6/12/2015<br />
<br />
PPNC thường dùng<br />
<br />
Bài 3<br />
<br />
Phương pháp<br />
nghiên cứu khoa học<br />
<br />
• Các PPNC thường dùng trong giáo dục<br />
– PPNC dùng dữ liệu thứ cấp<br />
– PPNC thu thập dữ liệu sơ cấp<br />
PPNC định lượng<br />
• PPNC điều tra xã hội (survey research)<br />
• PPNC thực nghiệm (experimental research)<br />
PPNC định tính<br />
• PP quan sát (observation)<br />
• PP phỏng vấn sâu (intensive interviewing)<br />
• PP thảo luận nhóm tập trung (focus group)<br />
<br />
Trường Đại học Đà Lạt<br />
Lớp Nghiệp vụ Sư phạm<br />
Nguyễn Hữu Tân<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
• Định nghĩa<br />
<br />
• Đặc điểm<br />
<br />
PPNC điều tra (survey research) là cách thức<br />
thu thập dữ liệu từ tập hợp các cá nhân (thuộc<br />
mẫu hoặc tổng thể) thông qua sự trả lời của họ<br />
đối với các câu hỏi đã được chuẩn hóa.<br />
<br />
– Linh hoạt: có thể hỏi nhiều chủ đề.<br />
– Hiệu quả: nhiều người trả lời cùng lúc.<br />
– Xử lý dữ liệu: dùng phần mềm thống kê.<br />
– Có thể tổng quát hóa kết quả của mẫu lên<br />
tổng thể nếu chọn mẫu thích hợp.<br />
– Phù hợp với các nghiên cứu liên quan đến đo<br />
lường các biến và kiểm tra giả thuyết.<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
6/12/2015<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
• Phân loại<br />
<br />
• Tiến trình thực hiện nghiên cứu<br />
<br />
– Điều tra qua thư: gửi thư đề nghị đối tượng<br />
trả lời các bảng hỏi đã được thiết kế.<br />
– Điều tra bằng phỏng vấn trực tiếp: gặp trực<br />
tiếp đối tượng và phỏng vấn theo bảng hỏi đã<br />
được thiết kế.<br />
– Điều tra qua điện thoại: gọi điện thoại đề nghị<br />
đối tượng trả lời bảng hỏi đã được thiết kế.<br />
<br />
– Xác định vấn đề nghiên cứu<br />
– Tổng quan lý luận/Lược khảo tài liệu<br />
– Làm rõ mục tiêu, vấn đề nghiên cứu<br />
– Thiết kế nghiên cứu<br />
– Thu thập dữ liệu<br />
– Phân tích dữ liệu và lý giải<br />
– Báo cáo và đánh giá kết quả<br />
5<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
6<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
• Thiết kế nghiên cứu điều tra<br />
<br />
• Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br />
<br />
– Quyết định: điều tra toàn bộ hay trên mẫu.<br />
– Chọn cách điều tra: qua thư, qua điện thoại hay<br />
phỏng vấn trực tiếp.<br />
– Điều tra trên mẫu:<br />
<br />
– Bảng hỏi (questionaire) được xem là công cụ thu<br />
thập dữ liệu quan trọng khi dùng PPNC điều tra.<br />
• Có thể đối tượng viết câu trả lời vào bảng hỏi.<br />
• Có thể đối tượng trình bày câu trả lời và người<br />
phỏng vấn viết dùm vào bảng hỏi.<br />
<br />
• Xác định kích thước mẫu.<br />
• Chọn mẫu bằng cách nào?<br />
<br />
– Việc xây dựng các câu hỏi trong bảng hỏi cũng<br />
tùy vào phương pháp điều tra: qua thư, qua điện<br />
thoại, hay phỏng vấn trực tiếp.<br />
<br />
– Thiết kế bảng hỏi (thử nghiệm nếu cần).<br />
– Lên kế hoạch thu thập dữ liệu.<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
6/12/2015<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
• Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br />
<br />
• Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br />
<br />
– Bố cục bảng hỏi thông dụng thường có các phần:<br />
• Phần giới thiệu.<br />
• Phần thông tin nhân khẩu học.<br />
• Phần nội dung bảng hỏi.<br />
o Có thể chỉ gồm các câu hỏi đóng.<br />
o Có thể xen kẻ câu hỏi đóng, câu hỏi mở.<br />
o Có thể câu hỏi đóng trước, sau đó là câu hỏi mở.<br />
o Có thể câu hỏi mở trước, sau đó là câu hỏi đóng.<br />
o Chú ý trong NC điều tra thì chủ yếu là câu hỏi đóng.<br />
<br />
– Với mỗi câu hỏi đóng trong bảng hỏi, khi thiết kế<br />
cần chú ý:<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Cách dùng từ.<br />
Độ dài câu hỏi.<br />
Hình thức trả lời (liên quan đến thang đo).<br />
Cách mã hóa thành số liệu để nhập vào máy tính<br />
sau này.<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
• Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br />
<br />
• Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br />
<br />
– VD: Nếu tham gia kỳ thi đại học sắp đến, bạn sẽ<br />
chọn khối thi (có thể có nhiều chọn lựa):<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khối A mã hóa thành 1<br />
Khối B mã hóa thành 2<br />
Khối C mã hóa thành 3<br />
Khối D mã hóa thành 4<br />
Khác ……………………<br />
<br />
– VD: Số giờ trung bình bạn dành ra để ôn bài<br />
trước khi thi mỗi môn là:<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Thang đo<br />
biểu danh<br />
<br />
11<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0–2<br />
3–5<br />
6–8<br />
9 – 11<br />
12+<br />
<br />
mã hóa thành<br />
mã hóa thành<br />
mã hóa thành<br />
mã hóa thành<br />
mã hóa thành<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
<br />
Thang đo<br />
thứ tự<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
6/12/2015<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
• Thiết kế nghiên cứu điều tra (tt)<br />
– VD:<br />
<br />
• Phân tích dữ liệu và lý giải<br />
<br />
Giáo viên dạy môn Đánh giá trong GD<br />
<br />
–<br />
–<br />
–<br />
–<br />
<br />
Dễ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Khó<br />
Không CB ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Công bằng<br />
Nhiệt tình ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Không NT<br />
Chán ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ Thích<br />
<br />
Mã hóa dữ liệu.<br />
Nhập dữ liệu vào máy tính.<br />
Kiểm tra nhằm làm sạch dữ liệu.<br />
Thực hiện các phân tích thống kê.<br />
• Thống kê mô tả<br />
• Thống kê tương quan<br />
• Thống kê suy diễn<br />
<br />
– Tổng quát hóa các kết quả xử lý trên mẫu.<br />
13<br />
<br />
PPNC điều tra xã hội<br />
<br />
PPNC thực nghiệm<br />
<br />
• Thực hành<br />
<br />
• Định nghĩa<br />
<br />
– Tìm hiểu một bảng hỏi mẫu (bố cục, cách thiết kế<br />
các câu hỏi, các hình thức trả lời).<br />
– Tìm hiểu bài báo nghiên cứu giáo dục dùng<br />
phương pháp nghiên cứu điều tra.<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
14<br />
<br />
Mục tiêu nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu<br />
Cách chọn mẫu và thiết kế bảng hỏi<br />
Cách thu thập dữ liệu<br />
Cách xử lý dữ liệu và kết quả nghiên cứu<br />
15<br />
<br />
– NC thực nghiệm (experimental research) là<br />
quá trình người NC tác động một cách có chủ<br />
định lên đối tượng khảo sát và/hoặc môi<br />
trường xung quanh đối tượng khảo sát và<br />
quan sát sự biến đổi được tạo ra từ sự tác<br />
động này.<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
6/12/2015<br />
<br />
PPNC thực nghiệm<br />
<br />
PPNC thực nghiệm<br />
• Định nghĩa (tt)<br />
<br />
• Đặc điểm<br />
<br />
– Thực nghiệm được tiến hành xuất phát từ một<br />
giả thuyết/phỏng đoán về đối tượng khảo sát.<br />
– Giả thuyết/ phỏng đoán cho rằng đối tượng<br />
sẽ diễn biến tốt hơn nếu ta chú ý tác động<br />
đến một số biến quan trọng và bỏ qua một số<br />
biến thứ yếu.<br />
<br />
– Biến độc lập và biến phụ thuộc.<br />
• Biến độc lập (X): các yếu tố có thể điều khiển<br />
và kiểm tra được; chúng được chú ý tác động<br />
trong quá trình thực nghiệm nhằm tạo ra sự<br />
thay đổi ở biến phụ thuộc.<br />
• Biến phụ thuộc (O): các yếu tố mà sự thay đổi<br />
của chúng tùy theo trạng thái của biến độc lập;<br />
chúng được chú ý theo dõi trong quá trình<br />
thực nghiệm tác động lên biến độc lập.<br />
<br />
17<br />
<br />
PPNC thực nghiệm<br />
<br />
18<br />
<br />
PPNC thực nghiệm<br />
<br />
• Đặc điểm (tt)<br />
<br />
• Đặc điểm (tt)<br />
<br />
– Nhóm thí nghiệm và nhóm đối chứng.<br />
• Nhóm thí nghiệm: nhóm mà các đối tượng có<br />
các biến độc lập bị tác động bởi quá trình thực<br />
nghiệm.<br />
• Nhóm đối chứng: nhóm các đối tượng được<br />
để diễn biến hoàn toàn một cách tự nhiên mà<br />
không có sự tác động thực sự nào lên các<br />
biến độc lập của chúng.<br />
19<br />
<br />
– VD: Dạy chương 3, chương trình Toán lớp 10<br />
bằng PP mới (project-based learning).<br />
• Nhóm thực nghiệm: 20 HS lớp 10 – được học<br />
chương 3 thông qua cách dạy bằng PP mới.<br />
• Nhóm đối chứng: 20 HS lớp 10 – được học<br />
chương 3 thông qua cách dạy truyền thống.<br />
• Hoàn tất thí nghiệm: so sánh kết quả học tập<br />
của cả hai nhóm.<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />