intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 1 - Huỳnh Thị Phương Lan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý sản xuất" Chương 1 - Giới thiệu về quản lý sản xuất, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Tầm quan trọng của quản lý sản xuất; các lĩnh vực ra quyết định của OM; lịch sử phát triển của quản trị vận hành; xu hướng mới trong quản lý vận hành; các chiến lược trong quản trị vận hành giúp DN đạt lợi thế cạnh tranh;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất: Chương 1 - Huỳnh Thị Phương Lan

  1. CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT Huynh Thi Phuong Lan (htplan@hcmut.edu.vn) 1
  2. CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH TRONG TỔ CHỨC KINH DOANH Tạo ra sản Vận hành/ phẩm/ dịch Sản xuất vụ Đưa ra nhu cầu cho sản Cung cấp xuất Doanh tiền nghiệp Tiếp thị Tài chính SX sử dụng nhân lực nhiều nhất và nguồn đầu tư tài sản lớn nhất 2
  3. 3
  4. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN LÝ SẢN XUẤT  Quản lý sản xuất được xem như hạt nhân kỹ thuật Thị trường vốn Nhà cung cấp Lực lượng lao động Tài chính Cung tiêu Nhân sự Sản xuất /Dịch vụ Tiếp thị Khách hàng 4
  5. TẦM QUAN TRỌNG CỦA QUẢN LÝ SẢN XUẤT Tất cả các chức năng khác để hỗ trợ cho chức năng điều hành tác nghiệp-SX: Tiếp thị: nhận các dự báo về nhu cầu khách hàng cũng như thông tin phản hồi từ khách hàng. Tài chính: các vấn đề liên quan đến đầu tư tài chính, kinh phí, và những yêu cầu của cổ đông Nhân sự: với Nhân sự – các vấn đề liên quan đến đào tạo, bồi dưỡng, thuê mướn cũng như sa thải công nhân Cung tiêu: để đặt các yêu cầu mua sắm vật tư và NVL cho SX. 5
  6. SẢN XUẤT – QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA Giá trị gia tăng Phản hồi Quá trình xử lý và Đầu vào chuyển hóa Đầu ra Phản hồi Phản hồi Con người Vật liệu Hàng hóa Vốn Thiết bị Dịch vụ Quản lý… 6
  7. QUẢN LÝ SẢN XUẤT Quản lý sản xuất: tham gia vào hệ thống sản xuất, quản lý hệ thống và các yếu tố đầu vào, phối hợp các yếu tố đó nhằm tạo ra các sản phẩm đầu ra. Mục tiêu: tăng hiệu quả của quá trình tạo giá trị gia tăng 7
  8. CÁC LĨNH VỰC RA QUYẾT ĐỊNH CỦA OM  Thiết kế hàng hóa và dịch vụ  Chất lượng  Hoạch định quá trình sản xuất  Chọn lựa vị trí  Bố trí mặt bằng  Thiết kế công việc  Quản lý chuỗi cung ứng (make or buy decision)  Tồn kho  Hoạch định & lập tiến độ sản xuất  Bảo trì 8
  9. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ VẬN HÀNH (SV tự đọc) C Những khái niệm Kỷ nguyên khoa Kỷ nguyên sản O đầu tiên (1776 – học quản lý (1880 xuất hàng loạt 1880) – 1910) (1910 – 1980) S T Chuyên môn hóa Sơ đồ Gantt (Gantt) Dây chuyền lắp ráp lao động (Smith, Nghiên cứu thời (Ford,Sorensen) Babbage) gian & cử động Thống kê lấy mẫu F Lắp lẫn/ chuẩn (Gilbreth) (Shewhart) O hóa chi tiết Phân tích quy trình Lượng đặt hàng kinh C (Whitney) (Taylor) tế EOQ (Harris) Lý thuyết xếp hàng Quy hoach tuyến tính U (Erlang) PERT/CPM (DuPont) S MRP 9 9
  10. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ VẬN HÀNH (SV tự đọc) Kỷ nguyên sản Kỷ nguyên sản xuất đồng loạt Kỷ nguyên toàn xuất tinh gọn theo yêu cầu khách hàng (1995 cầu hóa (2005- (1980 – 1995) – 2005) 2020) QUALITY FOCUS CUSTOMIZATION Just In Time Internet/ E-commerce Chuỗi cung ứng toàn GLOBALIZATION CAD ERP cầu. Trao đổi dữ liệu Tổ chức học tập Sự phát triển của các tổ điện tử (EDI) ISO chức xuyên quốc gia. TQM Lập lịch trình hữu hạn Giao tiếp tức thời. Baldrige QL chuỗi cung ứng Phát triển bền vững. Ủy quyền SX theo đơn đặt hàng Đạo đức của lực lượng Kanbans lao động quốc tế. RFID Logistics. 10 10
  11. XU HƯỚNG MỚI TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH Xưa Nguyên nhân Nay Tập trung vào Hệ thống thông tin, vận tải Mở rộng theo hướng địa phương/ phát triển đáng tin cậy và toàn cầu (Global quốc gia chi phí thấp. Focus) 90% phim hoạt hình của Disney, Marvel, Warner Brothers được vẽ tại Manila- Philippines (Tom & Jerry, Aladdin, Donald) – Philippnes: $130,000/ep; Korea: $160,000/ep, US: $500,000/ep Sony – linh kiện & lắp ráp tại Thái, Malaysia, TQ … Boeing 787 – Dreamliner có các bộ phận cấu thành được sản xuất từ khắp nơi trên thế giới (Pháp, Đức, Anh, Ý, Nhật, TQ…) 11 11
  12. XU HƯỚNG MỚI TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH Xưa Nguyên nhân Nay Gánh nặng của chi phí vốn Giao hàng Just-in-time theo lô lớn tạo áp lực phải giảm tồn shipments kho Quan hệ công sự Mua NVL giá Đòi hỏi cao về CL đòi hỏi sự trong chuỗi cung ứng tham gia của NCC trong quá thấp trình phát triển SP mới (Supply-chain partners) 12 12
  13. XU HƯỚNG MỚI TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH Xưa Nguyên nhân Nay Vòng đời SP ngắn, việc Thời gian giao tiếp quốc tế dễ PTSP mới dàng, sự phát triển của PTSP mới nhanh dài CAD, hợp tác quốc tế trong thiết kế Tiêu chuẩn Thị trường toàn cầu, Mass sản yêu cầu về sản hóa SP customization xuất linh hoạt gia tăng 13
  14. XU HƯỚNG MỚI TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH Xưa Nguyên nhân Nay Thay đổi trong phong Trao quyền cho nhân Chuyên môn cách quản lý, dễ dàng viên, làm việc theo hóa lao động tìm kiếm & truyền đạt nhóm & sản xuất tinh kiến thức – thông tin gọn Sản xuất thân thiện với Tập trung vào Các vấn đề về môi môi trường, Green trường, ISO 14000, chi manufacturing, Đạo đức việc tiết kiệm phí xử lý rác thải tăng KD 14
  15. XU HƯỚNG MỚI TRONG QUẢN LÝ VẬN HÀNH Hướng đến toàn cầu (Global Focus) JIT Quan hệ cộng sự trong chuỗi cung ứng (Supply-chain partnering) Phát triển sản phẩm mới nhanh (Rapid product development) Mass customization Trao quyền cho nhân viên Sản xuất thân thiện với môi trường Đạo đức trong kinh doanh 15
  16. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ VẬN HÀNH GIÚP DN ĐẠT LỢI THẾ CẠNH TRANH  Dẫn đầu về chi phí  Khác biệt hóa  Đáp ứng nhanh 16
  17. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ VẬN HÀNH GIÚP DN ĐẠT LỢI THẾ CẠNH TRANH Dẫn đầu về chi phí Chi phí hoạt động thấp nhất (tận dụng nguồn lực, sản xuất ở kích thước lô tối ưu) -> giá thành sản phẩm thấp Dẫn đầu về CP thấp trên cơ sở đạt giá trị tối đa được xác định bởi khách hàng. CP thấp KHÔNG hàm ý là giá trị thấp hay chất lượng thấp 17 17
  18. Hãng hàng không Southwest Airlines là 1 hãng hàng không giá rẻ của Mỹ rất thành công trong khi các hãng khác lỗ hàng tỉ đô la: Khai thác chuyến bay ngắn, giá rẻ. Sử dụng sân bay và điểm đến thứ cấp. Không đặt chỗ ngồi trước. Phi hành đoàn ít người nhưng bay nhiều giờ hơn. Không phục vụ suất ăn hoặc chỉ ăn nhẹ. Bán vé online Chỉ sử dụng 1 loại Boeing 737 18
  19. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG QUẢN TRỊ VẬN HÀNH GIÚP DN ĐẠT LỢI THẾ CẠNH TRANH Khác biệt hóa Cung cấp sự độc đáo. Xác định mọi yếu tố về SP và dịch vụ theo sản phẩm ảnh hưởng đến giá trị tiềm năng của khách hàng:  SP đa dạng, tính năng độc đáo.  Dịch vụ: sự tiện lợi, hướng dẫn sử dụng cho người dùng, dịch vụ giao hàng và lắp đặt, bảo hành …  19 Trong lĩnh vực dịch vụ: “sự trải nghiệm”
  20. Hard Rock Café thu hút khách hàng bằng nhạc Rock cổ điển, các video nhạc Rock chiếu trên màn hình rộng, những vật kỷ niệm cùng với đội ngũ nhân viên kể chuyện, có nhân viên giải thích về các vật trưng bày, và luôn có một cửa hàng bán quà lưu niệm để khách hàng có thể mang về 1 phần hữu hình của “sự trải nghiệm” Hard Rock Café tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình: HRC bán cho khách hàng “trải nghiệm ăn tối” thay vì chỉ là một bữa ăn đơn thuần 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
51=>0