QUQUẢẢN LÝ DANH M

N LÝ DANH MỤỤC ĐC ĐẦẦU TƯU TƯ

Danh mụục đc đầầu tưu tư Xây dựựng danh m u tư tốối ưui ưu

ng danh mụục đc đầầu tư t p danh mụụcc i ro tậập danh m

•• Danh m •• Xây d •• QuQuảản trn trịị rrủủi ro t

MMộột st sốố nnộội dung b

i dung bổổ trtrợợ

Phân biệệt đt đầầu tư CP v

u tư địịnh ch

u tư CP vàà TFTF u tư tư nhân--nhnhàà đ đầầu tư đ u tư ngắắn hn hạạnn--nhnhàà đ đầầu tư d nh chếế u tư dàài hi hạạnn

•• Phân bi •• NhNhàà đ đầầu tư tư nhân •• NhNhàà đ đầầu tư ng •• Brokers and Dealers Brokers and Dealers •• CCầầu tu tàài si sảảnn

CCáác nhân t

c nhân tốố ttáác đc độộng tng tớới ci cầầu tu tàài si sảảnn

•• CCủủa ca cảảii •• LLợợi ti tứức dc dựự ttíínhnh •• TTíính lnh lỏỏngng •• RRủủi roi ro

MMộột st sốố nnộội dung b

i dung bổổ trtrợợ

•• Chi ph Chi phíí ssửử ddụụng vng vốốn vn vàà ttỷỷ llệệ chichiếết kht khấấu u dòng tiềềnn dòng ti •• Đòn b Đòn bẩẩy ty tàài chi chíínhnh

Danh mụục đc đầầu tưu tư Danh m

nh chếế u tư địịnh ch nhân u tư cáá nhân

•• Theo ngh Theo nghĩĩa ra rộộngng •• Theo ngh Theo nghĩĩa ha hẹẹpp •• CCủủa nha nhàà đ đầầu tư đ •• CCủủa nha nhàà đ đầầu tư c

a thuyếết t

MMộột st sốố gigiảả đ địịnh cnh củủa thuy danh mụục đc đầầu tưu tư danh m

u tư đềều mong mu u mong muốốn đn đạạt lt lợợi i

i đa ứứng vng vớới ri rủủi ro c a danh i ro củủa danh

•• CCáác nhc nhàà đ đầầu tư đ u tư tốối đa

cơ bảản cn cáác nhc nhàà đ đầầu tư đ u không u tư đềều không ttứức đc đầầu tư t mmụụcc •• VVềề cơ b

mumuốốn gn gặặp rp rủủi roi ro

i ro làà khkháác nhau gi c nhau giữữa ca cáác c

•• MMứức e ng

c e ngạại ri rủủi ro l u tư nhnhàà đ đầầu tư

MMứức ngc ngạại ri rủủi ro v

i ro vàà hhààm hm hữữu du dụụngng

ng biểểu thu thịị mmốối quan h đơn vịị titiềền kin kiếếm thêm v

i quan hệệ gigiáá trtrịị hhữữu u m thêm vớới mi mứức đc độộ

a khoảản đn đầầu tư v

u tư vàà mmứức ngc ngạại ri rủủi ro c

i ro củủa a

•• HHààm hm hữữu du dụụng bi ddụụng cng củủa 1a 1 đơn v rrủủi ro c i ro củủa kho nhnhàà đ đầầu tưu tư:: U = E(r) –– 0,5A. U = E(r)

0,5A. δδ22

Trong đđóó: U l Trong

: U làà gigiáá trtrịị hhữữuu ddụụngng, A l

i ro củủa nha nhàà đ đầầu tưu tư, 0,5 l

, A làà chchỉỉ ssốố mmứức c quy , 0,5 làà hhệệ ssốố quy ch chuẩẩn cn củủa a

nh E(r).).

đđộộ ngngạại ri rủủi ro c ưướớc theo kinh nghi llợợi ti tứức dc dựự ttíính trung b

c theo kinh nghiệệm, m, δδ2 2 llàà đ độộ llệệch chu nh trung bìình E(r c danh mụục không c

c không cóó rrủủi ro gi

((ĐĐốối vi vớới ci cáác danh m

i ro giáá trtrịị hhữữu u

ddụụng bng bằằng vng vớới li lợợi ti tứức dc dựự ttíính) nh)

MMứức ngc ngạại ri rủủi ro v

i ro vàà hhààm hm hữữu du dụụngng

nh, cáác nhc nhàà

c e ngạại ri rủủi ro c

nh U vàà so s

theo mứức e ng u tư sẽẽ ttíính U v

i ro củủa ma mìình, c so sáánh vnh vớới li lợợi ti tứức phi r

c danh mụục đc đầầu tư tương

i ro c phi rủủi ro đưa ng, từừ đ đóó đưa

u tư tương ứứng, t

•• TuTuỳỳ theo m đđầầu tư s ccủủa ca cáác danh m ra quyếết đt địịnh.nh. ra quy

a A vàà ttíính ch

nh chíính xnh xáác c

(H(Hạạn chn chếế: t: tíính tương đ

nh tương đốối ci củủa A v

ccủủa a δδ22)) Trong thựực tc tếế ccáác nhc nhàà đ đầầu tư c Trong th

u tư cóó ththểể chia th

i ro, nhóóm thm thờờ ơ v ơ vàà nhnhóóm ưa r

chia thàành nh m ưa rủủi i u tư củủa ha họọ ssẽẽ phphụụ thuthuộộc c

c quyếết đt địịnh đnh đầầu tư c c trưng nàày. y.

nhnhóóm ngm ngạại ri rủủi ro, nh ro. Cro. Cáác quy vvàào co cáác đc đặặc trưng n

i ro -- llợợi ti tứức vc vàà cơ ch

cơ chếế

Quan hệệ rrủủi ro Quan h ra quyếết đt địịnh đnh đầầu tưu tư ra quy

Đường lợi tức-rủi ro

Lợi tức

B

IB

A

IA

Lợi tức phi rr

Rủi ro

RA

RB

LLợợi ti tứức vc vàà rrủủi ro c

i ro củủa danh m

a danh mụụcc

•• LLợợi ti tứức cc củủa danh m

a danh mụục:c: t danh mụục đc đầầu u LLợợi ti tứức ưc ướớc tc tíính cnh củủa ma mộột danh m c thu nh quân gia quyềền cn củủa la lợợi ti tứức thu tư làà bbìình quân gia quy tư l i CK trong danh mụục đc đóó.. đưđượợc tc từừ mmỗỗi CK trong danh m E(rE(rpp) = w) = w11E(rE(r11) + w) + w22E(rE(r22) +) +……+ w+ wnnE(rE(rnn) ) a danh mụục: lc: làà khkhảả năng bi

•• RRủủi ro c

i ro củủa danh m năng biếến n ng (không chắắc chc chắắn) kn) kếết qut quảả thu đư thu đượợc c

đđộộng (không ch trong tương lai củủa toa toààn danh m trong tương lai c n danh mụụcc

ng hoáá danh m

Đa dĐa dạạng ho

danh mụục đc đầầu tưu tư

Ý nghĩĩaa

t đa dạạng ho ng hoáá vvớới i ““mmỗỗi thi thứứ mmộột t

•• Ý ngh •• VVíí ddụụ •• Phân bi

Phân biệệt đa d íítt””

ng hoáá danh m

VVíí ddụụ vvềề đa d

đa dạạng ho

danh mụụcc

nh sau 2 CP làà B vB vàà S vS vớới bi bốối ci cảảnh sau

•• CCóó 2 CP l

ThuThuậận ln lợợii KKéém thum thuậận ln lợợii

BBấất thư

t thườờngng

50%50%

30%30%

20%20%

XXáác suc suấấtt

-- 25%25% 35%35%

25%25% 1%1%

10%10% -- 5%5%

LLợợi ti tứức Bc B LLợợi ti tứức Sc S

0,5%; Phương sai B

Phương sai B ((δδ22)): :

a B: E (rBB) : 1) : 10,5%;

LLợợi ti tứức kc kỳỳ vvọọng cng củủa B: E (r 375,25; Đ Độộ llệệch chu 375,25;

: 18,9% ch chuẩẩn (n (δδ)): 18,9% 6%; ĐĐộộ llệệch chu a S làà 6%;

n: 14,73% ch chuẩẩn: 14,73% c (phi rr) làà 5%5%

LLợợi ti tứức kc kỳỳ vvọọng cng củủa S l GiGiảả thithiếết lt lợợi ti tứức cc củủa ta tíín phi

n phiếếu kho b

u kho bạạc (phi rr) l

u tư ½½ vvàào B v

o B vàà ½½ vvàào So S

ĐĐầầu tư

t thườờngng

XXáác suc suấấtt LLợợi ti tứứcc

ThuThuậận ln lợợii KKéém thum thuậận ln lợợii BBấất thư 0,50,5 13%13% (0,5 x 25%) + (0,5 x 25%) + (0,5 x 1%) (0,5 x 1%)

0,30,3 2,5%2,5% (0,5 x 10%) + (0,5 (0,5 x 10%) + (0,5 x x --5%)5%)

0,20,2 5%5% 25%) + (0,5 x -- 25%) + (0,5 x (0,5 x 35%) (0,5 x 35%)

nh trung bìình cnh cảả danh m

8,25%; danh mụục: c: 8,25%;

u tư ½½, , ½½ vvàà hhạạn n

u tư chỉỉ 1 1 CP;CP; đ đầầu tư

LLợợi ti tứức dc dựự ttíính trung b ch chuẩẩn ln làà 4,83%4,83% ĐĐộộ llệệch chu NhNhậận xn xéét:t: đ đầầu tư ch chchếế ccủủa va víí ddụụ

ĐĐồồ ththịị ý ngh

ý nghĩĩa ca củủa đa d

ng hoáá a đa dạạng ho

δ

Rủi ro không hệ thống

Rủi ro tổng thể

Rủi ro hệ thống

Số CK

1

2

MMộột st sốố phphéép đo r

p đo rủủi roi ro

nh như sau:: a 2 CK (B vàà S S) ) đưđượợc tc tíính như sau

ch sai: Tíích sai c ) = ∑∑ ppi i [r[rBB

ch sai củủa 2 CK (B v ii –– E(rE(rBB)].[r )].[rSS

ng (rr) củủa 2 a 2

i tương quan giữữa ma mứức đc độộ bibiếến đn độộng (rr) c

ii –– E(rE(rSS)])] ch sai phảản n áánh mnh mốối tương quan gi

ch sai cààng lng lớớn thn thểể hihiệện mn mứức bic biếến đn độộng cng cààng lng lớớn vn vàà ddấấu u

c lên hay xuốống ng

u hay ngượợc chi

a 2 CP B vàà S lS làà --240,5% ch

240,5% chứứng tng tỏỏ

nh đượợc tc tíích sai c a B vàà S biS biếến đn độộng ngư

ch sai củủa 2 CP B v ng ngượợc chi

u nhau. c chiềều nhau.

ng nhau ng giốống nhau

ng 1 chứứng tng tỏỏ 2 Ck c CK dao độộng ngư

2 Ck cóó dao đ ng ngượợc chi

dao độộng gi u nhau c chiềều nhau

tương quan ng 0: 2 CK không cóó tương quan

•• TTíích sai: T Cov (rB, B, rrSS) = Cov (r TTíích sai ph CK. Tíích sai c CK. T dương hay âm phảản n áánh snh sựự bibiếến đn độộng cng củủa la lợợi ti tứức lên hay xu dương hay âm ph c chiềều giu giữữa cha chúúng.ng. ccùùng chi ng chiềều hay ngư Trong VD trên tíính đư Trong VD trên t llợợi ti tứức cc củủa B v •• HHệệ ssốố tương quan tương quan ) = Cov(r11, r, r22) /) /δδ11..δδ22 ῥῥ(r(r11, r, r22) = Cov(r tương quan bằằng 1 ch HHệệ ssốố tương quan b tương quan âm: 2: 2 CK dao đ HHệệ ssốố tương quan âm tương quan bằằng 0: 2 CK không c HHệệ ssốố tương quan b tương quan bằằng ng --1: 2 CK quan h HHệệ ssốố tương quan b

1: 2 CK quan hệệ hohoààn ton toààn ngư

n ngượợc chi

c chiềều u

nhau. nhau.

a B vàà S lS làà –– 0,86 ch

Trong VD trên hệệ ssốố tương quan c Trong VD trên h

0,86 chứứng tng tỏỏ llợợi ti tứức c

ng ngượợc chi

tương quan củủa B v c chiềều nhau m

u nhau mạạnh.nh.

2 CK biếến đn độộng ngư 2 CK bi

Phương sai danh mụục đc đầầu tưu tư Phương sai danh m

22 ; tr; trọọng sng sốố vvốốn wn w1 1 vvàà ww22

22 vvàà δδ22

phương c 2 CK cóó phương a danh mụục 2 CK c

2 2 + + ww22 δδ22

n n

n

2 2 = = ww1 1 δδ11 •• Phương sai c 22 = = ∑∑ wwii

22 + 2+ 2ww11ww22Cov(r c n CK : a danh mụục n CK : 2 2 + + ∑∑ ∑∑ wwiiwwjjcov(r

Cov(r11, r, r22))

cov(rii, r, rjj))

•• Phương sai c Phương sai củủa danh m sai riêng δδ11 sai riêng llàà:: δδpp Phương sai củủa danh m 22 δδii δδdd

i=1 j=1

i=1

Lý thuyếết lt lựựa cha chọọn n Lý thuy danh mụục tc tốối ưui ưu danh m

E(r)

B

10,5

2 °

Danh mục hỗn hợp

8,25

MV °

1 ٠

6

° 1’ S

4,83

14,73

δδ

18,9

cho danh ng cong hiệệu quu quảả cho danh

ng khoáán cn cóó RRRR

ĐưĐườờng cong hi mmụục nhi

c nhiềều chu chứứng kho

X

E(r)

R

W

MV

Với bất cứ mức độ rủi ro nào, người ta Luôn chọn các danh mục đầu tư trên đường biên mang lại lợi tức dự tính cao nhất có thể. Nói cách khác, đường biên hiệu quả chứa các danh mục có phương sai thấp nhất với bất kỳ mức lợi tức ước tính nào

δδ

E(r)

CAL2

3

°

A

°

Q

°

CAL1

° 2

rf

° 1

δ

CAL: đường phân bổ vốn

i ro vàà phi r Danh mụục kc kếết ht hợợp CK r Danh m p CK rủủi ro v phi rủủi roi ro

Mô hMô hìình đnh địịnh gi

nh giáá ttàài si sảản vn vốốnn--CAPMCAPM

•• Ý ngh

nh giáá vvàà n cho đáánh gi

n chưa giao dịịch (ph nh hưởởng cng củủa quy

a quyếết đt địịnh đnh đầầu tư t u tư trên giáá CP.CP. nh CAPM a mô hìình CAPM Ý nghĩĩa ca củủa mô h c chuẩẩn cho đ Cung cấấp lp lợợi ti tứức chu -- Cung c llựựa cha chọọn cn cáác phương c phương áán đn đầầu tưu tư -- GiGiúúp dp dựự bbááo lo lợợi ti tứức kc kỳỳ vvọọng cng củủa ca cáác tc tàài i ch (pháát ht hàành lnh lầần đn đầầu), u), ssảản chưa giao d i thu u tư tớới thu ảảnh hư nhnhậập cp củủa nha nhàà đ đầầu tư trên gi

thuyếết vt vềề ththịị trư trườờng ng

MMộột st sốố gigiảả thuy vvốốnn

tâm lý củủa ca cáác nhc nhàà đ đầầu tưu tư::

•• GiGiảả thuy

a trên u tư khi ra quyếết đt địịnh đnh đềều du dựựa trên

i ro củủa cha chứứng ng

u tư đềều tu tììm cm cáách gi

i ro ch giảảm thim thiểểu ru rủủi ro ng hoáá CK)CK) c đưa ra vàà kkếết tht thúúc c

c CK ((đa dđa dạạng ho u tư đượợc đưa ra v i gian xáác đc địịnhnh

thuyếết vt vềề tâm lý c -- CCáác nhc nhàà đ đầầu tư khi ra quy phân tíích lch lợợi ti tứức dc dựự ttíính vnh vàà rrủủi ro c phân t khokhoáán.n. -- CCáác nhc nhàà đ đầầu tư đ bbằằng cng cáách kch kếết ht hợợp cp cáác CK c quyếết đt địịnh đnh đầầu tư đư -- CCáác quy t khoảảng th trong mộột kho trong m -- CCáác nhc nhàà đ đầầu tư c ssốố đ đầầu vu vàào khi t

ng thờời gian x u tư cóó chung k o khi tạạo lo lậập danh m

c thông chung kỳỳ vvọọng vng vềề ccáác thông u tư p danh mụục đc đầầu tư

thuyếết vt vềề ththịị trư trườờng ng

MMộột st sốố gigiảả thuy vvốốnn

thuyếết vt vềề ththịị trư trườờng:ng:

•• GiGiảả thuy

ng hoààn hn hảảoo giao dịịch vch vàà ccảản trn trởở đ đốối i

CK phi rủủi ro v i ro vàà nhnhàà ng lãi i lãi suấất bt bằằng lãi

i ro đóó.. -- ThThịị trư trườờng vng vốốn ln làà ththịị trư trườờng ho -- Không c vvớới cung c -- Trên th đđầầu tư c susuấất phi r Không cóó phphíí giao d i cung cầầu CKu CK Trên thịị trư trườờng cng cóó CK phi r vay vớới lãi su u tư cóó ththểể vay v t phi rủủi ro đ

ĐĐồồ ththịị đư đườờng th

ng CK ng thịị trư trườờng CK

E(r)

H

SML: đường thị trường ck

E(ri)

i

M

E(rM)

• G

Rf

β

βM = 1,0

βi

E(Ri) = Rf + βi [E(RM) – Rf]

a CAPM Ý nghĩĩa ca củủa CAPM Ý ngh

c coi làà mmộột tiêu ch

t tiêu chíí chuchuẩẩn mn mựực đc đểể

t phương áán đn đầầu tưu tư

nh giáá chchíính xnh xáác nhc nhấất thi

•• SLM đư SLM đượợc coi l đđáánh gi •• CCáác CK đư

nh giáá mmộột phương c CK đượợc đc địịnh gi m trên đườờng SML (nh

t thiếết pht phảải i m trên ng điểểm nm nằằm trên p hơn giáá trtrịị

ng SML (nhữững đi CK đượợc đc địịnh gi

nh giáá ththấấp hơn gi

i ý đểể quyquyếết đt địịnh lnh lựựa cha chọọn n

•• CAPM đưa ra g

nnằằm trên đư SML chứứng tng tỏỏ CK đư SML ch ththựực vc vàà ngư ngượợc lc lạại)i) CAPM đưa ra gợợi ý đ phương áán tn tốối ưui ưu phương

a CAPM Ý nghĩĩa ca củủa CAPM Ý ngh

t kinh tếế mô tmô tảả mmốối i

c thuyếết kinh t i ro vàà llợợi ti tứức kc kỳỳ vvọọng. ng. i ro hệệ ththốống lng làà mmốối i

u tư vìì chchúúng ng p đa ng biệện phn phááp đa

. Theo CAPM, lợợi ti tứức kc kỳỳ vvọọng ng

u tư bằằng lng lợợi i

i ro cộộng vng vớới phi phầần bn bùù rrủủi i

•• CAPM l CAPM làà mmộột ht họọc thuy quan hệệ gigiữữa ra rủủi ro v quan h CAPM cho rằằng rng rủủi ro h CAPM cho r quan tâm đốối vi vớới ci cáác nhc nhàà đ đầầu tư v quan tâm đ không thểể loloạại bi bỏỏ bbằằng bi không th ng hoáá. Theo CAPM, l ddạạng ho a 1 CK hay danh mụục đc đầầu tư b ccủủa 1 CK hay danh m ttứức cc củủa CK phi r a CK phi rủủi ro c ro : βi [E(rM) – Rf] ro :

i ro β

TTíính ch

nh chấất ct củủa ha hệệ ssốố rrủủi ro

• β của một CK hay danh mục đầu tư là hệ số rủi ro hệ thống của TS đó và được tính dựa trên phương pháp thống kê các số liệu quá khứ về lợi tức đầu tư của CK đó.

• Những CK không có rủi ro thì β bằng 0. • Danh mục đầu tư thị trường có β bằng 1 • Nếu CK nào đó có β như danh mục đầu tư thị trường thì lợi tức kỳ vọng của nó bằng lợi tức kỳ vọng của danh mục đầu tư thị trường

• β của một danh mục được tính theo CT:

βp = w1β1 + w2β2 +…+ wnβn

Trong đó wi là tỷ trọng CK I trong danh mục

Lý thuyếết tht thịị trư trườờng hi Lý thuy

ng hiệệu quu quảả

ng hiệệu quu quảả vvàà bư bướớc c

•• Lý thuy

Lý thuyếết tht thịị trư trườờng hi nhnhảảy ngy ngẫẫu nhiên c u nhiên củủa tha thịị trư trườờng ng

CCáác dc dạạng rng rủủi roi ro

Interest rate risk i ro lãi suấất t –– Interest rate risk Market risk i ro thịị trư trườờng ng –– Market risk i ro tíín dn dụụng ng –– Credit risk Credit risk i BCĐKT –– OffOff--balance i ro ngoàài BCĐKT sheet risk balance--sheet risk Technology & i ro công nghệệ vvàà hohoạạt đt độộng ng –– Technology &

•• RRủủi ro lãi su •• RRủủi ro th •• RRủủi ro t •• RRủủi ro ngo •• RRủủi ro công ngh operational risk operational risk

i ro hốối đoi đoáái i –– foreign exchange risk foreign exchange risk Country risk c gia –– Country risk i ro quốốc gia Liquidity risk i ro tíính lnh lỏỏng ng –– Liquidity risk i ro pháá ssảản n -- Insolvency risk Insolvency risk i ro kháác vc vàà tương t

i ro. tương táác gic giữữa ca cáác rc rủủi ro.

•• RRủủi ro h •• RRủủi ro qu •• RRủủi ro t •• RRủủi ro ph •• RRủủi ro kh

c tiêu xây dựựng tng tậập chp chứứng ng

MMụục tiêu xây d khokhoáánn

i cao năng sinh lợợi cao

i ro ởở mmứức chc chấấp nhp nhậận đưn đượợcc

•• CCóó khkhảả năng sinh l •• CCóó ttíính lnh lỏỏng cao ng cao •• CCóó rrủủi ro

u xây dựựng tng tậập chp chứứng ng

Yêu cầầu xây d Yêu c khokhoáán tn tốối ưui ưu

•• PhPhảải ci cóó chichiếến lưn lượợc đc địịnh vnh vịị ccáác CKc CK

a trên: DDựựa trên: -- LLĩĩnh vnh vựực hic hiểểu biu biếết nht nhấấtt -- NhNhóóm tiêu ch c ưu tiên lựựa cha chọọnn

m tiêu chíí đư đượợc ưu tiên l (EPS, BV, ROA, ROE, P/E, P/B……)) (EPS, BV, ROA, ROE, P/E, P/B

GiGiáá trtrịị ththịị trư trườờng cng củủa danh m

a danh mụụcc

ng thay đổổii

Khi lãi suấất tht thịị trư trườờng thay đ Khi giáá CP thay đ

n kinh tếế bbịị ttáác đc độộngng

•• Khi lãi su •• Khi gi CP thay đổổii •• Do tDo táác đc độộng cng củủa ca cáác thông tin c thông tin •• Khi nKhi nềền kinh t

QuQuảản lý danh m

u tư n lý danh mụục đc đầầu tư

n lý danh mụục đc đầầu tưu tư::

•• VVìì sao c

u đa dạạng ho ng hoáá nhnhằằm gim giảảm rm rủủi i

a thuếế ( (TNCN) TNCN)

sao cầần qun quảản lý danh m Do nhu cầầu đa d -- Do nhu c ro cro củủa nha nhàà đ đầầu tư u tư -- Do tDo táác đc độộng cng củủa thu Do đặặc đi -- Do đ u tư c điểểm lm lứứa tua tuổổi nhi nhàà đ đầầu tư

Lý thuyếết tht thịị trư trườờng hi Lý thuy

ng hiệệu quu quảả

•• ThThịị trư trườờng hi

c thông tin hiệện cn cóó trên th

ng trong đóó gigiáá ng hiệệu quu quảả llàà ththịị trư trườờng trong đ a CK đã phảản n áánh đnh đầầy đy đủủ ttứức thc thờời ti tấất ct cảả trên thịị trư trườờng. Nng. Nếếu giu giảả a CK đượợc c c cân bằằng vng vàà phphảản n áánh đnh đầầy đy đủủ ng. Do vậậy, y,

trên thịị trư trườờng. Do v m do vàà chchỉỉ do ndo nóó phphảản n ứứng lng lạại i

i thông tin hiệện cn cóó trên th tăng hay giảảm do v c thông tin mớới. Mi. Màà thông tin m

thông tin mớới li làà nhnhữững ng

ccảả ccủủa CK đã ph ccáác thông tin hi thuyếết nt nàày đy đúúng cng cóó nghnghĩĩa la làà gigiáá ccủủa CK đư thuy xxáác đc địịnh nh ởở mmứức cân b mmọọi thông tin hi gigiáá tăng hay gi ccáác thông tin m thông tin không thểể ddựự bbááo đưo đượợc. Nc. Nếếu giu giáá CP cCP cóó thông tin không th ththểể ddựự bbááo đưo đượợc thc thìì chchứứng tng tỏỏ ththịị trư trườờng lng làà không hiệệu quu quảả. . không hi

CCáác hc hìình th

nh tháái thi thịị trư trườờng hi

ng hiệệu qu qủủaa

nh tháái ni nàày cho r

y cho rằằng gi

•• DDạạng yng yếếu: Hu: Hìình th

ng giáá ccảả ccủủa CK đã ph ng thông tin trong quáá khkhứứ vvềề giao d

a CK đã phảản n áánh đnh đầầy y giao dịịch cch củủa tha thịị không cóó ý ý

c phân tíích kch kỹỹ thuthuậật st sẽẽ không c

đđủủ vvàà kkịịp thp thờời nhi nhữững thông tin trong qu ng. Khi dạạng nng nàày ty tồồn tn tạại, ci, cáác phân t trưtrườờng. Khi d nghnghĩĩa.a.

ng trung bìình: Hnh: Hìình th

nh tháái ni nàày cho r

y cho rằằng gi

ng giáá ccảả ccủủa CK đã ph

a CK đã phảản n áánh nh

•• DDạạng trung b

c thông tin liên quan đếến công ty đư

mang lạại li lợợi nhu

i nhuậận siêu ng a trên cáác thông tin đã đư

u không thểể mang l c phân tíích ch

n công ty đượợc công b phân tíích kch kỹỹ thuthuậật lt lẫẫn phân t n siêu ngạạch cho nh c thông tin đã đượợc công b

cho công c công bốố cho công ch cơ n phân tíích cơ u tư ch cho nhàà đ đầầu tư c công bốố vvàà

ch chỉỉ ddựựa trên c

ng thông tin dựự bbááo co cảả ththịị trư trườờng đng đềều biu biếết.t.

ng giáá ccảả ccủủa CK đã ph

a CK đã phảản n áánh tnh tấất t

y cho rằằng gi

ttấất ct cảả ccáác thông tin liên quan đ chchúúng. Nng. Nếếu du dạạng nng nàày ty tồồn tn tạại, ci, cảả phân t bbảản đn đềều không th nnếếu viu việệc phân t nhnhữững thông tin d •• DDạạng mng mạạnh: Hnh: Hìình th

nh tháái ni nàày cho r c thông tin liên quan đếến công ty, th

n công ty, thậậm chm chíí ccảả nhnhữững thông tin ng thông tin y ra n siêu ngạạch lch làà khkhóó xxảảy ra

i nhuậận siêu ng

i giáán vn vàà do vdo vậậy viy việệc tc tììm kim kiếếm lm lợợi nhu

ng phân tíích cơ b

ccảả ccáác thông tin liên quan đ nnộội gi ddùù ssửử ddụụng phân t

ch cơ bảản hay k

n hay kỹỹ thuthuậậtt

HHààm ý cm ý củủa thuy

a thuyếết tht thịị trư trườờng hi

ng hiệệu quu quảả

i phân tíích kch kỹỹ thuthuậậtt i phân tíích cơ b

n lý danh mụục đc đầầu tưu tư

•• ĐĐốối vi vớới phân t •• ĐĐốối vi vớới phân t ch cơ bảảnn •• ĐĐốối vi vớới qui quảản lý danh m

LiLiệệu thu thịị trư trườờng cng cóó hihiệệu quu quảả nh hưởởng cng củủa nga ngàày ngh y nghỉỉ nh hưởởng th nh hưởởng cng cáác công ty nh -- ẢẢnh hư -- ẢẢnh hư -- ẢẢnh hư ng giêng ng thááng giêng c công ty nhỏỏ..

Quy trìình qu Quy tr

nh quảản lý danh m

u tư n lý danh mụục đc đầầu tư

i ro cóó

1.1. XXáác đc địịnh mnh mụục tiêu đ

u tư (x(xáác đc địịnh mnh mứức đc độộ rrủủi ro c c tương ứứng)ng)

c tiêu (thiếết lt lậập p

2.2. Xây d

ng chiếến lưn lượợc phc phùù hhợợp vp vớới mi mụục tiêu (thi phân bổổ đ đầầu tưu tư))

c tiêu chuẩẩn vn vàà phân b

t diễễn bin biếến gin giáá CK trên th

i ro CK trên thịị trư trườờng, mng, mứức rc rủủi ro

c tiêu đầầu tư ththểể chchấấp nhp nhậận vn vàà mmứức lc lợợi ti tứức tương Xây dựựng chi ccáác tiêu chu 3.3. GiGiáám sm sáát di

nh danh mụục đc đầầu tư ph

u tư phùù hhợợp vp vớới di

i diễễn bin biếến n

vvàà llợợi ti tứức kc kỳỳ vvọọngng 4.4. ĐiĐiềều chu chỉỉnh danh m

ccủủa tha thịị trư trườờng vng vàà mmụục tiêu nh

u tư c tiêu nhàà đ đầầu tư

u tư đượợc vic viếết bt bằằng văn b u tư nhằằm đm đảảm bm bảảo to tíính nh

cam ng văn bảản cn cóó ssựự cam nh nhấất qut quáán vn vàà

5.5. ChChíính snh sáách đch đầầu tư đư kkếết ct củủa nha nhàà đ đầầu tư nh không phụụ thuthuộộc vc vàào quan đi không ph

o quan điểểm ngm ngắắn hn hạạn cn củủa ha họọ. .

QuQuảản lý danh m

n lý danh mụục trc tráái phi

i phiếếuu

n khi đááo o

n lý thụụ đ độộng: Mua v

ng: Mua vàà nnắắm TF đ

m TF đếến khi đ

•• QuQuảản lý th

i TF thíích hch hợợp p

n, lãi suấất, ng

i gian đááo ho hạạn, lãi su

t, ngàành,nh, đ độộ ttíín n

u tư TF:: i ro trong đầầu tư TF

•• Lưu ý m

i ro giáá: khi k

n hơn t/g/g đ đááo o

hhạạn. Vn. Vấấn đn đềề llàà llựựa cha chọọn cn cáác loc loạại TF th (th(thờời gian đ nhinhiệệm,m, đ đặặc đic điểểmm……)) Lưu ý mộột st sốố rrủủi ro trong đ i ro không hệệ ththốốngng -- RRủủi ro không h i ro hệệ ththốống:ng: -- RRủủi ro h + R+ Rủủi ro gi

: khi kỳỳ đ đầầu tư ng

u tư ngắắn hơn t

hhạạn TFn TF

u tư dàài hơn t

i hơn t/g/g

i ro táái đi đầầu tưu tư: khi k

: khi kỳỳ đ đầầu tư d

+ R+ Rủủi ro t n TF đđááo ho hạạn TF

QuQuảản lý danh m

n lý danh mụục trc tráái phi

i phiếếuu

năng dựự bbááo o

•• QuQuảản lý ch

ng khảả năng d ng: dùùng kh u tư đểể ttạạo danh m

o danh mụục cc cóó c sinh lờời i năng sinh lợợi cao hơn m i cao hơn mứức sinh l

n lý chủủ đ độộng: d vvàà ththủủ thuthuậật đt đầầu tư đ khkhảả năng sinh l chung củủa tha thịị trư trườờng.ng. chung c

••

QuQuảản lý danh m

n lý danh mụục cc cổổ phiphiếếuu

ng: quảản lý d n lý thụụ đ độộng: qu n lý dựựa trên m

•• QuQuảản lý th

a trên mộột t chchỉỉ ssốố chuchuẩẩn nn nàào đo đóó vvàà nnắắm gim giữữ CP lâu CP lâu ddààii

n lý chủủ đ độộng: T o danh mụục vc vớới ki kỳỳ

ng thu lợợi ti tứức cao hơn danh m ng hay lợợi ti tứức trên m c trung bìình nh ứứng ng

•• QuQuảản lý ch ng: Tạạo danh m vvọọng thu l c cao hơn danh mụục bc bịị đđộộng hay l c trên mứức trung b i ro. vvớới mi mỗỗi mi mứức rc rủủi ro.

QuQuảản lý danh m

n lý danh mụục hc hỗỗn hn hợợpp

n lý thụụ đ độộngng n lý chủủ đ độộngng

•• QuQuảản lý th •• QuQuảản lý ch

ĐĐáánh gi

nh giáá ququảản lý danh m

n lý danh mụục đc đầầu tưu tư

năng mang lạại li lợợi ti tứức trên m c trung c trên mứức trung

•• KhKhảả năng mang l

bbììnhnh

ng hoáá năng đa dạạng ho

•• KhKhảả năng đa d

Standard & Poor's Credit Ratings Standard & Poor's Credit Ratings

AAA Best credit quality

investment credit quality. Best sub--investment credit quality.

•• AAA •• AAAA •• A A •• BBBBBB Lowest rating in •• BB BB •• B B

Best credit quality——Extremely reliable with regard to financial obligations. Extremely reliable with regard to financial obligations. Very reliable. Very good credit quality——Very reliable. Very good credit quality still good credit quality. More susceptible to economic conditions——still good credit quality. More susceptible to economic conditions Lowest rating in investment grade investment grade.. Caution is necessary——Best sub Caution is necessary Vulnerable to changes in economic conditions Vulnerable to changes in economic conditions l obligations. Currently showing the ability to meet its financial obligations. Currently showing the ability to meet its financia •• CCCCCC Currently vulnerable to nonpayment Currently vulnerable to nonpayment Dependent on favorable economic conditions. Dependent on favorable economic conditions. •• CC CC Highly vulnerable to a payment default. Highly vulnerable to a payment default. •• C C Close to or already bankrupt Close to or already bankrupt payment on the obligation currently continued. payment on the obligation currently continued. Payment default on some financial obligation has actually occurred.ed. Payment default on some financial obligation has actually occurr

•• D D

ies to bonds. Ratings This is the system of credit ratings Standard & Poor's applies to bonds. Ratings This is the system of credit ratings Standard & Poor's appl signs, so a AA–– is a higher rating than is an A+ is a higher rating than is an A+ can be modified with + or –– signs, so a AA can be modified with + or is the lowest investment grade rating. rating. With such modifications, BBB–– is the lowest investment grade rating. rating. With such modifications, BBB & Poor's. Other credit rating systems are similar. Source: Standard & Poor's. Other credit rating systems are similar. Source: Standard

viên ng yêu cầầu cu củủa qua quảản trn trịị viên

NhNhữững yêu c chuyên nghiệệpp chuyên nghi

c trung bìình đnh đốối i

1.1. PhPhảải ti tạạo ra mo ra mứức lc lợợi ti tứức trung b

i điểểm lên, xu i ro cụụ ththểể ( (ngưngườời qui quảản trn trịị CP CP m lên, xuốống ng

ng CP; ngưngườời qui quảản trn trịị TF TF

c xu hướớng vng vậận đn độộng ng

a lãi suấất. t.

CK trong danh ng hoáá CK trong danh vvớới mi mứức rc rủủi ro c phphảải di dựự bbááo đưo đượợc thc thờời đi ccủủa tha thịị trư trườờng CP; phphảải di dựự bbááo đưo đượợc xu hư ccủủa lãi su 2.2. KhKhảả năng đa d

năng đa dạạng ho mmụục đc đểể loloạại bi bỏỏ rrủủi ro phi h i ro phi hệệ ththốốngng

Xây dựựng danh m Xây d

u tư CK ng danh mụục đc đầầu tư CK

ch nhàà đ đầầu tư

c hay u tư (t(tíích cch cựực hay ng thờời i liên quan đếến mn mứức đc độộ ssửử ddụụng th

nh cơ cấấu cu củủa danh m

a danh mụục (mc (mộột tt tỷỷ llệệ 50/50 cho CP vàà TF TF))

i ý làà 50/50 cho CP v

ng đượợc gc gợợi ý l ng hoáá danh m

u tư danh mụục đc đầầu tư

1.1. XXáác đc địịnh tnh tíính cnh cáách nh ththụụ đ độộngng--liên quan đ gian cho hoạạt đt độộng nng nàày)y) gian cho ho 2.2. QuyQuyếết đt địịnh cơ c thưthườờng đư 3.3. Đa dĐa dạạng ho Đa dạạng ho -- Đa d Đa dạạng ho -- Đa d -- Đa d Đa dạạng ho Đa dạạng ho -- Đa d

ng hoáá ttổổ chchứức phc pháát ht hàànhnh c kinh doanh ng hoáá llĩĩnh vnh vựực kinh doanh ng hoáá luluồồng ti ng tiềềnn ng hoáá đ địịa lýa lý

QuQuảản trn trịị rrủủi ro cho t

i ro cho tậập danh m

p danh mụụcc

SSửử ddụụng hng hợợp đp đồồng kng kỳỳ hhạạnn ng tương lai SSửử ddụụng hng hợợp đp đồồng tương lai ng quyềền chn chọọnn SSửử ddụụng hng hợợp đp đồồng quy