intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư: Chương 7 - Nguyễn Thùy Trang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý sản xuất cho kỹ sư" Chương 7 - Quản lý tồn kho, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các loại hàng tồn kho; Chức năng của tồn kho; Hệ thống kiểm soát tồn kho; Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ);...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư: Chương 7 - Nguyễn Thùy Trang

  1. Quản lý sản xuất cho kỹ sư QUẢN LÝ TỒN KHO (Inventory Management) CBGD: Nguyễn Thùy Trang 1 Giới thiệu • Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho nhằm đáp ứng nhu cầu cho sản xuất hay cho khách hàng • Quản lý tồn kho trả lời 2 câu hỏi: • Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng? (chi phí tồn kho là ít nhất) • Khi nào thì tiến hành đặt hàng? (lúc nào đặt hàng, và bao lâu thì tái đặt hàng) 2 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 1
  2. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Các loại hàng tồn kho • Tồn kho nguyên vật liệu • Dự trữ NVL đầu vào (thường được cung cấp từ nhà thầu phụ ví dụ: hóa chất, cao su, vải…)  Quản lý: Bộ phận Vật tư. • Tồn kho bán thành phẩm • Kho trung gian, dự trữ BTF dùng cho khâu SX tiếp theo (được cung cấp từ các bộ phận trong nội bộ nhà máy ví dụ: quai, đế,…)  Quản lý: Bộ phận Sản xuất. 3 Các loại hàng tồn kho • Tồn kho thành phẩm • Dữ trữ thành phẩm để cung cấp cho khách hàng (ví dụ: dép thành phẩm, tấm đế cung cấp cho các công ty khác,…)  Quản lý: Bộ phận bán hàng, Tiếp thị. • Tồn kho các mặt hàng linh tinh khác • Dự trữ các công cụ phục vụ cho quá trình sản xuất…  Quản lý: Bộ phận Kỹ thuật, Bảo trì. 4 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 2
  3. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Chức năng của tồn kho • Duy trì sự độc lập của các công đoạn • Giảm bớt sự lệ thuộc giữa khâu trước và khâu sau, khắc phục được sự trì hoãn của các khâu do sự cố… • Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu SX • Khi nhu cầu thay đổi thì đủ thời gian cho các khâu điều chỉnh tốc độ SX phù hợp… • Tạo sự linh hoạt cho điều độ SX • Không bị động trong quá trình lập điều độ SX do có hàng dự trữ sẵn sàng… • Tạo an toàn khi thay đổi th/g cung ứng NVL • Đủ NVL phục vụ cho SX khi nhà thầu phụ cung cấp trễ, hoặc khâu trước bị sự cố,… 5 Chi phí tồn kho • Chi phí vốn (Capital cost) • Chi phí cho việc mua hàng tồn kho • Chi phí tồn trữ (Holding cost) • Chi phí bảo quản, lưu trữ hàng trong kho • Chi phí đặt hàng (Order cost) • Chi phí cho việc phát đơn đặt hàng • Chi phí do thiếu hụt (Shortage cost) • Chi phí phải bồi hoàn do không đủ hàng cung cấp cho khách hàng khi đã nhận hợp đồng 6 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 3
  4. Quản lý sản xuất cho kỹ sư • Chia tồn kho thành ba loại, dựa theo ABC Analysis giá trị tính bằng tiền của chúng • Loại A – Có mức giá trị hàng năm cao • Loại B - Có mức giá trị hàng năm trung bình • Loại C - Có mức giá trị hàng năm thấp • Phân tích ABC là một cách quản lý tồn kho tuân theo nguyên lý Pareto: “Một số ít quan trọng và một số đông tầm thường” • Được dùng để thiết lập các quy định/ chính sách nhằm tập trung vào số ít phần quan trọng chứ không phải phần không quan trọng (chiếm số lượng lớn) Source: Heizer, J., Render, B. & Munson, C. (2020). Operations Management: Sustainability and Supply Chain management (13th ed.). Pearson Education, Inc. 7 ABC analysis • Quy định được triển khai có thể bao gồm: 1. Tập trung nhiều hơn vào phát triển cung ứng cho A 2. Kiểm soát tồn kho chặt chẽ hơn đối với A 3. Quan tâm hơn đến việc dự báo A Source: Heizer, J., Render, B. & Munson, C. (2020). Operations Management: Sustainability and Supply Chain management (13th ed.). Pearson Education, Inc. 8 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 4
  5. Quản lý sản xuất cho kỹ sư ABC analysis Source: Heizer, J., Render, B. & Munson, C. (2020). Operations Management: Sustainability and Supply Chain management (13th ed.). Pearson Education, Inc. 9 Hệ thống kiểm soát tồn kho 1. Hệ thống kiểm soát liên tục 1. Hệ thống kiểm soát định kỳ Lượng đặt hàng cố định Lượng đặt hàng thay đổi Mức dự trữ tồn kho thấp Mức dự trữ cao hơn Chi phí phục vụ giám sát cao Chi phí phục vụ giám sát thấp hơn 10 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 5
  6. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Mức tồn kho Độ dốc = -d Hàng TK đang Q được sử dụng Q/2 Tái cung cấp 0 Thời gian T T T Chu kỳ đặt hàng theo mô hình EOQ 11 Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Chi phí hàng năm, ($) Độ dốc =0 Tổng chi Phí tồn trữ Tổng chi phí tối thiểu Phí đặt hàng Q* Lượng đặt hàng, Q Chi phí theo mô hình EOQ 12 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 6
  7. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Một số giả thiết: a. Nhu cầu là liên tục với cùng một mức tỷ lệ. b. Quá trình cũng liên tục c. Không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chứa kho bãi, nguồn vốn… d. Lượng đặt hàng Q chỉ nhận một lần cho mỗi lần đặt hàng. e. Tất cả chi phí không đổi. f. Không cho phép hụt hàng. g. Không được giảm giá trên lượng đặt hàng. 13 Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Một số ký hiệu: - p: giá mua đơn vị (đồng/đơn vị) - D: nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm) - H (Ch): chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm) - S (Co): chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng) - Q: số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng) - TC: tổng chi phí (đồng/năm) 14 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 7
  8. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Ví dụ C.ty có nhu cầu sử dụng 80.000 kiện hàng mỗi năm. Với các chi phí sau đây: (giá đơn vị) p = $0.40 / kiện hàng (phí tồn kho đơn vị) H = $0.10 / kiện hàng / năm (phí đặt hàng) S = $80 / lần đặt Biết C.ty làm việc 220 ngày trong 1 năm. 15 Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Giải: Số lượng đặt hàng tối ưu/ lần đặt hàng Kiện hàng Số đơn hàng/ năm (Số lần đặt hàng/ năm) Lần đặt hàng 16 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 8
  9. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Mô hình tồn kho – Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Thời gian giữa hai lần đặt hàng ngày Tổng chi phí hàng tồn kho: 17 EOQ có giảm giá PRICE RANGE QUANTITY ORDERED PRICE PER UNIT Initial price 1 to 119 $100 Discount price 1 120 to 1,499 $98 Discount price 2 1,500 and over $96 Furthermore, setup cost is $200 per order, annual demand is 5,200 units, and annual inventory carrying charge as a percent of cost, I , is 28%. What order quantity will minimize the total inventory cost? 18 18 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 9
  10. Quản lý sản xuất cho kỹ sư SOLUTION S= $200; D= 5,200 units; H= 28%*P. • Compute EOQ with price P = $100 EOQ = (2*200*5200/0.28*100)^1/2 = 273 units  not belong to [1, 119]  We choose Q =1  Total cost = S*D/Q + H*Q/2 + P*D = $1,040,114 (1) • Compute EOQ with price P = $ 98 EOQ = 276 units  belong to [120, 1499]  We choose Q = 276  Total cost = $517,155 (2) • Compute EOQ with price P = $ 96 EOQ = 279 units  Not belong to [1,500 and over]  We choose Q = 1500  Total cost = $520,053 (3) Compare (1), (2), (3)  We choose Q = 276 units because it gives the lowest cost. 19 Mô hình tồn kho – Mô hình theo sản lượng sx (POQ) Mức tồn kho Độ dốc = (p – d) Q Độ dốc = (– d) Imax 0 Tc Tp Thời gian T Chu kỳ đặt hàng theo mô hình POQ 20 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 10
  11. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Mô hình tồn kho – Mô hình theo sản lượng sx (POQ) - Thay đổi giả thiết d trong mô hình EOQ:  d’. hàng được cấp liên tục từ khi đặt hàng cho đến khi lượng hàng tích lũy đạt đến sản lượng Q đặt hàng.  Tc = Imax/d (ngày). Nếu Tp: th/gian SX Q đơn vị  Tp = Q/p = Imax/(p-d) Tc: th/gian mà không có SF nào được SX  Tc + Tp = T 21 Mô hình tồn kho – Mô hình theo sản lượng sx (POQ) Mức tồn kho tối đa theo POQ là: Sản lượng tối ưu theo POQ là: 22 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 11
  12. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Mô hình tồn kho – Mô hình theo sản lượng sx (POQ) Ví dụ Nhu cầu hàng năm: D = 40.000 thú nhồi bông Mức độ cấp trung bình: p = 2.000 đvsp/ngày. Chi phí đặt hàng: S = 350 USD/ lần. Công ty hoạt động: 200 ngày/năm. Chi phí sản xuất: 0.9 USD/ đơn vị sp Chi phí tồn trữ (HxImax/2) = 20% chi phí SX 23 Mô hình tồn kho – Mô hình theo sản lượng sx (POQ) Giải Mức nhu cầu/ngày (d) = D/200 = 40.000/200 = 200 sp/ngày Lượng đặt hàng tối ưu: 24 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 12
  13. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Mô hình tồn kho – Mô hình theo sản lượng sx (POQ) Số lần cấp trong năm Lần Mức tồn kho lớn nhất là Thời gian không cấp thêm ngày 25 25 Mô hình tồn kho – Mô hình theo sản lượng sx (POQ) Thời gian có cấp thêm ngày Khoảng thời gian giữa 2 lần cấp T = Tc + Tp = 59.16 + 6.57 = 65.73 ngày Phần trăm thời gian tiêu thụ thực tế thời gian 26 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0