intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học: Bài 3 - Nguyễn Hữu Tân

Chia sẻ: Nguyễn Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

127
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 3 trong bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học giúp người học tìm hiểu và làm quen phương pháp nghiên cứu khoa học thường dùng trong giáo dục: phương pháp nghiên cứu thu thập dữ liệu sơ cấp. Ở phần bài giảng này tập trung trình bày phương pháp định lượng và phương pháp định lượng trong phương pháp nghiên cứu thu thập dữ liệu sơ cấp với những nội dung. Qua nội dung bài giảng người học nắm được khái niệm, đặc điểm, phân loại; tiến trình thực hiện nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu cho từng phương pháp nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học: Bài 3 - Nguyễn Hữu Tân

6/12/2015<br /> <br /> PPNC thường dùng<br /> <br /> Bài 3<br /> <br /> Phương pháp<br /> nghiên cứu khoa học<br /> <br /> • Các PPNC thường dùng trong giáo dục<br /> – PPNC dùng dữ liệu thứ cấp<br /> – PPNC thu thập dữ liệu sơ cấp<br /> PPNC định lượng<br /> • PPNC điều tra xã hội (survey research)<br /> • PPNC thực nghiệm (experimental research)<br /> PPNC định tính<br /> • PP quan sát (observation)<br /> • PP phỏng vấn sâu (intensive interviewing)<br /> • PP thảo luận nhóm tập trung (focus group)<br /> <br /> Trường Đại học Đà Lạt<br /> Lớp Nghiệp vụ Sư phạm<br /> Nguyễn Hữu Tân<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> • Định nghĩa<br /> <br /> • Đặc điểm<br /> <br /> PPNC điều tra (survey research) là cách thức<br /> thu thập dữ liệu từ tập hợp các cá nhân (thuộc<br /> mẫu hoặc tổng thể) thông qua sự trả lời của họ<br /> đối với các câu hỏi đã được chuẩn hóa.<br /> <br /> – Linh hoạt: có thể hỏi nhiều chủ đề.<br /> – Hiệu quả: nhiều người trả lời cùng lúc.<br /> – Xử lý dữ liệu: dùng phần mềm thống kê.<br /> – Có thể tổng quát hóa kết quả của mẫu lên<br /> tổng thể nếu chọn mẫu thích hợp.<br /> – Phù hợp với các nghiên cứu liên quan đến đo<br /> lường các biến và kiểm tra giả thuyết.<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6/12/2015<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> • Phân loại<br /> <br /> • Tiến trình thực hiện nghiên cứu<br /> <br /> – Điều tra qua thư: gửi thư đề nghị đối tượng<br /> trả lời các bảng hỏi đã được thiết kế.<br /> – Điều tra bằng phỏng vấn trực tiếp: gặp trực<br /> tiếp đối tượng và phỏng vấn theo bảng hỏi đã<br /> được thiết kế.<br /> – Điều tra qua điện thoại: gọi điện thoại đề nghị<br /> đối tượng trả lời bảng hỏi đã được thiết kế.<br /> <br /> – Xác định vấn đề nghiên cứu<br /> – Tổng quan lý luận/Lược khảo tài liệu<br /> – Làm rõ mục tiêu, vấn đề nghiên cứu<br /> – Thiết kế nghiên cứu<br /> – Thu thập dữ liệu<br /> – Phân tích dữ liệu và lý giải<br /> – Báo cáo và đánh giá kết quả<br /> 5<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> 6<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> • Thiết kế nghiên cứu điều tra<br /> <br /> • Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br /> <br /> – Quyết định: điều tra toàn bộ hay trên mẫu.<br /> – Chọn cách điều tra: qua thư, qua điện thoại hay<br /> phỏng vấn trực tiếp.<br /> – Điều tra trên mẫu:<br /> <br /> – Bảng hỏi (questionaire) được xem là công cụ thu<br /> thập dữ liệu quan trọng khi dùng PPNC điều tra.<br /> • Có thể đối tượng viết câu trả lời vào bảng hỏi.<br /> • Có thể đối tượng trình bày câu trả lời và người<br /> phỏng vấn viết dùm vào bảng hỏi.<br /> <br /> • Xác định kích thước mẫu.<br /> • Chọn mẫu bằng cách nào?<br /> <br /> – Việc xây dựng các câu hỏi trong bảng hỏi cũng<br /> tùy vào phương pháp điều tra: qua thư, qua điện<br /> thoại, hay phỏng vấn trực tiếp.<br /> <br /> – Thiết kế bảng hỏi (thử nghiệm nếu cần).<br /> – Lên kế hoạch thu thập dữ liệu.<br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6/12/2015<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> • Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br /> <br /> • Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br /> <br /> – Bố cục bảng hỏi thông dụng thường có các phần:<br /> • Phần giới thiệu.<br /> • Phần thông tin nhân khẩu học.<br /> • Phần nội dung bảng hỏi.<br /> o Có thể chỉ gồm các câu hỏi đóng.<br /> o Có thể xen kẻ câu hỏi đóng, câu hỏi mở.<br /> o Có thể câu hỏi đóng trước, sau đó là câu hỏi mở.<br /> o Có thể câu hỏi mở trước, sau đó là câu hỏi đóng.<br /> o Chú ý trong NC điều tra thì chủ yếu là câu hỏi đóng.<br /> <br /> – Với mỗi câu hỏi đóng trong bảng hỏi, khi thiết kế<br /> cần chú ý:<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Cách dùng từ.<br /> Độ dài câu hỏi.<br /> Hình thức trả lời (liên quan đến thang đo).<br /> Cách mã hóa thành số liệu để nhập vào máy tính<br /> sau này.<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> • Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br /> <br /> • Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br /> <br /> – VD: Nếu tham gia kỳ thi đại học sắp đến, bạn sẽ<br /> chọn khối thi (có thể có nhiều chọn lựa):<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khối A mã hóa thành 1<br /> Khối B mã hóa thành 2<br /> Khối C mã hóa thành 3<br /> Khối D mã hóa thành 4<br /> Khác ……………………<br /> <br /> – VD: Số giờ trung bình bạn dành ra để ôn bài<br /> trước khi thi mỗi môn là:<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Thang đo<br /> biểu danh<br /> <br /> 11<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0–2<br /> 3–5<br /> 6–8<br /> 9 – 11<br /> 12+<br /> <br /> mã hóa thành<br /> mã hóa thành<br /> mã hóa thành<br /> mã hóa thành<br /> mã hóa thành<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> <br /> Thang đo<br /> thứ tự<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6/12/2015<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> • Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br /> – VD:<br /> <br /> • Phân tích dữ liệu và lý giải<br /> <br /> Giáo viên dạy môn Đánh giá trong GD<br /> <br /> –<br /> –<br /> –<br /> –<br /> <br /> Dễ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Khó<br /> Không CB ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Công bằng<br /> Nhiệt tình ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Không NT<br /> Chán ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Thích<br /> <br /> Mã hóa dữ liệu.<br /> Nhập dữ liệu vào máy tính.<br /> Kiểm tra nhằm làm sạch dữ liệu.<br /> Thực hiện các phân tích thống kê.<br /> • Thống kê mô tả<br /> • Thống kê tương quan<br /> • Thống kê suy diễn<br /> <br /> – Tổng quát hóa các kết quả xử lý trên mẫu.<br /> 13<br /> <br /> PPNC điều tra xã hội<br /> <br /> PPNC thực nghiệm<br /> <br /> • Thực hành<br /> <br /> • Định nghĩa<br /> <br /> – Tìm hiểu một bảng hỏi mẫu (bố cục, cách thiết kế<br /> các câu hỏi, các hình thức trả lời).<br /> – Tìm hiểu bài báo nghiên cứu giáo dục dùng<br /> phương pháp nghiên cứu điều tra.<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> 14<br /> <br /> Mục tiêu nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu<br /> Cách chọn mẫu và thiết kế bảng hỏi<br /> Cách thu thập dữ liệu<br /> Cách xử lý dữ liệu và kết quả nghiên cứu<br /> 15<br /> <br /> – NC thực nghiệm (experimental research) là<br /> quá trình người NC tác động một cách có chủ<br /> định lên đối tượng khảo sát và/hoặc môi<br /> trường xung quanh đối tượng khảo sát và<br /> quan sát sự biến đổi được tạo ra từ sự tác<br /> động này.<br /> <br /> 16<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6/12/2015<br /> <br /> PPNC thực nghiệm<br /> <br /> PPNC thực nghiệm<br /> • Định nghĩa (tt)<br /> <br /> • Đặc điểm<br /> <br /> – Thực nghiệm được tiến hành xuất phát từ một<br /> giả thuyết/phỏng đoán về đối tượng khảo sát.<br /> – Giả thuyết/ phỏng đoán cho rằng đối tượng<br /> sẽ diễn biến tốt hơn nếu ta chú ý tác động<br /> đến một số biến quan trọng và bỏ qua một số<br /> biến thứ yếu.<br /> <br /> – Biến độc lập và biến phụ thuộc.<br /> • Biến độc lập (X): các yếu tố có thể điều khiển<br /> và kiểm tra được; chúng được chú ý tác động<br /> trong quá trình thực nghiệm nhằm tạo ra sự<br /> thay đổi ở biến phụ thuộc.<br /> • Biến phụ thuộc (O): các yếu tố mà sự thay đổi<br /> của chúng tùy theo trạng thái của biến độc lập;<br /> chúng được chú ý theo dõi trong quá trình<br /> thực nghiệm tác động lên biến độc lập.<br /> <br /> 17<br /> <br /> PPNC thực nghiệm<br /> <br /> 18<br /> <br /> PPNC thực nghiệm<br /> <br /> • Đặc điểm (tt)<br /> <br /> • Đặc điểm (tt)<br /> <br /> – Nhóm thí nghiệm và nhóm đối chứng.<br /> • Nhóm thí nghiệm: nhóm mà các đối tượng có<br /> các biến độc lập bị tác động bởi quá trình thực<br /> nghiệm.<br /> • Nhóm đối chứng: nhóm các đối tượng được<br /> để diễn biến hoàn toàn một cách tự nhiên mà<br /> không có sự tác động thực sự nào lên các<br /> biến độc lập của chúng.<br /> 19<br /> <br /> – VD: Dạy chương 3, chương trình Toán lớp 10<br /> bằng PP mới (project-based learning).<br /> • Nhóm thực nghiệm: 20 HS lớp 10 – được học<br /> chương 3 thông qua cách dạy bằng PP mới.<br /> • Nhóm đối chứng: 20 HS lớp 10 – được học<br /> chương 3 thông qua cách dạy truyền thống.<br /> • Hoàn tất thí nghiệm: so sánh kết quả học tập<br /> của cả hai nhóm.<br /> 20<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2