ỏ
ữ
ể
ng n i hình thành nên lá. Nh ng đi m sinh tr ậ
ể ưở ị
ứ ể ữ
ể
ắ
ẫ
ị
ệ ượ ộ ố Hi n t ng trên không ph i là do lo i vi rút nào gây ra, mà là do lo i dòi c a m t s loài ru i làm ế ớ ạ ọ ng bà con ta g i nó h i. Vì th m i có tên g i là B ọ ườ ề ằ i còn g i b ng nhi u tên khác nhau nh B nh lá lúa chùn, b nh xo n lá đ t non, th m chí có ng ệ ể là b nh lúa lun xo n lá. M t s loài ru i nh ru i vàng hay ru i đen đã đ tr ng vào đi m sinh ố ở ờ ỳ ạ ủ ưở th i k m . Tr ng phát tri n thành dòi. Nh ng con dòi này r t nh , ăn sâu xu ng tr ng c a lúa ị ẹ ng b b lá và thân cây, sát vào các đi m sinh tr ươ i. th
ưở ơ ậ ạ ế ng này phát tri n thành nh ng lá lúa b khuy t, có màu tr ng, th m chí b chùn g y g p l
ộ
ả
ấ
ườ
ng này th
ng xu t hi n sau khi c y m t tháng. Đi u này không nh h
ề M t làộ
ả
ữ
ồ
ơ
ả
ể
ể ế ụ
ấ
ứ
ấ ng trên xu t hi n thì
ố ơ
ệ ượ ế
ả ộ
ủ ướ
ề
ệ
ầ
ấ
ớ
ệ
ạ
ầ ồ ồ ả ạ
ề
ạ
ẻ ứ
ấ
ẫ
ồ
ả
ố
ộ
ố ồ ưở
ữ
ể
ạ
ả
ắ ơ ả ượ
ộ
ế ự ạ ộ
ộ ả ướ
ở ả
ỉ
c 53 t nh thành trong c n
ộ ươ c.
ờ ố
ừ
ồ
ỗ
ọ
ố
ệ ọ ưở ấ ệ ượ ng nghiêm tr ng Hi n t ể ủ ạ ở ế ự cây lúa trong giai đo n 40 45 ngày đ n s sinh tru ng và phát tri n c a cây vì hai lý do. ị ấ ả ự ề ấ ầ đ n bù nh ng lá b m t. Hai là các con dòi trên không có kh năng đ u sau khi c y có kh năng t ạ ẻ ế ứ phát tri n đ ti p t c phá ho i vì khi đó lúa đã c ng cây h n và ru i không có kh năng đ ti p ấ ứ ạ ế ệ tr ng trên cây lúa. Do đ y, n u hi n t không c n ph i dùng b t c lo i ư ố ả ố ả ệ ự ậ t nh cung . T t h n h t là nên chăm sóc và qu n lý đ ng ru ng cho t thu c b o v th c v t nào ợ ậ ờ ế ấ t khí h u. c, bón phân đúng lúc khi cây c n phù h p v i đi u ki n đ ng đ t và th i ti c p đ n ạ ố ả ố ở ể ế ự ể ạ Đ h n ch s phát tri n b nh trên, hãy làm t khâu làm m . Ph i bón cân đ i c phân đ m, t ướ ạ ạ phân lân và kali cho m . Tránh tình tr ng bón qua nhi u đ m, làm m xanh l t, quá non làm môi ồ ườ ủ ưở ể ế ng h p d n cho các loài ru i đen hay ru i vàng đ n đ tr ng vào các đi m sinh tr ng c a tr ỏ ạ ạ ợ t đ ng ru ng làm cho cây kh e, t o môi m . Bón phân cân đ i và h p lý, qu n lý và chăm sóc t ố ệ ườ ồ ấ ợ ng b t l tr t ng và phát tri n là nh ng bi n pháp t i cho ru i và các côn trùng có h i sinh tr ủ ữ ấ ể ạ ệ ạ t h i mùa màng. Đó là m t trong nh ng nguyên t c c b n c a qu n lý nh t đ h n ch s thi ợ ổ ố ồ ị t ng h p d ch h i trên đ ng ru ng (IPM) m t ch ng trình qu c gia đang đ c bà con nông dân ta ệ ự th c hi n sâu r ng Ngu n: Đ Kim Chung, 1998, Báo khoa h c và đ i s ng, s 16 (1164 t
152141997, trang 8
.
108
KHUYẾN NÔNG CÓ SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN
Ph l cụ ụ
109