PHÂN%RIÊNG%
HỆ%LỎNG%KHÔNG%ĐỒNG%NHẤT
(Phân%riêng%bằng%cơ%học)
Giảng&viên:&Nguyễn&Minh&Tân&
Bộ&môn&QT7TB&CN&Hóa&học&&&Thực&phẩm
Trường&Đại&học&Bách&khoa&Hà&nội
y$ly$tâm
Khái nim cơ bn
Phân riêng h lng không đồng nht bng phương pháp (lc ly tâm )
Phương pháp ly tâm có th tiến hành bng:
-Xyclon lng
Huyn phù được đưa vào xyclon vi vn tơcs ln theo phương tiếp tuyến, chuyn
động xoáy tròn, được phân riêng nh chênh lch khi lượng riêng
-Máy lng ly tâm
Lng trong trường lc ly tâm vi thùng lin không đục l
dùng phân riêng h có chênh lch khi lượng riêng
Lng ly tâm gm 2 quá trình vt lý: lng ht rn và nén bã
Máy lc ly tâm
Lc trong trường lc ly tâm vi thùng lin có đục l
Lc ly tâm gm 3 quá trình vt lý: to bã, nén bã và tách cht
lng còn li trong bã
ng dng ca quá trình ly tâm:
-Làm sch các cht lng khác nhau
-Tách các ht rn ra khi dung dch
Phân riêng đường kính và mt r, tách dung môi và hp cht lng còn li trong bt PVC,…
Máy$ly$tâm
y$lng$ly$tâm
2
!
rb =
30
n
r
u
!
"
==
Dn
D
b2
2
2
1800302
!!
=
"
#
$
%
&
'
=
Yếu t phân ly Kp
mbP
z=
30
n
r
u
!
"
==
m: Khi lượng ca vt th chuyn động, kg
r: Bán kính chuyn động, m
u: Vn tc vòng, m/s
ω: Vn tc góc, v/ph
b: Gia tc, m2/s
Dung dch trong thùng quay theo thùng do chu
tác dng ca lc ly tâm
22
2
2
2
!!
mr
D
m
D
mu
P
z===
Yếu t phân ly: t l gia lc ly tâm và trng lc
9001800
222 rnDn
gg
b
G
P
Kz
P!===
"
n: 4000 1500v/ph Kp: 300 50000
Máy$lắng$ly$tâm
900
2
Grn
P
z=
z
P
G
MK
OM =
B mt cht lng trong thùng
Phương tnh đường Parabol:
r
P
G
OM
z
=
2
900
n
OM =
Pxy2
2=
C th:
x
n
y
2
230
2!
"
#
$
%
&
=
2
30
2
1!
"
#
$
%
&
=
n
y
x
Ti đim K
g
r
dr
dL
G
P
tg z
2
!
"
===
dr
g
r
dL
2
!
=
Ly tích phân
drr
g
dL !! =
2
"
CR
g
L+= 2
2
2
!
C: hng s tích phân đặc trưng cho
điu kin ca đim xét nm phía trên
ca g thùng
B mt cht lng trong thùng
Bán nh phn đáy thùng không cha cht lng
( )
dL
gCL
VL
o
x!"
=2
2
#
$
Th tích phn thùng cha cht lng
xxTF VLRVVV !=!=
"
2
2
0
2_
!
gC
r=
LC
Lg
Vx!=
2
22
2
"
#
LRVF
!
2
=
Th tích Parabol xoay trong thùng
R
V
LF
x
!
=
Mc cht lng trong thùng lúc đầu