intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư: Chương 6 - Nguyễn Thùy Trang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý sản xuất cho kỹ sư" Chương 6 - Hoạch định tổng hợp, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tổng quan các hoạt động hoạch định sản xuất; Các yếu tố đầu vào trong hoạch định tổng hợp; Các khoản chi phí; Bổ sung về hoạch định tổng hợp& hoạch định công suất;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư: Chương 6 - Nguyễn Thùy Trang

  1. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Hoạch định tổng hợp (Aggregate Planning) 1 Tổng quan • Hoạch định tổng hợp chuyển những kế hoạch về tiếp thị và kinh doanh hàng năm (quý) thành kế hoạch sản xuất đối với mọi sản phẩm • Hoạch định tổng hợp là hoạch định trung hạn (từ 18 tháng trở lại) • Thiết lập mức độ sản xuất, lượng nhân lực, và cân bằng lượng tồn kho tuân theo những mục tiêu chính của kế hoạch tổng hợp • Sự phức tạp trong thực tế  khiến cho việc lập kế hoạch tổng hợp mang tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học Kế hoạch Kế hoạch sản xuất Chuyển đổi tiếp thị/ kinh doanh 2 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 1
  2. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Tổng quan 3 Tổng quan 2. Chiến lược cấp bộ phận  Phân tích ngành công nghiệp  Sự phân chia trong hoạt động kinh doanh  Phân tích đối thủ cạnh tranh  Lên kế hoạch nguồn lực  Thông tin và xử lý thông tin 4 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 2
  3. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Tổng quan 5 Tổng quan các hoạt động hoạch định sản xuất Hoạch định chiến lược Hoạch định Dài hạn cấp công ty tài chính Dự báo Hoạch định thị trường kinh doanh Hoạch định & sản phẩm nguồn lực Hoạch định SX tổng hợp Trung hạn Dự báo Lịch trình Hoạch định danh mục hàng hóa sản xuất chính năng lực sơ bộ Ngắn hạn Hoạch định Hoạch định nhu cầu vật tư nhu cầu công suất Kiểm soát và hoạch định Kiểm soát Kiểm soát & đầu vào/ ra hoạt động sản xuất lên kế hoạch mua hàng 6 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 3
  4. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Các yếu tố đầu vào trong hoạch định tổng hợp Lãnh vực Yếu tố đầu vào điển hình + Phát triển sản phẩm mới Kỹ thuật + Những thay đổi & ảnh hưởng của các nguồn lực + Tiêu chuẩn cho thiết bị và lao động Tài chính + Dữ liệu về chi phí, + Khả năng tài chánh của công ty Nguồn nhân lực + Thị trường lao động, + Khả năng của chương trình huấn luyện Sản xuất chế tạo + Công suất thiết bị hiện thời, + Năng suất lao động + Mức độ nhân lực hiện thời, + Kế hoạch trang bị máy móc mới Tiếp thị + Dự báo / Điều kiện kinh tế, + Hành vi cạnh tranh Vật tư + Khả năng cung cấp NVL, + Mức độ tồn kho hiện thời + Năng lực của nhà thầu phụ, + Khả năng tồn kho 7 Các yếu tố đầu vào trong hoạch định tổng hợp Quyết định những yêu cầu trên đường hoạch định Xác định các chọn lựa, mối quan hệ, giới hạn & chi phí Chuẩn bị kế hoạch tương lai cho đường hoạch định Quá trình Kế hoạch được hoạch định chấp nhận? Thi hành các quyết định trong thời đoạn đã hoạch định trên Hoạch định cho thời đoạn tiếp theo 8 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 4
  5. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Các khoản chi phí 9 Các khoản chi phí 10 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 5
  6. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Quy trình chung cho hoạch định tổng hợp 1.Xác định nhu cầu cho từng thời kỳ. 2.Xác định năng lực (định kỳ, ngoài giờ, hợp đồng phụ) cho từng thời kỳ. 3.Nhận dạng các chính sách thích hợp. 4.Xác định chi phí đơn vị cho các khoản mục. 5.Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi phí 6.Nếu phương án đã thỏa mãn yêu cầu, chọn phương án thỏa hiệp nhất. 7.Ngược lại, quay trở lại bước 5. 11 •Thời đoạn •1 •2 •3 •4 •… •Tổng Dự báo 1. Sản lượng 1.1. Định mức 1.2. Ngoài giờ 1.3. Hợp đồng phụ 2. Sản lượng dự báo 3. Tồn kho 3.1. Đầu kỳ 3.2. Cuối kỳ 3.3. Trung bình 4. Lượng hụt hàng Các loại chi phí 1. Sản lượng 1.1. Định mức 1.2. Ngoài giờ 1.3. Hợp đồng phụ 2.Thuê mướn/ sa thải 3. Tồn kho 4. Chi phí do hụt hàng Tổng 12 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 6
  7. Quản lý sản xuất cho kỹ sư 5. Một số công thứccông Một số thức - Lượng công nhân mỗi kỳ Số CN mới Số CN sử dụng Số CN Số CN cuối _ = + bắt đầu làm vào các việc trong kỳ kỳ trước việc khác - Lượng tồn kho ở cuối thời kỳ khảo sát Lượng Lượng tồn kho tồn kho cuối Lượng SX _ Lượng hàng đã đáp ứng = + trong kỳ cuối kỳ kỳ trước nhu cầu trong kỳ này 13 5. Một số công thứccông Một số thức - Lượng tồn kho trung bình trong kỳ Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ 2 - Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước xác định bằng tổng các CP thích hợp Chi phí Chi phí sản phẩm trong kỳ = + A (định mức + ngoài giờ + hợp đồng phụ) (1 đvsp) Chi phí thuê Chi phí Chi phí do A= + + mới/ sa thải tồn kho hụt hàng 14 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 7
  8. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Dạng chi phí và cách 6. Dạng chi phí và cách tính tính Dạng chi phí Cách tính Sản lượng Định kỳ Chi phí định mức đơn vị  SL định mức Ngoài giờ Chi phí ngoài giờ đơn vị  SL ngoài giờ Hợp đồng phụ Chi phí hợp đồng phụ đơn vị  SL Hợp đồng phụ Thuê mướn/ sa thải Thuê mướn Chi phí thuê mới 1 công nhân  Số lượng công nhân được thuê Sa thải Chi phí khi sa thải 1 công nhân  Số lượng công nhân bị sa thải Tồn kho Chi phí tồn trữ đơn vị  Lượng tồn kho trung bình Do hụt hàng Chi phí do thiếu hụt 1 đơn vị  Số lượng đơn hàng 15 Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Một nhà sản xuất đã dự đoán mức tiêu thụ sản phẩm vỏ xe đạp của doanh nghiệp mình như sau: Tháng Nhu cầu Số ngày làm việc/ Nhu cầu trung dự tính tháng bình hằng ngày 1 1000 26 38,5 2 1100 23 48 3 1700 27 63 Tổng 3800 76 50 16 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 8
  9. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Thông tin về chi phí: Loại chi phí: Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/sản phẩm/ tháng Hợp đồng phụ (trên mỗi sản phẩm): $ 30.000 Mức lương trung bình (trong giờ): $ 40.000/ngày Mức lương ngoài giờ: $ 50.000/ngày Mức độ sản xuất định kỳ: 1,6 giờ/sản phẩm Chi phí huấn luyện, thuê mướn: $ 10.000/SF Chi phí sa thải: $ 15.000/SF Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến lược có chi phí thấp nhất 17 Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Phương án 1 Duy trì kế hoạch sản xuất cố định trong 3 tháng. Mức nhu cầu trung bình trong 3 tháng là 50 sản phẩm/ ngày. Kế hoạch sản xuất được thực hiện ổn định ở mức này, không làm thêm giờ, không thuê thêm hợp đồng gia công bên ngoài. Vì thế, dự trữ tồn kho được duy trì trong suốt tháng 1, 2 và sẽ được bán hết vào tháng 3. Giả định rằng tồn kho ban đầu và cuối kỳ đều bằng 0. 18 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 9
  10. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Ước lượng cho sản xuất và tồn kho: Tháng Mức sản xuất trong giờ Dự báo nhu cầu Tồn kho cuối kỳ 1 1300 1000 300 2 1150 1100 350 3 1350 1700 0 3800 3800 650 Số công nhân cần thiết để sản xuất 50 sản phẩm/ngày: 10 19 Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Chi phí cho phương án 1 Loại chi phí Phần tính toán Dự trữ tồn kho 650sp x $5.000/sp = $ 3.250.000 Sản xuất 3800 sp x $8000/sp = $ 30.400.000 Thuê mướn 0 Sa thải 0 Hợp đồng phụ 0 Tổng chi phí $ 33.650.000 20 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 10
  11. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Phương án 2: Sử dụng hợp đồng phụ, duy trì sản xuất ổn định ở mức thấp nhất (39 sản phẩm/ ngày), mức tồn kho thấp nhất. Nếu không đủ số lượng theo yêu cầu, thì sử dụng hợp đồng phụ 21 Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Mức sản xuất hàng tháng Mức sản xuất Nhu cầu hằng Hợp đồng Tồn kho Tháng trong giờ tháng phụ cuối kỳ 1 1014 1000 14 2 897 1100 189 0 3 1053 1700 647 0 2964 3800 836 14 22 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 11
  12. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Chi phí cho phương án 2 Loại chi phí Cách tính toán Tồn kho 14SF x $5.000/sp/tháng = $ 70.000 CP SX trong giờ 2964 SF x $8000/SF= $ 23.712.000 Thuê mướn 0 Sa thải 0 HĐ phụ 836 x $30.000 = $ 25.080.000 Tổng chi phí $ 48.862.000 23 Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Phương án 3 (chạy theo nhu cầu) Nếu cần có thể thuê mướn hay sa thải CN để SX đúng bằng mức cầu, không sử dụng HĐ phụ, duy trì mức tồn kho thấp nhất. Chi phí cho phương án 3: Tháng Nhu cầu hằng tháng SX trong giờ Thuê Sa thải Tồn kho 1 1.000 1000 0 0 0 2 1.100 1.100 100 0 0 3 1.700 1.700 600 0 0 Tổng 3.800 3.800 700 0 0 24 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 12
  13. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Phương án 3 Loại chi phí Cách tính toán Tồn kho CP SX trong giờ 3800 SF x $8000/SF= $ 30.400.000 Thuê mướn Sa thải HĐ phụ 700 SF x 10.000 = $7.000.000 Tổng chi phí $ 37.400.000 25 Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Phương án 4 Gia tăng sản xuất ngoài giờ, không sử dụng hợp đồng phụ, không tuyển thêm nhân công, và giới hạn tồn kho ở mức thấp nhất. Sản lượng trong giờ làm việc/ ngày = 40 sản phẩm Tháng Nhu cầu hằng tháng SX trong giờ SX ngoài giờ Tồn kho 1 1.000 1.040 40 2 1.100 920 140 0 3 1.700 1.080 620 Tổng 3.800 3.040 760 40 26 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 13
  14. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp Chi phí cho phương án 4: Loại chi phí Cách tính toán Tồn kho 40SF x $5000/SF = 200.000 CP SX trong giờ 3040 SF x $8000/SF= 24.320.000$ CP SX ngoài giờ 760 SF x $10.000/SF = $7.600.000 Sa thải HĐ phụ Tổng chi phí $ 32.120.000 27 Ví dụ về hoạch 7. Ví dụ về HĐ TH định tổng hợp So sánh giữa 4 phương án : Loại chi phí A1 A2 A3 A4 Tồn kho $ 3.250.000 $ 70.000 $ 200.000 Lương trong giờ $ 30.400.000 $ 23.712.000 $ 30.400.000 $ 24.320.000 Lương ngoài giờ $0 $0 $0 $ 7.600.000 Hợp đồng phụ $0 $ 25.080.000 $ 7.000.000 0 Thuê mướn $0 $0 $0 0 Sa thải $0 $0 $0 0 Tổng chi phí $ 33.650.000 $ 48.862.000 $ 37.400.000 $ 32.120.000 28 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 14
  15. Quản lý sản xuất cho kỹ sư 8.Bổ sungvề HĐ TH vàđịnh tổng hợp Bổ sung về hoạch HĐ công suất & hoạch định công suất A1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT (CAPACITY PLANNING) + Hoạch định công suất là một chính sách dài hạn (long-term strategy) + Quyết định về công suất có thể ảnh hưởng đến thời gian sản xuất, thỏa mãn khách hàng, chi phí vận hành và khả năng cạnh tranh. + Thiếu công suất  mất khách hàng, hạn chế sự phát triển… + Thừa công suất  gây lãng phí, hạn chế tài chính để đầu tư cho những bộ phận thiết thực khác…  quyết định KHI NÀO tăng công suất và tăng BAO NHIÊU là một quyết định cực kỳ quan trọng. 29 8.Bổ sungvề HĐ TH vàđịnh tổng hợp Bổ sung về hoạch HĐ công suất & hoạch định công suất A2. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VỀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT 1. Công suất vượt trước nhu cầu (capacity lead strategy): công suất gia tăng theo dự báo nhu cầu gia tăng. 2. Công suất theo nhu cầu (capacity lag strategy): nhu cầu đã tăng thì mới đầu tư mở rộng sản xuất 3. Công suất trung bình (average capacity strategy): công suất mở rộng tương ứng với nhu cầu gia tăng trung bình trong một khoảng thời gian. 30 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 15
  16. Quản lý sản xuất cho kỹ sư 8.Bổ sungvề HĐ TH vàđịnh tổng hợp Bổ sung về hoạch HĐ công suất & hoạch định công suất A3. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT 1. Vốn mà người đầu tư có thể đầu tư. 2. Xu hướng phát triển của sản phẩm, đơn hàng,… 3. Dự báo phát triển. 4. Chính sách về công nghệ, quốc gia,… 5. Quy mô lao động (thủ công)… 31 8.Bổ sungvề HĐ TH vàđịnh tổng hợp Bổ sung về hoạch HĐ công suất & hoạch định công suất B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) 1. Sản xuất ổn định (level production), thay đổi tồn kho. 2. Sa thải hoặc thuê thêm nhân công (chase demand). 3. Tăng, giãn ca (overtime and undertime). 4. Hợp đồng phụ (gia công ngoài – subconstracting work). 5. Thuê nhân công thời vụ (ngoài giờ – part-time workers). 6. Giao hàng chậm (backordering). 7. Đầu tư công suất, nguồn lực sẵn sàng (high-demand level). 32 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 16
  17. Quản lý sản xuất cho kỹ sư 8.Bổ sungvề HĐ TH vàđịnh tổng hợp Bổ sung về hoạch HĐ công suất & hoạch định công suất B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) Giới hạn về Mục tiêu chiến Chính sách Công suất lược công ty Dự báo Hoạch định Giới hạn về nhu cầu tổng hợp Tài Chính Lượng lao Sản lượng Mức Hợp đồng động mỗi tháng tồn kho phụ, khác… 33 Ứng dụng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH hợp Ứng bài toán vận tải cho hoạch định tổng Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng 1 2 3 4 Công suất Công suất thừa Tồn kho đầu kỳ Sản lượng trong giờ 1 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Sản lượng trong giờ 2 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Sản lượng trong giờ 3 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Sản lượng trong giờ 4 Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Nhu cầu 34 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 17
  18. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Ứng dụng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH hợp Ứng bài toán vận tải cho hoạch định tổng Ví dụ: Công ty Buruss sử dụng sản xuất ngoài giờ, tồn kho, và hợp đồng phụ để đáp ứng nhu cầu thay đổi. Một kế hoạch tổng hợp được hoạch định hàng năm và cập nhật mỗi quý. Dữ liệu về chi phí, nhu cầu ước lượng, và công suất của 4 quý được cho như sau. Nhu cầu phải được thỏa mãn từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch sản xuất với chi phí là thấp nhất. Nhu cầu Công suất Công suất Quý Hợp đồng phụ ước lượng trong giờ ngoài giờ 1 900 1.000 100 500 2 1.500 1.200 150 500 3 1.600 1.300 200 500 4 3.000 1.300 200 500 35 Ứng dụng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH hợp Ứng bài toán vận tải cho hoạch định tổng Chi phí đơn vị SX trong giờ: $ 20 Chi phí đơn vị SX ngoài giờ: $ 25 Chi phí đơn vị hợp đồng phụ: $ 28 Chi phí tồn kho đơn vị: $ 03 Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị 36 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 18
  19. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Giai đoạn Giai đoạn sử dụng sản xuất Công suất Công 1 2 3 4 thừa suất Tồn kho đầu kỳ SL trong giờ 1 SL ngoài giờ Hợp đồng phụ SL trong giờ 2 SL ngoài giờ Hợp đồng phụ SL trong giờ 3 SL ngoài giờ Hợp đồng phụ SL trong giờ 4 SL ngoài giờ Hợp đồng phụ Nhu cầu 750 7750 37 Giai đoạn Giai đoạn sử dụng sản xuất Công Công 1 2 3 4 suất thừa suất Tồn kho đầu kỳ 300 0 3 6 9 300 SL trong giờ 600 20 300 23 100 26 29 1000 1 SL ngoài giờ 25 28 31 100 34 100 Hợp đồng phụ 28 31 34 37 500 500 SL trong giờ 1200 20 23 26 1200 2 SL ngoài giờ 25 28 150 31 150 Hợp đồng phụ 28 31 250 34 250 500 SL trong giờ 1300 20 23 1300 3 SL ngoài giờ 200 25 28 200 Hợp đồng phụ 28 500 31 500 SL trong giờ 1300 20 1300 4 SL ngoài giờ 200 25 200 Hợp đồng phụ 500 28 500 Nhu cầu 900 1500 1600 3000 750 7750 38 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 19
  20. Quản lý sản xuất cho kỹ sư Bảng hoạch định Bảng hoạch định sản xuất sản xuất Nhu Kế hoạch sản xuất Tồn kho cuối kỳ Quý cầu Trong giờ Ngoài giờ Hợp đồng phụ 1 900 1.000 100 0 500 2 1.500 1.200 150 250 600 3 1.600 1.300 200 500 1.000 4 3.000 1.300 200 500 0 Tổng 7.000 4.800 650 1.250 2.100 TC = (4.800x$20) + (650x$25) + (1.250x$28) + (2.100x$3) TC = $153.550 39 CBGD: Nguyễn Thùy Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1