
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
lượt xem 0
download

Bài giảng "Quản trị sản xuất" Chương 5 - Chiến lược hoạch định tổng hợp, cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan về hoạch định tổng hợp; Những chiến lược trong hoạch định tổng hợp; Các phương pháp hoạch định tổng hợp;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
- Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 5 Chương 5 Nội dung chính • 5.1. Tổng quan về hoạch định tổng hợp CHIẾN LƯỢC HOẠCH • 5.2. Những chiến lược trong hoạch định ĐỊNH TỔNG HỢP tổng hợp • 5.3. Các PP hoạch định tổng hợp 1 2 5.1. Tổng quan về hoạch định tổng hợp 5.1.1. Khái niệm • 5.1.1. Khái niệm • Hoạch định tổng hợp là kết hợp việc sử • 5.1.2. Mối quan hệ của hoạch định tổng dụng các nguồn lực vào quá trình sx nhằm hợp với các nguồn lực khác đạt các mục tiêu: – Đảm bảo sx ổn định – Đảm bảo chi phí sx thấp nhất – Đảm bảo số lượng hàng tồn kho tối thiểu 3 4 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Mối quan hệ của hoạch định tổng hợp với các nguồn lực khác • Bản chất: hoạch định tổng hợp là quá Nghiên cứu SP và kĩ thuật trình ra các quyết định về: Nhu cầu thị trường Quyết định về SP SX – Mức sx phối hợp tối ưu (trong, ngoài giờ, thuê Dự báo các đơn Hoạch định tổng tổng hợp đặt hàng ngoài) Kế hoạch Kế hoạch Hàng tồn kho bán hàng vận hành – Mức tồn kho Hoạch định lịch trình SX Sản xuất trong giờ – Mức nhân công Hoạch định nhu cầu vật tư Sản xuất ngoài giờ để tổng chi phí là min Hoạch định việc sử dụng Hợp đồng phụ 5 máy móc thiết bị 6 ThS. Nguyễn Thị Bình Minh Trang 1
- Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 5 5.2. Những chiến lược trong hoạch 5.2.1. Chiến lược thụ động định tổng hợp • 5.2.1. Chiến lược thụ động • Các chiến lược thụ động (Passive • 5.2.2. Chiến lược chủ động Strategy) – là các chiến lược tác động vào • 5.2.3. Chiến lược hỗn hợp nguồn lực, bắt nguồn lực thay đổi theo cầu 7 8 a. Chiến lược tồn kho b. Chiến lược tăng/giảm nhân công theo nhu cầu • Là dự trữ sẵn trong kho một lượng thành phẩm để khi cầu tăng có thể đáp ứng ngay. • Tuyển mộ, huấn luyện, đào tạo thêm lao động khi nhu cầu tăng và sa thải lao động khi nhu cầu giảm. • Ưu điểm: • Ưu điểm: – Đảm bảo sx ổn định. – Tránh được các chi phí của sự điều chỉnh khác. – Không tốn chi phí đào tạo, sa thải. • Nhược điểm: • Nhược điểm: – Chi phí đào tạo, sa thải khá lớn – Tốn chi phí tồn kho. – Tạo nên tâm lý không ổn định (năng suất lao động giảm) • Phạm vi áp dụng: • Phạm vi áp dụng: – Áp dụng cho đơn vị sx. – Trong trường hợp lao động giản đơn, không đòi hỏi kỹ – Khi biết trước được nhu cầu 9 năng. 10 c. Chiến lược sx ngoài giờ quy định hoặc tổ c. Chiến lược sx ngoài giờ quy định hoặc tổ chức khắc phục thời gian nhàn rỗi chức khắc phục thời gian nhàn rỗi • Khi nhu cầu tiêu thụ sp tăng, tổ chức làm • Ưu điểm: – Cho phép đương đầu với sự thay đổi mà không cần thêm giờ với một giới hạn cho phép chi phí thuê mướn hoặc huấn luyện. • Khi nhu cầu giảm thì điều hòa công việc, • Nhược điểm: – Năng suất lao động giảm khắc phục thời gian nhàn rỗi. – Lượng sx ngoài giờ tăng 1,5 - 2 lần, – Công nhân chán nản khi làm trong giờ • Phạm vi áp dụng: – lao động phức tạp, lao động kỹ năng 11 12 ThS. Nguyễn Thị Bình Minh Trang 2
- Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 5 d. Chiến lược sx bằng hợp đồng phụ e. Chiến lược thuê lao động thời vụ • Khi nhu cầu vượt cao, DN có thể ký các hợp đồng gia công bên ngoài để đảm bảo sản lượng. • Ưu điểm: • Ưu điểm: – Không tăng biên chế. – Tạo sự linh hoạt cao khi nhu cầu cao đột biến. – Không tốn chi phí đào tạo, sa thải. • Nhược điểm: – Rất dễ mất KH • Nhược điểm: – Rất khó kiểm tra chất lượng và tiến độ sx. – Hạn chế tinh thần trách nhiệm – Giảm lợi nhuận • Phạm vi áp dụng: • Phạm vi áp dụng: – Công việc không đòi hỏi kỹ năng – Lĩnh vực sx – 1 số dạng DV có tính chất công nghiệp như sơn, sửa chữa. 13 14 5.2.2. Chiến lược chủ động a. Chiến lược tăng giảm giá theo sự tăng giảm của nhu cầu • Các chiến lược chủ động (Active Strategy) • Nhu cầu thấp: tăng cường quảng cáo, là các chiến lược tác động vào cầu, bắt giảm giá để tăng nhu cầu. cầu thay đổi theo nguồn lực. • Nhu cầu tăng cao: tăng giá để: – tăng lợi nhuận – hạn chế nhu cầu mua. 15 16 a. Chiến lược tăng giảm giá theo b. Chiến lược hợp đồng chịu sự tăng giảm của nhu cầu • Ưu điểm: • Những đơn hàng đã ký kết rồi nhưng không thể – Không tốn thêm chi phí sx. – Tạo thị trường giao đúng thời hạn do nhu cầu tăng cao. • Nhược điểm: • Thuyết phục KH chấp nhận sự chậm trễ để kéo – Không chắc chắn vì không dự đoán chính xác dài thời gian giao hàng. được cầu. – Tạo sự phản ứng của khách hàng. • Phạm vi áp dụng: – Áp dụng trong thời gian ngắn. 17 18 ThS. Nguyễn Thị Bình Minh Trang 3
- Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 5 c. Chiến lược tổ chức sx SP hỗn hợp thep b. Chiến lược hợp đồng chịu mùa(SP đối trọng) • SX các SP đối nghịch theo mùa. • Ưu điểm: • Ưu điểm: – Không tốn thêm chi phí. – Tận dụng được năng lực sx và tài nguyên hiện có. • Nhược điểm: – Đảm bảo công việc làm cho người lao động – Dễ mất KH • Nhược điểm: – Doanh thu trong một đơn vị thời gian giảm – Yêu cầu những kỹ năng và thiết bị ngoài lĩnh vực • Phạm vi áp dụng: chuyên môn chính của cty. – Áp dụng khi cầu tăng đột xuất • Phạm vi áp dụng: – Nên sx những mặt hàng đối trọng có cùng quy trình 19 công nghệ 20 5.2.3. Chiến lược hỗn hợp 5.3. Các PP hoạch định tổng hợp • Chiến lược hỗn hợp thường kết hợp 2 hay nhiều chiến • 5.3.1. PP trực quan lược thuần túy có khả năng sx được • Vd: Một DN có thể kết hợp chiến lược tổ chức sx vượt • 5.3.2. PP đồ thị giờ với hợp đồng phụ và dự trữ tồn kho. • -> có nhiều cách kết hợp khác nhau, nhưng thực tế để tìm ra được một chiến lược HĐTH tốt nhất là một vấn đề không dễ dàng. 21 22 5.3.1. PP trực quan 5.3.2. PP đồ thị • Dựa vào kinh nghiệm đối chiếu với nhu • Biểu diễn các mức nhu cầu của các thời kỳ lên đồ thị, thông qua đồ thị sẽ phát hiện được các cầu hiện tại để quyết định mức sx và các chiến lược. nguồn lực sử dụng • Ưu điểm: – Đơn giản • Ưu điểm: Nhanh, rẻ. – Có thể lập được nhiều phương án khác nhau • Nhược điểm: thiếu cơ sở khoa học. • Nhược điểm: – Khó xác định phương án tối ưu. 23 24 ThS. Nguyễn Thị Bình Minh Trang 4
- Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 5 Các bước thực hiện Ví dụ 1 1. Quyết định cầu trong từng giai đoạn. 2. Quyết định khả năng nào là ổn định, thời gian phụ trội • Xem ví dụ 1 chương 5 và hợp đồng phụ ở mọi giai đoạn. 3. Tính toán chi phí lao động, thuê mướn sa thải và chi phí dự trữ sản phẩm. 4. Xem xét chính sách công ty có thể áp dụng cho mức dự trữ tồn kho và đối với công nhân. 5. Phát triển các kế hoạch thay đổi và xác định chi phí của chúng. 25 26 ThS. Nguyễn Thị Bình Minh Trang 5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 3: Hoạch định tổng hợp
54 p |
695 |
121
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 1 - GV. Lê Thị Nguyên Tâm
44 p |
378 |
112
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 2 - GV. Lê Thị Nguyên Tâm
29 p |
253 |
86
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 2: Dự báo nhu cầu sản xuất
51 p |
480 |
70
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 1 - GV. Trương Thị Hương Xuân
17 p |
282 |
67
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 4: Lập trình sản xuất
77 p |
353 |
61
-
Tập bài giảng Quản trị sản xuất tác nghiệp
202 p |
90 |
34
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Chức năng sản xuất
25 p |
283 |
27
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Những vấn đề chung về quản trị SX và DV
12 p |
154 |
16
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
10 p |
2 |
0
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
9 p |
2 |
0
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
14 p |
0 |
0
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
9 p |
1 |
0
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 6 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
15 p |
2 |
0
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
10 p |
1 |
0
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 8 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
17 p |
2 |
0
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Chương 9 - ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
13 p |
4 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
